Ộ Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự B TÀI CHÍNH
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
Hà N iộ , ngày 21 tháng 11 năm 2017 S : ố 2396/QĐBTC
Ế Ị QUY T Đ NH
Ệ Ổ Ứ Ư Ạ Ề Ộ Ệ Ứ Ủ BAN HÀNH ĐI U L T CH C VÀ HO T Đ NG C A TRUNG TÂM L U KÝ CH NG KHOÁN VI T NAM
Ộ ƯỞ Ộ B TR NG B TÀI CHÍNH
ậ ứ ứ ậ ố ộ ố ề ủ ố ử ổ ứ ậ ổ Căn c Lu t Ch ng khoán s 70/2006/QH11 ngày 29 tháng 06 năm 2006; Lu t s 62/2010/QH12 ố ngày 24 tháng 11 năm 2010 s a đ i, b sung m t s đi u c a Lu t Ch ng khoán s 70/2006/QH11 ngày 29 tháng 06 năm 2006;
ứ ậ Căn c Lu t Doanh nghi p s ệ ố 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
ứ ử ụ ậ ả ố ả ấ ạ ệ ướ ầ ư c đ u t vào s n xu t, kinh doanh t i doanh nghi p Căn c Lu t Qu n lý, s d ng v n nhà n ố s 69/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
ứ ủ ủ ứ ị ị ơ ấ ổ ứ ủ ị ụ ệ ề ạ ố Căn c Ngh đ nh s 87/2017/NĐCP ngày 26 tháng 7 năm 2017 c a Chính ph quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ộ ch c c a B Tài chính;
ủ ố ị ị ủ ề ầ ư ốn v ả ạ ử ụ ứ ướ ệ ệ ả Căn c Ngh đ nh s 91/2015/NĐCP ngày 13 tháng 10 năm 2015 c a Chính ph v đ u t nhà n c vào doanh nghi p và qu n lý s d ng v i doanh nghi p; ốn, tài s n t
ị ứ ủ ố ầ ư ị ướ ệ ệ ủ ạ ộ ướ ả ố ướ ệ Căn c Ngh đ nh s 87/2015/NĐCP ngày 06 tháng 10 năm 2015 c a Chính ph giám sát đ u t ố v n nhà n c vào doanh nghi p; giám sát tài chính, đánh giá hi u qu ho t đ ng và công khai ủ thông tin tài chính c a doanh nghi p nhà n ệ c và doanh nghi p có v n nhà n c;
ủ ả ủ ề ộ ứ ụ ạ ệ ữ ạ y trách nhi m h u h n m t thành viên ứ Căn c Ngh đ nh s 97/2015/NĐCP ngày 19 tháng 10 năm 2015 c a Chính ph v qu n lý ệ ườ ng i doanh nghi p là công t i gi mà nhà n ị ị ố ữ ứ ch c danh, ch c v t ề ệ ố ữ ướ ắ 100% v n đi u l ; c n m gi
ủ ố ủ ướ ủ ng Chính ph ế ị ậ ư ệ ứ Căn c Quy t đ nh s 171/2008/QĐTTg ngày 18 tháng 12 năm 2008 c a Th t ứ ề ệ v vi c thành l p Trung tâm L u ký Ch ng khoán Vi t Nam;
ề ị ủ ư ứ ủ ị Ủ t Nam, Ch t ch y ban ả ụ ưở ộ ồ ướ ứ ị Theo đ ngh c a H i đ ng qu n tr Trung tâm L u ký ch ng khoán Vi Ch ng khoán Nhà n ụ ài chính các ngân hàng và t ng V T c, V tr ệ ổ ứ ch c tài chính,
Ế Ị QUY T Đ NH
ế ị ạ ộ ư Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Đi u l ề ệ ổ ứ t ủ ch c và ho t đ ng c a Trung tâm L u ký ệ Đi u 1.ề ứ Ch ng khoán Vi t Nam.
Quy t đ nh này có hi u l c k t ế ị ngày ký và thay th Quy t đ nh s 2880/QĐBTC ngày ế ị ủ ố ạ ộ ủ ế ch c và ho t đ ng c a Trung tâm ề ệ ổ ứ t ư ng B Tài chính ban hành Đi u l ệ Đi u 2.ề ộ ưở 22/11/2013 c a B tr ứ L u ký Ch ng khoán Vi ệ ự ể ừ ộ t Nam.
ổ ứ Chánh Văn phòng B , V tr ụ ng V Tài chính các ngân hàng và t ủ ị ụ ưở ả ủ ch c tài chính, Ch ị ch c cán b , Ch t ch H i đ ng qu n tr ư ụ ổ ứ ả ộ ồ ứ c, V tr ệ ứ ư ộ t Nam, H i đ ng qu n tr Trung tâm L u ký Ch ng khoán ng V t ộ ồ ứ ị ệ ư ổ ố t Nam, Ban ki m soát Trung tâm L u ký Ch ng khoán Vi t Nam, T ng giám đ c Trung tâm ệ ơ ị ị ệ t Nam và các đ n v , cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành ế ị ộ ụ ưở Đi u 3.ề ướ ứ ị Ủ t ch y ban Ch ng khoán Nhà n Trung tâm L u ký Ch ng khoán Vi ể ệ Vi ứ ư L u ký Ch ng khoán Vi Quy t đ nh này./ .
Ộ ƯỞ NG Ứ ƯỞ KT. B TR TH TR NG
ư
ơ
ộ
ư
ậ ơ N i nh n: ư ề Nh Đi u 3; TTCP, các Phó TTCP; Các Bộ: KHĐT, NHNN, T Pháp, LĐTBXH; UBND: TP HN, TP HCM; ộ ị Các đ n v thu c B ; ộ Website B Tài chính; 90b) L u: VT, TCNH. ( ế ầ Tr n Văn Hi u
Ệ ĐI U LỀ
Ổ Ứ Ư Ứ Ủ Ạ Ộ ế ị ủ ố Ệ ộ ưở (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 2396/QĐBTC ngày 21 tháng 11 năm 2017 c a B tr T CH C VÀ HO T Đ NG C A TRUNG TÂM L U KÝ CH NG KHOÁN VI T NAM ng B ộ Tài chính)
ươ Ch ng I
Ữ Ị NH NG QUY Đ NH CHUNG
ụ ở ề ệ ư Đi u 1. Tên doanh nghi p, tr s chính và t cách pháp nhân
ư ọ ắ ư ứ ệ t Nam (sau đây g i t t là Trung tâm L u ký Ch ng khoán) ứ ế ị ủ ướ ủ ố c thành l p theo Quy t đ nh s 171/2008/QĐTTg ngày 18/12/2008 c a Th t ữ ạ ộ ng Chính ướ c ề ệ 1. Trung tâm L u ký Ch ng khoán Vi ượ đ ủ ph và đ ữ ắ n m gi ậ ượ ổ ứ ệ ch c theo mô hình công ty trách nhi m h u h n m t thành viên do Nhà n c t ố 100% v n đi u l .
ạ ộ ứ ứ ệ ậ ệ ả ấ ạ ố ị ậ vào s n xu t, kinh doanh t ướ ầ ư c đ u t ề ệ ư ậ 2. Trung tâm L u ký Ch ng khoán ho t đ ng theo Lu t Ch ng khoán, Lu t Doanh nghi p, Lu t ử ụ Qu n lý, s d ng v n nhà n i doanh nghi p; và quy đ nh ạ này. t ả i Đi u l
3. Tên doanh nghi p:ệ
ệ ư ứ ệ ế Tên ti ng Vi t: Trung tâm L u ký Ch ng khoán Vi t Nam.
ố ế ị Tên giao d ch qu c t : Vietnam Securities Depository.
Tên vi ế ắ t t t: VSD.
ị ỉ ụ ở ệ ầ ườ ạ ậ ng Lê Đ i Hành, Qu n Hai Bà ố ộ ư ố a) Đ a ch tr s chính: S 15, Đ ng Đoàn Tr n Nghi p, Ph ệ Tr ng, Thành ph Hà N i, Vi ườ t Nam.
ệ ạ b) Đi n tho i: 024.39747123; Fax: 024.39747120
ệ ử ỉ ị c) Đ a ch trang thông tin đi n t : www.vsd.vn.
ứ ư ệ ậ cách pháp nhân theo pháp lu t Vi ượ ệ ạ ằ ư đ c l p, có con d u riêng, đ t Nam, h ch toán kinh i Kho b c ồng Vi ấ ổ ứ t Nam và ngo i t ủ ả ướ ướ 4. Trung tâm L u ký Ch ng khoán có t ế ộ ậ ở t ụ ướ ch c tín d ng trong n Nhà n c, các t ạ ạ ệ ạ t ậ ị c ngoài theo quy đ nh c a pháp lu t. c m tài kho n b ng đ c, n
ệ ậ ủ ố i đ i di n theo pháp lu t c a Trung tâm L u ký Ch ng khoán là T ủ ở ữ ứ ộ ề ệ ề ạ ặ ư ặ ổng giám đ c ho c ụ c c quan đ i di n ch s h u giao ph trách b máy đi u hành ho c giao quy n ườ ạ 5. Ng ườ ượ ơ ng i đ Tổng giám đ c.ố
ạ ộ ứ ụ ề Đi u 2. M c tiêu và ch c năng ho t đ ng
ạ ộ ụ ủ ư ứ 1. M c tiêu ho t đ ng c a Trung tâm L u ký Ch ng khoán:
ả ứ ả ị ạ ộ ứ ượ ệ ị ừ ụ ỗ ợ a) Đ m b o ho t đ ng đăng ký, l u ký, bù tr , thanh toán ch ng khoán và các d ch v h tr ệ vi c giao d ch ch ng khoán đ ư ả c an toàn, hi u qu .
ề ả ợ ầ ư ệ b) B o v quy n và l i ích h ủ ợp pháp c a nhà đ u t .
ứ ủ ư ứ 2. Ch c năng c a Trung tâm L u ký Ch ng khoán:
ị ấ ụ ừ ứ ứ ứ ứ ị ư ứ ị ỗ ợ ế ủ ở ế ứ ị ị ạ ủ ậ ớ ị a) Cung c p d ch v đăng ký, l u ký, bù tr và thanh toán ch ng khoán cho các ch ng khoán niêm y t, đăng ký giao d ch, ch ng khoán phái sinh trên S Giao d ch Ch ng khoán và ch ng ụ khoán c a công ty đ i chúng khác; các d ch v liên quan đ n h tr giao d ch ch ng khoán phù ợ h p v i quy đ nh c a pháp lu t.
ự ệ ấ ứ ứ ồ i Trung tâm L u ký ệ ư ạ ứ ứ ấ ạ ị ạ lo i ch ng khoán phát hành t i Vi t b) Th c hi n c p mã ch ng khoán bao g m mã ch ng khoán đăng ký t ứ Ch ng khoán và c p mã đ nh danh ch ng khoán cho các Nam.
ự ệ ứ ổ ứ ạ ổ ứ i s h u ch ng khoán cho các t ế ườ ở ữ ứ ị ề ủ ổ ứ ch c phát hành là các ở ị ch c có ch ng khoán niêm y t/đăng ký giao d ch trên S Giao d ch ứ c) T ch c th c hi n quy n c a ng công ty đ i chúng, các t Ch ng khoán.
ụ ạ ấ ị ứ ế ổ ứ d) Cung c p d ch v đ i lý thanh toán c ổ t c và lãi trái phi u cho các t ch c phát hành.
ụ ạ ấ ự ệ ứ ển nh ề ở ữ ố ớ ển quy n s h u đ i v i ch ng ượ ng và th c hi n chuy ị ứ ậ ị đ) Cung c p d ch v đ i lý chuy ư ạ khoán đăng ký t i Trung tâm L u ký Ch ng khoán theo quy đ nh pháp lu t.
ể ấ ạ ượ ứ ạ ng cho các lo i ch ng khoán khác ổ ứ ị ớ ả ậ ụ e) Cung c p các d ch v đăng ký, l u ký và đ i lý chuy n nh theo tho thu n v i các t ư ch c phát hành.
ậ ự ứ ệ ả ồ ố ự ừ ệ ố ứ ả ỹ ơ ế ỹ ỗ ợ ậ ủ ứ ị ừ ị ủ g) Xây d ng và v n hành các c ch qu n tr r i ro g m th c hi n ch c năng đ i tác bù tr trung tâm (CCP), qu n lý Qu h tr thanh toán, Qu bù tr , h th ng vay và cho vay ch ng khoán theo quy đ nh c a pháp lu t ch ng khoán.
ấ ỹ ầ ư ụ ả ụ ị ị ị ụ ủ ả ứ ư ệ ạ ậ ệ ớ ị ụ và các d ch v khác theo yêu h) Cung c p các d ch v qu n lý tài s n, các d ch v cho qu đ u t ầ ủ ứ c u c a khách hàng trong ph m vi ch c năng, nhi m v c a Trung tâm L u ký Ch ng khoán và ợ phù h p v i quy đ nh pháp lu t hi n hành.
ạ ộ ủ ư ứ ả ủ ư ứ ả ủ ạ ộ ứ ả ự ằ i) Giám sát ho t đ ng c a các thành viên c a Trung tâm L u ký Ch ng khoán nh m đ m b o s ệ ằm b o v tài ệ ụ ủ tuân th các quy ch ho t đ ng nghi p v c a Trung tâm L u ký Ch ng khoán nh ả ủ s n c a ng ườ ở ữu ch ng khoán. ế i s h
ỷ ệ ở ữ ủ ườ ầ ư ướ ứ ậ ị ả k) Qu n lý t s h u c a ng l i đ u t n ủ c ngoài theo quy đ nh c a pháp lu t ch ng khoán.
ụ ơ ở ạ ầ ứ ể ấ ị ng ch ng khoán thông qua vi c cung c p các d ch v c s h t ng, ứ ỗ ợ ậ ề ị ườ l) H tr phát tri n th tr ạ ỹ k thu t, thông tin, đào t o, tuyên truy n và ph ệ ế ổ biến ki n th c.
ề ệ ề ạ ộ ố ố Đi u 3. V n đi u l và v n ho t đ ng
ề ệ ố ộ 1. V n đi u l : m t nghìn (1.000) t ỷ ồng, bao g m:ồ đ
ướ ấ ư ứ a) Vốn ngân sách nhà n c c p cho Trung tâm L u ký Ch ng khoán;
ề ệ ể ố ổ ố ạ ộ ủ ậ ị b) V n b sung đ hình thành v n đi u l trong quá trình ho t đ ng theo quy đ nh c a pháp lu t.
ề ệ ự ủ ệ ề ệ ệ ậ ố ị ỉ 2. Vi c đi u ch nh v n đi u l th c hi n theo quy đ nh c a pháp lu t hi n hành.
ư ứ ồ ủ ở ữ ạ ủ i doanh ậ ể ự ố ị ồ ố ệ ợp pháp khác theo quy đ nh c a pháp lu t đ th c hi n ạ ộ ố ủ 3. V n ho t đ ng c a Trung tâm L u ký Ch ng khoán bao g m: v n ch s h u t ệ ố nghi p, v n huy đ ng và các ngu n v n h ụ ượ ệ nhi m v đ ộ c giao.
ơ ấ ổ ứ ộ ề ề Đi u 4. C c u t ả ch c, b máy qu n lý và đi u hành
ơ ấ ổ ứ ủ ư ứ ề ả ồ 1. C c u t ch c qu n lý và đi u hành c a Trung tâm L u ký Ch ng khoán bao g m:
ộ ồ ả ị a) H i đ ng qu n tr .
ể b) Ban ki m soát.
ộ ề ổ ố ổ ố ồ ư ượ ứ ậ ộ ố ế ạ c thành l p chi nhánh t ộ ưở ng và b ự i m t s khu v c ệ ế ị ộ c) B máy đi u hành bao g m: T ng giám đ c, các Phó T ng giám đ c, K toán tr máy giúp vi c. Trung tâm L u ký Ch ng khoán đ ủ theo quy t đ nh c a B Tài chính.
