B GIÁO D C VÀ ĐÀO
T O
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 2646/QĐ-BGDĐTHà N i, ngày 23 tháng 8 năm 2021
QUY T ĐNH
BAN HÀNH K HO CH TH C HI N Đ ÁN “XÂY D NG XÃ H I H C T P GIAI ĐO N
2021-2030”
B TR NG B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O ƯỞ
Căn c Ngh đnh s 123/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 c a Chính ph quy đnh ch c
năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B , c quan ngang B ; ơ ơ
Căn c Ngh đnh s 69/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 c a Chính ph quy đnh ch c
năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B Giáo d c và Đào t o; ơ
Căn c Quy t đnh s 1373/QĐ-TTg ngày 30 tháng 7 năm 2021 c a Th t ng Chính ph ban ế ướ
hành Đ án “Xây d ng xã h i h c t p giai đo n 2021-2030”;
Theo đ ngh c a V tr ng V Giáo d c th ng xuyên. ưở ườ
QUY T ĐNH:
Đi u 1. Ban hành kèm theo Quy t đnh này K ho ch th c hi n Quy t đnh s 1373/QĐ-TTg ế ế ế
ngày 30 tháng 7 năm 2021 c a Th t ng Chính ph ban hành Đ án “Xây d ng xã h i h c t p ướ
giai đo n 2021-2030” c a B Giáo d c và Đào t o.
Đi u 2. Quy t đnh này có hi u l c thi hành k t ngày ký.ế
Đi u 3. Chánh Văn phòng, V tr ng V Giáo d c th ng xuyên, Th tr ng các c quan, đn ưở ườ ưở ơ ơ
v có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đnh này./. ế
N i nh n:ơ
- Nh Đi u 3;ư
- Th t ng Chính ph (đ báo cáo); ướ
- B tr ng (đ báo cáo); ưở
- Các Th tr ng (đ ch đo); ưở
- C ng thông tin đi n t c a B GDĐT;
- L u: VT, GDTX.ư
KT. B TR NG ƯỞ
TH TR NG ƯỞ
Nguy n H u Đ
K HO CH
TH C HI N Đ ÁN “XÂY D NG XÃ H I H C T P GIAI ĐO N 2021-2030”
(Kèm theo Quy t đnh s ế /QĐ-BGDĐT ngày tháng 8 năm 2021 c a B tr ng B Giáo d c ưở
và Đào t o)
Th c hi n Quy t đnh s 1373/QĐ-TTg ngày 30 tháng 7 năm 2021 c a Th t ng Chính ph ế ướ
ban hành Đ án “Xây d ng xã h i h c t p giai đo n 2021-2030” (sau đây g i là Đ án), B Giáo
d c và Đào t o (GDĐT) xây d ng K ho ch th c hi n Đ án v i nh ng n i dung c th nh ế ư
sau:
I. M C ĐÍCH, YÊU C U
1. M c đích
T ch c tri n khai th c hi n hi u qu , đúng ti n đ các nhi m v đc giao t i Quy t đnh s ế ượ ế
1373/QĐ-TTg ngày 30 tháng 7 năm 2021 c a Th t ng Chính ph . ướ
2. Yêu c u
a) Xác đnh đy đ, c th các nhi m v c a B GDĐT, ngành Giáo d c c n tri n khai th c
hi n theo Quy t đnh s 1373/QĐ-TTg ngày 30 tháng 7 năm 2021 c a Th t ng Chính ph ; ế ướ
b) Các nhi m v đc xác đnh có tr ng tâm, tr ng đi m, l trình th c hi n và b o đm tính ượ
kh thi;
c) Phân công trách nhi m th c hi n theo đúng ch c năng, nhi m v các đn v ; b o đm s ph i ơ
h p ch t ch , hi u qu , k p th i gi a các đn v trong tri n khai th c hi n nhi m v . ơ
II. NHI M V , GI I PHÁP CH Y U
1. Ban hành K ho ch th c hi n Đ án; thành l p Ti u ban chuyên trách ch đo xây d ng xã ế
h i h c t p giai đo n 2021-2030 thu c y ban qu c gia Đi m i giáo d c và đào t o.
