Y BAN NHÂN DÂN
T NH BÀ R A - VŨNG
TÀU
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 27/2019/QĐ-UBNDBà R a - Vũng Tàu, ngày 29 tháng 10 năm 2019
QUY T ĐNH
BAN HÀNH QUY CH PH I H P LUÂN CHUY N H S Đ XÁC ĐNH NGHĨA V TÀI Ơ
CHÍNH V ĐT ĐAI C A NG I S D NG ĐT TRÊN ĐA BÀN T NH BÀ R A - VŨNG ƯỜ
TÀU
Y BAN NHÂN DÂN T NH BÀ R A - VŨNG TÀU
Căn c Lu t T ch c chính quy n đa ph ng ngày 19 tháng 06 năm 2015; ươ
Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn c Lu t Đt đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn c Ngh đnh s 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 c a Chính ph quy đnh chi ti t ế
thi hành m t s đi u c a Lu t Đt đai;
Căn c Ngh đnh s 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 c a Chính ph Quy đnh v giá
đt;
Căn c Ngh đnh s 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 c a Chính ph quy đnh v thu
ti n s d ng đt;
Căn c Ngh đnh s 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 c a Chính ph quy đnh v thu
ti n thuê đt, thuê m t n c; ướ
Căn c Ngh đnh s 135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 c a Chính ph s a đi, b
sung m t s đi u c a các Ngh đnh quy đnh v thu ti n s d ng đt, thu ti n thuê đt, thuê m t
n c;ướ
Căn c Ngh đnh s 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 c a Chính ph s a đi, b
sung m t s ngh đnh quy đnh chi ti t thi hành Lu t Đt đai; ế
Căn c Ngh đnh s 123/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2017 c a Chính ph s a đi, b
sung m t s đi u c a các Ngh đnh quy đnh v thu ti n s d ng đt, thu ti n thuê đt, thuê m t
n c;ướ
Căn c Thông t liên t ch s 88/2016/TTLT-BTC-BTNMT ngày 22 tháng 6 năm 2016 c a B ư
tr ng B Tài chính và B tr ng B Tài nguyên và Môi tr ng quy đnh v h s và trình t , ưở ưở ườ ơ
th t c ti p nh n, luân chuy n h s xác đnh nghĩa v tài chính v đt đai c a ng i s d ng ế ơ ườ
đt;
Theo đ ngh c a Giám đc S Tài nguyên và Môi tr ng t i T trình s 5812/TTr-STNMT ngày ườ
03 tháng 10 năm 2019 v vi c d th o Quy t đnh ban hành Quy ch ph i h p luân chuy n h ế ế
s đ xác đnh nghĩa v tài chính v đt đai c a ng i s d ng đt trên đa bàn t nh Bà R a - ơ ườ
Vũng Tàu.
QUY T ĐNH:
Đi u 1. Ban hành kèm theo Quy t đnh này Quy ch ph i h p luân chuy n h s đ xác đnh ế ế ơ
nghĩa v tài chính v đt đai c a ng i s d ng đt trên đa bàn t nh Bà R a - Vũng Tàu. ườ
Đi u 2. Quy t đnh này có hi u l c thi hành k t ngày 19 tháng 11 năm 2019.ế
Đi u 3. Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh; Giám đc S Tài nguyên và Môi tr ng, Giám ườ
đc S Tài chính, Giám đc Kho b c Nhà n c t nh, C c tr ng C c Thu t nh, Ch t ch y ướ ưở ế
ban nhân dân các huy n, th xã, thành ph , Th tr ng các s , ban, ngành và các t ch c, cá nhân ưở
có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đnh này./. ế
TM. Y BAN NHÂN DÂN
KT. CH T CH
PHÓ CH T CH
Lê Tu n Qu c
QUY CH
PH I H P LUÂN CHUY N H S Đ XÁC ĐNH NGHĨA V TÀI CHÍNH V ĐT ĐAI Ơ
C A NG I S D NG ĐT TRÊN ĐA BÀN T NH BÀ R A - VŨNG TÀU ƯỜ
(Ban hành kèm theo Quy t đnh s 27/2019/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2019 c a y banế
nhân dân t nh Bà R a - Vũng Tàu)
Ch ng Iươ
