Ộ Ộ Ủ Ệ
ƯƠ ộ ậ ự
Ủ Y BAN NHÂN DÂN Ỉ T NH BÌNH D NG C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
Bình D ngươ , ngày 03 tháng 12 năm 2019 S : ố 29/2019/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ử Ụ Ả BAN HÀNH QUY CH KHAI THÁC, S D NG VÀ QU N LÝ C S D LI U CÔNG Ứ Ị Ỉ ƯƠ Ế CH NG TRÊN Đ A BÀN T NH BÌNH D Ơ Ở Ữ Ệ NG
Ủ Ỉ ƯƠ Y BAN NHÂN DÂN T NH BÌNH D NG
ậ ổ ứ ị ươ ứ Căn c Lu t t ch c ch ề ính quy n đ a ph ng ngày 19 th áng 6 năm 2015;
ứ ứ ậ Căn c Lu t công ch ng ngày 20 tháng 6 năm 2014;
ứ ệ ậ Căn c Lu t công ngh thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
ề ố ở ư ị ủ ạ ờ i T trình s ố 2058/TTrSTP ngày 12 tháng 11 năm Theo đ ngh c a Giám đ c S T pháp t 2019.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ử ụ ế ị ả
ươ ị ỉ ơ ở ữ ệ ế ề Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy ch khai thác, s d ng và qu n lý C s d li u Đi u 1. ứ công ch ng trên đ a bàn t nh Bình D ng.
Ủ ố ỉ ủ ưở Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh, Giám đ c S T pháp, Th tr ở ng các s , ban, ở ư ố ủ ị Ủ ổ ứ ệ ch c, cá nhân có liên ế ị ệ ị ề Đi u 2. ị ngành, Ch t ch y ban nhân dân các huy n, th xã, thành ph và các t quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này.
ệ ự ế ị ể ừ Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t ngày 01 tháng 01 năm 2020./.
Ủ
ơ TM. Y BAN NHÂN DÂN Ủ Ị CH T CH
ể
ộ ư ụ
ộ ư ể
Ủ
ệ
ổ
t Nam t nh;
ố ỉ
ở ư
ậ
ố
ầ Tr n Thanh Liêm
ư
ậ N i nh n: Văn phòng Chính ph ;ủ B T pháp; ả C c Ki m tra văn b n QPPL B T pháp; ố ộ ạ TT.TU, TT.HĐND, Đoàn Đ i bi u Qu c h i; ỉ ặ ậ y ban M t tr n T qu c Vi CT và các PCT. UBND t nh; ư ề Nh Đi u 2; ề ơ ở ữ ệ C s d li u qu c gia v pháp lu t (S T pháp); TTCB tỉnh; website tỉnh; LĐVP, CV, TH, HCTC; L u:VT.
QUY CHẾ
Ử Ụ Ứ Ả Ị KHAI THÁC, S D NG VÀ QU N LÝ C S D LI U CÔNG CH NG TRÊN Đ A BÀN ƯƠ Ơ Ở Ữ Ệ NG ủ Ủ ế ị Ỉ T NH BÌNH D /2019/QĐ UBND ngày 03 tháng 12 năm 2019 c a y ban (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 29ố ươ ỉ nhân dân t nh Bình D ng)
ươ Ch ng I
Ữ Ị NH NG QUY Đ NH CHUNG
ố ượ ề ề ạ ỉ ụ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh và đ i t ng áp d ng
ế ử ụ ệ ấ ậ ậ ả ị ơ ở ữ ệ ọ ắ ươ ứ ệ ị ơ ở ữ Quy ch này quy đ nh vi c cung c p thông tin, c p nh t, khai thác, s d ng, qu n lý C s d ứ ỉ li u công ch ng trên đ a bàn t nh Bình D ng (sau đây g i t t là C s d li u công ch ng).
ế ậ ứ ả ấ ươ ổ ứ ổ ứ ử ậ ch c cung c p thông tin, c p nh t, khai thác, s ạ ỉ ch c khác có i t nh Bình D ng và các cá nhân, t ơ ở ữ ệ ứ ố ớ ụ Quy ch này áp d ng đ i v i các cá nhân, t ơ ở ữ ệ ụ d ng, qu n lý C s d li u công ch ng t liên quan C s d li u công ch ng.
ề ả Đi u 2. Gi i thích t ừ ữ ng
ơ ở ữ ệ ệ ố ầ ặ ồ ứ là h th ng c s d li u bao g m thông tin ngăn ch n và Ph n ơ ở ữ ệ ả ồ ơ ề 1. C s d li u công ch ng ứ m m qu n lý h s công ch ng.
ằ ẩ ơ ề ị ự ự ứ ệ ợ ồ ế ổ ặ ạ ị 2. Thông tin ngăn ch nặ là thông tin b ng văn b n do các c quan có th m quy n ban hành yêu ả ừ ệ ầ c u không th c hi n ho c t m d ng th c hi n công ch ng h p đ ng, giao d ch liên quan đ n t ặ ả ứ ch c, cá nhân, tài s n b ngăn ch n.
ứ ể ứ c c p nh t vào C s d li u công ch ng là căn c đ công ch ng viên ồ ặ ượ ậ ừ ơ ở ữ ệ ứ ự ệ ệ ợ ị ặ ạ ị ả ứ ặ ứ ậ Thông tin ngăn ch n đ ế ổ ự không th c hi n ho c t m d ng th c hi n công ch ng h p đ ng, giao d ch liên quan đ n t ch c, cá nhân, tài s n b ngăn ch n.
ẩ ả ặ ng, ất đai t nh, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đ ậ ị ơ ề ơ C quan có th m quy n ban hành văn b n ngăn ch n: Tòa án nhân dân, C quan thi hành án dân ấ y Ủ ban nhân dân các c p, Phòng Tài nguyên ườ ở ự ơ s , C quan công an, S Tài nguyên và Môi tr ất đai và các c ơ ỉ và Môi tr ng, Văn phòng Đăng ký đ quan, t ẩm quyền khác theo quy đ nh pháp lu t. ườ ổ ứ ch c có th
ả ỏ ặ ả i t a ngăn ch n ổ ứ ủ ỏ ệ ẩ ằ ặ ướ ề ầ ch c đã có yêu c u ngăn ch n tr ộ ặ là thông tin b ng văn b n có n i dung h y b vi c ngăn ch n do ặ ơ c đó ho c c quan có th m quy n theo quy 3. Thông tin gi ơ chính c quan, t ậ ị đ nh pháp lu t ban hành.
