BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2760/QĐ-BGDĐT Hà Nội, ngày 04 tháng 10 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
(VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC) CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 86/2022/NĐ-CP ngày 24/10/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm,
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công
khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai
ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Thông báo số 784/TB-BTC ngày 18/9/2024 của Bộ Tài chính về việc thẩm định quyết toán
vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước theo niên độ ngân sách năm 2023 của Bộ Giáo dục và Đào
tạo;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai thuyết minh và số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2023 (vốn
đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước) của Bộ Giáo dục và Đào tạo (theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Vụ trưởng Vụ Cơ sở vật chất và Thủ trưởng các đơn vị
có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Bộ Tài chính;
- Các đơn vị dự toán thuộc và trực thuộc Bộ GDĐT (công khai
số liệu quyết toán của đơn vị theo quy định);
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
- Cổng Thông tin điện tử của Bộ GDĐT;
- Lưu: VT, KHTC(Thu).Phạm Ngọc Thưởng
CHƯƠNG: 022
QUYẾT TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2760/QĐ-BGDĐT ngày 04/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào
tạo)
Đơn vị tính: Việt Nam Đồng
STT Nội dung Tổng số liệu quyết
toán được duyệt
Tổng số liệu báo
cáo quyết toán
TỔNG CỘNG 1.127.242.290.896 1.127.242.290.896
Vốn trong nước 504.971.314.340 504.971.314.340
Vốn nước ngoài 622.270.976.556 622.270.976.556
- Theo cơ chế ghi thu, ghi chi 622.044.312.556 622.044.312.556
- Theo cơ chế tài chính trong nước 226.664.000 226.664.000
I SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO 1.047.039.507.871 1.047.039.507.871
9Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình,
thông tấn 0 0
10 Chi sự nghiệp thể dục thể thao 0 0
1 Chi quản lý hành chính - -
2 Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ - -
Vốn trong nước 424.768.531.315 424.768.531.315
Vốn nước ngoài 622.270.976.556 622.270.976.556
- Theo cơ chế ghi thu, ghi chi 622.044.312.556 622.044.312.556
- Theo cơ chế tài chính trong nước 226.664.000 226.664.000
1Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng
Yên 31.902.904.576,00 31.902.904.576,00
Vốn trong nước 31.902.904.576,00 31.902.904.576,00
Vốn nước ngoài
2 Trường Đại học Tây Bắc 24.304.300.000,00 24.304.300.000,00
Vốn trong nước 24.304.300.000,00 24.304.300.000,00
Vốn nước ngoài
3 Đại học Đà Nẵng 111.010.832.693,00 111.010.832.693,00
Vốn trong nước 111.010.832.693,00 111.010.832.693,00
Vốn nước ngoài
4 Trường Đại học Kiên Giang 2.758.256.622,00 2.758.256.622,00
Vốn trong nước 2.758.256.622,00 2.758.256.622,00
Vốn nước ngoài
5 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 47.232.000.000 47.232.000.000
Vốn trong nước 47.232.000.000 47.232.000.000
Vốn nước ngoài
6 Trường Đại học Giao thông vận tải 78.452.524.152 78.452.524.152
Vốn trong nước 78.452.524.152 78.452.524.152
Vốn nước ngoài -
7 Đại học Huế 20.131.081.526 20.131.081.526
Vốn trong nước 13.179.033.130 13.179.033.130
Vốn nước ngoài 6.952.048.396 6.952.048.396
- Theo cơ chế ghi thu, ghi chi 6.725.384.396 6.725.384.396
- Theo cơ chế tài chính trong nước 226.664.000 226.664.000
8 Trường Đại học Mỏ - Địa chất 892.741.000 892.741.000
Vốn trong nước 892.741.000 892.741.000
Vốn nước ngoài
9Trường Đại học Sư phạm Thể dục thể thao
Tp. Hồ Chí Minh 5.938.718.698 5.938.718.698
Vốn trong nước 5.938.718.698 5.938.718.698
Vốn nước ngoài
10 Ban quản lý các dự án Bộ Giáo dục và Đào
tạo 69.608.950.128 69.608.950.128
Vốn trong nước 69.608.950.128 69.608.950.128
Vốn nước ngoài
11 Đại học Bách khoa Hà Nội 111.672.954.582 111.672.954.582
Vốn trong nước -
Vốn nước ngoài 111.672.954.582 111.672.954.
- Theo cơ chế ghi thu, ghi chi 111.672.954.582 111.672.954.582
- Theo cơ chế tài chính trong nước
12 Ban quản lý dự án Giáo dục Trung học cơ
sở khu vực khó khăn nhất giai đoạn 2 503.645.973.578 503.645.973.578
Vốn trong nước -
Vốn nước ngoài 503.645.973.578 503.645.973.578
- Theo cơ chế ghi thu, ghi chi 503.645.973.578 503.645.973.578
- Theo cơ chế tài chính trong nước
13 Trường Đại học Kinh tế quốc dân 718.653.460 718.653.460
Vốn trong nước 718.653.460 718.653.460
Vốn nước ngoài -
14 Đại học Kinh tế Tp. Hồ Chí Minh 1.282.778.112 1.282.778.112
Vốn trong nước 1.282.778.112 1.282.778.112
Vốn nước ngoài -
15 Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam 766.931.269 766.931.269
Vốn trong nước 766.931.269 766.931.269
Vốn nước ngoài -
16 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành
phố Hồ Chí Minh 1.076.272.960 1.076.272.960
Vốn trong nước 1.076.272.960 1.076.272.960
Vốn nước ngoài -
17 Trường Đại học Khoa học - Đại học Huế 35.643.634.515 35.643.634.515
Vốn trong nước 35.643.634.515 35.643.634.515
Vốn nước ngoài -
II CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ 80.202.783.025 80.202.783.025
Vốn trong nước 80.202.783.025 80.202.783.025
Vốn nước ngoài - -
1 Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam 1.441.153.975 1.441.153.975
Vốn trong nước 1.441.153.975 1.441.153.975
Vốn nước ngoài -
2Ban quản lý các dự án Bộ Giáo dục và Đào
tạo 77.643.007.393 77.643.007.393
Vốn trong nước 77.643.007.393 77.643.007.393
Vốn nước ngoài
3Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành
phố Hồ Chí Minh 1.118.621.657 1.118.621.657
Vốn trong nước 1.18.621.657 1.118.621.657
Vốn nước ngoài -