Ủ Ủ Ộ Ộ Ệ
Ỉ ộ ậ ự
ố C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ạ B c Liêu, ngày 24 tháng 11 năm 2017 Y BAN NHÂN DÂN Ạ T NH B C LIÊU S : 25/2017/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ả Ử Ổ Ổ Ề Ị Ệ Ử Ổ Ổ Ế Ạ Ỉ Ủ Ủ Ố Ế Ị Ỉ Ộ Ề Ị Ớ Ự Ụ Ề S A Đ I, B SUNG KHO N 3 ĐI U 1 QUY T Đ NH S 14/2015/QĐUBND NGÀY 20/7/2015 C A Y BAN NHÂN DÂN T NH B C LIÊU V VI C S A Đ I, B SUNG QUY T Đ NH S 19/2013/QĐUBND NGÀY 14/10/2013 C A Y BAN NHÂN DÂN T NH Ố Ạ B C LIÊU BAN HÀNH QUY Đ NH V CHÍNH SÁCH KHUY N KHÍCH XÃ H I HÓA Đ I V I CÁC HO T Đ NG TRONG LĨNH V C GIÁO D C, D Y NGH , Y T , VĂN HÓA, ƯỜ Ạ Ị Ố Ề Ủ Ủ Ế Ạ Ỉ Ạ Ộ Ể TH THAO, MÔI TR Ế NG TRÊN Đ A BÀN T NH B C LIÊU
Ủ Ạ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH B C LIÊU
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ả ậ ạ Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ấ Căn c Lu t Đ t đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
ị ị ủ ứ ế ủ ề ề ố ớ ự ụ ế ạ , văn hóa, ể Căn c Ngh đ nh s 69/2008/NĐCP ngày 30 tháng 5 năm 2008 c a Chính ph v chính sách ạ ộ khuy n khích xã h i hóa đ i v i các ho t đ ng trong lĩnh v c giáo d c, d y ngh , y t th thao, môi tr ố ộ ườ ng;
ị ị ố ứ ủ ộ ố ề ủ ố ị ạ ộ ố ớ ủ ụ ự ế ạ ế ủ ề ệ ử ổ Căn c Ngh đ nh s 59/2014/NĐCP ngày 16 tháng 6 năm 2014 c a Chính ph v vi c s a đ i, ủ ổ b sung m t s đi u c a Ngh đ nh s 69/2008/NĐCP ngày 30 tháng 5 năm 2008 c a Chính ph ề ề v chính sách khuy n khích xã h i hóa đ i v i các ho t đ ng trong lĩnh v c giáo d c, d y ngh , y t ể , văn hóa, th thao, môi tr ị ộ ườ ng;
ủ ộ ổ s 156/2014/TTBTC ngày 23 tháng 10 năm 2014 c a B Tài chính S a đ i, b ử ổ ộ ủ ư ố s 135/2008/TTBTC ngày 31 tháng 12 năm 2008 c a B Tài ị ủ ệ ố ị ạ ộ ự ụ ạ ộ ườ ế ứ ư ố Căn c Thông t ộ ố ề ủ sung m t s đi u c a Thông t ự ẫ ướ ng d n th c hi n Ngh đ nh s 69/2008/NĐCP ngày 30 tháng 5 năm 2008 c a Chính chính h ủ ề ố ớ ph v chính sách khuy n khích xã h i hóa đ i v i các ho t đ ng trong lĩnh v c giáo d c, d y ề ngh , y t ế ể , văn hóa, th thao, môi tr ng;
ề ố ở ị ủ ạ ờ ố i T trình s 611/TTrSTC ngày 05 tháng 10 năm Theo đ ngh c a Giám đ c S Tài chính t 2017.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ả ố B sung ổ ủ Ủ vào Kho n 3, Đi u 1 ỉ ế ị ề ệ ử ổ ề ạ ế ị ổ ố ạ ỉ v ề ề ị ạ ụ ế ự ụ ể ư ủ Ủ ố ớ ị ộ ườ ỉ ề Quy t đ nh s 14/2015/QĐUBND ngày 20 tháng 7 năm Đi u 1. 2015 c a y ban nhân dân t nh B c Liêu v vi c s a đ i, b sung Quy t đ nh s 19/2013/QĐ UBND ngày 14 tháng 10 năm 2013 c a y ban nhân dân t nh B c Liêu ban hành quy đ nh chính sách khuy n khích xã h i hóa đ i v i các ho t đ ng trong lĩnh v c giáo d c, d y ngh , y ế t ạ ộ ạ ng trên đ a bàn t nh B c Liêu, c th nh sau: ể , văn hóa, th thao, môi tr