ủ ư ứ ề ch c qu n lý và đi u hành c a Trung tâm L u ký Ch ng khoán ế ị ạ ệ 2. Vi c thay đ i l ả ị quy đ nh t ả ổ ạ ơ ấ ổ ứ i c c u t ủ ướ ề i Kho n 1 Đi u này do Th t ủ ng Chính ph quy t đ nh.
ủ ở ữ ạ ệ ề ề ụ ủ ơ Đi u 5. Quy n và nghĩa v c a c quan đ i di n ch s h u
ệ ề ệ ệ ụ ủ ơ ứ ự ư ạ ậ ậ ị ủ ở ữ ố ộ B Tài chính th c hi n các quy n, trách nhi m và nghĩa v c a c quan đ i di n ch s h u đ i ệ ứ ớ v i Trung tâm L u ký Ch ng khoán theo quy đ nh t ạ i Lu t Ch ng khoán, Lu t Doanh nghi p,
ậ ả ạ ệ ướ ầ ư c đ u t ấ vào s n xu t kinh doanh t i doanh nghi p và các ụ ử ụ ả Lu t Qu n lý s d ng v n nhà n ẫ ả ướ văn b n h ố ng d n, c th ể bao g m:ồ
ề ủ ơ ủ ở ữ ệ ạ 1. Quy n c a c quan đ i di n ch s h u:
ế ị ủ ụ ụ ư ứ ệ ủ ề a) Quy t đ nh m c tiêu, nhi m v và ngành, ngh kinh doanh c a Trung tâm L u ký Ch ng ủ ủ ướ ủ ng Chính ph . khoán theo phân công c a Chính ph và Th t
ề ệ ử ổ ề ệ ủ ứ b) Ban hành Đi u l ổ , s a đ i và b sung Đi u l ư c a Trung tâm L u ký Ch ng khoán.
ầ ư ế ể ế ạ ả phát tri n và k ho ch s n xu t kinh doanh năm (05) ế ượ ạ c, k ho ch đ u t ấ ả ấ ứ ủ ư ế ệ c) Phê duy t chi n l ạ năm; k ho ch s n xu t, kinh doanh hàng năm c a Trung tâm L u ký Ch ng khoán.
ế ị ệ ổ ứ ạ ủ ở ữ ế ạ ắ ng Chính ph quy t đ nh vi c t ch c l i, chuy ển đổi s h u và s p x p l i ứ ủ ướ d) Trình Th t ư Trung tâm L u ký Ch ng khoán.
ử ụ ư ứ ả ố ủ đ) Qu n lý và giám sát s d ng v n c a Trung tâm L u ký Ch ng khoán:
ủ ướ ầ ư ủ ệ ề ỉ ề ệ Trình Th t ng Chính ph phê duy t, đ u t , đi u ch nh v ốn đi u l .
ệ ươ ầ ư ố ư ố ộ ng án huy đ ng v n, đ u t ủ v n ra bên ngoài c a Trung tâm L u ký ứ Xem xét, phê duy t ph Ch ng khoán.
ệ ụ ủ ệ ề ư ả ạ ể ị ộ ự ề ả ổ ứ ể ộ ồ ướ ố ớ ứ ả ố ố ớ ủ ơ ướ ạ c t ứ Giám sát, ki m tra, thanh tra vi c th c hi n quy n h n, nghĩa v c a Trung tâm L u ký Ch ng ử ụ ạ ộ khoán, H i đ ng qu n tr , B máy đi u hành, Ban ki m soát đ i v i ho t đ ng qu n lý, s d ng ẩ ề ệ ố ể ế ch c khác có th m v n nhà n c; có ý ki n v vi c giám sát, ki m tra, thanh tra c a c quan, t ạ ộ ư ử ụ ầ ư ề , qu n lý, s d ng v n nhà n quy n đ i v i ho t đ ng đ u t i Trung tâm L u ký Ch ng ậ ủ ị khoán theo quy đ nh c a pháp lu t.
ử ụ ư ứ ả ả ủ e) Qu n lý và giám sát s d ng tài s n c a Trung tâm L u ký Ch ng khoán:
ự ự ệ ế ư ứ ị ơ ở ạ ầ xây d ng c s h t ng, công ngh thông tin ạ ộ ch c ho t đ ng giao d ch, đăng ký, ừ ứ ầ ư ậ ấ Xem xét, có ý ki n ch p thu n các d án đ u t ổ ứ ổ ủ c a Trung tâm L u ký Ch ng khoán làm thay đ i mô hình t ứ ị ườ ư l u ký, bù tr và thanh toán ch ng khoán trên th tr ng ch ng khoán.
ệ ế ấ ắ ầ ả ố ệ ả ố ị ị ằ ợ ơ ặ ớ ứ ủ ờ ứ ố ủ ự ầ ư ư ủ ấ ặ ậ ị ả ố ị Xem xét, phê duy t vi c mua s m tài s n c đ nh; cho thuê, th ch p, c m c tài s n; thanh lý, ủ ở ố ồ ượ ng bán tài s n c đ nh và các h p đ ng khác có giá tr b ng ho c l n h n 50% v n ch s nh ể ặ ữ h u ghi trong báo cáo tài chính quý ho c năm c a Trung tâm L u ký Ch ng khoán t i th i đi m ầ g n nh t ho c trên m c v n c a d án nhóm B theo quy đ nh c a Lu t Đ u t ạ công.
ụ ủ ự ệ ạ ầ ư ố ớ ạ ộ ệ ề ả ả ị ứ ư ử , qu n lý, s ể ộ ồ ả ề Giám sát, ki m tra, thanh tra vi c th c hi n quy n h n, nghĩa v c a Trung tâm L u ký Ch ng ể khoán, H i đ ng qu n tr , Ban đi u hành, Ban ki m soát đ i v i ho t đ ng đ u t ụ d ng tài s n.
ơ ấ ổ ứ ủ ư ứ ề ả g) Qu n lý c c u t ch c và đi u hành c a Trung tâm L u ký Ch ng khoán:
ổ ệ ừ ứ ệ ơ ế ị ộ ề ễ ạ ỷ ậ ố ớ ch c, ả ậ ủ ị ứ ấ i, mi n nhi m, ch p thu n đ n xin t ị ộ ồ ng, k lu t đ i v i các ch c danh Ch t ch H i đ ng qu n tr , ộ ồ ể ị ệ ổ ạ Quy t đ nh quy ho ch, b nhi m, b nhi m l ưở ển, khen th đi u đ ng, luân chuy ả thành viên H i đ ng qu n tr , Ban ki m soát và T ổng giám đ c.ố
ướ ố ớ ộ ồ ủ ị ể ả ị c ngoài đ i v i Ch t ch H i đ ng qu n tr , Ban ki m soát và ổ ử ế ị Quy t đ nh c đi công tác n ố T ng giám đ c.
ủ ươ ậ ạ ừ ứ ễ ổ ng v vi c quy ho ch, b nhi m, b nhi m l ế ề ệ ổ ệ i, t ỉ ư ố ớ ề ệ ưở ạ ỷ ậ ệ ệ ch c, mi n ứ ng, k lu t, thôi vi c, ngh h u đ i v i các ch c danh ế ổ ấ Có ý ki n ch p thu n ch tr ộ nhi m, đi u đ ng, luân chuy ố Phó T ng giám đ c và K toán tr ển, khen th ưở ng.
ệ ụ ệ ủ ộ ề ố ượ ế ng các phòng ban chuyên môn, nghi p v trong b máy giúp vi c c a Có ý ki n v s l ứ ư Trung tâm L u ký Ch ng khoán.
ứ ế ả ằ ạ ạ ộ ơ ở ư ủ ủ ấ ệ ả ư ố ớ ế h) Rà soát và có ý ki n b ng văn b n đ i v i k ho ch tài chính c a Trung tâm L u ký Ch ng ả khoán đ ể làm c s giám sát, đánh giá hi u qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a Trung tâm ứ L u ký Ch ng khoán.
ả ộ ề ươ ố ớ ủ ụ ư ậ ị ng theo quy đ nh c a pháp lu t áp d ng đ i v i Trung tâm L u ký ứ ồ i) Qu n lý lao đ ng và ti n l Ch ng khoán, bao g m:
ố ớ ươ ị ộ ồ ộ ồ ng đ i v i ch c danh Ch t ch H i đ ng qu n tr , thành viên H i đ ng ệ ếp l ể ế ị ị ủ ị ị ứ ố ủ ả ậ ổ ả Quy t đ nh vi c x qu n tr , Ban ki m soát và T ng giám đ c theo quy đ nh c a pháp lu t.
ỹ ề ươ ỹ ề ươ ế ạ ố ớ ự ệ ườ ng k ho ch, qu ti n l ng th c hi n hàng năm đ i v i ng ả i qu n ệ Phê duy t qu ti n l lý.
ế ỹ ề ươ ỹ ề ươ ế ạ ự ng k ho ch, qu ti n l ng th c ủ ệ ộ ề Có ý ki n v lao đ ng k ườ hi n hàng năm c a ng ạ ế ho ch hàng năm, qu ti n l ộ i lao đ ng.
ệ ự ề ợ ệ ng, ph c p trách nhi m và quy n l ườ ế ộ ề ươ ả ườ ưở ề ng, ti n th ệ ụ ấ ể ộ ậ ủ ị ố i khác đ i i qu n lý doanh nghi p, Ban ki m soát theo quy đ nh c a B lu t Lao Giám sát th c hi n ch đ ti n l ộ ớ v i ng i lao đ ng, ng ộ đ ng.
ứ ộ ườ ệ ệ ệ ụ ủ ứ ậ ủ ố ợ ư ể ồ ả k) Đánh giá hi u qu ho t đ ng doanh nghi p, m c đ hoàn thành nhi m v c a ng ươ Ban ki m soát và ph ả i qu n lý, i nhu n c a Trung tâm L u ký Ch ng khoán, bao g m: ạ ộ ng án phân ph i l
ạ ộ ủ ệ ế ệ ả ạ ị ệ ự Th c hi n đánh giá hi u qu ho t đ ng và x p lo i doanh nghi p hàng năm theo quy đ nh c a pháp lu t.ậ
ự ạ ộ ủ ế ệ ề ả ả ườ ệ ả i qu n lý doanh nghi p và ủ ể ậ ị Th c hi n đánh giá k t qu ho t đ ng qu n lý, đi u hành c a ng Ban ki m soát theo quy đ nh c a pháp lu t.
ệ ỹ ừ ợ ậ ậ ế ậ i nhu n, trích l p các qu t l i nhu n sau thu hàng năm ố ợ ươ Phê duy t ph ng án phân ph i l ứ ư ủ c a Trung tâm L u ký Ch ng khoán.
ủ ể ế ạ ộ l) Ban hành Quy ch ho t đ ng c a Ban ki m soát.
ủ ở ữ ủ ơ ề ệ ệ ạ ị ệ ậ ự m) Th c hi n các quy n và trách nhi m khác c a c quan đ i di n ch s h u theo quy đ nh ủ c a pháp lu t.
ụ ủ ơ ủ ở ữ ệ ạ 2. Nghĩa v c a c quan đ i di n ch s h u:
ề ệ ứ a) Đ u t ầ ư ủ ốn đi u l đ v ư cho Trung tâm L u ký Ch ng khoán.
ị ứ ư ụ ả ề ố ố ủ ậ ạ ệ b) Ch u trách nhi m v các kho n n và nghĩa v tài s n khác c a Trung tâm L u ký Ch ng ị khoán trong ph m vi s v n đi u l ả ợ ủ ề ệ theo quy đ nh c a pháp lu t.
ậ ủ ứ ư ề ả ả c) B o đ m quy n kinh doanh theo pháp lu t c a Trung tâm L u ký Ch ng khoán.
ụ ự ủ ệ ậ ị d) Th c hi n các nghĩa v khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
ủ ề ổ ứ ị ị ạ ộ Đi u 6. Ho t đ ng c a các t ộ ch c chính tr , chính tr xã h i
ổ ứ ộ ệ ư ứ ạ t Nam t ộ ủ ủ ệ ả ộ c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi ạ ộ ế i Trung tâm L u ký Ch ng khoán ho t đ ng theo Hi n ị t Nam và các quy đ nh c a Đ ng ả ộ ả ả 1. T ch c Đ ng C ng s n Vi ậ ủ ướ pháp, pháp lu t c a Nhà n ệ t Nam. C ng s n Vi
ổ ứ ổ ứ ị ứ ch c chính tr xã h i khác trong Trung tâm L u ký Ch ng khoán ạ ộ ậ ủ ế ướ ủ ư ổ ứ 2. T ch c Công đoàn và các t ho t đ ng theo Hi n pháp, pháp lu t c a Nhà n ộ ị c và quy đ nh c a các t ch c đó.
ươ Ch ng II
Ệ Ụ Ủ Ư Ụ Ạ Ề
Ứ NHI M V , QUY N H N VÀ NGHĨA V C A TRUNG TÂM L U KÝ CH NG KHOÁN
ụ ủ ư ứ ệ ề Đi u 7. Nhi m v c a Trung tâm L u ký Ch ng khoán
ế ể ả ố ướ c theo ch đ ế ộ ậ ố ớ ử ụ ư ả ả ệ 1. Ti p nh n, qu n lý và s d ng có hi u qu , b o toàn và phát tri n v n Nhà n ứ tài chính đ i v i Trung tâm L u ký Ch ng khoán.
ừ ứ ụ ụ ư ấ ầ ủ ủ ế ị ị ứ ị ậ 2. Cung c p các d ch v đăng ký, l u ký, bù tr , thanh toán ch ng khoán và các d ch v khác có liên quan đ n ch ng khoán theo yêu c u c a khách hàng và quy đ nh c a pháp lu t.
ổ ứ ạ ộ ế ể ấ ả phát tri n và s n xu t ế ượ ẩ ượ ấ ề 3. T ch c ho t đ ng kinh doanh theo đúng chi n l kinh doanh năm (05) năm, hàng năm đ ầ ư ạ c, k ho ch đ u t ệ c c p có th m quy n phê duy t.
ạ ủ ư ứ ề ề Đi u 8. Quy n h n c a Trung tâm L u ký Ch ng khoán
ố ớ ố ạ ủ ư ứ ề ả ả 1. Quy n h n c a Trung tâm L u ký Ch ng khoán đ i v i v n, tài s n và qu n lý tài chính:
ử ụ ụ ượ ệ ố ủ ở ữ ể ụ ụ a) S d ng v n ch s h u đ ph c v cho các nhi m v đ c giao.
ả ệ ả ạ ể c c quan đ i di n ch s h u giao đ ể ủ ở ữ ố ượ ơ ả ả ử ụ ệ ự ụ ệ ệ ồ ự b) Qu n lý và s d ng các tài s n, ngu n l c khác đ ắ th c hi n các nhi m v theo nguyên t c có hi u qu , b o toàn và phát tri n v n.
ố ộ ị ể ơ ở ạ ầ ạ ỹ ủ ở ữ ủ ộ ậ ố ề ệ ộ ượ ệ ả ứ ng theo nguyên t c đ m b o hi u qu s d ng v n huy đ ng và không đ ậ ủ ấ c c quan đ i di n ch s h u ch p thu n v c làm thay ứ ở ữ ủ ư ứ ậ ể ị c) Huy đ ng v n theo quy đ nh c a pháp lu t đ phát tri n c s h t ng k thu t c a th ệ ả ượ ơ ườ ng ch ng khoán. Vi c huy đ ng v n ph i đ tr ố ả ử ụ ắ ả ủ ươ ch tr đổi hình th c s h u c a Trung tâm L u ký Ch ng khoán.
ớ ố ụ ế ể ấ ể ơ ở ạ ị khác đ cung c p các d ch v phát tri n c s h ch c kinh t , góp v n v i các t ị ổ ứ ấ ụ ủ ệ ậ ạ ị ườ ượ ơ ứ ứ ụ ằ ể ng ch ng khoán sau khi đ ụ ề ủ ươ ứ ủ ở ữ ầ ư d) Đ u t ầ ỹ t ng, k thu t và d ch v cung c p thông tin trong ph m vi ch c năng, nhi m v c a Trung tâm ư ạ L u ký Ch ng khoán nh m m c tiêu phát tri n th tr c c quan đ i ậ ệ di n ch s h u ch ấp thu n v ch tr ng.