ứ ậ ặ ượ ậ ợ ơ ở ữ ệ ị ứ ể ị ề ổ ứ ệ ả ồ c c p nh t vào C s d li u công ch ng là căn c đ công ch c, cá nhân, tài s n đã b ngăn ướ ả ỏ i t a ngăn ch n đ Thông tin gi ứ ự ứ ch ng viên th c hi n công ch ng h p đ ng, giao d ch v t ặ c đó. ch n tr
ổ ứ ứ ồ là thông tin do các t ồ ị ệ ề ch c hành ngh công ch ng trên đ a ượ ậ ự ứ ậ ợ ị ị ơ ở c c p nh t vào C s ề ợ 4. Thông tin v h p đ ng, giao d ch ươ ỉ bàn t nh Bình D ng đã th c hi n công ch ng h p đ ng, giao d ch và đ ứ ữ ệ d li u công ch ng.
ề ợ ượ ậ ồ ị ứ c nh p vào C s d li u công ch ng là ứ ế ứ ồ ố ế ị c khi quy t đ nh công ơ ở ữ ệ ướ ị ặ ạ ể ừ ứ ứ ự ệ ợ ồ Thông tin v h p đ ng, giao d ch đã công ch ng đ ể ngu n thông tin đ công ch ng viên đ i chi u ki m tra, xem xét tr ệ ch ng ho c t m d ng th c hi n vi c công ch ng h p đ ng, giao d ch.
ứ ầ ặ ẩ ủ ề ơ ị ệ ầ ổ ứ ch c có th m quy n. Cá nhân, t ắ ủ ầ ủ ệ ặ ề ầ ủ ầ ư ề ậ ả ợ 5. Thông tin tham kh oả là văn b n yêu c u ho c h y b yêu c u ngăn ch n vi c công ch ng h p ặ ủ ỏ ồ ổ ả ổ ứ đ ng, giao d ch c a cá nhân, t ch c không ph i là c quan, t ị ứ ch c yêu c u ngăn ch n ch u trách nhi m v tính chính xác, đúng đ n c a các yêu c u c a m ình ả ả cũng nh v các h u qu x y ra do yêu c u c a mình.
ỉ ử ụ ứ ư ứ ể ả ợ ặ ạ ứ ự ừ ự ệ ả ị ứ ể ị ứ ợ ồ ồ Thông tin tham kh o ch s d ng đ công ch ng viên l u ý trong quá trình công ch ng h p đ ng, ệ giao d ch, không ph i là căn c đ công ch ng viên không th c hi n ho c t m d ng th c hi n công ch ng h p đ ng, giao d ch.
ử ụ ườ ữ ả ậ ố ượ ấ ể c c p đ truy i qu n lý, v n hành s d ng đ ậ ơ ở ữ ệ ứ ậ ẩ ồ 6. Tài kho nả là nh ng thông s nh t đ nh mà ng ấ ị ậ c p vào C s d li u công ch ng, bao g m tên đăng nh p và m t kh u.
ươ ứ ậ ử ậ ử ỉ ng th c c p nh t, ch nh s a, khai thác, s ề ụ ứ ả ấ ắ Đi u 3. Nguyên t c cung c p thông tin, ph ơ ở ữ ệ d ng, qu n lý C s d li u công ch ng
ệ ơ ở ữ ệ ứ ấ ậ ả ử ụ ị ậ ế ự ủ ủ ệ ậ ị ả 1. Vi c cung c p thông tin, c p nh t, khai thác, s d ng, qu n lý C s d li u công ch ng ph i th c hi n theo quy đ nh c a Quy ch này và quy đ nh c a pháp lu t có liên quan.
ệ ề ợ ặ ị ậ ứ ặ ơ ở ữ ệ ồ ầ ủ ị ứ ả ờ ả ả ạ ậ ợ ề ệ ổ ứ ch c hành ậ ấ ậ i cho các t ệ ứ ứ ề t ề ơ ở ữ ệ ữ ổ ứ ứ ứ ồ ứ ợ ị ả ỏ i t a ngăn ch n, thông tin v h p đ ng, giao d ch 2. Vi c nh p thông tin ngăn ch n, thông tin gi ả đã công ch ng vào C s d li u công ch ng ph i b o đ m tính chính xác, đ y đ , k p th i, b o ư ả đ m an toàn, an ninh thông tin và l u tr lâu dài; t o đi u ki n thu n l ngh công ch ng tra c u thông tin. T ch c hành ngh công ch ng có trách nhi m c p nh t t ả c các h p đ ng, giao d ch đã công ch ng vào C s d li u công ch ng.
ổ ứ ử ụ ứ ụ ả ả ơ ở ữ ệ ứ ạ ộ ụ ả ứ ậ ụ ạ ộ ch c mình hay ho t đ ng qu n lý nhà ơ ở ữ ệ 3. Cá nhân, t ch c khai thác, s d ng, qu n lý C s d li u công ch ng ph i đúng m c đích, ữ ử ụ không s d ng C s d li u công ch ng vào nh ng m c đích trái pháp lu t hay m c đích khác ủ ổ ứ ả không ph i ph c v cho ho t đ ng công ch ng c a t ướ ề n ụ ụ ứ c v công ch ng.
ặ ậ ệ ữ ử ặ ứ ự ộ ề ợ i t a ngăn ch n, thông tin v h p ế ế ẵ ượ t k s n c thi đ ng đã đ ờ ậ ẽ ự ộ ứ ị ơ ở ữ ệ ờ ể ừ ả ộ ậ ệ ậ ậ khi tài kho n đó truy c p và ứ ứ ứ đ ng là căn c ch ng minh cho vi c c p ệ ự ộ ơ ở ữ ệ ứ ị ả ấ ả ỏ 4. Vi c nh p, s a ch a, xóa thông tin ngăn ch n, thông tin gi ậ ằ ả ượ ồ đ ng, giao d ch đã công ch ng ph i đ c ghi nh n b ng nh t ký t ạ ậ đ ng ghi l trong C s d li u công ch ng; nh t ký s t i chính xác th i gian (năm, tháng, ả ộ ụ ể ủ , phút) và các hành đ ng c th c a m t tài kho n k t ngày, gi ứ ỏ ơ ở ữ ệ thoát ra kh i C s d li u công ch ng. Nh t ký t ồ ứ ậ ợ nh t h p đ ng, giao d ch đã công ch ng lên C s d li u công ch ng và truy c u trách nhi m ườ ử ụ ố ớ đ i v i ng i s d ng tài kho n đã c p.