2. Ph i h p v i các B , ngành, đoàn th trung ng trong t ch c tri n khai th c hi n Đ án. ươ
3. Duy trì, nâng cao ch t l ng công tác ph c p giáo d c và xóa mù ch . ượ
4. Rà soát, xây d ng, s a đi, ban hành các c ch , chính sách v xây d ng xã h i h c t p t o ơ ế
đi u ki n thu n l i đ các t ch c, cá nhân đc ti p c n ho c t o ra nh ng c h i h c t p cho ượ ế ơ
m i ng i dân. ườ
5. ng d ng công ngh thông tin, công ngh s và d y h c tr c tuy n trong t ch c các ho t ế
đng gi ng d y và h c t p nh m nâng cao hi u qu ho t đng c a các c s giáo d c và đào ơ
t o đáp ng nhu c u h c t p c a xã h i.
6. Tri n khai n n t ng k t n i, chia s d li u c a ngành Giáo d c; phát tri n kho h c li u s ế
chia s dùng chung toàn ngành; tri n khai n n t ng cung c p các khóa h c tr c tuy n; đào t o, ế
b i d ng nâng cao năng l c s cho đi ngũ cán b qu n lý, giáo viên c t cán. ưỡ
7. Đy m nh s tham gia c a các c s giáo d c đi h c trong vi c xây d ng xã h i h c t p, ơ
phát tri n giáo d c m , đào t o t xa, tr c tuy n và tri n khai đi h c s . ế
8. T ch c các ho t đng tuyên truy n, ph bi n v h c t p su t đi, xây d ng xã h i h c t p ế
trong n n kinh t s , xã h i s . Xét t ng gi i th ng “H c t p su t đi” cho nh ng cá nhân tiêu ế ưở
bi u v t h c thành tài, các t ch c, cá nhân có nhi u đóng góp cho công tác xây d ng xã h i
h c t p.
9. T ch c các ho t đng h p tác qu c t v giáo d c ng i l n, h c t p su t đi. ế ườ
10. Th c hi n ki m tra, giám sát, đánh giá, t ng h p theo đnh k h ng năm, báo cáo Th t ng ướ
Chính ph k t qu th c hi n Đ án; t ch c s k t Đ án vào năm 2025 và t ng k t Đ án vào ế ơ ế ế
năm 2030.
III. T CH C TH C HI N
1. V Giáo d c th ng xuyên ườ
a) Ch trì, ph i h p v i Văn phòng B xây d ng và tri n khai K ho ch thông tin, tuyên truy n ế
th c hi n Đ án; v n hành và duy trì chuyên trang v h c t p su t đi, xây d ng xã h i h c t p;
h ng d n t ch c Tu n l h ng ng h c t p su t đi h ng năm.ướ ưở
b) Tham m u Lãnh đo B thành l p Ti u ban chuyên trách ch đo xây d ng xã h i h c t p ư
giai đo n 2021-2030 thu c y ban qu c gia Đi m i giáo d c và đào t o; ký k t ch ng trình ế ươ
ph i h p v i các b , ngành, t ch c chính tr - xã h i có liên quan v vi c tri n khai th c hi n
Đ án.
c) Nghiên c u, xây d ng tiêu chí đánh giá vi c th c hi n xây d ng xã h i h c t p c a các đa
ph ng; xây d ng tiêu chí công nh n huy n h c t p, t nh h c t p; nghiên c u đi m i mô hình ươ
trung tâm h c t p c ng đng ho t đng hi u qu .
