Ộ Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự B TÀI CHÍNH
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ộ Hà N i, ngày 4 tháng 12 năm 2017 S : ố 2497/QĐBTC
Ế Ị QUY T Đ NH
Ệ Ề Ạ Ậ Ề Ạ Ự Ệ Ộ Ẩ Ứ Ố Ế Ủ Ố Ậ Ẩ Ể
Ố Ợ Ố V VI C PHÊ DUY T Đ ÁN PHÒNG, CH NG VI PH M PHÁP LU T VÀ PH I H P Ấ PHÒNG, CH NG T I PH M TRONG LĨNH V C TÀI CHÍNH, CH NG KHOÁN, XU T KH U, NH P KH U HÀNG HÓA; HÀNH VI CHUY N GIÁ, TR N THU C A CÁC DOANH NGHI PỆ
Ộ ƯỞ Ộ B TR NG B TÀI CHÍNH
ậ ổ ứ ứ ủ Căn c Lu t T ch c Chính ph ngày 19/6/2016;
ứ ủ ủ ứ ệ ị ị ố ơ ấ ổ ứ ủ ề ị Căn c Ngh đ nh s 87/2017/NĐCP ngày 26/7/2017 c a Chính ph Quy đ nh ch c năng, nhi m ạ ụ v , quy n h n và c c u t ộ ch c c a B Tài chính;
ứ ủ ướ ế ị ủ ệ ế ố ng Chính ph phê duy t Chi n ị ướ ủ ế ạ ạ ố ố Căn c Quy t đ nh s 623/QĐTTg ngày 14/4/2016 c a Th t ộ ượ l c qu c gia phòng, ch ng t i ph m giai đo n 2016 2025 và đ nh h ng đ n năm 2030;
ố ứ ủ ướ ủ ệ ươ ng ậ ố ủ ạ ự ệ ế ị ệ ỉ ế ị ố ị ộ ạ ề ớ ố ố ủ ng Chính ph phê duy t Ch ư ề ế ụ ẩ ườ ả ạ ủ ự ng s lãnh đ o c a Đ ng ế ượ c qu c gia phòng, ế ạ ộ Căn c Quy t đ nh s 199/QĐTTg ngày 14/2/2017 c a Th t trình th c hi n K t lu n s 05KT/TW ngày 15/7/2016 c a Ban Bí th v ti p t c đ y m nh ủ ự th c hi n Ch th s 48CT/TW c a B Chính tr khóa X v tăng c ố ớ ộ đ i v i công tác phòng, ch ng t i ph m trong tình hình m i và Chi n l ố i ph m đ n năm 2020; ch ng t
ị ủ ụ ề ổ ưở ả ổ Xét đ ngh c a T ng c c tr ụ ng T ng c c H i quan,
Ế Ị QUY T Đ NH:
ệ ố ợ ề ậ ố ố ộ
ứ ự ậ ẩ ố ủ ế ế ủ ệ ồ ộ Đi u 1.ề ạ ạ Phê duy t Đ án Phòng, ch ng vi ph m pháp lu t và ph i h p phòng, ch ng t i ph m ể ẩ ấ trong lĩnh v c tài chính, ch ng khoán, xu t kh u, nh p kh u hàng hóa; hành vi chuy n giá, tr n ề ọ ắ thu c a các doanh nghi p (sau đây g i t t là Đ án), bao g m các n i dung ch y u sau:
ụ 1. M c tiêu
ụ 1.1. M c tiêu chung
ự ế ượ ạ ạ ố ố ộ c qu c gia phòng, ch ng t i ph m giai đo n 20162025 và đ nh h ị ủ ướ ế ị ủ ố ướ ng ng Chính 1.1.1. Th c thi Chi n l ế đ n năm 2030 (ban hành theo Quy t đ nh s 623/QĐTTg ngày 14/4/2016 c a Th t ủ ph ) trong ngành Tài chính.
ạ ể ẽ ề ứ ế ệ ậ ạ ạ ấ
ườ ệ ấ ủ ọ ề ế ộ ầ ự ệ ằ ộ ứ 1.1.2. T o chuy n bi n m nh m v nh n th c, ý th c, trách nhi m c a lãnh đ o các c p và toàn th ể cán b , công ch c, doanh nghi p và ng ậ ứ nh m góp ph n xây d ng xã h i an ninh, an toàn, tr t t ề ệ i dân v vi c tôn tr ng, ch p hành pháp lu t, ậ ự , văn minh, n n p và thân thi n.
ố ợ ậ ố
ố ệ ố ạ ạ ẩ ậ ự ứ ấ ẩ ự ệ ạ ố ậ ộ t c các lĩnh v c thu c ph m vi qu n ọ ọ ệ ự ệ ế ồ ộ ệ ụ ể ủ ề ệ ề 1.1.3. Hoàn thi n h th ng pháp lu t tài chính v phòng, ch ng vi ph m pháp lu t và ph i h p ộ i ph m trong lĩnh v c tài chính, ch ng khoán, xu t kh u, nh p kh u hàng hóa, phòng, ch ng t ả ấ ả ế ủ ể hành vi chuy n giá, tr n thu c a các doanh nghi p trên t ả ệ ả ố lý; b o đ m tính đ ng b , th ng nh t, hi u l c, hi u qu và ti p thu có ch n l c các thông l ố ế qu c t ấ ả ệ vào đi u ki n c th c a Vi t Nam.
ề ệ ạ ạ ộ i ph m, vi ph m pháp lu t trong lĩnh v c tài ậ ố ế ủ ứ ể ấ ậ ậ ồ ạ ẩ ữ ấ ụ ệ ự 1.1.4. Làm rõ nguyên nhân và đi u ki n phát sinh t chính, ch ng khoán, xu t kh u, nh p kh u hàng hóa, hành vi chuy n giá, tr n thu c a các ắ doanh nghi p; kh c ph c nh ng t n t ế, khó khăn, b t c p. ẩ ạ i, h n ch
ị ờ ủ ể ạ
ứ ơ ữ ụ ệ ề ậ ớ ướ ủ ả ầ ử ể ệ 1.1.5. X lý k p th i, d t đi m các v vi c vi ph m, th hi n tính nghiêm minh c a pháp lu t, ầ c và qu n chúng nhân dân v i góp ph n nâng cao h n n a uy tín, ni m tin c a Đ ng, Nhà n ngành Tài chính.
ụ ể ế ụ 1.2. M c tiêu c th đ n năm 2020
ả ố ợ ố
ệ ự ạ ẩ ố ể ậ ẩ ứ ế ủ ệ ặ ạ ọ i ph m liên quan ế ồ ố ố ộ 1.2.1. Nâng cao hi u qu công tác phòng, ch ng vi ph m pháp lu t và ph i h p phòng, ch ng t i ạ ấ ph m trong lĩnh v c tài chính, ch ng khoán, xu t kh u, nh p kh u hàng hóa; hành vi chuy n giá, ẽ ộ ố tr n thu c a các doanh nghi p. Trong đó, tr ng tâm là ki m soát ch t ch t ổ ứ ế đ n an ninh qu c gia, an ninh kinh t ch c, xuyên qu c gia... ậ ể ộ ộ , an toàn c ng đ ng; t ạ i ph m có t
ộ ự ứ ạ ẩ ậ ẩ
i ph m trong lĩnh v c tài chính, ch ng khoán, xu t kh u, nh p kh u hàng hóa, ấ ế ủ ấ ế ừ ệ ố 3 5% ố ụ ấ ớ ự ụ ạ ạ ẩ 1.2.2. Đ y lùi t ả ể hành vi chuy n giá, tr n thu c a các doanh nghi p; ph n đ u đ n sau năm 2020 gi m t ạ ổ t ng s v vi ph m hành chính, so v vi ph m hình s so v i giai đo n 2016 2020.
ự ệ
ệ ạ ứ ứ ự ứ ộ ạ ộ ề ố ượ ợ ng và ch t l ồ ưỡ ứ ấ ượ ố ứ ệ ụ ộ ậ ố ể ấ ậ ẩ ế ủ ệ ề ộ ọ 1.2.3. Chú tr ng đào t o, b i d ng, nâng cao năng l c, trình đ , trách nhi m, đ o đ c ngh ố ớ ơ ộ nghi p đ i v i cán b , công ch c. Xây d ng đ i ngũ cán b , công ch c, viên ch c đáp ng c ơ ấ ầ ả ộ ng, có c c u h p lý, trình đ chuyên môn nghi p v đáp b n yêu c u v s l ạ ố ợ ạ ầ ủ ứ i ph m ng yêu c u c a công tác phòng, ch ng vi ph m pháp lu t và ph i h p phòng, ch ng t ố ẩ ứ ự trong lĩnh v c tài chính, ch ng khoán, xu t kh u, nh p kh u hàng hóa, hành vi chuy n giá, tr n thu c a các doanh nghi p.
ạ ẩ ế ạ ấ ấ
ổ ứ ề ủ ụ ả ủ ả ả ạ ch c v th t c hành chính đ t trên 80%. Gi ứ ộ ỉ ố ữ ữ ẫ ủ ả ầ ộ ộ ả ệ 1.2.4. Đ y m nh c i cách, hi n đ i hóa toàn ngành Tài chính. Ph n đ u đ n năm 2020, b o đ m ệ m c đ hài lòng c a cá nhân, t v ng và c i thi n ch s đánh giá c i cách hành chính c a B Tài chính trong nhóm các B , ngành d n đ u.
ủ ả ấ
ệ ả ự ả ơ ố ộ ệ ệ ạ ả ự ệ ệ ầ ả ố ợ ạ ậ ạ ố ố ế ủ ứ ệ ấ ẩ ậ ố ịnh rõ ch c năng ổ ứ ộ ứ ệ 1.2.5. Ki n toàn t ch c b máy qu n lý c a ngành đ m b o th ng nh t, phân đ ụ ệ ả ữ ạ ề nhi m v và quy n h n gi a các c quan tài chính. Xây d ng b máy hi n đ i, hi u qu và hi u ự ộ ứ ự l c, đáp ng yêu c u là b qu n lý đa ngành, đa lĩnh v c, th c hi n hi u qu công tác phòng, ự ộ i ph m trong lĩnh v c tài chính, ch ng ch ng vi ph m pháp lu t và ph i h p phòng, ch ng t ể ẩ khoán, xu t kh u, nh p kh u hàng hóa, hành vi chuy n giá, tr n thu c a các doanh nghi p.
ụ ị ướ ế 1.3. M c tiêu đ nh h ng đ n năm 2030
ổ ạ ứ
ặ ộ ấ ẩ ứ ạ ế ủ ậ ố ệ ả ị ậ các đ a bàn tr ng ầ ả ộ ể ụ ể ế ừ ế ụ ợ ủ 1.3.1. Ti p t c phát huy s c m nh t ng h p c a toàn ngành trong phòng ng a, đ u tranh, ngăn ẩ ấ ự ạ i ph m, vi ph m pháp lu t trong lĩnh v c tài chính, ch ng khoán, xu t kh u, nh p kh u ch n t ể ọ ạ ở hàng hóa, hành vi chuy n giá, tr n thu c a các doanh nghi p; gi m vi ph m ụ ụ ị ậ ự ả đi m, góp ph n đ m b o an ninh chính tr , tr t t , an toàn xã h i, tăng thu cho NSNN, ph c v ộ ủ ấ ướ c. m c tiêu phát tri n kinh t , xã h i c a đ t n
ự ườ ẳ ọ
ng kinh doanh bình đ ng, lành m nh, văn minh, đ ủ ể m i doanh nghi p, ứ ạ ậ ề ự ấ ọ ệ giác tuân th pháp lu t v tài chính, ch ng khoán, xu t ậ 1.3.2. Xây d ng môi tr ứ ề công dân đ u có ý th c tôn tr ng, t ẩ khẩu, nh p kh u hàng hóa...
ố ợ ớ
ủ ộ ố ứ ẩ ấ ẩ ậ ộ ứ ng ch c năng trong và ngoài ngành trong công i ph m liên quan đ n lĩnh v c tài chính, ch ng khoán, xu t kh u, nh p kh u ế ế ủ ệ ự ượ ự 1.3.3. Ch đ ng, tích c c ph i h p v i các l c l ạ ự tác phòng, ch ng t ố ể hàng hóa, hành vi chuy n giá, tr n thu c a các doanh nghi p.
ệ ừ ử ệ ả ạ ậ ộ
ạ i ph m, vi ph m pháp lu t ố ự ứ ể ấ ả ử ế ủ ệ ả ậ ộ 1.3.4. Nâng cao hi u qu công tác phòng ng a, phát hi n, x lý t trong lĩnh v c tài chính, ch ng khoán, xu t kh u, nh p kh u hàng hóa, hành vi chuy n giá, tr n thu c a các doanh nghi p; đ m b o x lý “đ ậ ẩ ườ úng ng i, đúng pháp lu t”. ẩ i, đúng t
ự ộ ệ 2. N i dung th c hi n
ệ ơ ế 2.1. Hoàn thi n c ch , chính sách
ệ ố ế ả
ề ướ ệ ậ ờ ạ ệ và Hi p đ nh ừ ố ế c qu c t ơ ở ầ ủ ị ệ ươ ự ế 2.1.1. Hoàn thi n h th ng c s pháp lý liên quan đ n công tác h i quan theo t ng giai đo n, ả ị ớ ợ đ m b o n i lu t hóa đ y đ , k p th i, phù h p, hài hòa v i các Đi u ươ t Nam đã tham gia, ký k t. th ộ do đa ph ng mà Vi ả ng t
ự ế ế ả ề ị ấ ử ổ ứu đ xu t s a đ i quy đ nh ổ ả ế ả ậ ấ ậ ả ồ ệ 2.1.2. T ng k t, đánh giá th c hi n Lu t Qu n lý thu , nghiên c ộ ố Lu t Qu n lý thu đ m b o th ng nh t, đ ng b .
ố ợ ứ ự ậ ộ ơ ưở ng trình ố ộ ớ 2.1.3. Ph i h p v i các B , ngành liên quan nghiên c u, xây d ng Lu t trò ch i có th Qu c h i ban hành.
ị ườ ứ ề ể ơ ưở ng kinh doanh trò ch i có th ng. ự 2.1.4. Nghiên c u, xây d ng Đ án phát tri n th tr
ệ ế ệ ổ
ứ ề 2.1.5. S a đ i, hoàn thi n khuôn kh pháp lý v phát hành trái phi u doanh nghi p theo hình th c riêng l ử ổ ẻ .
ứ ả ố
ệ ơ ế ụ ề ế ộ ướ ổ ứ ướ ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài, kinh doanh d ch ự c, các t 2.1.6. Nghiên c u, xây d ng và hoàn thi n c ch , chính sách v ch đ qu n lý tài chính đ i ị ớ v i Ngân hàng Nhà n ợ ụ v đòi n .
ứ ự ủ
ầ ư ủ ướ ể ệ ạ ộ ế c a Nhà n c và tín ệ ơ ế t Nam, Ngân hàng Chính sách xã h i, tín d ng đ u t ố ượ ườ 2.1.7. Nghiên c u, xây d ng và hoàn thi n c ch , chính sách liên quan đ n ho t đ ng c a Ngân hàng Phát tri n Vi ụ d ng chính sách cho ng ụ ộ ng chính sách. i nghèo và các đ i t
ả ướ ố ớ ặ ượ ự ư ẫ ớ ng d n đ i v i lĩnh v c kinh doanh m i nh casino, đ t c c. ệ 2.1.8. Hoàn thi n các văn b n h
ệ ơ ế ề ứ ệ ạ
ỗ ợ ề ả ể ạ ệ ổn đ nh, an toàn, h tr công tác qu n lý giám sát hi u ng ch ng khoán phát tri n lành m nh, ứ ườ ả ố ớ ị ườ ị ậ 2.1.9. Hoàn thi n c ch chính sách và pháp lu t chung v ch ng khoán, t o đi u ki n cho th ị tr qu đ i v i th tr ng.
ề ứ ử ệ ề ể ạ 2.1.10. Hoàn thi n khung pháp lý v thanh tra, ki m tra, x lý vi ph m v ch ng khoán.
ử ổ ả ả ổ
ệ ơ ế ầ ế ụ ẽ ứ ặ ạ ố 2.1.11. Ti p t c rà soát, s a đ i, b sung, hoàn thi n c ch , chính sách qu n lý tài chính đ m ả b o ch t ch , công khai, minh b ch đáp ng yêu c u phòng ch ng tham nhũng, lãng phí.
ệ ạ ả 2.2. C i cách hành chính, hi n đ i hóa
ả 2.2.1. C i cách hành chính
ả ạ ẩ ầ ả
ủ ụ ở ườ ấ ượ ệ ấ ệ ể ệ ng ng, ế ứ ạ ệ ả a) Đ y m nh c i cách th t c hành chính trong ngành Tài chính, góp ph n c i thi n môi tr kinh doanh, khuy n khích kh i nghi p, phát tri n doanh nghi p, nâng cao năng su t, ch t l hi u qu và s c c nh tranh:
ự ủ ệ ị ch c th c hi n Ngh quy t s 30c/NQCP c a Chính ph v ch ng trình c i ự ươ ả ng trình, ủ ề ươ ể ủ ụ ể ả ệ ề ả ụ ể ế ố ế ụ ổ ứ a1) Ti p t c t ổ ạ cách t ng th c i cách hành chính giai đo n 20112020; xây d ng và tri n khai các ch ạ ế k ho ch nhi m v năm 2017 v c i cách hành chính, ki m soát th t c hành chính.
ậ ể ề ả ụ ề ệ ệ i pháp đã đ ra v c i thi n môi tr ng kinh doanh, ườ ế ố ả ự ạ ệ ố ế ố ể ị ủ ị ị theo Ngh quy t s 36a/NQCP c a Chính ủ ệ ử ự ạ ế ố ớ ướ ủ ẹ ầ ả ố a2) T p trung tri n khai các nhi m v , gi phát tri n doanh nghi p, nâng cao năng l c c nh tranh qu c gia theo Ngh quy t s 192016/NQ CP, Ngh quy t s 35/NQCP và Chính ph đi n t ph , góp ph n thu h p kho ng cách năng l c c nh tranh qu c gia v i các n c ASEAN4.
ể ở ộ ườ ạ ng ph i h p thu v i trên ph m vi toàn qu c; tăng c ứ ộ ế ụ ế ệ ử ị ố ợ ồ ệ ấ ơ ờ ự ế ạ ố ớ ủ ụ ự ả ể nh ng c i cách th t c hành chính đi vào th c t , t o ườ ậ ợ ườ ộ ớ a3) M r ng tri n khai hoàn thu đi n t ấ ngân hàng; ph n đ u th c hi n các d ch v công tr c tuy n v i m c đ cao h n. Đ ng th i, ữ tăng c ế i n p thu . thu n l ự ể ng công tác ki m tra, giám sát đ ệ i cho doanh nghi p, ng
ồ ệ ệ ự ế ả ả ọ ủ ụ ả ả ấ ạ ỡ i pháp c i cách hành chính trong ngành thu mà tr ng ẩ ăn cho s n xu t, kinh doanh; đ y m nh c i cách th t c ụ ệ ạ ắn quy trình x lý, hi n đ i hóa, ng d ng công ngh thông tin trong công ệ ệ ủ ụ ướ ự ả ả ả ủ ơ ướ ệ ệ ợ ớ ộ a4) Th c hi n đ ng b , toàn di n các gi ế ụ ỗ ợ tâm là: ti p t c h tr , tháo g khó kh ử ế hành chính thu , rút ng ờ tác qu n lý nhà n ạ b ch và nâng cao trách nhi m c a c quan hành chính nhà n ứ c; gi m th i gian th c hi n th t c hành chính, b o đ m công khai, minh ố ế qu c t ả c, phù h p v i thông l .
ế ộ ề ử ụ ể ạ ậ ợ ơ ệ ố i cho doanh nghi p, ch ng ử ổ a5) S a đ i ch đ v in, phát hành, s d ng hóa đ n đ t o thu n l ế ậ gian l n thu .
ườ ỷ ươ ự ế ệ ố ỷ ậ ng k lu t, k c ng tài chính, th c hành ti t ki m, ch ng lãng phí, tham nhũng: b) Tăng c
ươ ơ ướ ả ng th c hi n nghiêm k lu t tài chính Ngân sách Nhà n ả c, đ m b o ự ệ ả ượ ự ậ ị ả ị b1) Các c quan, đ a ph các kho n thu, chi ngân sách ph i đ ỷ ậ c d toán và do lu t đ nh.
ệ ự ự ệ ấ ệ ể ế t đ ti ậ ữ ế ể ườ ệ ỉ ạ t ki m, ch ng th t thoát, lãng phí, tham nhũng. Ch đ o th c hi n ố ớ ểm toán đ i v i nh ng tr ng ố ệ ử ả ướ ề ạ b2) Th c hi n tri nghiêm các k t lu n thanh tra và vi c x lý sau thanh, ki m tra, ki ợ h p vi ph m, gây lãng phí ti n, tài s n nhà n c, tài nguyên thiên nhiên.
ầ ệ ố ẽ ệ ườ ể ể ng ki m tra, ki m soát ch t ch vi c chi tiêu, ặ ụ ở ướ ị ự ả ắ ạ ế ộ ế ị ắ ề ệ c tăng c b3) Yêu c u h th ng Kho b c Nhà n ả ấ đ m b o đúng chính sách, ch đ quy đ nh, nh t là các kho n chi xây d ng tr s , mua s m ươ ph ả ng ti n, trang thi t b đ t ti n.
ạ ộ ụ ệ ể ệ ạ
2.2.2. Ứng d ng công ngh thông tin, chuyên nghi p minh b ch trong tri n khai ho t đ ng nghi p vệ ụ
ạ ứ ạ ộ ụ ủ ệ ơ ộ ị
ế ụ ẩ ự ộ ộ a) Ti p t c đ y m nh ng d ng công ngh thông tin trong các ho t đ ng c a các đ n v thu c và tr c thu c B Tài chính:
ự ệ ố ạ ầ ệ ố ế ị ồ ổ ủ ư ử ữ ạ ố ệ ố ề ố ệ ơ ả a1) Xây d ng và hoàn thành c b n h th ng h t ng công ngh thông tin c a ngành bao g m ậ ệ ố t b máy tính, h th ng thu th p, x lý, l u tr và trao đ i h th ng m ng thông tin, trang thi ơ ở ữ ệ thông tin s , h th ng c s d li u qu c gia v tài chính.
ể ệ ố ệ ự ả ả ệ ần nâng cao hi u l c, hi u qu công qu n lý tài a2) Tri n khai h th ng thông tin GFMIS góp ph chính công.
ụ ụ ạ ị ệ ử ủ ộ c a B và các c ơ ơ ố a3) Công b danh m c các d ch v hành chính công trên m ng thông tin đi n t ị quan, đ n v .
ị ế ứ ộ ể ệ ố ị ộ ầ ủ ố ườ ự ứ ộ ử ạ ệ ố ề ệ ả ả ướ ạ ụ ự ệ ự a4) Th c hi n các d ch v hành chính công tr c tuy n m c đ 3 và 4 (100% khai, n p và hoàn ậ ổ ế ệ ử thu đi n t ), v n hành n đ nh h th ng VINACCS/VCIS, đ đáp ng nhu c u c a doanh ến năm 2020, th c hi n mô hình h i quan m t c a qu c gia (NWS) trên ả ệ ệ i dân. Đ nghi p và ng ơ ế ị toàn h th ng các đ n v ngành h i quan và hoàn thành đ án hi n đ i hóa công tác qu n lý thu , ủ ệ ố h th ng TABMIS c a Kho b c Nhà n c.
ạ ộ ệ t b hi n đ i vào ho t đ ng t đ công ngh thông tin, các trang thi ậ ả ọ ụ ệ ụ ể ậ ủ ầ ư ậ ự ư ả ị ế ị ỹ t b k ị GPS ạ ệ ố nâng c p h th ng trang thi ến và đ a vào v n hành h th ng seal đ nh v ỉ ệ ố ệ ố ạ ộ ể ậ ầ ế ị ệ ấ ệ ố ển v n chuy n xăng, d u; h th ng xe ch huy giám b) Ứng d ng, khai thác tri ệ ể nghi p v ki m soát h i quan, tr ng tâm là v n hành, đ u t thu t c a Phòng Giám sát h i quan tr c tuy container; h th ng theo dõi ho t đ ng tàu bi sát.
ỹ ộ ả ậ ụ ệ ụ ả ủ
ể ủ ả ả ạ ộ ệ ụ ươ ạ ỗ ợ ườ ệ ế ệ ồ t c các ho t đ ng nghi p v h i quan, g m ả ả ng, m c tiêu qu n lý; áp d ng các ự ng t ụ ủ nguy n tuân th ng đ n môi tr ấ ả ể ố ượ ng trình, k ho ch hành đ ng phù h p đ i t ướ ẩ ợ ệ nguy n, h ậ ấ ộ ủ ự ệ ế ế ồ ậ ộ c) Áp d ng sâu r ng k thu t qu n lý r i ro trong t ki m tra, giám sát h i quan, thanh tra chuyên ngành; tri n khai hi u qu qu n lý tuân th thông qua các ch bi n pháp h tr , khuy n khích tuân th t pháp lu t trong c ng đ ng doanh nghi p xu t, nh p kh u.
ổ ứ ể ề ẩ
ấ ượ ể ch c th c hi n công tác ki m tra v tiêu chu n, ch t l ẩ ị ng, ki m d ch, tiêu ị ố ớ ự ự ệ ẩ ủ ấ ẩ ậ ả d) Qu n lý và t ệ ẩ chu n v sinh an toàn th c ph m đ i v i hàng hóa xu t kh u, nh p kh u theo quy đ nh c a pháp lu t.ậ
ạ ẩ ể
ả ề ố ượ ứ ạ ộ ả ủ ỹ ủ ậ ơ ng trên c i đa công ngh ệ ể ầ ủ ườ ả ơ ổ ơ ị ấ ượ ng, ch t l e) Đ y m nh tri n khai ho t đ ng ki m tra sau thông quan c v s l ố ụ ụ ở s áp d ng đ y đ mô hình qu n lý tuân th , k thu t qu n lý r i ro, ng d ng t ớ thông tin, tăng c ng trao đ i thông tin v i các c quan, đ n v có liên quan.
ữ
ọ i các đ a bàn tr ng đi m; tăng c ệ ể ả ớ ườ ạ ộ ỉ ng công tác tham m u, ch ậ t, có hi u qu v i ho t đ ng buôn l u, s n xu t, v n ề ệ ậ ậ ư ậ ấ ả ớ i, gian l n qua biên gi ươ ạ ả ị ạ ễ ắ f) N m v ng di n bi n tình hình t ế ệ ấu tranh quy t li ổ ứ ự ượ ạ đ o; t ch c l c l ể ể chuy n, mua bán hàng c m, v n chuy n trái phép hàng hóa, ti n t ng m i và hàng gi th ế ng đ ấ .
ệ ậ
ứ ử ổ ấ ượ ặ ng xuyên nghiên c u, đ i m i ph ể ử ổ ị ớ ế ể ờ ủ ạ ươ ng pháp ki m tra, nâng cao ch t l ọ ệ ụ ế ạ ụ ở ơ ự ứ ụ ố ượ ể ể ợ ỹ ể ể ng thanh tra, ki m tra, ệ ể ạ ả ế ạ ề ế g) Phát hi n, ngăn ch n và x lý k p th i các hành vi th đo n gian l n và chi m đo t ti n thu . ồ ơ ườ ng phân tích h s Th ổ ế khai thu t i tr s c quan Thu . Chú tr ng s a đ i, b sung quy trình thanh tra, ki m tra thu ụ ụ ớ ắ g n v i xây d ng các ng d ng công ngh thông tin ph c v công tác thanh tra, ki m tra. Tri n ệ ớ ừ khai vi c áp d ng k năng thanh tra, ki m tra phù h p v i t ng đ i t ả ả đ m b o đ t hi u qu cao trong công tác thanh tra, ki m tra.
ặ ẽ ệ ể ườ ệ t Nam vào ch i t i các casino và đ t ố ế ệ i Vi ả ự ự ệ ả ơ ạ ố ớ ặ ớ ư ; th c hi n hi u qu các văn b n, chính sách đ i v i các lĩnh v c m i nh h) Giám sát ch t ch vi c thí đi m cho phép ng ượ c ặ ượ đ t c c bóng đá qu c t c, casino.
ự ượ 2.3. Chính quy l c l ng
ấ ượ ấ ủ ự ứ ẩ ộ ng, năng l c, ph m ch t c a cán b , công ch c ngành Tài chính: 2.3.1. Nâng cao ch t l
ệ ự ộ ụ ể ề ứ ả ị
ủ ụ ổ ủ ệ ứ ộ ề ẩ , th t c b nhi m cán b , v th m quy n, trách nhi m c a ự ị ấ ủ ộ ề ơ ộ ề ề ứ ẩ ộ i đ ng đ u đ n v , c p y trong công tác cán b , v tiêu chu n ch c danh cán b theo Ngh ị ự ả a) Th c hi n nghiêm quy đ nh trong công tác cán b , c th : v qu n lý công ch c, viên ch c, ề ệ v đánh giá cán b ; v trình t ầ ườ ứ ng ươ ế quy t Trung ề ng 4 khóa XI v xây d ng Đ ng.
ấ ứ ắ ứ ề ể ả ớ
ng ki m tra, thanh tra, ứ ứ ệ ậ ả ủ ủ ơ ả ả ệ ườ ẩ b) Phân c p th m quy n qu n lý công ch c, viên ch c g n v i tăng c ả ị ả giám sát, b o đ m tuân th quy đ nh pháp lu t, nâng cao hi u qu qu n lý công ch c, viên ch c ị ạ ộ và hi u qu ho t đ ng c a đ n v .
ụ ạ ạ ả ạ
ắ ề ổ ư ả ư ệ ơ ấ ộ ự ạ ớ ộ i tính nh hi n nay; xây d ng quy ho ch cán b lãnh đ o, ả ệ c) Rà soát và có bi n pháp kh c ph c tình tr ng quy ho ch cán b lãnh đ o, qu n lý còn khép ạ ả kín, ch a b o đ m c c u v tu i, gi ạ qu n lý giai đo n 2016 2020.
ủ ứ ệ
ự ơ ể ủ ệ ị ướ ộ ứ ự ả c và Ban Cán s Đ ng B Tài ổ ị ả ng c a Đ ng, Nhà n ể d) Th c hi n nghiêm vi c luân chuy n, chuy n đ i v trí công tác c a công ch c, viên ch c trong ủ ươ ừ t ng đ n v và toàn ngành theo ch tr chính.
ẩ ể ồ ưỡ ấ
ạ ộ ộ ng cán b , công ch c, viên ch c, nh t là đ i ể ứ ệ ự ạ ộ ộ ấ ơ ở ể ơ ở ự ạ ạ ộ ộ
ứ ạ e) Đ y m nh tri n khai công tác đào t o, b i d ộ ả trình phát tri n ngũ cán b lãnh đ o, qu n lý chuyên gia, cán b c p c s và th c hi n đúng l ạ các c s đào t o thu c B theo Quy ho ch phát tri n nhân l c ngành Tài chính giai đo n 2012 2020.
ế ụ ứ ụ ạ
ế ộ ị ả ủ ự ề ủ ứ ợ ơ ấ ị ứ ứ ệ ộ ớ ơ ơ ề ẩ ể ế ị f) Ti p t c tri n khai “Đ án Đ y m nh c i cách ch đ công v , công ch c” theo Quy t đ nh ạ ệ ủ ướ ố ng Chính ph và Đ án v trí vi c làm và xây d ng c c u ng ch s 1557/QĐTTg c a Th t ộ ụ ủ ừ ắ công ch c, viên ch c h p lý g n v i ch c năng, nhi m v c a t ng c quan, đ n v thu c B .
ạ ứ ụ ủ ứ
ự ỷ ươ ng hành chính và đ o đ c công v c a công ch c, viên ẩ ệ ự ạ ứ ủ ỷ ậ ự ứ ứ ệ ổ ứ ch c th c hi n chu n m c đ o đ c c a công ch c, viên ch c ngành Tài g) Nâng cao trách nhi m, k lu t, k c ứ ch c; xây d ng và t chính.
ườ ự ứ ụ ệ ệ ạ ầ ồ ng đào t o ngu n nhân l c công ngh thông tin đáp ng yêu c u, nhi m v trong
h) Tăng c ngành tài chính.
ế ụ ự ả ấ ượ ẩ ng theo tiêu chu n TCVN ISO ệ ạ ộ ệ ố ơ ộ ị ụ i) Ti p t c th c hi n áp d ng h th ng qu n lý ch t l ộ ủ 9001:2008 vào ho t đ ng c a các đ n v thu c B .
ẩ ủ ơ ộ c hi n đ i hóa công s ở c quan B Tài chính và các đ n v theo tiêu chu n c a ơ ự ế ủ ướ ệ ủ ề ệ ạ ạ ệ ề ề ừ j) T ng b Chính ph v hi n đ i hóa n n hành chính và đi u ki n th c t ị ộ c a B .
ệ ơ ị
ế ụ ả ụ ổ ứ ộ ổ ứ ế ủ ch c b máy và biên ch c a các đ n v . Trên c ậ ứ ự ươ ướ ố 2.3.2. Ti p t c rà soát ch c năng, nhi m v , t ế ở ế s k t qu rà soát xây d ng ph ơ ầ ng t p trung đ u m i theo lĩnh ch c theo h ắ ng án s p x p, t
ự ả ự ố ấ ề ầ ệ ả ồ ố ứ ầ ậ ộ ả ự v c, th c hi n chuyên môn hóa, tránh ch ng chéo đ m b o s th ng nh t v đ u m i qu n lý, ệ ạ đáp ng yêu c u trong tình hình h i nh p trong hi n t i.
ự ượ ự ố
ậ ế ụ ế ầ ư ả ị ả ng h i quan chuyên trách ch ng trang b và qu n lý tàu, thuy n c a ngành H i quan giai ụ ụ ị ắ ờ ả ề ủ ủ ạ ng t , mua s m, s a ch a đ i tàu đ m nh ph c v k p th i ữ ộ ể ướ ố ạ ệ ề ể 2.3.3. Ti p t c tri n khai Đ án Nâng cao năng l c cho l c l ề buôn l u đ n năm 2020; Đ án đ u t ớ ầ ư i đ u t đo n 2011 2020, h ậ ụ nhi m v phòng, ch ng buôn l u trên tuy n đ ử ế ườ ng bi n.
ự ệ ự ế ệ ả ạ ả
ướ ự ế ệ ế ị ớ ộ ủ ấ ướ c, ợ xã h i c a đ t n ấ ệ ển kinh t ố ế ệ ứ ầ ả ổ ứ ộ 2.3.4. Xây d ng và t ch c b máy qu n lý thu hi n đ i, hi u l c, hi u qu phù h p v i yêu ụ ủ ơ ầ ng phát tri c u th c thi nhi m v c a c quan Thu và đ nh h ắ ậ ạ đáp ng yêu c u qu n lý thu hi n đ i theo nguyên t c t p trung th ng nh t.
ữ ể ạ ạ ả ộ
ạ ố ớ ự ệ ộ ụ 2.3.5. Xây d ng đ i ngũ cán b thanh tra, ki m tra trong s ch, v ng m nh có kh năng hoàn thành t t nhi m v trong giai đo n m i.
ạ ộ ể ả ả ệ ụ ượ ồ ể c tri n khai đ ng ấ ượ ộ ệ 2.4. Thanh tra, ki m tra, giám sát đ m b o ho t đ ng nghi p v đ ả b , hi u qu , có ch t l ng
ườ ể ứ ng công tác thanh tra, ki m tra theo ch c năng, nhi m v qu n lý ngành Tài ệ ề ề ự ể ươ ế ế ố ị ườ ng công tác thanh tra, ki m tra chuyên đ v chuy n giá, lĩnh v c ngân ế ạ ng ch , thu ng m i, tr n thu , hoàn thu giá tr gia tăng; kiên quy t x lý, c ợ ọ ườ ủ ế ậ ả ụ ả ể ế ử ưỡ ể ng ki m tra, giám sát ả 2.4.1. Tăng c chính. Trong đó, tăng c ậ hàng, gian l n th ị ế ồ ợ h i n thu theo quy đ nh c a pháp lu t, gi m n đ ng thu ... Tăng c ả ừ ẽ ệ ặ ch t ch vi c chi tiêu t ế ộ NSNN, đ m b o đúng chính sách, ch đ .
ườ ể ọ
ế ụ ặ ộ ộ ạ ệ ơ ừ ự ữ ạ 2.4.2. Ti p t c chú tr ng, tăng c ng công tác thanh tra, ki m tra n i b ngành nh m phát hi n, ngăn ch n và phòng ng a các hành vi tham nhũng, tiêu c c trong ph m vi qu n lý c a t ng đ n ự ị ử v , x lý nghiêm nh ng hành vi tiêu c c, tham nhũng, vi ph m pháp lu t đ ằ ủ ừ ả ệ ậ ượ c phát hi n.
ứ ủ ổ ế ề ậ ậ ườ i dân và doanh
2.5. Tuyên truy n, ph bi n pháp lu t, nâng cao nh n th c c a ng nghi pệ
ả ậ ề ế
ủ ủ ụ ớ ỗ ợ ườ ộ ạ ộ ế ế ợ ủ ệ ườ ộ i n p thu k t h p v i h tr ng ế ổ ế ỗ ợ ậ ợ ứ ề ế ạ ườ ộ ụ ế ề ộ ồ ứ ề 2.5.1. Nâng cao hi u qu ho t đ ng tuyên truy n, giáo d c pháp lu t v thu ; nâng cao ý th c ế i n p thu trong tuân th pháp lu t thu . tuân th c a ng ớ ậ ụ Đa d ng hóa các hình th c tuyên truy n, h tr giáo d c ph bi n pháp lu t thu phù h p v i ươ ừ ng trình tuyên truy n giáo d c cho c ng đ ng. t ng nhóm ng ể i n p thu ; Tri n khai các ch
ẩ ệ ồ i dân bi ạ ậ ết v chính ề ạ ủ ể ộ ẩ ườ ứ ấ ậ ồ ề ệ ờ ể ấ ả ậ ẩ ể ạ ậ ươ ế ậ i, gian l n th ụ ử ụ ậ ề 2.5.2. Đ y m nh công tác tuyên truy n đ c ng đ ng doanh nghi p, ng ậ sách, pháp lu t trong xu t kh u, nh p kh u hàng hóa; đ ng th i nh n th c rõ tác h i c a hành vi ấ ậ qua buôn l u, s n xu t, v n chuy n, mua bán hàng c m, v n chuy n trái phép hàng hóa, ti n t ả ừ ậ ớ ; t biên gi đó không tham gia, không ti p tay cho buôn l u, ng m i và hàng gi ả . không tiêu th , s d ng hàng l u, hàng gi
ố ợ ấ ằ ạ
ẩ ạ ộ ớ ơ ị ả ớ ủ ầ ủ ề ự ờ ả ạ ụ ế ấ ệ ườ ề ủ ộ 2.5.3. Ch đ ng ph i h p v i c quan thông t n báo chí, truy n thông nh m đ y m nh công tác ổ ến các quy đ nh pháp lu t đ i v i lĩnh v c m i c a ho t đ ng tài chính ngân ậ ố ớ ề tuyên truy n, ph bi ị ị hàng và d ch v tài chính, b o đ m cung c p thông tin k p th i, đ y đ , chính xác, đa d ng và ề nhi u chi u đ n ng i dân và doanh nghi p.