ữ ả ề ả ng trình có b n quy n và ph i ườ ứ 5. Các ch ượ đ ươ ặ c cài đ t th ươ ả ệ ể t virus ph i là nh ng ch ng trình ki m tra và di ơ ở ữ ệ ậ ế ị t b truy c p C s d li u công ch ng. ng trú trên các thi
ử ụ ề ả ấ ả Đi u 4. C p, qu n lý, s d ng tài kho n
ả ồ ượ ấ ở ổ ợ ư ạ pháp thu c S T pháp; Tr ổ ứ ưở ứ ứ ứ ệ ở ư ề ở ư ộ ượ ướ ừ ệ ặ 1. Cá nhân đ Văn phòng S ; Lãnh đ o Phòng, chuyên viên Phòng B tr t ề ề ch c hành ngh công ch ng đ ch c hành ngh công ch ng (Tr ng t ị ả ủ ạ t m d ng ho c xóa tài kho n c a nhân viên mình và ch u trách nhi m tr ộ c c p tài kho n g m: Chánh Văn phòng, chuyên viên công ngh thông tin thu c ưở ổ ng t ấ ấ c quy n phân c p c p, c S T pháp).
ỉ ượ ấ ả ậ ấ ỗ M i cá nhân ch đ c c p 01 tài kho n truy c p duy nh t.
ượ ấ ả ả ả c c p tài kho n có trách nhi m qu n lý, b o m t tài kho n đã đ ủ ộ c c p ả ậ ề ọ ặ ứ ứ ẩ ể c c p đ truy ả ượ ấ ả ậ ị ất ho c quên tên, m t kh u ph i báo ngay ị ệ ợ ườ ng h p b m ượ ấ ệ 2. Cá nhân đ ơ ở ữ ệ ậ c p vào C s d li u công ch ng và ch u trách nhi m v m i tác đ ng c a tài kho n đ ố ớ ơ ở ữ ệ đ i v i C s d li u công ch ng. Tr ở ư cho S T pháp.
ơ ở ữ ệ ứ ượ ấ ẽ ị ừ ạ ặ ổ c c p s b xóa, t m d ng ho c thay đ i ả 3. Tài kho n truy c p C s d li u công ch ng đã đ ườ trong các tr ậ ợ ng h p sau:
ệ ủ ơ ổ ứ ứ ợ ể ấ ồ ộ ỉ ch c ch m d t h p đ ng lao đ ng, chuy n công tác, ngh ỉ ệ a) Cá nhân làm vi c c a c quan, t ư h u, ngh vi c;
ổ ứ ứ ch c hành ngh công ch ng đó đã ổ ể ệ ể ề ứ ề ố ề ổ ứ ch c hành ngh công ch ng mà t ợ ng, sáp nh p, h p nh t; t ậ ờ ứ ệ ệ ậ ợ ồ ị ị ử ụ ự ứ ụ ệ ủ ầ ư ớ ứ b) Cá nhân làm vi c cho t ấ ổ ứ ượ chuy n đ i, chuy n nh ch c hành ngh công ch ng c ý không ự ổ ầ ủ th c hi n đ y đ , chính xác, k p th i vi c nh p thông tin h p đ ng, giao d ch đã công ch ng; t ề ơ ở ứ ch c hành ngh công ch ng không th c hi n nghĩa v tài chính (chi phí khai thác, s d ng C s ứ ữ ệ d li u công ch ng) v i ch đ u t .
ạ ị ạ ề ị ạ ế c) Cá nhân vi ph m quy đ nh t i Đi u 7 và quy đ nh khác t i quy ch này.
ạ ơ ở ữ ệ ử ụ ứ ề ử ụ ươ ủ ệ ả ị ả ng III và Ch ủ ng IV c a Quy ch ủ ươ i Ch ứ 4. Ph m vi khai thác, s d ng C s d li u công ch ng c a các tài kho n căn c vào quy n và ế ạ trách nhi m c a cá nhân s d ng tài kho n quy đ nh t này.
ơ ở ữ ệ ử ụ ứ ự ề ế ệ Đi u 5. Chi phí liên quan đ n vi c xây d ng, khai thác, s d ng C s d li u công ch ng
ổ ứ ơ ở ữ ệ ả ộ ứ ứ ề ệ ơ ở ữ ệ ả ậ ườ ệ ứ ả ưỡ ền, duy trì, v n hành, b o trì, b o d ng truy ị ợ ử ụ 1. T ch c hành ngh công ch ng khai thác, s d ng C s d li u công ch ng ph i n p các chi ử ụ ự ế phí liên quan đ n vi c xây d ng, khai thác, s d ng C s d li u công ch ng; các chi phí liên ấ ơ ả ế ng, nâng c p c quan đ n vi c qu n tr , thuê đ ở ữ ệ s d li u và chi phí h p lý khác (n ếu có).
ỉ ạ ở ư ủ ầ ư ố ợ ộ ỉ ứ ph i h p v i H i Công ch ng viên t nh và các c quan, t ứ ử ụ ả ứ ị ế ị ủ Ủ ứ ố ự ệ ề ươ ụ ng và d toán chi ti ả ệ ử ụ ứ ử ụ ế ị ổ ơ ớ 2. S T pháp ch đ o Ch đ u t ơ ở ữ ệ ự ch c có liên quan xác đ nh m c thu chi phí xây d ng, khai thác, s d ng, qu n lý C s d li u ề ỉ công ch ng theo Quy t đ nh s 1150/QĐUBND ngày 13/5/2015 c a y ban nhân dân t nh v ạ ộ ứ ết ho t đ ng ng d ng công ngh thông tin “Xây ệ vi c Phê duy t đ c ệ ệ ự ứ ần mềm qu n lý công ch ng”; th c hi n vi c thu và s d ng chi phí liên ể ự d ng và tri n khai Ph ơ ở ữ ệ ả ự ệ quan đ n vi c xây d ng, khai thác, s d ng, qu n lý C s d li u công ch ng theo quy đ nh.
