Y BAN NHÂN DÂN
T NH BÌNH D NG ƯƠ
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 2809/QĐ-UBND Bình D ng, ngày ươ 27 tháng 09 năm 2019
QUYÊT ĐNH
BAN HÀNH QUY CH PH I H P GI I QUY T TH T C HÀNH CHÍNH THEO C CH Ơ
M T C A, M T C A LIÊN THÔNG T I TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG T NH BÌNH
D NGƯƠ
Y BAN NHÂN DÂN T NH
Căn c Lu t T ch c chính quy n đa ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015; ươ
Căn c Ngh đnh s 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 c a Chính ph s a đ ôi, b sung
m t s đi u c a các ngh đnh liên quan đn ki m soát th t c hành chính; ế
Căn c Ngh đnh s 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 c a Chính ph v th c hi n c ơ
ch m t c a, m t c a liên thông trong gi i quy t th t c hành chính;ế ế
Căn c Thông t s 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 c a Văn phòng Chính ph v ư
h ng d n thi hành m t s quy đnh c a Ngh đnh s 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm ướ
2018;
Căn c Quy t đnh s 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 c a Th t ng Chính ph ế ướ
v vi c ti p nh n h s , tr k t qu gi i quy t th t c hành chính qua d ch v b u chính công ế ơ ế ế ư
ích;
Xét đ ngh c a Chánh Văn phòng Uy ban nhân dân t nh t i T trình s 1251/TTr-VPUB ngày 23
tháng 8 năm 2019,
QUY T ĐNH:
Đi u 1. Ban hành kèm theo Quy t đnh này Quy ch ph i h p gi i quy t th t c hành chính theoế ế ế
c ch m t c a, m t c a liên thông t i Trung tâm Hành chính công t nh.ơ ế
Đi u 2. Quy t đnh này có hi u l c k t ngày ký.ế
Đi u 3. Chánh Văn phòng Uy ban nhân dân t nh; Th tr ng các s , ban, ngành; Giám đc Trung ưở
tâm Hành chính công t nh, các c quan, đn v và t ch c, cá nhân có liên quan ch u trách nhi m ơ ơ
thi hành Quy t đnh này./.ế
N i nh n:ơ
TM. UY BAN NHÂN DÂN
CHU TICH
- Nh Đi u 3;ư
- Văn phòng Chính ph , B N i v ;
- TT. T nh uy; TT. HĐND t nh, Đoàn ĐBQH t nh;
- UBMTTQVN t nh;
- Ban Dân v n T nh y, HCCB t nh, H i nông dân t nh;
- CT, các PCT UBND t nh;
- Các c quan TW trên đa bàn t nh;ơ
- Trung tâm Hành chính công t nh;
- Ban Qu n lý Tòa nhà Trung tâm Hành chính tinh;
- Báo BD, Đài PTTH t nh, C ng TTĐT t nh;
- B u đi n t nh, Vi n thông Bình D ng;ư ươ
- LĐVP, NC, TH, KSTT, NK, HCTC;
- L u: VT. ư
Trân Thanh Liêm
QUY CH
PH I H P GI I QUY T TH T C HÀNH CHÍNH THEO C CH M T C A, M T C A Ơ
LIÊN THÔNG T I TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG T NH BÌNH D NG ƯƠ
(Kèm theo Quy t đnh sế ô 2809/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 c a Uy ban nhân dân t nh Bình
D ng)ươ
Ch ng Iươ
QUY ĐNH CHUNG
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh và đi t ng áp d ng ượ
1. Ph m vi đi u ch nh
a) Quy ch này quy đnh vi c ph i h p gi a Văn phòng UBND t nh v i các c quan hành chính ế ơ
nhà n c, c quan, t ch c và cá nhân có liên quan trong vi c gi i quyướ ơ êt th t c hành chính (sau
đây vi t t t là TTHC) theo c ch m t c a, m t c a liên thông B ph n Ti p nh n và Tr k tế ơ ế ế ế
qu (sau đây g i t t là B ph n M t c a) c a các c quan t i Trung tâm Hành chính công t nh ơ
Bình D ng (sau đây vi t t t là TTHCC); c quan, t ch c có th c hi n nhi m v t i TTHCC.ươ ế ơ
b) TTHC thu c th m quy n gi i quy t ho c liên thông gi i quy t c a UBND t nh, các c quan ế ế ơ
chuyên môn thu c UBND t nh; TTHC thu c th m quy n gi i quy t ho c liên thông gi i quy t ế ế
c a các c quan đc t ch c theo h th ng ngành d c t i t nh Bình D ng theo quy đnh c a ơ ượ ươ
Th t ng Chính ph ; TTHC thu c th m quy n gi i quy t c a các b , ngành, c a UBND c p ướ ế
huy n đc giao ti ượ ếp nh n B ph n M t c a c a các c quan t i TTHCC theo quy đnh ơ
(không bao g m TTHC có đi t ng th c hi n là c quan hành chính nhà n c v i nhau). ượ ơ ướ
2. Đi t ng áp d ng ượ
a) C quan hành chính nhà n c, c quan có nhi m v , quy n h n gi i quy t, qu n lý TTHC ơ ướ ơ ế
(sau đây g i t t là c quan có th m quy n) t ch c B ph n M ơ ô-t c a t i TTHCC.
