Y BAN NHÂN DÂN
T NH BÌNH THU N
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 27/2019/QĐ-UBNDBình Thu n, ngày 12 tháng 9 năm 2019
QUY T ĐNH
BAN HÀNH QUY ĐNH ĐI U KI N, TIÊU CHU N CH C DANH TR NG, PHÓ ƯỞ
TR NG PHÒNG CHUYÊN MÔN, ĐN V THU C S K HO CH VÀ ĐU T ;ƯỞ Ơ Ư
TR NG, PHÓ TR NG PHÒNG CHUYÊN MÔN THU C UBND C P HUY N THAMƯỞ ƯỞ
M U LĨNH V C QU N LÝ NHÀ N C V K HO CH VÀ ĐU TƯ ƯỚ Ư
Y BAN NHÂN DÂN T NH BÌNH THU N
Căn c Lu t T ch c chính quy n đa ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015; ươ
Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn c Lu t Cán b công ch c ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn c Lu t Viên ch c ngày 15 tháng 11 năm 2010;
Căn c Ngh đnh s 24/2014/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2014 c a Chính ph quy đnh t ch c
các c quan chuyên môn thu c y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ng;ơ ươ
Căn c Ngh đnh s 24/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2010 c a Chính ph quy đnh v
tuy n d ng, s d ng và qu n lý công ch c;
Căn c Quy t đnh s 27/2003/QĐ-TTg ngày 27 tháng 02 năm 2003 c a Th t ng Chính ph ế ướ
v vi c ban hành Quy ch b nhi m, b nhi m l i, luân chuy n, t ch c, mi n nhi m cán b , ế
công ch c lãnh đo;
Căn c Thông t liên t ch s 21/2015/TTLT-BKHĐT-BNV ngày 11 tháng 12 năm 2015 c a B K ư ế
ho ch và Đu t - B N i v h ng d n ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c ư ướ ơ
c a S K ho ch và Đu t thu c y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ng và ế ư ươ
Phòng Tài chính - K ho ch thu c y ban nhân dân huy n, qu n, th xã, thành ph thu c ế t nh;
Theo đ ngh c a Giám đc S K ho ch và Đu t t i T trình s 1155/TTr-SKHĐT ngày 29 ế ư
tháng 3 năm 2019 và Giám đc S N i v .
QUY T ĐNH:
Đi u 1. Ban hành kèm theo Quy t đnh này Quy đnh đi u ki n, tiêu chu n ch c danh Tr ng, ế ưở
Phó Tr ng phòng chuyên môn, đn v thu c S K ho ch và Đu t ; Tr ng, Phó Tr ng ưở ơ ế ư ưở ưở
phòng chuyên môn thu c UBND c p huy n tham m u lĩnh v c qu n lý nhà n c v k ho ch ư ướ ế
và đu t . ư
Đi u 2. Quy t đnh này có hi u l c k t ngày 01 tháng 10 năm 2019.ế
Đi u 3. Chánh Văn phòng UBND t nh, Giám đc S N i v , Giám đc S K ho ch và Đu t , ế ư
Ch t ch UBND các huy n, th xã, thành ph và Th tr ng các c quan, đn v liên quan căn c ưở ơ ơ
Quy t đnh thi hành./.ế
N i nh n:ơ
- Nh Đi u 3;ư
- B K ho ch và Đu t ; ế ư
- B N i v ;
- C c Ki m tra văn b n QPPL - B T pháp; ư
- Th ng tr c T nh y;ườ
- Th ng tr c HĐND t nh;ườ
- Các Phó CT.UBND t nh;
- Ban T ch c T nh y;
- Trung tâm Thông tin t nh;
- L u: VT, NCKSTTHC, SNV (Chinh 15b).ư
TM. Y BAN NHÂN DÂN
CH T CH
Nguy n Ng c Hai
QUY ĐNH
ĐI U KI N, TIÊU CHU N CH C DANH C P TR NG, PHÓ TR NG PHÒNG ƯỞ ƯỞ
CHUYÊN MÔN, ĐN V THU C S K HO CH VÀ ĐU T ; TR NG, PHÓ TR NGƠ Ư ƯỞ ƯỞ