ế ườ ệ ả ị ả ậ ng truy n, duy trì, v n hành, b o trì, b o ế ấ ơ ở ữ ệ ả ư ng, nâng c p c s d li u và chi phí h ủ ầu t và các ề ợp lý khác giao S T pháp cùng Ch đ ở ư ỉ ứ ự ệ ấ ố ị ị 3. Kinh phí thu chi liên quan đ n vi c qu n tr , thu đ ưỡ d ổ ứ ch c hành ngh t ề công ch ng trên đ a bàn t nh xác đ nh th ng nh t th c hi n.
ư ề Đi u 6. Sao l u
ệ ư ữ ệ ơ ở ữ ệ ự ứ ườ ứ ệ ữ ả ả c th c hi n th ươ ng trình máy tính ư ng xuyên, l u tr , b o qu n ơ ở ữ ệ ệ ố ậ ả ả ả ả ủ 1. Vi c sao l u d li u, các phiên b n c a C s d li u công ch ng và ch ả ượ ứ khác có ch a C s d li u công ch ng ph i đ ậ ẩ c n th n, có h th ng và b o đ m tính b o m t.
ả ỏ ồ ị ả ượ c ề ợ i t a ngăn ch n, thông tin v h p đ ng, giao d ch ph i đ ậ ệ ố ữ ả ặ ả ả ậ ả ặ 2. Thông tin ngăn ch n, thông tin gi ả ẩ ư l u tr , b o qu n c n th n, có h th ng và b o đ m tính b o m t.
ề ổ ứ ư ữ ư ệ ch c vi c sao l u, l u tr thông tin ố ợ ả ề ạ ở ư ớ ở 3. S T pháp ph i h p v i S Thông tin và Truy n thông t ả ị i Kho n 1 và Kho n 2 Đi u này. quy đ nh t
ữ ề ấ ị Đi u 7. Nh ng hành vi b nghiêm c m
ơ ở ữ ệ ả ủ ứ ằ ậ ườ 1. Truy c p vào C s d li u công ch ng b ng tài kho n c a ng i khác.
ườ ả ủ ử ụ ơ ở ữ ệ ứ ậ 2. Để cho ng i khác s d ng tài kho n c a m ình truy c p vào C s d li u công ch ng.
ơ ở ữ ệ ể ự ệ ệ ậ ượ ứ 3. Truy c p vào C s d li u công ch ng đ th c hi n các công vi c không đ c giao.
ử ổ g tin trong C s d li u công ch ng không đúng v i s th t, trái quy ỏ ạ ứ ơ ở ữ ệ ệ ả ị ơ ở ữ ệ ệ ạ ộ ớ ự ậ ổ ấ ơ ở ữ ệ ế ộ
4. S a đ i, xóa b thôn ữ ệ ế ị đ nh, làm bi n d ng giao di n, làm sai l ch C s d li u qu n tr , thay đ i c u trúc d li u hay ấ ỳ b t k hành vi nào khác tác đ ng đ n ho t đ ng hay thông tin có trong C s d li u công ch ng.ứ
ơ ở ữ ệ ử ụ ứ ả ổ 5. Thay đ i quy trình qu n lý, khai thác, s d ng C s d li u công ch ng.
ặ ử ụ ổ ứ ề ả ch c, tài s n, và các thông tin ậ ho c s d ng trái pháp lu t các thông tin v cá nhân, t ử ụ ơ ở ữ ệ ứ ả ế ộ 6. Ti t l khác mà mình bi c trong quá trình qu n lý, khai thác, s d ng C s d li u công ch ng. ế ượ t đ
ệ ố ớ ơ ở ữ ệ ề ở ữ ậ ề ứ ạ 7. Vi ph m pháp lu t v quy n s h u trí tu đ i v i C s d li u công ch ng.
ơ ở ữ ệ ử ụ ụ ữ ứ ậ 8. S d ng C s d li u công ch ng vào nh ng m c đích trái pháp lu t.
ữ ậ ạ 9. Nh ng hành vi vi ph m pháp lu t khác.
ươ Ch ng II
Ơ Ở Ữ Ệ Ứ C S D LI U CÔNG CH NG
ơ ở ữ ệ ứ ề ấ Đi u 8. Cung c p thông tin cho C s d li u công ch ng
ỉ ị ỉ ờ ư ị ệ ư ứ ầ ạ ạ ả ấ ị ồ ở ư ệ ề ứ ủ ả ặ ị ế c công ch ng đ n S T pháp ư ấ ứ ợ ơ ở ữ ệ ứ ậ ậ ằ ệ 1. Tòa án nhân dân t nh, Tòa án nhân dân c p huy n trên đ a bàn t nh, k p th i thông tin b ng văn ấ ư giao ề ả b n vi c yêu c u ng ng, t m ng ng giao d ch v tài s n, ch m d t vi c ng ng, t m ng ng ượ ị d ch v tài s n, h y ho c ch m d t h p đ ng, giao d ch đã đ đ ể c p nh t thông tin vào C s d li u công ch ng.
ỉ ấ ệ ỉ ị ị ợ ặ ằ ả ạ ườ i, gi ở ư ờ ả ạ m o ng ế ả m o gi y t ể ậ ế ế ả ạ ả ằ ơ ở ữ ệ ả ề 2. Công an t nh, Công an c p huy n trên đ a bàn t nh, k p th i thông tin b ng văn b n v các ấ ờ ể ườ ị đ giao tr ng h p ngăn ch n giao d ch liên quan đ n tài s n, gi ậ ừ ả ế ị d ch liên quan đ n tài s n, l a đ o nh m chi m đo t tài s n đ n S T pháp đ c p nh t thông ứ tin vào C s d li u công ch ng.
ụ ự ấ ừ ệ ự ỉ ơ ẩ ả ị ỉ i trên đ a bàn t nh và c quan, t ử ch c có th m quy n khác g i văn b n, quy t đ nh có liên ệ ế ị ụ ổ ứ ứ ấ ế ị ạ ề ả ừ ệ ế ả 3. C c Thi hành án dân s t nh, Chi c c Thi hành án dân s c p huy n, các Văn phòng Th a phát ạ l quan đ n vi c kê biên tài s n, ch m d t kê biên tài s n, quy t đ nh thi hành án, t m d ng vi c
ể ề ở ữ ứ ạ ể ế ả ả ở ư ấ ơ ở ữ ệ ề ở ữ ậ ệ ứ ể ậ ừ chuy n quy n s h u tài s n, ch m d t t m d ng vi c chuy n quy n s h u tài s n đ n S T pháp đ c p nh t thông tin vào C s d li u công ch ng.