ố ợ ố ế ợ 2.6. Ph i h p liên ngành và h p tác qu c t
ố ợ ự ượ ẽ ớ ứ ơ
ị ườ ộ ộ ả ả ố ư ơ ểm sát nhân dân t i cao, ng ch c năng và các c quan có liên quan nh c quan ệ ể ng, Vi n Ki ướ ướ ể ặ 2.6.1. Ph i h p ch t ch v i các l c l Công an, B đ i Biên phòng, C nh sát bi n, Qu n lý th tr c, Ngân hàng Nhà n Ki m toán Nhà n c... trong các công tác:
ề ướ ệ ả c các bi n pháp hoàn thi n c ch , chính ệ ơ ế ậ ự ạ ng l ự ấ ệ ẩ ứ ẩ ậ ế ư ấ ị a) Tham m u, đ xu t, ki n ngh cho Đ ng, Nhà n ợ ụ sách, không đ ể các đ i t ố ượ i d ng th c hi n các hành vi vi ph m pháp lu t trong lĩnh v c tài ế chính, ch ng khoán, ngân hàng, thu , xu t kh u, nh p kh u hàng hóa.
ự ạ ơ ở ể ế ể ổ t đ t ị ự ượ ế ệ ữ ứ ự ệ ả ơ ầ ố ợ ế b) Xây d ng đ ký k t các quy ch ph i h p, t o c s và hành lang pháp lý c n thi ứ ố ợ ng ch c năng. ch c th c hi n có hi u qu công tác ph i h p gi a các đ n v , l c l
ệ ụ ướ ự ẫ ả
ể ỉ ạ ể ể ố ợ ố ợ ạ ự ậ ơ ị c) Xây d ng văn b n chung đ ch đ o, h Thành l p đoàn liên ngành đ ki m tra công tác ph i h p t ệ ng d n ph i h p th c hi n công tác nghi p v ; ị i các đ n v , đ a bàn.
ậ ố ượ ươ ạ
ậ ấ ng th c, th đo n m i c a các đ i t ế ớ ủ ạ ệ ệ ậ ố ợ ệ ứ ơ ở ố ệ ạ ạ ầ ệ ỗ ơ ủ ạ ng; Thu th p, trao d) C p nh t tình hình vi ph m, ph ụ ể ể ề ổ đ i, cung c p thông tin, tài li u; Trên c s đó đ ra k ho ch, bi n pháp c th đ ph i h p ụ ấ ậ ộ ự th c hi n nhi m v đ u tranh phòng, ch ng t i ph m, vi ph m pháp lu t theo yêu c u, nhi m ị ụ ủ v c a m i đ n v .
ể ế ử
ầ ụ ệ ố ượ ồ ậ ể ạ ữ ộ ắ ệ ệ ấ e) Tu n tra ki m soát, hi p đ ng tác chi n, đ u tranh, phát hi n, b t gi ạ ế ng ph m t các v vi c vi ph m; Ti p nh n, chuy n giao h ồ sơ, đ i t và x lý nghiêm minh ị i theo quy đ nh.
ấ ạ ệ ạ ộ ị
ệ ậ ạ ị ờ ế ỹ ủ ệ ộ ộ ộ ậ ề ấ ể ứ ệ ặ ỗ ệ ụ ề ộ ả ậ ủ ặ ả ạ ừ ử ụ ờ ị ố i ph m, vi ph m pháp lu t theo quy đ nh f) Đào t o, hu n luy n nghi p v v phòng, ch ng t ự ủ c a pháp lu t; Qu n lý cán b , b o v n i b , thông báo k p th i cho nhau v d u hi u tiêu c c ho c hành vi vi ph m pháp lu t c a cán b , công ch c, chi n s c a m i bên đ có bi n pháp giáo d c, phòng ng a, ngăn ch n và x lý k p th i.
ị ữ ệ ệ ụ ng ti n nghi p v , công c h tr , trang ệ ử ụ ế ỹ ủ ấ ộ ụ ỗ ợ ấ ượ ể ầ ươ ng đ góp ph n nâng cao ch t l ng công tác ư ấ g) T v n trang b , hu n luy n s d ng nh ng ph ỗ ự ượ ế ị ớ t b m i cho cán b , chi n s c a m i l c l thi chuyên môn.
ề ế ầ ả ậ ậ
ướ ủ ỗ ổ ế h) Tuyên truy n, v n đ ng qu n chúng và ph bi n pháp lu t liên quan đ n công tác qu n lý Nhà n ộ c c a m i bên.
ườ ủ ộ ố ế ậ ộ ng và ch đ ng h i nh p tài chính qu c t : 2.6.2. Tăng c
ự ự ệ ồ ợ
ố ế ự ả ậ ộ a) Tích c c tham gia các ho t đ ng h p tác tài chính khu v c ASEAN, APEC... Th c hi n đ ng ộ b các gi ạ ộ ợ i pháp h i nh p và h p tác tài chính qu c t .
ế ụ ệ ế ặ ỉ
ẩ ư ị ề ế ờ ụ ạ ề ị ế ồ ậ ế t theo các cam k t thu quan trong các b) Ti p t c đi u ch nh thu nh p kh u u đãi đ c bi ị ụ ế FTAs đã ký k t; đàm phán thu quan và d ch v tài chính trong các Hi p đ nh FTAs đang đàm phán; đ ng th i đàm phán gói cam k t Vòng VIII v d ch v t ế ệ i chính ASEAN.
ố ế ườ ớ ổ ứ , nh t là các n ng biên gi i, các t ch c ủ ộ ố ế ả ợ ố ấ ự ở ộ c) Ch đ ng m r ng h p tác qu c t qu c t ướ , h i quan các qu c gia trong khu v c và trên th c có chung đ i.ớ ế gi
ự ồ ệ 3. Kinh phí và ngu n kinh phí th c hi n
ượ ố ự ệ ề ừ ồ ướ ồ ngu n ngân sách Nhà n c và các ngu n kinh ậ ợ ị 3.1. Kinh phí th c hi n Đ án này đ c b trí t ủ phí h p pháp khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
ế ị ệ ệ ả
ụ ọ ế ị ố ớ ự ộ ệ ệ ề 3.2. Đ i v i các nhi m v tr ng tâm thu c Đ án có Quy t đ nh phê duy t riêng, kinh phí đ m ả b o th c hi n theo Quy t đ nh phê duy t riêng.
ế ụ ọ ụ ụ ộ ự ự ệ t theo Ph l c Nhi m v tr ng tâm và l trình th c ệ 20172030 (Chi ti ệ ủ 4. L trìộ nh th c hi n: ề hi n c a Đ án).
ự ề ệ ổ ứ Đi u 2. T ch c th c hi n
ị ủ ụ ư ạ ả ổ ơ ộ 1. Giao T ng c c H i quan là đ n v ch trì tham m u cho Lãnh đ o B :
ỉ ạ ộ ự ệ ơ ộ
ướ ng d n, đôn đ c các đ n v có liên quan thu c B th c hi n các n i dung c a ệ ẫ ụ ượ ề ạ ố i Quy t đ nh s 623/QĐTTg ngày 14/4/2016 c a Th t ề ố c giao t ề ị ế ị ụ ườ ủ ộ ộ 1.1. Ch đ o, h Đ án và các nhi m v đ ỉ Chính ph ; Trình B Tài chính đi u ch nh m c tiêu, n i dung Đ án trong tr ộ ủ ợ ần thi ng h p c ủ ủ ướ ng t.ế
ự ự ệ ệ ề ạ ỗ ợ ố ị
ỳ ổ 1.2. T ng h p báo cáo th c hi n Đ án đ nh k : 06 tháng, năm và cu i m i giai đo n th c hi n Đ án.ề
ộ ả ự ủ ư ế ả ạ ạ
ệ ề ụ 2. Giao C c K ho ch Tài chính ch trì tham m u cho lãnh đ o B đ m b o kinh phí th c hi n Đ án.
ứ ứ ụ ượ ệ ộ ộ ơ ị ạ c giao t ề i Đ án: 3. Các đ n v có liên quan thu c B Tài chính căn c ch c năng, nhi m v đ
ủ ổ ứ ự ệ ệ ạ ụ ụ ề c phân công t i Đ án và Ph l c ệ ệ ộ ể 3.1. Ch trì t ụ ọ Nhi m v tr ng tâm và l ụ ượ ch c tri n khai th c hi n các nhi m v đ ề ự trình th c hi n kèm theo Đ án.
ị ướ ả ự (tr c ngày 15/12) và hàng năm (tr ế báo cáo k t qu th c ệ ử ề ộ ướ ể ổ ụ ả ổng hợp, báo cáo Bộ ỉ ạ ườ ự ướ (tr c ngày 30/6 và ả ng tr c Ban Ch đ o 138/CP) ỳ c ngày 15/6) 3.2. Đ nh k 06 tháng ụ ổ hi n g i v B Tài chính (qua T ng c c H i quan) đ T ng c c H i quan t ủ Tài chính, Chính ph (qua Văn phòng th 31/12 hàng năm).
ộ ổ ụ ngày ký. Chánh Văn phòng B , T ng c c ả ụ ưở ế ị ụ ế ụ ưở ụ ng T ng c c Thu , V tr ng T ng c c H i quan, T ng c c tr ng V Tài chính các ngân
ả ứ ạ ưở ụ ố ng C c Qu n lý n và Tài chính đ i ngo i, C c tr c, Chánh Thanh tra B , C c ng C c Qu n lý, giám sát b o hi m, ụ ụ ể ừ Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t ổ ổ ổ ứ ụ ng V Đ u t ụ ụ ưở ụ ng V Hành chính s nghi p, C c tr ụ ng C c ưở ệ ự ổ ụ ộ ụ ướ ủ ị Ủ ch c tài chính, Ch t ch y ban Ch ng khoán Nhà n ả ụ ả ể ế ụ ụ ưở ng V Pháp ch , V c, V tr ưở ự ụ ổ ứ ng V T ch c ợ ụ ầ ư ụ ưở , V tr ế ộ ế ng V Ch đ k toán và ki m toán, V tr ọ ụ ệ ưở ụ ướ ạ ổ ơ ị ị ướ ng V Ngân sách Nhà n ụ ể ố ụ ng C c Tin h c và Th ng kê tài chính, V tr ụ ưở ng C c Tài chính doanh nghi p, V tr ủ ưở c và Th tr ệ ụ ưở ố ng V Tài chính, qu c phòng, an ninh, ng các đ n v có liên quan ch u trách ụ ố t, T ng Giám đ c Kho b c Nhà n ế ị Đi u 3.ề ưở tr hàng và t ưở tr ụ ưở V tr ưở tr ạ ế K ho ch Tài chính, C c tr ộ ụ cán b , C c tr ệ ặ đ c bi ệ nhi m thi hành Quy t đ nh này./
Ộ ƯỞ NG Ứ ƯỞ KT. B TR TH TR NG
ủ ể
ơ N i nh n: ủ ướ Th t ậ ng Chính ph (đ b/c);
ể ng (đ b/c);
ơ
ụ
ộ
ộ
ụ
N&TCĐN, C c QLGSB
ụ
ụ
NN, V PC, V CĐKT&KT, V HCS
ị Vũ Th Mai
NH, ụ H, V ĐT, ụ N, C c KHTC, ụ
ụ ụ ụ
ụ
ư
ủ ể Văn phòng Chính ph (đ b/c); Ban Ch đỉ ạo 138/CP (đ b/c); ể ộ ưở ế Đ/c Đinh Ti n Dũng B tr ị Các đ n v thu c B Tài chính (VP, TCT, V TC UBCKNN, TTr, C c QL V NSụ ụ KBNN, C c TH&TKTC, V TCCB, C c TCDN; V I); L u: VT, TCHQ
(47b).
Đ ÁNỀ
Ố Ố Ợ Ậ Ạ Ố Ậ Ự Ứ Ấ Ẩ Ộ Ẩ Ệ Ế Ủ Ố Ể Ạ PHÒNG, CH NG VI PH M PHÁP LU T VÀ PH I H P PHÒNG, CH NG T I PH M TRONG LĨNH V C TÀI CHÍNH, CH NG KHOÁN, XU T KH U, NH P KH U HÀNG HÓA; HÀNH VI CHUY N GIÁ, TR N THU C A CÁC DOANH NGHI P
ế ị ủ ộ (Kèm theo Quy t đ nh s : ố 2497/QĐBTC ngày 04/12/2017 c a B Tài chính)
ố ả ế ớ ứ ạ ạ ự ế ụ ậ ế ư ề ứ c ta còn nhi u khó khăn, thách th c; tình hình vi ph m pháp lu t đã đ ế ế ễ i, khu v c ti p t c di n bi n ph c t p; kinh t ượ c ki m ch nh ng ề ở ự ề ả ữ Nh ng năm qua, trong b i c nh tình hình th gi ướ n ẫ v n còn x y ra nhi u lĩnh v c.
ộ ố ạ ụ ọ ườ ữ ế ng xuyên, liên ự ộ ệ ườ i, quy n công dân, b o v l ệ ợ ự ế ợ ự ả ậ ả ạ ả ệ i ph m là m t trong nh ng nhi m v tr ng y u, c p bách, th ẫ ằ ng d n thi hành, góp ề ướ ề ề c, quy n và l ệ ủ ch c, cá nhân; đ t d i ích ặ ướ ự i s lãnh đ o tr c ti p, toàn di n c a Đ ng, s qu n lý, ướ ệ ủ ổ ứ ề ấ ủ ấ Phòng, ch ng t ả ướ ế ụ t c và lâu dài nh m th c hi n Hi n pháp, pháp lu t và các văn b n h ủ ả ầ i ích c a Nhà n ph n b o v quy n con ng ợ h p pháp c a t ố ỉ ạ ch đ o đi u hành th ng nh t c a Nhà n c.
ủ ậ ệ ừ ụ ướ ỏ ặ ạ ộ ự ệ ạ ộ ứ i ph m, đ c bi ậ ẩ ố ả ấ ẩ c ngăn ch n, đ y lùi ho t đ ng t ấ ả ặ ể ả ứ ệ ẩ ả ườ ệ ầ ố ộ ế ủ ứ ng, s c kh e ấ ồ ố ộ ự ố ệ ể ự Đ th c hi n nhi m v này đòi h i ph i có s th ng nh t trong nh n th c và hành đ ng c a các ấ c p, các ngành; t ng b t trong các lĩnh v c tài chính, ch ng khoán, xu t kh u, nh p kh u hàng hóa, hành vi chuy n giá, tr n thu c a các ỏ doanh nghi p; góp ph n b o đ m an ninh qu c gia, an toàn xã h i, b o v môi tr ộ c ng đ ng và ch ng th t thu ngân sách.
ố ả ự ủ ế ị ộ ố ố ạ ệ ạ
ủ ố ươ ệ ề ủ ướ ng ị i ph m giai đo n 2016 2025 và đ nh ề ệ ố ộ ng đ n năm 2030 và Quy t đ nh s 1972/QĐBTC ngày 14/9/2016 c a B Tài chính v vi c ậ ng trình th c hi n Đ án Phòng, ch ng vi ph m pháp lu t ệ ủ ế ệ ố ợ ạ ẩ ấ ậ ẩ ứ i ph m trong lĩnh v c tài chính, ch ng khoán, xu t kh u, nh p kh u ế ủ ế ị ệ ố ủ ự “Đ án phòng, ch ng vi ố ứ ạ ạ ề ự i ph m trong lĩnh v c tài chính, ch ng ế ủ ố ể ẩ
ấ ớ ộ ề ể Th c hi n đi m b, kho n 4, Đi u 1, Quy t đ nh s 623/QĐTTg ngày 14/4/2016 c a Th t ế ượ Chính ph phê duy t Chi n l c qu c gia phòng, ch ng t ế ị ướ h ự ạ ế ự phê duy t K ho ch xây d ng Ch ự ạ ộ ố và ph i h p phòng, ch ng t ố ể hàng hóa; hành vi chuy n giá, tr n thu c a các doanh nghi p theo Quy t đ nh s 623/QĐTTg ủ ộ ủ ướ ng Chính ph . B Tài chính xây d ng ngày 14/4/2016 c a Th t ậ ộ ố ố ợ ph m pháp lu t và ph i h p phòng, ch ng t ậ ẩ khoán, xu t kh u, nh p kh u hàng hóa; hành vi chuy n giá, tr n thu c a các doanh ơ ả nghi p”ệ v i n i dung c b n là:
ố ợ ự ạ ố ạ ẩ ậ ẩ ự ứ ể ậ ấ ế ủ ạ ố ệ ố ầ Ph n I. Đánh giá th c tr ng công tác phòng, ch ng vi ph m pháp lu t và ph i h p phòng, ch ng ộ t i ph m trong lĩnh v c tài chính, ch ng khoán, xu t kh u, nh p kh u hàng hóa; hành vi chuy n giá, tr n thu c a các doanh nghi p.
ầ ả ụ Ph n II. M c tiêu và gi i pháp.
ự ệ ầ ổ ứ Ph n III. T ch c th c hi n.
Ự
Ầ
Ạ
PH N I. ĐÁNH GIÁ TH C TR NG
Ố Ố Ợ Ạ
Ạ Ộ Ậ Ứ Ự Ấ Ẩ
Ế Ủ Ố Ẩ Ể
Ố CÔNG TÁC PHÒNG, CH NG VI PH M PHÁP LU T VÀ PH I H P PHÒNG, CH NG Ậ T I PH M TRONG LĨNH V C TÀI CHÍNH, CH NG KHOÁN, XU T KH U, NH P KH U HÀNG HÓA; HÀNH VI CHUY N GIÁ, TR N THU C A CÁC DOANH NGHI PỆ
ự ạ ự ộ ậ ạ
ế ủ ứ ể ấ ẩ ẩ ạ ậ
i ph m trong lĩnh v c tài chính, I. Đánh giá th c tr ng vi ph m pháp lu t, tình hình t ố ch ng khoán, xu t kh u, nh p kh u hàng hóa; hành vi chuy n giá, tr n thu c a các doanh nghi pệ
ậ ế ớ ậ ề ế ộ ạ ộ ậ ẩ ể ạ ớ ự ủ , ho t đ ng tài chính, ch ng khoán, ngân hàng, thu , xu t kh u, nh p kh u hàng hóa c a ộ ặ i ế ấ ủ ự ứ ạ ạ ộ ả ễ ế ạ ộ ớ t Nam ngày càng phát tri n m nh. Tuy nhiên, m t trái c a s phát tri n này là ho t đ ng t i ph m pháp lu t đã và đang di n bi n ngày m t ph c t p v i th đo n tinh vi, x o ể ủ ạ ọ ứ ộ ề ạ ặ ộ ớ ậ ạ ộ ả ứ ư ổ ướ ộ ừ ế ướ ề ữ ở ử ộ ủ ươ c h i c ta t ng b n ng m c a h i nh p, trong nh ng năm qua, n n kinh t V i ch tr ướ ớ ệ ữ ướ ậ ệ ố ự c láng c ta v i các n t các cam k t khi gia nh p WTO. Quan h gi a n nh p, th c hi n t ấ ả ư ế ớ ế ị ự ở ộ t c các lĩnh v c chính tr , kinh t i ngày càng m r ng trên t gi ng cũng nh th gi , văn hóa... ố ả ự ủ ề ậ ố ế ế ể Cùng v i s chuy n bi n tích c c c a n n kinh t qu c gia trong b i c nh h i nh p kinh t ẩ ứ ố ế qu c t ệ Vi ạ ph m, v ấ ễ ệ quy t; ph m vi ho t đ ng r ng, di n ra v i tính ch t, m c đ nghiêm tr ng; đ t ra nhi u thách ộ ố th c cho công tác qu n lý. Trong đó, n i lên m t s tình hình nh sau:
ậ ấ ả ể ạ ộ ể ế i, gian l n th ạ ườ ng bi n, ế ng nhân đ n lái xe, ư ấ ậ ể ậ ớ ậ ạ nươ g m i và hàng gi qua biên gi ố ượ ườ ộ ng b và đ ng hàng không. Đ i t ớ ề ạ ố ượ i và các đ i t ậ ả ộ ế ặ ộ ố ặ ả ứ ứ ạ ế ấ ạ ố ượ ệ ạ ượ ề c các đ i t ấ ẩ ẩ ố ượ ợ ụ ư ề ố ớ ạ ng vi ph m còn l ư ị ậ ấ ự ả ố ị ạ ụ ậ ị ng, kim ng ch, đ nh m c, danh m c máy móc thi ạ ậ ươ ậ ấ ẩ ọ ề ố ượ ng, tr ng l ố ứ ậ ấ ứ ứ ủ ả ễ ế ố Ho t đ ng buôn l u, s n xu t, v n chuy n, mua bán hàng c m, v n chuy n trái phép hàng hóa, ả ả ễ ề ệ di n ra trên c ba tuy n, đ ti n t ừ ươ ấ ườ th ng vi ph m r t đa d ng, t đ ề ề ự ế ng đã có ti n án, ti n s . Hàng hóa vi ti p viên, thuy n viên, c dân biên gi ộ ư ự ậ ệ ấ ạ ph m t p trung vào các m t hàng c m nh ma túy, vũ khí, tài li u ph n đ ng, đ ng th c v t ư ề ầ ế ượ c nh ti n, vàng, xăng, d u, khoáng s n; hàng có hoang dã quý hi m; m t s m t hàng chi n l ủ ạ ươ ớ v i ph ng th c, th đo n tinh vi và đa d ng. Các m c thu su t cao; hàng bách hóa tiêu dùng... ệ ợ ụ ệ ự ườ i d ng vi c t o đi u ki n hành vi vi ph m th ng th c hi n thông qua l ng đ ủ ậ ả ủ c a chính sách qu n lý chuyên ngành đ i v i hàng hóa xu t kh u, nh p kh u và quy trình th ế ể ự ụ ả i d ng chính sách u đãi v thu đ th c t c h i quan. Ngoài ra, các đ i t ệ ầ ế ng m i, t p trung vào các lĩnh v c nh hoàn thu giá tr gia tăng, đ u hi n hành vi gian l n th ậ ủ ạ ầ ư ạ ả ư gia công, s n xu t xu t kh u, nh p đ u t , t o tài s n c đ nh, nh p kinh doanh... Th đo n t ế ị ượ ủ ế t b , ch y u là gian l n v s l ạ ả ể ấ kh u hao tài s n, ch ng lo i, mã s hàng hóa (mã HS), ch ng nh n xu t x hàng hóa (C/O)... đ ế ế ế ượ c mi n thu , gi m thu , hoàn thu và tr n thu . đ
ự ườ ế ộ ị ườ ộ ườ ặ ờ ạ ổ ổ ế ế ế i n p thu (NNT) th ộ ộ ng g p là: Ng ộ ệ ố ị ng ầ ế ầ i ch ph n ánh m t ph n các giao d ch kinh t ả ị ệ ườ ổ ổ ế ộ ả ở ả ng x y ra ạ ấ ả ố ạ ộ ế ế mà môi tr các doanh nghi p dân doanh ự ụ , ăn u ng, khách s n, xây d ng dân d ng và s n xu t ậ ợ ủ ề i c a nó là n n kinh t ấ ế ng thu n l ố ế ấ ặ Trong lĩnh v c thu n i đ a, vi ph m ph bi n th ệ ố ồ ử ụ s d ng đ ng th i hai h th ng s sách k toán, m t h th ng s k toán n i b ph n ánh đ y ỉ ạ ế ế ệ ố ủ , h th ng k toán còn l đ các giao d ch kinh t ế ỏ ế ể đ khai thu . Hành vi b ngoài s sách k toán này th ạ ộ ẻ ự ho t đ ng trong lĩnh v c kinh doanh bán l ể ỏ ộ nh . Đây chính là m t ki u ho t đ ng kinh t ượ ố ị ệ ề ti n m t. Vi c xác đ nh đ ườ c s thu th t thu do hành vi tr n thu này gây ra là r t khó.
ả ạ ệ ệ ạ ự ế m o. Doanh nghi p th c t ự ừ ể ợ ư ứ ả ả Các doanh nghi p còn có hành vi t o giao d ch mua hàng gi ự ạ có kho n chi này nh ng đã t ị t o ra ch ng t không ế đ h p pháp hóa kho n chi không có th c, vì th
ữ ố ộ ể ệ ườ ườ ợ ộ , h p đ ng lao đ ng gi ng h p tên ng ả ữ ớ ả ạ m o v i ch ậ ng i lao đ ng không có th t; có tr ệ ự ự ườ ệ ườ ồ ể i lao đ ng là có th t nh ng th c s không làm vi c cho doanh nghi p đó) và th ệ ố ả ạ m o (có tr ậ ư ủ ơ ở ệ ằ ố ả ộ ơ ậ ế ị ế ấ ế ố ể ọ có th g i đây là chi kh ng. Chi kh ng th hi n qua nh ng b ng kê thanh toán gi ả ợ ký gi ợ h p tên ng ệ ở ữ hi n nh ng hóa đ n đi mua c a c s kinh doanh khác. B ng hành vi này, doanh nghi p không ỉ ố ch tr n thu thu nh p doanh nghi p (TNDN) mà còn tr n c thu giá tr gia tăng (GTGT) thông ệ qua vi c kh u tr ừ kh ng thu GTGT đ ầu vào.
ậ ệ ổ ộ ủ ạ ự ế ệ ấ ơ
ệ , còn ế c g i là “down” giá. Đây là hành vi ghi giá bán trên hóa đ n và kê khai doanh thu tính thu các doanh nghi p kinh thanh toán. Hành vi này th ậ ả ư ạ ầ i t trang ả ộ ả ấ ả ỏ ế ố ộ M t th đo n gian l n n i c m khác là vi c doanh nghi p ghi giá bán th p h n giá th c t ơ ượ ọ đ ườ ặ ở ự ế ơ ấ ng g p th p h n giá khách hàng th c t ự ậ ệ nhân, xăng d u, v t li u xây d ng, ô tô, xe máy, hàng doanh nhà hàng khách s n, v n t ế trí n i th t... Hành vi gian l n này làm gi m thu GTGT và thu TNDN ph i n p, gây nh ưở h ế ậ ộ ng không nh đ n s thu ngân sách hàng năm.
ệ ệ ỗ ế ể , các doanh nghi p quan h giao d ch liên k t có d u hi u chuy n giá đã ạ ạ ấ ệ ị ầ ư ướ ấ ệ ầ ư vào Vi n ệ ệ ộ ố ố c ngoài đ u t ế ị ệ t Nam b ng máy móc, thi ạ ượ ẩ ằ ư ị ự i đ ế ấ ấ ợ ớ ậ ệ ệ i cho t Nam; thông qua bán hàng hóa, nguyên v t li u th p h n nhi u so v i giá bán ệ t Nam thông ệ t b và công ngh mang tính ớ c đ y lên r t cao so v i giá tr th c c (NSNN) và b t l ề ơ ấ ệ ả ệ ế ể ế ạ ệ ề ả T i các doanh nghi p l ư xu t hi n m t s hành vi vi ph m nh : Các nhà đ u t ệ qua vi c góp v n vào doanh nghi p Vi ấ ị ạ ậ ấ ặ ặ đ c thù, đã b l c h u ho c đã kh u hao h t nh ng l ướ ị ố ố ủ c a nó, nâng kh ng giá tr v n góp, gây th t thu cho ngân sách Nhà n ấ ệ doanh nghi p Vi cho các bên không có quan h liên k t; thông qua chuy n giao công ngh s n xu t kinh doanh cho bên liên k t t ề t Nam và thu ti n b n quy n... i Vi
ứ ự ủ ế ữ ư ụ ạ ụ ứ ạ ộ ạ ấ ệ ạ ố ị ộ ố ự ạ ộ ộ ộ ể ạ ị ứ ề Trong lĩnh v c ch ng khoán, các doanh nghi p ch y u có nh ng vi ph m nh : Vi ph m v nghĩa v báo cáo và công b thông tin; vi ph m trong ho t đ ng cung c p d ch v ch ng khoán; ậ ề ơ ấ ị i b ph n ki m soát n i b và m t s hành vi giao d ch vi ph m quy đ nh v c c u nhân s t thao túng giá ch ng khoán...
ư ượ ẩ ụ c đ y lùi; s ti n thi
ớ ủ ố ề ụ ầ ừ ế ố ữ y u t ngày càng l n; các vi ph m v tr n tránh nghĩa v đóng góp đ i v i NSNN v n còn t n t ộ ơ ế ị ườ ứ ạ ề ậ ộ ộ ng và h i nh p qu c t ả ủ ả ệ ượ ầ ộ ư ệ ấ ở ệ ạ ả t h i x y ra trong các v án kinh ồ ạ ẫ ố ớ i... ủ ộ ư khách quan nh tác đ ng c a ố ế ồ ờ , đ ng th i ụ c tác d ng c n ấ ậ các c quan b o v pháp lu t còn b t c p, trùng ấ ầ ch c b máy, phân công, phân c p t; t ư ượ ế ừ ơ ố ả ạ ậ Ngoài ra, tình hình tham nhũng ch a đ ề ố ạ ế t Nguyên nhân c a nh ng tình hình nêu trên có m t ph n t ữ nh ng v n đ xã h i ph c t p n y sinh trong c ch th tr ệ ộ m t ph n do hi u qu c a các bi n pháp phòng ng a xã h i ch a phát huy đ ế ổ ứ ộ thi ắ l p ch a phát huy đ ậ c h t vai trò trong phòng, ch ng vi ph m pháp lu t.
ế ả ự ụ ố ệ ệ ạ ậ
ứ ố ể ậ ấ ẩ
ệ ự II. Đánh giá k t qu th c hi n nhi m v phòng, ch ng vi ph m pháp lu t trong lĩnh v c ế ẩ tài chính, ch ng khoán, xu t kh u, nh p kh u hàng hóa; hành vi chuy n giá, tr n thu ủ c a các doanh nghi p
ộ ộ ạ ứ ạ i ph m ngày càng ph c t p, B Tài chính đã quán tri t tri n khai ả ng, chính sách c a Đ ng, Chính ph v các gi ệ i pháp đi u hành th c hi n k ế ộ ế ủ ả ủ ề ậ ự ộ ồ ệ ề ủ và an toàn xã h i. Đ ng th i, ch ặ ớ ể ủ ừ ự ầ ợ ự ượ ch c b máy; xây d ng l c l ể ự ờ ự ễ ng chính quy, ọ ự ổ ạ ự ệ ứ ạ t b và ng d ng công ngh thông tin; chú tr ng ắ ệ ẩ ề ườ ệ ắ ớ ự ự ế , chính tr , xã h i c a khu v c và th gi i dân, doanh nghi p; n m ch c ế ớ ể ủ ộ ả ề ệ ậ ủ ị ỉ ạ ộ ủ ả ươ ư ề ễ ế ướ c di n bi n tình hình t Tr ả ủ ươ ế ệ t ch tr quy t li ả ể ạ xã h i, đ m b o an ninh, tr t t ho ch phát tri n kinh t ệ ơ ế ứ ộ đ ng tri n khai nghiên c u, hoàn thi n c ch , chính sách phù h p v i nhu c u th c ti n, đ c ớ ơ ấ ổ ứ ộ thù c a t ng lĩnh v c; tích c c đ i m i c c u t ụ ế ị ệ tinh nhu ; đ y m nh hi n đ i hóa trang thi i ng tuyên truy n chính sách pháp lu t c a ngành tài chính t ế ễ di n bi n, tình hình kinh t ạ ế k ho ch, ph ả ng án tham m u, ch đ o đ m b o đi u hành hi u qu n n kinh t i đ ch đ ng xây d ng các ế vĩ mô, phòng
ộ ờ ả ự ạ ả i ph m trong ngành tài chính; đ ng th i đ m b o ngu n thu NSNN và xây d ng môi ệ ể ạ ổ ị ồ ạ ộ ồ ể ố ch ng t ườ tr ng kinh doanh n đ nh, lành m nh đ các doanh nghi p ho t đ ng, phát tri n.
ờ ạ ượ t m c d toán thu NSNN, ầ ể ứ ự ộ ế ế ộ ả xã h i, b o đ m an ninh kinh t ạ ự ả ạ ộ ả ế ả ệ ầ ậ ầ ư ườ ể ng đ u t ả ậ ề ệ ươ ạ ả Nh đó, trong giai đo n 20142016, B Tài chính đã hoàn thành v góp ph n phát tri n kinh t ự ủ ụ th t c hành chính trong lĩnh v c thu , h i quan, kho b c Nhà n môi tr phép hàng hóa, ti n t ẽ ả , an sinh xã h i; c i cách m nh m ệ ướ c, góp ph n tích c c c i thi n ậ ố , kinh doanh; đ t hi u qu cao trong công tác ch ng buôn l u, v n chuy n trái ng m i và hàng gi ạ ớ qua biên gi i, gian l n th .
ả ộ ố ế ế ạ ậ ố ặ ậ ẩ ự ứ ể ậ ệ ụ ể ư ế ủ ổ ậ M t s k t qu , chi n công, thành tích n i b t trên m t tr n phòng, ch ng vi ph m pháp lu t ố ẩ ấ trong lĩnh v c tài chính, ch ng khoán, xu t kh u, nh p kh u hàng hóa; hành vi chuy n giá, tr n thu c a các doanh nghi p c th nh sau:
ệ ơ ế ự ề 1. V xây d ng, hoàn thi n c ch , chính sách
ậ ự ẫ ng d n thi hành, ớ ổ ả ả ệ ố ạ ộ ạ ơ ở ể ự ụ ể ộ ệ ti n ki m sang h u ki m, m r ng ng d ng công ngh thông tin, trang ể ừ ề ạ ế ị ệ ể ố ụ ơ ế ộ ử ệ ậ ợ ệ ắ ể ạ ộ ả ừ ạ ủ ả ả ự ậ ệ ẩ ừ ể ệ ả ấ ấ ặ ấ ạ ộ ấ ả ậ ẩ ể ạ ề ệ ừ ể ả ớ ả ướ 1.1. Xây d ng, ban hành Lu t H i quan s 54/2014/QH13 và các văn b n h ề ướ ậ ơ ở ộ ầ ứ c đáp ng yêu c u đ i m i toàn di n ho t đ ng h i quan trên c s n i lu t hóa các đi u ươ ả ả ệ ệ ố ế t Nam là thành viên, t o c s pháp lý đ th c hi n ph mà Vi qu c t ng pháp qu n lý h i ạ ộ ủ ả ạ ệ quan hi n đ i theo nguyên t c áp d ng qu n lý r i ro trong toàn b ho t đ ng ki m tra, giám sát ậ ở ộ ứ ể ả h i quan; chuy n t ơ ế ộ ệ ụ thi t b hi n đ i trong ho t đ ng nghi p v ; tri n khai c ch m t c a qu c gia và c ch m t ậ ử c a ASEAN... đ m b o v a t o thu n l i cho các doanh nghi p trong vi c th c hi n pháp lu t ầ hải quan, v a qu n lý tuân th , ki m soát hi u qu ho t đ ng xu t kh u, nh p kh u, góp ph n ậ phòng ng a, đ u tranh, ngăn ch n hành vi buôn l u, s n xu t, v n chuy n, mua bán hàng c m, ậ qua biên gi v n chuy n trái phép hàng hóa, ti n t ậ ươ i, gian l n th ng m i và hàng gi .
ả ậ ử ổ ộ ố ề ủ ế ố
ả ậ ầ ế ố ớ ế ứ ạ ấ ơ ướ ẩ ẩ ậ ợ ng đ n gi n, rõ ràng, minh b ch; t o thu n l ệ ố ệ ạ ế ả ườ ẩ ẩ ế ạ ả , tăng c ủ ổ ứ ng vai trò c a t ể ườ ệ ể ậ ả ế ả ằ ấ ả ố ợ ậ 1.2. Ban hành Lu t s a đ i m t s đi u c a Lu t Qu n lý thu s 21/2012/QH13, trong đó có ạ ẩ ủ ả qu n lý thu đ i v i hàng hóa xu t kh u, nh p kh u, đáp ng yêu c u đ y m nh c i cách th ả ả ờ ụ i, gi m chi phí, th i t c hành chính thu theo h ủ ệ ơ ự ướ ạ ng th c hi n c gian c a NNT; thúc đ y công tác hi n đ i hóa h th ng thu , h i quan theo h ế ệ ử ủ ả ch c, cá nhân có ch qu n lý r i ro, đ y m nh qu n lý thu đi n t ệ ể ng các bi n pháp qu n lý ki m tra, giám sát, h u ki m đ nâng cao tính hi u liên quan; tăng c ế ả ủ ệ ự l c, hi u qu c a công tác qu n lý hành chính thu nh m ch ng th t thu NSNN, gi m n thu .
ự ế
ự ố ế ậ ế ả ề ầ ạ ả ề ấ ẩ ấ ẩ ố ế ề c qu c t ơ ẩ ử ổ ẩ ả ả ế ộ ợ ướ ấ ế ố ế ả ợ c và các cam k t qu c t c phù h p v i đ nh h đã ký k t; ng phát tri n c a Đ ng, Nhà n ườ ộ ậ ợ ả 1.3. Xây d ng Lu t Thu xu t kh u, thu nh p kh u s a đ i đáp ng yêu c u đ m b o th c thi ế cam k t qu c t ậ ể ộ đ h i nh p qu c t ướ n ơ đ n gi n, thu n l ứ ế ậ ậ ề ướ và đi u v thu xu t kh u, thu nh p kh u; t o ti n đ pháp lý ộ ố ế sâu r ng h n; khuy n khích và b o h h p lý s n xu t kinh doanh trong ướ ế ớ ị i cho ng ế ể ủ ế i n p thu .
