Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
Ủ Y BAN NHÂN DÂN Ỉ T NH KHÁNH HÒA C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
S : ố 24/2017/QĐUBND Khánh Hòa, ngày 04 tháng 12 năm 2017
Ế Ị QUY T Đ NH
Ự Ả Ề Ị Ộ Ố Ộ Ơ Ở Ỏ Ị Ỉ Ử Ụ BAN HÀNH QUY Đ NH M T S N I DUNG V XÂY D NG, QU N LÝ, S D NG NGHĨA TRANG VÀ C S H A TÁNG TRÊN Đ A BÀN T NH KHÁNH HÒA
Ủ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH KHÁNH HÒA
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ả ậ ạ Căn c Lu t ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ứ ủ ề ủ ự ố ị ị ử ụ ơ ở ỏ ả Căn c Ngh đ nh s 23/2016/NĐCP ngày 05 tháng 4 năm 2016 c a Chính ph v xây d ng, qu n lý, s d ng nghĩa trang và c s h a táng;
ư ề ộ 03/2016/TTBXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 c a B Xây d ng quy đ nh v phân ạ ị ầ ư ự ạ ộ ướ ự ụ ẫ ả ứ Căn c Thông t ấ c p công trình xây d ng và h ủ i qu n lý ho t đ ng đ u t ng d n áp d ng trong ph m v .
ề ố ở ị ủ ự ạ ờ ố i T trình s 4498/TTrSXD ngày 15 tháng 11 n ăm Xét đ ngh c a Giám đ c S Xây d ng t 2017 và số 3925/TTrSXD ngày 11/10/2017,
Ế Ị QUY T Đ NH:
ế ị ự ề ả ị ử Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy đ nh m t s n i dung v xây d ng, qu n lý, s ơ ở ỏ ị ỉ Đi u 1.ề ộ ố ộ ụ d ng nghĩa trang và c s h a táng trên đ a bàn t nh Khánh Hòa.
ế ị ệ ự ể ừ ế ị ế Quy t đ nh này có hi u l c k t ố ngày 20 tháng 12 năm 2017 và thay th Quy t đ nh s ỉ ủ Ủ ị ề ấ ả ỉ ị Đi u 2.ề 11/2013/QĐUBND ngày 07 tháng 5 năm 2013 c a y ban nhân dân t nh Khánh Hòa Ban hành Quy đ nh v phân c p và qu n lý nghĩa trang trên đ a bàn t nh Khánh Hòa.
Chánh Văn phòng UBND t nh, Giám đ c các s , ban, ngành; Tr ỉ ủ ị Ủ ủ ưở ả ưở ng ban Ban Qu n lý ơ ố ng các c ổ ứ ế ị ị ệ ơ ị Đi u 3.ề ố ế Vân Phong; Ch t ch y ban nhân các huy n, th xã, thành ph ; Th tr Khu kinh t ị quan, đ n v và các t ở ệ ch c, cá nhân liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
Ủ
TM. Y BAN NHÂN DÂN Ủ Ị CH T CH
Ủ
ố ộ
ụ
ng v Qu c h i;
ế
ụ ụ
ể ạ
ậ ơ N i nh n: ư ề Nh Đi u 3, ườ y ban Th Văn phòng Chính ph ;ủ ộ V Pháp ch B Xây d ng; C c ki m tra văn b n B T pháp; ể Đoàn đ i bi u Qu c h i T
ự ả ộ ư ố ộ ỉnh;
ỉ
ứ Lê Đ c Vinh
ườ ườ
ạ
ể
ỉ
ư
ự ng tr c: T Th U, HĐND t nh; ự ỉ Th ng tr c UBND t nh; ỉ ủ Các Ban c a HĐND t nh; Đ i bi u HĐND t nh; ỉ Trung tâm Công báo t nh (02); Đài PTTH Khánh Hòa; Báo Khánh Hòa; Phòng: KT, TH, KGVX, NC; L u: VT,VC,TN, KN,TH,CN.
QUY Đ NHỊ
Ộ Ố Ộ Ử Ụ Ự Ơ Ở Ị Ỉ Ả M T S N I DUNG V XÂY D NG, QU N LÝ, S D NG NGHĨA TRANG VÀ C S H A TÁNG TRÊN Đ A BÀN T NH KHÁNH HÒA ố ủ ỉ Ề Ỏ ế ị (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 24/ 2017/QĐUBND ngày 04/12/2017 c a UBND t nh Khánh Hòa)
ươ Ch ng I
Ị QUY Đ NH CHUNG
ố ượ ề ề ạ ỉ ụ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh và đ i t ng áp d ng
ị ự ị ử ụ ề ả t m t s n i dung v xây d ng, qu n lý, s d ng nghĩa trang (tr ừ ỉ ế 1. Quy đ nh này quy đ nh chi ti ơ ở ỏ ệ ỹ nghĩa trang li ộ ố ộ ị t s ) và c s h a táng trên đ a bàn t nh Khánh Hòa.
ị ụ ộ ỉ ở ệ ọ ắ Ủ ấ t là UBND c p huy n); y ban ộ ỉ ườ ổ ố ọ ắ ng, th tr n thu c t nh Khánh Hòa (sau đây g i t ử ụ ạ ộ ự ề ả ị ỉ ố ớ 2. Quy đ nh này áp d ng đ i v i các s , ban, ngành thu c t nh Khánh Hòa; y ban nhân các ệ Ủ ộ ỉ ị huy n, th xã, thành ph thu c t nh Khánh Hòa (sau đây g i t ị ấ ấ nhân dân các xã, ph t là UBND c p xã); các t ơ ở ế ứ ch c, cá nhân có liên quan đ n ho t đ ng v xây d ng, qu n lý, s d ng nghĩa trang và c s ỏ h a táng trên đ a bàn t nh Khánh Hòa.
ắ ố ớ ạ ộ ử ụ ự ả ơ ở ề ỏ Đi u 2. Các nguyên t c đ i v i ho t đ ng xây d ng, qu n lý, s d ng nghĩa trang và c s h a táng
ấ ả ơ ở ỏ ệ ạ ạ ầ ư c quy ho ch. Vi c quy ho ch, đ u t ệ ậ ề ủ ự ạ ả
ả ượ 1. T t c các nghĩa trang, c s h a táng ph i đ xây ự ơ ở ỏ d ng nghĩa trang, c s h a táng tuân th pháp lu t v quy ho ch, xây d ng và b o v môi ườ tr ng.
ế ướ ầ ư ự ề ị c khuy n khích đ u t ụ ụ ấ ệ ạ ằ i đa đ t, kinh phí xây ng, s d ng hình th c táng văn minh, hi n đ i nh m ti ử ụ ả ứ ầ ả ồ ườ 2. Nhà n ươ ph ả ự d ng và đ m b o yêu c u môi tr ơ ở ỏ xây d ng nghĩa trang, c s h a táng ph c v cho nhi u đ a ố ệ ế t ki m t ng và c nh quan xung quanh, g m:
ầ ư ơ ở ỏ ự ằ ố ố xây d ng nghĩa trang và c s h a táng b ng ngu n v n ngân sách, các ngu n v n huy ặ ầ ư ồ ể ự ự ồ a) Đ u t ộ đ ng khác ho c đ u t ồ ứ ợ xây d ng nghĩa trang theo hình th c h p đ ng xây d ng chuy n giao;
ổ ứ ồ ố ch c, cá nhân đ u t ầ ư ặ ơ ở ỏ xây d ng nghĩa trang và c s h a táng b ng ngu n v n nhà ọ ồ ự ố ằ ồ ố ợp pháp khác (sau đây g i là ngu n v n ngoài ngân sách c ngoài ngân sách ho c ngu n v n h ướ b) Các t ướ n nhà n c).