b) Cán b , công ch c, viên ch c, nhân s th c hi n nhi m v trong ho t đng gi i quy t TTHC ế
theo c ch m t c a, m t c a liên thông (sau đây vi t t t lơ ế ế a CBCCVC) t i TTHCC.
c) T ch c, cá nhân có liên quan đn ho t đng gi i quy t TTHC theo c ch m t c a, m t c a ế ế ơ ế
liên thông t i TTHCC.
d) Các đn v h tr , cung c p các d ch v , ti n ích trong th c hi n TTHC: B u đi n t nh trong ơ ư
th c hi n b u chính công ích, d ch v hành chính công, h tr ho t đn ư g ti p nh n h s và tr ế ơ
k t qu t i TTHCC; Vi n thông Bình D ng trong cung c p các d ch v vi n thông, thông tin ế ươ
ph c v ng i dân, t ch c,... ườ
đ) C quan, đoàn th chính tr - xã h i, t ch c và cá nhân có t ch c th c hi n nhi m v t i ơ
TTHCC.
Đi u 2. Nguyên t c phôi h p
1. Các c quan không đc ti p nh n h s TTHC n u không thông qua B ph n M t c a t i ơ ượ ế ơ ế
TTHCC đi v i các TTHC theo quy đnh (tr tr ng h p đc bi t đc Ch t ch UBND t nh quy ườ ượ
đnh).
2. Th c hi n nghiêm trách nhi m gi i trình trong ho t đng ti p nh n h s , gi i quy t và tr ế ơ ế
k t qu TTHC theo quy đnh pháp lu t c a t ng CBCCVC, c quan có th m quy n.ế ơ
3. Các c quan c CBCCVC làm vi c t i TTHCC ch p hành đúng quy đnh trong th c hi n ơ
nhi m v và vi c thông tin, thông báo cho Văn phòng UBND t nh v các v n đ nhân s phân
công làm vi c t i TTHCC theo quy đnh c a Trung ng và c a t nh. ươ
4. Không làm phát sinh chi phí th c hi n TTHC cho t ch c, cá nhân ngoài quy đnh c a pháp
lu t.
5. Tr ng B ph n M t c a c a các c quan có th m quy n, t ch c, cá nhân có liên quan ph i ưở ơ
hơ-p Giám đc TTHCC và tham m u Th tr ng c quan ch đo các phòng, ban, đn v trong ư ưở ơ ơ
gi i quy t, h tr th c hi n TTHC theo đúng ch c năng, nhi m v , quy ế ên h n theo quy đnh.
Đi u 3. Gi i thích t ng
Trong Quy ch này, các t ng d i đây đc hi u nh sau:ế ướ ượ ư
1. H s là nh ng lo i gi y t mà đi t ng th c hi n TTHC c n ph i n p ho c xu t trình cho ơ ượ
c ơquan có th m quy n gi i quy t TTHC tr c khi c quan có th m quy n gi i quy t m t ho c ế ướ ơ ế
nhóm công vi c c th cho t ch c, cá nhân theo yêu c u.
2. H s h ơ ơ-p l là h s có đ gi y t và n i dung các gi y t đó đc kê khai đy đ theo quy ơ ượ
đnh c a pháp lu t.
3. H s không h ơ ơ-p l là h s không có đ gi y t h p pháp, không đm b o v ơ ê n i dung và
hình th c theo quy đnh c a pháp lu t.