ế ạ ộ ộ ệ ố
ể ể ả ả ự ệ ụ ể ư ổ ậ ệ ị ướ ạ ộ ố ệ c chính quy vi c tri n khai các bi n pháp nghi p v ki m soát h i ả ủ ị t và ị ậ ể ả ạ ị ị ị ị ạ ộ ố ả ệ ể i, gian l n th ủ ậ ố ớ qua biên gi ị ấ ậ ề ế ộ ả ậ ư ố ậ ươ ả ự ả ấ ; Thông t ệ ự ả ệ ụ ể ư ệ ệ ả ơ ở ệ ơ ả ệ ụ ồ 1.4. Hoàn thi n c b n, đ ng b h th ng c s pháp lý liên quan đ n ho t đ ng nghi p v ệ ừ ả ki m soát h i quan, t ng b ệ ụ ả quan, đ m b o th c thi ho t đ ng nghi p v ngày càng hi u qu . N i b t đã tham m u xây ủ ự ế d ng, ban hành: Ngh đ nh s 08/2015/NĐCP ngày 21/1/2015 c a Chính ph Quy đ nh chi ti ể ả ề ủ ụ ả ệ bi n pháp thi hành Lu t H i quan v th t c h i quan, ki m tra, giám sát, ki m soát h i quan; ế ủ Ngh đ nh s 01/2015/NĐCP ngày 02/1/2015 c a Chính ph Quy đ nh chi ti t ph m vi đ a bàn ể ả ố ợ ho t đ ng h i quan, trách nhi m ph i h p trong phòng, ch ng buôn l u, s n xu t, v n chuy n, ạ ề ệ mua bán hàng c m, v n chuy n trái phép hàng hóa, ti n t ng m i và hàng gi s 442/2017/TTBTC ngày 28/4/2017 Quy đ nh v ch đ đ m b o th c ệ hi n các bi n pháp nghi p v ki m soát h i quan. Hi n nay đang hoàn thi n d th o Thông t
ị ề ệ ụ ể ệ ả ổ ng d n các bi n pháp ệ ụ ể ệ ệ ả ướ ự ả ị ẫ ả ủ ệ ụ ượ ệ ấ ố Quy đ nh v các bi n pháp nghi p v ki m soát h i quan, s tay h nghi p v ki m soát h i quan, quy trình công tác đi u tra hình s , đ m b o vi c th c hi n các bi n pháp nghi p v đ ệ ự ề ậ ự và đúng quy đ nh c a pháp lu t. c th ng nh t, đúng trình t
ể ế ủ ướ ng trái phi u Chính ph ; h ề ệ ẫ ng d n phát ể ả ế t Nam (NHNN) đ c i ti n v quy trình và ạ ế ề ử ổ ơ ế ế ệ ệ ậ ợ ệ ề ố i cho các doanh nghi p huy đ ng v n qua th tr ướ ế ng trái phi u, tăng c ạ ng v n đ minh ị ườ ứ ỹ ư ự ệ ị ạ ư ị ơ ế ự ổ ầ c ban hành đ y ế ị nguy n ị ụ ả ượ ấ ỉ ụ ế ệ . V c b n, c ch , chính sách đ i v i lĩnh v c này đã đ ủ ụ ấ ệ ụ ề ơ ả ụ ể ề ị ạ ệ ầ ủ ụ ế ạ ổ ữ ệ ộ ể ị ườ ệ ơ ế 1.5. Hoàn thi n c ch , chính sách đ phát tri n th tr ệ ướ ạ ế hành tín phi u Kho b c qua Ngân hàng Nhà n c Vi ả ủ ụ th t c phát hành, nâng cao hi u qu công tác phát hành tín phi u kho b c qua NHNN; nghiên ề ứ ng t o đi u ki n c u đánh giá s a đ i c ch , chính sách v trái phi u doanh nghi p theo h ấ ườ ộ thu n l ệ ơ ế ạ b ch hóa và công khai thông tin... Bên c nh đó, nghiên c u, xây d ng hoàn thi n c ch , chính ạ sách liên quan đ n d ch v tài chính nh d ch v x p h ng tín nhi m, d ch v qu n lý qu h u ự ố ớ trí b sung t ậ ứ ấ ạ ề ủ i và đi u ch nh Gi y ch ng nh n đ , trong đó quy đ nh c th v quy trình th t c c p, c p l ụ ỹ ư ủ ề ệ ự ị đ đi u ki n kinh doanh d ch v x p h ng tín nhi m, d ch v qu h u trí b sung t nguy n ả ố ợ ả đ m b o đ y đ , công khai, minh b ch và rõ ràng trách nhi m ph i h p gi a B Tài chính và ộ các B , ngành liên quan.
ạ ả ế ả
ậ ề ướ ủ ế ổ ứ c, các t ch c tín d ng và ngân hàng n ướ ơ ế ụ ề ế ộ ổ ậ ụ ổ ứ ủ ế ộ ề ử ụ ị ằ ợ ưở ầ ợ ỗ ợ ể ệ ố ng mua bán n nh m h tr đ h th ng ngân hàng th c hi n t ụ ả ướ c ệ ả ể ị t Nam, th ử ơ ấ ệ ố ề t Đ án tái c c u và x lý ờ ế ồ ủ ề , đ ng th i ng c a n n kinh t ự ở ộ ạ ố ớ ố ử ổ 1.6. S a đ i, thay th các văn b n quy ph m pháp lu t v qu n lý tài chính liên quan đ n Ngân c ngoài. N i b t, đã trình Chính ph ban hàng Nhà n hành các c ch , chính sách v ch đ tài chính c a T ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng n ngoài, kinh doanh d ch v kinh doanh đòi n , ch đ tài chính B o hi m ti n g i Vi ự ườ tr ợ ấ n x u, thông qua đó m r ng tín d ng góp ph n vào tăng tr phòng, ch ng các vi ph m trong qu n lý tài chính đ i v i các lĩnh v c nêu trên.
ự ứ ơ ế ạ ộ ch c, ho t đ ng ể ủ ỹ ộ c khuôn ổ ạ ộ ệ ướ ỹ ứ ổ ậ ố ớ ọ ố ổ ơ ế ộ ố ơ ế ố ượ ượ ư ự ờ t nghi p trong th i gian th c hành đ ơ ế ử ố c vay v n ợ ấ ườ ố ướ c a Nhà n c, c ch x lý n x u ế ụ ổ ơ ế ả ỗ ợ ỹ ỗ ợ ỏ ệ ơ ế ề ế ấ ệ ượ ả ả ưở ể ừ ị ả ớ ấ ủ ươ ườ ỗ ợ ng, chính sách l n c a Đ ng ng h i s n ch t b t th ề ữ t các ch tr ướ ư ộ ụ ệ ố ế ổ ứ ệ 1.7. Nghiên c u, xây d ng và hoàn thi n các c ch , chính sách liên quan đ n t ệ ướ c (Ngân hàng Phát tri n Vi t Nam NHPTVN và Ngân 02 Ngân hàng Chính sách c a Nhà n ộ ướ ướ hàng Chính sách xã h i NHCSXH) và các Qu tài chính Nhà n c. Hoàn thi n m t b c, trong đó đã kh pháp lý, c ch ho t đ ng cho các ngân hàng và các Qu tài chính Nhà n ệ hoàn thi n m t s c ch , chính sách n i b t nh : Nâng m c vay v n đ i v i h c sinh, sinh ệ ố ng Y t ng là sinh viên tr viên, b sung đ i t ầ ư ủ ụ ệ ơ ế ừ NHCSXH, hoàn thi n c ch vay v n tín d ng đ u t t ồ ự ợ ấ ố ớ ủ c a NHPT, c ch b o lãnh và h tr lãi su t đ i v i các h p tác xã, ti p t c b sung ngu n l c ấ ể cho nông dân thông qua Qu h tr phát tri n nông dân, hoàn thi n c ch cho vay, lãi su t và ỗ ợ ộ ụ ả ệ ừ ằ b o lãnh tín d ng cho các doanh nghi p v a và nh ; chính sách v an sinh xã h i nh m h tr ệ ỗ ợ ả ỗ ợ ư ng; h tr b o v và ng do hi n t ng dân; h tr vùng b nh h ả ộ ở ắ xã h i và các phát tri n r ng, g n v i chính sách gi m nghèo nhanh, b n v ng; h tr nhà ớ ủ ần th c hi n t ỗ ợ ả ệ ố ự chính sách h tr lãi su t khác góp ph ể ả ệ c trong công tác an sinh xã h i, hi u qu , có ý nghĩa giúp ng dân bám bi n, góp và Nhà n ả ả ả ầ ph n đ m b o m c tiêu b o v an ninh qu c phòng.
ự
ị ủ ớ ị ệ ụ ậ ề ạ ộ ủ , Quy t đ nh c a B Tài chính h ộ ồ ế ị ủ ổ ố ơ ế ế ạ ạ ộ ủ ế ế ạ ử ể ạ ổ ố ừ ầ ủ ệ ố ả 1.8. Ban hành đ y đ h th ng văn b n quy ph m pháp lu t v lĩnh v c kinh doanh x s t ề ẫ ướ ư ủ ấ ng d n v c p Ngh đ nh c a Chính ph t i các Thông t ỉnh, thành ph , ố ơ ế nghi p v phát hành, c ch tài chính, c ch giám sát c a H i đ ng x s các t ể ệ ơ ế c ch đánh giá, x p lo i, x p h ng doanh nghi p hàng năm, quy ch ho t đ ng c a Ki m soát viên, công tác ki m tra, giám sát và x lý vi ph m hành chính...
ư ủ ề ơ ị ng dành cho ề ị ườ ướ i n ự c đua ng a, ả ầ ơ ế ố ế ượ 1.9. Tham m u Chính ph ban hành các Ngh đ nh v kinh doanh trò ch i có th ị ng đua chó và bóng đá qu c t ưở ị ặ ượ c ngoài (năm 2013), Ngh đ nh v kinh doanh casino và kinh doanh đ t c c ban hành góp ph n đ m (năm 2017). Các c ch , chính sách đ
ặ ẽ ủ ướ ố ớ ạ ả ừ c đ i v i các lĩ
ủ ả ổ ứ ch c ho t đ ng kinh doanh, phòng, ch ng r a ti n, đi u ki n ng ơ ườ ượ i đ ể ươ ộ ị ự nh v c kinh doanh nh y c m này t ệ ử ề c ả ng trong vi c qu n lý, ki m tra, ử ề ệ ề ạ ị ườ ứ i Vi ị ộ ố ể ủ ệ ủ ề ườ ằ
ạ ệ ấ ợ ậ ự ướ ể ạ , an toàn xã h i và tình tr ng chuy n ngo i t ể c ngoài đ tham gia ạ ả ụ b o m c tiêu qu n lý ch t ch c a Nhà n ố ạ ộ ệ ấ vi c c p phép, t ệ phép tham gia ch i, trách nhi m c a các B , ngành, đ a ph ư giám sát và x lý vi ph m. Ngoài ra, đã tham m u ban hành Ngh đ nh v kinh doanh casino quy ơ ạ ệ ể ị đ nh vi c thí đi m cho phép ng i m t s đi m kinh doanh casino đáp ng t Nam ch i t đầy đ đi u ki n nh m đáp ng nhu c u vui ch i gi ầ ứ ậ ộ ộ ả ơ ệ i dân có thu i trí c a m t b ph n ng ầ ờ ạ ấ ợ ự ộ ạ ộ ớ ấ ậ nh p chính đáng, góp ph n đ u tranh v i các ho t đ ng c b c b t h p pháp tác đ ng tiêu c c ộ ế đ n tr t t b t h p pháp ra n ạ ộ ho t đ ng đánh b c trái phép.
ậ ạ ề ủ ủ
ả ư ự ố ớ ề ệ ủ ơ ở ố ả ng ch ng khoán nh : Quy t ủ ố ị ườ ị ị ố ố ể ứ ị ị ử ổ ng ch ng khoán phái sinh Vi ị ị ị ố ậ ứ ề ứ ầ ư ẫ , kinh doanh ch ng khoán,... cùng nhi u Thông t ạ ả ề ạ ộ ư ướ h ủ ị ng d n Lu t ch ng khoán, Ngh đ nh s 86/2016/NĐCP ngày 1/7/2016 quy đ nh v đi u ổ ẫ ng d n, s a đ i, b sung, thay ị ườ ng ch ng khoán (TTCK) ệ ầ ử ổ ứ ả ả ố ị ườ ệ ạ ệ ể ạ t, đ tăng c ạ ặ ng. Đ c bi ủ ườ ị ố ị ng hi u qu công tác qu n lý giám sát đ i ậ ề ứ ị ổ ề ử ạ ử ổ ạ ị ử ổ ứ ự ự ả ớ ượ ả ự ổ ố ả ấ ử ổ ộ ề ử ổ ề ứ ự ứ ệ ậ ợ ậ ệ i danh hi n ự ị ượ ng làm căn c truy c u trách nhi m hình s , đ nh ự ạ ạ ồ ơ ệ ử i cho vi c x lý ế ệ ạ ả ớ ề ử . V x lý hình s , đã đánh giá và đ xu t s a đ i, b sung đ i ạ ộ i B Lu t Hình s 2015, theo đó s a đ i 03 t ứ ế ố ị đ nh l ữ i gi a vi ph m hành chính hình s , t o thu n l ộ i danh “T i làm gi tài li u trong h s chào bán, niêm y t ử ạ ng răn đe, x lý nghiêm các vi ph m trong ho t đ ng chào bán, niêm ưở ạ ộ ạ ị ườ ủ ế ng nghiêm tr ng đ n tính công khai minh b ch c a th tr ng, xâm ủ ợ ủ ướ ề 1.10. Trình Chính ph , Th t ng Chính ph ban hành nhi u văn b n quy ph m pháp lu t, đ án ể ứ ế ị ườ làm c s xây d ng, phát tri n và qu n lý giám sát đ i v i th tr ị y d ng ự ủ ướ đ nh s 366/2014/QĐTTg ngày 11/3/2014 c a Th t ng Chính ph phê duy t Đ án xâ ứ ề ị ệ và phát tri n th tr t Nam; Ngh đ nh s 42/2015/NĐCP v th ườ ị ng ch ng khoán phái sinh, Ngh đ nh s 60/2015/NĐCP s a đ i Ngh đ nh s 58/2012/NĐ tr ề ề ướ CP h ệ ki n đ u t ậ ế th . Các văn b n pháp lu t đã t o đi u ki n cho ho t đ ng c a th tr ườ ngày càng minh b ch, lành m nh; góp ph n tăng c ử ớ ng răn đe, x lý vi ph m pháp lu t v ch ng khoán, đã xây v i th tr ị ự d ng, trình Chính ph ban hành Ngh đ nh 145/2016/NĐCP s a đ i Ngh đ nh s 108/2013/NĐ ề CP quy đ nh v x ph t vi ph m hành chính trong lĩnh v c ch ng khoán, b sung, s a đ i nhi u ế ậ ề ằ ạ ch tài và hành vi vi ph m hành chính m i nh m đ m b o th c thi các văn b n pháp lu t v ứ ch ng khoán m i đ c ban hành ộ ớ v i các t i danh v ch ng khoán t ướ hành theo h ng làm rõ các y u t ớ ạ khung hình ph t, làm rõ ranh gi ộ ấ ổ ề ộ i ph m; đ xu t b sung 01 t t ườ ể ứ ch ng khoán” đ tăng c ả ứ ế y t ch ng khoán làm nh h ợ ề ạ h i quy n và l ọ ầ ư i ích h p pháp c a nhà đ u t .
ề ả 2. V c i cách hành chính
ệ ự ự ủ ả
ỉ ố ế ượ ộ ứ ạ ả ự ỗ ự ủ ế ươ ệ ệ ả ị ậ c Chính ph ghi nh n và đánh giá cao. ừ ị v trí th 8 năm 2012 ự ng trình ứ ể ả ướ ạ 2.1. Tích c c th c hi n công tác c i cách hành chính, đ Ch s x p h ng c i cách hành chính (Par Index) c a B Tài chính tăng t lên v trí th 2 năm 2014, ph n ánh s n l c, quy t tâm cao trong vi c th c hi n Ch ổ t ng th c i cách hành chính nhà n c giai đo n 20112020.
ề ế ỏ
ả ừ ủ ụ ố ể ớ ờ ế ệ ế ổ ế ề ộ ự ế ệ ả ớ ố ế ệ ử ạ ạ ể t ả ệ ố ố ượ ố ượ ố ớ ụ ộ ị ụ ớ ơ ệ ng doanh nghi p đã đăng ký ự ế ử ệ s ng doanh nghi p th c t i 63/63 t nh, thành ph , s l 96,7%. S l l ị ử ụ ụ ạ ị ớ 2.2. Đến năm 2016, ban hành m i 07 th t c hành chính (TTHC) v thu , bãi b 92 TTHC. Tính ả ố ế đ n 31/12/2016, s TTHC gi m t 385 xu ng còn 300 TTHC, gi m 85 TTHC so v i th i đi m ử ổ 31/12/2015; s a đ i, b sung 51/70 quy trình, quy ch v qu n lý thu ; th c hi n khai thu qua m ng Internet đ i v i 99,7% s doanh nghi p đang thu c di n qu n lý thu ; Cùng v i đó, đã ỉ tri n khai d ch v n p thu đi n t ế ạ ỷ ệ tham gia s d ng d ch v v i c quan Thu đ t t ụ d ng d ch v NTĐT bình quân đ t trên 93%.
ủ ụ ự ế ch c ứ ấ ổ ứ ấ c a B Tài chính nh : (i) C p Gi y ch ng nh n đ đi u ấ ậ ủ ề ệ ử ơ ư ậ ủ ề ệ ử ủ ấ ộ ứ ổ ố ệ ệ 2.3. Công khai các th t c hành chính liên quan đ n lĩnh v c tài chính các ngân hàng và t tài chính lên trang thông tin đi n t ki n kinh doanh x s ; (ii) C p Gi y ch ng nh n đ đi u ki n kinh doanh trò ch i đi n t có
ưở ỳ ự ườ ệ ờ ố ị ườ ướ i n ồ c ngoài... Đ ng th i, th ụ ủ ụ ơ ờ ệ ủ ụ ươ ủ ộ ị ng trình công tác c a B , ng dành cho ng ng xuyên đ nh k th c hi n rà soát, th ng th ầ ủ ị ự kê đ y đ , k p th i các th t c hành chính trong lĩnh v c tài chính ngân hàng và d ch v tài chính ả ấ ể ề đ đ xu t các bi n pháp đ n gi n hóa th t c hành chính theo ch Chính ph .ủ
ỉ ề ủ ụ ả ớ ướ ng ể ớ ả ủ ụ ầ ậ ợ ố ườ ủ ụ ấ t nh t cho ng i dân, t ủ ụ ế ị ệ ố ầ ệ ử ấ ờ ế ầ hóa h s h i quan, ti n d n đ n m c tiêu phi gi y t trong b h s h i ế ườ ng xuyên rà soát, đi u ch nh, thay th và ban hành m i các th t c h i quan theo h 2.4. Th ắ ả ờ ả ơ đ n gi n, gi m b t th t c hành chính, rút ng n th i gian làm th t c ki m tra chuyên ngành, ướ ạ ờ ả ả ổ ứ ồ ch c, i t đ ng th i đ m b o yêu c u qu n lý nhà n c, t o thu n l ứ ẩ ụ ả ế ậ ệ i quy t các d ch v công. Chu n hóa quy trình th t c đáp ng doanh nghi p khi ti p c n, gi ệ ử ệ ố ấ ở ộ VNACCS/VCIS và các h th ng liên yêu c u m r ng, nâng c p H th ng thông quan đi n t ộ ồ ơ ả ụ ế ồ ơ ả ế ụ quan, ti p t c đi n t quan.
ạ ể ơ ế ộ ử ấ ố
ể ẩ ổ ơ ế ộ ử ế ố ớ ệ ố ộ ử ứ ầ ố ơ ế ộ ử ủ ụ ộ ể ử ủ ớ ổ ướ ố ộ ử ượ ệ ỏ ị 2.5. Đ y m nh tri n khai C ch m t c a qu c gia và C ch m t c a ASEAN. Nâng c p, phát ủ tri n C ng thông tin m t c a qu c gia đáp ng yêu c u k t n i v i các h th ng thông tin c a ế ố ố các B , ngành tham gia vào C ch m t c a qu c gia đ x lý các th t c hành chính, k t n i ể ổ C ng thông tin m t c a qu c gia v i C ng thông tin c a các n c thành viên ASEAN đ trao ậ ổ đ i các thông tin đ c th a thu n theo Hi p đ nh ASEAN.
ề ệ ự ượ ộ 3. V ki n toàn b máy, chính quy l c l ng
ườ ự ượ ơ ở ệ ng trên c s ki n toàn t ng xuyên chú tr ng tinh nhu chính quy l c l ệ ể ọ ố ọ ọ ủ ự ượ ồ ổ ứ ộ ch c b ầ ớ ả ng tinh g n, gi m b t các đ u ệ ự ụ ệ ệ ặ ầ ứ ướ ỏ ố ể ệ ậ ố ủ ớ ố ụ ụ ề ố ị ự ụ ậ ộ ơ ấ ổ ứ ủ ố ơ ấ ổ ứ ủ ụ ề ả ị ch c c a C c H i qu ụ ổ ậ ứ ổ ứ ố ự ụ ươ ộ ỉ 3.1. Th ả ng ki m soát h i quan theo h máy theo ngành d c c a l c l ả ư ùng l p nh ng không b tr ng nhi m v , hi u l c, hi u qu , m i trung gian, tránh ch ng chéo, tr ớ ậ đáp ng yêu c u nhi m v phòng, ch ng buôn l u, v n chuy n trái phép hàng hóa qua biên gi i ộ ế ị trong tình hình m i. N i b t, đã ban hành Quy t đ nh s 1399/QĐBTC ngày 20/6/2016 c a B ạ ề ệ ch c c a C c Đi u tra ch ng Tài chính quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ủ ế ị ả ộ buôn l u tr c thu c T ng c c H i quan và Quy t đ nh s 1919/QĐBTC ngày 06/9/2016 c a B ỉ ạ ệ an t nh, Tài chính quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t liên t nh, thành ph tr c thu c Trung ng.
ả ể ấ ượ
ả ể ng nâng cao ch t l ệ ụ ả ấ ắ ệ ừ ủ ả ấ ế ứ ạ ụ ớ ấ ả ậ ấ ớ ớ ậ ể ử ụ ể ả ồ ưỡ ử ậ ố ệ ụ ộ ớ ậ ệ ụ ớ ậ ớ ổ ứ ch c 02 l p b i d ệ ể ề ả ng ki m soát h i quan t ồ ưỡ ệ ệ ấ ượ ng ki m soát h i quan nh m nâng cao ch t l ng ệ ng, hi u ơ ộ i ph m cho l c l ồ ưỡ ạ ả ủ ộ ộ ồ ưỡ ng đ i ngũ làm công tác ki m soát h i quan. Đ m 3.2. Quan tâm, b i d ự ượ ị ầ ủ ỹ b o ả trang b đ y đ k năng, nghi p v cho l c l ng ki m soát h i quan trong công tác đ u ậ ạ ữ ử , x lý các hành vi vi ph m pháp lu t H i quan. T năm 2014 đ n năm tranh, phát hi n, b t gi ố ợ ổ ứ ậ ch c hàng ch c l p đào t o và t p hu n cho cán b , công ch c trong 2016, ch trì, ph i h p t ồ ưỡ ồ ng t p hu n công tác ki m soát h i quan, l p t p hu n công tác toàn ngành; g m l p b i d ấ ề ấ ki m soát ma túy, l p t p hu n công tác qu n lý, s d ng chó nghi p v , l p t p hu n v công ậ tác ch ng buôn l u và thu th p, x lý thông tin... Hàng năm, t ng nghi p v ả ọ ạ ự ượ ộ ạ i H c vi n C nh sát nhân dân. Ngoài ra, i ph m cho l c l Đi u tra t ộ ỉ ệ ị ớ ố ợ đã ph i h p v i các đ n v liên quan trong vi c hi u ch nh, hi u đính 02 b giáo trình b i d ạ ệ ụ ề nghi p v Đi u tra t qu c a công tác đào t o, b i d ự ượ ả ề ng v nghi p v đi u ể ệ ụ ề tra t ằ ạ i ph m.
ủ ủ ướ
ị ư ề ứ ụ ứ ề ạ ế ị ự ộ ố ệ ị ố ng Chính ph ban hành Quy t đ nh s 48/2015/QĐTTg ngày 08/10/2015 ơ ấ ổ ứ ủ Ủ ch c c a y ban ch ng khoán nhà ơ ế c (UBCKNN) tr c thu c B Tài chính (thay th Quy t đ nh s 112/2009/QĐTTg). Trên c ơ ụ ch c b máy và nhi m v quy n h n c a các đ n ề ổ ứ ộ ơ ấ ổ ứ ủ ề ơ ệ ạ ủ ị ủ ch c c a UBCKNN, các đ n v c a ế ị 3.3. Tham m u Th t ệ quy đ nh v ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ộ ướ n ế ị ở s đó, ban hành các quy t đ nh quy đ nh v t ầ ộ ị v thu c UBCKNN, góp ph n ki n toàn c c u t UBCKNN.
ệ ụ ề ạ ộ 4. V các ho t đ ng nghi p v
ạ ẩ ườ ỉ ạ ng ặ ả ả ẽ ờ ệ ể ậ ắ ậ ề ệ qua biên gi ả ạ ế
ị ố ể ng m i và hàng gi ỳ ế ạ ữ ậ ể ữ ạ ể ặ àng tr ng đi m nh K ho ch đ ự 22 năm 2014 đ n năm 2016, đã ch đ ng xây d ng ị ế i nh ng tuy n đ a ấu tranh ch ng buôn ế ọ ế ả ố ố ấ tranh ch ng buôn ố ạ ả ị d p T t Nguyên đán; K ho ch đ y m nh công tác đ u ườ ạ ng công tác ch ng ng m i và hàng gi ồ ạ ư ế ạ ế ế ậ ậ ố ấ ạ ể ề ấ ạ i phía B c; K ho ch đ u tranh phòng ế ạ ạ ắ ề ế ấ ể ể ậ ạ ừ ể ấ ố ộ ố ả ộ ả ả ự i pháp c p bách phòng ng a, đ u tranh v i hành vi buôn bán, v n chuy n trái phép các ậ trong toàn ngành, giúp ị ủ ộ ả ớ ể ậ ậ ơ ầ ạ ộ ấ tranh hi u qu v i ho t đ ng buôn l u, v n chuy n ố i, t p trung vào các m t hàng: thu c lá; xăng d u; xe máy đi n, xe ụ ệ ự ứ ể ẩ ẩ ậ ừ ớ ậ ụ ố ả ệ ả ủ ứ ứ ậ ậ ự ộ ị ế ế ậ ừ ộ ẩ ướ ả ị ọ ể ng xuyên đ y m nh công tác ch đ o, c nh báo tình hình, xác đ nh tr ng đi m, h 4.1. Th ậ ạ ộ ể ệ ụ ằ ẫ ể ấ d n nghi p v nh m đ m b o ki m tra, giám sát, ki m soát ch t ch ho t đ ng xu t nh p ặ ậ ậ ị ữ ử ệ ẩ ấ ả , x lý k p th i, tri t đ hành vi buôn l u, s n xu t, v n kh u; phát hi n, ngăn ch n, b t gi ớ ể ấ chuy n, mua bán hàng c m, v n chuy n trái phép hàng hóa, ti n t i, gian l n ủ ộ ạ ừ ươ . Trong giai đo n t th ạ ậ ạ ế k ho ch đ nh k , k ho ch ch ng buôn l u trong các giai đo n cao đi m, t ộ bàn nổi c m, t p trung vào nh ng m t h ẩ ậ ậ l u, gian l n hàng gi ớ ươ ậ ậ trong tình hình m i; K ho ch tăng c l u, gian l n th ậ ỉ ị ậ buôn l u trên đ a bàn TP. H Chí Minh và các t nh lân c n; K ho ch ch ng buôn l u, v n ớ ự i khu v c biên gi chuy n trái phép ma túy và ti n ch t t ấ ậ ch ng mua bán, v n chuy n trái phép ch t ma túy và buôn l u ti n ch t; K ho ch tri n khai ậ ớ ấ m t s gi ơ 90 văn b n c nh báo loài đ ng v t hoang dã trái pháp lu t... Xây d ng h n ệ cho các đ n v ch đ ng phòng ng a, đ u ặ trái phép hàng hóa qua biên gi ượ ệ ạ ả đ p đi n, mũ b o hi m và các ph tùng, ph ki n; d c ph m, th c ph m ch c năng và s n ố ẩ ế ả ; phân bón, thu c b o v th c v t, thu c thú y, th c ăn chăn nuôi, th c ăn th y ph m y t gi ấ ấ ậ ả s n và ch t c m dùng trong ch bi n th c ph m; phôi thép; th t gà nh p l u; ma túy; đ ng v t ả hoang dã, s n ph m t ệ ự ậ ẩ ỗ đ ng v t hoang dã; g ...
ệ ể ế ị ỹ ậ
ả ườ ả t đ công ngh thông tin, tăng c ạ ộ ị ọ ấ ể ệ ị ủ ộ ử ụ ả ệ ể ớ ể ệ ệ ụ ể ừ ậ ể ạ ả ậ t đ v i các ho t đ ng buôn l u, s n ới, gian qua biên gi ả ặ ạ ể . H th ng camera giám sát đ c tri n khai l p đ t t ậ ươ ả ng s d ng các trang thi ờ ạ ộ ề ệ ắ ả ng m i và hàng gi ọ ế ố ự ớ ổ ụ ấ ả ệ ố ể ự ế ệ ố ứ ệ ị ỉ ạ ề ệ ố ớ ị ả ấ ả ả ộ ộ ủ ể ả ẩ ủ ộ trình c a container đ có thông tin c nh báo khi đi sai l ờ 4.2. Ứng d ng ụ tri ả t b , k thu t qu n ạ lý hi n đ i trong ho t đ ng nghi p v ki m soát h i quan, đ m b o k p th i phân tích thông tin, xác đ nh tr ng đi m, ch đ ng phòng ng a, đ u tranh tri ấ xu t, v n chuy n, mua bán hàng c m, v n chuy n trái phép hàng hóa, ti n t ượ ậ i các c ng l n th ể ụ ụ biển, c ng hàng không tr ng đi m và k t n i tr c tuy n v i T ng c c H i quan đ ph c v đi m ể h th ng ng d ng công ngh đ nh v GPS ụ công tác ch đ o, đi u hành. Th c hi n thí trong giám sát h i ả quan đ i v i hàng hóa t m nh p tái xu t, chuy n c a kh u và quá c nh v n ể ử ậ ậ ạ ị ở ằng container, cho phép c nh báo khi niêm phong h i quan b phá h y, container b m chuy n bể ị ỗ ừ trình, d ng đ quá và theo dõi toàn b l th i gian.
ậ ậ ể
ấ ẩ ệ ả ể ự ệ ộ ể ị ố ớ iạ ẩ ậ ượ ả ự ế ạ ử ể ướ ầ ố ự ụ ạ ế ẩ ạ ị c 08 đ a đi m t ẩu b ắ ớ ờ ể i c a kh ả ả ạ ả ể ắ ờ ủ ụ ả ừ ả ả ể ề ả ặ ả ố ẽ ơ ạ ộ ệ ự ệ ả ế ị ủ ờ ả ủ i i, đã trình Chính ph ban hành Đ án Gi ấ ố ớ ẩ ủ ể ủ ướ ng Chính ph , đ ấ ạ ộ ậ ả ẩ ờ ệ ẩ ạ ậ ả ề ệ ườ ả ả ồ ỹ ể ạ ộ 4.3. Thành l p đ a đi m ki m tra chuyên ngành t p trung đ th c hi n ho t đ ng ki m tra ể tra chuyên ngành t ậ chuyên ngành đ i v i hàng hóa xu t kh u, nh p kh u thu c di n ph i ki m ệ ỉ ử ến nay đã thành l p đ i 07 C c H i quan t nh, thành ph . Vi c c a kh u. Đ ể ể ki m tra chuyên ngành tr c ti p t c đ u đã t o ra chuy n bi n tích c c trong ủ ụ ủ ụ ể công tác ki m tra chuyên ngành, gi m b t th t c hành chính, rút ng n th i gian làm th t c i c ng H i Phòng đã rút ng n 30% th i gian làm th t c ki m tra ki m tra chuyên ngành (t ồ chuyên ngành, gi m t 1015 ngày xu ng còn 710 ngày) đ ng th i b o đ m qu n lý hàng hóa ệ ạ ph i ki m tra chuyên ngành ch t ch h n. Hi n t ể pháp nâng cao hi u l c, hi u qu ho t đ ng ki m tra chuyên ngành đ i v i hàng hóa xu t kh u, ố nh p kh u theo Quy t đ nh s 2026/QĐTTg ngày 17/11/2015 c a Th t gi m th i gian thông quan hàng hóa, t o đi u ki n thu n l hàng hóa, b o đ m hàng rào k thu t b o v môi tr ế ậ ợ i khuy n khích ho t đ ng xu t kh u ỏ ộ ứ ng, s c kh e c ng đ ng.
ả ệ ủ c công tác qu n lý r i ro c a ngành H i quan tr thành ọ ả ả c đ u đ ở c ệ ụ ơ ả ạ ộ ướ ậ ẽ ể ươ ẩ ể ủ ệ ị i đã tri n khai thành công ch ả ng trình qu n lý r i ro ố ớ ự ử ư ả ả i kho, bãi, c ng, khu v c c a kh u t i ẩ ạ ồ ữ ạ t ố ụ ả ộ ộ ướ 4.4. Hoàn thi n và nâng cao m t b ể ạ ớ ướ ầ ượ tri n khai ả nghi p v c b n và tr ng tâm trong qu n lý h i quan hi n đ i v i b ấ ả ấ t c ng s tri n khai trong t trong ho t đ ng thông quan hàng hóa xu t nh p kh u và đ nh h ạ ộ ủ ệ ạ ệ ụ ả các ho t đ ng nghi p v h i quan. Hi n t ế ệ ằ ụ ụ ể ph c v ki m tra b ng bi n pháp soi chi u qua máy soi đ i v i hàng hóa đang trong quá trình ể ỡ ậ ể ạ ế x p, d , v n chuy n, l u gi i sân bay và c ng bi n t ỉ ả 03 C c H i quan t nh, thành ph là Hà N i, H i Phòng và TP. H Chí Minh.
ể ỉ ạ ộ
ả ả ệ ạ ộ ệ ể ả ả ả ề ạ ượ ế ề ạ ế ặ ầ ậ ể ặ ặ ng thu su t u đãi đ c bi ẩ ượ c ổ t, ki m tra tr giá m t hàng xe ô tô, rà soát các m t hàng thay đ i ự ự ả ộ ỷ ấ ị ư ể ệ ế ấ ư ết qu , năm 2014, đã th c hi n ki m tra
ặ 2.006 cu c, th c thu vào NSNN 1.110 t ớ ệ ấ ầ ỳ
ỳ ự ự ỷ ồ đ ng (g p 1,94 l n so v i cùng k năm 2014). Năm 2016 đã th c hi n ấ ể ấ ầ ự ớ ệ ỷ ồ đ ng ộ ự ớ ỳ 10.587 cu c (g p 1,4 l n so v i cùng k năm 2015), th c thu vào NSNN 2.594 t ầ ể ấ ớ ỳ 4.5. Ch đ o đi u hành công tác ki m tra sau thông quan đi vào ho t đ ng m t cách chuyên ầ ề nghi p, đ t đ c k t qu nh t đ nh góp ph n qu n lý h i quan hi u qu . Tri n khai nhi u ấ ứ chuyên đ đ t k t qu cao nh ki m tra xu t x hàng hóa m t hàng xăng d u nh p kh u đ ị ưở h ệ mã s ... Kố ể ồ 7.561 cu c (g p 3,77 l n so v i cùng k năm 2014), th c đ ng. Năm 2015 đã th c hi n ki m tra ầ thu vào NSNN 2.160 t ộ ki m tra (g p 1,2 l n so v i cùng k năm 2015)
ậ ấ ể ế ệ t, đ ng b các gi ồ ấ ả ầ ể ạ ấ ả ớ i, gian l n ấ ộ ứ ướ ng m i và hàng gi ộ ả ặ ả ứ ấ ầ ố ộ , an toàn xã h i, b o v môi tr ạ ế ồ ả ố ợ
ạ ả
ỷ ạ ạ ớ ộ 2013), thu n p NSNN
ệ ể ậ
ụ ụ ể ậ
ạ ả ạ và
ổ ậ ạ ụ ự ả ơ ớ ệ
ể ơ ớ ạ o v i giai đo n 20112013). ố ộ ả 4.6. Tri n khai quy t li i pháp đ u tranh phòng, ch ng buôn l u, s n xu t, ậ ậ ề ệ ể ậ qua biên gi v n chuy n, mua bán hàng c m, v n chuy n trái phép hàng hóa, ti n t ươ ố ệ ầ . Qua đó góp ph n nâng cao tinh th n trách nhi m, th ng nh t trong th ứ ừ ủ ậ ẩ nh n th c và hành đ ng c a cán b , công ch c; t ng b c ngăn ch n, đ y lùi các hành vi vi ị ậ ự ả ạ ườ ệ ỏ ph m, góp ph n b o đ m an ninh chính tr , tr t t ng, s c kh e ả ụ ể ộ ự ượ ể c ng đ ng, ch ng th t thu NSNN. K t qu c th , trong giai đo n 2014 ng ki m 2016, l c l ắ ữ ử ệ ủ ụ ớ ả , x lý soát h i quan đã ch trì, ph i h p phát hi n, b t gi 53.672 v (gi m 19% so v i giai ỷ ả ạ ướ ị ệ ồ (gi m 26% c tính kho ng đo n 20112013), tr giá hàng hóa vi ph m 1.279 t 945 tri u đ ng ệ ồ (gi m 3% so v i giai đo n ớ ả so v i giai đo n 2011 529 t 185 tri u đ ng 20112013), xác l p ậ 55 chuyên án có hi u qu . Trong đó có ụ ả ậ 3.073 v buôn l u, v n chuy n hàng ạ 58 47.515 v vi ph m hành chính; hóa trái phép; 709 v buôn bán, v n chuy n trái phép ma túy; ụ ụ ở ữ ế vi ph m s h u trí tu , hàng gi v liên quan đ n 2.317 v vi ph m khác. N i b t, trong giai ở ố 106 v án hình s (tăng 86% so v i giai đo n 20112013), ạ đo n này, c quan H i quan đã kh i t ụ ở ố 256 v (tăng 38% s chuy n c quan khác kh i t
ả ạ ế ụ ệ ạ
ữ ể ế ẽ ể ả ả ồ ệ t các gi i pháp qu n lý thu, ki m soát ch t ch ngu n thu, tăng c ả ế ệ ự ặ ồ ằ ằ ồ ợ ọ ạ 693.641 t đ ng ấ ộ ị ỳ ằ ằ ồ ớ ạ 817.071 tỷ đ ng, b ng 111,7% so v i d toán, b ng 117,8% so v i cùng ớ ự ằ ớ 4.7. Đ t nh ng k t qu toàn di n và căn b n trong nhi m v công tác thu giai đo n 20142016 ườ ừ ệ ng t vi c tri n khai quy t li ụ ể ố ch ng th t thu, tích c c thu h i n đ ng và khai thác tăng thêm ngu n thu cho NSNN. C th , ớ ớ ự ỷ ồ , b ng 111,1% so v i d toán, b ng 100,8% so v i thu n i đ a năm 2014 đ t cùng k , năm 2015 đ t ỳ k , năm 2016 đ t ớ ự ỳ ỷ ồ , bằng 109,5% so v i d toán, b ng 112,5% so v i cùng k . ạ 919.546 t đ ng
ấ ề ỉ ạ ơ ệ ộ
ệ ả ế ố ớ ồ ố ự ề ệ ế ủ ậ ả ố ế ư ố ố
ườ ế ế ả ng công tác qu n lý thu , h i quan liên quan đ n hoàn thu GTGT ế ả ố ớ ấ ề ẩ ề ệ ướ ế ẩ ấ i đ t li n; Công văn s 13706/BTCTCT ngày 15/10/2013; Công ng d n hoàn thu GTGT hàng hóa xu t kh u ớ ấ ề ụ ố ẫ ố ố ử ẩ ế 4.8. Ban hành nhi u văn b n ch đ o c quan thu các c p th c hi n đ ng b các bi n pháp tăng ế ườ ng qu n lý thu đ i v i các doanh nghi p có r i ro cao v thu , ch ng gian l n hoàn thu c GTGT, tr n thu nh : Công văn s 7527/BTCTCT ngày 12/6/2013; Công văn s 9345/BTCTCT ngày 19/7/2013; Công văn số 9976/BTCTCT ngày 31/7/2013; Công văn số 12485/BTCTCT ngày ề ệ 18/9/2013 v vi c tăng c ấ hàng hóa xu t kh u qua biên gi văn s 875/BTCTCT ngày 17/01/2014 v vi c h ở qua c a kh u ph , l ề i đ t li n; Công văn s 1752/BTCTCT ngày 10/2/2014 v i m biên gi
ả ệ ệ ườ ế ố ớ ề ế ng qu n lý thu đ i v i các doanh nghi p có r i ro c ề ộ ố ệ ấ ớ ấ ề ẫ ố ao v thu ; Công văn s ế ả ả ng công tác qu n lý thu , h i ố i đ t li n; Công văn s 11797/BTCTCT ngày ố ng d n và b sung n i dung công văn s 1752/BTCTCT; Công văn s ừ ố ế ng d n r i ro liên quan đ n thanh toán hàng hóa t ả ệ ế ả ố tài i quy t hoàn thu ; Công văn s 875/BTCTCT ngày ử ụ ố ướ ế ẫ ấ ẩ ẩ ở ng d n hoàn thu GTGT hàng hóa xu t kh u qua c a kh u ph , l i m biên gi ớ i ủ vi c tăng c ườ 10024/BTCTCT ngày 22/7/2014 v m t s bi n pháp tăng c ẩ ố ớ quan đ i v i hàng hóa xu t kh u qua biên gi ộ ổ ề ệ ướ 22/8/2014 v vi c h ẫ ủ ướ 14094/BTCTCT ngày 7/10/2014 h ế ạ kho n vãng lai trong vi c phân lo i, gi 17/01/2015 h ấ ề đ t li n...