ệ ậ ề ấ ả ế ệ t ki m và ơ ở ỏ ệ ả ả ả ấ ả ườ ệ 3. Vi c qu n lý đ t nghĩa trang, c s h a táng ph i tuân theo pháp lu t v đ t đai, ti hi u qu ; đ m b o an toàn, an ninh và v sinh môi tr ng.
ệ ượ ườ ự ệ trang, tr ệ ả ờ ng h p táng trong các khuôn viên nhà th , ậ ủ ả ượ ự ấ c s ch p thu n c a ợ ườ ng và ph i đ ả ả ề ướ ẩ 4. Vi c táng đ nhà chùa, thánh th t tôn giáo ph i đ m b o v sinh môi tr ơ c quan nhà n c th c hi n trong các nghĩa ấ c có th m quy n.
ệ ợ ớ ụ ậ ủ ộ ố ề ố ng c a các dân t c, phong t c, t p quán t t, truy n th ng ả ế ố ệ ưỡ 5. Vi c táng ph i phù h p v i tín ng ạ văn hóa và n p s ng văn minh hi n đ i.
ệ ơ ở ỏ ử ụ ự ả ỏ ệ ộ ự ủ ệ ế ị ị 6. V sinh mai táng, h a táng và v sinh trong xây d ng, qu n lý, s d ng nghĩa trang, c s h a táng th c hi n theo quy đ nh c a B Y t và các quy đ nh khác có liên quan.
ủ ầ ư ơ ở ỏ ử ụ ự ệ xây d ng nghĩa trang, c s h a táng có trách nhi m qu n lý, s d ng nghĩa trang ệ ị ị ả 7. Ch đ u t ơ ở ỏ và c s h a táng theo quy đ nh này và các quy đ nh hi n hành khác có li ên quan.
ố ượ ế ượ ỗ ợ ệ ả ợ ộ ị 8. Các đ i t ng b o tr xã h i khi ch t đ c h tr chi phí mai táng theo quy đ nh hi n hành.
ề ả ả ị ị ị ụ ơ ở ỏ ụ ỏ ị ủ ị ệ i s d ng d ch v nghĩa trang, d ch v h a táng ph i tuân th các quy đ nh v qu n lý, trang và c s h a táng theo quy đ nh này và các quy đ nh hi n hành khác có liên ườ ử ụ 9. Ng ử ụ s d ng nghĩa quan.
ơ ở ỏ ủ ủ ậ ả ị trang và c s h a táng ph i tuân th các quy đ nh c a pháp lu t ậ ạ ẩ ẩ ố ỹ ự 10. Quy ho ch, xây d ng nghĩa ề v tiêu chu n, quy chu n k thu t qu c gia.
ướ ổ ứ ự ơ ở ỏ ự ị xây d ng nghĩa trang và c s h a táng theo quy đ nh ủ ầ ư ự ọ ch c l a ch n ch đ u t c t 11. Nhà n ề ầ ư ệ ậ , xây d ng. pháp lu t hi n hành v đ u t
ươ Ch ng II
Ạ Ả Ạ Ự Ử Ể
Ơ Ở Ỏ QUY HO CH, XÂY D NG, C I T O, ĐÓNG C A, DI CHUY N NGHĨA TRANG VÀ C S H A TÁNG
ề ạ ỉ Đi u 3. Quy ho ch nghĩa trang vùng t nh
ạ ụ ể ạ ỉ ị ng quy ho ch nghĩa trang ồ ằ ỉ ự ự ệ ạ ị ộ ủ ụ ề ậ ị ậ ề ụ ồ ệ ạ ỉ ướ ẩ , th t c v l p, th m đ nh và phê duy t ủ ị ế ậ ề ự ủ ủ ạ ị 1. Quy ho ch nghĩa trang vùng t nh nh m c th hóa n i dung đ nh h trong đ án quy ho ch xây d ng vùng t nh. Trình t ạ nhi m v , đ án quy ho ch nghĩa trang vùng t nh tuân theo quy đ nh c a pháp lu t v quy ho ch xây d ng và tuân th theo quy đ nh c a pháp lu t v quy ho ch đô th (n u có).
ờ ạ ủ ờ ạ ự ạ ạ ỉ ỉ 2. Th i h n quy ho ch nghĩa trang vùng t nh theo th i h n c a quy ho ch xây d ng vùng t nh.
ệ ự ệ ạ ả ỉ ồ ơ ồ ị ị ụ ộ ả ủ ề ả ủ ơ ở ỏ ử ụ ự ả 3. Nhi m v , n i dung, h s đ án quy ho ch nghĩa trang vùng t nh th c hi n theo kho n 3, ố kho n 4, kho n 5 Đi u 7 Ngh đ nh s 23/2016/NĐCP ngày 05 tháng 4 năm 2016 c a Chính ph ề trang và c s h a táng. v xây d ng, qu n lý, s d ng nghĩa
ề ạ ế ơ ở ỏ ự Đi u 4. Quy ho ch chi ti t xây d ng nghĩa trang và c s h a táng
ự ệ ẩ ượ ậ t xây d ng nghĩa trang, c s h a táng đ ậ ị c l p, th m đ nh, phê duy t tuân ậ ả ơ ở ỏ ự ậ ề ế ủ ự ủ ệ ạ ị ạ 1. Quy ho ch chi ti th theo quy đ nh c a pháp lu t v quy ho ch xây d ng, Lu t Xây d ng, Lu t B o v môi
ủ ệ ậ ả ạ ồ ờ ợ ớ ườ ị ng và các quy đ nh khác c a pháp lu t hi n hành, đ ng th i ph i phù h p v i quy ho ch ỉ ượ ệ tr nghĩa trang vùng t nh đ c phê duy t.
ệ ụ ộ ự ế ạ t xây d ng nghĩa trang (bao g m c s h a ả ồ ơ ệ ồ ị ự ề ả ị ơ ở ỏ 2. Nhi m v , n i dung và h s quy ho ch chi ti ố ả táng trong nghĩa trang) th c hi n theo kho n 2, kho n 3, kho n 5 Đi u 8 Ngh đ nh s 23/2016/NĐCP.
ườ ạ ế c xây d ng ngoài nghĩa trang, n i dung quy ho ch chi ti t xây ng h p c s h a táng đ ự ợ ơ ở ỏ ệ ự ị ả ố ị ượ ộ 3. Tr ề ự d ng th c hi n theo kho n 4, Đi u 8 Ngh đ nh s 23/2016/NĐCP.