ở ấ ườ ấ ấ ậ ứ ằ ẩ ề ề ở ữ ợ ớ ấ ị ậ ườ ấ ng h p thu h i đ t; th ấ ấ ề ở ữ ấ ấ ắ ắ ấ ấ ớ ấ ế ả ở ề ử ụ ậ ả ấ ng có th m quy n qu n lý đ t đai, đăng ký đ t đai và c p gi y 4. S Tài nguyên và Môi tr ờ ả ở ấ ề ử ụ ề c gắn li n v i đ t k p th i và tài s n khá ch ng nh n quy n s d ng đ t, quy n s h u nhà ề ử ủ ồ ấ ứ ồ ề ả u h i, h y gi y ch ng nh n quy n s thông tin b ng văn b n v các tr ổ ả ở ụ ứ ủ ớ ấ ề ắ ác g n li n v i đ t, h y trang b sung gi y ch ng và tài s n kh d ng đ t, quy n s h u nhà ứ ớ ấ ề ả ở ề s ở h u nhà ậ ữ ề ử ụ và tài s n khác g n li n v i đ t; m t gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t, quy n ấ ớ ấ ề ả ở ề ở ữ ề ử ụ đ tấ ; quy n s h u nhà ậ và tài s n khác g n li n v i đ t; m t phôi gi y nh n quy n s d ng ề ở ữ ở ư ề ắ ấ ậ ứ và tài s n khác g n li n v i đ t đ n S T ch ng nh n quy n s d ng đ t, quy n s h u nhà ứ ơ ở ữ ệ ể ậ pháp đ c p nh t thông tin vào C s d li u công ch ng.
ấ ệ ấ ậ Ủ ứ ằ ườ ẩ ề ề ở ữ ợ ấ ớ ấ ị ậ ắ ấ ấ ở ồ ấ ề ắ ả ồ ớ ấ ấ ề ứ ổ ớ ấ ề ấ ấ ờ và tài s n khác g n li n v i đ t k p th i ề ử ủ ng h p thu h i đ t; thu h i, h y gi y ch ng nh n quy n s ứ ủ ả ở và tài s n khác g n li n v i đ t, h y trang b sung gi y ch ng ề ở ữ ở ữ ề ấ ắ ấ ấ ớ ấ ơ ở ữ ệ ở ể ậ ế ng h p c n ngăn ch n khác đ n S T pháp đ c p nh t thông tin vào C s d li u công ấ ả 5. y ban nhân dân c p huy n có th m quy n qu n lý đ t đai, đăng ký đ t đai và c p gi y ề ử ụ ấ ch ng nh n quy n s d ng đ t, quy n s h u nhà ề ả thông tin b ng văn b n v các tr ụ ề ở ữ d ng đ t, quy n s h u nhà ứ ắ ả ề ử ụ ậ ở ấ nh n quy n s d ng đ t, quy n s h u nhà và tài s n khác g n li n v i đ t; m t gi y ch ng ề ử ụ ậ ả ấ ắn liền v i đớ ất; m t phôi gi y ở ấ và tài s n khác g nh n quy n s d ng đ t, quyên s h u nhà ả ề ở ữ ề ử ụ ậ ứ và tài s n khác g n li n v i đ t và các ch ng nh n quy n s d ng đ t, quy n s h u nhà ậ ở ư ặ ợ ầ ườ tr ch ng.ứ
ư ư ề ẩ ặ ạ ả ỏ ặ ch c, cá nhân khác có th m quy n ngăn ch n, ng ng, t m ng ng, gi i t a ngăn ch n ổ ứ ị ủ ậ 6. Các t theo quy đ nh c a pháp lu t.
ề ứ ờ ử ụ ườ ằ ổ ứ ứ ự ợ ườ ng h p gi ế i, gi ươ ị ệ ạ đờ ằ ặ ề ả ế ầ ơ ở ữ ch c khác có khai thác, s d ng C s d ả ạ ả ạ m o m o ng ơ ấ ả ng ch m t khác có liên quan ả ừ ả ể th c hi n giao d ch v tài s n, l a đ o nh m chi m đo t tài s n, đ n ph ừ ế ậ ề ạ ộ ơ ở ữ ệ ế ứ ậ ể c p nh t thông tin vào C s d li u công ổ ứ ch c hành ngh công ch ng và cá nhân, t 7. Các t ề ệ li u công ch ng k p th i thông tin b ng văn b n v các tr ả giấy t ị ỏ ứ ủ d t y quy n liên quan đ n tài s n, b sót th a k ho c các thông tin c n thi ở ư ến S T pháp đ trong ho t đ ng công ch ng đ ch ng.ứ
ơ ẩ ổ ứ ả ặ i t a ngăn ch n ph i cung ả ỏ ặ ở ư ả ề ả ặ ướ ị ề ổ ứ ch c, cá nhân, tài s n b ngăn ch n. S T pháp h ứ ử ấ ế ả ấ ng t khi cung c p thông tin và cách th c g i văn b n cung c p thông tin ứ 8. C quan, t ch c có th m quy n ban hành văn b n ngăn ch n, gi ầ ủ ấ c p thông tin đ y đ , chính xác v t ầ ộ ẫ d n các n i dung c n thi ơ ở ữ ệ cho C s d li u công ch ng.
ề ề ợ ồ ử ụ ẻ ị
ơ ở ữ ệ Đi u 9. Khai thác, s d ng và chia s thông tin v h p đ ng, giao d ch trong C s d li u công ch ngứ
ầ ứ ứ ự ệ ợ ồ ị ơ ở ữ ệ ứ ể ơ ướ c ti ều ki n đệ ếp ể ậ ị 1. Khi có yêu c u công ch ng h p đ ng, giao d ch, công ch ng viên th c hi n các b ểm tra h ồ s , ki m tra thông tin có trong C s d li u công ch ng và đi ậ nh n, ki ứ công ch ng theo quy đ nh pháp lu t.
ề ế ồ ơ ầ ủ ợ ệ ộ ạ ứ ị ổ ứ ứ ch c giao d ch thì công ch ng viên th lý ả ơ ở ữ ệ ạ ậ ặ ồ ứ ợ ị ứ N u h s , đi u ki n công ch ng đ y đ , h p pháp, không trái đ o đ c xã h i và không có ụ ế thông tin ngăn ch n liên quan đ n tài s n, cá nhân, t và t o l p h p đ ng, giao d ch trong C s d li u công ch ng.