ế ỉ ạ ố ợ
ị ế ữ ơ ế ể ứ ụ ệ ợ ụ ị ế ể ậ ạ ề ế ắ ạ ướ ẽ ở ủ ậ ế ề ỉ ượ t Nam ch đ i Thông t ủ ỉ ạ ch c, cá nhân n ộ ụ ệ ợ ụ ệ ỗ ổ ứ ch c, cá nhân Vi ế ị ặ c ngoài bi u, t ng quy đ nh t ụ ể ế ệ ỉ ộ ươ ứ ẩ i d ng quy đ nh v thu nh p kh u theo hình th c quà bi u, quà c nh p 1 xe ô tô và 1 xe g n máy do ư ố s 143/2015/TTBTC ngày ầ t, yêu c u, đôn ự ệ ả ợ ứ ẩ ậ i ng h p nh p kh u xe ô tô theo hình th c quà bi u, t ng đã phát sinh; ụ ế ứ ờ ế ể ố ợ ể ồ ự ng t p trung ngu n l c th c hi n gi ặ ế ậ ữ ệ ế ườ ặ ị ườ ụ ụ ố ự ậ ẽ ớ ơ ỳ ề ổ ượ ư ể ng xe ô tô có ngu n g c l ế ỉ ụ ệ ầ ỏ ị ế ơ ế ị ế ế ẽ ớ ơ ộ ng này không kê khai n p thu , đ nh danh chi ti ế ố ớ ệ ự ổ ứ ồ ch c, cá nhân chuy n nh ế ự ể i th , không th c hi n quy t toán thu ho c b tr ố ợ ế ự ế ể ờ ố ậ ị ệ ị ậ ươ ả ỉ ng trình Qu n lý ân ch và Trang thông tin ơ ở ữ ệ ệ ệ ộ ữ ừ ủ ơ ồ ơ ế ư ế ơ ể ử ặ ơ ớ ị ớ ơ 4.9. Ch đ o các c quan ch c năng trong ngành thu ph i h p v i các c quan liên quan tích ờ ử ự c c, k p th i x lý nh ng v vi c l i d ng “k h ” c a chính sách thu đ chi m đo t ti n thu . Đi n hình là v vi c l ặ t ng thì trong 1 năm, m i t ổ ứ t 11/9/2015 c a B Tài chính. C th , đã ban hành các công văn ch đ o quy t li ố đ c C c Thu các t nh, thành ph tr c thu c Trung quy t d t đi m các tr ổ ả ồ đ ng th i ph i h p ch t ch v i c quan h i quan đ rà soát, thu th p d li u, trao đ i thông tin ợ ng h p và th c hi n báo cáo đ nh k v T ng c c Thu . Đ i v i các C c Thu có phát sinh tr ặ ố à quà bi u, quà t ng nh ng thông báo các t ặ ỏ ốn kh i đ a ch kinh doanh, đã yêu c u C c ả gi ặ ứ Thu th c hi n rà soát, ph i h p ch t ch v i c quan thu có liên quan và các c quan ch c ố ượ t các năng đ xác đ nh rõ s thu các đ i t ạ lo i xe này, c p nh t k p th i vào c s d li u Ch ệ ử ủ ế ể ự c a ngành thu đ th c hi n công khai danh sách doanh nghi p kinh doanh không n p đi n t ệ ộ ế ố ứ thu , tr n thu cùng toàn b danh sách nh ng ch ng t , hóa đ n đã phát hành c a doanh nghi p ư ặ ể ơ ở ộ này nh ng ch a ho c không n p thu . Trên c s đó chuy n h s sang c quan Công an ho c ứ ố ợ ph i h p v i các c quan ch c năng đ x lý theo quy đ nh.
ố ả ả ể ệ ụ ế ậ
ả ấ ệ ế ề ớ ả ế ủ ệ ủ ươ ố ề ậ ử ng l n (NSTW); t p trung x lý các kho n thu NSTW ướ ầ ư ạ c đ u t t ố ư ợ ướ ỹ ậ ệ ọ ử ụ ệ i doanh nghi p v NSNN ư ố s 61/2016/TT ọ ồ ơ ệ ố ể ế ệ ể ử ư ế ề ấ ử ụ ị ờ ằ ặ ị ơ ơ ế ư ế ệ ậ ố ng ti n ố ậ ế ố ớ ườ ế ớ ơ ế ệ ồ ờ ị ệ ấ ợ ươ ế và chiếm đo t ti n hoàn ả ng th c hi n có hi u qu ề ố ố ợ ng công tác ph i h p v i c quan đ a ph ả ừ ự ế ế ế ấ ạ ề ệ tra, năm 2014 đ n năm 2016, đã ti n hành thanh ộ ể ệ ả ỷ ồ ; n p ngân 41.739,3 t đ ng ố ớ ế
ệ ể
ấ ả ỗ 7.491,39 đ ngồ ; gi m kh u tr ỷ ồ ; gi m l ỗ 61.909,7 t đ ng ố ỷ ồ . Riêng đ i v i công tác thanh tra ch ng chuy n giá, năm 2015, đã ti n ể ượ 545 doanh nghi p có ho t đ ng giao d ch liên k t, truy thu, truy ạ ộ ế ị ỷ ồ và đi u ề ả ừ 79,3 t đ ng ậ ậ ậ ộ
ế 3.941,89 t đ ng ụ ế ố ớ ỉ ố ể ố ệ ả ế ỷ ồ , gi m l 4.10. Thông qua vi c áp d ng qu n lý r i ro trong qu n lý thu , t p trung thanh tra, ki m tra đ i ơ ở ớ v i các c s kinh doanh có d u hi u r i ro cao v thu ; thanh tra các doanh nghi p có kh năng ề t Ngân sách Trung có s thu đi u ti ầ ổ ứ ượ ậ c chia cho ph n v n Nhà n nh : L i nhu n, c t c đ ư ố ẫ ạ s 187/2013/TTBTC ngày 05/12/2013 và Thông t i Thông t theo h ng d n t ủ ộ ể BTC ngày 11/4/2016 c a B Tài chính; doanh nghi p có trích l p qu phát tri n khoa h c và ự ế 05 năm không s d ng; chú tr ng thanh tra, ki m tra 100% h s sau công ngh , nh ng th c t ớ hoàn có s thu hoàn l n; thanh tra các doanh nghi p có giao d ch liên k t, có d u hi u chuy n giá; thanh tra v công tác x lý hóa đ n nh m ngăn ch n k p th i hành vi s d ng b t h p pháp ằ hóa đ n nh m tr n thu , gian l n thu ; u đãi thu ; công b công khai trên các ph ạ thông tin đ i chúng đ i v i NNT có hành vi tr n thu , gian l n v thu ươ thu ... Đ ng th i tăng c ố công tác ch ng th t thu NSNN. K t qu , t 230.822 doanh nghi p; tăng thu ki m tra sách 30.716,5 t đ ng c hành thanh tra, ki m tra đ ỷ ồ ; gi m l hoàn và ph t ạ 1.400,2 t đ ng ị ỷ ồ . Năm 2016, sau khi thành l p b ph n thanh tra ch nh tăng thu nh p ch u thu ụ ạ ổ ch ng chuy n giá (t i T ng c c Thu và 04 C c Thu ), đã thanh tra ch ng chuy n giá đ i v i 329 doanh nghi p truy thu, truy hoàn và ph t ể ỷ ồ . ỗ 5.162,21 t đ ng ạ 607,52 t đ ng
ố ợ ả ế ệ ể ồ ị
ỉ ự ạ ằ ệ ệ ồ ế ấ ổ ả ệ ế ự ụ ộ ấ ố ợ ớ ộ ệ ậ ế ậ ợ ả ấ ố ợ ế ừ ủ ơ ẩ ứ ự ạ ư ơ ợ ớ ớ ộ ậ ế ự ế ư ữ ộ ể ờ ố ớ ả ố ợ ầ ệ ạ ạ ỉ ứ ề ế ổ ứ ệ ưỡ ự ố ch c rà soát, đôn đ c và th c hi n c ỉ n p ti n, h n ch “n sai” phát sinh; (iii) Hàng tháng thông báo danh sách các ế ế ợ ng ch n thu ị ử ụ ứ ỏ ả ụ ể ệ ố ộ ế ờ ụ ế ồ ế ợ ế ổ ứ ch c giám sát các C c Thu trong công tác qu n ươ ụ ạ ế ợ ợ ệ ườ ả ợ ồ ề ỹ ng v k năng ả ị ể ổ ứ ch c thu k p ng ti n thông tin đ i chúng đ t ồi d ưỡ ấ ng xuyên quan tâm, b ợ ạ ơ ờ ả ế ế ả ợ ờ 4.11. Tri n khai th c hi n đ ng b các bi n pháp qu n lý n thu nh m đôn đ c thu h i k p th i ợ cho ngân sách và h n ch th p nh t s n m i phát sinh, thông qua vi c: (i) Giao ch tiêu thu n ợ ừ ấ c p T ng c c Thu cho đ n t ng b ph n tham gia tr c ti p th c hi n quy trình qu n lý n , t ế ằ nh m nâng cao trách nhi m c a c quan thu các c p cũng nh các b ph n trong c quan thu ộ ệ ố ớ đ i v i công tác qu n lý n ; (ii) Đ y m nh vi c ph i h p gi a b ph n qu n lý n v i các b ệ ậ ph n th c hi n các ch c năng khác nh kê khai, thanh tra, ki m tra thu . Ph i h p v i NNT, ướ ể ề ị c đ đi u ch nh k p th i đ i v i vi c h ch toán nh m các ch tiêu Ngân hàng, Kho b c Nhà n ạ ế ợ ừ ộ trên ch ng t ụ ợ ể ệ doanh nghi p n đ các C c Thu t ơ thông qua các hình th c: phong t a tài kho n, thông báo hóa đ n không còn giá tr s d ng..., yêu ấ ầ ơ ậ ế ế ừ ưỡ c u c quan thu các c p phân công c th vi c đôn đ c, c ng ch n thu đ n t ng b ph n, ổ ỉ ạ ộ cán b . Đ ng th i, ch đ o T ng c c Thu t lý n , công khai thông tin n thu trên các ph ế ả th i các kho n n thu có kh năng thu h i; (iv) Th ứ qu n lý n thu cho công ch c làm công tác qu n lý n t i c quan thu các c p.
ế ễ ấ ợ
ề ệ ồ ớ ổ ng ti n t ị ườ ấ trên c s trao đ i thông tin th ệ ơ ở ể ừ ế ủ ườ ộ ố ộ ế ấ t ki m chi phí huy đ ng v n cho NSNN v a huy đ ng đ ượ ố c v n ộ ớ ng xuyên v i NHNN và tham v n các ừ ộ ế ả ố ng, đ v a ti ầ ủ ả ề ủ ộ ế ố ượ ụ ợ ơ ấ ự ệ ế ề 4.12. Đi u hành lãi su t phát hành trái phi u Chính ph phù h p, đ ng b v i di n bi n lãi su t ị ườ trên th tr thành viên th tr ế ủ trái phi u Chính ph , góp ph n vào k t qu thành công c a công tác huy đ ng v n trái phi u ỳ ạ Chính ph qua các năm c v kh i l ng phát hành, k h n phát hành và chi phí huy đ ng và ủ ừ v a th c hi n tái c c u danh m c n trái phi u Chính ph .
ệ ơ ở ự ơ ấ
ệ ổ ứ ử ả ả ỉ ệ ố ả ươ ủ ạ ộ ố ự ể ệ ạ ố i 4 Ngân hàng ổ ứ ự ệ ệ ầ ng m i c ph n phía Nam, t ẽ ể ạ ổ ể ủ ề ơ ấ ướ ủ ụ ớ ố ả ch c th c hi n có hi u qu công tác đôn đ c thu NSNN; ự ữ ả ề ạ ệ ụ i NHNN; qu n lý d tr ạ ố ụ ủ ộ ợ 4.13. Trên c s th c hi n các nhi m v c a B Tài chính trong Đ án tái c c u và x lý n ể ự ầ ụ ệ ố ấ ệ ch c tín d ng góp ph n đ th c hi n tái c c u các ngân hàng, đ m b o x u h th ng các t ả ầ ố ệ ự c an toàn, hi u qu , đã theo th c hi n các ch tiêu an toàn v n, góp ph n qu n lý v n Nhà n ặ dõi ch t ch tình hình tài chính c a NHNN, s thu n p NSNN c a các Ngân hàng th ng m i; ậ t p trung tri n khai đoàn ki m tra đôn đ c th c hi n nghĩa v v i NSNN t ươ th thanh tra, ki m tra đ nh k v nghi p v in, đúc và tiêu h y ti n t ngo i h i nhà n ỳ ề i NHNN. ị ướ ạ c t
ố ủ ộ ủ ướ ủ ề
ệ ủ ộ ị ự ờ ồ ờ ng giám sát ho t đ ng tài ể ự ế ừ ả ố ạ ộ xa và ki m tra tr c ti p ứ ả ấ ạ ỹ t ch c năng qu n lý nhà n c v m t tài chính đ i v i các Qu ỹ ả ể ệ ng; ỹ ỗ ợ ỹ: Qu H tr ườ ệ ư ể ắ ờ ỡ ướ ề ặ ỏ ỹ ả ệ ự ệ ỗ ợ ư ề ộ ố ủ ả ự ể ệ ể ơ ng Chính ph v tình hình tái c 4.14. Ch đ ng theo dõi, đôn đ c, giám sát và báo cáo Th t ệ ệ ấ c u NHPTVN; th c hi n trách nhi m c a B Tài chính trong vi c theo dõi, đôn đ c, giám sát tài ử ườ ề ủ chính, x lý k p th i các v n đ c a NHCSXH; đ ng th i tăng c ủ chính c a các qu trong ph m vi qu n lý thông qua công tác giám sát t ố ớ ệ ố ể ự đ th c hi n t ụ ỹ nông dân, Qu Phát tri n doanh nghi p nh , Qu B o lãnh tín d ng, Qu B o v môi tr ướ ị k p th i tham m u trong tri n khai th c hi n và tháo g các v ng m c liên quan trong vi c tri n khai th c hi n chính sách h tr ng dân v m t s chính sách phát tri n th y s n...
ề ề ệ ự ổ ố ị ườ ả ả
ị ả ỉ ạ ặ ệ ứ ệ ợ ị ườ ồ ố ợ ợ ả ị ị ạ ố ợ ủ ỉ ầ ớ ả ậ ổ ố ớ ổ ố ự ọ ố ệ ẩ ạ ố ờ ch n s đi n toán) t ế ị ầ ạ ưở ơ ệ ệ ọ ổ ố ự ự ạ ạ ả ằ ố 4.15. Th c hi n qu n lý đi u hành th tr ng phát ng x s truy n th ng nh m đ m b o th tr ể ổ ệ ợ ể ầ ư tri n, n đ nh và hi u qu , đóng góp ngu n thu cho NSNN đ đ u t cho các công trình phúc l i, ủ ị ọ ộ ẽ ớ ươ ộ ng. Ph i h p ch t ch v i các B , ngành liên quan ch đ o Công xã h i quan tr ng c a đ a ph ố ọ ự t Nam l a ch n đ i tác h p tác kinh doanh phù h p, đáp ng kinh nghi m và năng ty XSĐT Vi ậ ề ự l c tài chính theo đúng quy đ nh đ m b o công khai, minh b ch đúng quy đ nh c a pháp lu t v ố ị ấ đ u th u và các quy đ nh pháp lu t liên quan. K p th i ph i h p v i UBND các t nh, thành ph ể ố ỉ i 12 t nh, thành ph tri n khai phát hành s n ph m x s m i (x s t ự ả ộ ầ t b đ u cu i góp ph n đa d ng s n tr c thu c Trung ế ệ ị ườ ẩ ng cho khách hàng và h n ch t ph m trên th tr ị ả ươ ng thông qua công ngh hi n đ i, thi ng x s , thêm s l a ch n vui ch i có th
ị ả ươ vé s . Trong th i gian t ỉ ạ ề năm 2014 ạ ơ ng ự y XSKT mi n B c và mi n Trung. Th c ừ ờ ể ch c ki m tra t ị i 04 Công ty XSKT mi n Nam, k p th i phát hi n và đ xu t x lý ự i 06 Công t ề ấ ấ ử ố ệ ả ờ ậ ề ổ ố ế ệ ạ ộ ệ ế ế ộ ộ ổ ố ủ ệ ể ể ộ ị ứ ấ ị ớ ấ i 23 doanh nghi p đ th m đ nh h s xin c p Gi y ch ng nh n đ đi u ki n kinh doanh ơ ệ ậ ị ề ề ế ố ợ ồ ơ ườ ướ i n ệ ể ẩ ng dành cho ng ứ ệ ưở có th ề ủ ề ề ả ả ề ề ử ụ ấ ố ớ ậ ươ ng tri n khai ki m tra ậ ủ ề trò ộ ủ c ngoài theo quy đ nh c a pháp lu t, trong đó có n i ộ ậ ự , an toàn xã h i và phòng, ố ố ạ ố ề 2016, đã ch đ o các c quan đ a ph n n s đ , làm gi ắ ế ổ ứ ụ ở (S Tài chính, C c Thu ) t ệ ệ ề ạ hi n thanh tra chuyên đ t ạ ả ữ nh ng sai ph m trong quá trình th c hi n vi c ch p hành pháp lu t v qu n lý s d ng v n và ướ ạ t, ch p hành nghĩa i doanh nghi p, v ho t đ ng kinh doanh x s ki n thi c t tài s n Nhà n ố ả ế ụ v thu và các kho n n p NSNN, v k toán th ng kê và ch đ pháp lu t khác đ i v i doanh nghi p kinh doanh x s . Ch trì, ph i h p v i các B , ngành và đ a ph ạ t ệ ử ch i đi n t ể dung ki m tra v đáp ng đ đi u ki n v đ m b o an ninh, tr t t ử ề ch ng r a ti n.
ể ử ng công tác giám sát, thanh tra, ki m tra và x lý nghiêm minh các vi ph m pháp
ộ ậ ứ
ạ ấ ế ể ề ố ớ ứ ố ớ ạ ng ch ng khoán. Ban hành h n
ơ ở ế ả
ớ ổ ả ư ế ườ ạ ế ạ ụ ắ ệ ử ạ ạ ệ ể ế ạ ậ ủ ủ ả ỹ ạ ế ị ủ ế ừ ỉ ế ồ ầ ạ ị ử ứ ướ ự ả ả ườ ạ 4.16. Tăng c ơ 200 đoàn ổ ị ườ lu t trên th tr ng ch ng khoán. Trong 03 năm 20142016, đã tri n khai t ng c ng h n ộ ổ ứ ể ch c, cá nhân tham gia thanh tra, ki m tra theo k ho ch, đ t xu t, theo chuyên đ đ i v i các t ử ạ ổ ế ị ơ 400 quy t đ nh x ph t vi ph m hành chính đ i v i các t ị ườ th tr ể ố ề ử ạ ơ 34 t đ ng ỷ ồ d a trên c s k t qu thanh tra, ki m ự ứ ch c, cá nhân v i t ng s ti n x ph t h n ả ạ ố ế i quy t khi u n i t ng xuyên, gi cáo (KNTC). Bên c nh tra cũng nh k t qu giám sát th ỉ ấ ố ượ ầ ng vi ph m ch n ch nh, kh c ph c các vi vi c x ph t hành chính, cũng yêu c u các đ i t ệ ể ừ ợ ph m, thi u sót, có bi n pháp phù h p đ phòng ng a tái ph m. Qua thanh tra, ki m tra vi c ứ g ty đ i chúng..., đã phát tuân th pháp lu t c a công ty ch ng khoán, công ty qu n lý qu , côn ử ạ ố ớ ạ ệ hi n các vi ph m ch y u, t đó có các ki n ngh ch n ch nh và ra quy t đ nh x ph t đ i v i ữ các t cao hi u qu qu n lý Nhà n ị ấ ế ờ ư ổ ứ ch c, cá nhân có hành vi vi ph m; đ ng th i đ a ra nh ng ki n ngh x lý góp ph n nâng ị ườ ứ ệ c trong lĩnh v c ch ng khoán và th tr ng ch ng khoán.
ế ể
ệ ệ ữ ệ ự ạ ể c phê ấ ế ố ượ ng đ đánh giá vi c ch p hành ề ừ ổ ứ ự ừ ậ ề ch c các cu c thanh tra theo chuyên đ , chuyên sâu, ằ ạ ộ ủ ộ ủ ờ ờ ồ ề ạ ộ ụ ụ ị ủ ờ ầ ả ụ ọ ị ắ ụ ệ ỷ ậ ữ ư ề ơ ế ế ấ ậ ả ạ ố ế ể i quy t khi u n i, t ố ố
ộ ộ ồ ệ ộ ể ơ ộ ướ ả ộ ộ ộ ả ị ử ố ề ể
ị ử ứ ộ
ể ể ế ộ ộ ủ ạ ố ế ả ớ ơ cáo c a các c quan, t i quy t khi u n i t
ệ ụ ế ứ ạ ượ ị ạ ờ ề ố ợ ậ c k p th i ệ ữ ng m i, tham nhũng. Nh ng v vi c có d u hi u t ồ ơ ử ụ ệ ậ ể ề ề ơ ộ ượ 4.17. Th c hi n công tác thanh tra, ki m tra tài chính theo đúng k ho ch và ti n đ đ ệ ộ ệ duy t, v a th c hi n nh ng cu c thanh tra toàn di n theo đ i t pháp lu t v tài chính ngân sách, v a t ẩ ả nh m ph c v k p th i công tác đi u hành qu n lý c a B , c a ngành Tài chính. Đ y m nh ụ ụ ự ế , ph c v thanh tra theo r i ro, đ ng th i ho t đ ng thanh tra cũng luôn theo sát tình hình th c t ỷ ả ả ị k p th i nhi m v , yêu c u qu n lý tài chính ngân sách, đóng góp quan tr ng trong b o đ m k ế ươ ố t c ng, k lu t tài chính, ki n ngh , kh c ph c nh ng b t c p v c ch chính sách và làm t ế ự ạ ộ vai trò tham m u trong ho t đ ng thanh tra, ki m tra, gi cáo, th c hành ti t ạ ể ki m, ch ng lãng phí và phòng, ch ng tham nhũng. Giai đo n 20142016, đã tri n khai 262.788 ế ể cu c thanh tra, ki m tra (trong đó: 12.642 cu c thanh tra, ki m tra n i b g m: C quan Thu ế ạ ơ quan H i quan 835 cu c, Kho b c Nhà n c 5.217 cu c...). K t qu thanh tra, 6.281 cu c, c ỷ ồ và 6.241.443 USD; ki n ế ề ế ki m tra đã ki n ngh x lý v tài chính s ti n trên 65.907 t đ ng ạ ủ ế ạ ỷ ậ ngh x lý k lu t hành chính 1.936 cá nhân có vi ph m (ch y u là cán b , công ch c vi ph m quy trình, nghi p v , quy ch n i b ...). Qua công tác thanh tra, ki m tra, ki m soát, đi u tra, ộ ổ ứ ủ ch c c a B Tài chính và công tác ph i h p v i gi ạ ế ề ụ ơ ậ ề các c quan ch c năng đã phát hi n và x lý nhi u v vi ph m pháp lu t v thu , buôn l u, gian ấ ệ ộ ươ ậ i ph m tham nhũng đ l n th ẩ ố ử ể theo th m quy n. chuy n h s cho c quan pháp lu t đ đi u tra, x lý, truy t
ứ ộ ạ
ố ợ ẩ ế ủ ố ể ẩ ấ
ự ố III. Đánh giá công tác ph i h p phòng, ch ng t i ph m trong lĩnh v c tài chính, ch ng ậ khoán, xu t kh u, nh p kh u hàng hóa; hành vi chuy n giá, tr n thu c a các doanh nghi pệ
ọ ượ ụ ệ ng luôn đ ộ ấ ự ả ẩ ẩ ồ ừ ả ữ ấ ẩ ớ ộ ị ươ ừ ế ị ng đ n đ a ph i c a kh u t ng, t ể ả c B Tài chính chú tr ng đ đ m b o nhi m v phòng, ậ i ph m trong lĩnh v c tài chính, ch ng khoán, xu t kh u, nh p kh u hàng hóa; hành vi ể ệ ộ c tri n khai đ ng b , hi u qu gi a các c p, ớ ử ự i n i đ a. khu v c biên gi ố ệ ộ ị ự ượ ứ ệ ề ơ ơ òa án, các l c l ậ ử ữ ạ ố ị ị ư ứ ạ ệ ề ử ớ ụ ụ ả ổ ậ ố ợ ự ượ ộ Công tác ph i h p l c l ạ ứ ố ch ng t ố ệ ượ ế ủ ể chuy n giá, tr n thu c a các doanh nghi p đ ươ ự ượ ngành, l c l ng t Trung ỉ ạ ề Trong nhi u năm qua, B Tài chính luôn ch đ o sát sao các đ n v trong ngành trong vi c ph i ớ ơ ể ợ h p v i các c quan thanh tra, đi u tra, vi n ki m sát, t ng ch c năng và các c ổ ứ ữ ch c h u quan trong phòng, ch ng vi ph m pháp lu t; c nh ng giám đ nh viên có trình quan, t ề ề ộ pháp v đ chuyên môn cao, có kinh nghi m lâu năm v tài chính tham gia công tác giám đ nh t ộ ụ ố , xét x , trong đó có các v án l n, ph c t p. M t tài chính, ph c v cho công tác đi u tra, truy t ư ể ể ế ố ế s k t qu n i b t trong công tác này có th k đ n nh :
ủ ố ố
ươ ủ ướ ng m i và hàng gi ỉ ạ t là Ban ch đ o 389). Trong đó, B Tài chính đ ệ ộ ỉ ạ ượ ườ ừ ng tr c giúp vi c Ban ch đ o. T khi Ban ch đ o 389 đ ư ệ ị t vai trò, nhi m v là đ n v nòng c t tham m u, giúp vi c cho Phó ậ ỉ ạ ỉ ạ ụ ủ ỉ ạ ơ ề ằ ườ ng tr c, Chính ph ch đ o đi u hành các l c l ợ ố ự ượ ậ ng ban th ạ ươ ả ậ ạ ố ổ ậ ậ ư ng Chính ph thành l p Ban ch đ o qu c gia ch ng buôn l u, gian l n 1. Tham m u Th t ả ọ ắ ơ ượ ạ c giao là c (g i t th ự ậ ớ ủ quan ch trì, th i nay, c thành l p t ộ ố B Tài chính luôn làm t ự ưở Tr ứ s c m nh t ng h p trong công tác phòng ch ng buôn l u, gian l n th ệ ứ ng ch c năng nh m phát huy ng m i và hàng gi .
ớ ệ ế ự ủ ộ ố ợ
ể ự ượ ố ộ ng Công an, B ạ ng, C nh sát Bi n... trong công tác phòng ch ng vi ph m pháp ế ự ỉ ạ i ph m trong lĩnh v c tài chính. Trên c s các quy ch ph i h p, đã ch đ o ơ ệ ể ế ồ ậ ố ợ ệ ng vi ph m pháp lu t; góp ph n ả ơ ể c Đ ng, Nhà n ự ượ ế ạ ổ ứ ch c tri n khai quy ch ph i h p phù h p v i tình hình ộ ỗ ộ ế ố ợ ớ ế ữ ộ ợ i quy t nh ng i đ a bàn. B Tài chính và các B , Ngành cũng đã ph i h p k p th i gi ệ ả ệ ệ ờ ề ụ ủ ụ ả ự ướ ệ ự ồ ế ệ ng m c trong quá trình th c hi n nhi m v ; đ m b o t o đi u ki n cho nhau hoàn ả c giao, tránh ch ng chéo trong th c hi n nhi m v c a các bên. K t qu , ắ ụ ượ t nhi m v đ ầ ạ ụ ệ ị ướ c giao cho m i B , Ngành. 100% các đ n v ố ợ ể ị ả ạ ệ ủ ố ợ ố ố ớ ộ ơ ộ ắ ệ
ế ế ạ ụ ữ ử , x lý 1.608 v vi ph m/ ố ng liên quan đ n an ninh qu c gia, an ninh tr t t ố ượ ụ ; 1.165 v /740 đ i t ố ượ ể ậ ở ữ ụ ệ ể
ự ự 2. Tích c c, ch đ ng xây d ng và th c hi n quy ch ph i h p v i các l c l ả ộ ả ị ườ đ i Biên phòng, Qu n lý th tr ộ ố ậ ơ ở ạ lu t, phòng ch ng t ị ự ổ ộ ầ sát sao các đ n v tr c thu c trong vi c trao đ i thông tin, tu n tra, ki m soát, hi p đ ng tác ắ ố ượ ữ ử ệ chi n, phát hi n, b t gi , x lý và chuy n giao v vi c, đ i t ụ ệ hoàn thành nhi m v chung đ ự ộ ề tr c thu c đ u đã xây d ng k ho ch, t ự ế ạ ị t th c t khó khăn, v thành t ộ theo th ng kê s b , trong giai đo n 2014 2016, B Tài chính đã ch trì, ph i h p v i các B , ạ 1.208 đ i t ố ụ Ngành phát hi n, b t gi ng. Trong đó, có 127 v /114 đ i ậ ự ố ượ ượ ng liên quan đ n buôn t ớ ế ụ i; 303 v /351 đ i t bán, v n chuy n trái phép hàng hóa qua biên gi ng liên quan đ n buôn bán, ạ ế ố ượ ấ ậ ng liên quan đ n vi ph m s h u trí tu , hàng v n chuy n trái phép ch t ma túy; 13 v /3 đ i t .ả gi
ơ ườ ổ ứ
ố ế ch c qu c t ả ộ ố ợ ng xuyên ph i h p v i các c quan, t ấ ậ ấ ị ự ệ ả ằ ự ạ ể ẩ ệ ả ệ ớ ộ ố ợ ậ ợ ề ế ọ ườ ng ph i h p v i các hi p h i, ngành ệ ồ ệ ng c a c ng đ ng doanh nghi p đ i v i ho t đ ng ộ ưở ờ ế ạ ủ ộ ậ c v h i quan. Đ ng th i ti p nh n, x lý nh ng thông tin ph n ánh, t i ệ ấ ạ ộ i cho ho t đ ng xu t ạ ộ ố ớ ả ố giác t ạ ướ ề ả ườ ữ ụ ệ ử ệ ậ ả ạ ể ắ ổ ớ trong công tác cung c p, trao đ i 3. Th ộ ọ ổ ứ ạ thông tin; đào t o, t p hu n; t ch c các cu c h p, h i th o; th c hi n các chi n d ch, d án ộ ả nh m nâng cao hi u qu công tác ki m soát h i quan. B Tài chính cũng chú tr ng đ y m nh ệ ố quan h đ i tác H i quan Doanh nghi p. Theo đó, tăng c ụ ớ ỡ ổ ngh ... ề v i m c đích trao đ i, tháo g khó khăn, t o đi u ki n thu n l ạ ự ệ ẩ ủ nh p kh u c a doanh nghi p, t o s tin t ồ qu n lý Nhà n ph m..., qua đó tăng c ữ ng công tác ki m soát, phát hi n, b t gi v vi c vi ph m.
ệ ự ữ ế
ổ ế ế ụ ố ợ ố ả ể
ơ ụ ụ ế ế ấ ố ệ ạ ề ậ ề ụ ế ệ ế ị ố ợ ử ụ ụ ề ụ ể ố ợ ọ ấ ợ ơ ạ ụ ấ ụ ậ ả ế ế ồ ậ ậ ế ố ơ ổ 4. Th c hi n Quy ch ph i h p s 1527/QCPH/TCTTCCS ngày 31/10/2007 ký k t gi a T ng ộ ụ c c Thu và T ng c c C nh sát, năm 2016, B Tài chính đã chuy n sang c quan Công an 3.261 ố ạ ụ v . Trong đó: 62 v có hành vi tr n thu , vi ph m pháp lu t v thu ; 85 v có d u hi u tr n thu ; 199 v đ ngh ph i h p đôn đ c n đ ng thu ; 1 v có d u hi u chi m đo t ti n hoàn thu ; 121 v mua bán, s d ng hóa đ n b t h p pháp; 219 v v n chuy n hàng hóa không rõ ngu n g c, hàng nh p l u và 2.574 v vi ph m khác. K t qu , năm 2016, c quan Công an đã x ử
ị ụ ở ố ề ồ , s ti n đã thu h i là 4 t ấ ự ệ ỷ ; kh i t ấ ợ ồ ế ố ế ề ạ ơ ụ ố ề ử ụ ử ử ị ụ ộ ụ ườ ộ ồ ỷ ỉ ị ỷ ố ề ế đi u tra 20 b can lý hình s 23 v , ki n ngh thu h i 1.159 t ể ạ ộ i B có d u hi u vi ph m v thu , tr n thu , mua bán s d ng hóa đ n b t h p pháp; chuy n l ồ Tài chính x lý hành chính 324 v ; B Tài chính đã x lý 95 v , s ti n ki n ngh thu h i là 75 ử ỷ ố ề t ế ế ỏ ị i n p thu b đ a ch kinh doanh. ; 229 v không x lý do ng , s ti n đã thu h i là 8,9 t
ố ế ị ế ử
ổ ứ ề ệ ế ờ ạ ơ ấ ằ ch c, cá nhân có giao d ch đáng ng t ả ệ ị ệ ử ơ ế ụ ơ ố ợ ố ể ớ ơ ố ợ ơ ở ự ế ữ ơ ế ệ ạ ượ ố ợ ụ ự ế ề ậ c pháp lu t ơ ơ ừ ể ạ ấ ờ ị ị ệ ặ ế ế ế ạ ượ ự ề ậ ơ ắ ượ ậ ậ ệ ờ 5. Ban hành Quy t đ nh s 568/QĐBTC ngày 26/3/2015 v vi c ban hành quy ch x lý thông ư i c quan Thu các c p nh m giám sát cũng nh tin t ể nâng cao hi u qu trong vi c x lý thông tin do c quan Thanh tra, giám sát ngân hàng chuy n ữ ế ph i h p s 1319/QCPHCQTTGSNHTCT gi a ớ t i; ti p theo đó ngày 11/5/2015, đã ký Quy ch ổ ổ T ng c c Thu và c quan Thanh tra, giám sát ngân hàng đ nâng cao công tác ph i h p, trao đ i thông tin gi a c quan Thanh tra, giám sát ngân hàng v i c quan Thu . Trên c s th c hi n quy ứ ch ph i h p, hai c quan đã th c hi n đúng ch c năng, nhi m v , quy n h n đ quy đ nh cho t ng c quan đ phát hi n, đ u tranh, ngăn ch n k p th i các hành vi vi ph m pháp lu t trong lĩnh v c thu , t o đi u ki n cho c quan Thu ti p nh n thông tin đ c nhanh chóng, thu n ti n, rút ng n đ ệ ệ ệ ử c th i gian x lý thông tin.