ơ ở ỏ ở ộ ự ớ ề ặ Đi u 5. Xây d ng m i ho c m r ng nghĩa trang và c s h a táng
ự ơ ở ỏ ở ộ ủ ả ạ ớ ượ ơ ề ệ ạ ẩ ỉ ặ 1. Xây d ng m i ho c m r ng nghĩa trang, c s h a táng ph i tuân th theo quy ho ch xây ự d ng, quy ho ch nghĩa trang vùng t nh đ c c quan có th m quy n phê duy t.
ơ ở ỏ ạ ầ ậ ỹ ả ượ ồ ự c xây d ng đ ng 2. Các công trình h t ng k thu t trong nghĩa trang và c s h a táng ph i đ b .ộ
ự ơ ở ỏ ư ả ộ ố ậ ề ủ ự ị ộ 3. Xây d ng m , bia m , nhà l u tro c t và các công trình trong nghĩa trang, c s h a táng ph i ủ tuân th các quy đ nh c a pháp lu t v xây d ng.
ữ ộ ộ ộ ộ ể ả ộ ự ủ ả ướ c, ki u dáng các m , bia m và kho ng cách gi a các lô m , hàng m , các m ; kích ồ tro c t và xây d ng các công trình khác trong nghĩa trang ph i tuân th theo các đ ự ủ ị t xây d ng nghĩa trang đ ờ ượ ả ố ế ự ủ ả ế ầ ệ c duy t và tuân th theo các quy đ nh khác c a ộ ưở ng đ n các ph n m xung quanh và c nh ướ 4. Kích th ể ọ c ô đ l th ạ án quy ho ch chi ti ồ ậ ề pháp lu t v xây d ng đ ng th i không làm nh h ủ quan chung c a nghĩa trang.
ả ạ ề Đi u 6. C i t o nghĩa trang
ự ạ ỉ ượ ả ạ ệ ặ ạ c c i t o khi còn phù h p v i quy ho ch xây d ng, quy ho ch nghĩa trang ể ế ụ ớ ợ ợ ỹ ấ ể ở ộ ư ườ ạ ộ ẩ ư ẩ ậ ng ch a phù h p v i các tiêu chu n, quy chu n hi n ả ả ạ ượ ớ 1. Nghĩa trang đ ơ vùng t nh, còn di n tích ho c có qu đ t đ m r ng đ ti p t c các ho t đ ng táng nh ng c ệ ỹ ở ạ ầ s h t ng k thu t và c nh quan, môi tr c phép c i t o. hành thì đ
ộ ả ạ 2. N i dung c i t o nghĩa trang:
ớ ử ụ ạ ờ ậ a) Xác l p ranh gi ụ ụ i, th i gian s d ng và ph m vi ph c v ;
ồ b) Tr ng cây xanh xung quanh và trong nghĩa trang;
ả ạ ỉ ạ ầ ấ ậ ỹ c) C i t o, ch nh trang, nâng c p các công trình h t ng k thu t;
ố ớ ự ệ ấ ộ ộ ộ ề ệ ướ d) Đ i v i di n tích đ t ch a s d ng: Phân khu v c táng, phân lô m , nhóm m , hàng m ; quy ị đ nh v di n tích, kích th ư ử ụ ộ ế c và ki n trúc m .
ề ử Đi u 7. Đóng c a nghĩa trang
ử ệ ễ ng và theo quy ượ ấ ử ụ ỉ ự ạ ạ ẩ ệ ườ ề 1. Đóng c a nghĩa trang khi không còn di n tích s d ng, gây ô nhi m môi tr ặ ho ch xây d ng ho c quy ho ch nghĩa trang vùng t nh đ c c p có th m quy n phê duy t.
Ủ ử ấ ấ ấ y ban nhân dân t nh quy t đ nh đóng c a nghĩa trang quy mô c p I, c p II; y ban nhân dân c p ấ ế ị ử ế ị ệ Ủ ỉ huy n quy t đ nh đóng c a nghĩa trang quy mô c p III, IV.
ự ử ệ ả ệ 2. Các công vi c ph i th c hi n khi đóng c a nghĩa trang:
Ủ ấ ạ ế ị ử ề ả i Kho n 1 Đi u này quy t đ nh đóng c a và thông báo công ệ a) y ban nhân dân theo phân c p t ử khai vi c đóng c a nghĩa trang;
ụ ễ ắ ườ ướ ế (n u có) b) Kh c ph c ô nhi m môi tr ng tr ử c khi đóng c a nghĩa trang ;
ạ ệ ố ạ ầ ị ả ạ ộ ậ ử ệ ố ỹ ỉ i h th ng h t ng k i và nêu rõ khu v c nghĩa trang đã đóng c a và có bi n pháp ngăn cách ự ả ớ ằ ự ặ ườ ả ả ỹ c) C i t o thành khu v c c nh quan, cây xanh trên đ a bàn, ch nh trang l thu t, m chí; có m c gi không gian xung quanh b ng t ng rào ho c hàng rào cây xanh b o đ m m quan;
ố ộ ườ ả ả ồ ph i ả tr ng cây xanh ngăn cách đ m b o không d) Đ i v i nghĩa ả ố ớ ưở ằ trang n m bên đ ỹ ườ ớ i m quan, ng ng Qu c l i tham gia giao thông. nh h ng t
ầ ộ ề ể ẻ Đi u 8. Di chuy n nghĩa trang và các ph n m riêng l
ể ầ ộ ẻ ố ớ ườ 1. Di chuy n nghĩa trang và các ph n m riêng l đ i v i các tr ợ ng h p:
ễ ụ ả ả ắ ọ ế ả ộ ự ạ ạ ồ ườ ng s ườ ỉ ề ẩ ượ ơ a) Gây ô nhi m môi tr ưở ng đ n môi tr h nghĩa trang vùng t nh đ ng, c nh quan nghiêm tr ng mà không có kh năng kh c ph c, nh ớ ợ ống c ng đ ng, không còn phù h p v i quy ho ch xây d ng, quy ho ch ệ c c quan có th m quy n phê duy t;
ặ ằ ạ ầ ự ể ậ ỹ ế ụ ụ ả ộ ượ ơ ự ạ ố ể i phóng m t b ng các d án phát tri n h t ng k thu t, d án phát tri n kinh t c c quan có ề ệ ẩ ự b) Ph c v gi xã h i, an ninh qu c phòng và các công trình khác theo quy ho ch xây d ng đ th m quy n phê duy t;
ủ ặ ộ c) M vô ch ho c không còn thân nhân chăm sóc.
Ủ ể ỉ ấp II; y ban nhân dân ộ ế ị ể ấ ầ ế ị ệ ẻ ấ Ủ 2. y ban nhân dân t nh quy t đ nh di chuy n nghĩa trang quy mô c p I, c ấ c p huy n quy t đ nh di chuy n nghĩa quy mô c p III, IV và các ph n m riêng l .