ạ ậ ứ ể ả ị ề ổ ứ ồ ề ử ả ị ị ợ ơ ở 2. Khi t o l p h p đ ng, giao d ch, công ch ng viên ph i ki m tra các thông tin có trong C s ứ ữ ệ d li u công ch ng v tài s n, v t ị ch c, cá nhân giao d ch, l ch s giao d ch có liên quan.
ợ ườ ệ ạ ự ề ề ệ ơ ị ng h p phát hi n giao d ch đang th c hi n t ả ứ ợ ị ổ i nhi u n i, thông tin v tài s n, cá nhân, t 3. Tr ả ứ ch c tham gia giao d ch không phù h p hay thông tin khác không rõ ràng, công ch ng viên ph i xác minh, làm rõ.
ợ ườ ự ứ ạ ứ ấ ưở ng t ng t ề ể ử ề ớ ơ ợ ờ ở ư ứ ệ ậ ị ị ậ ạ ệ ộ ệ i ph m hình s hay vi ph m pháp lu t khác thì công ch ng ng h p phát hi n có d u hi u t Tr ổ ứ ề ưở ổ ứ ớ ch c hành ngh công viên báo cáo ngay v i Tr ch c hành ngh công ch ng. Tr ụ ẩ ố ợ ệ ủ ộ ch ng ch đ ng có bi n pháp thích h p, ph i h p v i các c quan có th m quy n đ x lý v vi c đúng quy đ nh pháp lu t và k p th i báo cáo cho S T pháp.
ự ứ ứ ứ ệ ấ ố ệ ươ ứ ứ ự ề ệ ả ệ 4. Ngay sau khi th c hi n vi c công ch ng, c p s công ch ng, thu phí công ch ng, t ngh công ch ng ph i th c hi n các công vi c t ổ ứ ch c hành ứ ơ ở ữ ệ ng ng trong C s d li u công ch ng.
ổ ị ứ c công ch ng ph i đ ệ ử ổ ẻ ầ ủ ủ ỏ ố ớ ợ ứ ượ ợ ồ ị ị ủ ỏ ả ượ ồ 5. Vi c s a đ i, b sung, h y b đ i v i h p đ ng, giao d ch đã đ c ờ ử ổ chia s đ y đ và k p th i (sau khi công ch ng viên ký, phát hành h p đ ng, giao d ch s a đ i, ứ ơ ở ữ ệ ổ b sung, h y b ) trong C s d li u công ch ng.
ươ Ch ng III
Ơ Ở Ữ Ệ Ử Ụ Ứ Ậ Ạ Ở Ư
QUY TRÌNH V N HÀNH VÀ S D NG C S D LI U CÔNG CH NG T I S T PHÁP
ề ậ ả ỏ ơ ở ữ ệ ứ ế Đi u 10. Ti p nh n, gi i t a thông tin trong C s d li u công ch ng
ế ở ư ả ặ ặ ơ ổ ứ i t a ngăn ch n do các c quan, t ậ ấ ổ ứ ụ ch c có ấ ẽ ấ i ch p do t ch c tín d ng cung c p s do ề ổ ứ ả ự ế ự ề ả ỏ S T pháp ti p nh n các văn b n ngăn ch n, gi thẩm quy n cung c p. Riêng các văn b n xác nh n gi ậ ệ các t ả ứ ch c hành ngh công ch ng tr c ti p th c hi n.
ề ậ ả ỏ ơ ở ữ ệ ứ ặ ậ Đi u 11. C p nh t, gi i t a thông tin ngăn ch n trong C s d li u công ch ng
ả ậ ở ư ế ả ặ ặ ơ ở ữ ệ ặ ặ ủ ậ 1. Ngay sau khi ti p nh n văn b n ngăn ch n, gi đầy đ và chính xác các thông tin ngăn ch n, gi ậ ả ỏ i t a ngăn ch n, S T pháp ph i c p nh t ứ ả ỏ i t a ngăn ch n vào C s d li u công ch ng.
ặ ặ ố ớ ơ ở ữ ệ ứ ứ ợ ữ ệ ế ậ ả ặ ả ỏ ớ ứ ệ ả ặ ế ặ ử ặ ơ ớ i t a ngăn ch n không đúng v i thông tin đã có, S T pháp ả ổ ứ ch c, cá nhân đã g i văn b n ngăn ch n và nêu rõ lý do ậ ở ư ả ỏ i t a ngăn ch n đã có trên C s d li u công ch ng, S T 2. Đ i v i thông tin ngăn ch n, gi ạ ể pháp tích h p d li u công ch ng ki m tra l i thông tin: n u thông tin đã có không hoàn toàn phù ơ ở ữ ợ ậ ượ ặ ả h p 100% v i văn b n ngăn ch n nh n đ c, thì ph i nh p thông tin ngăn ch n vào C s d ự ớ ế ệ i t a ngăn ch n đúng 100% v i thông tin đã có, thì th c hi n li u công ch ng; n u văn b n gi ặ ả ỏ ở ư ả ỏ ả gi i t a ngăn ch n; n u văn b n gi ả ả ể chuy n tr văn b n đó cho c quan, t ấ không ch p nh n.
ấ ệ ữ ấ ợ ề ể ặ ặ ặ ả ể ệ ủ ậ ặ ả ỏ i t a ngăn ch n ho c ơ ở ữ ệ ế ể t đ nh p vào C s d li u công ị ổ ứ ở ư ầ ề ả ị ch c, cá nhân có th ề ẩm quy n cung ổ ị 3. Khi phát hi n th y nh ng đi m b t h p lý v thông tin ngăn ch n, gi văn b n ngăn ch n không th hi n đ thông tin c n thi ờ ử ứ ch ng, S T pháp k p th i x lý và có văn b n đ ngh t ờ ấ c p b sung thông tin k p th i.
ơ ở ữ ệ ử ứ ề ậ ỉ Đi u 12. Ch nh s a các thông tin đã nh p vào C s d li u công ch ng
ệ ử ứ ố ớ ự ệ c th c hi n đ i v i các ậ ả 1. Vi c s a các thông tin đã nh p vào C s d li u công ch ng ch đ ề ỹ sai sót v k thu t ỉ ượ ơ ở ữ ệ ấ ậ trong văn b n (sai sót trong ghi chép, đánh máy, in n).