QUY ĐNH CHUNG
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
Quy ch này quy đnh vi c ph i h p luân chuy n h s đ xác đnh nghĩa v tài chính v đt đaiế ơ
c a ng i s d ng đt, ch s h u tài s n g n li n v i đt trên đa bàn t nh Bà R a - Vũng Tàu. ườ
Nh ng n i dung không quy đnh t i Quy ch này thì th c hi n theo quy đnh t i Thông t liên ế ư
t ch s 88/2016/TTLT-BTC-BTNMT ngày 22 tháng 6 năm 2016 c a B tr ng B Tài chính và ưở
B tr ng B Tài nguyên và Môi tr ng quy đnh v h s và trình t , th t c ti p nh n, luân ưở ườ ơ ế
chuy n h s xác đnh nghĩa v tài chính v đt đai c a ng i s d ng đt (sau đây g i t t là ơ ườ
Thông t liên t ch s 88/2016/TTLT-BTC-BTNMT) và các văn b n pháp lu t hi n hành.ư
Đi u 2. Đi t ng áp d ng ượ
Quy ch này áp d ng cho các đi t ng quy đnh t i Đi u 2 Thông t liên t ch s 88/2016/TTLT-ế ượ ư
BTC-BTNMT g m:
1. C quan: Tài chính, Thu , Kho b c Nhà n c c p t nh, c p huy n.ơ ế ướ
2. C quan ti p nh n h s v đt đai c a t nh g m:ơ ế ơ
a) S Tài nguyên và Môi tr ng. ườ
b) Phòng Tài nguyên và Môi tr ng.ườ
c) y ban nhân dân các xã, ph ng, th tr n (sau đây g i t t là y ban nhân dân c p xã). ườ
d) B ph n m t c a t p trung theo quy t đnh c a y ban nhân dân t nh. ế
đ) Văn phòng đăng ký đt đai (bao g m các Chi nhánh).
3. Ng i s d ng đt, ch s h u tài s n g n li n v i đt.ườ
4. C quan, t ch c, cá nhân khác có liên quan.ơ
Đi u 3. Nguyên t c ph i h p
1. Ho t đng ph i h p gi a các c quan, đn v ph i đc th c hi n th ng xuyên, th ng nh t ơ ơ ượ ườ
trong ph m vi toàn t nh trên c s th c hi n đúng ch c năng, nhi m v và quy n h n đã đc ơ ượ
pháp lu t quy đnh cho t ng ngành, nh m gi i quy t k p th i các th t c hành chính cho ng i ế ườ
s d ng đt, ch s h u tài s n g n li n v i đt trong vi c giao đt, cho thuê đt, cho thuê m t
n c, chuy n m c đích s d ng đt, đăng ký bi n đng đt đai, c p gi y ch ng nh n quy n sướ ế
d ng đt, quy n s h u nhà và tài s n khác g n li n v i đt.
2. Khi ph i h p xác đnh nghĩa v tài chính có nh ng n i dung ph c t p, nh ng v ng m c phát ướ
sinh trong tri n khai thì c quan Tài nguyên và Môi tr ng ch trì ph i h p v i các c quan, đn ơ ườ ơ ơ
v có liên quan bàn b c, th ng nh t gi i quy t k p th i; tr ng h p không th ng nh t h ng gi i ế ườ ướ
quy t thì báo cáo y ban nhân dân cùng c p và c quan qu n lý chuyên môn c p trên đ xem xét ế ơ
quy t đnh.ế
Ch ng IIươ
NH NG QUY ĐNH C TH
Đi u 4. H s xác đnh nghĩa v tài chính ơ
1. Các lo i h s xác đnh nghĩa v tài chính v đt đai ơ
a) H s xác đnh nghĩa v tài chính đi v i tr ng h p đc Nhà n c giao đt, cho thuê đt ơ ườ ượ ướ
không thông qua hình th c đu giá, chuy n m c đích s d ng đt.
b) H s xác đnh nghĩa v tài chính đi v i tr ng h p c p gi y ch ng nh n khi công nh n ơ ườ
quy n s d ng đt cho h gia đình, cá nhân đang s d ng đt.
c) H s xác đnh nghĩa v tài chính đi v i tr ng h p đc Nhà n c giao đt, cho thuê đt ơ ườ ượ ướ
thông qua hình th c đu giá.
d) H s xác đnh nghĩa v tài chính khi đăng ký b sung tài s n g n li n v i đt; th c hi n ơ
chuy n hình th c s d ng đt; gia h n s d ng đt; chuy n đi, chuy n nh ng, th a k , t ng ượ ế
cho quy n s d ng đt, tài s n g n li n v i đt.