ủ ậ ả ầ ố ị ượ ấ c c p có th ẩm ế ấ ệ ề đ) Cho thuê, th ch p, c m c tài s n theo quy đ nh c a pháp lu t sau khi đ quy n phê duy t.
ấ ớ ơ ứ ệ ề ủ ở ữ ề ả ủ ơ ế ư ạ ộ ứ ả ả ạ ế e) Nghiên c u, đ xu t v i c quan đ i di n ch s h u v các c ch , chính sách liên quan đ n ốn và tài s n c a Trung tâm L u ký Ch ng khoán. ho t đ ng qu n lý tài chính, qu n lý v
ạ ủ ạ ộ ư ứ ề ệ ụ 2. Quy n h n c a Trung tâm L u ký Ch ng khoán trong ho t đ ng nghi p v :
ạ ộ ế ứ ướ c y ban Ch ng khoán Nhà n ấ c ch p ệ ụ ậ ề ị ườ ứ ậ ị a) Ban hành các quy ch ho t đ ng nghi p v sau khi đ ủ thu n theo quy đ nh c a pháp lu t v th tr ượ Ủ ng ch ng khoán.
ủ ỏ ư ậ ư ứ ủ cách thành viên c a Trung tâm L u ký Ch ng khoán theo ấ ế ủ ư b) Ch p thu n, giám sát và h y b t ứ quy ch c a Trung tâm L u ký Ch ng khoán.
ị ụ ư ụ ị ứ ụ ủ ừ ứ ư ứ ạ ệ ủ ở ữ ấ ầ ủ ị ủ ủ ậ c) Cung c p d ch v đăng ký, l u ký, bù tr và thanh toán ch ng khoán và các d ch v khác theo yêu c u c a khách hàng trong ph m vi ch c năng, nhi m v c a Trung tâm L u ký Ch ng khoán theo quy đ nh c a pháp lu t và phân công c a ch s h u.
ậ ệ ụ ừ ủ ỹ ự ủ ủ ị ứ ậ ỹ d) L p Qu phòng ng a r i ro nghi p v và Qu d phòng r i ro thanh toán theo quy đ nh c a pháp lu t ch ng khoán.
ụ ứ ủ ề ấ ậ ả ị ị đ) Thu ti n cung c p d ch v ch ng khoán theo quy đ nh c a pháp lu t và các kho n thu khác.
ấ ớ ơ ướ ứ ề ệ ử ổ ề ẩ c có th m quy n vi c s a đ i, ban hành ả ạ ộ ơ ế ế e) Nghiên c u và đ xu t v i c quan qu n lý nhà n ứ các c ch , chính sách liên quan đ n ho t đ ng ch ng khoán.
ố ế ề ứ ụ ứ ể ằ v ch ng khoán và th tr ị ị ị ườ ng ch ng khoán nh m m c tiêu phát tri n th ậ ườ ứ ủ g) H p tác qu c t tr ợ ng ch ng khoán theo quy đ nh c a pháp lu t.
ệ ị ạ ứ ệ ậ ậ i Lu t Ch ng khoán, Lu t Doanh nghi p và các ự ả ậ ề h) Th c hi n các quy n khác theo quy đ nh t ạ văn b n quy ph m pháp lu t khác.
ụ ủ ư ứ ề Đi u 9. Nghĩa v c a Trung tâm L u ký Ch ng khoán
ụ ố ớ ố ả ả 1. Nghĩa v đ i v i v n, tài s n và qu n lý tài chính:
ậ ượ ơ ệ ả ạ ủ ả ự ả ả ắ ể th c hi n nhi m v theo nguyên t c có hi u qu , b o toàn, phát tri ồ ự ệ ấ c c quan đ i di n ch ển v n nhà ố ả ủ ướ ệ ồ ị ử ụ ệ ậ ề ệ c pháp lu t v vi c làm t ố ổn th t các ngu n v n và tài s n c a Trung ư ố ế a) Ti p nh n, qu n lý và s d ng v n, tài s n và các ngu n l c khác đ ệ ụ ở ữ s h u giao đ ướ c; ch u trách nhi m tr n ứ tâm L u ký Ch ng khoán.
ế ộ ế ế ộ ế ộ ủ ệ ể ị ự b) Th c hi n ch đ tài chính, ch đ báo cáo, ch đ k toán và ki m toán theo quy đ nh c a pháp lu t.ậ
ế ộ ệ ủ ậ ị ả c) N p các kho n thu , phí, l phí theo quy đ nh c a pháp lu t.
ủ ở ữ ể ạ ả ơ ủ ở ữ ủ ơ ị ủ ủ ề ướ ủ ẩ ị ị ự ơ d) Ch u s giám sát, ki m tra c a ch s h u, c quan đ i di n ch s h u, các c quan qu n lý ề ướ Nhà n c có liên quan; tuân th các quy đ nh v thanh tra, ki m tra c a c quan tài chính và các ơ c quan nhà n ệ ể ậ c có th m quy n theo quy đ nh c a pháp lu t.
ị ư ứ ụ ệ ả ả ợ ề ố ượ ủ ậ ạ ủ đ) Ch u trách nhi m v các kho n n và nghĩa v tài s n khác c a Trung tâm L u ký Ch ng ị c giao theo quy đ nh c a pháp lu t. khoán trong ph m vi v n đ
ạ ế ộ ủ ư ứ ự ệ i ch đ tài chính c a Trung tâm L u ký Ch ng ụ ủ ậ ị ị e) Th c hi n các nghĩa v khác quy đ nh t khoán và quy đ nh khác c a pháp lu t.
ạ ộ ụ ệ ụ 2. Nghĩa v trong ho t đ ng nghi p v :
ả ả ơ ở ậ ư ừ ấ ỹ ụ ụ ề ạ ộ ệ ụ ậ ệ ứ ủ ị ị a) B o đ m c s v t ch t, k thu t ph c v cho các ho t đ ng đăng ký, l u ký, bù tr , thanh ậ ạ ộ toán ch ng khoán và ch u trách nhi m v ho t đ ng nghi p v theo đúng quy đ nh c a pháp lu t.
ạ ộ ộ ộ ự ừ ể ệ ụ b) Xây d ng quy trình ho t đ ng và ki m soát n i b cho t ng nghi p v .
ả ệ ả ủ c) Qu n lý tách bi t tài s n c a khách hàng.
ợ ườ ử ặ ệ ạ ứ i s h u ch ng khoán. B i ụ ủ i ích c a ng t h i cho khách hàng trong tr ườ ở ữ ứ i g i ch ng khoán ho c ng ệ ự ườ ng h p không th c hi n nghĩa v gây thi ị ườ ứ ậ ị ợ ủ ủ ồ ệ ạ ế t h i đ n ứ ng ch ng ợp pháp c a khách hàng theo quy đ nh c a pháp lu t ch ng khoán và th tr ừ ườ ấ ả ợ ạ ộ d) Ho t đ ng vì l ườ th ng thi ợ l i ích h khoán, tr tr ng h p b t kh kháng.
ả ậ ừ ườ ợ ng h p ầ ủ ơ ề ẩ ấ ứ ế ở ữ đ) B o m t các thông tin liên quan đ n s h u ch ng khoán c a khách hàng, tr tr ướ cung c p thông tin theo yêu c u c a c quan nhà n ủ c có th m quy n.
ệ ệ ơ ở ữ ệ ừ ố ề ứ ữ ư ả ư ừ g c v đăng ký, l u ký, bù tr và các ch ng t ậ ề ế ứ ủ ố ị e) Có bi n pháp b o v c s d li u và l u gi thanh toán ch ng khoán theo quy đ nh c a pháp lu t v k toán, th ng kê.
ỹ ậ ệ ụ ủ ể ộ ị ừ ủ ự ố ỹ ắ ạ ộ ấ ậ ị ườ ứ ủ ị ổ g) Trích l p Qu phòng ng a r i ro nghi p v theo quy đ nh c a B Tài chính đ bù đ p các t n ơ ấ ủ th t cho khách hàng do s c k thu t, do s su t c a nhân viên trong quá trình ho t đ ng theo ứ ậ quy đ nh c a pháp lu t ch ng khoán và th tr ng ch ng khoán.
ể ắ ệ ạ ế ế t h i tài chính (n u có) liên quan đ n ứ ỹ ự ủ ậ h) Trích l p Qu d phòng r i ro thanh toán đ bù đ p thi ừ ệ ụ nghi p v bù tr , th anh toán ch ng khoán phái sinh.
ề ả ế ấ Đi u 10. Gi i quy t tranh ch p
ấ ữ ư ế ả ạ ộ ượ ứ ơ ở i quy t trên c s ủ ị ả ọ ng l ng, hòa gi i ho c yêu c u Tr ng tài ho c Toà án gi ộ ồ ể ủ ừ ứ ặ ậ ặ ứ ả ể ứ ư ấ ữ ư ư 1. Các tranh ch p phát sinh gi a các thành viên c a Trung tâm L u ký Ch ng khoán liên quan ượ ế c gi đ n ho t đ ng đăng ký, l u ký, thanh toán bù tr ch ng khoán đ ươ ế ả ầ i quy t theo quy đ nh c a pháp th ậ lu t. Trung tâm L u ký Ch ng khoán có th thành l p H i đ ng hòa gi i đ làm trung gian hòa ủ ả i các tranh ch p phát sinh gi a các thành viên c a Trung tâm L u ký Ch ng khoán khi có yêu gi c u.ầ
ư ứ ớ ủ ế ấ ứ ủ ư ả ậ 2. Các tranh ch p phát sinh gi a các thành viên c a Trung tâm L u ký Ch ng khoán v i Trung tâm L u ký Ch ng khoán đ ị i quy t theo quy đ nh c a pháp lu t. ữ ượ c xem xét, gi
ươ Ch ng III
Ơ Ấ Ổ Ứ Ả Ề C C U T CH C, QU N LÝ VÀ ĐI U HÀNH
Ộ Ồ Ả ụ Ị M c 1. H I Đ NG QU N TR
ộ ồ ứ ề ả ị ủ Đi u 11. Ch c năng c a H i đ ng qu n tr
ị ạ ự ế ượ ơ ủ ở ữ ủ ệ ạ c c quan đ i di n ch s h u y quy n t ả ứ ộ ồ ư ề ạ ệ ệ ề ạ ụ ủ ơ ệ ự ế ệ ệ ể ự ự ạ ủ ộ ố ấ ư ị ị ứ ề ạ
i Trung 1. H i đ ng qu n tr là đ i di n tr c ti p đ ủ ở tâm L u ký Ch ng khoán đ th c hi n m t s quy n và nghĩa v c a c quan đ i di n ch s ụ ệ ề ổ ứ ế ị ữ h u, quy t đ nh và t ch c th c hi n các v n đ liên quan đ n vi c xác đ nh và th c hi n m c ề ề ụ ệ tiêu, nhi m v , quy n h n c a Trung tâm L u ký Ch ng khoán theo quy đ nh t i Đi u 12 Đi u ệ l này.
ộ ồ ề ệ ướ ự ộ ệ ị ệ ủ ề ử ụ ệ ệ ạ ậ ả ng B Tài chính v vi c th c ậ ứ i doanh nghi p, ấ vào s n xu t kinh doanh t ậ ạ ị ộ ưở ệ ậ ị ả c pháp lu t và B tr 2. H i đ ng qu n tr ch u trách nhi m tr ậ ụ ượ c giao theo quy đ nh c a Lu t Ch ng khoán, Lu t Doanh hi n các quy n và nhi m v đ ố ả nghi p, Lu t Qu n lý s d ng v n nhà n pháp lu t có liên quan và quy đ nh t ị ướ ầ ư c đ u t ề ệ này. i Đi u l
ạ ủ ộ ồ ụ ề ệ ề ả ị Đi u 12. Nhi m v , quy n h n c a H i đ ng qu n tr
ệ ạ ế ệ ậ ả ố ử ụ ứ ư ạ ả ị
ủ ở ữ ụ ượ ạ ậ ề ướ ệ c pháp lu t v vi ph m gây t ườ ng h p sai ph m khác; ổn th t v n, tài s n c a Trung tâm L u ký ả ủ ị ộ ồ ị ứ ủ ề ệ ạ ị ị ả ủ ở ữ ề ệ ướ ơ ệ ị c c quan đ i di n ch s h u v vi c qu n lý và s d ng 1. Ti p nh n, ch u trách nhi m tr ồ ự ả ướ c giao cho Trung tâm L u ký Ch ng có hi u qu v n, tài s n và các ngu n l c khác do Nhà n ạ ộ ệ ả ả ỗ ờ ơ , không b o đ m kh khoán; Báo cáo k p th i c quan đ i di n ch s h u khi ho t đ ng thua l ạ ợ ữ ệ năng thanh toán, không hoàn thành nhi m v đ c giao và nh ng tr ấ ố Ch u trách nhi m tr ả Ch ng khoán theo quy đ nh v trách nhi m c a H i đ ng qu n tr quy đ nh t ư ề i Đi u này.
ệ ạ ơ ế ượ ế ầ ạ c, k ho ch đ u ủ ở ữ ấ ế ạ ệ 2. Xây d ng, báo cáo c quan đ i di n ch s h u xem xét, phê duy t chi n l ả ển năm (05) năm; k ho ch s n xu t kinh doanh hàng năm. ư t ự phát tri
ổ ứ ế ượ ầ ư ệ ế ạ ả ạ c, k ho ch đ u t ế ho ch s n xu t kinh doanh ề ẩ ể phát tri n và k ượ ơ ạ ấ ủ ở ữ ệ c c quan đ i di n ch s h u phê ự 3. T ch c th c hi n chi n l năm (05) năm và hàng năm theo th m quy n sau khi đ duy t.ệ
ử ụ ầ ư ự ầ ư ố ả ả ố ộ ố 4. Qu n lý, s d ng v n, tài s n, huy đ ng v n, đ u t d án, đ u t v n ra bên ngoài
ự ề ệ ủ ứ ể ỉ ng án đi u ch nh v n đi u l c a Trung tâm L u ký Ch ng khoán đ báo cáo ề ủ ở ữ ố ủ ướ ạ ư ế ị ươ a) Xây d ng ph ệ ơ c quan đ i di n ch s h u trình Th t ủ ng Chính ph quy t đ nh.
ự ầ ư ự ố ộ ng án huy đ ng v n; đ u t ự d án xây d ng c s h ủ ở ữ ấ ậ ơ ề ể ể ạ ả ơ ở ạ ươ ầ ư ố v n ra bên ngoài; đ u t b) Xây d ng ph ầ ạ ệ ể t ng, công ngh thông tin đ báo cáo c quan đ i di n ch s h u xem xét, ch p thu n theo quy ề ệ ị i đi m đ và đi m e Kho n 1 Đi u 5 Đi u l đ nh t ệ này.
ử ụ ọ ủ ụ ệ ố ị ướ ậ c pháp lu t trong ự ị ch u m i r i ro và ch u trách nhi m tr ố ả ợ ả ạ ộ c) S d ng v n vay đúng m c đích, t ử ụ quá trình huy đ ng, qu n lý, s d ng v n vay và tr n đúng h n.
ạ ế ượ ế ị ể ặ c, k ế ho ch đ u t ầ ư ế ị ệ ổng giám đ c quy t đ nh vi c mua s ả ố ị ố ượ ồ ị ặ ế ị ủ ư ự ể ạ ầ ờ ứ ố ủ ự ấ ớ ủ ậ ị ứ phát tri n năm (05) năm và hàng năm, quy t đ nh ho c d) Căn c chi n l ả ố ị ế ợ ắm tài s n c đ nh; h p đ ng cho thuê, th ấ phân c p cho T ồ ợ ố ầ ấ ng bán tài s n c đ nh và h p đ ng khác có giá tr không quá 50% ch p, c m c , thanh lý, nh ủ ở ữ ượ ố c ghi trên báo cáo tài chính quý ho c báo cáo tài chính năm c a Trung tâm v n ch s h u d ể L u kư ý Ch ng khoán t ờ ứ i th i đi m g n nh t v i th i đi m quy t đ nh d án nh ng không quá ầ ư m c v n c a d án nhóm B theo quy đ nh c a Lu t Đ u t công.