PHÒNG CHUYÊN MÔN THU C UBND C P HUY N THAM M U LĨNH V C QU N LÝ Ư
NHÀ N C V K HO CH VÀ ĐU TƯỚ Ư
(Ban hành kèm theo Quy t đnh s 27/2019/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2019 c a UBND t nhế
Bình Thu n)
Ch ng Iươ
QUY ĐNH CHUNG
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh, đi t ng áp d ng ượ
1. Quy đnh này quy đnh v đi u ki n, tiêu chu n chung, tiêu chu n c th c a t ng ch c danh
lãnh đo qu n lý c p phòng và t ng đng, các đn v s nghi p thu c S K ho ch và Đu ươ ươ ơ ế
t ; lãnh đo qu n lý Phòng chuyên môn thu c UBND các huy n, th xã, thành ph (g i t t là ư
UBND c p huy n) tham m u lĩnh v c qu n lý nhà n c v k ho ch và đu t , g m: ư ướ ế ư
a) Chánh Văn phòng, Phó Chánh Văn phòng; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra, Tr ng ưở
phòng, Phó Tr ng phòng các phòng chuyên môn khác thu c S K ho ch và Đu t .ưở ế ư
b) Giám đc, Phó Giám đc đn v s nghi p thu c S K ho ch và Đu t . ơ ế ư
c) Tr ng phòng, Phó Tr ng phòng chuyên môn thu c UBND c p huy n tham m u lĩnh v c ưở ưở ư
qu n lý nhà n c v k ho ch và đu t . ướ ế ư
2. Đi u ki n, tiêu chu n t i Quy đnh này đc dùng làm căn c đ quy ho ch, b nhi m, b ượ
nhi m l i, đi u đng, luân chuy n, đào t o, b i d ng công ch c, viên ch c lãnh đo, qu n lý ưỡ
thu c Kho n 1 Đi u này.
Đi u 2. Nguyên t c áp d ng
Vi c xây d ng tiêu chu n, đi u ki n b nhi m các ch c danh lãnh đo các phòng, đn v thu c ơ
S K ho ch và Đu t và phòng chuyên môn thu c UBND c p huy n tham m u lĩnh v c qu n ế ư ư
lý nhà n c v k ho ch và đu t đm b o các nguyên t c sau:ướ ế ư
1. Xu t phát t yêu c u, nhi m v c a S K ho ch và Đu t và c a phòng chuyên môn thu c ế ư
UBND c p huy n tham m u lĩnh v c qu n lý nhà n c v k ho ch và đu t . ư ướ ế ư
2. Đm b o đc s n đnh, k th a và phát tri n c a đi ngũ cán b , công ch c, yêu c u nâng ượ ế
cao ch t l ng đi ngũ lãnh đo qu n lý; nâng cao ch t l ng và hi u qu ho t đng c a S ượ ượ
K ho ch và Đu t và phòng chuyên môn thu c UBND c p huy n tham m u lĩnh v c qu n lý ế ư ư
nhà n c v k ho ch và đu t .ướ ế ư
3. Đi u ki n, tiêu chu n công ch c lãnh đo c p phòng, đn v tr c thu c S K ho ch và Đu ơ ế
t ; lãnh đo phòng chuyên môn thu c UBND c p huy n tham m u lĩnh v c qu n lý nhà n c ư ư ướ
v k ho ch và đu t là c s đ đánh giá, l a ch n quy ho ch, đào t o, b i d ng và b trí ế ư ơ ưỡ
s d ng công ch c, viên ch c; đng th i làm c s đ công ch c, viên ch c t rèn luy n, ph n ơ
đu hoàn thi n; làm căn c đ l a ch n công ch c, viên ch c có tri n v ng đa vào quy ho ch ư
các ch c danh lãnh đo, qu n lý c a S K ho ch và Đu t ; phòng chuyên môn thu c UBND ế ư
c p huy n tham m u lĩnh v c qu n lý nhà n c v k ho ch và đu t . ư ướ ế ư
4. Đm b o nguyên t c dân ch , khách quan, công khai, minh b ch và đúng th m quy n, quy
trình, th t c quy đnh.