ự ệ ệ ể ả ầ ộ ẻ 3. Các công vi c ph i th c hi n khi di chuy n nghĩa trang và các ph n m riêng l :
Ủ ấ ạ ả ể ệ ế ị ể ớ ề ượ a) y ban nhân dân theo phân c p t ể khai vi c di chuy n nghĩa i Kho n 2 Đi u này quy t đ nh di chuy n và thông báo công i; c di chuy n t trang và nghĩa trang đ
ế ượ ể ạ ả ả ể ầ ả ự ệ c xây d ng và qu n lý theo quy ho ch; ng; th c hi n các chính sách ủ ậ ự b) Ti n hành công tác di chuy n vào các nghĩa trang đ ườ ề ệ ả quá trình di chuy n ph i đ m b o các yêu c u v v sinh môi tr ị ền bù theo quy đ nh c a pháp lu t. ề ả ỏ v gi i t a, đ
Ch ươ III ng
Ơ Ở Ỏ Ử Ụ Ả QU N LÝ, S D NG NGHĨA TRANG, C S H A TÁNG
ọ ơ ị ơ ở ỏ ự ề ậ ả Đi u 9. L a ch n đ n v qu n lý nghĩa trang, v n hành c s h a táng
ơ ở ỏ ố ớ ượ ự ừ ồ ố ướ 1. Đ i v i nghĩa trang, c s h a táng đ c xây d ng t ngu n v n ngân sách nhà n c:
Ủ ả ơ ị ỉ ố ớ ề ế ị ị ơ ở ỏ ứ ả ẩ ị ấp I, cấp a) y ban nhân dân t nh quy t đ nh các đ n v qu n lý đ i v i các nghĩa trang quy mô c ụ ệ ậ II và c s h a táng theo quy đ nh pháp lu t hi n hành v cung ng s n ph m d ch v công ích;
Ủ ệ ấ ả ị ố ớ ẩ ế ị ệ ấ ị ứ ụ ậ ả ị ơ b) y ban nhân dân c p huy n quy t đ nh các đ n v qu n lý đ i v i các nghĩa trang quy mô c p ề III, cấp IV theo quy đ nh pháp lu t hi n hành v cung ng s n ph m d ch v công ích.
ự ố ngu n v n ngoài ngân sách nhà n ừ c xây d ng t ệ ồ ả ch c, cá nhân đ u t ầ ư ả ự ặ ướ ượ ơ ở ỏ ố ớ trang, c s h a táng đ 2. Đ i v i nghĩa c: ơ ở ậ ế ị ự ự ổ ứ quy t đ nh vi c qu n lý, v n hành nghĩa trang, c s Các t xây d ng t ầ ư ơ ở ỏ ỏ h a táng ho c thuê qu n lý nghĩa trang, c s h a táng do mình đ u t xây d ng.
ơ ở ỏ ử ụ ề ả Đi u 10. Công tác qu n lý s d ng nghĩa trang, c s h a táng
ơ ở ỏ ử ủ ầ ư ơ ả ị , đ n v qu n lý nghĩa trang có ố ớ 1. Đ i v i nghĩa trang, c s h a táng đã đóng c a, ch đ u t trách nhi m:ệ
ị ữ ầ ả ỳ ố ạ ư ữ ưỡ ộ ph n m , tro c t t i các nhà l u tr , duy tu b ảo d ng ơ ở ỏ ả a) Đ nh k chăm sóc, b o qu n, gìn gi các công trình trong nghĩa trang, c s h a táng;
ề ệ ả ả ườ ơ ở ỏ ị b) B o đ m các quy đ nh v v sinh môi tr ng trong nghĩa trang, c s h a táng;
ư ậ ữ ồ ơ c) L p và l u tr h s nghĩa trang đ ã đóng c a;ử
ỉ ẫ ế ưở ạ ộ ệ ả ng ni m và qu n lý các ho t đ ng trong nghĩa trang, ị d) Quy đ nh, ch d n khách thăm vi ng, t ơ ở ỏ c s h a táng.
ơ ở ỏ ủ ầ ư ơ ử ụ ả ậ ị trang, c s h a táng đang s d ng, ch đ u t , đ n v qu n lý v n hành có ố ớ 2. Đ i v i nghĩa trách nhi m:ệ
ả ử ụ ự ấ ầ ộ ơ ở ỏ ả ự ượ ạ ả ế t k xây d ng và quy ch qu n lý nghĩa trang đ ế ế ị ề ệ ẩ ả a) Qu n lý s d ng đ t, xây d ng, chăm sóc b o qu n ph n m và các công trình trong nghĩa c trang, c s h a táng theo quy ho ch, thi ấ c p có th m quy n phê duy t theo quy đ nh;
ự ệ ạ ộ ạ ộ ườ ượ ệ ệ ả ệ b) Th c hi n các bi n pháp b o v môi tr ườ ng đã đ báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr ng trong giai đo n nghĩa trang đi vào ho t đ ng theo c phê duy t;
ậ ế ệ ấ ẩ ẩ ị ả ề ự ể ả ề ệ ổ ứ ch c th c hi n nghiêm túc ả ả ơ ả ủ ượ ế c duy t; n i dung c b n c a quy ch qu n lý nghĩa trang theo Kho n ề ị ặ ị c) L p quy ch , quy đ nh qu n lý nghĩa trang trình c p có th m quy n th m đ nh phê duy t ho c ể ẩ ơ báo cáo c quan có th m quy n đ qu n lý, giám sát, ki m tra và t ộ ệ ị ế các quy ch , quy đ nh đ ị 2 Đi u 17 Ngh đ nh 23/2016/NĐCP;
ơ ả ủ ộ ơ ở ỏ ề ả ả ự ị ị ộ ộ d) Xây d ng n i quy qu n lý c s h a táng; n i dung c b n c a n i quy theo Kho n 5 Đi u 20 Ngh đ nh 23/2016/NĐCP.
ữ ồ ơ ơ ở ỏ ư ề ậ Đi u 11. L p và l u tr h s nghĩa trang, c s h a táng
ị ơ ả ữ ồ ơ ư ử ụ ơ ở ỏ ệ ậ ư ả ậ ậ ữ ồ ơ ổ theo dõi và l u tr h s các ca h a ị ổ ứ ủ ấ ậ ị 1. Đ n v qu n lý, s d ng nghĩa trang có trách nhi m l p và l u tr h s nghĩa trang; đ n v ệ trách nhi m l p s qu n lý, v n hành c s h a táng có táng; cung c p thông tin cho t ơ ỏ ầ ch c và cá nhân khi có yêu c u theo quy đ nh c a pháp lu t.
ộ ủ ồ ơ 2. N i dung c a h s nghĩa trang:
ộ ộ ơ ồ ị trí các ô l u ư ộ ử ụ ố ạ ầ ị ố ị ộ ơ ồ ị a) S đ v trí các khu ch c năng, lô m , nhóm m , hàng m và ph n m ; s đ v ư ử ụ ể ệ tr ữ tro c t t ứ ữ tro c t (có th hi n v trí đã s d ng và v trí ch a s d ng); ư i nhà l u gi
ư ộ ố ạ ả ữ tro c t t ư i nhà l u tr ố ề ữ tro c t đ u ph i b) T t c các ph n m trong nghĩa trang, các ô l u tr ượ ư đ ầ ấ ả ữ ầ ủ c l u tr đ y đ ;
ổ ầ ộ ạ ộ ờ ố ạ ể ữ ữ ữ ư ố ụ ế ệ
ạ ộ c) Có s theo dõi ho t đ ng táng trong nghĩa trang; theo dõi các ho t đ ng di chuy n ph n m , ư ệ ư ố i nhà l u tr tro c t theo th i gian và l u tr các thông tin tro c t; theo dõi vi c l u tr tro c t t ệ ườ ượ ơ ả ủ c táng và thân nhân; khuy n khích áp d ng công ngh thông tin trong vi c i đ c b n c a ng ữ ồ ơ ư l u tr h s .