4. H s không thu c ph m vi gi i quy t là h s không thu c danh m c TTHC ti p nh n t i ơ ế ơ ế
TTHCC theo quy đnh t i Đi m b Kho n 1 Đi u 1 Quy ch này. ế
5. H th ng M t c a đi n t là h th ng thông tin n i b có ch c năng h tr vi c ti p nh n, ế
gi i quy t, theo dõi tình hình ti p nh n, gi i quy t, k t qu gi i quy ế ế ế ế êt TTHC c a các c quan, ơ
đn v tr c thu c; kơ êt nôi, tích h p, chia s d li u v i h th ng qu n lý văn b n đ x lý h s ơ
trên môi tr ng m ng; k t n i, tích hườ ế p v i C ng D ch v công qu c gia và C ng D ch v công
c p b , c p t nh đ đăng t i công khai k t qu gi i quy t TTHC và cung c p các d ch v công ế ế
tr c tuy n ế .
6. C ng/Trang thông tin Hành chính công t nh là c ng/trang tích h ơ-p công khai TTHC, thông tin
v d ch v công tr c tuy n, v tình hình gi i quy t, k ế ế êt qu gi i quy t TTHC và các d ch v , ế
ti n ích h tr th c hi n TTHC... trên c s tích h p và chia s d li u v i H th ng M t c a ơ
đi n t .
7. Ph n m m Đánh giá cán b công ch c là ph n m m tin h c cho phép t ch c, cá nhân đánh
giá ti n đ, ch t l ng ti p nh n, gi i quy t TTHC và h tr qu n lý thông tin đánh giá ế ượ ế ế
CBCCVC trong quá trình ti p nh n và gi i quy t h s m t c a.ế ế ơ
8. Ngày làm vi c là các ngày trong tu n t th hai đn th sáu, tr nh ng ngày ngh , ngày l , t t ế ế
theo quy đnh c a pháp lu t.
Đi u 4. Ch đô làm viêc ế
1. Vi c qu n lý, đi u hành công vi c hàng ngày t i TTHCC th c hi n theo s ch đo c a Giám
đc TTHCC và Th tr ng, Tr ng B ph n M t c a c a các c quan có th m quy n. ưở ưở ơ
2. CBCCVC đc phân công nh n nhi m v t i TTHCC ph i th c hi n đúng ch c trách, nhi m ượ
v đc giao, ch p hành đúng quy đnh t i Quy ch này. ượ ế
3. Trong th i gian làm vi c, CBCCVC đc phân công nhi m v t i TTHCC ph i th c hi n ượ
đng ph c do Văn phòng UBND t nh quy đnh (tr CBCCVC có đng ph c c a ngành theo quy
đnh), đeo th CBCCVC; đt b ng tên tr c qu ướ ây làm vi c (nêu có) đê thu n ti n trong giao
d ch, công tác; đăng nh p Ph ân mêm Đánh giá cán b công ch c; trong giao ti êp và gi i quyêt
công vi c ph i th c hi n đúng các quy đnh v chính quy n thân thi n, công s thân thi n, văn
hóa giao tiêp công s , quy ch Tòa nhà Trung tâm Hành chính t nh và không đc th c hi n ế ượ
nh ng hành vi b c m theo quy đnh.
4. CBCCVC đc phân công nhi m v t i TTHCC đc nh n l ng, ph cượ ượ ươ âp và các chê đ,
chính sách khác (nêu có) theo quy đnh c a pháp lu t và quy đnh c a t nh t c quan c ơ
CBCCVC; đc t p hu n, b i d ng đnh k v chuyên môn nghi p v tiượ ưỡ ếp nh n h s và tr ơ
k t qu , ng d ng công ngh thông tin và văn hóa ng x , giao tiế êp v i tô ch c, cá nhân trong
th c hi n nhi m v .