ỹ ặ ả ố ớ ả ỏ ệ c phát hi n trong i t a ngăn ch n đ ặ ượ ư ượ ư ứ ệ ậ ứ ơ ở ữ c đ a lên C s d ữ ở ư ủ ộ ặ ợ ứ ng h p các sai sót này đ ợ ữ ệ ườ ặ ứ ả ỏ ơ ở ữ ệ ứ ệ i t a ngăn ch n; tr ượ c đ a lên C s d li u công ch ng, cá nhân đ ạ ặ ơ ở ữ ệ ữ ệ ử ả ớ ậ 2. Đ i v i các sai sót k thu t trong văn b n ngăn ch n, gi ơ ở ữ ệ quá trình nh p thông tin vào C s d li u công ch ng (thông tin ch a đ ớ ử li u công ch ng), S T pháp tích h p d li u công ch ng ch đ ng s a ch a cho chính xác v i ượ ả ệ văn b n ngăn ch n, gi c phát hi n sau khi thông ụ ậ ệ ượ ư c giao nhi m v nh p thông tin vào tin đã đ ở ư ớ ả C s d li u công ch ng ph i báo cáo ngay v i Lãnh đ o S T pháp đ ki m tra phê duy t ả ỏ vi c s a ch a sai sót cho chính xác v i văn b n ngăn ch n, gi ể ể ặ i t a ngăn ch n.
ố ớ ổ ứ ứ ậ ỹ ứ ờ ậ ự ế ử ứ ả ả ủ ơ ở ữ ệ ứ ề ỉ ề 3. Đ i v i các sai sót k thu t trong văn b n công ch ng thì các t ch c hành ngh công ch ng ồ ả ự ỉ ch nh s a tr c ti p trên các b n chính c a văn b n công ch ng đã phát hành, đ ng th i, c p t ậ nh t đi u ch nh thông tin trong C s d li u công ch ng.
ươ Ch ng IV
Ơ Ở Ữ Ệ Ử Ụ Ứ Ậ Ạ Ổ Ứ Ứ Ề QUY TRÌNH V N HÀNH VÀ S D NG C S D LI U CÔNG CH NG T I CÁC T CH C HÀNH NGH CÔNG CH NG
ề ề ợ ồ ứ ặ ả i ơ ở ữ ệ ậ ặ ứ ị Đi u 13. Nh p thông tin v h p đ ng, giao d ch đã công ch ng, thông tin ngăn ch n, gi ỏ t a ngăn ch n vào C s d li u công ch ng
ả ượ ấ ị c công ch ng viên ký và đóng d u, công ch ng ừ ặ ầ ủ ị ứ ả ứ ờ ậ ồ ợ khi văn b n h p đ ng, giao d ch đã đ ủ ổ ứ ch c hành ngh công ch ng ph i nh p chính xác, đ y đ , k p th i ừ ả ứ ứ ứ ề ơ ở ữ ệ 1. K ể t viên ho c nhân viên c a t thông tin t văn b n đã công ch ng vào C s d li u công ch ng.
ứ ặ ừ ợ ổ ứ ề ch c, cá nhân có th m quy n (tr văn b n xác nh n gi ng h p t ặ ủ ổ ứ ư ậ ượ ch c hành ngh công ch ng nh n đ ậ ả ơ ở ữ ệ c thông tin ngăn ch n, gi ả i ch p c a t ứ ề ẩ ậ ư ậ ở ư ể ể ở ư ử ờ ị ả ỏ ườ i t a ngăn 2. Tr ụ ấ ủ ổ ứ ch c tín d ng) ch n c a t ả nh ng S T pháp ch a c p nh t thông tin này lên C s d li u công ch ng thì ph n ánh ngay v ề S T pháp đ ki m tra, x lý k p th i.
ườ ng h p khi công ch ng h p đ ng, giao d ch, t ề ch c hành ngh công ch ng đ ả ổ ứ ệ ứ ớ ứ ặ ậ ơ ư ệ ậ ị ặ ề ở ư ể ổ ỉ c S T pháp c p nh t thì ph ối ớ ữ i t a ngăn ch n phát hi n thông tin không kh p v i d ử ản ánh v S T pháp đ trao đ i, xem xét, ch nh s a ợ ồ ợ 3. Trong tr chiếu b n chính văn b n ngăn ch n, gi ả ỏ ả ượ li u đã đ ngay cho phù h p.ợ
ề ặ ả ỏ ề ợ ồ ặ i t a ngăn ch n và thông tin v h p đ ng, giao ơ ở ữ ệ ứ ị ứ ứ Đi u 14. Tra c u thông tin ngăn ch n, gi d ch đã công ch ng trên C s d li u công ch ng
ứ ặ ặ ị ề ợ ẫ ồ ỹ ượ ự i t a ngăn ch n và thông tin v h p đ ng, giao d ch ậ ủ ở ướ ng d n k thu t c a S ệ c th c hi n theo h ư ả ỏ 1. Quy trình tra c u thông tin ngăn ch n, gi ứ ơ ở ữ ệ ứ đã công ch ng trên C s d li u công ch ng đ ề ẩ ổ ứ ch c có th m quy n. T pháp và cá nhân, t
ướ ứ ợ ồ ị ơ ở c khi công ch ng h p đ ng, giao d ch, công ch ng viên ch u trách nhi m tra c u C s ị ả ỏ ệ ợ ứ ặ ặ ồ ứ ề h p đ ng, giao d ch i t a ngăn ch n và thông tin v ị ứ 2. Tr ữ ệ d li u công ch ng thông tin ngăn ch n, gi đã công ch ng.ứ
ữ ứ ứ ơ ả ượ ườ ả ườ ồ s công ch ng. c in, có ch ký c a công ch ng viên và l u trong h ả ầ ượ ứ ứ ế 3. K t qu tra c u ph i đ Trong tr ứ ợ ng h p ng i yêu c ủ ầu công ch ng có yêu c u thì đ ư c xem k ết qu tra c u.
ứ ứ ể ể ồ ứ ừ ơ ở ữ ệ C s d li u công ch ng là ngu n thông tin đ công ch ng viên ki m tra, ị ế ị ợ ồ ả ế 4. K t qu tra c u t ướ xem xét tr ứ c khi quy t đ nh công ch ng h p đ ng, giao d ch.
ế ự ổ ứ ch c, tài s n có trong danh sách ngăn ch n thì công ch ng viên không th c ứ ổ ứ ố ớ ứ ả ệ ặ ợ ị ị ặ ả a) N u cá nhân, t ồ ệ hi n vi c công ch ng h p đ ng, giao d ch đ i v i cá nhân, t ch c, tài s n b ngăn ch n.