5. Đm b o nguyên t c Đng lãnh đo v công tác cán b .
Ch ng IIươ
ĐI U KI N, TIÊU CHU N CHUNG
Đi u 3. Đi u ki n, tiêu chu n chung
1. Ph m ch t chính tr , đo đc, l i s ng
a) Có b n lĩnh chính tr v ng vàng, kiên đnh v i ch nghĩa Mác - Lênin, t t ng H Chí Minh, ư ưở
n m v ng ch tr ng, đng l i c a Đng. ươ ườ
b) Th c hi n đy đ nghĩa v c a công ch c theo quy đnh c a pháp lu t; nghiêm túc ch p hành
s phân công nhi m v c a c p trên; tuân th pháp lu t, gi v ng k lu t, k c ng, tr t t ươ
hành chính; g ng m u th c hi n n i quy, quy ch c a c quan, đn v .ươ ế ơ ơ
c) T n t y, trách nhi m, liêm khi t, trung th c, khách quan, công tâm và g ng m u trong th c ế ươ
thi công v ; chu n m c trong giao ti p, ph c v nhân dân. ế
d) Có l i s ng và sinh ho t lành m nh, khiêm t n, đoàn k t; c n, ki m, liêm, chính, chí công vô ế
t ; không l i d ng vi c công đ m u c u l i ích cá nhân; không quan liêu, tham nhũng, lãng phí, ư ư
tiêu c c.
đ) Th ng xuyên có ý th c h c t p, rèn luy n nâng cao ph m ch t, trình đ, năng l c.ườ
2. Tiêu chu n v trình đ, ki n th c, kinh nghi m ế
a) Có b ng t t nghi p đi h c tr lên v i chuyên ngành đào t o phù h p v i ngành, lĩnh v c
công tác.
b) Có trình đ lý lu n chính tr t Trung c p tr lên.
c) Có ch ng ch b i d ng nghi p v qu n lý nhà n c ng ch chuyên viên tr lên. ưỡ ướ
d) Có ch ng ch ngo i ng v i trình đ t ng đng b c 2 khung năng l c ngo i ng Vi t Nam ươ ươ
theo quy đnh t i Thông t s 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014 c a B Giáo d c và Đào t o ư
ban hành khung năng l c ngo i ng 6 b c dùng cho Vi t Nam.
đ) Có ch ng ch tin h c v i trình đ đt chu n k năng s d ng công ngh thông tin c b n theo ơ
quy đnh t i Thông t s 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 c a B Thông tin và Truy n thông ư
quy đnh Chu n k năng s d ng công ngh thông tin.
e) Có kinh nghi m công tác trong lĩnh v c qu n lý nhà n c v K ho ch và Đu t ho c Tài ướ ế ư
chính ít nh t 03 năm tr lên.
g) Đã đc b nhi m vào ng ch chuyên viên ho c t ng đng tr lên.ượ ươ ươ
3. V năng l c công tác
a) N m v ng đng l i, ch tr ng c a Đng và pháp lu t c a Nhà n c; h th ng chính tr , ườ ươ ướ
h th ng t ch c các c quan nhà n c, ch đ công v , công ch c. ơ ướ ế
b) Có kh năng nghiên c u, phân tích, t ng h p, th m đnh, d báo; có kh năng n m b t, phát
hi n nh ng v n đ m i có liên quan đn lĩnh v c, nhi m v đc phân công, lĩnh v c chuyên ế ượ
môn ph trách.
c) Có kh năng c th hóa ch tr ng c a c p trên thành k ho ch, bi n pháp th c hi n t i c ươ ế ơ
quan, đn v .ơ
d) Có kh năng t ch c th c hi n vi c ki m tra, s k t, t ng k t th c ti n đ rút kinh nghi m ơ ế ế
ch đo. Có kh năng ch trì, k t lu n các cu c h p có n i dung liên quan đn lĩnh v c, v trí ế ế
công tác đc phân công; t ch c th c hi n có hi u qu các ch tr ng, quy t đnh c a c p ượ ươ ế
trên, c a t p th lãnh đo S ho c UBND c p huy n.