5. Th tr ng c quan c CBCCVC làm vi c t i TTHCC ph i h p v i Văn phòng ưở ơ UBND t nh
(TTHCC) đánh giá, nh n xét CBCCVC v vi c th c hi n nhi m v theo Quy ch này và k t qu ế ế
ph n ánh, đánh giá t t ch c, cá nhân; ch u trách nhi m v ê kêt qu công tác c a CBCCVC trong
th i gian c đn làm vi c t i TTHCC. ế
Đi u 5. Th i gian làm vi c
1. Th i gian làm vi c vào các ngày làm vi c trong tu n t th hai đn th sáu (tr nh ng ngày ế
ngh , ngày l , t t theo quy đnh): ế
a) Bu i sáng: T 07 gi 30 phút đn 11 gi 30 phút; ế
b) Bu i chi u: T 13 gi 00 phút đn 17 gi 00 phút. ế
2. Th i gian ti p nh n h s vào các ngày làm vi c: ế ơ
a) Bu i sáng: T 07 gi 30 phút đn 11 gi 00 phút; ế
b) Bu i chi u: T 13 gi 00 phút đn 16 gi 30 phút. ế
3. Th i gian ti p nh n h s k t thúc tr c th i gian làm vi c trong m i bu ế ơ ế ướ ôi c a ngày làm vi c
đ đm b o vi c ti p nh n, x lý và tr k t qu gi i quy t TTHC c a CBCCVC trong m i ế ế ế
bu i k p th i cho t ch c, cá nhân. Ngoài ra, CBCCVC th c hi n s p x p, phân lo i, x lý, nh p ế
li u đy đ thông tin h s TTHC vào H th ng M t c a đi n t và th c hi n các nhi m v ơ
khác đc giao.ượ
4. Th i gian ti p nh n h có th đi u ch nh (tăng/gi m) phù h ế ơ-p v i t ng th i đi m, tình hình
h s phát sinh th c t c a các c quan có th m quy n và đc s th ng nh t gi a Văn phòng ơ ế ơ ượ
UBND t nh (TTHCC) và các c quan có th ơ âm quyên. Đng th i, vi c tha y đi th i gian ti p nh n ế
h s ph i đc thông báo c th ơ ượ ê cho tô ch c, cá nhân biêt tr c khi th c hi n.ướ
Ch ng IIươ
N I DUNG VÀ TRÁCH NHI M PH I H P
Đi u 6. H ng d n kê khai, chu n b h s th c hi n th t c hành chính ướ ơ
Vi c h ng d n ph i b o đm chính xác, đy đ, rõ ràng, c th theo văn b n quy ph m pháp ướ
lu t, quy t đnh công b TTHC c a Ch t ch UBND t nh đang có hi u l c và thông qua các cách ế
th c đc quy đnh t i Đi u 15 Ngh đnh s ượ ô 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 c a Chính phu và
quy đnh c a t nh. Ngoài th c hi n h ng d n, CBCCVC B ph n M t c a t i TTHCC th c ướ
hi n tuyên truy n, gi i thi u v ê các d ch v hành chính công, d ch v b u chính công ích, ti n ư
ích h tr cho ho t đng ti p nh n h s và tr k t qu đn t ch c, cá nhân. ế ơ ế ế
Đi u 7. Nh ng hành vi không đc làm trong gi i quy t th t c hành chính theo c ch ượ ế ơ ế
m t c a, m t c a liên thông
CBCCVC đc giao nhi m v h ng d n, ti p nh n h s , gi i quy t, tr k t qu gi i quy t ượ ướ ế ơ ế ế ế
TTHC theo c ch m t c a, m t c a liên thông t i TTHCC không đc th c hi n các hành vi ơ ế ượ
quy đnh t i Kho n 1 Đi u 5 Ngh i -đnh s 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 c a Chính ph .
Đi u 8. Trách nhi m c a cán b , công ch c, c quan có th m quy n, c quan, đn v , đa ơ ơ ơ
ph ng có liên quan trong gi i quy t th t c hành chínhươ ế
1. C quan chuyên môn thu c UBND t nh ch đng rà soát, c p nh t, trình Ch t ch UBND t nh ơ
quy t đnh công b m i, s a đi, b sung, bãi b TTHC thu c ph m vi ch c năng qu n lý và ế
gi i quy t c a c quan mình k p th i theo quy đnh c a Trung ng đ TTHCC đi u ch nh, c p ế ơ ươ
nh t, công khai TTHC t i TTHCC và t i C ng/Trang thông tin Hành chính công t nh.
2. C quan có th m quy n ph i h p Văn phòng UBND t nh xây d ng, đ xuơ ât điêu ch nh, bô
sung Quy trình n i b , Quy trình đi n t trong gi i quy êt TTHC nhăm đm b o ho t đng c a
tiêp nh n, gi i quy êt, tr kêt qu gi i quy êt hô s đc thông suơ ượ ôt, hi u qu , đm b o th ông
nhât trong vi c theo dõi, qu n lý c a CBCCVC và c quan có th m quy n. ơ