ị ự
ố ố ợ ề ả ố ế ự ộ ụ ộ ữ ả ả ố ợ ế ử ạ i ph m s ỉ ạ ầ ư và đ u t ả ố ợ ố ạ ộ
ộ ư liên t ch s 85/2016/TTLTBTCBCA ngày 20/6/2016 gi a B 6. Xây d ng, ban hành Thông t ệ ị ộ Tài chính và B Công an quy đ nh v ph i h p công tác b o v an ninh qu c gia và b o đ m an ệ t Nam ký k t Quy ch ph i h p toàn xã h i trong lĩnh v c tài chính; Ch đ o Công ty XSĐT Vi ề ệ ả ớ ụ (A84) và C c C nh sát phòng ch ng t v i C c An ninh Tài chính ti n t ổ ạ ả ể ệ ụ d ng công ngh cao (C50) đ ph i h p, đ m b o tính minh b ch trong ho t đ ng kinh doanh x s .ố
ớ ố ợ
ộ ạ ộ c, ả ệ ử ệ ậ ng dành cho ng ổ ố ự ọ ố ệ ẩ ả ộ ạ ưở có th ố ớ ả ng đ i v i s n ph m x s t ố ễ ủ ị ổ ố ự ọ ố ệ ẽ ặ ẩ ch n s đi n toán góp ph n phòng, ị ả ậ ố ớ ạ ố ổ ế ả ấ ổ ố ng x s ạ i quy t KNTC và x lý vi ph m ệ ộ ứ ệ ể ấ ạ ậ ự ể i ph m đ xem xét, truy c u trách nhi m hình ệ ự 7. Ph i h p v i các B , ngành liên quan, trong đó có B Công an, trong vi c xây d ng chính ặ ượ ổ ố, casino, đ t c ế sách, văn b n quy ph m pháp lu t liên quan đ n ho t đ ng kinh doanh x s ố ệ ụ ự ườ ướ ơ trò ch i đi n t c ngoài; th c hi n giám sát nghi p v quay s i n ệ ủ ở ưở t Nam, đ m m th ch n s đi n toán c a Công ty XSĐT Vi ậ ạ ả b o quá trình quay s di n ra công khai, minh b ch theo đúng quy đ nh c a pháp lu t; theo dõi, ầ giám sát ch t ch công tác phát hành s n ph m x s t ị ườ ch ng các hành vi vi ph m pháp lu t đ i v i lĩnh v c này nói riêng và n đ nh th tr ử ề nói chung; cung c p thông tin, đi u tra, thanh tra, ki m tra, gi ể ụ ệ pháp lu t; chuy n giao các v vi c có d u hi u t s .ự
ộ ủ ẽ ớ ố ợ
ỉ ạ ấ i ph m, vi ph m trên TTCK; cung c p ặ ừ ệ ạ ệ ộ ề ụ ụ i ơ ế ề ệ ầ ư ụ đ u t ụ ề ả ả ố ộ ạ ộ ấ ầ ủ ơ ạ i ph m theo yêu c u c a c quan ề , C c C nh sát đi u tra t ự ạ ộ ổ ế ị ề ế ả ổ ị ế ổ ế ể ứ ấ ậ ụ ệ ề ả ầ ạ ậ ổ i Công ty c ph n M và Xu t nh p kh u Khoáng s n Mi n Trung (là t i ổ ứ ch c ề ượ ơ ế c c quan An ninh đi u tra ố ợ ộ ạ ị ở ố ụ v án, kh i t ệ ậ ủ ổ ứ ạ ộ ế ấ ạ ch c, cá nhân liên quan đ n ho t đ ng phát ể ổ ị ế ừ ể ạ ể ử ạ ơ ố ớ ạ ơ ơ 8. Ph i h p ch t ch v i các c quan c a B Công an, Công an các t nh thành trong công tác đ u ộ ử ề ệ tranh, phòng ng a, phát hi n, đi u tra làm rõ và x lý t ấ ồ ơ ụ ụ ề thông tin, tài li u, h s ph c v đi u tra, xác minh d u hi u t ộ Công an (C c An ninh đi u tra, C c An ninh tài chính ti n t ả ề và tham nhũng, Văn phòng c quan c nh sát đi u tra, C c C nh sát hình s ph m v kinh t ồ B Công an; Công an thành ph Hà N i, Công an TP. H Chí Minh...) liên quan đ n ho t đ ng ạ ộ ế ế ủ chào bán c phi u, niêm y t, giao d ch c phi u, ho t đ ng kinh doanh, qu n tr đi u hành c a ạ ộ ố ộ ộ ủ ổ ứ ứ ổ ứ ch c ch c niêm y t, công ty ch ng khoán, c đông n i b c a t m t s công ty đ i chúng, t ồ ậ ầ ư ế trên TTCK. Đi n hình, đã ti n hành xác minh, thu th p thông tin và l p h niêm y t, nhà đ u t ự ố ớ ể ơ ệ ộ ệ ề ơ s chuy n c quan đi u tra truy c u trách nhi m hình s đ i v i 01 v vi c có d u hi u t ẩ ỏ ấ ả ph m x y ra t ụ ệ ổ ớ đăng ký giao d ch trên HNX v i mã c phi u: MTM); v vi c đã đ ị ơ ề ở ố ị b can. Ngoài ra, đã đ ngh c quan Công an ph i h p xác B Công an kh i t minh làm rõ d u hi u vi ph m pháp lu t c a t hành, giao d ch thao túng giá c phi u... T năm 20142016, đã chuy n cho c quan Công an 07 ụ ệ i đ x ph t vi ph m hành chính đ i v i 02 cá nhân có v vi c (c quan Công an đã chuy n l
ớ ổ ố ợ ạ ạ ủ ấ ố ề ố ợ ạ ạ ậ ến ạ ề ộ ố ố ượ ệ ộ ế ổ ứ ầ ư ỷ ồ đ ng, ti p t c ph i h p làm rõ vi ụ ụ ề ệ ng khác); ph i h p cung c p tài li u, trao đ i thông tin ph c v đi u i ph m, vi ph m pháp lu t trong hàng ch c v vi c khác liên quan đ ườ ộ ộ ủ ổ ứ ứ ch c kinh doanh ch ng khoán, nhà đ u t ch c ế ụ ổ ụ ụ ệ , ng i n i b c a t hành vi vi ph m v thao túng v i t ng s ti n ph t là 1,7 t ph m c a m t s đ i t ấ tra, xác minh d u hi u t ổ ứ các t ch c niêm y t, t niêm y t...ế
ẩ ế ệ ề ự
ỉ ộ ệ ư i quy t KNTC. ộ ơ ộ ờ ế ả ố ự ẩ ế ơ ề ả ẩ t c quan có th m quy n gi i quy t và thông báo cho công dân bi ủ ự ế ặ ả ố ớ ộ ế ể ụ ệ ế ậ ơ ế ứ ậ ế ị ậ ị ử ả ố ộ ầ ủ ư ấ ặ ử ế i quy t KNTC liên ngành ho c c ự ượ ế ườ ư ế ặ ng ch c năng. Khi ti p ạ ng h p vi ph m pháp lu t, ồ ơ ể ị ậ ể công tác ph i ố ố ợ ữ ế ph i h p trong ạ ố ữ ế ơ ơ cáo gi a các c quan, đ n v , t ch c ti p công dân, gi ị ổ ứ ơ ỉ ạ ố ợ 10. Ch đ o sát sao vi c th c hi n ph i h p các c quan có th m quy n trong gi ề ủ ẩ ậ ượ ơ c đ n th KNTC thu c th m quy n c a UBND các t nh, thành ph tr c thu c Khi nh n đ ề ể ị ủ ươ ng hay c a các B , ngành, đã k p th i chuy n đ n đ n đúng c quan có th m quy n Trung ế ơ ế xem xét, gi i quy t KNTC ứ ạ ủ ọ c a h . Đ i v i các v vi c KNTC ph c t p do Chính ph giao ho c liên quan đ n lĩnh v c ớ ố ợ ả qu n lý, B Tài chính đã ti p nh n, ph i h p v i các c quan có liên quan ti n hành ki m tra, ể ả ế xác minh, ban hành k t lu n (quy t đ nh) gi i quy t d t đi m, đúng quy đ nh pháp lu t, ch m ứ ự d t KNTC. B trí c cán b có năng l c tham gia các đoàn gi ứ ư ị ế ị Giám đ nh viên t pháp theo các quy t đ nh tr ng c u c a các l c l ợ ậ ố ớ ả ơ nh n đ n th KNTC ho c sau khi gi i quy t KNTC, đ i v i các tr ậ ơ quan Công an theo quy đ nh pháp lu t. Đ ộ B Tài chính đã chuy n h s sang c ả ộ ệ ơ ị ợ h p gi a các đ n v trong ngành hi u qu , B Tài chính đã ban hành Quy ch ư ế ơ ả ổ ứ ế i quy t đ n th khi u n i, t công tác t ố ế ị ộ ộ ch c thu c B Tài chính (kèm theo Quy t đ nh s 3127/QĐBTC ngày 09/12/2014).
ạ ướ ế III. H n ch , khó khăn, v ắ ng m c
ạ ế ươ ữ ậ ở ướ n c ta v n đang di n bi n ph c t p v i nh ng ph ứ ạ ớ ỏ ế ự ể ễ ng không nh đ n s phát tri n kinh t ứ ng th c, ế xã
i dân. Nguyên nhân c a tình hình trên ề ế ố ư ủ ả ừ ộ ệ ặ nhi u y u t ậ ộ ng; h i nh p qu c t ộ ố ế ờ ố ộ ệ ạ ứ ạ ề ần thi ế i, nh h ậ ệ ụ ạ ự ự ệ ệ ộ ẫ Tình hình vi ph m pháp lu t ều lĩnh h n, nh h ưở ơ ả ủ ạ th đo n ngày càng tinh vi, li ề ợ ủ ườ ệ ộ ủ ấ ướ i c a doanh nghi p, ng c và quy n l h i c a đ t n ơ ế ủ ấ ữ ề nh tác đ ng c a nh ng v n đ xã h i ph c t p n y sinh trong c ch phát sinh t ư ả ộ ố ị ườ ; đ i s ng c dân m t s vùng còn g p nhi u khó khăn; hi u qu th tr ố ụ ư ừ ủ t trong phòng, ch ng c a các bi n pháp phòng ng a xã h i ch a phát huy đ c tác d ng c ỏ ưở ồ ạ ả ng không nh vi ph m pháp lu t. Trong ngành Tài chính, m t s b t c p còn t n t ế đ n vi c th c hi n nhi m v t ượ ộ ố ấ ậ ụ ể i m t vài lĩnh v c, c th :
ề ơ ở ơ ế 1. V c s pháp lý, c ch , chính sách
ữ ấ ị ữ ạ
ộ ớ ưở ế ạ ậ ả ử ổ ể ổ ự ệ ệ ậ ố ộ ố ả 1.1. Do có nh ng tác đ ng khách quan nên trong nh ng giai đo n nh t đ nh, có m t s văn b n ủ ệ ị ổ ả ng đ n tính n đ nh c a h quy ph m pháp lu t m i ban hành đã ph i s a đ i, b sung, nh h th ng pháp lu t, gây khó khăn trong vi c tri n khai th c hi n.
ụ ượ ệ ớ ả ng ki m soát h i quan ch a t ẩ ậ ố ụ ư ươ ả ứ ở ố ị ề ủ ự ượ ự ư ư ng x ng v i nhi m v đ ề ế ở ữ c giao, ự ụ , đi u tra v án hình s ệ ộ ố ộ ơ ế ạ ề ố ể 1.2. Th m quy n c a l c l ộ B Lu t T t ng hình s ch a quy đ nh cho c quan H i quan kh i t ố ớ đ i v i m t s t ế i danh nh ma túy, tr n thu , chi m đo t ti n thu , s h u trí tu ...
ả ủ ậ ề ể ề ộ ườ ng ổ ồ ư ồ ộ ệ ự ươ ộ ố ả ữ ư ặ ơ ng thích gi a m t s văn b n ạ ặ ậ ả ớ ể ị ộ ố ắ ạ ờ ố ự ư ng d n thi hành nên m t s quy đ nh ch a phát huy h t vai trò tích c c trong công ộ i ph m trong ậ ẫ ủ ụ ẩ ậ ấ ẩ 1.3. Văn b n pháp lu t v ki m tra chuyên ngành c a các B , ngành liên quan quá nhi u, th ộ xuyên thay đ i, còn ch ng chéo, ch a đ ng b , gây khó khăn cho c quan H i quan và c ng ự ả ệ ồ đ ng doanh nghi p trong vi c th c thi. M t khác, ch a có s t ự ế công tác ki m tra chuyên ngành v i Lu t H i quan 2014 và các quy ph m pháp lu t ho c th c t ế ả ướ văn b n h ả tác c i cách th t c hành chính, rút ng n th i gian thông quan và phòng, ch ng t ự lĩnh v c xu t kh u, nh p kh u hàng hóa.
ụ ể ứ c ố ớ ề ế ộ ả ư ượ ể ệ ụ ố ẫ ả ộ ậ ạ ả ả i các H i đ i ki m soát h i ụ ệ ệ ấ ố ụ ể ể ế ộ ợ ẫ ế ẽ ồ ộ ố 1.4. Ch đ , chính sách đ i v i công ch c làm nhi m v ki m soát h i quan v n ch a đ ệ ả đ m b o, c th là các thuy n viên làm nhi m v ch ng buôn l u t ệ ụ quan trên bi n và hu n luy n viên chó nghi p v làm nhi m v phòng, ch ng ma túy v n làm ề ệ vi c theo ch đ h p đ ng lao đ ng nên v lâu dài s không yên tâm công tác, c ng hi n cho ngành.
ồ ề ế ẫ ệ ố ứ ễ ộ
ả ề ự ề ữ ệ ệ ả ế ạ ơ ế ễ ổ ữ ế ắ ế ệ ố ụ ụ ố ừ ế ế ả ấ ổ ế ự ế ợ ề ế ặ ể ậ ề ậ ế ộ ư ắ ư ệ ấ ậ ơ ế ộ ư ẩ ị ẩ ế ườ ế ủ ử ị ơ ạ ề ế ể ế ặ ạ 1.5. H th ng chính sách thu v n còn l ng ghép nhi u chính sách xã h i, còn nhi u m c mi n, ệ gi m thu t o đi u ki n cho các doanh nghi p lách thu , d phát sinh tiêu c c gi a doanh ụ ế nghi p và c quan qu n lý; chính sách thu liên t c thay đ i, gi a các s c thu trong h th ng ữ hòa, gi a m c tiêu s thu cho ngân sách và m c tiêu chính sách thu còn thi u s k t h p hài ộ ố ắ ề ế thông qua t ng s c thu . M t s kích thích s n xu t phát tri n và đi u ti t vĩ mô n n kinh t ế ự kê khai thu do ch đ chính sách pháp lu t v thu có thay đ i; các doanh nghi p, cá nhân t ệ ự ch a n m rõ quy đ nh pháp lu t ho c ch đ chính sách còn b t c p, ch a rõ... nên vi c t kê khai thu c a các đ n v còn lúng túng, ch a chu n xác. Khi c quan có th m quy n thanh tra, ề ki m tra x lý vi ph m v thu ho c truy thu thu th ị ế ng phát sinh khi u n i, ki n ngh .
ề ứ ạ ủ ư ụ ẹ ệ ị
ở ạ ứ ế ặ ấ ế ư ượ ứ ề ậ ố ộ ị
ế 1.6. Ch c năng và quy n h n c a thanh tra thu còn b bó h p ch a tr thành công c có hi u ề ự ể ố l c đ th ng nh t thu ngân sách và răn đe, ngăn ch n các hành vi vi ph m v thu . Ch c năng ủ ơ ế ề đi u tra các hành vi tr n thu , gian l n ti n thu ch a đ c quy đ nh là m t ch c năng c a c quan Thu .ế
ộ ố ặ ượ ệ ử ơ c, kinh doanh trò ch i đi n t có ẽ ặ ể c ki m soát ch t ch , tuy nhiên khung pháp lý đ ườ ướ i n ưở ề ố ớ ệ ỉ ả c ban hành. Vi c qu n ư ự ng dành cho ng ạ ộ ạ ộ g kinh doanh casino, đ t c ơ ẽ ữ ố ợ ươ ươ ặ ả ị ư ớ 1.7. M t s lĩnh v c kinh doanh m i nh casino, đ t c ể ầ ượ th c ngoài c n đ ự đi u ch nh ho t đ ng kinh doanh đ i v i lĩnh v c kinh doanh này m i đ ặ ượ lý, giám sát ho t đ n ph i h p ch t ch gi a các c quan qu n lý Nhà n ự Trung ớ ượ ự ờ c đua ng a, đua chó th i gian qua ch a có s ướ ở ng và đ a ph c ng.
ứ ự ử ụ ộ ộ
ủ ộ ấ ề ủ ắ ợ
ạ ộ ợ ấ ủ ng mà ch y ể ữ ặ ệ ố ượ ạ ề ữ ể ồ ệ ố ượ ầ ề ầ ấ ư ấ ầ ơ ề ạ ệ ể ố ế ệ àng, b u đi n, c qu n và t ả ề ề ố ượ ề ố ể ố ố ượ ố ượ ự ữ
ự ờ ẽ ớ ơ ầ ử ố ợ ậ ữ ữ ạ ị ông tin n i b ) trong lĩnh v c ch ng khoán là các 1.8. Thao túng, n i gián (giao d ch s d ng th ượ ọ ạ ế c hành vi có tính ch t nghiêm tr ng, xâm h i đ n các nguyên t c ho t đ ng c a TTCK, đi ng ị ườ ủ ổ ứ ạ ế ạ ớ ợ ch c, cá i ích h p pháp c a các t i ích chung c a th tr ng, xâm h i đ n quy n và l l i v i l ả ả ượ ử ầ ị ườ c x lý nghiêm minh. B n ch t c a hành vi thao túng giá ng c n ph i đ nhân tham gia th tr ố ượ ầ ư ủ ếu là các nhà đ u t ộ ế ồ ự ấ ị và giao d ch n i gián là s c u k t, thông đ ng gi a các đ i t ầ ứ ệ ệ t là ch ng minh hành vi vi ph m c n cá nhân nên vi c giám sát, phát hi n, ki m tra và đ c bi ữ ệ ế ượ ự ấ ả ng liên quan, vi c chuy n ti n gi a c s c u k t, thông đ ng gi a các đ i t ph i làm rõ đ ộ ề ệ ể ự ng đ th c hi n hành vi vi ph m. Tuy nhiên, hi n nay, B Tài chính không có quy n các đ i t ẩ ơ ộ ố ượ ng đ n làm vi c đ đ i ch t; cũng không có th m quy n yêu c u các c yêu c u, bu c đ i t ổ ứ ả ư quan liên quan nh ngân h ch c khác ph i cung c p các thông tin v ổ ữ ố ượ ấ ấ ữ dòng ti n gi a các tài kho n nghi v n, v thông tin trao đ i gi a đ i t ng nghi v n, v danh ệ ữ ng đ xác minh, làm r õ m i liên h gi a các đ i t tính, nhân thân đ i t ng, s móc n i, thông ự ế ạ ệ ệ ồ ng trong vi c th c hi n hành vi vi ph m. Th c t , trong th i gian qua, các đ ng gi a các đ i t ộ ặ ế ứ ộ ự ơ c quan chuyên trách tr c thu c B Tài chính đã ph i h p h t s c ch t ch v i c quan Công an ườ ụ ệ ấ ể ề đ đi u tra, xác minh nh ng tr ng h p nghi v n, do v y cũng đã góp ph n x lý nh ng v vi c ị ườ ổ ộ n i c m, t o tính răn đe trên th tr ợ ng.
ề ạ ộ ệ ụ 2. V ho t đ ng nghi p v chuyên môn
ự ế ấ ự r t ph c t p, khó th c hi n, do v y, ự ế ệ ứ ạ ả ứ i th c hi n ph i có ki n th c chuyên môn sâu, đúng s tr ệ ườ ớ ự ụ ứ ệ ệ ả ng ng th ậ ươ ệ ữ ử ụ ệ ắ ổ ệ ụ ể 2.1. Các bi n pháp nghi p v ki m soát h i quan th c t ả ỏ đòi h i ng ệ nghi m m i th c hi n thành th c, hi u qu . Ph xuyên thay đ i, gây khó khăn cho công tác phát hi n, b t gi ậ ệ ở ườ ả ng và ph i có kinh ườ ủ ạ ủ ố ượ ng th c, th đo n c a các đ i t ậ , x lý các v vi c buôn l u, v n
ể ủ ự ượ ả ấ ẩ ự ề ờ ươ ạ ộ ạ ng ki m soát h i quan. Áp l c v th i gian thông quan ng m i cũng là thách i đa cho ho t đ ng th ứ ố ớ ơ i t ự ượ ể ể chuy n trái phép hàng hóa c a l c l ậ ợ ố ạ ậ ẩ hàng hóa xu t kh u, nh p kh u, t o thu n l ả th c đ i v i c quan H i quan nói chung và l c l ả ng ki m soát h i quan nói riêng.
ậ ợ ố ạ đ ng nh m t o thu n l i t ằ ệ ể ể ự ạ ệ ậ ị ậ ng m i luôn b các đ i t ự ộ t đ đ th c hi n hành vi buôn l u, s n i d ng tri ệ ố ố ượ ấ ụ ạ ể ề ệ ể ớ i đa cho ho t ả i, gian qua biên gi ạ ả ệ ứ 2.2. Vi c ng d ng, v n hành H th ng thông quan t ợ ụ ươ ộ ng l đ ng th ậ ậ ấ xu t, v n chuy n, mua bán hàng c m, v n chuy n trái phép hàng hóa, ti n t ươ ậ l n th ng m i và hàng gi .
ỉ ạ ặ ư ứ ư
ế ụ ế ề i và ạ ỗ ợ ấ ườ ớ ỉ ữ ể ấ ệ ề ủ ế ươ ụ ự ề ặ c s a đ i, b sung nhi u, m t khác, vi c xây d ng ch ệ ệ ự ứ ụ ề ệ ổ ấ ứ ầ ị ư ả ờ ớ ầ 2.3. Công tác khai thu qua m ng m c dù đã đ t ch tiêu nh ng ch a đáp ng v i yêu c u đ ra. ẫ ề ứ ầ ỗ Các ph n m m ng d ng h tr khai thu đang trong quá trình hoàn thi n nên v n còn l ậ ị ỗ ề ượ ậ ng truy n còn ch m và hay b c đi u ch nh, nâng c p m i khi có chính sách m i; đ ch m đ ơ ế ạ ỗ ẽ i m ng, nh t là vào nh ng ngày cao đi m. Nguyên nhân ch y u là do c ch , chính ngh n, l ế ượ ử ổ ị ứ ề sách v thu đ ng trình ng d ng b ị ở ỉ đi u ch nh b i các quy đ nh đ u th u nên vi c xây d ng ng d ng công ngh thông tin đi theo văn b n chính sách ch a đáp ng k p th i.
ượ ề ặ ố ượ ấ ượ ư ạ ộ c nâng lên v m t s l ng nh ng ch t l ứ ơ ư ế ủ ế ế ị ả ề ả ạ ệ ng ý ki n đ ngh gi i ch c a NNT còn ít, ch a ph n ánh h t các v i đáp và trao đ ổi t ỗ ủ ự ệ ế ệ ậ ớ ơ ư ố ợ ư ự ự ủ ộ ổ ế ề ệ ế ờ ị ố ặ ng các H i ngh đ i tho i doanh 2.4. M c dù đã đ ố nghi p ch a cao, có lúc, có n i còn mang tính hình th c, trong đó nguyên nhân ch y u là do s ượ ướ l ng ắ ề m c v chính sách, pháp lu t thu trong quá trình th c hi n. Vi c ph i h p v i các c quan ậ ngôn lu n trong vi c tuyên truy n, ph bi n chính sách thu đôi lúc ch a th c s ch đ ng và ị k p th i.
ả ủ ụ ạ ọ
ự ế ề ế ả ế i đáp v ế ấ ướ ặ ữ ắ ủ ng m c c a ng ng m c c a c quan thu c p trên v i c quan thu c p d ố ượ ượ ư ế ả ườ ộ ớ ơ c công khai, nh ng s l ứ ạ ủ ế ả ờ ạ 2.5. Công tác c i cách th t c hành chính thu , bên c nh nh ng k t qu tích c c, quan tr ng đ t ộ ố ạ ủ ướ ượ ẫ c v n còn m t s h n ch trong gi i n p thu v chính sách, th đ ế ấ ướ ắ ủ ơ ả ế ụ i đôi lúc i đáp v t c thu ho c gi ớ ủ ụ ủ ụ ờ ư ị còn ch a k p th i. Th t c hành chính tuy đ ng th t c quá l n, còn ưở ph c t p làm nh h ng đ n th i gian c a NNT.
ả
ế ắ ự ờ ẫ ủ ư ị ạ ư ể ự ệ ế ỉ ấ ượ ề ể ả ả ộ ố ộ ượ ệ ự ượ ệ ộ ộ ư ơ ng, hi u qu m t s cu c thanh tra, ki m tra ch a cao. Vi c t c chú ý h n, nh ng ch a phát huy đ ậ ệ ể ư ư ự ộ ộ ệ ứ ề ệ ả ố ườ ụ ợ ắ ố ượ ạ ề 2.6. Công tác giám sát, n m b t đ i t ng cũng nh trong qu n lý phân tích r i ro còn nhi u h n ế ạ ệ ế ẫ ư ả ch , d n đ n vi c xây d ng k ho ch thanh tra, ki m tra hàng năm còn ch a k p th i, ch a đ m ế ố ượ ả ể ng; d n đ n trong năm ph i th c hi n đi u ch nh k ho ch thanh tra, ki m b o sát đúng đ i t ề ầ tra nhi u l n; ch t l rà soát ệ ệ phát hi n tham nhũng trong n i b ngành đã đ c hi u ự ể qu cao. Công tác t ki m tra n i b , thanh tra, ki m tra trách nhi m th c hi n Lu t Phòng ệ ặ ch ng tham nhũng g p nhi u khó khăn trong vi c phát hi n hành vi tham nhũng và ch ng minh i có hành vi tham nhũng đã v l ng i.
ề ố ợ ự ượ 3. V ph i h p l c l ng
ư ầ ủ ư ề ế ổ ố ợ trao đ i thông tin ch a n n p, ch a đ y đ nên công Ở ộ ố ơ ư ị ơ ở m t s đ n v c s , vi c ph i h p ẽ ặ ố ợ ấ ự ượ ể ớ ỉ ự ổ ư ệ ế ệ ẫ ầ ố ợ ữ ệ ậ ấ ệ ườ ng dây, t phá nh ng đ ự ứ ạ ủ ộ ớ ạ ộ ệ 3.1. ệ ụ ụ ố tác ph i h p ch a ch t ch , th ng nh t. Trong khi đó, công tác trao đ i thông tin nghi p v c ả ớ th m i ch th c hi n khi có yêu c u, d n đ n vi c các l c l ng ch a ph i h p hi u qu v i ổ nhau trong ch đ ng xây d ng xác l p các chuyên án đ u tranh, tri nhóm t i ph m l n, ph c t p.
ớ ượ ư ủ
Ở ộ ố ặ ượ ự m t s lĩnh v c kinh doanh m i đ ố ợ ể ị ệ ố ớ ươ ự ộ ờ ộ ị ổ 3.2. ỳ ề ệ và đ t c ị ữ ộ đ quy đ nh đ i v i các lĩnh v c này gi a B Tài chính và các B , ngành, đ a ph c Chính ph ban hành khuôn kh pháp lý nh casino ế ấ c, vi c ph i h p trong ki m tra, giám sát hàng năm và đ nh k v vi c ch p hành ch ng trong th i
ư ượ ệ ổ ứ ạ ộ ư ệ ể ả ch c ho t đ ng kinh doanh ch a th c c tri n khai hi u qu . Doanh nghi p t ọ ộ ộ ự ả ế ề ườ ơ ố ự gian qua ch a đ ự s quan tâm, chú tr ng trong công tác qu n lý n i b , xây d ng và ban hành các quy trình, quy ử ề ch v phòng, ch ng r a ti n, theo dõi, giám sát ng i tham gia ch i...
ộ ố ệ ặ
ươ ố ớ ị ộ ả ộ ng dành cho ng ệ ử c c a B Tài chính và ặ ự ặ ệ ng, đ c bi ườ ướ i n ự ự ố ợ ệ ồ ộ ậ ả ưở ộ ư ố ợ ệ ệ ộ ố ẽ ủ ầ ự ố ợ ộ ề 3.3. Đ i v i m t s lĩnh v c kinh doanh có đi u ki n, c n s ph i h p ch t ch c a các B , ơ ặ ượ ư ổ ố c, trò ch i đi n t t là B Công an nh x s , casino, đ t c ngành, đ a ph có ướ ủ th c ngoài. Tuy nhiên, công tác qu n lý Nhà n ộ ư ệ B Công an hi n đang th c hi n đ c l p, ch a có s ph i h p đ ng b trên m i m t, do đó i đa hi u qu ph i h p trong vi c phòng, ch ng t ch a phát huy đ ọ ạ i ph m. ượ ố c t
ề ổ ứ ộ ấ ượ ộ ộ 4. V t ch c b máy, ch t l ứ ng đ i ngũ cán b , công ch c
ệ ụ ể ộ
ố ượ ồ ạ ộ ị ế ơ ơ ự ủ ể ể ế ề ả ự ệ ế ể ả ứ ng, quy mô tri n khai ho t đ ng nghi p v chuyên ngành ngày m t gia tăng. Trong 4.1. Kh i l ị khi đó, ngu n nhân l c c a nhi u đ n v trong ngành Tài chính còn thi u, đi n hình là các đ n v th c hi n công tác ki m soát h i quan; qu n lý thu ; thanh tra, ki m tra thu ; thanh tra chuyên ụ ể ngành ch ng khoán. C th :
ộ ố ơ ị ạ ể ị ớ ớ ề ố ng biên gi c có chung đ ưở i qu ộ ố ơ ế ủ ế ệ ả ườ i li n nhau, trong khi ể ả ủ ng đ n hi u qu c a công tác ki m ả ạ ộ ả ạ 4.1.1. Ph m vi, đ a bàn ho t đ ng h i quan tr i dài trên ph m vi toàn qu c, m t s n i đ a hình ướ ữ ướ ốc gia gi a n ở c ta và n hi m tr , ranh gi ị ả đó, biên ch c a m t s đ n v H i quan còn ít cũng nh h ả soát h i quan.
ệ ượ ế ả ng doanh nghi p đ ộ ề c qu n lý thu hàng năm đ u tăng cao, trong khi cán b ớ ố ượ ả ế ầ ư ế ể ố ượ ệ ạ ượ ự ệ ồ ng công vi c hi n t i đ ư ủ ể ế ượ ề ổ ự ẫ ệ ầ 4.1.2. V i s l làm công tác qu n lý thu nói chung và công tác thanh tra, ki m tra thu g n nh là không tăng. ế c Theo đó, ngu n nhân l c cho ngành thu còn thi u nhi u, kh i l ứ ồ ớ c quan tâm b sung, tuy nhiên v n ch a đ đ đáp ng giao quá l n, ngu n nhân l c cũng đã đ yêu c u công vi c.
ạ ậ ứ ị ườ ng ch ng khoán là r t ử ổ ứ ng t ch c, cá nhân tham gia th tr ẩ ạ ng công tác thanh tra, x lý vi ph m pháp lu t trên th tr ứ ạ ị ườ ụ ộ ự ứ ạ ệ ệ ư ế ơ ử ạ ộ ề ổ ứ ể ư ạ ế ổ ứ ạ ứ ị ch c (công ty đ i chúng, t ể ề ả ượ ứ ể ứ có tài kho n giao d ch ch ng khoán, hàng nghìn ng c ch i các t ườ ổ đông n i b và ng ộ ộ ộ ỏ ớ ườ ấp ạ i các công ty đ i chúng...). Tuy ấ ng cán b thanh tra chuyên ngành ch ng khoán còn r t m ng, m i có ố ượ ề ả ậ ộ ạ i có liên quan t ứ ế ng cán b có chuyên ngành lu t, k ố ượ i v i nhi u chuyên môn khác nhau, s l ấ ố ượ 4.1.3. Kh i l ấ ớ ố ượ ớ l n, tính ch t ph c t p v i s l ng ngày càng đông, các ả ả ị ườ ị s n ph m d ch v trên th tr ng ngày càng ph c t p, đa d ng. Hàng năm, B Tài chính ph i ề ể tri n khai nhi u đoàn thanh tra, ki m tra, th c hi n giám sát phát hi n và x lý vi ph m hành ệ ả chính, gi i quy t đ n th cũng nh nhi u công vi c khác liên quan trên ho t đ ng ch ng khoán ủ ổ ứ ch c niêm y t, t c a hàng nghìn t ch c đăng ký giao d ch, công ty ỹ ả ư ứ ch ng khoán, công ty qu n lý qu , ngân hàng l u ký, ngân hàng giám sát, công ty ki m toán...), ị ầ ư ệ ấ i r t nhi u cá nhân (1,6 tri u nhà đ u t ổ ứ ạ ề ứ hành ngh ch ng khoán t ch c kinh doanh ch ng khoán, ki m toán viên đ ổ đông l n, cớ thu n, cậ ệ nhiên, hi n nay s l ườ ớ kho ng 30 ng ể toán, ki m toán còn ít.
ẫ ộ ố ế ư ứ
ỷ ậ ườ ụ ấ ầ ậ ự ng, k lu t; không th ứ ế ề ấ ộ ế ớ ể ự ồ ưỡ ậ ộ ệ ả ẩ ệ ệ ộ 4.2. V n còn m t s ít cán b công ch c ngành thu ch a th t s nêu cao tinh th n trách nhi m ỷ ươ ộ ư ự ng xuyên trong th c thi công v ; ch a ch p hành đúng n i quy, k c ả ữ ậ ồ ậ ậ c p nh t thông tin, trau d i ki n th c, nh t là c p nh t nh ng n i dung v chính sách, qu n lý ấ ạ ng b n thân, nâng cao trình đ chuyên môn, rèn luy n ph m ch t đ o b i d thu m i đ t ầ ứ ằ ứ đ c nh m đáp ng yêu c u công vi c.
ứ ặ ẩ
ế ộ ị ẫ ư ượ ợ ư ộ ổ ỉ c rà soát, đi u ch nh, b sung th ế ộ ươ ấ ớ ề ự ế , nh t là ch đ l ườ ng xuyên ụ ấ ng, ph c p ứ ộ 4.3. Ch đ , đ nh m c, tiêu chu n m c dù đã đ ề ơ h n, nh ng v n còn nhi u n i dung ch a phù h p v i th c t ứ cho cán b , công ch c, viên ch c...
ộ ố ặ ượ ớ ơ c, trò ch i đi n t có th ng dành cho ự ộ ủ ư ơ ả c ngoài, cán b c a các c quan qu n lý Nhà n ậ ạ c đào t o, c p ệ ổ ứ ị ườ ề ệ ch c, đi u hành th tr ưở ệ ử ầ ượ c có liên quan c n đ ể t là thanh tra, ki m tra và giám ướ ặ ng, đ c bi ố ớ 4.4. Đ i v i m t s lĩnh v c m i nh casino, đ t c ườ ướ i n ng ứ ế ậ nh t ki n th c trong vi c t sát.
ự ỉ ạ
ủ ộ ố ạ ứ ấ ố ộ ấ ủ ế ộ ố ụ ệ ố ệ ể ạ i Ngân hàng Phát tri n liên quan đ n vi c c ý làm trái quy ọ ướ ề ế ệ ả ộ ự ế 4.5. Trong lĩnh v c tài chính ngân hàng, còn s thi u theo dõi, ch đ o sát sao c a các cán b ụ ề ả qu n lý; tâm lý “c p phát, xin cho”, đ o đ c ngh nghi p xu ng c p c a m t s cán b tín d ng ế ẫ d n đ n phát sinh m t s v án t ủ ị đ nh c a Nhà n ả , gây hi u qu nghiêm tr ng. c v qu n lý kinh t
ề ả ế ị ươ ệ ụ ệ ả 5. V tài chính đ m b o và trang thi t b , ph ụ ụ ạ ộ ng ti n ph c v ho t đ ng nghi p v
ượ ạ ố i ph m tuy đã đ ẫ ơ ế ư ụ ụ ầ ả ệ ạ ạ ư ố ạ ố ạ ậ ấ ả ậ ớ i, gian l n th qua biên gi ề ệ ộ ố ộ ậ ặ ả ạ ẫ nói riêng v n còn h n ch , vi c thanh toán m t s n i dung chi v n g p khó khăn do ph i ậ ộ c quan 5.1. C ch , chính sách tài chính ph c v cho công tác phòng, ch ng t ỗ ợ ẽ ứ tâm nh ng v n ch a đáp ng nhu c u c i cách hi n đ i hóa m nh m , trong đó, kinh phí h tr ể ậ ộ i ph m nói chung và phòng, ch ng buôn l u, s n xu t, v n chuy n, mua công tác phòng, ch ng t bán hàng cấm, v n chuy n trái phép hàng hóa, ti n t ươ ể ng m i và hàng ẫ ả gi ế ố ả ả đ m b o y u t ế ệ ệ ụ bí m t nghi p v .
ươ ự ạ i ph m trong lĩnh v c xu t ế ị t b , ph ẩ ộ ố ng ti n ph c v công tác phòng, ch ng t ộ ư ộ ệ ư ả ụ ụ ả ấ ệ ế ậ ả ồ ư ượ ờ ị ị ầ ủ ị ớ ệ ụ ư ể ầ ọ 5.2. Trang thi ố ẩ kh u, nh p kh u hàng hóa ch a đ m b o, thi u đ ng b nh đ i tàu cao t c đã cũ nên hi u qu ệ ố ử ụ c trang b đ y đ , k p th i cho các đ a s d ng không cao; h th ng máy soi container ch a đ ứ bàn tr ng đi m, ch a đáp ng yêu c u nghi p v trong tình hình m i.