ự ợ ồ ố ầ ê, th ch p, c m c , thanh lý, ả ố ị ợ ố ớ ượ ả ố ị ặ ớ ị ằ ồ ủ ở ữ ố Đ i v i các d án mua bán tài s n c đ nh; h p đ ng cho thu nh ế ấ ng bán tài s n c đ nh và h p đ ng khác có giá tr b ng ho c l n h ơn 50% v n ch s h u
ư ứ ặ ạ ứ ố ủ ự ủ ặ ể ể ầ ờ c ghi trên báo cáo tài chính quý ho c báo cáo tài chính năm c a Trung tâm L u ký Ch ng ế ị i th i đi m g n nh t v i th i đi m quy t đ nh d án ho c trên m c v n c a d án ộ ồ ấ ớ ậ ươ ự ị ự ả công, H i đ ng qu n tr xây d ng ph ng án đ ể báo cáo ế ị ệ ạ ượ đ ờ khoán t ủ ầ ư ị nhóm B theo quy đ nh c a Lu t Đ u t ủ ở ữ ơ c quan đ i di n ch s h u xem xét, quy t đ nh.
ể ố ố ớ ệ ệ ề ổ ầ ư ố ầ ư ự ạ ố ả ộ ự ả , qu n lý, s d ng tài s n, huy đ ng v n, đ u t ạ ộ v n ra bên ngoài sau khi ụ ủ d án, đ u t ề ệ ẩ đ) Giám sát, ki m tra vi c th c hi n quy n h n, nghĩa v c a T ng giám đ c đ i v i ho t đ ng ầ ư đ u t ượ ấ đ ử ụ c c p có th m quy n phê duy t.
ơ ấ ổ ứ ủ ư ứ ề ả 5. Qu n lý c c u t ch c và đi u hành c a Trung tâm L u ký Ch ng khoán:
ạ ệ ệ ễ ệ ề ộ ch c, mi n nhi m, đi u đ ng, luân ổ ệ ạ ừ ứ i, t ỉ ư ố ớ ứ ế ổ ỷ ậ ị ủ ố ế ủ ơ ổ ạ ệ ổ ưở ố ng, k lu t, thôi vi c, ngh h u đ i v i các ch c danh Phó T ng giám đ c, K ủ ở ề ng theo đ ngh c a T ng giám đ c và sau khi có ý ki n c a c quan đ i di n ch s ế ị a) Quy t đ nh quy ho ch, b nhi m, b nhi m l chuyển, khen th ưở toán tr h u.ữ
ề ộ ồ ươ ủ ể ả ố ng án nhân s c a Ban ki m soát, c a H i đ ng qu n tr , c a T ng giám đ c ủ ở ữ ị ủ ế ị ự ủ ơ ệ ể ệ ổ ấ b) Đ xu t ph ạ ỳ ế nhi m k ti p theo đ báo cáo c quan đ i di n ch s h u xem xét, quy t đ nh.
ệ ụ ệ ộ ng phòng ban chuyên môn, nghi p v trong b máy giúp vi c sau khi có ế ị ế ủ ơ ủ ở ữ ệ ề ố ượ c) Quy t đ nh v s l ạ ý ki n c a c quan đ i di n ch s h u.
ụ ứ ệ ế ẩ ế ị ưở ậ ề ơ ế ề ươ ộ ng, th ạ ủ ứ ườ ủ ng c a ng ư ứ ơ ở ả ế ế ệ ả ả ế d) Quy t đ nh ch c năng nhi m v các phòng, ban; quy ch tiêu chu n ch c danh; quy ch ị ố ớ ủ ươ ng đ i v i i lao đ ng theo quy đ nh c a pháp lu t v c ch ti n l l ể ụ ứ ư Trung tâm L u ký Ch ng khoán, quy ch tuy n d ng, đào t o c a Trung tâm L u ký Ch ng ự t th c. khoán trên c s đ m b o hi u qu , thi
ấ ệ ệ ổ ổ ạ ừ ứ ệ i, t ạ ỷ ậ ệ ỉ ư ố ớ ễ ch c, mi n nhi m, ứ ậ ề ệ ển, khen th ng, k lu t, thôi vi c, ngh h u đ i v i các ch c danh lãnh ệ ế đ) Có ý ki n ch p thu n v vi c quy ho ch, b nhi m, b nhi m l ưở ộ ề đi u đ ng, luân chuy ạ ủ ộ đ o c a b máy giúp vi c.
ổ ứ ự ế ế ệ ả ự ả ế ượ ủ ạ ộ ụ ề ủ ư ế ả ế c, k t ổng giám e) T ch c giám sát, tr c ti p giám sát và đánh giá k t qu th c hi n m c tiêu chi n l ứ ả qu ho t đ ng c a Trung tâm L u ký Ch ng khoán, k t qu qu n lý đi u hành c a T đ c.ố
ạ ộ ư ứ ế ủ 6. Ban hành quy ch ho t đ ng c a Trung tâm L u ký Ch ng khoán
ệ ụ ủ ấ ổng giám đ c ban hành các quy ch ho t đ ng nghi p v c a ế ậ ủ Ủ ạ ộ ứ ứ ấ
ố ặ a) Ban hành ho c phân c p cho T Trung tâm L u kư ý Ch ng khoán sau khi có ý ki n ch p thu n c a y ban Ch ng khoán Nhà ế N c.ướ
ế ế ả ả ả ố ứ ủ ề ả ổ ế ị ủ ứ ủ ế ộ ơ ở ư ụ ộ ộ b) Ban hành quy ch qu n lý tài chính, quy ch qu n lý v n và tài s n, quy ch chi tiêu n i b , ố ư qu n lý doanh thu, chi phí c a Trung tâm L u ký Ch ng khoán theo đ ngh c a T ng giám đ c ố ớ trên c s tuân th ch đ tài chính áp d ng đ i v i Trung tâm L u ký Ch ng khoán.
ả ế ử ụ ể phát tri n, qu khen th i, ỹ ưở ệ ả ỹ ậ ể ủ ng ng ệ ự ả ủ ấ ưởng, qu phúc l ợ ỹ ỹ ầ ư c) Ban hành Quy ch qu n lý s d ng các qu đ u t ộ ộ ụ ủ ị ườ i qu n lý doanh nghi p theo quy đ nh c a pháp lu t đ áp d ng trong n i b qu th ạ ế ự ả ả ệ doanh nghi p; vi c xây d ng, ban hành quy ch ph i đ m b o dân ch , minh b ch có s tham ệ ệ gia c a Ban Ch p hành công đoàn doanh nghi p và công khai trong doanh nghi p.
ế ế ưở ườ ệ ả ng và quy ch th ủ ng c a ng i qu n lý doanh nghi p sau khi ế ủ ơ ủ ở ữ ạ ả ươ d) Ban hành Quy ch chi tr l ệ có ý ki n c a c quan đ i di n ch s h u.
ự ụ ụ ệ ả ạ ộ ủ ấ ạ ả ồ ế ấ ủ ế ả ả ạ
ả đ) Xây d ng và ban hành các quy trình qu n lý ph c v giám sát tài chính và đánh giá hi u qu ự ệ ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p, bao g m: Quy trình k ho ch tài chính và d ế ế báo, quy trình k toán, quy trình qu n lý r i ro tài chính, k ho ch s n xu t kinh doanh, quy ch giám sát tài chính.
ị ệ ố ợ ủ ặ ệ ứ ệ ộ ộ ộ ư ứ ả ổ ứ ủ ự ệ ch c c a Trung tâm L u ký Ch ng khoán đ ả ậ ứ ư ả ứ ế ủ ở ữ ầ ủ ơ ệ ế ạ ỳ ụ ế ph i h p ơ e) Ban hành quy đ nh phân công nhi m v , trách nhi m c a các phòng, ban; c ch ữ ậ ộ ể gi a các phòng ban, đ c bi t là các phòng ban có ch c năng giám sát và b ph n ki m soát n i ộ ổ ứ ộ ồ ị b ; t ch c giám sát tài chính trong n i b Trung tâm L u ký Ch ng khoán. H i đ ng qu n tr ư ộ ử ụ ệ ể th c hi n vi c giám sát s d ng b máy trong t ộ ộ này. Trung tâm L u ký Ch ng khoán ph i l p báo cáo k t qu công tác giám sát tài chính n i b ị đ nh k hàng năm theo yêu c u c a c quan đ i di n ch s h u (n u có).
ộ ồ ủ ế ệ ấ ả ả ị g) Ban hành quy ch làm vi c và phân c p qu n lý c a H i đ ng qu n tr .
ạ ộ ố ợ ả ả ậ ệ 7. Qu n lý tài chính, đánh giá hi u qu ho t đ ng và phân ph i l i nhu n
ả ổ ứ ẽ ả ủ ự ặ ả ắ ả ạ ộ ư ấ ậ ợp pháp c a các kho n a) T ch c qu n lý ch t ch , đ m b o tính đúng đ n, trung th c và h ứ ủ ả doanh thu, thu nh p khác và chi phí ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a Trung tâm L u ký Ch ng khoán.
ệ ế ạ ươ ử ụ ợ ậ ố ng án phân ph i và s d ng l i nhu n hàng năm ủ ở ữ ạ ơ b) Phê duy t k ho ch tài chính hàng năm, ph ế ệ sau khi c quan đ i di n ch s h u có ý ki n.
ố ợ ự ế ệ ậ ậ ạ ch c th c hi n k ho ch tài chính, phân ph i l ỹ i nhu n và trích l p các qu ượ c) Giám sát vi c t sau khi đ ệ ổ ứ ệ c phê duy t.
ự ườ ử ế ệ ạ ả ệ ủ ở ữ ế ậ ủ ế ệ ạ ạ ơ ị i qu n lý và g i báo cáo đánh giá và x p d) Th c hi n đánh giá và x p lo i doanh nghi p, ng lo i hàng năm cho c quan đ i di n ch s h u xem xét, có ý ki n theo quy đ nh c a pháp lu t.
ề ươ ả ộ 8. Qu n lý lao đ ng và ti n l ng
ơ ủ ở ữ ế ạ ả ớ ế ươ ạ ả ả ớ ề ươ ỹ ề ươ ủ ạ ng k ho ch c a ng ợ ng quan h p lý v i ti n l ả ườ i qu n lý ườ ủ i ng c a ng ệ ệ a) Báo cáo c quan đ i di n ch s h u phê duy t qu ti n l ấ ắ g n v i k ho ch s n xu t, kinh doanh, b o đ m t lao đ ng.ộ
ấ ỉ ị ưở ề ỹ ti n th ng và báo cáo ệ ủ ở ữ ứ ế ạ ệ ả ả ự b) Căn c k t qu th c hi n ch tiêu s n xu t, kinh doanh, xác đ nh qu ệ ơ c quan đ i di n ch s h u phê duy t.
ỹ ề ủ ở ế ạ ộ ệ ế u ữ cho ý ki n và phê duy t k ho ch lao đ ng, qu ti n ộ ự ệ ủ ườ ế c) Báo cáo c quan đ i di n ch s h ươ l ơ ạ ạ ng k ho ch và qu ệ ề ươ ỹ ti n l i lao đ ng. ng th c hi n c a ng
ế ộ ề ươ ự ế ệ ệ ấ ề ng, ti n ưở ầ d) Cung c p các tài li u, báo cáo có liên quan đ n tình hình th c hi n ch đ ti n l th ể ng khi Ban ki m soát yêu c u.
ụ ủ ự ể ệ ề ệ ổ ố ệ 9. Ki m tra, giám sát T ng giám đ c trong vi c th c hi n các quy n và nhi m v c a mình.
10. C chơ ế báo cáo
ị ủ ở ữ ế ạ ộ ủ ả ỳ ứ ư a) Đ nh k hàng quý, năm báo cáo ch s h u k t qu và tình hình ho t đ ng c a Trung tâm L u ký Ch ng khoán.
ị ệ ạ ơ ị ở ữ ề ứ ộ ả ủ s h u v m c đ b o ỳ ố ủ ủ ị ộ ồ ả b) Đ nh k hàng năm, H i đ ng qu n tr báo cáo c quan đ i di n ch ệ toàn v n c a doanh nghi p theo quy đ nh c a ph áp lu t.ậ
ị ỳ ả ộ ồ ố ớ ị ậ ệ ậ ề ử ơ ướ ệ ạ c) Đ nh k sáu (06) tháng và hàng năm, H i đ ng qu n tr l p báo cáo giám sát tài chính theo quy ủ ị đ nh c a pháp lu t v giám sát tài chính đ i v i doanh nghi p nhà n c và g i c quan đ i di n ủ ở ữ ch s h u.
ỳ ậ ị ứ ủ ở ữ ầ ủ ơ ư ạ ệ ậ ử ộ ự ệ ấ ả
ị d) Ngoài các báo cáo đ nh k l p và g i theo quy đ nh nêu trên, Trung tâm L u ký Ch ng khoán ử ph i th c hi n l p, g i các báo cáo đ t xu t khi có yêu c u c a c quan đ i di n ch s h u và ướ ả ơ c quan qu n lý nhà n c.
ệ ề ẩ ấ ấ ổ ộ ố ộ ồ ế ị ả ơ ở ề ề ế ợ ớ ị ạ ị ủ ậ ự 11. Th c hi n phân c p cho T ng giám đ c quy t đ nh các v n đ liên quan thu c th m quy n ị i quy ch làm vi c do H i đ ng qu n tr ban hành trên c s phù h p v i Đi u theo quy đ nh t ệ l ệ này và quy đ nh c a pháp lu t.
ử ạ ộ ọ ủ ộ ộ ồ ự ệ ề ả ị ấ ầ ư ế ế ộ ọ 12. C đ i di n H i đ ng qu n tr tham d các cu c h p c a b máy đi u hành và các cu c h p ứ ủ c a Trung tâm L u ký Ch ng khoán n u th y c n thi t.
ượ ử ụ ứ ư ộ ự ệ ệ ể th c hi n nhi m ấ ủ 13. Đ c s d ng b máy và con d u c a Trung tâm L u ký Ch ng khoán đ ụ ủ v c a mình.
ủ ở ữ ủ ơ ệ ệ ạ ị ề ụ 14. Các quy n và nhi m v khác theo phân công c a c quan đ i di n ch s h u và quy đ nh ậ ủ c a pháp lu t có liên quan.
ộ ồ ơ ấ ỳ ủ ệ ề ả ị Đi u 13. C c u thành viên và nhi m k c a H i đ ng qu n tr
ả ộ ồ ộ ồ ộ ồ ị ồ ủ ị ả ị ị ố ượ ị ườ ả ủ i và do c i đa là năm (05) ng ộ ồ ệ ạ ủ ị ả 1. H i đ ng qu n tr g m Ch t ch H i đ ng qu n tr , Phó Ch t ch H i đ ng qu n tr và các y ả ơ ị ố ộ ồ ng thành viên H i đ ng qu n tr t viên H i đ ng qu n tr . S l ế ị ủ ở ữ quan đ i di n ch s h u quy t đ nh.
ệ ủ ị ỳ ủ ả ị ị ị ườ ệ ợ ỳ ng h p vào th i đi m k t thúc nhi m k mà H i đ ng qu n tr m i ch a đ ộ ồ ộ ồ ộ ồ ờ ể ị ủ ị ớ ề ự ệ ế ụ ậ ệ ế ả ộ ồ ả 2. Nhi m k c a Ch t ch H i đ ng qu n tr và các thành viên H i đ ng qu n tr khác không quá ư ể ượ ổ ạ ệ ả c b nhi m l năm (05) năm. Thành viên H i đ ng qu n tr có th đ i nh ng không quá hai (02) ỳ ư ượ ả ộ ồ ệ ế nhi m k . Tr c ỳ ệ ạ ẫ ệ ả ệ ổ b nhi m thì H i đ ng qu n tr c a nhi m k hi n t i v n ti p t c th c hi n quy n và nghĩa ệ ị ớ ượ ổ ộ ồ ụ v cho đ n khi H i đ ng qu n tr m i đ ụ c b nhi m và nh n nhi m v .