đ) H s xác đnh nghĩa v tài chính b sung do đi u ch nh quy ho ch xây d ng chi ti t c a d ơ ế
án ho c do tăng di n tích đt thu c tr ng h p ph i n p nghĩa v tài chính b sung. ườ
2. Thành ph n các lo i h s xác đnh nghĩa v tài chính v đt đai theo quy đnh t i Đi u 3, ơ
Đi u 4, Đi u 5, Đi u 6, Đi u 7, Đi u 8 c a Thông t liên t ch s 88/2016/TTLT-BTC-BTNMT. ư
Đi u 5. Ph i h p luân chuy n h s xác đnh nghĩa v tài chính v đt đai trong tr ng h p nhà ơ ườ
n c giao đt, cho thuê đt, thuê m t n c không thông qua hình th c đu giá; chuy n m c đíchướ ư
s d ng đt; c p Gi y ch ng nh n khi công nh n quy n s d ng đt cho h gia đình, cá nhân
đang s d ng đt; đăng ký b sung tài s n g n li n v i đt; th c hi n chuy n hình th c s d ng
đt; gia h n s d ng đt; chuy n đi, chuy n nh ng, th a k , t ng cho quy n s d ng đt, tài ượ ế
s n g n li n v i đt; đi u ch nh quy ho ch xây d ng chi ti t c a d án ho c do tăng di n tích ế
đt thu c tr ng h p ph i n p nghĩa v tài chính b sung. ườ
1. C quan ti p nh n h s t i đi m a, đi m b, đi m c, đi m d kho n 2 Đi u 2 Quy ch này ơ ế ơ ế
ti p nh n h s đy đ và l p Phi u ki m soát quá trình gi i quy t h s theo quy đnh v quy ế ơ ế ế ơ
trình th c hi n c ch m t c a, m t c a liên thông trên đa bàn t nh, chuy n h s cho Văn ơ ế ơ
phòng Đăng ký đt đai ho c Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đt đai.
2. Trong th i h n 03 ngày làm vi c k t ngày nh n đc đy đ h s h p pháp, h p l t c ượ ơ ơ
quan ti p nh n h s (h s theo Đi u 4 Quy ch này), Văn phòng đăng ký đt đai (Chi nhánh ế ơ ơ ế
Văn phòng đăng ký đt đai) th c hi n:
a) Tr ng h p giá đt c th c a th a đt ho c khu đt đc xác đnh theo ph ng pháp so ườ ượ ươ
sánh tr c ti p, thu nh p, chi t tr , th ng d thì Văn phòng Đăng ký đt đai l p phi u chuy n ế ế ư ế
thông tin đ xác đnh nghĩa v tài chính theo M u s 01/LCHS ban hành kèm theo Thông t liên ư
t ch s 88/2016/TTLT-BTC-BTNMT (b n chính) và h s theo Đi u 4 Quy ch này chuy n đn ơ ế ế
S Tài nguyên và Môi tr ng th c hi n xác đnh giá đt c th theo quy đnh t i Quy t đnh s ườ ế
22/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2017 c a y ban nhân dân t nh ban hành Quy đnh v
quy trình luân chuy n h s khi xác đnh giá đt c th đ xác đnh nghĩa v tài chính c a ng i ơ ườ
s d ng đt và đ tính ti n b i th ng khi Nhà n c thu h i đt trên đa bàn t nh Bà R a - Vũng ườ ướ
Tàu.
Sau khi nh n đc Quy t đnh phê duy t giá đt c a y ban nhân dân t nh, Văn phòng Đăng ký ượ ế
đt đai ghi đy đ các thông tin vào Phi u chuy n thông tin và chuy n đn c quan thu (C c ế ế ơ ế
Thu t nh, Chi c c thu ) đi v i h s không có kho n đc tr vào ti n s d ng đt, ti n thuêế ế ơ ượ
đt, thuê m t n c ph i n p ho c chuy n đng th i cho c quan thu (C c Thu t nh, Chi c c ướ ơ ế ế
thu ) và S Tài chính (ho c Phòng Tài chính - K ho ch c p huy n) đi v i h s có kho n ế ế ơ
đc tr vào ti n s d ng đt, ti n thuê đt, thuê m t n c ph i n p, kèm theo h s quy đnh ượ ướ ơ
t i Đi u 4 Quy ch này. ế
b) Tr ng h p giá đt c th c a th a đt ho c khu đt đc xác đnh theo ph ng pháp h s ườ ượ ươ
đi u ch nh giá đt thì Văn phòng Đăng ký đt đai l p Phi u chuy n thông tin đ xác đnh nghĩa ế
v tài chính theo M u s 01/LCHS ban hành kèm theo Thông t liên t ch s 88/2016/TTLT-BTC- ư
BTNMT (b n chính) chuy n đn c quan thu (C c Thu t nh, Chi c c thu ) đi v i h s ế ơ ế ế ế ơ