ự ố ớ ứ ể ộ ủ ỉ (danh m c d án xã h i c a t nh ướ ỗ ợ ố ầ ư ự ụ ự ồ c h tr chi phí b i ứ ỗ ợ ừ ngân sách ệ ự thuê đ t th c hi n d án. M c h tr t ế ể ộ “5. Đ i v i các d án xã h i hóa b c xúc đ phát tri n kinh t ỉ ứ b c xúc do y ban nhân dân t nh công b hàng năm) thì ngân sách nhà n ấ ườ th nhà n Ủ ặ ằ ả ng, gi i phóng m t b ng cho nhà đ u t ướ ố i đa không quá: c t
ườ ả ố ớ ị ặ ằ ề ệ ế ồ ng, gi i phóng m t b ng đ i v i đ a bàn có đi u ki n kinh t ộ xã h i khó 70% chi phí b i th khăn;
ườ ả ố ớ ị ặ ằ ề ệ ế ộ ng, gi i phóng m t b ng đ i v i đ a bàn có đi u ki n kinh t xã h i ệ 100% chi phí b i th ặ đ c bi ồ t khó khăn.
ụ ể ế ị Ủ ư ừ ứ ố ầ t quá m c t ả ệ ồ ỗ ợ ừ ầ c tính vào chi phí đ u t i phóng m t b ng đ ượ ầ ư ủ ự ướ ự ủ ị ứ ỗ ợ ỉ t nh quy t đ nh nh ng không y ban nhân dân M c h tr cho t ng d án c th do Ch t ch ượ ượ ầ ư ể ự i đa nêu trên. Ph n kinh phí do nhà đ u t c v đ đóng góp đ th c hi n b i ặ ằ ườ c a d án; ph n kinh phí h tr t ng, gi th c không đ ngân sách nhà n ượ c tính vào chi phí đ u t ầ ư ủ ự c a d án”
ệ ự ừ ế ị Quy t đ nh này ngày 08 tháng 12 năm 2017. ề Đi u 2. có hi u l c thi hành t
ỉ Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh, Giám đ c S Tài chính, Th tr ấ ỉ ở ị ủ ưở ủ ị ố Ch t ch ơ ở ng các S , Ủ y ban ị ố ệ ị ổ ứ ơ ị ấ và các c quan, đ n v , t ch c, cá nhân có liên quan ch u trách ườ ế ị ệ Ủ ề Đi u 3. ủ ị Ủ Ban, Ngành c p t nh, Ch t ch y ban nhân dân các huy n, th xã, thành ph ; nhân dân các xã, ph ng, th tr n nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
Ủ
TM. Y BAN NHÂN DÂN Ủ Ị CH T CH
ể
(đ báo cáo)
;
ể
ộ ư
ể ể
(đ ki m tra)
;
ự
ỉ ủ
pháp ỉ
ng tr c T nh y HĐND t nh; ỉ
ể
ố ộ
ể
ể
(đ giám sát)
;
Ủ
ỉ
ươ D ng Thành Trung
ở ư
(đ t
ể
;
ỉ
ư
ậ ơ N i nh n: ư ề Nh Đi u 3; ộ B Tài chính ụ C c Ki m tra VBQPPL B t ườ Th ủ ị ủ ị Ch t ch, các Phó Ch t ch UBND t nh; ạ ạ Đ i bi u Qu c h i, Đ i bi u HĐND y ban MTTQ VN t nh; ỉ Các PCVP UBND t nh; ể ự ể ki m tra); S T pháp Trung tâm Công báo Tin h c ọ (đ đăng công báo) Báo BL, Đài PTTH t nh BL; Chuyên viên các Phòng: TH, KT, KGVX, NC; L u: VT, (Gia056).