ổ ổ ề ệ ạ ộ ồ ễ ệ ả ệ Đi u 14. B nhi m, b nhi m l ị i, mi n nhi m thành viên H i đ ng qu n tr
ệ ạ ả ệ ổ ủ ị ự ệ ệ ả ườ i, mi n nhi m thành viên H i đ ng qu n tr th c hi n theo quy i doanh nghi p là công ty trách ữ ạ ề ệ ữ ệ ổ ễ ệ 1. Vi c b nhi m, b nhi m l ậ ề ị đ nh c a pháp lu t v qu n lý ng i gi ộ nhi m h u h n m t thành viên do Nhà n ộ ồ ệ ứ ụ ạ ữ ứ ch c danh, ch c v t ố ướ ắ 100% v n đi u l c n m gi .
ộ ồ ề ệ ẩ ả ổ ị ệ 2. Tiêu chu n và đi u ki n b nhi m thành viên H i đ ng qu n tr :
ệ ườ ạ ệ ầ ủ ự a) Là công dân Vi t Nam, th ng trú t i Vi ự t Nam, có đ y đ năng l c hành vi dân s .
ộ ạ ọ ứ ề ự ế ả ở ị ườ ng tài b) Có trình đ đ i h c tr lên, có năng l c qu n lý và ki n th c v tài chính và th tr chính.
ứ ấ ạ ứ ố ẻ ế ế ấ ự t, trung th c, liêm khi ể t, hi u bi ứ t và có ý th c ch p hành ẩ c) Có s c kho , ph m ch t đ o đ c t pháp lu t.ậ
ứ ụ ả ị ấ ệ ề ệ ả ng b c m đ m nhi m ch c v qu n lý đi u hành doanh nghi p theo quy ệ ạ ậ d) Không thu c đ i t ị đ nh t ộ ố ượ i Lu t Doanh nghi p.
ồ ả ộ ộ ệ ườ ẩ ổ ẹ ự ế i có th m quy n tr c ti p b nhi m thành ườ ế ố ị ị i gi ố ứ ưở ư ợ ị ẹ ẻ ẻ đ) Không ph i là v , ch ng, cha đ , cha nuôi, m đ , m nuôi, con đ , con nuôi, anh ru t, ch ủ ể, em rể, ch dâu, em dâu c a ng ộ ru t, em ru t, anh r ổ ữ ứ ả ộ ồ viên H i đ ng qu n tr , ng ch c danh T ng giám đ c, Phó T ng giám đ c, K toán ạ ể tr ẻ ề ổ i Trung tâm L u ký Ch ng khoán. ng, thành viên Ban ki m soát t
ị ư ừ ủ ị ặ ộ ồ ố ộ ồ ổ ứ ố ố ủ ố ổ ủ ị ệ ướ e) Ch a t ng b cách ch c Ch t ch H i đ ng thành viên, thành viên H i đ ng thành viên ho c ặ Ch t ch công ty, Giám đ c, Phó Giám đ c ho c T ng giám đ c, Phó T ng giám đ c c a doanh nghi p nhà n c.
ệ ả ề ệ ườ ị ị ả i gi ả ộ ồ ữ ứ ch c danh, ướ ắ ề ậ ề ộ ứ ụ ạ ữ ạ ữ ị ạ i Kho n 2 Đi u này, thành viên H i đ ng qu n tr ủ ẩn, đi u ki n theo quy đ nh c a pháp lu t v qu n lý ng ệ i doanh nghi p là công ty trách nhi m h u h n m t thành viên mà Nhà n c n m gi ề ệ ẩ 3. Ngoài các tiêu chu n, đi u ki n quy đ nh t ề ứ đáp ng tiêu chu ệ ch c v t ố 100% v n đi u l .
ộ ồ ủ ị ề ả ị Đi u 15. Ch t ch H i đ ng qu n tr
ệ ệ ổ ộ ưở ệ ộ ồ ụ ưở ủ ị ị ộ ộ ị ủ ế ng B Tài chính quy t ộ ng V T ch c cán b B Tài chính, sau ề ế ủ ướ ứ ễ 1. Vi c b nhi m và mi n nhi m Ch t ch H i đ ng qu n tr do B tr ả ộ ồ ị đ nh theo đ ngh c a H i đ ng qu n tr và V tr ủ ị Ủ khi có ý ki n c a Ch t ch y ban Ch ng khoán Nhà n ị ả ụ ổ ứ c.
ộ ồ ủ ị ệ ề ệ ả ẩ ổ ị 2. Tiêu chu n và đi u ki n b nhi m Ch t ch H i đ ng qu n tr :
ề ệ ả ả ị ạ ề ệ ả ẩ a) Đ m b o các tiêu chu n và đi u ki n quy đ nh t ề i Kho n 2 Đi u 14 Đi u l này.
ị ườ ự ề ệ ấ ả ề b) Có ít nh t ba (03) năm kinh nghi m v qu n lý, đi u hành trong lĩnh v c th tr ng tài chính.
ượ ứ ệ ố ổ c) Không đ c kiêm nhi m ch c danh T ng giám đ c.
ộ ồ ủ ị ụ ệ ề ả ị 3. Ch t ch H i đ ng qu n tr có quy n và nhi m v sau:
ơ ở ạ ầ ồ ự ộ ồ ậ ặ ị ướ c ứ a) Thay m t H i đ ng qu n tr ký nh n v n, c s h t ng và các ngu n l c khác do Nhà n ầ ư đ u t ố ả ư cho Trung tâm L u ký Ch ng khoán.
ạ ủ ộ ồ ụ ề ệ ệ ả ị ị ạ ề i Đi u 12 ề ệ ổ ứ b) T ch c th c hi n các nhi m v , quy n h n c a H i đ ng qu n tr theo quy đ nh t ủ c a Đi u l ự này.
ạ ộ ộ ồ ươ ả ạ ộ ị ủ ng trình, k ho ch ho t đ ng c a H i đ ng qu n tr ; quy t đ nh ch ệ ậ ế ụ ụ ộ ọ ế ị ộ ọ ủ ươ ộ ồ ủ ệ ả ọ ậ ng trình; n i c) L p ch ị dung h p và tài li u ph c v cu c h p; tri u t p và ch trì các cu c h p c a H i đ ng qu n tr .
ổ ứ ộ ồ ủ ả ị ế ị d) T ch c thông qua quy t đ nh c a H i đ ng qu n tr .
ủ ở ữ ủ ơ ế ị ự ệ ệ ệ ạ ổ ứ ộ ồ ả đ) T ch c theo dõi và giám sát vi c th c hi n các quy t đ nh c a c quan đ i di n ch s h u ị và H i đ ng qu n tr .
ậ ủ ỉ ạ Ủ ớ ổ ố ướ ứ ộ ờ e) Đình ch t m th i các quy t đ nh trái v i pháp lu t c a T ng giám đ c và báo cáo y ban Ch ng khoán Nhà n ế ị c, B Tài chính.
ắ ộ ồ ể ủ ặ ị ợ ị ế ủ ị ộ ề ệ ệ ặ ả ề ủ ệ ề ị ự ị c y quy n ch u trách nhi m tr ả ủ ị ả ườ ng h p v ng m t, Ch t ch H i đ ng qu n tr có th y quy n cho Phó Ch t ch g) Trong tr ụ ộ ồ ộ ộ ồ ả H i đ ng qu n tr (n u có) ho c m t thành viên H i đ ng qu n tr th c hi n nhi m v thu c ủ ị ướ ườ ượ ủ ậ ị ẩ th m quy n theo quy đ nh c a pháp lu t. Ng c Ch t ch i đ ề ệ ượ ủ ị ề ộ ồ H i đ ng qu n tr v các công vi c đ c y quy n.
ế ị ưở ế ả ị ố ệ ụ ủ ệ ng đi công tác ư c ngoài đ th c hi n nhi m v liên quan đ n ho t đ ng nghi p v c a Trung tâm L u ký ộ ồ ụ ớ ơ ổ ạ ộ ệ ử ể ự ồ ế ạ ệ ờ h) Quy t đ nh c thành viên H i đ ng qu n tr , Phó T ng giám đ c, K toán tr ướ n ứ Ch ng kho án, đ ng th i báo cáo v i c quan đ i di n ch s h u đ ủ ở ữ ể theo dõi.
ố ư ủ ứ ổ ứ ậ ề ầ ủ ị ị ệ ố ự ề ệ ờ
i) T ch c công b , công khai thông tin v Trung tâm L u ký Ch ng khoán theo quy đ nh c a ủ pháp lu t; ch u trách nhi m v tính đ y đ , k p th i, chính xác, trung th c và tính h th ng c a thông tin đ ị ố ượ c công b .
ụ ủ ề ậ ị k) Quy n và nghĩa v khác theo quy đ nh c a pháp lu t có liên quan.
ộ ồ ế ộ ủ ị ệ ả ị 4. Ch t ch H i đ ng qu n tr làm vi c theo ch đ chuyên trách.
ộ ồ ụ ủ ủ ề ề ả ị Đi u 16. Quy n và nghĩa v c a các thành viên khác c a H i đ ng qu n tr
ộ ồ ế ể ế ề ả ậ ấ ộ ị ị ự ộ ọ ề ủ ộ ồ ẩ ả ả 1. Tham d cu c h p H i đ ng qu n tr , th o lu n, ki n ngh , bi u quy t các v n đ thu c ị th m quy n c a H i đ ng qu n tr .
ụ ủ ề ậ ị 2. Quy n và nghĩa v khác theo quy đ nh c a pháp lu t có liên quan.
ệ ủ ộ ồ ế ộ ề ả ị Đi u 17. Ch đ làm vi c c a H i đ ng qu n tr
ả ệ ấ ỗ ể xem xét và ữ ộ ồ ế ị ọ ộ ồ ộ ầ ị ể ọ ị ấ ộ ề ầ ủ ơ ấ ộ ồ ặ ề ề ạ ủ ị ệ ặ ố ố ả ị ủ ộ ồ ổng s thành viên H i đ ng ườ ả ả ể ế ộ ậ 1. H i đ ng qu n tr làm vi c theo ch đ t p th ; m i quý h p ít nh t m t l n đ ụ ủ quy t đ nh nh ng v n đ thu c quy n, nghĩa v c a mình. H i đ ng qu n tr có th h p b t ủ ở ữ th ng khi có yêu c u c a c quan đ i di n ch s h u ho c đ ngh c a Ch t ch H i đ ng ổ ị ầ ươ ặ qu n tr ho c T ng giám đ c ho c trên năm m i ph n trăm (50%) t ị ị ề qu n tr đ ngh .
ế ấ c ti n hành khi có ít nh t hai ph n ba (2/3) t ộ ồ ị ự ế ự ọ ả ầ ị ế ả ỏ ế ộ ằ ộ ồ ả ở ướ ự ứ ỉ ượ ể ế ả ị ượ ộ ọ ủ ố ổng s thành 2. Cu c h p c a H i đ ng qu n tr đ ộ ồ ự ự ế ả ộ ồ viên H i đ ng qu n tr tham d tr c ti p. Thành viên H i đ ng qu n tr không tr c ti p d h p ểu quy t thông qua b phi u b ng văn b n. Phi u bi ế ế ểu quy t ph i đ ng trong phong ề ế ả ự có quy n bi ị ậ ủ ị ấ ả ượ c chuy n đ n Ch t ch H i đ ng qu n tr ch m nh t m t (01) gi bì kín và ph i đ ế ủ ấ ả ữ ể ế ạ t c nh ng ng c m tr khai m c. Phi u bi u quy t ch đ ờ ờ ướ tr c gi ườ ự ọ i d h p. c s ch ng ki n c a t
ộ ọ ủ ị ủ ườ ả ả ợ ị ộ ủ ị ng h p Ch t ch H i ộ ồ ộ ồ ặ ộ ồ ị ắ ủ ị ủ ề ủ ị ả ị ủ ặ ộ ọ 3. Ch t ch H i đ ng qu n tr ch trì cu c h p c a H i đ ng qu n tr . Tr ồ đ ng qu n tr v ng m t thì y quy n cho Phó Ch t ch ho c thành viên khác trong H i đ ng ả qu n tr ch trì cu c h p.
ủ ị ặ ị ả ị ủ ộ ọ ộ ồ ủ ủ ị ệ ậ ộ ồ ẩ ề ộ ồ ệ ộ ả 4. Ch t ch H i đ ng qu n tr ho c thành viên đ ị ươ trách nhi m chu n b ch ượ c Ch t ch H i đ ng qu n tr y quy n có ệ ng trình, n i dung tài li u, tri u t p và ch trì cu c h p H i đ ng
ị ả ộ ồ ề ươ ị ằ ế ả ng trình ị ộ ồ ờ ự ọ ấ ọ c ngày h p ít nh t ba (03) ngày làm vi c, tr tr ệ ị ơ ệ ế ể ề ả ượ ử ế ị ả ọ c g i đ n các thành viên H i đ ng qu n tr và ừ ườ ướ ng c m i d h p (n u có) tr ế ạ ng. Tài li u s d ng trong cu c h p liên quan đ n vi c ki n ngh c quan đ i ướ ươ ng phát tri n, thông qua báo ng h ư ộ ọ , thông qua ph ả ứ ả ượ ử c g i i th ể Trung tâm L u ký Ch ng khoán ph i đ ọ ướ ệ ậ ị ả qu n tr . Các thành viên H i đ ng qu n tr có quy n ki n ngh b ng văn b n v ch ộ ồ ệ ọ ả h p. Các tài li u h p H i đ ng qu n tr ph i đ ể ượ ạ ế các đ i bi u đ ợ ườ ấ ọ ệ ử ụ h p h p b t th ề ệ ủ ở ữ ử ổ ệ ổ di n ch s h u s a đ i, b sung Đi u l ặ ằ ổ ứ ạ ch c l cáo tài chính h ng năm, t i ho c gi ấ ế đ n các thành viên ch m nh t năm (05) ngày làm vi c tr c ngày h p.
ể ằ ươ ấ ạ ặ ng ti n đi n t ờ ọ ượ ử ự ế ế ừ ả ạ ị ờ c g i tr c ti p đ n t ng thành viên H i đ ng qu n tr và đ i bi u khác đ ể ị ị ệ ượ ng trình h p. H ệ ử khác ờ ự ọ c m i d h p. ình th cứ ọ ờ ọ ể ượ ả ụ ự ầ 5. Thông báo m i h p có th b ng gi y m i, đi n tho i, fax ho c các ph ể và đ ươ ộ N i dung thông báo m i h p ph i xác đ nh rõ th i gian, đ a đi m và ch ế ọ h p tr c tuy n có th đ ệ ộ ồ ờ ế t. c áp d ng khi c n thi
ộ ồ ế ủ ị ượ ả ị ứ ộ 6. Ngh quy t c a H i đ ng qu n tr đ c thông qua b ằng m t trong hai hình th c sau đây:
ế ạ ộ ọ ả a) Biểu quy t t ị ộ ồ i cu c h p H i đ ng qu n tr .
ế ấ ằ ả ườ ợ ổ ứ ọ b) L y ý ki n b ng văn b n trong tr ng h p không t ch c h p.
ị ế ủ c thông qua khi có quá n a t ự ử ổng s thành viên tham d ế ộ ồ ườ ếu tán thành c a ủ ể ủ ị ả ố ợp có s phi u ngang nhau thì n i dung có phi ị ủ ặ ng h ị ả ộ ế ườ ượ i đ ộ ộ ồ c Ch t ch H i đ ng qu n tr y quy ả ư ị ả ền ch trì cu c ủ ế ủ ề c thông qua. Thành viên H i đ ng qu n tr có quy n b o l u ý ki n c a ủ ở ữ ế ệ ạ ơ ị ượ 7. Ngh quy t c a H i đ ng qu n tr đ ố bi u quy t tán thành; tr ả ộ ồ ủ ị Ch t ch H i đ ng qu n tr ho c ng ộ ồ ượ ộ ọ h p là n i dung đ ị mình và ki n ngh lên c quan đ i di n ch s h u.