ơ ở ỏ ụ ề ị Đi u 12. Giá d ch v nghĩa trang, c s h a táng
ị ơ ở ỏ ự c xây d ng nh m bù đ p các chi phí đ u t ầ ư ệ ủ ầ ư ượ ơ ằ ệ ự ị ắ ị và đ n v qu n lý. Vi c xác đ nh giá th c hi n theo quy đ nh ị ậ ề ủ ề ệ ậ ị ị Giá d ch nghĩa trang, c s h a táng đ qu n lý v n hành cho ch đ u t ạ t ự xây d ng và ả ị ả i các Đi u 27, Đi u 28 c a Ngh đ nh 23/2016/NĐCP và các quy đ nh pháp lu t hi n hành.
ươ Ch ng IV
PHÂN CÔNG TRÁCH NHI MỆ
ủ ở ự ề ệ Đi u 13. Trách nhi m c a S Xây d ng
ả ề ư ỉ ạ ơ ở ỏ ố ị ỉ Ủ ư ự ạ ỉ ệ ế ấ ở ộ ử ể ấ ộ ơ ở trình đóng c a và di chuy n nghĩa trang quy mô c p I, c p II và c s ị ơ ơ ở ỏ ẩ ố ồ ị ế ngu n v n ngân sách nhà n ả ượ ầ ư ừ c đ u t t ấ ậ ệ ủ 1. Ch trì, tham m u, ch đ o v qu n lý nghĩa trang và c s h a táng trên đ a bàn t nh; ph i ợ ớ ơ h p v i c quan liên quan tham m u cho y ban nhân dân t nh: phê duy t k ho ch xây d ng ớ ả ạ m i, c i t o, m r ng, l ả ị ế ị ỏ h a táng; quy t đ nh các đ n v qu n lý nghĩa trang và th m đ nh quy ch qu n lý nghĩa trang cấp I, c p II và c s h a táng đ ướ c theo quy đ nh pháp lu t hi n hành.
ổ ứ ậ Ủ ụ ệ ạ ị ỉ ơ ở ỏ ế ệ ấp I, cấp II và c s h a táng t xây d ng nghĩa trang c ướ ệ ậ ồ ố ị ẩ 2. T ch c l p, th m đ nh và trình y ban nhân dân t nh phê duy t: nhi m v và quy ho ch ự ỉ nghĩa trang vùng t nh; quy ho ch chi ti ượ ầ ư ừ c theo quy đ nh pháp lu t hi n hành; c đ u t đ ạ ngu n v n ngân sách nhà n t
ị ụ ệ ế ạ ệ ồ t ị ố Ủ ơ ở ỏ trang và c s h a táng đ ỉ dân t nh phê duy t nhi m v và quy ho ch chi ti ượ ầ ư ừ c đ u t ngu n v n ngoài ngân sách theo quy đ nh t ệ ổ ứ ẩ 3. T ch c th m đ nh và trình y ban nhân ự xây d ng nghĩa ậ pháp lu t hi n hành;
ế ố ớ ế ấ ồ ệ ngu n v n ngân sách nhà n ạ ự t xây d ng nghĩa trang c p ấ ướ ể Ủ c đ y ban nhân dân c p huy n căn c ứ ẩ ấ ả ấ ằ ố 4. Có ý ki n th ng nh t b ng văn b n đ i v i các quy ho ch chi ti ố ượ ầ ư ừ ấ c đ u t III, c p IV đ t ệ ị th m đ nh, phê duy t theo phân c p.
ố ợ ụ ậ ị ủ ố ớ ơ ơ ở ỏ ừ ngu n ngân sách nhà n ị ự xây d ng t ệ ề ử ụ ị ể ầ ộ ơ ở ỏ ấ ụ ỏ Ủ ng quy n s d ng ph n m cá nhân và giá d ch v nghĩa trang, ồ ngu n ư Ủ ị ụ ượ ầ ư ừ c đ u t t ứ ệ ụ ỏ ổ ức l p giá d ch v nghĩa trang, d ch v h a ớ 5. Ch trì, ph i h p v i các c quan liên quan t ch ướ ồ ượ ầ ư c, c đ u t táng đ i v i nghĩa trang, c s h a táng đ ỉ ẩ ử ở g i S Tài chính th m đ nh trình y ban nhân dân t nh phê duy t; tham m u y ban nhân dân ượ ậ ỉ t nh ch p thu n giá chuy n nh ố ớ ủ ầ ư ậ ị l p đ i v i nghĩa trang và c s h a táng đ d ch v h a táng do ch đ u t ủ ầ ư ể ch đ u t ướ vốn ngoài ngân sách nhà n căn c phê duy t. c đ
ả ể ả ế ả ơ ở ỏ ố ớ ồ ơ ở ỏ ố ngu n v n ngoài ngân sách l p đ i v i nghĩa trang và c s h a táng đ ộ ượ ầ ư ừ c đ u t t 6. Qu n lý giám sát và ki m tra quy ch qu n lý nghĩa trang, n i quy qu n lý c s h a táng do ủ ầ ư ậ ch đ u t c.ướ nhà n
ủ ử ệ ệ ậ ạ ớ ơ ự ơ ở ỏ ố ợ ả ể ỉ ế ề ị 7. Ch trì, ph i h p v i các c quan th c hi n vi c thanh tra, ki m tra, x lý vi ph m pháp lu t (n u có) v qu n lý nghĩa trang và c s h a táng trên đ a bàn t nh.
ở ộ ụ ư Ủ ệ ấ ỉ ụ ở ủ ờ ớ ng h p táng trong khuôn viên tr s c a các t ườ ch c tôn giáo, chùa, nhà th , nhà ượ ậ ườ ợ ườ ề ấ ạ ổ ứ ng đào t o v tôn giáo; bia, tháp t ng, thánh th t, ni m ph t đ ng, tr ng ệ ấ ậ ố ợ 8. Ph i h p v i Ban Tôn giáo S N i v tham m u y ban nhân dân t nh trong vi c ch p thu n ố ớ ườ đ i v i tr ệ nguy n, thánh đ đài tôn giáo... có c p cấ ông trình là c p II.
ổ ự ề ộ ỉ ị Ủ ơ ở ỏ ợ ả ử ụ ỳ ỉ ị 9. T ng h p, báo cáo B Xây d ng và y ban nhân dân t nh đ nh k hàng năm v tình hình xây ự d ng, qu n lý và s d ng nghĩa trang, c s h a táng trên đ a bàn t nh.