đ) Có kh năng tham m u, đ xu t v i c p trên v các gi i pháp, bi n pháp th c hi n nhi m v ư
công tác; kh năng tham gia xây d ng các văn b n quy ph m pháp lu t, các ch ng trình, đ án ươ
trong ph m vi lĩnh v c đc phân công. ượ
4. Có đ s c kho đ tham gia công tác.
5. Ph i đm b o các yêu c u, đi u ki n, tiêu chu n v b nhi m theo quy đnh:
a) Không vi ph m quy đnh v chính tr theo quy đnh v b o v chính tr n i b Đng; không
thu c các tr ng h p b c m đm nhi m ch c v theo quy đnh c a pháp lu t. ườ
b) Công ch c, viên ch c b k lu t (k c v m t đng) b ng m t trong các hình th c t khi n
trách đn cách ch c thì không đc b nhi m trong th i gian ít nh t là 01 năm, k t ngày có ế ượ
quy t đnh k lu t.ế
c) Đi v i công ch c, viên ch c đang trong th i gian xem xét k lu t thì ch a xem xét b nhi m ư
khi ch a có k t lu n chính th c ho c k t qu x lý c a c p có th m quy n.ư ế ế
6. Đi u ki n b nhi m l i
a) Th i h n b nhi m l i: Công ch c, viên ch c lãnh đo khi h t th i h n gi ch c v b ế
nhi m ph i đc xem xét b nhi m l i ho c không b nhi m l i. ượ
b) Hoàn thành nhi m v trong th i gian gi ch c v (có ít nh t 03 năm đc x p lo i hoàn ượ ế
thành nhi m v tr lên) và v n đm b o đi u ki n, tiêu chu n ch c danh; đáp ng đc yêu ượ
c u nhi m v trong th i gian t i.
c) Đ s c kho đ hoàn thành nhi m v và ch c trách đc giao. ượ
d) Đi v i công ch c, viên ch c lãnh đo còn t đ 02 năm đn d i 05 năm công tác tr c khi ế ướ ướ
đn tu i ngh h u, n u đc b nhi m l i thì th i h n b nhi m đc tính đn th i đi m đ ế ư ế ượ ượ ế
tu i ngh h u theo quy đnh. ư
đ) Đi v i công ch c, viên ch c lãnh đo còn d i 02 năm công tác tr c khi đn tu i ngh h u, ướ ướ ế ư
do c p có th m quy n xem xét quy t đnh kéo dài th i gian gi ch c v lãnh đo đn th i đi m ế ế
đ tu i ngh h u theo quy đnh. ư
e) Không trong th i gian b xem xét đi u tra, truy c u trách nhi m hình s ho c thi hành k lu t
t hình th c khi n trách đn cách ch c. ế
Ch ng IIIươ
ĐI U KI N, TIÊU CHU N C TH CÁC CH C DANH
Đi u 4. Đi u ki n, tiêu chu n ch c danh Tr ng phòng và t ng đng thu c S K ưở ươ ươ ế
ho ch và Đu t ư
Ngoài nh ng đi u ki n, tiêu chu n chung quy đnh t i Đi u 3 Ch ng II, nhân s b nhi m ươ
ch c danh Tr ng phòng và t ng đng thu c S K ho ch và Đu t còn có các tiêu chu n ưở ươ ươ ế ư
c th nh sau: ư
1. V năng l c, k năng lãnh đo, qu n lý
a) Có kh năng đ xu t, xây d ng và t ch c tri n khai có hi u qu các ch ng trình, k ho ch, ươ ế
nhi m v c a phòng, đn v và c a S . ơ
b) Có năng l c ch trì nghiên c u, s k t, t ng k t các ho t đng chuyên môn c a phòng, đn v , ơ ế ế ơ
đ xu t tri n khai các nhi m v và h ng d n nghi p v thu c lĩnh v c đc t p th lãnh đo ướ ượ
S phân công.