ậ ế ểu, k t qu bi ộ ọ ấ ả ộ ồ ộ ồ ế ế ế ộ c H i đ ng qu n tr thông qua và các k t lu n c a cu c h p H i đ ng ế ị ị qu n tr ph i đ c ề ả ị ả ượ ự ể ế ả 8. N i dung các v n đ th o lu n, các ý ki n phát bi ậ ủ ượ đ ghi thành văn b n và ph i đ ả ểu quy t, các quy t đ nh ả ượ ả c các thành viên tham d bi u quy t cùng ký tên.
ộ ồ ưở ế ả ổ ố ị ả ư ấ ộ ng và các cán b ề ủ ứ ứ ư ý Ch ng khoán ph c v cho công tác c a mình. Ng i ủ ạ ộ ầ ụ ụ ị ầ ủ ấ ả ờ ầ ể 9. Thành viên H i đ ng qu n tr có th yêu c u T ng giám đ c, K toán tr ệ qu n lý c a Trung tâm L u ký Ch ng khoán cung c p các thông tin, tài li u v tình hình tài ườ ủ chính, ho t đ ng c a Trung tâm L u k ượ đ ấ c yêu c u cung c p thông tin ph i cung c p thông tin k p th i, đ y đ và chính xác.
ủ ộ ồ ạ ộ ề ươ ụ ấ ả ị ả ệ ậ ộ ồ ủ ả ậ ả ị ạ ộ ộ ồ ủ ế ị t cho ho t đ ng c a H i đ ng qu n tr và ả ậ ị ồ ộ ng và ph c p cho các thành viên H i 10. Chi phí ho t đ ng c a H i đ ng qu n tr (g m ti n l ố ấ ị ượ ộ ồ đ ng qu n tr ) và các chuyên gia, c v n, các b ph n giúp vi c cho H i đ ng qu n tr đ c tính ứ ư ổ ủ vào chi phí qu n lý c a Trung tâm L u ký Ch ng khoán theo quy đ nh c a pháp lu t. T ng giám ề ố ả ả ệ ần thi ươ ệ ng ti n c đ c b o đ m các đi u ki n và ph ị ả ộ ồ ệ ủ ộ các b ph n giúp vi c c a H i đ ng qu n tr .
ệ ấ ế ườ v n t, H i đ ng qu n tr t ư ấ ế ị ổ ứ ch c vi c l y ý ki n các chuyên gia t ị ộ ề ủ ộ ồ ả ộ ồ ề ợ ầ ng h p c n thi ế ị c khi quy t đ nh các v n đ quan tr ng thu c th m quy n c a H i đ ng qu n tr . Chi phí ế ấ ư ấ ạ ả ọ ị ẩ ế 11. Tr ướ tr ấ l y ý ki n chuyên gia t v n theo quy đ nh t ả i quy ch qu n lý tài chính.
ị ế ủ ị ượ ộ ồ ị ả ừ ườ ợ ngày đ ả ượ ơ c thông qua ho c t ệ ặ ừ ủ ở ữ ngày có ấ ạ ệ ự ể ừ ng h p ph i đ c c quan đ i di n ch s h u ch p 12. Ngh quy t c a H i đ ng qu n tr có hi u l c k t ế ệ ự hi u l c ghi trong ngh quy t, tr các tr thu n.ậ
ụ Ể M c 2. BAN KI M SOÁT
ề ể Đi u 18. Ban ki m soát
ố ượ ộ ưở ộ ễ ể ệ ng không quá ba (03) thành viên do B tr ộ ể ượ ổ ể ụ c b nhi m l ỉ ượ ổ ệ ư ượ ổ ư ườ ỗ ợ ể ờ ệ ổ ng B Tài chính b nhi m, ạ ộ ng Ban là thành viên chuyên trách và ph trách ho t đ ng ệ ạ ỳ ủ i, ệ ỳ ể c b nhi m làm thành viên Ban ki m soát không quá 02 nhi m k . ế ệ ệ c b nhi m thì ng h p vào th i đi m k t thúc nhi m k mà Ban ki m soát m i ch a đ ế ụ ỳ ệ ạ ẫ ể ớ ề i v n ti p t c th c hi n quy n và nghĩa v cho đ n khi Ban ệ ỳ ế ụ ậ ỳ ớ ượ ổ ự ệ ể 1. Ban ki m soát có s l ưở mi n nhi m, trong đó có m t (01) Tr ệ ể ủ c a Ban ki m soát. Nhi m k c a Ban ki m soát là ba (03) năm và có th đ nh ng m i cá nhân ch đ ể Tr ệ ủ Ban ki m soát c a nhi m k hi n t ệ ki m soát nhi m k m i đ ệ ụ c b nhi m và nh n nhi m v .
ụ ể ề 2. Ban ki m soát có các quy n và nghĩa v sau đây:
ự ự ệ ệ ể ạ ệ ổ ứ ế ượ ụ ế ượ c phát tri n, k ho ch kinh doanh, th c hi n các ứ ủ ạ ế ư ụ ế a) Giám sát vi c t m c tiêu chi n l ch c th c hi n chi n l c và m c tiêu k ho ch c a Trung tâm L u ký Ch ng khoán.
ộ ồ ụ ủ ự ệ ệ ả ị ề b) Giám sát và đánh giá vi c th c hi n các quy n, nghĩa v c a thành viên H i đ ng qu n tr và Tổng giám đ c.ố
ứ ộ ủ ế ộ ộ ế ểm toán n i b , quy ch qu n lý ủ ệ ự ế ị ộ ộ ả ư ế ả ứ c) Giám sát và đánh giá hi u l c và m c đ tuân th quy ch ki ừ ủ và phòng ng a r i ro, quy ch báo cáo và các quy ch qu n tr n i b khác c a Trung tâm L u ký Ch ng khoán.
ự ế ợ ế ổ k toán, trong ệ ố ụ ụ ệ d) Giám sát tính h p pháp, tính h th ng và trung th c trong công tác k toán, s ộ n i dung báo cáo tài chính, các ph l c và tài li u liên quan.
ự ị ị ự ặ ườ ứ ủ ớ ị ệ đ) Giám sát th c hi n các d án đ u t quy mô l n ho c giao d ch kinh doanh b t th ầ ư ớ l n, giao d ch mua, bán và giao d ch kinh doanh khác có ư ấ ng c a Trung tâm L u ký Ch ng khoán.
ị ề ử ị ạ ể i các đi m a, b, c, d và đ ộ ộ ồ ủ ở ữ ậ ả ệ ạ ả ơ ế e) L p và g i báo cáo đánh giá, ki n ngh v các n i dung quy đ nh t ị kho n này cho c quan đ i di n ch s h u và H i đ ng qu n tr .
ầ ủ ơ ủ ở ữ ụ ậ ố ớ ạ ữ ạ ệ ộ ề ủ ệ ề ệ ữ ự g) Th c hi n các quy n và nghĩa v khác theo yêu c u c a c quan đ i di n ch s h u và theo ị quy đ nh hi n hành c a pháp lu t đ i v i công ty trách nhi m h u h n m t thành viên do nhà ướ ắ n ệ ệ c n m gi ố 100% v n đi u l .
ưở ự ủ ể ệ ị ế ộ ền l ền th ậ ề ơ ng c a Ban ki m soát th c hi n theo quy đ nh pháp lu t v c ư ươ ng, ti ố ớ ở ứ ứ ị 5. Ch đ ti ế ề ươ ch ti n l ng đ i v i S Giao d ch Ch ng khoán, Trung tâm L u ký Ch ng khoán.
ủ ở ữ ạ ộ ủ ể ệ ể ạ ơ ế ho t đ ng c a Ban ki m soát đ báo cáo c quan đ i di n ch s h u ban ự 6. Xây d ng Quy ch hành.
ổ ổ ệ ề ạ ễ ể ệ ệ Đi u 19. B nhi m, b nhi m l i, mi n nhi m thành viên Ban ki m soát
ộ ộ ưở ế ị ệ ệ ạ ổ i, mi n nhi m thành viên Ban ệ ổ ổ ủ ụ ổ ể ệ ệ ậ ề ứ ụ ạ ệ ả ị ướ ắ ữ ạ ề ệ ữ ệ ộ ệ ễ ng B Tài chính quy t đ nh vi c b nhi m, b nhi m l 1. B tr ễ ệ ể ạ i, mi n nhi m thành viên Ban ki m soát ki m soát. Quy trình, th t c b nhi m, b nhi m l ữ ứ ườ ủ ự th c hi n theo quy đ nh c a pháp lu t v qu n lý ng i gi ệ nghi p là công ty trách nhi m h u h n m t thành viên mà Nhà n ch c danh, ch c v t c n m gi i doanh ố 100% v n đi u l .
ệ ủ ể ề 2. Tiêu chuẩn, đi u ki n c a thành viên Ban ki m soát
ộ ố ượ ị ấ ệ ả ng b c m qu n lý doanh nghi p theo ự ậ ệ ạ ủ a) Có đ năng l c hành vi dân s và không thu c đ i t ị quy đ nh t ự i Lu t Doanh nghi p.
ạ ượ ể ả ậ ộ ộ ạ ọ ự ệ ả ở ệ ề ệ ệ ế v ch ng khoán và th tr ưở ứ ể ừ ba (03) năm tr lên. Tr ế ề ệ ặ ế ể ự ế ề ứ ặ ng ấ ng Ban ki m soát ph i có ít nh t 05 năm kinh nghi m ị ự ế ề ứ v ch ng khoán và th ểm toán ho c kinh nghi m th c t ệ ứ ị ề b) Đ c đào t o m t trong các chuyên ngành v tài chính, k toán, ki m toán, lu t, qu n tr kinh ề doanh, có trình đ đ i h c tr lên, có kh năng th c hi n ki m soát và có kinh nghi m ngh ị ườ ể nghi p v tài chính, k toán, ki m toán ho c kinh nghi m th c t ệ ả ở ch ng khoán t ngh nghi p v tài chính, k toán, ki tr ề ườ ng ch ng khoán.
ộ ồ ườ ủ ả ả ố ườ ị ổng giám đ c, ng i có ệ ể ẩ i có liên quan c a thành viên H i đ ng qu n tr , T c) Không ph i là ng ổ ự ế ề th m quy n tr c ti p b nhi m Ban ki m soát.
ờ ộ ồ ị ủ ả c đ ng th i là thành viên Ban ki m soát, thành viên H i đ ng qu n tr c a doanh ượ ồ ả ệ ướ d) Không đ ệ nghi p không ph i là doanh nghi p nhà n ể c.
ề ề ệ ạ ị ườ ữ ứ ệ ề ẩ ả i Kho n 2 Đi u này, thành viên Ban ki m soát đáp ứ ụ i gi ả ậ ề ộ ủ ữ ạ ướ ệ ể ch c danh, ch c v ữ c năm gi 100% ề ệ ẩ 3. Ngoài các tiêu chu n, đi u ki n quy đ nh t ị ứ ng tiêu chu n, đi u ki n theo quy đ nh c a pháp lu t v qu n lý ng ệ ạ i doanh nghi p là công ty trách nhi m h u h n m t thành viên do Nhà n t vốn đi u l .
Ổ Ố ụ M c 3. T NG GIÁM Đ C
ủ ổ ứ ề ố Đi u 20. Ch c năng c a T ng giám đ c
ổ ố ề ứ ủ ế ị ả ớ ị ư ộ ồ ự ủ ề ệ ệ ộ ề ệ ị ộ ưở ủ ị ề ả ứ ậ ậ ệ ả ệ ề ệ i doanh nghi p, Đi u l ấ vào s n xu t kinh doanh t ạ ộ ự ế T ng giám đ c tr c ti p đi u hành ho t đ ng hàng ngày c a Trung tâm L u ký Ch ng khoán ợ ế ạ ụ theo m c tiêu, k ho ch phù h p v i Đi u l và các quy t đ nh c a H i đ ng qu n tr ; ch u ả ướ ộ ồ ệ c H i đ ng qu n tr , B tr trách nhi m tr ng B Tài chính v vi c th c hi n các quy n và ụ ượ ử ậ ị ệ c giao theo quy đ nh c a Lu t Ch ng khoán, Lu t Doanh nghi p, Lu t Qu n lý s nhi m v đ ậ ạ ướ ầ ư ốn nhà n d ng vụ này và pháp lu t c đ u t có liên quan.
ề ổ ổ ệ ạ ứ ễ ệ ưở i, mi n nhi m, cách ch c, khen th ỷ ậ ổ ng, k lu t T ng
ệ Đi u 21. B nhi m, b nhi m l giám đ cố
ổ ễ ệ ổ ố ộ ồ ỳ ủ ố ị ủ ủ ị Ủ ể ượ ổ ộ ưở ơ ở ệ ạ ệ ổ ộ i, mi n nhi m trên c s ng B Tài chính b nhi m, b nhi m l 1. T ng giám đ c do B tr ế ộ ộ ụ ổ ứ ị ụ ưở ả ề ng V T ch c cán b B Tài chính sau khi có ý ki n đ ngh c a H i đ ng qu n tr , V tr ứ ổng giám đ c là năm (05) năm và ệ ướ ủ c a Ch t ch y ban Ch ng khoán Nhà n c. Nhi m k c a T ạ ệ i. có th đ c b nhi m l
ệ ệ ễ ưở ệ i, mi n nhi m, khen th ng, k lu t T ỷ ậ ổng giám đ cố ổ ủ ứ ị ủ ụ ổ ạ 2. Quy trình, th t c b nhi m, b nhi m l ậ ệ căn c vào quy đ nh hi n hành c a pháp lu t.
ệ ủ ổ ề ẩ ố ề Đi u 22. Tiêu chu n và đi u ki n c a T ng giám đ c
ạ ng trú t i Vi ệ t nam, có đ y đ năng l c hành vi dân s và không ệ ệ ườ t Nam, th ả ị ấ ầ ủ ị ự ậ ủ ệ 1. Là công dân Vi ộ ố ượ thu c đ i t ự ng b c m qu n lý doanh nghi p theo quy đ nh c a Lu t Doanh nghi p.
ự ả ở ị ườ ự ệ ả ề ổ ứ ch c qu n lý đi u hành; có chuyên ề ng ứ ộ ạ ọ 2. Có trình đ đ i h c tr lên, có năng l c kinh doanh và t ấ môn và ít nh t ba (03) năm kinh nghi m tham gia qu n lý, đi u hành trong lĩnh v c th tr ch ng khoán.
ồ ẻ ẹ ẻ ẻ ầ ủ ầ ơ ệ ạ ồ ợ ộ ủ ả ẹ ị ộ ấ i đ ng đ u, c p phó c a ng ẻ ộ ồ ẹ ườ ứ ẹ ẻ ị ẻ ả ặ ồ ẻ ợ ộ ủ ẹ ế ợ ộ ủ ẻ ị ộ ồ ả ộ ợ ẹ ẻ ả ẹ ng; Không ph i là v ho c ch ng, cha đ , cha nuôi, m đ , m ộ ị ưở ộ ờ ặ ổ ứ ứ ơ ộ ủ c ho c t ch c ể ị ổ ứ ồ ị ộ ộ ặ ả 3. Không ph i là v ho c ch ng, cha đ , cha nuôi, m đ , m nuôi, con đ , con nuôi, anh ru t, ườ ứ ủ ở ị ộ i đ ng đ u c quan đ i di n ch s ch ru t, em ru t c a ng ữ ẻ ặ h u; Không ph i là v ho c ch ng, cha đ , cha nuôi, m đ , m nuôi, con đ , con nuôi, anh ộ ru t, ch ru t, em ru t c a thành viên H i đ ng qu n tr ; Không ph i là v ho c ch ng, cha đ , ổng giám đ c, ố ẹ ẻ cha nuôi, m đ , m nuôi, con đ , con nuôi, anh ru t, ch ru t, em ru t c a Phó T ặ ố Phó Giám đ c và K toán tr ể, em rể, ch dâu, em dâu c a thành viên ị ộ ẻ nuôi, con đ , con nuôi, anh ru t, ch ru t, em ru t, anh r ướ Ban ki m soát; Không đ ng th i là cán b , công ch c trong c quan nhà n chính tr , t ch c chính tr xã h i.