ủ ở ề ệ ườ Đi u 14. Trách nhi m c a S Tài nguyên và Môi tr ng
ử ụ ề ậ ạ ấ ả ố ỉ ỹ ạ ả ữ ị ế 1. Trong quá trình l p, đi u ch nh quy ho ch, k ho ch s d ng đ t ph i xem xét và cân đ i qu ơ ở ấ ể ố đ t đ b trí nh ng công trình nghĩa trang, c s ho táng theo đúng quy đ nh.
ể ề ủ ụ ấ Ủ ư ấ
ỉ 2. Ki m tra, tham m u trình y ban nhân dân t nh v th t c đ t, cho thuê đ t theo đúng quy ị đ nh.
ướ ẫ ườ ủ ự ẩ ộ ị tr ng cho ch d án; ch trì th m đ nh báo cáo đánh giá tác đ ng ủ ụ Ủ ườ ỉ ủ ế ị 3. H ng d n th t c môi môi tr ng trình y ban nhân dân t nh xem xét, quy t đ nh.
ủ ố ợ ớ ở ự ế ị và các đ n v có liên quan thanh ở ậ ố ớ ơ ệ ả ị ườ ủ ng c a các nghĩa tra, ki m ể tra vi cệ ơ ở trang, c s 4. Ch trì, ph i h p v i S Xây d ng, S Y t ấ ch p hành các quy đ nh pháp lu t đ i v i công tác b o v môi tr ỏ h a táng.
ủ ở ề ệ Đi u 15. Trách nhi m c a S Tài chính
ơ ở ỏ ướ ồ ố ủ ở t ẩ ụ ị ị ượ ầ ư ừ ở c đ u t ngu n v n ngân sách nhà n c: S ụ ị ch c th m đ nh giá d ch v nghĩa trang, d ch v ổ ứ ch c l p, S Tài chính ch trì, t ệ ổ ứ ậ Ủ ỉ ố ớ 1. Đ i v i các nghĩa trang, c s h a táng đ ự Xây d ng t ỏ h a táng, trình y ban nhân dân t nh phê duy t.
ố ớ ơ ở ỏ ướ c: t ở ượ ể ị ố ượ ầ ư ừ c đ u t trang, d ch v h a táng và giá chuy n nh Ủ ồ ngu n v n ngoài ngân sách nhà n ụ ỏ ng ợ ụ ử ở ể ẩ ầ ị ề ử ụ ỉ ứ ủ ầ ư ệ ấ ậ 2. Đ i v i các nghĩa trang, c s h a táng đ S Tài chính tham gia góp ý giá d ch v nghĩa ự ộ quy n s d ng ph n m cá nhân, g i S Xây d ng t ng h p, th m đ nh đ báo cáo y ban nhân dân t nh xem xét, ch p thu n làm căn c ch đ u t ị ổ phê duy t.
ố ợ ụ ể ệ ế ị ề ử ụ ượ ệ ộ ị ầ ng quy n s d ng ph n m cá nhân; thu phí, l ả ụ ụ ỏ ề ơ ở ả 3. Ph i h p các ngành có liên quan ki m tra, thanh tra vi c niêm y t công khai giá d ch v nghĩa ể trang, giá d ch v h a táng và giá chuy n nh ị ế phí và các kho n ti n khác liên quan đ n d ch v nghĩa trang, c s ho táng.
ể ế ướ ử ế ị c. X lý ki n ngh các hành vi vi ử ụ ạ ả 4. Ki m tra, thanh quy t toán ngu n kinh phí ngân sách nhà n ề ph m v tài chính ồ trong qu n lý và s d ng nghĩa trang.
ủ ở ộ ề ệ ươ Đi u 16. Trách nhi m c a S Lao đ ng Th ộ ng binh và Xã h i
ớ ố ợ ế ộ ự ơ ơ ị ộ ủ ệ ỏ ộ ần m cá nhân trong nghĩa ử ụ c khi s d ng ph ị ượ ưở c h ng chính sách xã h i trong vi c mai táng, h a táng theo quy đ nh c a ệ ẫ ng d n vi c đăng ký tr trang theo ề ướ ị ả ố ủ 1. Ch trì, ph i h p v i các c quan, đ n v có liên quan: Xây d ng các ch đ , chính sách cho ố ượ các đ i t ậ pháp lu t; h ạ ị quy đ nh t ng đ ướ ị i Kho n 5 Đi u 14 Ngh đ nh s 23/2016/NĐCP.
ố ượ ườ ỏ ả ợ ở ộ ỗ ợ i có công, đ i t ng b o tr xã h i s do S Lao đ ng Th ố ượ ấ Ủ ế ộ ợ ươ ề ề ệ ớ ị ng chính sách ủ ng binh và Xã h i ch trì, ộ ủ ế xã h i c a 2. Chi phí h tr mai táng, h a táng và các chi phí khác (n u có) cho các đ i t ộ ẽ ng ỉ nghiên c u, đ xu t y ban nhân dân t nh quy đ nh phù h p v i đi u ki n kinh t ị đ a ph ứ ươ ng.
ế ộ Ủ ề ế ổ ợ ỉ ệ ề ỉ ỉ 3. Hàng năm rà soát, đi u ch nh, b sung các ch đ chính sách cho phù h p (n u có), trình y ban nhân dân t nh phê duy t đi u ch nh.
ủ ở ề ệ ế Đi u 17. Trách nhi m c a S Y t
ỉ ạ ự ệ ệ ệ ạ ộ ộ ệ ự ế ạ ộ ị ỉ ẫ ệ ướ ị ự ơ ng d n, k Có trách nhi m ch đ o các đ n v tr c thu c trong vi c h ệ ệ ả sinh trong ho t đ ng mai táng, ho táng, vi c th c hi n v sinh nghĩa ư 02/2009/TTBYT ngày 26/5/2009 c a B Y t bàn t nh theo quy đ nh t ệ iểm tra vi c th c hi n v ỏ ị trang, nhà h a táng trên đ a ủ . i Thông t
ọ ề ệ ệ ủ ở Đi u 18. Trách nhi m c a S Khoa h c và Công ngh
ố ợ ớ ở ư Ủ ề ỉ ủ ệ ỏ ẩ ị ủ ỉ ị Ch trì, ph i h p v i s , ngành liên quan th m đ nh và tham m u y ban nhân dân t nh v công ơ ở ỏ ngh h a táng c a các c s h a táng trên đ a bàn t nh.
ủ ở ế ạ ầ ư ề ệ Đi u 19. Trách nhi m c a S K ho ch và Đ u t
ệ ố ế ạ ạ ố ỉ ể ơ ở ỏ ư Ủ ặ ấ ả ạ ở ộ ầ ư xây ượ ầ ư c đ u t ớ ồ ố ỉ 1. Tham m u y ban nhân dân t nh trong vi c b trí k ho ch v n đ quy ho ch, đ u t ể ự d ng m i ho c nâng c p c i t o, di chuy n, m r ng nghĩa trang, c s h a táng đ ủ Ủ ế ị ừ ngu n v n ngân sách theo quy t đ nh c a y ban nhân dân t nh. t
ề ế ộ ỗ ợ ư ỉ ị ơ ở ỏ ố ớ ộ ề ch c cá ầ ư ị ổ ứ xây d ng nghĩa trang, c s h a táng; các quy đ nh v xã h i hóa đ u t ự ơ ở ỏ ự Ủ 2. Trình y ban nhân dân t nh ban hành quy đ nh v ch đ h tr , u đãi đ i v i các t ầ ư nhân tham gia đ u t xây d ng nghĩa trang, c s h a táng.