Ụ Ầ Ả PH N II. M C TIÊU VÀ GI I PHÁP
ự ướ ộ ố ế ạ tác đ ng đ n công tác phòng, ch ng vi ph m c và qu c t ố ế ứ ẩ ậ ậ
ự ế ủ ẩ ầ ấ ạ ố ệ ế ể I. D báo tình hình trong n pháp lu t trong lĩnh v c tài chính, ch ng khoán, xu t kh u, nh p kh u hàng hóa; hành vi chuy n giá, tr n thu c a các doanh nghi p giai đo n 2016 2020, t m nhìn đ n năm 2030
ế ệ ự ạ ượ ộ ố ế ả c m t s k t qu kh i ổ ả ền kinh t ệ ả vĩ mô, b o đ m an sinh xã h i. N ớ ố ộ ạ t Nam đ ị ề ề ệ ượ ự ế ể ế ượ đ ả c chuy n d ch, theo đó t tr ng các ngành công nghi p và d ch v đ ự ế ủ ạ ữ ị ưở ế ụ c d ki n ti p t c tăng tr ỉ ọ ị ị ở ế ơ ng cao v i t c đ bình quân đ t kho ng 78%/năm; c c nâng cao ư ấ ệ ậ ỷ ệ l đô th hóa đ t trên 45%; thu nh p th c t ả ầ ớ ậ ề ố ế ế qu c t ươ ộ ế ươ ạ ự ệ ế ị ữ ậ t Nam cũng đang h i nh p sâu r ng vào n n kinh t ạ ươ ng m i th gi t Nam Liên minh kinh t ộ ả ụ ượ c a dân c g p ư ượ c thu ậ ệ thông qua vi c gia nh p ạ ị ng m i ấ t ộ ộ ồ ế ớ i (WTO), C ng đ ng kinh t ệ ÁÂu, Hi p đ nh th ế ASEAN; ký k t Hi p đ nh th do Vi ng m i t ệ t Nam EU; hoàn t ươ ệ ị ể ế ướ c ta đã có nh ng chuy n bi n tích c c, đ t đ n Hi n nay, n n kinh t ế ế ạ ắ s c trong vi c ki m ch l m phát, n đ nh kinh t Vi ấ c u kinh t ế chi m kho ng 85% trong GDP; t ả kho ng 3,5 l n so v i năm 2010; kho ng cách thu nh p gi a các vùng và nhóm dân c đ ệ ẹ h p... Vi ổ ứ T ch c th ệ ự do Vi t đàm phán Hi p đ nh xuyên Thái Bình D ng (TTP).
ạ ướ ậ ạ ặ i do h i nh p qu c t ậ ợ ệ ố ế ưở i, n ữ ị ả ủ ố ị ế ế ớ th gi ướ ớ ữ ư ệ ệ ữ mang l Bên c nh nh ng thu n l ộ ở ứ ng b i nh ng bi n đ ng khó l khăn, thách th c. Vi ẫ ắ ộ ư ủ an ninh, chính tr , kinh t ị ộ đ t vũ trang, di c trái phép, thiên tai, d ch b nh, quan h căng th ng gi a các n ữ ộ c ta cũng g p không ít nh ng khó ề ườ ế t Nam ít nhi u b nh h ng c a tình hình ự i và khu v c nh kh ng b , mâu thu n s c t c, tôn giáo, xung ế ẳ c l n trên th
ế ỏ toàn c u... i, s ki n Brexit quy t đ nh Anh r i kh i Liên minh Châu ợ ụ ờ ố ch ng đ i Nhà n i d ng s m r ng h p tác qu c t ớ ự ệ ế ự ệ ị ư ự ạ ướ ạ ậ ổ, tăng c c luôn l t đ ễ ẽ ạ ườ ị ấ ổ ộ ộ ố ề ạ ầ ế ị Âu, suy thoái kinh t gi ố ế ể ợ ự ở ộ ầ ử ố đ Các th l c thù đ ch, ph n t ạ ộ ố ế ng các ho t đ ng ch ng phá th c hi n âm m u “di n bi n hòa bình”, b o lo n l ố ị và kích đ ng chia r đ i đoàn k t dân t c, tìm cách gây m t n đ nh chính tr , ch ng đ i chính ạ quy n, phá ho i cách m ng n ế ướ c ta.
ạ ợ ụ i d ng quá trình h i nh p qu c ấ ạ ể ự ậ ấ ệ ậ ậ i ph m, các doanh nghi p làm ăn b t chính l i cho ho t đ ng th ệ ố ng m i đ th c hi n hành vi buôn l u, s n xu t, v n ạ ộ ậ ớ ộ ả i, gian l n ấ ổ ạ ị ậ ề ệ qua biên gi ị ninh chính tr , an ninh kinh t ươ ể ớ ề ả ướ ế ộ ả ế ắ ấ ệ ệ ệ ấ ng đ n n n s n xu t hàng hóa trong n vi c Vi ươ ươ ộ ơ ng m i ti m n nguy c phát sinh t do th ấ ả ớ v i quy mô l n, gây m t n đ nh an ưở ả t, cam k t c t gi m các dòng thu t ề ự ng v t ệ ế ậ , tr t c, gây th t thu cho NSNN. ị i d ng u đãi ậ ng, đa ph ế ạ i ph m l ạ ể ự ế ệ ộ Các băng nhóm t ế ự ạ ậ ợ t , s t o thu n l ể chuy n, mua bán hàng c m, v n chuy n trái phép hàng hóa, ti n t ươ th ng m i và hàng gi ự , an toàn xã h i, nh h t ế ừ ệ ặ t Nam tham gia các hi p đ nh song Đ c bi ợ ụ ư ạ ề ẩ ươ ph ề v thu quan và các bi n pháp phi thu quan đ th c hi n các hành vi vi ph m pháp lu t.
ạ ế ệ ở ử t Nam m c a th tr
ướ ở ồ ộ ầ ư và lao đ ng. Đi u này t o ra áp l c c nh tranh r t l n đ i v i các ứ ạ c có s c c nh tranh y u và c ề ị ườ ấ ớ ộ ố ượ ả c b o h cao t ệ c ngoài vào Vi ưở ố qu c t ề ế ế ể ế ế ự ể ự ố ế ả ng cho c ố ớ ừ ướ tr ự t Nam là s di ể ủ ng đ n s phát tri n c a các ố i các kh i kinh t qu c t ỏ ế đòi h i Vi Bên c nh đó, tham gia c ng đ ng kinh t ạ ự ạ ị ộ ụ ố hàng hóa, d ch v , v n đ u t ệ các ngành v n đ doanh nghi p trong n ầ ư ướ ế ớ ự ạ n đ n nay. Cùng v i s “c nh tranh v thu ” đ thu hút đ u t ộ ạ ể ả do trong n i t chuy n t , có th nh h ướ ệ c. doanh nghi p trong n
ộ ệ ứ ữ ứ ề ế ả ả ễ ế ạ ư ể ả ả ố ớ ạ ộ ế ướ ạ ỏ ủ ẽ ỏ ệ ầ ả ề ế ể t h n đ c ngoài s đòi h i lo i b gánh n ng v thu gây ữ ữ ố ế ố ơ t ố ả ả ư ố ế ơ ẽ ớ ứ ể ự ấ ổ ế ậ ưở ế ạ ố M t trong nh ng thách th c hi n nay trong công tác qu n lý thu là quá nhi u m c thu và s nượ g l n các kho n mi n gi m, u đãi thu . Kh năng linh ho t di chuy n dòng v n và các l ặ ho t đ ng ngày càng tăng c a các công ty n ệ ra đ i v i doanh nghi p và c n ph i đ a ra nh ng bi n pháp qu n lý thu qu c t ế tránh nh ng hành vi chuy n giá tr n thu . Nh ng thách th c này s l n h n trong b i c nh tăng ị tr ố ớ ữ ng kinh t i và s m t n đ nh kinh t ch m l .
ệ ở ử ầ ư ướ , cho phép tăng t n ộ ỷ ệ ở ữ ủ l ạ s h u c a nhà đ u t ề ẽ c ngoài cũng s i ph m v tài chính, ch ng khoán mang tính xuyên ể ẽ ợ ụ ộ ữ ộ ậ ớ ự ệ i, thông thoáng cho ho t đ ng th ướ ự ứ i d ng quá trình h i nh p ạ nươ g m i, cùng v i s phát ụ ờ ủ c và s ra đ i c a các công c ạ ơ ở ạ ầ ả ể ự ậ ạ ộ ả ướ ấ ượ ấ ử ụ ệ ạ ưở i ph m s d ng công ngh cao đ t ặ c b t , an toàn xã h i, nh h ạ ớ ạ ộ t là các lo i t ạ ươ ứ ế Vi c m c a các ngành kinh t ạ ứ ả có kh năng phát sinh hình th c vi ph m, t ự ạ ớ biên gi i. T i ph m trong lĩnh v c tài chính ngân hàng có th s l ạ ộ ậ ợ ề ố ế , nh ng đi u ki n thu n l qu c t ệ ể ủ tri n c a công ngh thông tin, Internet, c s h t ng trong n ệ ỗ ợ ệ h tr (đi n tho i thông minh, máy tính b ng...) đ th c hi n các hành vi vi ph m pháp lu t, gây ề ả ự ế ấ ậ ự ng tiêu c c đ n n n s n xu t trong n m t tr t t c và thu NSNN, đ c ể ổ ứ ệ ch c kinh doanh đánh b c, cá c bi ạ ộ ợ h p pháp qua m ng v i quy mô và ph ng th c ho t đ ng ngày càng tinh vi.
ề ể ứ ị ườ ề ả ẩ ớ ụ ng ch ng khoán phát tri n v quy mô cũng nh chi u sâu, v i nhi u s n ph m, d ch v ớ ươ ư ạ ệ ị i ạ ớ ề ứ ề ng th c giao d ch hi n đ i cũng có nguy c làm phát sinh lo i t ị ườ ơ ủ ạ ứ ế ợ ụ ợ ị ườ ứ ằ ị ứ ứ ng ch ng khoán v i ph ề ưở ả ng, nh h ư ự ổ ề ớ ủ ổ ứ i, thao túng th tr ị ườ ng ch ng khoán cũng nh s n đ nh, tính minh b ch, công b ng trên th tr ệ ủ ư ệ ự ng ả ờ ả ị ạ ộ ươ ằ ớ ng th c, th đo n tinh vi nh m gian ợ i ích h p pháp c a t ch c, cá nhân ng đ n quy n, l ạ ạ ng cũng nh hi u l c hi u qu ho t i ni m tin c a th tr ng t ị ườ ả ủ ơ ả Th tr tài chính m i, cùng v i ph ph m v ch ng khoán và th tr ị ườ ậ l n, tr c l trên th tr ưở ồ ứ ch ng khoán, đ ng th i nh h ộ đ ng qu n lý giám sát và chính sách vĩ mô c a c quan qu n lý.
ờ ự ậ ớ i, tình hình vi ph m pháp lu t trong lĩnh v c tài chính, ch ng khoán, ế ủ ể ậ ẩ ẩ ứ ệ ở ướ n c ta ự ấ ế ụ ứ ạ ố ứ ễ ế ẽ ỏ ỏ ạ D báo trong th i gian t xu t kh u, nh p kh u hàng hóa, hành vi chuy n giá, tr n thu c a các doanh nghi p ả ữ ti p t c di n bi n ph c t p. Đây s là nh ng thách th c không nh đòi h i ngành Tài chính ph i
ả ể ồ ệ ả ộ ổ i pháp t ng th , đ ng b nh m nâng cao hi u qu công tác phòng, ch ng vi ph m ố ợ ằ ố ự ự ạ ạ i ph m trong lĩnh v c tài chính, ch ng khoán, ố ứ ệ ế ủ ậ ẩ ậ ẩ ấ ố ữ có nh ng gi ộ pháp lu t và tích c c ph i h p phòng, ch ng t ể xu t kh u, nh p kh u hàng hóa, hành vi chuy n giá, tr n thu c a các doanh nghi p.
ụ II. M c tiêu
ố ể ệ ụ ố ợ ậ ố ộ ự ạ ẩ ứ ấ ẩ ướ ế ủ ậ ị ế ả ạ ệ ị ậ ự ấ ố ầ ỉ ạ ủ ụ ế ượ ư ạ ố ộ ộ ố ạ i ph m Đ hoàn thành nhi m v phòng, ch ng vi ph m pháp lu t và ph i h p phòng, ch ng t ố ể trong lĩnh v c tài chính, ch ng khoán, xu t kh u, nh p kh u hàng hóa; hành vi chuy n giá, tr n ng đ n năm 2030, góp ph n b o thu c a các doanh nghi p giai đo n 20162020 và đ nh h ả đ m an ninh chính tr , tr t t ủ ạ ph t , an toàn xã h i, ch ng th t thu cho NSNN theo ch đ o c a Chính ề i ph m, B Tài chính đ ra các m c tiêu nh sau: ộ c qu c gia phòng, ch ng t i Chi n l
ụ 1. M c tiêu chung
ự ế ượ ạ ạ ố ố ộ ướ i ph m giai đo n 20162025 và đ nh h ng c qu c gia phòng, ch ng t ế ị ị ủ ướ ủ ố ng Chính 1.1. Th c thi Chi n l ế đ n năm 2030 (ban hành theo Quy t đ nh s 623/QĐTTg ngày 14/4/2016 c a Th t ủ ph ) trong ngành Tài chính.
ạ ể ứ ủ ệ ạ ậ ạ
ẽ ề ệ ứ ườ ề ệ ể ấ ậ ộ ấp và toàn ằ i dân v vi c tôn tr ng, ch p hành pháp lu t, nh m ậ ự ự ệ ầ ế 1.2. T o chuy n bi n m nh m v nh n th c, ý th c, trách nhi m c a lãnh đ o các c ứ th cán b , công ch c, doanh nghi p và ng ộ góp ph n xây d ng xã h i an ninh, an toàn, tr t t ọ ề ế , văn minh, n n p và thân thi n.
ậ ố ợ ạ ậ ố
ộ ố ự ứ ấ ẩ ẩ ự ệ ạ ố ậ ộ t c các lĩnh v c thu c ph m vi qu n ọ ọ ệ ự ệ ệ ố ạ i ph m trong lĩnh v c tài chính, ch ng khoán, xu t kh u, nh p kh u hàng hóa, ả ệ ế ất, hi u l c, hi u qu và ti p thu có ch n l c các thông l ệ ộ ồ ệ ụ ể ủ ề ề ệ 1.3. Hoàn thi n h th ng pháp lu t tài chính v phòng, ch ng vi ph m pháp lu t và ph i h p phòng, ch ng t ấ ả ế ủ ể hành vi chuy n giá, tr n thu c a các doanh nghi p trên t ả ố ả ả lý; b o đ m tính đ ng b , th ng nh ố ế vào đi u ki n c th c a Vi qu c t t Nam.
ị ờ ề ạ ạ ộ
ế ủ ậ ố ứ ể ấ ẩ ấ ậ ụ ữ ệ ế i ph m, vi ph m pháp lu t trong lĩnh 1.4. K p th i làm rõ nguyên nhân và đi u ki n phát sinh t ẩ ự v c tài chính, ch ng khoán, xu t kh u, nh p kh u hàng hóa, hành vi chuy n giá, tr n thu c a ạ ắ các doanh nghi p; kh c ph c nh ng t n t ệ ậ ồ ạ i, h n ch , khó khăn, b t c p.
ị ử ụ ệ ể ệ ủ ể ậ
ứ ờ ơ ữ ướ ủ ề ầ ầ ớ ạ 1.5. X lý k p th i, d t đi m các v vi c vi ph m, th hi n tính nghiêm minh c a pháp lu t, góp ả ph n nâng cao h n n a uy tín, ni m tin c a Đ ng, Nhà n c và qu n chúng nhân dân v i ngành Tài chính.
ụ ể ế 2. M c tiêu c ụ th đ n năm 2020
ả ệ ố ợ ậ ộ ố ố i ứ ự ẩ ạ ẩ ế ủ ệ ạ ặ ọ i ph m liên quan ế ố ồ ố 2.1. Nâng cao hi u qu công tác phòng, ch ng vi ph m pháp lu t và ph i h p phòng, ch ng t ạ ể ấ ph m trong lĩnh v c tài chính, ch ng khoán, xu t kh u, nh p kh u hàng hóa; hành vi chuy n giá, ẽ ộ ố tr n thu c a các doanh nghi p. Trong đó, tr ng tâm là ki m soát ch t ch t ổ ứ ế ch c, xuyên qu c gia... đ n an ninh qu c gia, an ninh kinh t ậ ể ộ ộ , an toàn c ng đ ng; t ạ i ph m có t
ự ậ ẩ ẩ ạ ấ i ph m trong lĩnh v c tài chính, ch ng khoán, xu t kh u, nh p kh u hàng hóa, ứ ệ ừ ế ấ ố 3 5% ố ụ ấ ớ ụ ự ạ ộ ẩ 2.2. Đ y lùi t ế ủ ể hành vi chuy n giá, tr n thu c a các doanh nghi p; ph n đ u đ n sau năm 2020 gi m t ạ ạ ổ t ng s v vi ph m hành chính, s ả ố v vi ph m hình s so v i giai đo n 2016 2020.
ự ệ
ề ộ ồ ưỡ ng, nâng cao năng l c, trình đ , trách nhi m, đ o đ c ngh ứ ạ ứ ứ ọ ố ớ ạ ộ ự ứ ứ ệ ộ 2.3. Chú tr ng đào t o, b i d ơ ộ nghi p đ i v i cán b , công ch c. Xây d ng đ i ngũ cán b , công ch c, viên ch c đáp ng c
ề ố ượ ợ ng và ch t l ấ ượ ố ệ ụ ộ ậ ố ơ ấ ạ ẩ ể ấ ậ ẩ ế ủ ệ ầ ả ộ ng, có c c u h p lý, trình đ chuyên môn nghi p v đáp b n yêu c u v s l ạ ố ợ ầ ủ ứ i ph m ng yêu c u c a công tác phòng, ch ng vi ph m pháp lu t và ph i h p phòng, ch ng t ố ứ ự trong lĩnh v c tài chính, ch ng khoán, xu t kh u, nh p kh u hàng hóa, hành vi chuy n giá, tr n thu c a các doanh nghi p.
ạ ế ệ ả ấ
ả ủ ấ ạ ả ạ ổ ứ ề ủ ụ ch c v th t c hành chính đ t trên 80%. Gi ả ệ v ng và c i thi n ẩ ứ ộ ỉ ố ữ ữ ẫ ủ ả ầ ộ ộ 2.4. Đ y m nh c i cách, hi n đ i hóa toàn ngành Tài chính. Ph n đ u đ n năm 2020, b o đ m m c đ hài lòng c a cá nhân, t ch s đánh giá c i cách hành chính c a B Tài chính trong nhóm các B , ngành d n đ u.
ả ổ ứ ộ ủ ấ ả ố
ệ ứ ịnh rõ ch c năng ả ả ự ữ ệ ệ ạ ơ ộ ụ ứ ự ệ ệ ả ầ ố ợ ạ ạ ậ ố ố ế ủ ứ ệ ậ ẩ ấ ố ệ ch c b máy qu n lý c a ngành đ m b o th ng nh t, phân đ 2.5. Ki n toàn t ạ ệ ề nhi m v và quy n h n gi a các c quan tài chính. Xây d ng b máy hi n đ i, hi u qu và hi u ả ự ộ ự l c, đáp ng yêu c u là b qu n lý đa ngành, đa lĩnh v c, th c hi n hi u qu công tác phòng, ự ộ ch ng vi ph m pháp lu t và ph i h p phòng, ch ng t i ph m trong lĩnh v c tài chính, ch ng ể ẩ khoán, xu t kh u, nh p kh u hàng hóa, hành vi chuy n giá, tr n thu c a các doanh nghi p.
ụ ị ướ ế 3. M c tiêu đ nh h ng đ n năm 2030
ổ ứ ợ ủ ừ ấ
ặ ộ ế ụ ạ ự ứ ạ ẩ i ph m, vi ph m pháp lu t trong lĩnh v c tài chính, ch ng khoán, xu t kh u, nh p kh u ậ ố ệ ả ị ậ các đ a bàn tr ng ầ ộ trong phòng ng a, đ u tranh, ngăn ẩ ấ ọ ạ ở ế c a các doanh nghi p; gi m vi ph m ụ ụ , an toàn xã h i, tăng thu cho NSNN, ph c v ể ụ ế ể ạ 3.1. Ti p t c phát huy s c m nh t ng h p c a toàn ngành ch n t ủ ể hàng hóa, hành vi chuy n giá, tr n thu ị ậ ự ả ả đi m, góp ph n đ m b o an ninh chính tr , tr t t ộ ủ ấ ướ c. m c tiêu phát tri n kinh t , xã h i c a đ t n
ạ ẳ ng kinh doanh bình đ ng, lành m nh, văn minh, đ m i doanh nghi p, ườ ứ ể ọ ứ ậ ề ự ủ ọ ệ ấ giác tuân th pháp lu t v tài chính, ch ng khoán, xu t ậ ẩ ự 3.2. Xây d ng môi tr ề công dân đ u có ý th c tôn tr ng, t ẩ kh u, nh p kh u hàng hóa...
ố ợ ứ ớ
ng ch c năng trong và ngoài ngành trong công ẩ ự ượ ự ứ ấ ẩ ậ ộ ố ự i ph m liên quan đ n lĩnh v c tài chính, ch ng khoán, xu t kh u, nh p kh u ế ế ủ ệ ủ ộ 3.3. Ch đ ng, tích c c ph i h p v i các l c l ạ tác phòng, ch ng t ố ể hàng hóa, hành vi chuy n giá, tr n thu c a các doanh nghi p.
ệ ừ ử ậ ạ ộ i ph m, vi ph m pháp lu t trong ả ứ ệ ẩ ự ẩ ố ấ ả ử ệ ậ ộ 3.4. Nâng cao hi u qu công tác phòng ng a, phát hi n, x lý t ế ậ lĩnh v c tài chính, ch ng khoán, xu t kh u, nh p kh u hàng hóa, hành vi chuy n giá, tr n thu ườ ả ủ c a các doanh nghi p; đ m b o x lý “đúng ng ạ ể i, đúng pháp lu t”. i, đúng t
ộ ố ố ạ ạ
i pháp phòng, ch ng vi ph m pháp lu t và ph i h p phòng, ch ng t ẩ ố ợ ẩ ứ ể ậ ấ
ệ ậ ả i ph m trong III. Gi ự ố lĩnh v c tài chính, ch ng khoán, xu t kh u, nh p kh u hàng hóa; hành vi chuy n giá, tr n ế ủ thu c a các doanh nghi p
ệ ơ ế 1. Hoàn thi n c ch , chính sách
ệ ự ế ầ ề ơ ế ả ỡ ộ ệ ụ ướ ị ế ị ườ th tr ng đ nh h ả ệ ệ ể ự ậ ạ ố ự ế ủ ứ ẩ ấ ậ ố ệ ế ạ ả ả ị ể ố ộ ấ ướ xã h i đ t n c. Trong giai đo n ự ả ậ ệ ố ể ậ ệ Th c hi n m c tiêu hoàn thi n h th ng pháp lu t, chính sách tài chính góp ph n hoàn thi n th ủ ng xã h i ch nghĩa, tháo g các rào c n v c ch , chính sách ch kinh t tài chính đ th c hi n hi u qu công tác phòng, ch ng vi ph m pháp lu t trong lĩnh v c tài ẩ chính, ch ng khoán, xu t kh u, nh p kh u hàng hóa; hành vi chuy n giá, tr n thu c a các ổ doanh nghi p, b o đ m an ninh qu c gia và n đ nh kinh t ệ 20162030, t p trung th c hi n các gi i pháp chính sau:
ệ ế ơ ở
ạ ị c qu c t ừ ệ ố ế và Hi p đ nh ả ề ướ ớ ợp, hài hòa v i các Đi u ờ ệ ầ ộ ng mà Vi ạ ể ụ ụ ụ ế ế ự ả ả ể ạ ạ ả xã h i c a Đ ng, Nhà n ậ c và K ho ch c i cách, phát tri n và hi n đ i hóa ngành ể ả ướ ữ ụ ể ệ ệ ơ ở ả ề ả ử ạ ủ ụ ả ử ệ ậ ố ớ ủ ế ẩ ậ ẩ ả ệ ụ ể ể ả ậ ẩ ấ ị ả ố ớ ể ả ả ệ ố 1.1. Hoàn thi n h th ng c s pháp lý liên quan đ n công tác h i quan theo t ng giai đo n, đ m ậ ộ ầ ủ ị ả b o n i lu t hóa đ y đ , k p th i, phù h ươ ự ươ do đa ph th ng t t Nam đã tham gia, ký k t. Theo đó, c n bám sát vào n i dung ạ ộ ố i ph m, vi ph m pháp lu t trong lĩnh v c h i quan đ ph c v m c tiêu phát phòng, ch ng t ế ộ ủ tri n kinh t ế ề ạ H i quan giai đo n 2016 2020 và nh ng năm ti p theo. C th , hoàn thi n c s pháp lý v ự ả công tác x lý vi ph m hành chính trong lĩnh v c h i quan; công tác giám sát, qu n lý v h i ả ể quan, quy trình th t c h i quan; quy trình tri n khai các bi n pháp thu th p, x lý thông tin qu n ấ lý r i ro; chính sách qu n lý đ i v i hàng hóa xu t kh u, nh p kh u; công tác qu n lý thu ; ẩ ki m đ nh h i quan đ i v i hàng hóa xu t kh u, nh p kh u; quy trình nghi p v ki m tra sau thông quan và công tác ki m soát h i quan.
ổ ệ ấ ử ổ ứ ề ậ
ự ố ế ế ả ả ộ ớ ế ụ ị ế ả ấ ả ổ ớ ơ ế ế ả ậ ồ ệ ụ ệ ự ả ả ả ờ ng hi n đ i; ng d ng công ngh thông tin trong các khâu qu n lý thu ; Qu n lý thu d a giác tuân th ủ ạ Ứ ủ ử ủ ị ạ ườ ế ả ợ ợ 1.2. T ng k t, đánh giá th c hi n Lu t Qu n lý thu , nghiên c u đ xu t s a đ i quy đ nh Lu t ả Qu n lý thu đ m b o th ng nh t, đ ng b v i m c tiêu: Đ i m i c ch qu n lý thu theo ế ự ả ướ h trên qu n lý r i ro; Đ m b o thu đúng, thu đ , k p th i vào NSNN, nâng cao tính t ủ c a ĐTNT, x lý nghiêm các tr ế ậ ng h p vi ph m pháp lu t thu , gi m n thu .
ơ ế
ể ử ổ ễ ẫ ờ ư ế ế ạ ả ế ế khai... quy đ nh t ế ế ị ị ắ ướ ủ ỡ ộ ế ộ ả i các văn b n nh Thông ụ ụ ệ ng m c cho doanh nghi p, ph c v , Quy t đ nh c a B Tài chính nh m tháo g khó khăn v ế ế ế ổ 1.3. Rà soát đ s a đ i, b sung c ch chính sách thu , đăng ký thu , kê khai thu , n p thu , ế hoàn thu , mi n gi m thu , quy t toán thu , m u t ư t cho tái thi ằ ệ ụ t k quy trình nghi p v .
ộ ớ ố ợ ự quan nghiên c u, xây d ng Lu t trò ch i có th ằ ưở ề ượ ộ i ế ứ ồ ể ố ộ ề ệ ự ế ộ ế ậ ng trình ạ ỉ ị c đi u ch nh t ị ế toán, ki m toán,...); b sung các quy đ nh còn thi u, ề ả ệ ụ ẩ ng phát ị ế ụ ể ớ ổ ế ị t b , máy móc...; đ nh h ng v i m c tiêu phát tri n kinh t ủ ạ ủ ạ ả ằ ự ầ ư ệ ề ố c các nhà đ u t ạ ượ ố ồ ạ ạ ớ ạ ộ ộ ế ộ ơ 1.4. Ph i h p v i các B , ngành liên Qu c h i ban hành nh m: tăng hi u l c pháp lý, đ ng b các quy đ nh đang đ nhi u văn b n khác nhau (thu , ch đ k ướ ệ ế ủ y u v nghi p v kinh doanh c a doanh nghi p, tiêu chu n thi ộ ơ ưở ự ể , xã h i, du tri n hài hòa lĩnh v c kinh doanh trò ch i có th ườ ị ng kinh doanh công b ng, minh b ch, nâng cao năng l ch c a Đ ng, Chính ph , t o ra môi tr l c cự ạnh tranh qu c gia, thu hút đ có ti m l c tài chính, kinh nghi m, đ ng ờ ẩ th i đ y m nh công tác phòng, ch ng vi ph m pháp lu t, đ u tranh v i ho t đ ng đánh b c, cá ượ c c trái phép và các tác đ ng đ n tình hình an ninh, tr t t ậ ấ ậ ự và an toàn xã h i.
ị ườ ề ể ơ ng kinh doanh trò ch i có th ứ ụ ể ư ằ ị ườ ả ợ ưở ng, trong đó ộ , an toàn xã h i nh m đ a ra ng, hoàn thi n c ch chính sách và công tác phòng, ự ạ ạ ộ ự 1.5. Nghiên c u, xây d ng Đ án phát tri n th tr ộ ậ ự ự ế đánh giá c th các tác đ ng tiêu c c đ n tình hình an ninh, tr t t ệ ơ ế ể ề i pháp phù h p đ đi u hành th tr các gi ậ ố ch ng vi ph m pháp lu t và t i ph m trong các lĩnh v c này.
ệ ứ ề ổ
ử ổ ẻ ế ủ ệ ộ ệ ạ ầ ố ế ệ ế ạ ằ ố ẻ ế 1.6. S a đ i, hoàn thi n khuôn kh pháp lý v phát hành trái phi u doanh nghi p theo hình th c , trong đó góp ph n nâng cao tính công khai, minh b ch c a vi c huy đ ng v n thông qua riêng l phát hành trái phi u doanh nghi p nh m phòng, ch ng các hành vi vi ph m liên quan đ n phát hành trái phi u riêng l .
ố ớ ả ề ế ộ ệ ơ ế, chính sách v ch đ qu n lý tài chính đ i v i ụ ướ ụ ị ự 1.7. Nghiên c u, xây d ng và hoàn thi n c ch NHNN, các t ứ ổ ứ ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng n ợ c ngoài, kinh doanh d ch v đòi n .
ứ ự ế
ườ ụ ệ ơ ế c a Nhà n ạ ộ c và tín d ng chính sách cho ng ổ ứ ầ ư ủ ệ ố ượ ụ ằ ạ ộ ủ 1.8. Nghiên c u, xây d ng và hoàn thi n c ch , chính sách liên quan đ n ho t đ ng c a NHPTVN, NHCSXH, tín d ng đ u t các đ i t ủ i nghèo và ch c, ho t đ ng c a hai ngân hàng chính ướ ng chính sách nh m hoàn thi n mô hình t
ủ ậ ổ ứ ự ế ụ ớ ợ ch c tín d ng đ m b o phù h p v i tình hình th c t ả ồ ủ ướ ỗ ợ ố ơ ụ ể ụ ờ ớ ả ị sách theo quy đ nh c a Lu t t , nâng cao ỗ ợ ạ ộ ả ệ hi u qu ho t đ ng c a hai ngân hàng chính sách, đ ng th i hoàn thi n c ch chính sách h tr ầ ư ủ c thông qua hai kênh tín d ng đ u t c a Nhà n ng chính sách, qua ế t h n cho m c tiêu phát tri n kinh t đó h tr t ờ ụ và tín d ng cho các đ i t ộ ủ ấ ướ xã h i c a đ t n ệ ơ ế ố ượ c trong th i gian t i.
ệ ự ẫ ừ c) v a ng d n đ i v i lĩnh v c kinh doanh m i (casino, đ t c ả ể ặ ố ớ ặ ơ ề ng tham gia ch i, đ c bi ặ ượ ư ệ ệ t các đi u ki n đ i v i ố ợ ự ớ ẽ ề ọ ặ ệ ạ ộ ượ ệ i các casino, trách nhi m th c hi n và ph i h p ố ớ ả ướ 1.9. Hoàn thi n các văn b n h ắ ả ủ ượ c Chính ph ban hành đ m b o nguyên t c ki m soát ch t ch v m i m t nh doanh đ ố ượ ệ ổ ứ ch c ho t đ ng kinh doanh, đ i t nghi p t ơ ạ ệ ườ c phép tham gia ch i t t Nam đ i Vi ng ơ ố ớ ể thanh tra, ki m tra giám sát đ i v i các c quan liên quan.
ệ ơ ế ề ứ ệ ạ
ể ỗ ợ ổ ề ả ứ ậ ụ ữ ề ệ ấ ồ ệ ng ch ng khoán phát tri n lành m nh, n đ nh, an toàn, h tr công tác qu n lý giám sát hi u ử ổ ị ườ ng. Trong trung h n, xây d ng và trình ban hành Lu t Ch ng khoán (s a đ i) ạ ng m c, b t c p hi n nay, đ ng th i bao quát nh ng v n đ phát ứ ậ ng d n Lu t Ch ng ự ầ ứ ế ạ ậ ẫ ồ ế ế t xây d ng Lu t Ch ng khoán th ị ậ 1.10. Hoàn thi n c ch chính sách và pháp lu t chung v ch ng khoán, t o đi u ki n cho th ạ ị ườ ứ tr ự ạ ả ố ớ qu đ i v i th tr ấ ậ ắ ắ ể ế ướ ờ đ kh c ph c các h n ch , v ộ ướ ệ ế ụ ừ ự ễ th c ti n thi hành; ti p t c hoàn thi n khung pháp lý đ ng b h sinh t ự ứ ề khoán. V dài h n, ti n hành nghiên c u, đánh giá s c n thi ệ ớ h m i.
ề ứ ử ể ề ệ ạ 1.11. Hoàn thi n khung pháp lý v thanh tra, ki m tra, x lý vi ph m v ch ng khoán:
ề ề ử ệ ấ ế ố ch c, cá nhân cung c p thông tin, tài li u liên quan đ n đ i ế ụ ụ ạ ộ ệ ệ ể ậ ổ ứ ề ầ ổ ứ ch c, cá nhân đ n làm vi c đ làm rõ hành vi vi ả ử ổ ự ứ ằ i Lu t Ch ng khoán (s a đ i) nh m đ m b o năng l c thanh tra, ệ ậ ớ ự ự ẩ ấ ổ 1.11.1. Đ xu t b sung quy n thu th p thông tin, tài li u ph c v ho t đ ng thanh tra, x lý vi ầ ơ ề ạ ph m (quy n yêu c u c quan, t ượ ạ ệ ấ ng có d u hi u vi ph m, quy n yêu c u t t ạ ạ ph m...) cho UBCKNN t ế ậ ưỡ c ế th c thi, ti p c n v i các chu n m c và thông l ả ố ế qu c t ng ch .
ử ạ ế ụ ệ ạ ị ườ ị ị ự ị ứ ị ị ị ớ ượ ị ườ ứ ậ ề ế ề ử ứ 1.11.2. V ch tài x ph t vi ph m hành chính: ti p t c nghiên c u hoàn thi n quy đ nh v x ạ ạ ứ ng ch ng khoán (Ngh đ nh thay ph t vi ph m hành chính trong lĩnh v c ch ng khoán và th tr ự ể ả ị ế th Ngh đ nh 108/2013/NĐCP và Ngh đ nh 145/2016/NĐCP) đ đ m b o th c thi các quy ứ ự ị c ban hành trong lĩnh v c ch ng khoán và th tr đ nh pháp lu t m i đ ả ng ch ng khoán.
ử ộ ế ụ ứ ệ ề ạ ị ộ i ph m: ti p t c nghiên c u hoàn thi n quy đ nh v các t ề i danh v ứ ự ề ế 1.11.3. V ch tài x lý t ạ ộ ậ ch ng khoán t i B lu t Hình s 2015.
ả ả ổ
ặ ệ ơ ế ố ế ụ ẽ ứ ử ổ ạ ế ộ ề ấ ụ ở ử ụ ứ ả ấ ẩ ả ụ ệ ả 1.12. Ti p t c rà soát, s a đ i, b sung, hoàn thi n c ch , chính sách qu n lý tài chính đ m b o ầ ch t ch , công khai, minh b ch đáp ng yêu c u phòng ch ng tham nhũng, lãng phí. Nh t là các ị ử ụ đ nh m c, tiêu chu n, ch đ v qu n lý, s d ng NSNN, qu n lý s d ng đ t đai, tr s làm ệ vi c, nhà công v , tài chính doanh nghi p...
ệ ả ạ 2. C i cách hành chính, hi n đ i hóa
ị ộ ả ộ ườ ệ t, đ ng b trên các lĩnh v c qu n lý Nhà n ả ế ệ ớ ầ i c n tri n khai quy t li ệ ả ụ ọ ự ố ể ầ ạ ả ự ể ẩ tr n ố ế ủ ứ ệ ấ ậ ậ ể ả ng xuyên, B Tài chính luôn xác đ nh công tác c i cách hành chính là nhi m v tr ng tâm, th ồ ướ ượ ờ c đ trong th i gian t c ậ ả phân công, đ m b o yêu c u nâng cao hi u qu công tác phòng, ch ng vi ph m pháp lu t trong ẩ các lĩnh v c tài chính, ch ng khoán, xu t kh u, nh p kh u hàng hóa; hành vi chuy n giá, thu c a các doanh nghi p. Trong đó, t p trung tri n khai các gi i pháp:
ả 2.1. C i cách hành chính
ạ ẩ ủ ụ ự ả ầ ả ọ ở ườ ể ệ ệ ng kinh doanh, khuy n khích kh i nghi p, phát tri n doanh ế ứ ạ ấ ượ ệ ệ ấ ả ế 2.1.1. Đ y m nh c i cách th t c hành chính trong ngành Tài chính, tr ng tâm là lĩnh v c thu , ả h i quan, góp ph n c i thi n môi tr nghi p, nâng cao năng su t, ch t l ng, hi u qu và s c c nh tranh:
ự ủ ệ ị ch c th c hi n Ngh quy t s 30c/NQCP c a Chính ph v ch ế ụ ổ ứ ổ ự ng trình ươ ng ủ ề ươ ể ủ ụ ể ả ệ ề ả ụ ế ể ạ ế ố 2.1.1.1. Ti p t c t ạ ả c i cách t ng th c i cách hành chính giai đo n 2011 2020; xây d ng và tri n khai các ch trình, k ho ch nhi m v năm 2017 v c i cách hành chính, ki m soát th t c hành chính.