ượ ặ ố ổ ủ ệ 4. Không đ c kiêm Giám đ c ho c T ng giám đốc c a doanh nghi p khác.
ứ ấ ạ ứ ố ẻ ế ế ấ ự t, trung th c, liêm khi ể t; hi u bi ứ t và có ý th c ch p hành ẩ 5. Có s c kho , ph m ch t đ o đ c t pháp lu t.ậ
ư ừ ị ổ ủ ị ả ị ướ ệ ổ ứ ả 6. Ch a t ng b cách ch c Ch t ch H i đ ng qu n tr , thành viên H i đ ng qu n tr , T ng giám ố ạ ố đ c, Phó T ng giám đ c t ị doanh nghi p nhà n ộ ồ ặ ở i công ty ho c ộ ồ c khác.
ệ ả ề ệ ườ ị ị ẩ ả i gi ố ổ ữ ứ ch c danh, ướ ắ ậ ề ộ ứ ụ ạ ữ ạ ữ ạ i Kho n 1, 2, 3, 4, 5, 6 Đi u này, T ng giám đ c ủ ệ i doanh nghi p là công ty trách nhi m h u h n m t thành viên mà Nhà n c n m gi ề ệ ề ẩ 7. Ngoài các tiêu chu n, đi u ki n quy đ nh t ề ứ đáp ng tiêu chu n, đi u ki n theo quy đ nh c a pháp lu t v qu n lý ng ệ ch c v t ố 100% v n đi u l .
ạ ủ ổ ề ề ố Đi u 23. Quy n h n c a T ng giám đ c
ấ ề ự ế ể ả ạ ạ c, k ho ch đ u t ế ượ ủ ấ ộ ồ ư ả ị ổ ế ể ề ượ ệ ệ ẩ ấ ự ộ ồ ế ả ầ ư phát tri n, k ho ch s n xu t kinh doanh 1. Xây d ng và đ xu t chi n l ứ năm (05) năm và hàng năm c a Trung tâm L u ký Ch ng khoán đ báo cáo H i đ ng qu n tr ; t ạ ứ ch c th c hi n k ho ch này sau khi đ c các c p có th m quy n phê duy t và theo phân công ị ủ c a H i đ ng qu n tr .
ự ạ ộ ế ấ ị ạ ộ ể ộ ồ ế ặ ả ị ấ ủ ứ ả ề 2. Xây d ng và đ xu t các quy ch ho t đ ng và các quy đ nh khác liên quan đ n ho t đ ng ư ủ c a Trung tâm L u ký Ch ng khoán đ báo cáo H i đ ng qu n tr ban hành ho c ban hành theo ị ộ ồ phân c p c a H i đ ng qu n tr .
ị ệ ộ ồ ướ ả ả ộ c H i đ ng qu n tr , B tr ử ụ ạ ề ứ ồ ự ư ủ ề ượ ệ ẩ ị ộ ưở 3. Ch u trách nhi m tr ng B Tài chính v qu n lý và s d ng có ả ố hi u qu v n, tài s n và các ngu n l c khác c a Trung tâm L u ký Ch ng khoán trong ph m vi th m quy n đ ả c giao.
ế ị ủ ứ ư ề ế ấ ổ ứ ế ị ự ủ ệ ả ạ ộ 4. Quy t đ nh các v n đ liên quan đ n ho t đ ng hàng ngày c a Trung tâm L u ký Ch ng ộ ồ khoán; t ị ch c th c hi n quy t đ nh c a H i đ ng qu n tr .
ử ụ ư ứ ả ố ả ủ 5. Qu n lý và s d ng v n, tài s n c a Trung tâm L u ký Ch ng khoán
ự ố v n ra bên ngoài; đ u t ị ầ ư ự ẩ ấ ầ ư ố ộ ồ ơ ở ạ ệ ươ ệ ề ả a) Xây d ng ph ầ t ng và công ngh thông tin đ ộ ự d án xây d ng c s h ng án huy đ ng v n; đ u t ể báo cáo H i đ ng qu n tr trình c p có th m quy n phê duy t.
ứ ế ị ả ố ị ủ ề ộ ế ị ẩ ế ấ ả ố ị ấ ắ ầ ố ộ ồ ặ ủ ệ ồ ủ ả ấ ợ ỏ ị ứ ế ị b) Quy t đ nh m c kh u hao tài s n c đ nh theo khung th m quy n quy đ nh c a B Tài chính; ượ ả ng quy t đ nh vi c mua s m tài s n c đ nh; cho thuê, th ch p, c m c tài s n; thanh lý, nh ạ ị ền c a H i đ ng qu n tr quy đ nh t ậ bán; ký h p đ ng, th a thu n theo phân c p ho c y quy i ư ệ ủ ế quy ch tài chính và quy ch làm vi c c a Trung tâm L u ký Ch ng khoán.
ử ụ ủ ề ệ ậ ả ỹ ị ỹ ế ị c) Ch u trách nhi m v qu n lý và s d ng các qu theo quy đ nh c a pháp lu t và theo quy ch ử ụ s d ng các qu này.
ề ấ ươ ổ ử ụ ợ ụ ế ậ d) Đ xu t ph ng án phân b , s d ng l i nhu n sau thu và các nghĩa v tài chính khác.
ơ ấ ổ ứ ự ủ ứ ư ả 6. Qu n lý c c u t ch c và nhân s c a Trung tâm L u ký Ch ng khoán
ự ưở ự ạ ng, th ẩn, ch đ v cán b , quy ổ ứ ế ộ ề ươ ứ ng, tiêu chu ộ ồ ế ộ ề ị ế ạ ủ ư ệ ả ch c ạ ự ệ ộ a) Xây d ng k ho ch nhân s , ch đ ti n l ho ch đào t o c a Trung tâm L u ký Ch ng khoán trình H i đ ng qu n tr phê duy t và t th c hi n.
ổ ổ ệ ề ể ễ ộ i, t ệ ệ ỉ ư ạ ỷ ậ ứ ợ ồ ợ ưở ứ ch c, mi n nhi m, đi u đ ng, luân chuy n, khen ấ ộ ồ ạ ừ ứ ể ụ ệ ị ạ ủ ộ ưở ể ụ ỷ ậ ỉ ư ệ ợ ả ồ ứ ườ ứ ừ ộ i lao đ ng trong Trung tâm L u ký Ch ng khoán, tr các ch c danh thu c ộ ồ ủ ở ữ ư ạ ệ ả ơ ệ b) Quy ho ch, b nhi m, b nhi m l ồ ố ớ th ng, k lu t, thôi vi c, ngh h u, tuy n d ng, ký h p đ ng, ch m d t h p đ ng đ i v i các ế ủ ộ ề ch c danh lãnh đ o c a b máy giúp vi c sau khi có ý ki n c a H i đ ng qu n tr ; Đi u đ ng, ứ ợ luân chuyển, khen th ấ ng, k lu t, thôi vi c, ngh h u, tuy n d ng, ký h p đ ng, ch m d t h p ồ ộ ố ớ đ ng đ i v i ng ị ề ủ ẩ th m quy n c a H i đ ng qu n tr và c quan đ i di n ch s h u.
ề ị ộ ồ ệ ả ổ i, t ệ ễ ch c, mi n nhi m, ổ ệ ỉ ư ố ớ ị ề ệ ưở ạ ỷ ậ ể ệ ộ ạ ừ ứ ứ ng, k lu t, thôi vi c, ngh h u đ i v i các ch c danh Phó ề ổ ưở ế c) Đ ngh H i đ ng qu n tr v vi c quy ho ch, b nhi m, b nhi m l đi u đ ng, luân chuy n, khen th ố T ng giám đ c, K toán tr ng.
ế ị ươ ự ệ ả ươ ưở ng, thù lao, ti n th ộ i lao đ ng và th c hi n tr l ậ ề ơ ế ề ươ ố ớ ố ớ ườ ng đ i v i ng ủ ị i lao đ ng theo quy đ nh c a pháp lu t v c ch ti n l ề ng cho ư ng đ i v i Trung tâm L u ký ườ ứ d) Quy t đ nh l ộ ng Ch ng khoán.
ề ổ ơ ấ ị ộ ồ ụ ủ ứ ệ ậ ị ệ ụ ệ ộ ả đ) Đ ngh H i đ ng qu n tr thành l p, thay đ i c c u, ch c năng nhi m v c a các phòng ban chuyên môn, nghi p v trong b máy giúp vi c.
ổ ứ ả ự ụ ủ ế ệ ệ ự ế ưở ế e) T ch c giám sát, tr c ti p giám sát và đánh giá k t qu th c hi n nhi m v c a các Phó ố Tổng giám đ c, K toán tr ng.
ệ ụ ủ ạ ộ ư ứ ả 7. Qu n lý ho t đ ng nghi p v c a Trung tâm L u ký Ch ng khoán
ạ ộ ư ế ậ ủ Ủ ộ ồ ứ ứ ướ ế ả ị ệ ụ ủ a) Ban hành các quy ch ho t đ ng nghi p v c a Trung tâm L u ký Ch ng khoán theo phân ấ ấ ủ c p c a H i đ ng qu n tr , sau khi có ý ki n ch p thu n c a y ban Ch ng khoán Nhà n c.
ế ị ậ ặ ấ ủ cách thành viên c a Trung tâm L u ký ỉ ứ ư ứ ỷ ậ ạ ỉ ế ị ạ ộ ư ặ ồ ứ ấ ứ b) Quy t đ nh công nh n, đình ch ho c ch m d t t Ch ng khoán; xem xét và quy t đ nh các hình th c k lu t, t m đình ch ho t đ ng ho c thu h i ậ Gi y ch ng nh n thành viên.
ế ị ự ệ ấ ộ ị ị ụ ỗ ợ ư ạ ộ ệ ể ủ ụ ủ ứ ứ ạ ng trong ph m vi ch c năng và nhi m v c a Trung tâm L u ký Ch ng khoán ị ườ ấ ủ ộ ồ ả c) Quy t đ nh và ch u trách nhi m toàn b các ho t đ ng cung c p d ch v h tr cho s phát tri n c a th tr ị theo phân c p c a H i đ ng qu n tr .
ị ị ề ế ạ ộ ả ả ị ươ ặ ộ ợ ấ ớ ậ ế i nhu n ho c x lý l ỳ ử ụ ng án s d ng l ệ ự ộ ồ ặ ử ố ủ ệ ị
ế 8. Báo cáo đ nh k ho c đ t xu t v i H i đ ng qu n tr v k t qu ho t đ ng kinh doanh; ki n ỗ trong kinh doanh; trình báo cáo quy t toán tài ngh ph chính hàng năm; th c hi n vi c công b công khai các báo cáo tài chính theo quy đ nh c a pháp lu t.ậ
ấ ứ ư ệ ệ ạ 9. Đ i di n cho Trung tâm L u ký Ch ng khoán trong quan h qu c t ố ế ố ụ , t t ng, tranh ch p.
ế ị ượ t th m quy n c a mình trong các tr ợ ng h p ượ ấ ề ủ ệ ườ ế ị ề ữ ệ ạ ụ ọ ẩ ị ả ộ ồ ả ả ớ 10. Đ c quy t đ nh áp d ng các bi n pháp v ự ố ị khẩn c p (thiên tai, đ ch h a, ho ho n, s c ) và ch u trách nhi m v nh ng quy t đ nh đó, sau ị đó ph i báo cáo ngay v i H i đ ng qu n tr .
ụ ủ ự ệ ệ ề ậ ị 1 1. Th c hi n các quy n và nhi m v khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
ệ ữ ổ ộ ồ ố ể ả ị
ề ả ề ủ ị Đi u 24. Quan h gi a T ng giám đ c, Ch t ch H i đ ng qu n tr , Ban ki m soát trong qu n lý, đi u hành
ư ủ ề ộ ồ ứ ệ ự ề ả ố ề ệ ườ ủ ệ ấ ng xuyên cung c p thông tin, trao này, th ị ế ị ướ ế ủ ị ạ ộ ả 1. Trong quá trình qu n lý, đi u hành ho t đ ng c a Trung tâm L u ký Ch ng khoán, Ch t ch ụ ể ị ổ H i đ ng qu n tr , T ng giám đ c, Ban ki m soát có trách nhi m th c hi n quy n, nghĩa v ị i Đi u l theo quy đ nh c a pháp lu t và quy đ nh t ấ ổ đ i tham v n ý ki n tr ạ ậ c khi quy t đ nh.
ị ả ủ ị ộ ồ ề ị ề ộ ự ề ố ấ ộ ồ ch c, th c hi n. H i đ ng qu n tr , Ch t ch H i ệ ả ổ ứ ề ẩ ủ ị ộ ồ ế ị ệ ự ả ế ị ộ ị ủ ả ố ị ổng giám đ c, Ban đi u hành t ổ ả ộ ồ ộ ồ 2. H i đ ng qu n tr , Ch t ch H i đ ng qu n tr quy t đ nh các v n đ thu c th m quy n và ỉ ạ ch đ o T ả ồ đ ng qu n tr giám sát T ng giám đ c, Ban đi u hành th c hi n quy t đ nh c a H i đ ng qu n ị ủ ị ị tr , Ch t ch H i đ ng qu n tr .
ổ ệ ế ị ị ả ổ ứ ộ ồ ch c th c hi n quy t đ nh c a H i đ ng ủ ị ộ ồ ả ự ả ệ ị ệ ấ ợ ủ ặ ớ ủ ụ ủ ị ể ổ ố ệ ị ếu phát hi n v n đ không phù h p v i l ớ ợ ề ậ ề ị ớ ỉ ả ế ườ ả ợ ị ỉ ề ả ư ộ ồ ệ ế ị ơ ư ự ề ế ả ư ư ề ổ ệ ủ ở ữ ủ ề ố 3. T ng giám đ c, Ban đi u hành có trách nhi m t ủ ị ị ộ ồ ộ ồ ả qu n tr , Ch t ch H i đ ng qu n tr và báo cáo H i đ ng qu n tr , Ch t ch H i đ ng qu n tr ả ự ề ế v k t qu th c hi n. N i ích chính đáng c a Trung ề ứ tâm L u ký Ch ng khoán ho c trái v i quy đ nh c a pháp lu t v quy n và nghĩa v c a Trung ộ ồ ứ ả tâm L u ký Ch ng khoán thì T ng giám đ c ph i báo cáo ngay v i H i đ ng qu n tr đ xem ạ ị ạ i ngh quy t, quy t đ nh ng h p H i đ ng qu n tr không đi u ch nh l i. Tr xét đi u ch nh l ị ế ố ẫ thì T ng giám đ c v n ph i th c hi n nh ng có quy n b o l u ý ki n và ki n ngh lên c quan ạ đ i di n ch s h u.
ườ ế ị ủ ổ ố ị ủ ộ ồ ớ ứ ặ ị ậ ả ư ủ ỉ ề ạ ng h p quy t đ nh c a T ng giám đ c không đúng v i quy đ nh c a pháp lu t ho c không Tr ề ợ i ích chính đáng c a Trung tâm L u ký Ch ng khoán, H i đ ng qu n tr có quy n phù h p v i l yêu c u Tầ ợ ớ ợ ố ổng giám đ c đi u ch nh l i.
ạ ộ ự ứ ệ ị ạ ề ả i Kho n 2 Đi u 18 ề ệ 4. Ban ki m soát th c hi n ch c năng giám sát ho t đ ng theo quy đ nh t Đi u l ể này.