ọ ầ ư ụ ự ệ ỉ ự xây d ng nghĩa ướ ừ ồ Ủ 3. Trình y ban nhân dân t nh phê duy t danh m c các d án kêu g i đ u t ố ơ ở ỏ trang, c s h a táng t các ngu n v n ngoài ngân sách nhà n c.
ủ ố ợ ổ ứ ự ư Ủ ở ỉ ch c l a ề ầ ệ ậ ị xây d ng nghĩa trang, c s h a táng theo quy đ nh pháp lu t hi n hành v đ u ủ ầ ư ự ơ ở ỏ ị ớ ự ả ề ị 4. Ch trì, ph i h p v i các s , ngành có liên quan tham m u y ban nhân dân t nh t ch n ch đ u t ư t ọ , xây d ng theo Kho n 2 Đi u 6 Ngh đ nh 23/2016/NĐCP.
ề ở ề ể ệ
ổ ứ ạ ơ ủ ở Đi u 20. Trách nhi m c a S Thông tin và Truy n thông, S Văn hóa và Th thao, các c ị quan thông tin đ i chúng, các t ộ ch c chính tr xã h i
ạ ứ ụ ủ ệ ề ộ ậ ổ ế ả ệ ệ ự ị ậ ề ắ ự ả ướ ụ ễ ạ ỉ ơ ở ỹ ử ụ ị ấ ế ả ủ ể ừ ng, thi u m quan, s d ng đ t không hi u qu và d n t o l p thói quen táng văn minh, ườ ạ ệ ẹ ươ ủ ợ ớ ị Trong ph m vi ch c năng và nhi m v c a mình có trách nhi m tuyên truy n, ph bi n, giáo ử ụ d c, v n đ ng nhân dân th c hi n đúng các quy đ nh c a pháp lu t v xây d ng, qu n lý và s ụ c kh c ph c tình tr ng ô nhi m d ng nghĩa trang, c s ho táng trên đ a bàn t nh đ t ng b ầ ạ ậ môi tr ườ ụ ậ ệ hi n đ i và phù h p v i phong t c, t p quán, nét đ p văn hóa c a ng i dân đ a ph ng.
ề ệ ả ế ủ Đi u 21. Trách nhi m c a Ban Qu n lý Khu kinh t Vân Phong
Ủ ự ị ậ ấ ẩ ấ ồ t xây d ng nghĩa trang c p I, c p II và c s h a táng đ ạ ệ ố ngu n v n ngân ỉ ượ ầ ư ừ c đ u t t ướ ế ố ợ 1. Ph i h p v i S Xây d ng l p, th m đ nh và trình y ban nhân dân t nh phê duy t quy ho ch ế chi ti sách nhà n ớ ở ự ự c trong khu v c Khu kinh t ơ ở ỏ Vân Phong.
ế t xây d ng nghĩa trang quy mô c ố ớ ố ậ ồ ướ ế ấp III, cấp ể Ủ ạ ngu n v n ngân sách nhà n ự ự c trong khu v c Khu kinh t Vân Phong đ y ỏ ế ượ ầ ư ừ t c đ u t ấ ứ ệ 2. Cho ý ki n th a thu n đ i v i các quy ho ch chi ti IV đ ệ ban nhân dân c p huy n căn c phê duy t.
ự ề ệ ể ế ạ ả ơ ở trang, c s ả ị ử 4. Th c hi n thanh tra, ki m tra, x lý vi ph m pháp lu t (n u có) v qu n lý nghĩa ế ỏ h a táng trên đ a bàn do Khu kinh t ậ Vân Phong qu n lý.
ề ệ ủ ế ầ ư ỗ ợ ệ ỉ và H tr Doanh nghi p t nh
Đi u 22. Trách nhi m c a Trung tâm Xúc ti n Đ u t Khánh Hòa
ọ ầ ư ầ ư ự ầ ả ự ừ ồ ố 1. Kêu g i đ u t , gi m d n các d án đ u t xây d ng nghĩa trang t ngu n v n ngân sách.
ầ ư ỗ ợ ướ ủ ụ ầ ư ẫ ự , h tr , h ng d n các th t c đ u t xây d ng nghĩa trang theo quy ậ ự ế 2. Ti p nh n d án đ u t ị đ nh.
ủ Ủ ệ ề ệ ấ Đi u 23. Trách nhi m c a y ban nhân dân c p huy n
ự ế ệ ạ ấ t xây d ng nghĩa trang c p III, c ấp IV đ ả ủ ở ổ ứ ậ ố ướ ế ố ồ 1. T ch c l p và phê duy t quy ho ch chi ti ấ ừ t ngu n v n ngân sách nhà n ượ ầ ư c đ u t ự ấ ằ c sau khi l y ý ki n th ng nh t b ng văn b n c a S Xây d ng.
ả ạ ự ự ể ạ ổ ứ ậ ấ ử ả ẻ 2. T ch c l p và th c hi n k ho ch xây d ng, c i t o, đóng c a, di chuy n các nghĩa trang ị ấ c p III, c p IV và các ph trên đ a bàn do mình qu n lý. ế ệ ộ ần m riêng l
ế ệ ấ ấ ả ị ượ ầ ư ừ c đ u t t ổ ứ ố ồ ướ ẩ 3. T ch c th m đ nh và phê duy t quy ch qu n lý nghĩa trang c p III, c p IV đ ngu n v n ngân sách nhà n c.
ố ớ ế ả ậ ổ ứ ố ồ ấ trang c p III, c p IV do các t ứ ệ 4. Cho ý ki n th a thu n đ i v i quy ch qu n lý nghĩa ướ ể nhân đ u t ỏ ngu n v n ngoài ngân sách nhà n ế ầ ư ừ t ấ ch c, cá ổ ứ ch c, cá nhân căn c phê duy t. c đ các t
ở ộ ụ ệ ệ ấ ậ ng h p táng trong khuôn viên tr s c a các t ệ ổ ứ ạ ậ ườ ườ ườ ề ấ ợ ng, thánh th t, ni m ph t đ ư Ủ ụ ở ủ tr ng, ấ ớ ố ợ 5. Ph i h p v i Ban Tôn giáo S N i v tham m u y ban nhân dân huy n trong vi c ch p ờ ố ớ ườ ch c tôn giáo, chùa, nhà th , thu n đ i v i tr ệ nhà nguy n, thánh đ ng đào t o v tôn giáo; bia, tháp ượ t ấ ng đài tôn giáo... có c p công trình là c p III.
ế ệ ệ ể ả ả ị ự 6. Giám sát, ki m tra vi c th c hi n quy ch qu n lý nghĩa trang trên đ a bàn mình qu n lý.