ậ ể ườ ụ ệ ệ ề ng kinh ế ố ể ủ ệ ử ị ế ố ẹ ự ạ ị ầ ướ ủ ả ố ớ ề ả ả 2.1.1.2. T p trung tri n khai các nhi m v , gi i pháp đã đ ra v c i thi n môi tr ị ố ự ạ ệ doanh, phát tri n doanh nghi p, nâng cao năng l c c nh tranh qu c gia theo Ngh quy t s 19 ủ ế ố theo Ngh quy t s 36a/NQCP c a 2016/NQCP, Ngh quy t s 35/NQCP và Chính ph đi n t c ASEAN4. Chính ph , góp ph n thu h p kho ng cách năng l c c nh tranh qu c gia v i các n
ể ở ộ ườ ạ ố ự ự ệ ấ ớ ơ ả ườ ậ ợ ườ ộ ệ ố ợ 2.1.1.3. M r ng tri n khai hoàn thu đi n t ng ph i h p thu ấ ờ ồ ớ v i ngân hàng; ph n đ u th c hi n các d ch v công tr c tuy n v i m c đ cao h n. Đ ng th i, ự ế ạ ể , t o ng công tác ki m tra, giám sát đ nh ng c i cách th t c hành chính đi vào th c t tăng c i cho doanh nghi p, ng thu n l ế ệ ử trên ph m vi toàn qu c; tăng c ế ị ứ ộ ụ ủ ụ ể ữ ế i n p thu .
ự ế ả ả i pháp c i cách hành chính trong ngành thu mà ả ẩ ả ạ ử ệ ệ ỡ khó khăn cho s n xu t, kinh doanh; đ y m nh c i cách th ủ ấ ế rút ng n quy trình x lý, hi n đ i hóa, ng d ng công ngh thông tin trong ụ ủ ụ ướ ự ệ ả ả ờ ứ c; gi m th i gian th c hi n th t c hành chính, b o đ m công khai, ủ ơ ướ ệ ạ ớ ợ ạ ệ ả c, phù h p v i thông l ố qu c ộ ồ ệ 2.1.1.4. Th c hi n đ ng b , toàn di n các gi ế ụ ỗ ợ ọ tr ng tâm là: ti p t c h tr , tháo g ắ ụ t c hành chính thu , ả công tác qu n lý nhà n ệ minh b ch và nâng cao trách nhi m c a c quan hành chính nhà n .ế t
ử ụ ậ ợ ị ộ ử ổ ậ ể ạ ơ ộ ố ạ ệ ệ ừ ơ ị ử ụ ế ệ ; Quy đ nh c quan thu h tr doanh nghi p v a và nh th c hi n ả ố ơ ử ế ơ ệ ế ậ ơ ẫ ượ ử ế ơ ệ ượ ử ụ ơ ơ ả ngày Thông báo phát hành hóa đ n và hóa đ n m u đ ả c g i đ n c quan Thu qu n ẫ ượ ậ ố ớ ơ ơ c l p đúng theo quy ế ộ ề ệ 2.1.1.5. S a đ i ch đ v in, phát hành, s d ng hóa đ n đ t o thu n l i cho doanh nghi p, ắ ế ố ớ ố ộ ch ng gian l n thu đ i v i các n i dung: Quy đ nh m t s lo i hình doanh nghi p b t bu c ệ ử ả ử ụ ỏ ự ơ ế ỗ ợ ph i s d ng hóa đ n đi n t ự ủ ơ ệ ử ơ ơ ự ờ ắ hóa đ n đi n t có xác th c c a c quan thu ; Rút ng n th i gian đăng ký s d ng hóa đ n t ệ ự ế ừ ặ in, hóa đ n đ t in g i đ n c quan thu qu n lý tr c ti p t 05 ngày xu ng 01 ngày làm vi c ồ ớ c s d ng hóa đ n ngay trong (bao g m c doanh nghi p m i thành l p); Doanh nghi p đ ế ể ừ ngày k t ự ế lý tr c ti p đ i v i các Thông báo phát hành hóa đ n và hóa đ n m u đ ị đ nh.
ườ ỷ ươ ự ế ệ ố ỷ ậ ng k lu t, k c ng tài chính, th c hành ti t ki m, ch ng lãng phí, tham nhũng: 2.1.2. Tăng c
ị ươ ỷ ậ ướ ả c, đ m ự ệ ả ượ ự ườ ể ng th c hi n nghiêm k lu t tài chính Ngân sách Nhà n c d toán và do lu t đ nh; tăng c ậ ị ự ổ ứ ệ ậ ấ ạ ệ ự ặ ị ẩ ố ượ ử ụ ư ậ ặ ng trình, đ án có s d ng NSNN nh ng không ho c ch a cân đ i đ ầ ư ố ớ ươ ỉ ạ ự ế ố ơ 2.1.2.1. Các c quan, đ a ph ả ả ng ki m tra, giám b o các kho n thu, chi ngân sách ph i đ ệ ế ự ệ ử ụ t ki m, sát và công khai, minh b ch vi c s d ng NSNN. T ch c th c hi n Lu t Th c hành ti ề ố ch ng lãng phí. Th c hi n nghiêm quy đ nh không ban hành ho c trình c p có th m quy n ban ồ ư ề hành ch c ngu n. T p trung ch đ o công tác quy t toán v n đ u t đ i v i các công trình, d án hoàn thành.
ệ ỉ ạ ự ệ ấ ệ ể ế t đ ti ệ ườ ố ớ ữ ế ể ể ậ t ki m, ch ng th t thoát, lãng phí, tham nhũng. Ch đ o th c hi n ng ố ệ ử ả ề ạ ự 2.1.2.2. Th c hi n tri nghiêm các k t lu n thanh tra và vi c x lý sau thanh, ki m tra, ki m toán đ i v i nh ng tr ướ ợ h p vi ph m, gây lãng phí ti n, tài s n nhà n c, tài nguyên thiên nhiên.
ầ ẽ ệ ướ ể ể ặ ạ ế ộ ụ ở ả ả ế ị ắ ề ươ ệ ườ ệ ố 2.1.2.2. Yêu c u h th ng Kho b c Nhà n ng ki m tra, ki m soát ch t ch vi c chi c tăng c ắ ự ấ ị tiêu, đ m b o đúng chính sách, ch đ quy đ nh, nh t là các kho n chi xây d ng tr s , mua s m ph ti n, trang thi t b đ t ti n. ả ng
ạ ộ ụ ệ ể ệ ạ
2.2. Ứng d ng công ngh thông tin, chuyên nghi p minh b ch trong tri n khai ho t đ ng nghi p vệ ụ
ụ ạ ộ ộ ự ạ ứ ộ ủ ả ệ ướ ự ; x lý công vi c và gi ụ ớ ệ ướ ạ ườ ạ ả ơ ơ ệ i m c tiêu đ n năm 2020, các văn b n, tài li u trao ế ả i quy t ủ ụ ị ế i d ng đi n t ầ ng m ng đáp ng yêu c u đ n gi n hóa th t c ệ ủ ế ơ ơ ệ ử ử ứ ạ ộ i quy t công vi c trong ho t đ ng c a các c quan, đ n v . ẽ ậ ụ ệ ế ụ ẩ ị ệ 2.2.1. Ti p t c đ y m nh ng d ng công ngh thông tin trong các ho t đ ng c a các đ n v ộ ng t thu c và tr c thu c B Tài chính, h ị ượ ơ ổ ơ ữ c th c hi n d đ i gi a các c quan, đ n v đ ệ ự ượ ủ ụ c th c hi n trên môi tr th t c hành chính đ ả ả ệ hành chính, nâng cao hi u qu gi ệ ự Theo đó, s t p trung th c hi n các nhóm nhi m v sau:
ự ạ ầng công ngh thông tin c a ngành bao ệ ố ệ ố ủ ư ữ ử ậ ạ ệ ố ệ t b máy tính, h th ng thu th p, x lý, l u tr và trao ế ị ố ề ơ ả 2.2.1.1. Xây d ng và hoàn thành c b n h th ng h t ồ g m h th ng m ng thông tin, trang thi ơ ở ữ ệ ố ệ ố ổ đ i thông tin s , h th ng c s d li u qu c gia v tài chính.
ệ ự ệ ố ệ ể ả ả ầ
2.2.1.2. Tri n khai h th ng thông tin GFMIS góp ph n nâng cao hi u l c, hi u qu công qu n lý tài chính công.
ụ ụ ạ ị ệ ử ủ ộ c a B và ố ơ ơ 2.2.1.3. Công b danh m c các d ch v hành chính công trên m ng thông tin đi n t ị các c quan, đ n v .
ị ự ứ ộ ự ế ệ ế ệ ử ộ ầ ủ ụ ổ ứ ậ ị ệ ố ự ườ ệ ệ ả ố ể ộ ử ạ ệ ố ế ị ề ệ ả ả ướ ạ 2.2.1.4. Th c hi n các d ch v hành chính công tr c tuy n m c đ 3 và 4 (100% khai, n p và hoàn thu đi n t ), v n hành n đ nh h th ng VINACCS/VCIS, đ đáp ng nhu c u c a doanh nghi p và ng i dân. Đ n năm 2020, th c hi n mô hình h i quan m t c a qu c gia (NWS) trên ơ ế toàn h th ng các đ n v ngành h i quan và hoàn thành đ án hi n đ i hóa công tác qu n lý thu , ủ ệ ố h th ng TABMIS c a Kho b c Nhà n c.
ạ t đ công ngh thông tin, các trang thi ệ ể ọ ệ ậ ả ụ ệ ụ ể ậ ủ ầ ư ậ ư ự ế ả ị ệ ố ệ ố ạ ộ ể ể ầ ậ ỉ
ạ ộ 2.2.2. Ứng d ng, khai thác tri ế ị ệ t b hi n đ i vào ho t đ ng ấ ế ị ỹ ệ ố nâng c p h th ng trang thi nghi p v ki m soát h i quan, tr ng tâm là v n hành, đ u t t b k ụ ệ ố thu t c a Phòng Giám sát h i quan tr c tuy n và đ a vào v n hành h th ng seal đ nh v GPS container; h th ng theo dõi ho t đ ng tàu bi n v n chuy n xăng, d u; h th ng xe ch huy giám sát.
ộ ậ ụ ấ ả ủ ả t c các ho t đ ng nghi p v h i quan, ả ạ ộ ệ ế ạ ợ ng trình, k ho ch hành đ ng phù h p đ i t ươ ỗ ợ ườ ự ệ ệ ụ ả ả qu n ả lý; áp d ng ụ ệ nguy n tuân ể ụ ố ượ ng, m c tiêu ế ng đ n môi tr ng t ệ nguy n, h ậ ấ ướ ẩ ế ồ ủ ậ ỹ 2.2.3. Áp d ng sâu r ng k thu t qu n lý r i ro trong t ủ ả ể ồ g m ki m tra, giám sát h i quan, thanh tra chuyên ngành; tri n khai hi u qu qu n lý tuân th ộ thông qua các ch ủ ự các bi n pháp h tr , khuy n khích tuân th t ệ ộ th pháp lu t trong c ng đ ng doanh nghi p xu t, nh p kh u.
ệ ự ổ ứ ề ng, ki ẩ ấ ượ ẩ ố ớ ẩ ẩ ấ ự ẫ ị ẩ ậ ế ề ể ị ướ ạ ố ớ ệ ụ ấ ể ể ẩ ẩ i ể ậ ậ ị ị ị ng d n nghi p v , quy trình và quy ch v ki m đ nh, phân tích, giám đ nh ợ ng l ạ ng m i ậ ự ơ h trong công tác giám đ nh, ki m đ nh hàng hóa đ buôn l u, gian l n th ấ ế ố ị ểm d ch, tiêu ể ả ch c th c hi n công tác ki m tra v tiêu chu n, ch t l 2.2.4. Qu n lý và t ệ ủ ị chu n v sinh an toàn th c ph m đ i v i hàng hóa xu t kh u, nh p kh u theo quy đ nh c a pháp ể ậ lu t. Ki m tra, h ố ượ ể đ phân lo i đ i v i hàng hóa xu t kh u, nh p kh u sau ki m đ nh, không đ các đ i t ươ ể ở ụ d ng s s ế gây th t thu thu , tr n thu .
ạ ể ả ề ố ượ ấ ượ ng, ch t l ố ụ ứ ả ạ ộ ả ổ ơ ủ ỹ ầy đ mô hình qu n lý tuân th , k thu t qu n lý r i ro, ng d ng t ớ ả ỗ ậ ng trao đ i thông tin v i các c quan, đ n v có liên quan. Tăng c ể ả ạ ụ ở ườ i tr s ng ơ ả ề ừ ấ ả ng trên ủ i đa công ị ườ ng ạ ụ i khai h i quan, đ m b o m c tiêu m i năm ki m tra t ướ ế ệ i ế c. Ph n đ u, đ n năm 2020 ạ ộ ấ ả ể ụ ở ườ i khai h i quan tăng t ỗ ể ậ ử ể ả ạ ấ ớ ng doanh nghi p tham gia ho t đ ng xu t, ự vi ph m trong lĩnh v c ki m tra sau thông ẩ ằ ớ ướ ẩ ể 2.2.5. Đ y m nh tri n khai ho t đ ng ki m tra sau thông quan c v s l ủ ụ ơ ở c s áp d ng đ ườ ệ ngh thông tin, tăng c ki m tra sau thông quan t 5% đ n 10% so v i năm li n tr tr s ng ố ượ m i năm ki m tra sau thông quan kho ng 5% s l ỷ ệ ệ nh p kh u nh m phát hi n, x lý và kéo gi m t l quan so v i tr c đây.
ạ ữ ọ i các đ a bàn tr ng đi m; tăng c ệ ể ả ớ ườ ng công tác tham m u, ạ ộ t, có hi u qu v i ho t đ ng buôn l u, s n xu t, ế ng đ u tranh quy t li ậ ấ ấ ị ế ệ ề ệ ển trái phép hàng hóa, ti n t ư ư ậ ấ ả ới, gian l n ậ qua biên gi ệ ả ậ ể ặ ng m i và hàng gi ư ề ặ ầ . T p trung ki m soát các m t hàng c m nh ma túy, vũ khí, tài li u c, hàng có thu su t cao nh xăng d u, than, ế ứ ấ ế ấ ườ ườ ễ ỏ i dân, ô nhi m môi tr ng đ n s c kh e ng ư ng nh : ả ự ứ ẩ ả ễ ắ 2.2.6. N m v ng di n bi n tình hình t ổ ứ ự ượ ỉ ạ ch đ o; t ch c l c l ể ậ v n chuy n, mua bán hàng c m, v n chuy ươ ạ th ả ế ượ ộ ph n đ ng, pháo, ti n; các m t hàng chi n l ưở ố ặ ượ u, bia, thu c lá...; hàng nh h qu ng, r ẩ ạ ự rác th i, th c ph m đông l nh, th c ph m ch c năng...
ị ậ ặ ệ ử ổ ứ ườ ủ ạ ể ạ ề ng phân tích ng pháp ki m tra, nâng cao ch t l ệ ế ạ ụ ở ơ ờ ươ ng xuyên nghiên c u, đ i m i ph ằ ớ ế i tr s c quan Thu nh m nâng cao ch t l ể ấ ượ ệ ử ụ ị ệ ấ ờ ề ệ ớ ấ ợ ể ệ ề ế ể ế c thanh tra, ki m tra, doanh nghi p hoàn thu ỗ ả ạ i ch , b n quy n, chuy n ự ụ ả ế ị ượ ự ệ ị ẩ c ph m, thi ề ế t b y t ả ự ẩ ấ ủ ớ ấ ề ụ ứ ẩ ế ắ ử ổ ổ ọ ệ ổ ụ ụ ạ ể ể ủ ộ ộ ể ả ề ể ế ậ ề ủ ớ ừ ố ượ ế ể ể ệ ng thanh tra, ki m ạ ộ ợ ể ể ỹ ả ụ ệ ạ ả ả ế 2.2.7. Phát hi n, ngăn ch n và x lý k p th i các hành vi th đo n gian l n và chi m đo t ti n ấ ượ ế thu . Th ồ ơ ả h s khai thu t ng, hi u qu công tác thanh, ế ậ ể ki m tra thu . T p trung thanh tra, ki m tra các doanh nghi p, cá nhân kinh doanh s d ng hóa ệ ơ đ n b t h p pháp; Thanh tra các doanh nghi p giao d ch qua ngân hàng có d u hi u đáng ng ; ể ư ượ chuy n giá; doanh nghi p l n nhi u năm ch a đ ấ ẩ ạ ầ ướ ớ c ngoài (xu t kh u t l n; Các lĩnh v c phát sinh thu nhà th u n ệ ử ạ ươ ng m i đi n t , bán hàng qua m ng, kinh doanh tr c giao công ngh , d ch v b o hành...); th ệ ộ ệ ế ; các doanh nghi p xã h i hóa; Các doanh nghi p có r i ro cao v tuy n; d ườ ế ng biên gi thu (kinh doanh hàng nông s n th c ph m, cà phê xu t kh u qua đ i đ t li n...). ớ ự Chú tr ng s a đ i, b sung quy trình thanh tra, ki m tra thu g n v i xây d ng các ng d ng ể ử ổ công ngh thông tin ph c v công tác thanh tra, ki m tra. Rà soát đ s a đ i, b sung và ban ế ị hành các văn b n quy ph m n i b theo quy đ nh c a pháp lu t v thu và thanh tra, ki m tra v thu (quy trình thanh tra, ki m tra; quy ch giám sát ho t đ ng c a đoàn thanh tra, ki m tra...). ể Tri n khai vi c áp d ng k năng thanh tra, ki m tra phù h p v i t ng đ i t tra, đ m b o đ t hi u qu cao trong công tác thanh tra, ki m tra.
ơ ạ ệ ặ t Nam vào ch i t i Vi ườ ả ể ệ ệ ặ ố ế c bóng đá qu c t ả ố ớ ươ ị ớ ệ ổ ng có doanh nghi p t i đ a ph ả ậ ự , an toàn xã h i t ự c, casino, đ m b o n đ nh tr t t ạ ộ ẽ ệ i các casino và đ t 2.2.8. Giám sát ch t ch vi c thí đi m cho phép ng ư ự ự ượ ; th c hi n hi u qu các văn b n, chính sách đ i v i các lĩnh v c m i nh c ộ ạ ị ả ổ ặ ượ đ t c ứ ch c ho t đ ng kinh doanh các lĩnh v c này.
ự ượ 3. Chính quy l c l ng
ấ ủ ự ứ ằ ộ
ộ ủ ấ ướ ứ ế ộ ng, năng l c, ph m ch t c a cán b , công ch c ngành Tài chính nh m đáp ứ ủ ự c; xây d ng đ i ngũ công ch c, viên ch c đ ệ ẩ xã h i c a đ t n ộ ả ự ả ậ ợ ụ ệ ấ ượ 3.1. Nâng cao ch t l ể ầ ứ ng yêu c u phát tri n kinh t ơ ấ ề ố ượ v s l ng, có c c u h p lý, đ m b o trình đ chuyên môn cao, theo đó t p trung th c hi n các nhi m v sau đây:
ệ ự ộ ụ ể ề ứ ị ủ ụ ổ ự ề ộ ề ị ấ ủ ệ ộ ề ứ ơ ộ ả ủ ộ ề ẩ , th t c b nhi m cán b , v th m quy n, trách nhi m c a ị ẩ i đ ng đ u đ n v , c p y trong công tác cán b , v tiêu chu n ch c danh cán b theo Ngh ầ ươ ự ả 3.1.1. Th c hi n nghiêm quy đ nh trong công tác cán b , c th : v qu n lý công ch c, viên ứ ề ệ ch c, v đánh giá cán b ; v trình t ườ ứ ng ế quy t Trung ề ng 4 khóa XI v xây d ng Đ ng.
ấ ứ ắ ứ ể ề ả ớ ứ ệ ả ả ậ ủ ủ ơ ạ ộ ứ ệ ả ườ ẩ 3.1.2. Phân c p th m quy n qu n lý công ch c, viên ch c g n v i tăng c ng ki m tra, thanh ả ị ả tra, giám sát, b o đ m tuân th quy đ nh pháp lu t, nâng cao hi u qu qu n lý công ch c, viên ị ch c và hi u qu ho t đ ng c a đ n v .
ả ạ ắ ề ổ ệ ơ ấ ư ả ự ộ ạ ạ ự ả ả ạ ủ ả ộ ị ộ ạ ụ 3.1.3. Rà soát và có bi n pháp kh c ph c tình tr ng quy ho ch cán b lãnh đ o, qu n lý còn khép ạ ư ệ ớ i tính nh hi n nay; xây d ng quy ho ch cán b lãnh đ o, kín, ch a b o đ m c c u v tu i, gi ỉ qu n lý giai đo n 2016 2020 (theo Ch th 05/CTBCSĐ c a Ban cán s Đ ng B Tài chính).
ệ ự ủ ệ ể ủ ươ ự ả ướ ủ ừ ơ ị ổ ị ả ng c a Đ ng, Nhà n ứ ứ ể 3.1.4. Th c hi n nghiêm vi c luân chuy n, chuy n đ i v trí công tác c a công ch c, viên ch c ộ trong t ng đ n v và toàn ngành theo ch tr c và Ban Cán s Đ ng B Tài chính.
ẩ ể ồ ưỡ ạ ứ ộ ự ả ộ ự ạ ộ ạ ộ ơ ở ổ ạ ớ ộ ứ ắ ạ ứ ệ ộ ớ ng công ch c, viên ch c g n v i trình hi n đ i hóa công tác qu n ạ ấ ứ ạ ệ ướ ư c, nh t là trong các lĩnh v c nh thu , h i quan, kho b c Nhà n ủ ư ấ ơ ế ướ ỹ ự ề ả ồ ọ c; chú tr ng b i ứ ng k năng m m và năng l c tham m u, đ xu t c ch chính sách c a công ch c, viên ấ ứ ạ ộ ng cán b , công ch c, viên ch c, nh t là 3.1.5. Đ y m nh tri n khai công tác đào t o, b i d ộ ệ ộ ấ ơ ở đ i ngũ cán b lãnh đ o, qu n lý chuyên gia, cán b c p c s và th c hi n đúng l trình phát ạ ể ể tri n các c s đào t o thu c B theo Quy ho ch phát tri n nhân l c ngành tài chính giai đo n ồ ưỡ ươ ng trình đào t o, b i d 2012 2020; đ i m i n i dung và ch ụ ủ ầ ộ ạ ạ ế k ho ch, quy ho ch đáp ng yêu c u nhi m v c a B và l ế ả ự lý Nhà n ề ưỡ d ch c.ứ
ể ế ụ ứ ụ ạ ố ề ủ ướ ế ộ ị ự ủ ề ệ ụ ủ ừ ệ ắ ơ ơ ớ ế ả ẩ 3.1.6. Ti p t c tri n khai “Đ án Đ y m nh c i cách ch đ công v , công ch c” theo Quy t ơ ấ ủ ị đ nh s 1557/QĐTTg c a Th t ng Chính ph và Đ án v trí vi c làm và xây d ng c c u ộ ị ứ ứ ợ ứ ạ ng ch công ch c, viên ch c h p lý g n v i ch c năng, nhi m v c a t ng c quan, đ n v thu c B .ộ
ạ ứ ụ ủ ứ ệ ổ ứ ỷ ậ ự ự ứ ự ạ ứ ủ ỷ ươ ệ ứ ứ ng hành chính và đ o đ c công v c a công ch c, ẩ ch c th c hi n chu n m c đ o đ c c a công ch c, viên ch c ngành 3.1.7. Nâng cao trách nhi m, k lu t, k c viên ch c; xây d ng và t Tài chính.
ự ứ ụ ệ ệ ạ ầ ồ ng đào t o ngu n nhân l c công ngh thông tin đáp ng yêu c u, nhi m v trong ườ 3.1.8. Tăng c ngành tài chính.
ế ụ ụ ả ấ ượ ẩ ng theo tiêu chu n TCVN ISO ự ệ ạ ộ ệ ố ị ơ ộ 3.1.9. Ti p t c th c hi n áp d ng h th ng qu n lý ch t l ộ ủ 9001:2008 vào ho t đ ng c a các đ n v thu c B .
ở ơ ẩ ủ ạ ộ ị c hi n đ i hóa công s c quan B Tài chính và các đ n v theo tiêu chu n c a ừ ướ ủ ề ệ ệ ạ ự ế ủ ề ệ ề 3.1.10. T ng b Chính ph v hi n đ i hóa n n hành chính và đi u ki n th c t ơ ộ c a B .
ệ
ươ ứ ự ế ụ ả ị ố ệ ự ơ ế ủ ụ ổ ứ ộ ch c b máy và biên ch c a các đ n v . Trên c ậ ế ắ ng án s p x p, t ồ ả ầ ướ ả ự ố ứ ộ i. Nghiên c u ph ị ườ ệ ầ ư ủ ườ ể ậ ng công tác ki m tra, giám sát th tr ng tài chính, v n đ u t ộ c a nhà ụ ệ ạ c (t ế ể ị ụ ế ộ ế ầ ư ươ ụ ề ấ ị ị ụ ể ố ng án s a đ i, thay th Ngh đ nh s ạ ổ ả ử ổ ứ ế ệ ụ ủ ề ị
ơ 3.2. Ti p t c rà soát ch c năng, nhi m v , t ổ ứ ầ ở ế ch c theo h s k t qu rà soát xây d ng ph ng t p trung đ u m i theo lĩnh ấ ề ầ ả ố ự v c, th c hi n chuyên môn hóa, tránh ch ng chéo đ m b o s th ng nh t v đ u m i qu n lý, ươ ệ ạ ứ ng án ki n toàn m t đáp ng yêu c u trong tình hình h i nh p trong hi n t ố ị ể ố ơ s đ n v đ tăng c ả ướ ộ ố ơ n i m t s đ n v : C c Tài chính doanh nghi p thành T ng c c Qu n lý, giám sát tài chính ụ ệ doanh nghi p, V Ch đ k toán ki m toán thành C c Qu n lý, giám sát k toán ki m toán, ụ ầ ư thành C c Đ u t ), qua đó, đ xu t ph V Đ u t ủ 215/2013/NĐCP ngày 23/12/2013 c a Chính ph quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và ơ ấ ổ ứ ủ c c u t ộ ch c c a B Tài chính.
ể ự ượ ố ng h i quan chuyên trách ch ng ế ụ ế ậ ầ ư ự ị ả ả ả ề ủ trang b và qu n lý tàu, thuy n c a ngành H i quan giai ủ ạ ụ ụ ị ắ ờ , mua s m, s a ch a đ i tàu đ m nh ph c v k p th i ng t ữ ộ ể ướ ố ạ ệ ề 3.3. Ti p t c tri n khai Đ án Nâng cao năng l c cho l c l ề buôn l u đ n năm 2020; Đ án đ u t ớ ầ ư i đ u t đo n 2011 2020, h ậ ụ nhi m v phòng, ch ng buôn l u trên tuy n đ ử ế ườ ng bi n.
ự ả ạ
ệ ệ ự ể ế ệ ướ ả ế ị ố ệ ớ ự ế xã h i c a đ t n ấ ng yêu c u qu n lý thu hi n đ i theo nguyên t c t p trung th ng nh t; T ch c b i d ấ ạ ứ ầ ch c b máy qu n lý thu hi n đ i, hi u l c, hi u qu phù h p v i yêu c u c, đáp ng phát tri n kinh t ắ ậ ng, ự ợ ộ ủ ấ ướ ổ ứ ồ ưỡ ệ ế ệ ộ ạ ế ể ạ ẩ i cán b thu đ nâng cao năng l c, ph m ch t đ o đ c và trách nhi m ụ ủ ơ ả ạ ạ ứ ả ầ ổ ứ ộ 3.4. Xây d ng và t th c thi nhi m v c a c quan Thu và đ nh h ứ ầ đào t o và đào t o l ế ụ ể công v đ đáp ng yêu c u qu n lý thu .
ộ ộ ự ữ ạ
ệ ụ ồ ưỡ ể ườ ả ạ ớ ệ ụ ể ả ể ỹ ạ ả ị ữ ng b n lĩnh chính tr v ng vàng, có trình ả ự ượ ng thanh tra ạ ử ặ ầ ệ ng đi đ u trong công tác ngăn ch n, phát hi n và x lý các sai ph m trong toàn ngành 3.5. Xây d ng đ i ngũ cán b thanh tra, ki m tra trong s ch, v ng m nh có kh năng hoàn thành ố t nhi m v trong giai đo n m i; tăng c t ng b i d ộ đ chuyên môn nghi p v sâu và có k năng thanh tra, ki m tra đ đ m b o l c l ự ượ là l c l Tài chính.
ạ ộ ệ ụ ượ ả ả ồ c tr ộ iển khai đ ng b , ể ấ ượ ệ 4. Thanh tra, ki m tra, giám sát đ m b o ho t đ ng nghi p v đ ả hi u qu , có ch t l ng
ể ứ ụ ả ệ
ổ ụ ườ ộ ứ ậ ữ ụ ượ ề ượ ữ ấ ộ ị ạ ậ i d ng đ vi ph m pháp lu t. Tăng c ươ ể ế ế ậ ng công tác thanh tra, ki m tra theo ch c năng, nhi m v qu n lý ngành Tài chính. c giao ch c năng thanh tra chuyên ngành t p trung thanh ơ ở ấ c xã h i quan tâm, nh ng quy đ nh còn có s h b t ườ ề ề ng công tác thanh tra, ki m tra chuyên đ v ng m i, tr n thu , hoàn thu giá tr gia tăng; kiên ị ợ ọ ồ ợ ạ ị ưỡ ế ế ậ ố ớ ể ố ự ủ ng ch , thu h i n thu theo quy đ nh c a pháp lu t, gi m n đ ng thu ... Tăng ế ế ộ ừ ể ả ả NSNN, đ m b o đúng chính sách, ch đ , ẽ ệ ự ế ị ắ ề ả ệ ươ ả ắ 4.1. Tăng c Thanh tra B và các T ng c c, C c đ ể tra, ki m tra đ i v i nh ng v n đ đang đ ậ ễ ợ ụ c p d l ể chuy n giá, lĩnh v c ngân hàng, gian l n th ế ử quy t x lý, c ườ ặ ng ki m tra, giám sát ch t ch vi c chi tiêu t c ầ ư ấ xây d ng, mua s m ph nh t là các kho n chi đ u t ng ti n, trang thi t b đ t ti n.
ọ ườ ệ ằ
ừ ế ụ ặ ng công tác thanh tra, ki m tra n i b ngành nh m phát hi n, ơ ộ ộ ạ ể ự ữ ể ườ ứ ử ụ ệ ắ ắ ị ạ ầ ứ ụ ủ ể ạ ặ ể ạ ơ ộ ộ 4.2. Ti p t c chú tr ng, tăng c ủ ừ ả ngăn ch n và phòng ng a các hành vi tham nhũng, tiêu c c trong ph m vi qu n lý c a t ng đ n ậ ượ ệ ự ị ử c phát hi n. Duy trì v , x lý nghiêm nh ng hành vi tiêu c c, tham nhũng, vi ph m pháp lu t đ ữ ờ ử ả ườ i đ ng đ u n m b t và x lý k p th i nh ng ng dây nóng đ ng và s d ng có hi u qu đ ỉ ạ ử ự ứ ộ ạ hành vi vi ph m trong th c thi công v c a cán b , công ch c trong ngành. Ch đ o x lý d t ệ ể ụ ệ ố đi m, nghiêm minh các v vi c t cáo hành vi vi ph m, tham nhũng ho c có bi u hi n tham ọ ị nhũng, vi ph m trong các đ n v thu c B . Trong công tác thanh tra, ki m tra, chú tr ng:
ế ự ầ ả ụ ề ộ ơ ướ ậ ể ể ế ừ ự ạ ự ế ộ ồ ố ớ ủ ả ậ ộ ệ ể ủ ủ ị ng c a Thanh tra Chính ph , c a B Tài chính. Các đ n v ự ừ ạ t t ng quý, t ng tháng đ tri n khai, th c ộ ng d phòng đ i v i các cu c thanh tra, ki m tra đ t ắm ể ủ ộ ề ấ ị ươ ườ ử ị ả ự ượ ệ ự ề ng xuyên báo cáo và đ xu t các ph ờ ng án x lý k p th i các v n đ phát ạ 4.2.1. Xây d ng k ho ch thanh tra, ki m tra bám sát yêu c u nhi m v đi u hành, qu n lý tài ơ ở ị ủ chính ngân sách trên c s đ nh h ế ạ ế ầ c n xây d ng k ho ch hàng năm, l p k ho ch chi ti ờ ả ệ hi n k ho ch; đ ng th i đ m b o l c l ả ấ xu t. Các cu c thanh tra đ m b o th c hi n đúng quy đ nh c a Lu t Thanh tra. Ch đ ng n ấ b t tắ ình hình, th sinh trong quá trình thanh tra.
ả ị ả ể đ m b o phòng ễ ệ ố ệ ườ ừ ự ề ợ ủ ng h p gây phi n hà, sách nhi u, tiêu c c ể ề ạ ộ ự t quy đ nh v giám sát ho t đ ng c a Đoàn thanh tra đ 4.2.2. Th c hi n t ử ặ ng a, phát hi n, ngăn ch n và x lý nghiêm các tr trong quá trình thanh tra, ki m tra.
ự ố ị ế ị ử ế ệ ki n ngh , quy t đ nh x lý sau thanh tra, làm rõ ườ ng theo dõi, đôn đ c th c hi n ậ ệ ự ư ệ ệ ặ ị ề ế ờ ồ ấ ệ ể, đ ng th i có ki n ngh , đ xu t t đ ụ ệ ắ 4.2.3. Tăng c ự nguyên nhân vi c th c hi n ch m ho c th c hi n ch a tri bi n pháp kh c ph c.
ươ ả ổ ờ ị ị ả ụ ụ ả ỉ ạ ợ ấ ủ ệ ề ả ế ầ ủ ủ ươ ộ ị ế ng pháp t ng h p báo cáo k t qu thanh tra đ m b o k p th i theo quy đ nh; 4.2.4. C i ti n ph ự góp ph n tích c c trong vi c cung c p thông tin ph c v công tác ch đ o, đi u hành c a Chính ph , c a B , ngành và đ a ph ng.
ệ ươ ế ụ ệ ể ả ạ ể ạ ộ ệ ằ ể ố ườ ế ự ng trình c i cách và hi n đ i hóa công tác thanh tra, ki m tra thu , 4.2.5. Ti p t c th c hi n ch ệ ứ ườ ụ ẩ ả ng đ y m nh phát tri n các ng d ng công ngh thông tin h i quan và trong toàn ngành; tăng c ả ế ầ ạ ố ượ ề ủ ng n p thu , kê khai trong công tác qu n lý r i ro và các ph n m m phân tích, phân lo i đ i t ớ ủ ố ượ ạ ị ứ ộ ủ ả ng qua h i quan theo m c đ r i ro nh m k p th i phát hi n các hành vi vi ph m m i c a đ i t ậ ể đó tăng c ờ ng công tác thanh tra, ki m tra đ ch ng các hành vi gian l n.
ể ế ụ ệ ụ ụ ự ơ ở ể ấ ề ệ ụ ạ ạ ố
4.2.6. Ti p t c tri n khai xây d ng các đ án, hoàn thi n các quy trình thanh tra, ki m tra trong ộ ộ n i b ngành tài chính làm c s và tài li u ph c v đào t o và áp d ng th ng nh t trong ho t ộ đ ng thanh tra ngành Tài chính.
ứ ủ ổ ế ề ậ ậ ườ ệ 5. Tuyên truy n, ph bi n pháp lu t, nâng cao nh n th c c a ng i dân và doanh nghi p
ủ ươ ề ạ ự ọ ố ượ ổ ế ườ ề ệ ổ ẩ ng th c hi n. Th ạ ớ ổ ế ậ ậ ươ ệ ấ ộ ồ ị
ế ụ ng, chính sách, pháp Ti p t c chú tr ng, đ y m nh công tác tuyên truy n thông tin các ch tr ứ ậ ế ng xuyên đ i m i hình th c tuyên truy n ph bi n giáo lu t đ n các đ i t ạ ự ụ ứ ụ d c pháp lu t; ti p t c đa d ng hóa các hình th c ph bi n, giáo d c pháp lu t. Qua đó, t o s ậ ồ đ ng thu n cao gi a các c p, các ngành, các đ a ph ng, c ng đ ng doanh nghi p và nhân dân ả ướ trong c n ế ụ ữ c. Trong đó:
ậ ề ứ ụ
ệ ườ ộ ế ủ ậ ả ề ạ ộ ế ế ợ i n p thu k t h p v i h tr ng ớ ỗ ợ ườ ộ ề ế ổ ế ế ỗ ợ ươ ườ ộ ứ ế ề ộ ế ọ ườ ạ ộ ươ ớ ế i n p thu trong tuân th pháp lu t thu . Đa ớ ừ ậ ụ ộ ụ ng trình tuyên truy n giáo d c cho c ng đ ng (h i ng cho ợ ồ ng trình thu h c đ 5.1. Nâng cao hi u qu ho t đ ng tuyên truy n, giáo d c pháp lu t v thu ; nâng cao ý th c tuân ủ ủ th c a ng ạ d ng hóa các hình th c tuyên truy n, h tr giáo d c ph bi n pháp lu t thu phù h p v i t ng ể i n p thu ; Tri n khai các ch nhóm ng ệ ế ố ớ ề ả th o v thu đ i v i doanh nghi p m i đi vào ho t đ ng, các ch ọ h c sinh/sinh viên).
ạ ế ề ể ộ ườ ệ i dân bi ẩ ậ ạ ủ ậ ấ ậ ề ệ ờ ể ả ấ qua biên ậ ế đó không tham gia, không ti p tay cho buôn l u, không ấ ậ i, gian l n th ụ ử ụ ẩ ể ạ ậ ề ồ t v chính sách, 5.2. Đ y m nh công tác tuyên truy n đ c ng đ ng doanh nghi p, ng ứ ồ ẩ pháp lu t trong xu t kh u, nh p kh u hàng hóa; đ ng th i nh n th c rõ tác h i c a hành vi buôn ậ ậ ậ l u, s n xu t, v n chuy n, mua bán hàng c m, v n chuy n trái phép hàng hóa, ti n t ươ ớ gi tiêu th , s d ng hàng l u, hàng gi ả ừ ng m i và hàng gi ; t ả .
ớ ơ ằ ạ
ẩ ạ ộ ố ợ ổ ến các quy đ nh pháp lu t đ i v i lĩnh v c m i c a ho t đ ng tài chính ngân ị ớ ủ ầ ủ ề ự ờ ị ả ạ ả ụ ế ấ ệ ườ ề ấ ủ ộ 5.3. Ch đ ng ph i h p v i c quan thông t n báo chí, truy n thông nh m đ y m nh công tác ậ ố ớ ề tuyên truy n, ph bi ị hàng và d ch v tài chính, b o đ m cung c p thông tin k p th i, đ y đ , chính xác, đa d ng và ề nhi u chi u đ n ng i dân và doanh nghi p.