ả ộ ồ ộ ọ ự ủ ị ề ẩn b ị ộ ộ ọ ố ị ổng giám đ c ch trì. T i cu c h p này, Ch t ch H i ể ộ ọ ủ ế ủ ị ế ị ả ề ị ự ọ ạ ư ề ả ậ ộ
ề 5. Ch t ch H i đ ng qu n tr có quy n tham d các cu c h p giao ban, các cu c h p chu ộ ồ các đ án trình H i đ ng qu n tr do T ồ đ ng qu n tr d h p có quy n phát bi u đóng góp ý ki n nh ng không có quy n k t lu n cu c h p.ọ
ộ ồ ị ớ ư cách là thành viên H i ố ị ồ ườ ạ ả ờ ố ộ ả ộ ọ ủ 6. Tổng giám đ c tham gia các cu c h p c a H i đ ng qu n tr v i t ề ệ ồ đ ng qu n tr , đ ng th i là đ i di n ban đi u hành. Tr ả ợ ng h p T ổng giám đ c không ph i là
ộ ồ ự ọ ề ư ế ểu đóng góp ý ki n nh ng không ế ạ thành viên H i đ ng qu n tr tham gia d h p có quy n phát bi có quyền biểu quy t t ị ả ộ ọ i cu c h p.
ả ế ộ ự ể ệ ố ị ổng giám đ c, Ban ki m soát th c hi n ch đ báo cáo, công b ố thông tin ộ ồ 7. H i đ ng qu n tr , T ư nh sau:
ờ ạ ử ố ộ a) N i dung và th i h n g i báo cáo, công b thông tin:
ư ứ ế ộ ậ ệ ệ ủ ả ị ờ ạ ấ ử ụ ẫ ủ ng d n v ch đ báo cáo và công b ướ ủ ộ ố thông tin theo n i dung và ự Trung tâm L u ký Ch ng khoán th c hi n ch đ báo cáo và công b ố ướ ầ ư ả ậ vào s n th i h n quy đ nh c a Lu t Doanh nghi p, Lu t Qu n lý s d ng v n nhà n c đ u t ố ề ế ộ ả ướ ệ xu t kinh doanh c a doanh nghi p, và các văn b n h ệ thông tin c a doanh nghi p nhà n c.
ơ ậ b) N i nh n báo cáo:
ố ớ ơ ủ ở ữ ượ ệ ị ề ả ủ ị ả ể ạ ạ i Đi m a Kho n 7 Đi u này đ Các báo cáo đ i v i c quan đ i di n ch s h u quy đ nh t c ể ổ ứ ụ ử ộ g i B Tài chính (thông qua V Tài chính các ngân hàng và t ch c tài chính) đ qu n lý, giám ậ sát theo quy đ nh c a pháp lu t.
Ổ Ố Ế ƯỞ Ộ Ệ ụ M c 4. PHÓ T NG GIÁM Đ C, K TOÁN TR NG, B MÁY GIÚP VI C
ề ố ổ ế ưở Đi u 25. Phó T ng giám đ c, K toán tr ng
ị ế ị ệ ổ ổ ề i, t ỉ ư ố ớ ệ ệ ộ ồ ộ ố ạ ừ ứ ứ ượ ơ ạ ỷ ậ ị ủ ưở ạ ố ổ ng theo đ ngh c a T ng giám đ c sau khi đ ủ ề ủ ươ ậ ề ả ệ ễ ch c, mi n nhi m, 1. H i đ ng qu n tr quy t đ nh v quy ho ch, b nhi m, b nhi m l ổng ưở ể ng, k lu t, thôi vi c, ngh h u đ i v i ch c danh Phó T đi u đ ng, luân chuy n, khen th ệ ề ế c c quan đ i di n ch giám đ c và K toán tr ấ ở ữ s h u ch p thu n v ch tr ng.
ố ư ệ ệ ự ứ ụ ổ ề ố ướ ướ ụ ệ ệ ụ ệ này, ch u trách nhi m tr ợ ố ậ ề c pháp lu t v nhi m v và ạ ổng giám đ c và tr ệ c T ạ ượ 2. Phó Tổng giám đ c có nhi m v tham m u giúp T ng giám đ c trong vi c đi u hành Trung ề ố ư ổng giám đ c giao phù h p tâm L u ký Ch ng khoán, th c hi n nhi m v và quy n h n do T ề ệ ớ v i Đi u l ề quy n h n đ ị c giao.
ế ưở 3. K toán tr ng
ự ổ ứ ế ưở ả ng t ị ế ộ ồ ứ ứ ư ư ậ ề ả c H i đ ng qu n tr , T ặ ủ ị ổng giám đ c và ệ ề ố ự ướ ệ ề ị ệ ụ ượ ệ ế ị ụ ủ c quy đ nh theo Lu t K toán và các quy đ nh hi n hành c a ứ ậ ệ ủ a) K toán tr ch c th c hi n công tác k toán c a Trung tâm L u ký Ch ng khoán; giúp ố ạ ổng giám đ c giám sát tài chính t H i đ ng qu n tr và T i Trung tâm L u ký Ch ng khoán theo ướ ị ộ ồ ế pháp lu t v tài chính, k toán; ch u trách nhi m tr ậ ề ự ạ ượ ệ c phân công ho c y quy n; th c hi n tr c pháp lu t v th c hi n nhi m v , quy n h n đ ậ ệ các ch c năng và nhi m v khác đ pháp lu t có liên quan.
ế ưở ề ả ệ ề ậ ị ng ph i đáp ng các yêu c u v tiêu chu ế ẩn và đi u ki n quy đ nh trong Lu t K ầ ậ ủ ệ ị ứ b) K toán tr toán và các quy đ nh hi n hành c a pháp lu t có liên quan.
ế ượ ổ ể c b nhi m v i th i h n là năm (05) năm và có th ớ ệ ệ ệ ễ ế ệ ổ ưở ế ạ ị ị ưở ố ng đ ủ ụ ổ i. Quy trình, th t c b nhi m, b nhi m l ố ổng giám đ c và K toán tr ờ ạ ạ i, mi n nhi m, thay th , khen ề ệ ng theo quy đ nh t này và quy đ nh i Đi u l 4. Phó Tổng giám đ c, K toán tr ệ ạ ượ ổ c b nhi m l đ ỷ ậ ưở th ng, k lu t Phó T ậ ủ c a pháp lu t có liên quan.
ệ ủ ứ ư ộ ề Đi u 26. B máy giúp vi c c a Trung tâm L u ký Ch ng khoán
ộ ệ ư ệ ụ ố ả ố ệ ư ề ứ ả ệ ụ ự ư ề ồ ứ 1. B máy giúp vi c bao g m các phòng ban chuyên môn, nghi p v có ch c năng tham m u, ổng giám đ c trong qu n lý, đi u hành ị ổng giám đ c, các Phó T ộ ồ giúp vi c H i đ ng qu n tr , T ạ ủ ệ ứ cũng nh trong th c hi n ch c năng, nhi m v , quy n h n c a Trung tâm L u ký Ch ng khoán.
ệ ứ ủ ị ạ ế ổ ứ ạ ộ ủ ch c và ho t đ ng c a ụ ư ượ c quy đ nh t ị ả ồ i quy ch t ệ 2. Nhi m v , ch c năng c a các phòng, ban đ ứ Trung tâm L u ký Ch ng khoán do H i ộ đ ng qu n tr phê duy t.
ể ề ế ố ổ ị ả ố ượ ế ể ề ỉ ạ ộ ứ ạ ộ ụ ủ ộ ư ệ ớ ủ ứ ầ ị ộ ồ 3. Trong quá trình ho t đ ng, T ng giám đ c có th đ ngh H i đ ng qu n tr xem xét, quy t ệ ệ ị đ nh vi c đi u ch nh ch c năng, nhi m v c a b máy giúp vi c và s l ng biên ch đ phù ợ h p v i yêu c u ho t đ ng c a Trung tâm L u ký Ch ng khoán.
ộ ồ ộ ồ ủ ị ệ ả ả ứ ệ ộ ị ụ ủ ố ố ộ ồ ủ ị ả ả ị ị ổ 4. Các phòng, ban có trách nhi m báo cáo H i đ ng qu n tr , Ch t ch H i đ ng qu n tr , T ng ế ầ ủ giám đ c các n i dung liên quan đ n ch c năng, nhi m v c a các phòng, ban theo yêu c u c a ị ổ ộ ồ H i đ ng qu n tr , Ch t ch H i đ ng qu n tr , T ng giám đ c.
ổ ạ ừ ứ ễ ệ ệ ổ ổ ch c, mi n nhi m, đi u i, t ỉ ư ố ớ ưở ứ ề ạ ủ ng, k lu t, thôi vi c, ngh h u đ i v i các ch c danh lãnh đ o c a ệ ệ ậ ủ ạ ỷ ậ ấ ố ể ệ ộ ồ ế ả ế ị 5. T ng giám đ c quy t đ nh quy ho ch, b nhi m, b nhi m l ộ đ ng, luân chuy n, khen th ị ộ b máy giúp vi c sau khi có ý ki n ch p thu n c a H i đ ng qu n tr .
ươ Ch ng IV
Ế Ộ Ế CH Đ TÀI CHÍNH K TOÁN
ế ộ ứ ủ ư ề ế Đi u 27. Ch đ tài chính k toán c a Trung tâm L u ký Ch ng khoán
ế ộ ế ế ộ ư ứ ị ậ ạ ị 1. Trung tâm L u ký Ch ng khoán th c hi n ch đ tài chính và ch đ k toán theo quy đ nh ủ c a pháp lu t và quy đ nh t ự ệ ề ệ này. i Đi u l
ưở ườ ườ ả ộ ủ ệ ị ng, th ủ ng c a ng i lao đ ng th c hi n theo quy đ nh c a ậ ề ơ ế ề ươ i qu n lý và ng ư ố ớ ứ ế ộ ề ươ 2. Ch đ ti n l pháp lu t v c ch ti n l ự ng đ i v i Trung tâm L u ký Ch ng khoán.
ắ ầ ừ ứ ư ngày 01 tháng 01 hàng năm ủ ị ươ ế 3. Năm tài chính c a Trung tâm L u ký Ch ng khoán b t đ u t (theo năm d ng l ch) và k t thúc vào ngày 31 tháng 12 cùng năm.
ụ ớ ự ề ệ ướ Đi u 28. Th c hi n nghĩa v v i ngân sách nhà n c
ư ứ ủ ự ệ ế ụ ề ướ ậ ề ị ủ ế ả ộ ị ậ ị ậ ề Trung tâm L u ký Ch ng khoán th c hi n các nghĩa v v thu theo quy đ nh c a pháp lu t v ế ớ c theo quy đ nh c a pháp lu t v thu thu và n p các kho n thu tài chính v i ngân sách nhà n và các quy đ nh pháp lu t có liên quan.
ươ Ch ng V
Ậ Ể ƯỜ Ộ T P TH NG I LAO Đ NG
ứ ủ ề ả ườ ộ Đi u 29. Hình th c tham gia qu n lý c a ng i lao đ ng
ư ứ ứ ả ộ i lao đ ng tham gia qu n lý Trung tâm L u ký Ch ng khoán thông qua các hình th c và 1. Ng các t ườ ổ ứ ch c sau đây:
ị ườ ộ ị ạ ể ặ ộ ộ ộ ị a) H i ngh ng ể i lao đ ng (H i ngh toàn th ho c H i ngh đ i bi u).
ổ ứ b) T ch c Công đoàn.
c) Ban Thanh tra nhân dân.
ườ ạ ố ự ế ế ề ệ ộ ị ủ ị i lao đ ng th c hi n quy n giám sát, ki n ngh , khi u n i, t cáo theo quy đ nh c a pháp 2. Ng lu t.ậ
ủ ộ ề ả ườ ộ Đi u 30. N i dung tham gia qu n lý c a ng i lao đ ng
ườ ế ả ậ ướ ế ề ấ i lao đ ng có quy n tham gia th o lu n, góp ý ki n tr ẩ c khi c p có th m quy n quy t ề ấ ề ộ Ng ị đ nh các v n đ sau đây:
ướ ạ ộ ụ ế ư ủ ệ ể ệ ạ ng h ng, nhi m v k ho ch, bi n pháp phát tri n ho t đ ng c a Trung tâm L u ký ươ 1. Ph ứ Ch ng khoán.
ự ế ề ợ ư ứ ế i và ườ ộ 2. Các n i quy, quy ch c a Trung tâm L u ký Ch ng khoán liên quan tr c ti p đ n quy n l ụ ủ nghĩa v c a ng ế ủ ộ i lao đ ng.
ệ ờ ố ệ ầ ấ ậ ả ộ ộ ả ạ ạ ườ ạ ộ ề 3. Các bi n pháp b o h lao đ ng, c i thi n đi u ki n làm vi c, đ i s ng v t ch t và tinh th n, ườ ệ v sinh môi tr ệ i lao đ ng. ng, đào t o và đào t o l ệ i ng
ủ ố ủ ứ ứ ư ế ề ổ ứ ỏ 4. B phi u thăm dò tín nhi m các ch c danh ch ch t c a Trung tâm L u ký Ch ng khoán theo ị quy đ nh v t ệ ộ ch c cán b .
ộ ộ ặ ể ho c H i ngh đ i bi u) và t ị ạ ề ộ ấ ế ị ể ể đ ể đ i di n t p th ể ng ộ i lao đ ng (H i ngh toàn th ậ ậ ỹ ườ i lao đ ng ký k t v i T ạ ỉ ệ ậ ưở ạ i, khen th ế ả ướ ế ử ụ ứ ợ ự ế ủ ườ i và nghĩa v c a ng ươ ề ợ ạ ộ ướ ủ ế ớ ộ ế ng và các ch tiêu k ho ch c a Trung tâm ụ ủ ộ i lao đ ng phù ạ ộ ng trình ho t đ ng c a Ban ả c; đánh giá k t qu ho t đ ng và ch ể ị ổ ứ ị ườ ch c 5. Thông qua H i ngh ng ả ề ổ ử ổ ế ể Công đoàn, có quy n th o lu n và bi u quy t đ quy t đ nh các v n đ sau: s a đ i, b sung ế ớ ổng giám ộ ộ n i dung tho c lao đ ng t p th ố đ c; quy ch s d ng các qu phúc l ư L u ký Ch ng khoán có liên quan tr c ti p đ n quy n l ủ ị ợ h p v i quy đ nh c a Nhà n Thanh tra nhân dân.
ầ 6. B u Ban Thanh tra nhân dân.
ươ Ch ng VI
Ứ Ạ Ổ Ứ Ư T CH C L I TRUNG TÂM L U KÝ CH NG KHOÁN
ổ ứ ạ ề ư ứ Đi u 31. T ch c l i Trung tâm L u ký Ch ng khoán
ứ ủ ướ ế ị ủ ng Chính ph quy t đ nh theo đ ề ộ ệ ổ ứ ạ ch c l 1. Vi c t ộ ưở ị ủ ngh c a B tr ư i Trung tâm L u ký Ch ng khoán do Th t ng B Tài chính.
ườ ư ẫ ứ i Trung tâm L u ký Ch ng khoán d n đ n thay đ ả ư ứ ứ ổi hình th c pháp lý, ế ủ ụ thì Trung tâm L u ký Ch ng khoán ph i làm th t c đăng ký ặ ợ ổ ứ ạ ch c l ng h p t 2. Tr ề ệ ố ụ ạ ộng, v n đi u l ệ nhi m v ho t đ ớ ơ ổ ạ i ho c đăng ký b sung v i c quan đăng ký kinh doanh. l
ự ủ ụ ổ ứ ạ ự ủ ệ ậ ị 3. Trình t , th t c t ch c l i th c hi n theo quy đ nh c a pháp lu t.
ươ Ch ng VII
Ổ Ự Ứ Ệ T CH C TH C HI N
ự ệ ề ổ ứ Đi u 32. T ch c th c hi n
ủ ị ể ả ả ố ị ộ ồ ư ổ ề ệ ứ ệ ị ị ộ ồ 1. Ch t ch H i đ ng qu n tr , H i đ ng qu n tr , Ban ki m soát, T ng giám đ c và các cá nhân trong Trung tâm L u ký Ch ng khoán ch u trách nhi m thi hành Đi u l này.
ộ ử ổ ổ ị ủ ủ ị Ủ ướ ứ ơ ở ề ụ ề ệ c và V tr ộ này trên c s đ ngh c a H i ụ ưở ng V Tài chính các ngân ế ị 2. B Tài chính xem xét, quy t đ nh s a đ i, b sung Đi u l ả ị ồ đ ng qu n tr , Ch t ch y ban Ch ng khoán Nhà n ổ ứ hàng và t ch c tài chính./.