d) T ch c các h i th o, h i ngh , di n đàn qu c t v giáo d c ng i l n, h c t p su t đi. T ế ườ
ch c d ch thu t và biên t p các b tài li u quan tr ng v giáo d c ng i l n, h c t p su t đi ườ
c a th gi i ph c v cho công tác xây d ng chính sách Vi t Nam. ế
đ) T ch c xét t ng gi i th ng “H c t p su t đi” h ng năm. ưở
e) Ch trì theo dõi, đôn đc, ki m tra vi c tri n khai th c hi n K ho ch; k p th i báo cáo Lãnh ế
đo B gi i quy t các khó khăn, v ng m c trong vi c t ch c th c hi n K ho ch này. ế ướ ế
2. V K ho ch - Tài chính ế
Có trách nhi m th m đnh, báo cáo Lãnh đo B c p kinh phí đ tri n khai th c hi n có hi u
qu các nhi m v trên c s th c t tình hình qu n lý ngân sách c a B và theo quy đnh c a ơ ế
pháp lu t; h ng d n c th các đn v thu c B trong vi c l p d toán và th c hi n thanh ướ ơ
quy t toán theo quy đnh.ế
3. Vi n Khoa h c Giáo d c Vi t Nam
Ch trì, ph i h p v i V Giáo d c th ng xuyên (GDTX) xây d ng khung năng l c thông tin ườ
ph c v h c t p su t đi cho công dân; xây d ng ph n m m đi u tra đi n t và tr c tuy n ế
(Webform) thu th p thông tin, x lý k t qu đi u tra nhu c u h c t p c a ng i dân, đi u tra ế ườ
ng i mù ch , ng i tái mù ch ; nghiên c u, đ xu t xây d ng h th ng ghi nh n, công nh n, ườ ườ
xác nh n và ki m tra, đánh giá k t qu h c t p th ng xuyên, h c t p su t đi c a ng i h c; ế ườ ườ
nghiên c u, đ xu t xây d ng d án Lu t h c t p su t đi.
4. Tr ng Đi h c M Hà N iườ
Ch trì, ph i h p v i V GDTX, Tr ng Đi h c M thành ph H Chí Minh xây d ng b tiêu ườ
chu n đánh giá tài nguyên giáo d c m c a Vi t Nam; xây d ng chuyên trang v tài nguyên giáo
d c m ph c v nhu c u h c t p su t đi và xây d ng xã h i h c t p; xây d ng b công c
ki m tra, đánh giá, công nh n k t qu h c t p GDTX; tri n khai thí đi m v b i d ng đi ngũ ế ưỡ
giáo viên ph c v h c t p su t đi theo K ho ch đc lãnh đo B GDĐT phê duy t. ế ượ
5. Các đn v thu c B đc phân công ch trì th c hi n các nhi m v c th t i K ho ch nàyơ ượ ế
có trách nhi m t ch c th c hi n các nhi m v đm b o ch t l ng, hi u qu và ti n đ theo ượ ế
yêu c u; đnh k tr c ngày 01 tháng 11 h ng năm g i báo cáo k t qu tri n khai v V GDTX ướ ế
đ t ng h p, báo cáo Lãnh đo B và báo cáo Th t ng Chính ph . ướ
IV. KINH PHÍ TH C HI N
Kinh phí th c hi n K ho ch này đc b trí t ngu n ngân sách nhà n c, ngu n tài tr và các ế ượ ướ
ngu n tài chính h p pháp khác theo quy đnh c a pháp lu t./.