ệ ng chính sách t, đ i t ặ ng đ c bi ộ ố ượ ề ủ ợ ế đ , chính sách x ả ể ố ượ ệ ẩ ậ ầ ộ ị ộ ố ớ ã h i đ i v i các đ i t ệ ộ ẻ nguy n di chuy n các ph n m riêng l ộ ố ượ ỗ ng b o tr xã h i trong vi c mai táng thu c th m quy n c a mình. H vào nghĩa trang t p trung theo các quy đ nh ệ ự 7. Th c hi n các ch ườ i có công, đ i t ng ợ ệ ự tr vi c t ệ hi n hành.
ổ ứ ử ụ ử ề ề ả ẩ ạ ể tra, x lý theo th m quy n các hành vi vi ph m v qu n lý và s d ng nghĩa ơ ở ỏ ậ ị ị 8. T ch c ki m trang, c s h a táng trên đ a bàn theo quy đ nh pháp lu t.
ệ ề ấ ủ Ủ Đi u 24. Trách nhi m c a y ban nhân dân c p xã
ả ướ ề ủ Ủ ự c v nghĩa trang theo s phân công c a y ban nhân dân ệ ệ ự 1. Th c hi n công tác qu n lý nhà n ấ c p huy n.
ề ậ ề ủ ự ị ả ườ ổ ứ ế ậ ch c, cá nhân táng ng ượ ự ạ ổ ế ử ụ 2. Tuyên truy n, ph bi n các quy đ nh c a pháp lu t v xây d ng, qu n lý và s d ng nghĩa ị trang cho nhân dân trên đ a bàn; v n đ ng các t i ch t vào các nghĩa trang đã đ ộ c xây d ng theo quy ho ch.
ờ ớ ơ ệ ệ ộ Ủ ượ ị ườ ự ể ế ạ i ch t ngoài các nghĩa trang đã đ ể 3. Ki m tra và báo cáo k p th i v i c quan chuyên môn thu c y ban nhân dân huy n vi c các ổ ứ ch c, cá nhân táng ng t c xây d ng theo quy ho ch đ có ử ệ bi n pháp x lý.
ổ ứ ử ể ề ệ 4. T ch c thông báo cho nhân dân v vi c đóng c a, di chuy n nghĩa trang.
ử ụ ỳ ề ự ệ ả ấ ị
Ủ 5. Báo cáo y ban nhân dân c p huy n theo đ nh k v xây d ng, qu n lý và s d ng nghĩa trang ị trên đ a bàn.
ủ ơ ị ề ệ ả Đi u 25. Trách nhi m c a đ n v qu n lý nghĩa trang
ự ệ ả ị ạ ề ố ị ị 1. Th c hi n qu n lý nghĩa trang theo quy đ nh t i Đi u 19 Ngh đ nh s 23/2016/NĐCP.
ệ ế ế ả ượ c ả ị ệ ề ặ ẩ ỏ ự 2. L p, ậ trình quy ch qu n lý nghĩa trang và th c hi n qu n lý nghĩa trang theo quy ch đã đ ậ ấ c p có th m quy n phê duy t ho c th a thu n theo quy đ nh.
ụ ề ậ ẩ ơ ị ị ị 3. L p giá d ch v nghĩa trang trình c quan có th m quy n th ệ ẩm đ nh, phê duy t theo quy đ nh.
ụ ấ ị ườ ử ụ ấ ượ ả ị ả i s d ng, b o đ m ch t l ụ ng d ch v theo quy 4. Cung c p các d ch v nghĩa trang cho ng ị đ nh.
ự ủ ậ ệ 5. Th c hi n trách nhi ị ệm khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
ủ ơ ị ơ ở ỏ ệ ề ậ ả Đi u 26. Trách nhi m c a đ n v qu n lý, v n hành c s h a táng
ự ơ ở ỏ ệ ậ ị ạ ề ị ị ố i Đi u 23 Ngh đ nh s ả 1. Th c hi n qu n lý v n hành c s h a táng theo quy đ nh t 23/2016/NĐCP.
ụ ơ ở ỏ ệ ề ẩ ẩ ơ ị ị ậ 2. L p giá d ch v c s h a táng trình c quan có th m quy n th m đ nh, phê duy t theo quy ị đ nh.
ụ ỏ ấ ị ườ ử ụ ấ ượ ả ị ả i s d ng, b o đ m ch t l ụ ng d ch v theo quy 3. Cung c p các d ch v h a táng cho ng ị đ nh.
ủ ự ệ ệ ậ ị 4. Th c hi n trách nhi m khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
ươ Ch ng V
Ổ Ứ Ự Ệ T CH C TH C HI N
ề ạ ử Đi u 27. X lý vi ph m
ề ơ ở ỏ ạ trang và c s h a táng gây thi ướ ả ợp pháp c a t ề c, quy n và l ủ ổ ứ ch c cá nhân khác thì ph i b i ệ ự ợ i ích h ặ ị ị ử ự ị ạ ệ t ủ ả ồ i ích c a nhà n ủ ứ ệ ạ t h i, b x lý hành chính ho c b truy c u trách nhi m hình s theo quy đ nh c a ệ Các hành vi vi ph m v quy ho ch, xây d ng, qu n lý nghĩa ạ ế ợ h i đ n l ườ ng thi th ậ pháp lu t hi n hành.
ự ệ ề ổ ứ Đi u 28. T ch c th c hi n
ự ệ ở ướ ự ệ ệ ẫ ị 1. S Xây d ng có trách nhi m h ng d n vi c th c hi n Quy đ nh này.
ự ỉ ị tr c thu c y ban nhân dân t nh; các t ộ ổ ứ ổ ứ ấ ủ ỉ ề ấ ơ ệ Ủ ổ ứ ạ ộ ế ị ộ Ủ ch c chính tr ệ Ủ ch c xã h i ngh nghi p; y ban nhân dân c p huy n; y ban nhân dân c p xã; Ban ơ ch c và cá nhân có ho t đ ng liên quan đ n nghĩa trang, c ậ ự ệ ệ ị ở 2. Các S , Ban, ngành c a t nh; các đ n v ộ xã h i, t ả qu n lý Khu kinh Vân Phong; các t ị ở ỏ s h a táng th c hi n đúng quy đ nh này và các quy đ nh pháp lu t hi n hành.
ộ ượ ự ủ ệ ạ ả ị ị c quy đ nh t i Quy đ nh này, th c hi n theo các văn b n quy đ nh c a ả ướ ẫ ộ Các n i dung không đ ủ Chính ph , các b ngành và các văn b n h ị ng d n khác có liên quan.
ướ ị ổ ứ ơ ị ch c và cá nhân ự ằ ng m c đ ngh các c quan, đ n v , t ợ Ủ ổ ỉ ơ ể t ng h p, trình y ban nhân dân t nh xem ờ ề ả ỉ ắ ề ế ệ 3. Trong quá trình th c hi n, n u có v ự ề ở ả ị k p th i ph n ánh b ng văn b n v S Xây d ng đ ợ xét, đi u ch nh cho phù h p./.