ố ợ ố ế ợ 6. Ph i h p liên ngành và h p tác qu c t
ố ợ ẽ ớ ư ơ ứ ng ch c năng và các c quan có liên quan nh c quan ự ượ ả ộ ộ ể ệ ả ố ơ ị ườ ng, Vi n Ki m sát nhân dân t i cao, ể ướ ướ ể ặ 6.1. Ph i h p ch t ch v i các l c l Công an, B đ i Biên phòng, C nh sát bi n, Qu n lý th tr c, Ngân hàng Nhà n Ki m toán Nhà n c... trong các công tác:
ướ ấ ả ệ ơ ế ệ c các bi n pháp hoàn thi n c ch , ề ể ạ ậ i d ng th c hi n các hành vi vi ph m pháp lu t trong lĩnh ự ấ ứ ế ậ ẩ ế ư ị 6.1.1. Tham m u, đ xu t, ki n ngh cho Đ ng, Nhà n ệ ợ ụ ố ượ chính sách, không đ các đ i t ng l ẩ ự v c tài chính, ch ng khoán, ngân hàng, thu , xu t kh u, nh p kh u hàng hóa.
ể ế ế ầ ế ể ổ t đ t ạ ơ ở ơ ị ự ượ ố ợ ự ệ ự ứ ữ ệ ả ố ợ 6.1.2. Xây d ng đ ký k t các quy ch ph i h p, t o c s và hành lang pháp lý c n thi ch c th c hi n có hi u qu công tác ph i h p gi a các đ n v , l c l ứ ng ch c năng.
ể ỉ ạ ệ ụ ố ợ ướ ự ẫ ố ợ ạ ể ể ự ơ ậ ị ả 6.1.3. Xây d ng văn b n chung đ ch đ o, h Thành l p đoàn liên ngành đ ki m tra công tác ph i h p t ệ ng d n ph i h p th c hi n công tác nghi p v ; ị i các đ n v , đ a bàn.
ậ ậ ố ượ ươ ạ ng; Thu th p, trao ng th c, th đo n m i c a các đ i t ạ ớ ủ ệ ủ ạ ế ụ ể ể ệ ấ ậ ố ợ ệ ơ ở ố ệ ầ ạ ạ ệ ỗ ơ ứ 6.1.4. C p nh t tình hình vi ph m, ph ề ổ đ i, cung c p thông tin, tài li u; Trên c s đó đ ra k ho ch, bi n pháp c th đ ph i h p ụ ấ ậ ộ ự th c hi n nhi m v đ u tranh phòng, ch ng t i ph m, vi ph m pháp lu t theo yêu c u, nhi m ị ụ ủ v c a m i đ n v .
ầ ệ ể ấ ồ ử ệ ồ ơ ố ượ ụ ệ ế ể ế ạ ậ ị ữ ắ 6.1.5. Tu n tra ki m soát, hi p đ ng tác chi n, đ u tranh, phát hi n, b t gi ạ ng ph m t minh các v vi c vi ph m; Ti p nh n, chuy n giao h s , đ i t và x lý nghiêm ộ i theo quy đ nh.
ạ ấ ệ ạ ạ ộ ố i ph m, vi ph m pháp lu t theo quy ậ ị ờ ế ỹ ủ ậ ề ấ ể ủ ặ ệ ệ ả ạ ứ ỗ ệ ụ ề ộ ả ậ ủ ặ ụ ừ ử ờ ị 6.1.6. Đào t o, hu n luy n nghi p v v phòng, ch ng t ệ ộ ộ ị đ nh c a pháp lu t; Qu n lý cán b , b o v n i b , thông báo k p th i cho nhau v d u hi u tiêu ộ ự c c ho c hành vi vi ph m pháp lu t c a cán b , công ch c, chi n s c a m i bên đ có bi n pháp giáo d c, phòng ng a, ngăn ch n và x lý k p th i.
ệ ử ụ ị ụ ỗ ợ ệ ụ ệ ỗ ự ượ ế ỹ ủ ộ ấ ượ ươ ể ầ ng ti n nghi p v , công c h tr , trang ng công tác ng đ góp ph n nâng cao ch t l ư ấ ữ ấ 6.1.7. T v n trang b , hu n luy n s d ng nh ng ph ế ị ớ thi t b m i cho cán b , chi n s c a m i l c l chuyên môn.
ộ ậ ế ậ ầ ướ ủ ổ ứ ứ ủ ệ ậ c c a m i bên; Qua đó nâng cao nh n th c, ý th c c a các doanh nghi p, t ớ ơ ứ ấ ậ ặ ộ ừ ấ ậ ạ ề ả ổ ế 6.1.8. Tuyên truy n, v n đ ng qu n chúng và ph bi n pháp lu t liên quan đ n công tác qu n lý ỗ ứ ch c và Nhà n ố ợ ệ công dân trong vi c ch p hành pháp lu t và ph i h p v i c quan ch c năng tham gia công tác ạ i ph m, vi ph m pháp lu t. phòng ng a, đ u tranh ngăn ch n t
ườ ủ ộ ậ ộ ng và ch đ ng h i nh p tài chính qu c t ụ ể ố ế, c th : 6.2. Tăng c
ạ ộ ự ự ợ ườ ậ ả nh m tăng c ằ ố ệ ả n ố ế ợ ộ i pháp h i nh p và h p tác tài chính qu c t ồ ế ừ ướ ẩ c ngoài, thu hút có hi u qu ngu n v n ODA và các ngu n v n trung ể ả ơ ấ ề ấ ạ ệ ự 6.2.1. Tích c c tham gia các ho t đ ng h p tác tài chính khu v c ASEAN, APEC... Th c hi n ầ ư ộ ồ đ ng b các gi ng thu hút đ u t ồ ố ự ế tr c ti p, gián ti p t ế ụ ụ và dài h n ph c v phát tri n s n xu t kinh doanh, thúc đ y tái c c u n n kinh t .
ề ệ ặ ậ ỉ t theo các cam k t thu ế quan trong các ẩ ư ị ế ế ế ị ệ ế ụ ế ờ ề ị ụ ế ồ 6.2.2. Ti p t c đi u ch nh thu nh p kh u u đãi đ c bi ụ FTAs đã ký k t; đàm phán thu quan và d ch v tài chính trong các Hi p đ nh FT As đang đàm phán; đ ng th i đàm phán gói cam k t Vòng VIII v d ch v tài chính ASEAN.
ợ ướ ườ ấ ổ ớ c có chung đ ng biên gi i, các t ậ ế ớ ố ố ế , h i quan các qu c gia trong khu v c và trên th gi ụ ụ ố ấ ấ ấ ậ ả , nh t là các n ự ạ ậ ể ạ ấ ậ ả ớ ở ộ 6.2.3. Ch đ ng m r ng h p tác qu c t ứ ch c qu c t i, trong công tác thu th p, trao ổ t nh t cho công tác đ u đ i thông tin, đi u tra, h tr xác minh và đào t o t p hu n, ph c v t ể ấ tranh, phòng, ch ng buôn l u, s n xu t, v n chuy n, mua bán hàng c m, v n chuy n trái phép hàng hóa, ti n t ủ ộ ố ế ả ỗ ợ ề ố ậ ề ệ qua biên gi ậ ươ i, gian l n th ng m i và hàng gi .
Ổ Ự Ứ Ầ Ệ PH N III. T CH C TH C HI N
ể I. Phân công tri n khai
ị ủ ụ ư ạ ả ơ ổ ộ 1. Giao T ng c c H i quan là đ n v ch trì tham m u cho Lãnh đ o B :
ỉ ạ ộ ự ệ ộ ơ
ướ ng d n, đôn đ c các đ n v có liên quan thu c B th c hi n các n i dung c a ệ ẫ ụ ượ ề ạ ố i Quy t đ nh s 623/QĐTTg ngày 14/4/2016 c a Th t ề ố c giao t ề ị ế ị ụ ườ ủ ộ ộ 1.1. Ch đ o, h Đ án và các nhi m v đ ỉ Chính ph ; Trình B Tài chính đi u ch nh m c tiêu, n i dung Đ án trong tr ộ ủ ợ ầ ng h p c n thi ủ ủ ướ ng ế t.
ự ự ệ ệ ề ạ ỗ ố ợ ị
ỳ ổ 1.2. T ng h p báo cáo th c hi n Đ án đ nh k : 06 tháng, năm và cu i m i giai đo n th c hi n Đ án.ề
ộ ả ư ự ủ ế ả ạ ạ
ề ệ ụ 2. Giao C c K ho ch Tài chính ch trì tham m u cho lãnh đ o B đ m b o kinh phí th c hi n Đ án.
ứ ứ ụ ượ ệ ộ ơ ộ ị ạ c giao t ề i Đ án: 3. Các đ n v có liên quan thu c B Tài chính căn c ch c năng, nhi m v đ
ủ ổ ứ ự ệ ệ ạ ụ ụ ề c phân công t i Đ án và Ph l c ệ ệ ộ ể 3.1. Ch trì t ụ ọ Nhi m v tr ng tâm và l ụ ượ ch c tri n khai th c hi n các nhi m v đ ề ự trình th c hi n kèm theo Đ án.
ị ướ ả ự (tr c ngày 15/12) ệ ử ề ộ ướ ể ổ ụ ả ộ ổ ướ ỉ ạ ườ c ngày 30/6 và (tr ả ng tr c Ban Ch đ o 138/CP) ế ỳ c ngày 15/6) và hàng năm (tr báo cáo k t qu th c 3.2. Đ nh k 06 tháng ợ ụ ổ hi n g i v B Tài chính (qua T ng c c H i quan) đ T ng c c H i quan t ng h p, báo cáo B ự ủ Tài chính, Chính ph (qua Văn phòng th 31/12 hàng năm).
ự ệ II. Kinh phí th c hi n
ự ệ ề ừ ồ ướ ngu n ngân sách Nhà n ồ c và các ngu n kinh phí ượ ố c b trí t ậ ủ ị 1. Kinh phí th c hi n Đ án này đ ợ h p pháp khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
ế ị ệ ề ệ ả
ố ớ ự ụ ọ ế ị ộ ệ ệ 2. Đ i v i các nhi m v tr ng tâm thu c Đ án có Quy t đ nh phê duy t riêng, kinh phí đ m ả b o th c hi n theo Quy t đ nh phê duy t riêng.
Ụ Ụ PH L C
Ự Ộ Ụ Ọ ố Ệ ế ị Ệ ộ ủ NHI M V TR NG TÂM VÀ L TRÌNH TH C HI N (Kèm theo Quy t đ nh s : 2497/QĐBTC ngày 04/12/2017 c a B Tài chính)
ệ STT ụ ọ Nhi m v tr ng tâm Ghi chú Đ n vơ ị ch trìủ Đ n vơ ị ố ợ ph i h p
Th iờ gian hoàn thành
ạ ậ ả I Ban hành các văn b n quy ph m pháp lu t
ự ế ị ị ị ổ ị 1 Xây d ng Ngh đ nh thay th Ngh đ nh T ng c c ụ Các đ n vơ ị 2017
ủ ủ ế t và bi n ả H i quan 2020 ể ố s 08/2015/NĐCP ngày 21/1/2015 c a ệ ị Chính Ph quy đ nh chi ti ề ủ ụ ậ ả pháp thi hành Lu t h i quan v th t c ể ả h i quan, ki m tra, giám sát, ki m soát ả h i quan liên quan thu c vàộ ự ộ tr c thu c ổ ụ T ng c c ả H i quan
ử ổ
ộ 2 ổ ả ụ T ng c c H i quan 2017 2020 ế ả ể ấ ẩ ế ố ớ ả ẩ ấ ẩ ậ Các đ n vơ ị liên quan thu c vàộ ự ộ tr c thu c ổ ụ T ng c c ả H i quan ư ố ổ Rà soát s a đ i, b sung Thông t s 38/2015/TTBTC ngày 25/3/2015 c a ủ ề ủ ụ ả ị B Tài chính quy đ nh v th t c h i ế quan; ki m tra, giám sát h i quan; thu ậ xu t kh u; thu nh p kh u và qu n lý thu đ i v i hàng hóa xu t kh u, nh p kh uẩ
ư
ể ự ề ạ ị
3 ổ ả ụ T ng c c H i quan 2017 2020 ạ ể ự ế hàng hóa t ậ Các đ n vơ ị liên quan thu c vàộ ự ộ tr c thu c ụ ổ T ng c c ả H i quan ị ị Xây d ng Ngh đ nh và Thông t quy ị ủ ụ ả đ nh v đ i lý làm th t c h i quan, ả ể kho bãi, đ a đi m ki m tra, giám sát h i ồ ơ ị quan trong đó quy đ nh ki m tra h s , ị ể i các đ a ki m tra th c t ề ể ể đi m ki m tra t p trung cho nhi u Chi c cụ
ự
4 ự hàng hóa ẩ ổ ả ữ i c a kh u ụ T ng c c H i quan 2017 2019 ề ể Xây d ng, tri n khai đ án “Khu v c ư ể ể ki m tra, ki m soát và l u gi ấ ẩ ạ ử ậ ẩ xu t kh u, nh p kh u t ố ế qu c t ” Các đ n vơ ị liên quan thu c vàộ ự ộ tr c thu c ụ ổ T ng c c ả H i quan
ế ệ ự ự ạ ụ ậ 5 ổ ả ụ T ng c c H i quan ổ Xây d ng và th c hi n K ho ch ph ề ế bi n, giáo d c pháp lu t; tuyên truy n ủ ấ ỗ ợ h tr , cung c p thông tin hàng năm c a ả ngành H i quan Các đ n vơ ị liên quan thu c vàộ ự ộ tr c thu c ổ ụ T ng c c ả H i quan Tri nể khai th cự hi nệ hàng năm
ộ ố ợ ớ ộ
ư ư
ị
ủ ộ 6 ộ 2017 2020 ể Các đ n vơ có liên quan thu c Bộ ộ Tài chính
i cao H ng d n thi hành ự t ng hình s ụ ổ T ng c c ả H i quan ch trìủ ợ ổ t ng h p tham gia ý ki n vế ề ộ n i dung; ụ V Pháp ế ẩ Ch th m đ nhị giác, tin báo ở ố Ph i h p v i B Công an và các B , Ngành liên quan rà soát, xây d ng ự ố ị ế liên t ch s thay th Thông t Thông t 06/2013/TTLTBCABQPBTC BNN&PTNNVKSNDTC ngày ố ộ 02/8/2013 c a B Công an, B Qu c ộ ệ phòng, B Tài chính, B Nông nghi p ệ ể và Phát tri n nông thôn, Vi n ki m sát ướ ẫ ố nhân dân t ộ ậ ố ụ ủ ị quy đ nh c a B lu t t ậ ế ố ả ề ế i quy t t v ti p nh n, gi ị ế ạ ề ộ i ph m và ki n ngh kh i t v t
ự ế ổ 7 T ng k t, đánh giá th c hi n Lu t ả ế ệ ứ ề ậ ấ ử ụ V Pháp chế 2017 2020 ế ậ ả ị Qu n lý thu , nghiên c u đ xu t s a ổ đ i quy đ nh Lu t Qu n lý thu
ị
ạ ế ử ự ả ứ ả 8 ụ V Pháp chế ế ể ị ộ ể ề ấ ử Tri nể khai th cự hi nệ hàng năm ậ ả Rà soát các văn b n quy ph m pháp lu t ạ liên quan đ n công tác x lý vi ph m hành chính trong lĩnh v c h i quan, thu , ngân hàng, ch ng khoán, b o hi m...; xác đ nh các n i dung không ồ ợ phù h p, ch ng chéo đ đ xu t s a ổ ổ đ i, b sung
Các đ n vơ có liên quan thu c Bộ ộ Tài chính ệ ự th c hi n rà soát, g i Vử ụ Pháp chế ợ ổ t ng h p chung
ị ị ị ị ế ề ế 9 Vụ TCNH VPCP, KBNN 2017 2020 ố Ngh đ nh thay th Ngh đ nh s 90/2011/NĐCP v phát hành trái phi u doanh nghi pệ
ế ị ệ ủ ẫ ấ ệ ự 10 Vụ TCNH 2017 2020 ụ ề ị ể ủ ủ ướ Quy t đ nh c a Th t ng Chính ph ề ướ v h ng d n c p bù chênh l ch lãi ấ su t do th c hi n chính sách tín d ng ị theo Ngh đ nh 100/2015/NĐCP v phát ở ả tri n, qu n lý nhà ộ xã h i VPCP, NHNN, Bộ KH&ĐT, ộ ộ B TP, B Xây d ngự
ổ ế ị ử ổ ế ị
11 2018 ủ ề ế ộ ng Chính ph v ch đ tài Vụ TCNH Quy t đ nh s a đ i, b sung Quy t đ nh ủ ố s 07/2013/QĐTTg ngày 24/1/2013 c a ủ ướ Th t ủ chính c a NHNN VPCP, Bộ TP, Bộ KHĐT, NHNN
ị ạ ộ ủ 12 ề ổ ứ ể ệ ị Ngh đ nh v t Ngân hàng Phát tri n Vi ch c và ho t đ ng c a t Nam Vụ TCNH 2017 2020
VPCP, Bộ LĐTBXH, Bộ KHĐT, ộ B CA, Ủ y ban Giám sát TC, Thanh tra CP
ủ ế ị ủ ề ơ ế ể 13 Vụ TCNH 2017 2020 Quy t đ nh c a TTCP v c ch tài ệ t chính c a Ngân hàng Phát tri n Vi Nam NHPTVN, Bộ KHĐT, ộ B TP, ể Ki m toán c,ướ Nhà n NHNN
ủ ề ủ ể 14 t Vụ TCNH 2017 2020 ế ị ế ử Quy t đ nh c a TTCP v Quy ch x ệ ủ lý r i ro c a Ngân hàng Phát tri n Vi Nam VPCP, Bộ TP, Bộ KHĐT, NHPTVN
ổ 15 Quy t đ nh TTCP s a đ i, b sung ử ổ ỹ ợ ế ị ế ị ơ Quy t đ nh 246 Qu H p tác xã và C Vụ TCNH VPCP, Liên minh 2017 2020
ợ ỗ ợ ế ả ấ ch b o lãnh và h tr lãi su t H p tác ộ xã, B TP, NHNN
ề ổ ứ ch c và ị ỹ ợ 16 2017 2020 Vụ TCNH ủ Quy t đ nh c a TTCP v t ủ ho t đ ng c a Qu H p tác xã đ a ph ế ị ạ ộ ngươ
VPCP, Bộ TP, Bộ KHĐT, NHNN, Liên minh ợ H p tác xã ệ t Nam Vi
ị ị 17 ụ 2017 2020 ủ ề ơ ế ủ Ngh đ nh c a Chính ph v c ch ả b o lãnh tín d ng cho DN VVN Vụ TCNH
VPCP, NHNN, Bộ KHĐT, B TPộ
ế ị ế ị ủ 18 Vụ TCNH Quý IV/2018 ử ổ Quy t đ nh s a đ i Quy t đ nh ề ơ ế ử 50/2010/QĐTTg v c ch x lý r i ro ộ ủ c a Ngân hàng chính sách xã h i NHCSXH, NHNN, B TPộ
ị
ư ư ố s
ế ộ ẫ 19 ng d n ch đ tài chính đ i v i t ố ớ ổ Vụ TCNH 2017 2020 NHNN, các Tổ ch c tínứ d ngụ ế thay th Thông t Thông t 05/2013/NĐCP ngày 09/1/2013 v ề ướ h ứ ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng ướ n ụ c ngoài
ộ ụ Ph thu c ộ vào ti n đế ban hành ị Ngh đ nh thay thế ị ị Ngh đ nh số 57/2012/NĐ CP ngày 20/7/2012 ủ c a Chính ủ ố ớ ph đ i v i ổ ứ ch c tín t d ngụ
ư 20 Thông t ư ố s Vụ TCNH 2017 2020 ế ộ ẫ NHNN, NH H pợ tác xã ợ ị ế thay th Thông t 93/2013/NĐCP ngày 09/1/2013 v ề ố ớ ướ h ng d n ch đ tài chính đ i v i ngân hàng h p tác xã
ộ ụ Ph thu c ộ vào ti n đế ban hành ị Ngh đ nh thay thế ị ị Ngh đ nh số 57/2012/NĐ CP ngày 20/7/2012 ủ c a Chính ủ ố ớ ph đ i v i ổ ứ ch c tín t d ngụ
ị
ư ư ố s
21 ế ộ Vụ TCNH 2017 2020 ẫ ụ ế Thông t thay th Thông t 94/2013/NĐCP ngày 09/1/2013 v ề ố ớ ướ ng d n ch đ tài chính đ i v i h ỹ Qu tín d ng nhân dân NHNN, các Quỹ tín d ngụ nhân dân
ộ ụ Ph thu c vào ti n đế ộ ban hành ị Ngh đ nh thay thế ị ị Ngh đ nh số 57/2012/NĐ CP ngày 20/7/2012 ủ c a Chính ủ ố ớ ph đ i v i ổ ứ ch c tín t d ngụ
ư ư ố s
22 ế ộ ng d n ch đ tài chính đ i v i t ố ớ ổ Vụ TCNH 2017 2020 ế Thông t thay th Thông t 06/2013/NĐCP ngày 09/1/2013 v ề ướ ẫ h ứ ch c tài chính vi mô NHNN, các tổ ứ ch c tài chính vi mô
ộ ụ Ph thu c vào ti n đế ộ ban hành ị ị Ngh đ nh số 57/2012/NĐ CP ngày 20/7/2012 ủ c a Chính ủ ố ớ ph đ i v i ổ ứ ch c tín t d ngụ
ẫ
23 Vụ TCNH NHNN, các TCTD 2017 2020 ng d n giám sát tài chính, ướ v n nhà n c ướ c ổ ứ ch c và t ố ư ướ Thông t h ệ ả ầ ư ố đánh giá hi u qu đ u t ụ ổ ứ ạ i các t ch c tín d ng do Nhà n t ề ệ ố ữ ắ 100% v n đi u l n m gi ướ ụ c tín d ng có v n nhà n
ứ ự ứ ậ 24 UBCKNN 2018 Nghiên c u xây d ng Lu t ch ng khoán ử ổ (s a đ i) ờ Th i gian ự ế d ki n trình ụ
VPQH, VPCP, BTP, các ị ơ đ n v có liên quan thu c Bộ ộ Tài chính (V Pháp ch , Vế ụ TCNH, 02 SGDCK, VSD...)
ự ứ ướ ng 2018 ậ ị ị 25 Nghiên c u xây d ng Ngh đ nh h ửa đ i)ổ ứ ẫ d n Lu t ch ng khoán (s ờ Th i gian ự ế d ki n trình UBCKNN VPCP, BTP, các ị ơ đ n v có liên quan
ụ
ộ thu c Bộ Tài chính (V Pháp ch , Vế ụ TCNH, 02 SGDCK, VSD...)
ậ ơ ở
ố ộ ệ ơ ế 26 UBCKNN ề ử ứ ạ ử ổ ứ Trên c s Lu t ch ng khoán (s a đ i) ế ụ trình Qu c h i vào năm 2018, ti p t c ể hoàn thi n c ch chính sách phát tri n TTCK và khung pháp lý v x lý vi ự ph m trong lĩnh v c ch ng khoán Đ nhị ngướ h đ nế năm 2030
ộ Ti n đế thông qua các văn b nả pháp lý liên quan (Lu tậ Ch ngứ khoán (s aử ị ổ đ i) và Ngh ướ ị ng đ nh h d n)ẫ
ị ị
27 UBCKNN 2019 ị ườ ng ụ ờ Th i gian ự ế d ki n trình ứ ứ ự Nghiên c u xây d ng Ngh đ nh quy ử ạ ạ ị đ nh x ph t vi ph m hành chính trong ứ ự lĩnh v c ch ng khoán và th tr ch ng khoán
VPCP, BTP, các ị ơ đ n v có liên quan thu c Bộ ộ Tài chính (V Pháp ch , Vế ụ TCNH, 02 SGDCK, VSD...)
ử ổ ậ ả ợ 28 S a đ i Lu t Qu n lý n công 2017 2020 Các B ,ộ ngành, đ aị phương C cụ Qu n lýả ợ n và Tài chính đ iố ngo iạ
ụ ị ị ị ị ổ ử ổ
ủ 29 2017 2020 ạ ể C cụ ả Qu n lý, giám sát ả b o hi m ề ử ạ ự ổ ố ể ả Ngh đ nh s a đ i, b sung Ngh đ nh ủ ố s 98/2013/NĐCP ngày 28/8/2013 c a ị Chính ph quy đ nh v x ph t vi ph m hành chính trong lĩnh v c kinh doanh b o hi m, kinh doanh x s V Pháp ch ế và các ị ơ đ n v có liên quan thuộc Bộ Tài chính
ứ ử
30 2020 ộ ố ề ủ ố ổ ả ố ể ả ậ Nghiên c u s a Lu t Kinh doanh b o ậ ử ể hi m s 24/2000/QH10 và Lu t s a ậ ổ đ i, b sung m t s đi u c a Lu t ể Kinh doanh b o hi m s 61/2000/QH12 C cụ ả Qu n lý, giám sát ả b o hi m ụ V Pháp ế ch và các ị ơ đ n v có liên quan ộ thu c Bộ Tài chính
ủ ị ụ ủ ề ị 31 Ban hành Ngh đ nh c a Chính ph v C cụ V Pháp 2017
ệ ả ể chính sách b o hi m nông nghi p 2020 ể ả Qu n lý, giám sát ả b o hi m ế ch và các ị ơ đ n v có liên quan thu c Bộ ộ Tài chính
ư ướ ẫ H ng d n thi hành ị ị ố ủ ủ 32 ế ậ ểm 2017 2020 ậ ử ổ ể C cụ ả Qu n lý, giám sát ả b o hi m ậ ả Ban hành Thông t Ngh đ nh s 73/2016/NĐCP ngày ị 01/7/2016 c a Chính ph quy đ nh chi ả t thi hành Lu t Kinh doanh b o hi ti ộ ố ề ổ và Lu t s a đ i, b sung m t s đi u ể ủ c a Lu t Kinh doanh b o hi m ụ V Pháp ế ch và các ị ơ đ n v có liên quan thu c Bộ ộ Tài chính
ề ự ự ạ ệ ớ 33 Thanh tra Bộ Hàng năm ự ơ ả ự Các tổ ơ ứ ch c, đ n vị ự ạ
ệ ả Xây d ng, hoàn thi n nhi u văn b n ế ậ ề quy ph m pháp lu t v Th c hành ti t ố ki m, ch ng lãng phí và tích c c tham ế ề ượ t ý ki n v i các c quan gia nhi u l ể có liên quan đ xây d ng văn b n quy ậ ph m pháp lu t trong lĩnh v c tài chính ngân sách
ụ ọ ệ II Các nhi m v tr ng tâm khác
ị ể ẩ ọ
ệ ụ ể ế i các tuy n, đ a bàn
ả ngườ ạ 1 ổ ả ụ T ng c c H i quan Các C cụ Th H i quan ỉ xuyên t nh, thành phố ặ ả ế ứ ng đ n s c kh e ườ ế ượ ưở ễ ườ ạ Đ y m nh công tác nghi p v , xác đ nh ể ườ ng ki m tra, ki m tr ng đi m, tăng c ặ ị ẽ ạ soát ch t ch t ọ ậ ể ự tr ng đi m; t p trung vào các lĩnh v c ễ ị ợ ụ ạ ả i d ng, vi ph m; nh y c m, d b l ặ trọng tâm vào các m t hàng c m, các ấ ế ấ m t hàng chi n l c, hàng có thu su t ỏ cao, hàng nh h ng i dân, ô nhi m môi tr ng
ể
ị ơ ơ ế ả ộ 2 ổ ả ụ T ng c c H i quan Đ n v có liên quan 2017 2020 ố ự ệ ị ủ ả ơ ế ụ ổ ứ ệ ự ch c, th c hi n, tri n khai Ti p t c t ộ ệ ự ề Đ án th c hi n C ch H i quan m t ử ổ c a qu c gia và nhân r ng mô hình t ệ ố ứ ch c th c hi n NWS trên toàn h th ng các đ n v c a ngành h i quan
ọ ể 3 ụ ổ T ng c c Thuế 2017 2020 ệ ự ủ ế ử ệ ề ạ Chú tr ng công tác ki m tra, thanh tra ế thu và hi u l c c a các bi n pháp ế ưỡ ng ch , x lý vi ph m v thu c
ệ ế ượ ạ 4 ụ ổ T ng c c Thuế 2017 2020 ế ị ủ ự ế ụ ổ ứ ch c, th c hi n chi n l c Ti p t c t ế ệ ố ả c i cách h th ng Thu giai đo n 2011 ố 2020 theo Quy t đ nh s 732/QĐTTg ủ ướ ngày 17/5/2011 c a Th t ng CP
ụ V CST, TCHQ, C cụ KHTC, ụ V PC và các đ n vơ ị có liên quan thu c Bộ ộ Tài chính
ứ ề ấ ử ổ
5 ố ợ ữ ơ ấ ụ ổ T ng c c Thuế 2017 2020 ụ ổ
ế Nghiên c u đ xu t s a đ i Quy ch 1319/QCPHCQTTGSNHTCT ngày ổi, ế 11/5/2015 quy ch ph i h p trao đ cung c p thông tin gi a c quan Thanh tra, giám sát ngân hàng và T ng c c Thuế
ử ổ ệ ụ
6 ụ ổ T ng c c Thuế 2017 2020 ự ế ả ế ệ ử ự ị ụ ủ
ổ Rà soát s a đ i, b sung Quy trình ế nghi p v liên quan tr c ti p đ n NNT ể ổ ớ ơ ế ế ự đ đ i m i c ch qu n lý thu , th c ệ ộ th c hi n kê khai, n p thu đi n t ế ố ệ hi n các m c tiêu c a Ngh quy t s 192017/NQCP
ứ ề ấ ử ổ
ề ệ
7 ch c, cá nhân có giao ụ ổ T ng c c Thuế 2017 2020 ế ề ế Nghiên c u đ xu t s a đ i Quy ch ộ ủ ố s 568/QĐBTC ngày 26/3/2015 c a B ế ử Tài chính v vi c ban hành Quy ch x ổ ứ lý thông tin t ị ờ ạ ơ ấ i c quan thu các c p, d ch đáng ng t ầ ự ấ ề ừ t đó đ xu t xây d ng ph n m m tích ữ ậ ữ ệ hợp nh n d li u gi a các bên
ề ấ ử ổ
ố ợ ế ụ ả ộ 8 ụ ổ T ng c c Thuế 2017 2020
ả ổ
ằ ả ệ Nghiên cứu đ xu t s a đ i Quy ch ế ố s 1527/QCPH/TCTTCCS ngày ế ữ 31/10/2007 Quy ch ph i h p gi a ổ ộ ổ T ng c c Thu B Tài chính và T ng ấ ụ c c C nh sát B Công an trong đ u ộ ố i tranh phòng, ch ng các hành vi t ế; xây d ng d ạ ữ ự ự ph m trong lĩnh v c thu ữ ệ li u qu n lý thông tin trao đ i gi a 02 ượ ử ơ c x c quan nh m thông tin chung đ ấ lý hi u qu nh t
ườ ộ ơ ở ữ ệ i n p
ụ 9 ụ ổ T ng c c Thuế 2017 2020 ế ả ắ ặ ớ ế ủ ụ ế ệ ử ự Xây d ng c s d li u ng ế ầ ủ ố ậ thu đ y đ , chính xác, t p trung th ng ấ ể ả ướ ạ c; phát tri n nh t trên ph m vi c n ứ ạ ộ ỗ ợ ng d ng CNTT h tr các ho t đ ng ế ự ả ả qu n lý thu đ m b o tính liên k t, t ộ đ ng hóa cao, g n ch t v i quá trình ả c i cách th t c hành chính thu và áp ụ d ng thu đi n t
ị ế ụ ệ ạ ề án hi n đ i hóa 10 ụ ổ T ng c c Thuế 2017 2020 ế ế ượ ể ả ạ ế Ti p t c tri n khai Đ công tác qu n lý thu đ n năm 2020 theo k ho ch đã đ ệ c phê duy t Các đ n vơ có liên quan ộ thu c Bộ Tài chính
ự ổ ớ ơ ả 2017 2018 ố ợ ệ ơ ộ ế ể ỗ ợ ả ổ ơ ế 11 Xây d ng các c ch ph i h p, trao đ i ậ thông tin v i c quan b o v pháp lu t, ơ c quan khác có liên quan (c quan công an, thu ) đ h tr công tác qu n lý ụ UBCKNN T ng c c An ninh B Công an, T ngổ
ử ờ ị ế ụ c c Thu ệ giám sát, k p th i phát hi n, x lý vi ậ phạm pháp lu t trên TTCK
ị ạ ế ự ả ế ế ể ạ ạ ể ỳ ạ ỳ ạ ỳ ị
12 UBCKNN 2017 2020 ề ỳ
ụ v ụ đi u ề Xây d ngự k ế ho chạ ỳ ị đ nh k hàng năm và theo giai đo nạ ố ớ ả ườ ứ Xây d ng và tri n khai các k ho ch công tác: K ho ch c i cách hành chính ị ị đ nh k ; K ho ch thanh tra đ nh k ; ế ế K ho ch ki m tra đ nh k ; K ho ch ổ ế ề thông tin tuyên truy n và ph bi n pháp ế ứ ạ ậ ị lu t đ nh k ; K ho ch/Đ án ng ệ ụ d ng công ngh thông tin ph c ị hành, qu n lý giám sát đ i v i th tr ng ch ng khoán Các đ n vơ có liên quan thu c Bộ ộ Tài chính (Thanh tra, ụ V PC, C cụ THTKTC, C cụ KHTC)
ơ ấ ớ ử ệ ắ ể 13 t Nam Vụ TCNH 2017 2020 ạ ề Đ án tái c c u NHPT g n v i x lý ợ ấ n x u Ngân hàng Phát tri n Vi giai đo n 20162020
NHPT, NHNN, Bộ KHĐT, ộ B CA, Ủ y ban Giám sát TC, Thanh tra CP
ư ệ ự ố ị liên t ch s ị
ngườ ữ 14 ụ V Pháp chế Th xuyên ố ợ ị ả ả Các đ n vơ có liên quan thu c Bộ ộ Tài chính ớ ộ ố ợ Ph i h p v i B Công an th c hi n ả ệ ầ ủ đ y đ , hi u qu Thông t 85/2016/TTLTBTCBCA ngày ộ ộ 20/6/2016 gi a B Tài chính và B ề Công an quy đ nh v ph i h p công tác ố ệ ả b o v an ninh, qu c gia và b o đ m ộ ậ ự , an toàn xã h i tr t t
ế ệ ự ệ ậ 15 Thanh tra Bộ 2017 2020 ự ạ ả ộ ạ Xây d ng K ho ch Thanh tra vi c ộ th c hi n chính sách, pháp lu t thu c ủ ph m vi qu n lý c a B Tài chính Các đ n vơ ị ộ thu c Bộ Tài chính
ướ ế ị 16 ự ể ạ Xây d ng Đ nh h ng K ho ch thanh tra, ki m tra tài chính hàng năm Thanh tra Bộ Hàng năm
Các tổ ơ ứ ch c, đ n ị v trong ngành Tài chính
ể ự ệ ứ
ụ ả ạ ẩ ế ệ 17 Thanh tra Bộ Hàng năm
ổ ơ ở ễ ẫ ơ ế ạ ợ i Các tổ ơ ứ ch c, đ n ị v trong ngành Tài chính Th c hi n công tác thanh tra, ki m tra ệ theo ch c năng, nhi m v qu n lý ệ ằ ngành Tài chính nh m đ y m nh vi c ị ử rà soát, phát hi n, x lý và ki n ngh ử ổ s a đ i, b sung các c ch , chính sách ế còn s h d d n đ n vi ph m, l d ngụ
ạ ơ ế ố ợ ch c, 18 T o c ch ph i h p v i các t ộ ớ ươ ể đoàn th xã h i, các ph ổ ứ ề ệ ng ti n truy n Thanh tra Bộ Các tổ ơ ứ ch c, đ n 2020 2030
ố ị v , cá nhân ả
ọ thông và m i công dân trong công tác ể thanh tra, ki m tra; phòng, ch ng tham ế ế nhũng, ch ng lãng phí; gi i quy t khi u ạ ố n i, t ố cáo
ộ ộ ự ể ữ
ạ
19 Thanh tra Bộ Hàng năm Các tổ ơ ứ ch c, đ n vị ố ể ả
ạ Xây d ng đ i ngũ cán b thanh tra, ạ ả ạ ki m tra trong s ch, v ng m nh có kh ệ ố ụ năng hoàn thành t t nhi m v trong giai ả ồ ưỡ ườ ớ ng b n ng b i d đo n m i; tăng c ộ ị ữ lĩnh chính tr v ng vàng, có trình đ ỹ ệ ụ chuyên môn nghi p v sâu và có k ả ể t đ đ m b o năng thanh tra, ki m tra t ầ ự ượ ự ượ ng đi đ u ng thanh tra là l c l l c l ử ệ ặ ệ trong vi c ngăn ch n, phát hi n và x lý các sai ph m trong ngành Tài chính
ế ứ ể ụ 20 ạ ố 2017 2020 Các đ n vơ ị thu c Bộ ộ Tài chính ướ ổ ự Nghiên c u xây d ng ki n trúc t ng th ứ ủ ệ ng d ng công ngh thông tin c a ngành tài chính giai đo n 20162020 và ị đ nh h ng 2025 ụ C c Tin h c vàọ Th ng kê tài chính
ẩ ể ế ộ ạ ứ ề ụ 21 2017 2020 V Tụ ổ ứ ch c cán bộ Các đ n vơ ị ộ thu c Bộ Tài chính ủ ế ụ Ti p t c tri n khai “Đ án Đ y m nh ả c i cách ch đ công v , công ch c” ố ế ị theo Quy t đ nh s 1557/QĐTTg ngày ủ ướ ủ 18/10/2012 c a Th t ng Chính ph
ự ề ạ ể ệ 22 Hàng năm ệ ơ ấ ộ ứ ị ổ ứ T ch c, tri n khai th c hi n Đ án xác ị ị đ nh v trí vi c làm và c c u ng ch ộ ơ công ch c các đ n v thu c B . V Tụ ổ ứ ch c cán bộ Các đ n vơ ị ộ thu c Bộ Tài chính