PH L C
DANH M C NHI M V TR NG TÂM VÀ TI N Đ TH C HI N
(Kèm theo Quy t đnh s : ế /QĐ-BGDĐT ngày tháng 8 năm 2021 c a B tr ng B Giáo d c ưở
và Đào t o)
STT N i dung công vi c Đn v ch trìơ Đn v ph i h pơ Th i gian
hoàn thành
1K ho ch thông tin, tuyên ế
truy n th c hi n Đ án V GDTXVăn phòng B
(Trung tâm truy n
thông) Năm 2021
2
Ký k t ch ng trình ph i ế ươ
h p tri n khai th c hi n Đ
án gi a B GDĐT v i B
Văn hóa, Th thao và Du
l ch, H i Khuy n h c Vi t ế
Nam, T ng Liên đoàn Lao
đng Vi t Nam và các các
b , ngành, đoàn th Trung
ng có liên quanươ
V GDTXVăn phòng B và
các đn v thu c ơ
B có liên quan
Năm 2021-
2022
3
Đào t o, t p hu n, b i
d ng v k năng s , k ưỡ
năng d y h c tr c tuy n cho ế
đi ngũ cán b qu n lý, giáo
viên c t cán các s GDĐT
C c Công ngh
thông tin
Các V b c h c và
các đn v thu c ơ
B có liên quanNăm 2022
4
Hoàn thi n, nâng c p ho c
xây d ng m i ph n m m
H th ng thông tin qu n lý
ph c p giáo d c, xóa mù
ch
C c Công ngh
thông tin
Các s GDĐT; các
đn v thu c B cóơ
liên quan
Năm 2022
5Xây d ng Quy ch gi i ế
th ng “H c t p su t đi”ưở V GDTX
H i Khuy n h c ế
Vi t Nam; các đn ơ
v thu c B có liên
quan
Năm 2022
6Xây d ng tài li u d y h c
xóa mù chV GDTXCác s GDĐT; các
đn v thu c B cóơ
liên quan
Năm 2022
7
Nghiên c u xây d ng khung
năng l c thông tin ph c v
h c t p su t đi cho công
dân
Vi n Khoa h c
Giáo d c Vi t
Nam
V GDTX, C c
Công ngh thông
tin và các đn v ơ
thu c B GDĐT có
liên quan
Năm 2022
8
Xây d ng Đ án ph c p
giáo d c m m non cho tr
em m u giáo và nâng cao
ch t l ng ph c p giáo ượ
d c m m non cho tr 5 tu i
V Giáo d c
M m non
Các b , ngành liên
quan; các t nh,
thành ph ; các đn ơ
v thu c B GDĐT
có liên quan
Năm 2022
9
Thông t quy đnh v đánh ư
giá, x p lo i Đn v h c t pế ơ
áp d ng cho các c s giáo ơ
d c đi h c
V GDTX
Các c s giáo d cơ
đi h c, H i
Khuy n h c Vi t ế
Nam
Năm 2022
10 T ch c thí đi m mô hình
t nh/thành ph h c t p V GDTXCác đa ph ng, ươ
H i Khuy n h c ế
Vi t NamNăm 2022
11
Xây d ng chuyên trang v
tài nguyên giáo d c m ph c
v nhu c u h c t p su t đi
và xây d ng xã h i h c t p
Tr ng Đi h cườ
M Hà N i
Tr ng Đi h c ườ
M Thành ph H
Chí Minh, V
GDTX
Năm 2022
12
Nghiên c u, xây d ng b
tiêu chí đánh giá vi c th c
hi n xây d ng xã h i h c
t p c a các đa ph ng ươ
V GDTX
Vi n Khoa h c
Giáo d c Vi t
Nam; H i Khuy n ế
h c Vi t Nam, các
t nh, thành ph
Năm 2022
13
Thông t quy đnh v ki m ư
tra, công nh n t nh/thành
ph h c t p V GDTXH i Khuy n h c ế
Vi t Nam, các t nh,
thành phNăm 2023
14 Xây d ng ph n m m phi u ế
đi u tra đi n t và tr c
tuy n thu th p thông tin và ế
ph n m m x lý k t qu ế
Vi n Khoa h c
Giáo d c Vi t
Nam
V GDTX, C c
Công ngh thông
tin; Vi n Khoa h c
Giáo d c Vi t
Năm 2023