không có kho n đc tr vào ti n s d ng đt, ti n thuê đt, thuê m t n c ph i n p; ho c ượ ướ
chuy n đng th i cho c quan thu (C c Thu t nh, Chi c c thu ) và S Tài chính (ho c Phòng ơ ế ế ế
Tài chính – K ho ch c p huy n) đi v i h s có kho n đc tr vào ti n s d ng đt, ti n ế ơ ượ
thuê đt, thuê m t n c ph i n p, kèm theo h s quy đnh t i Đi u 4 Quy ch này. ướ ơ ế
3. S Tài chính (đi v i ng i s d ng đt là t ch c) ho c Phòng Tài chính – K ho ch c p ườ ế
huy n (đi v i ng i s d ng đt là h gia đình, cá nhân) có trách nhi m xác đnh các kho n mà ườ
ng i s d ng đt đc tr vào ti n s d ng đt, ti n thuê đt, thuê m t n c ph i n p trên cườ ượ ướ ơ
s h s do Văn phòng đăng ký đt đai chuy n đn theo quy đnh. Riêng đi v i vi c xác đnh ơ ế
hoàn tr ho c kh u tr ti n s d ng đt đã n p ho c ti n nh n chuy n nh ng quy n s d ng ượ
đt đã tr vào nghĩa v tài chính c a ch đu t d án nhà xã h i thì đc th c hi n theo quy ư ượ
đnh t i Quy t đnh s 1665/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2018 c a y ban nhân dân t nh v ế
vi c công b th t c hành chính m i ban hành và th t c hành chính b bãi b trong lĩnh v c
qu n lý công s n thu c th m quy n gi i quy t c a S Tài chính t nh Bà R a - Vũng Tàu. ế
4. Trong th i h n 05 ngày làm vi c k t ngày nh n đ h s h p pháp, h p l do Văn phòng ơ
Đăng ký đt đai ho c Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đt đai chuy n đn, quy t đnh phê duy t ế ế
giá đt c th đi v i tr ng h p y ban nhân dân t nh phê duy t giá đt và văn b n xác đnh ườ
các kho n đc tr vào ti n s d ng đt, ti n thuê đt, thuê m t n c c a c quan tài chính ượ ướ ơ
(n u có), C c Thu t nh ho c Chi c c Thu xác đnh, ban hành Thông báo đn giá thuê đt, thuê ế ế ế ơ
m t n c và Thông báo n p các kho n nghĩa v tài chính v đt đai cho ng i s d ng đt ướ ườ
(ti n s d ng đt, ti n thuê đt, thuê m t n c, l phí tr c b , thu thu nh p t chuy n ướ ướ ế
nh ng quy n s d ng đt) theo quy đnh.ượ
Tr ng h p h s xác đnh nghĩa v tài chính c quan thu đã nh n nh ng ch a đy đ thông ườ ơ ơ ế ư ư
tin, ch a h p l , h p pháp đ làm c s xác đnh nghĩa v tài chính thì trong th i h n 03 ngày ư ơ
làm vi c ph i có văn b n đ ngh Văn phòng Đăng ký đt đai ho c Chi nhánh Văn phòng Đăng
ký đt đai b sung, cung c p h s , thông tin đy đ theo quy đnh. ơ
5. Đi v i tr ng h p thuê đt, thuê m t n c tr ti n thuê đt hàng năm thì sau khi h t th i ườ ướ ế
h n n đnh giá đt 05 năm, c quan thu có trách nhi m ph i h p v i Văn phòng Đăng ký đt ơ ế
đai cung c p thông tin đa chính đ làm căn c đi u ch nh đn giá thuê, thuê m t n c khi h t ơ ướ ế
th i h n n đnh và ban hành thông báo theo quy đnh t i kho n 4 Đi u này.
6. Ng i s d ng đt ho c ng i đc y quy n theo quy đnh c a pháp lu t mang Thông báo ườ ườ ượ
n p các kho n nghĩa v tài chính c a c quan thu đn Kho b c Nhà n c ho c c quan đc ơ ế ế ướ ơ ượ
y nhi m thu đ n p ti n.
7. Sau khi ng i s d ng đt hoàn thành các nghĩa v tài chính v đt đai theo thông báo c a c ườ ơ
quan thu và ti n ch m n p (n u có), ng i s d ng đt cung c p ch ng t đã n p ti n cho ế ế ườ
Văn phòng Đăng ký đt đai ho c Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đt đai đ hoàn thi n h s đăng ơ
ký bi n đng đt đai cho ng i s d ng đt ho c trình c quan nhà n c có th m quy n c p ế ườ ơ ướ