ổ ứ ắ ị ả ch c, tài s n là đ i t ư ượ ủ ế ả ủ ồ ế ổ ứ ố ượ ứ ề ườ c h y thì công ch ng viên h ứ ể ủ ồ ợ ị ứ ợ ị ứ ườ ự ạ ấ ự ế ề ệ ạ ị ộ ợ b) N u cá nhân, t ng trong m t ho c nhi u h p đ ng, giao d ch b t bu c ề i dân đ n t ch c hành ngh ph i h y mà ch a đ ứ ợ ấ công ch ng đã công ch ng h p đ ng, giao d ch đó đ h y ho c ch m d t h p đ ng, giao d ch; ậ i ph m hình s hay vi ph m pháp lu t khác thì công ch ng tr ả viên th c hi n theo quy đ nh t ặ ộ ẫ ướ ng d n ng ặ ồ ệ ộ ạ ệ ng h p phát hi n có d u hi u t i Kho n 3 Đi u 9 Quy ch này.
ổ ứ ụ ể ưở ng t ổ ứ ứ ứ ưở ề ch c hành ngh công ch ng báo cáo S T pháp xem xét, h ng t ề ch c hành ngh ẫ ướ ng d n ả ố c) Các tình hu ng phát sinh c th khác, công ch ng viên báo cáo Tr ứ ở ư công ch ng, Tr ế i quy t. gi
ươ Ch ng V
Ổ Ự Ứ Ệ T CH C TH C HI N
ề ạ ử Đi u 15. X lý vi ph m
ổ ứ ứ ứ ẻ ơ ở ữ ệ ế ề ờ ặ ị ạ ờ ạ ế ặ ạ ả ấ ể b c nh cáo, khóa tài kho n có th i h n theo Quy ch này, ho c ứ ộ ứ ử ị ả ị ậ ẻ 1. T ch c hành ngh công ch ng không chia s thông tin vào C s d li u công ch ng, chia s thông tin không k p th i, không chính xác ho c có hành vi vi ph m Quy ch này thì tùy theo tính ch t, m c đ vi ph m, có th hình th c x lý khác theo quy đ nh pháp lu t.
ổ ứ ứ ạ ả ứ ộ ử ụ ấ ả ả ơ ở ữ ệ ch c khai thác, s d ng, qu n lý C s d li u công ch ng có hành vi vi ph m ạm, có th bể ị c nh cáo, khóa tài kho n theo Quy ế ậ ặ ị 2. Cá nhân, t Quy ch ế này thì tùy theo tính ch t, m c đ vi ph ứ ử ch này, ho c hình th c x lý khác theo quy đ nh pháp lu t.
ủ ở ư ề ệ Đi u 16. Trách nhi m c a S T pháp
ơ ở ữ ệ ử ụ ư ể ả ỉ Ủ ệ ứ ề ậ ị 1. Tham m u giúp y ban nhân dân t nh tri n khai và qu n lý, s d ng C s d li u công ạ ch ng, có trách nhi m và quy n h n theo quy đ nh pháp lu t và Quy ch ế này.
ể ự ự ệ ệ ợ ế ư Ủ ế ể ế ệ ử ổ ổ ỉ ỉ ế ổ 2. Tri n khai th c hi n Quy ch này, theo dõi, t ng h p tình hình th c hi n Quy ch đ báo cáo Ủ y ban nhân dân t nh; tham m u y ban nhân dân t nh vi c s a đ i, b sung Quy ch này khi ầ c n thi t.
ệ ủ ươ ứ ộ ề ỉ Đi u 17. Trách nhi m c a H i Công ch ng viên t nh Bình D ng
ả ơ ở ữ ệ ớ ở ư ố ợ ứ ể ệ ồ ờ ộ ị 1. Ph i h p v i S T pháp tri n khai đ ng b , k p th i và hi u qu C s d li u công ch ng.
ộ ậ ứ ủ ề ộ ổ ứ ấ ượ ạ ộ ứ ứ ầ ằ ự ch c hành ngh công ch ng th c ng ho t đ ng công ch ng trên ỉ ố ớ ể ở ự ử ạ ẻ ơ ở ữ ệ ủ ế ở ư ờ ưở ị ả ế ợ ứ ế ề ợ i ích h p pháp c a cá nhân, ặ ạ ộ ồ ợ ị 2. V n đ ng công ch ng viên là thành viên c a H i và các t ệ hi n nghiêm túc Quy ch này nh m góp ph n nâng cao ch t l ệ ị đ a bàn t nh; báo cáo S T pháp đ S có bi n pháp x lý nghiêm đ i v i các hành vi không chia s thông tin k p th i, trung th c ho c hành vi vi ph m khác liên quan đ n C s d li u công ch ng, làm nh h ng đ n ho t đ ng công ch ng, quy n và l ổ ứ t ứ ch c, an toàn pháp lý trong các h p đ ng, giao d ch.
ề ủ ệ ổ ứ ứ ưở ổ ứ ề ch c hành ngh công ch ng (Tr ng t ch c hành ngh ề ứ Đi u 18. Trách nhi m c a các t ứ công ch ng, công ch ng viên và nhân viên)
ổ ứ ươ ứ ề ả ỉ ị ử ụ ch c hành ngh công ch ng trên đ a bàn t nh Bình D ng ph i tham gia s d ng ứ ấ ả 1. T t c các t ơ ở ữ ệ C s d li u công ch ng.
ưở ổ ứ ứ ệ ề 2. Tr ng t ch c hành ngh công ch ng có trách nhi m:
ị ở ư ề ả ặ ấ ổ ổ ứ ứ a) Đ ngh S T pháp c p, xóa ho c thay đ i tài kho n cho t ề ch c hành ngh công ch ng;
ổ ứ ề ợ ứ ệ ậ ồ ị ả ơ ở ữ ệ ả ử ụ ạ ổ ứ ứ ề ơ ở ữ ệ i t b) T ch c qu n lý vi c nh p thông tin v h p đ ng, giao d ch vào C s d li u công ch ng; ệ ậ v n hành và s d ng an toàn, hi u qu C s d li u công ch ng t ch c hành ngh công ch ng;ứ
ị ế ị ề ệ ử ệ ậ ậ ệ ủ ổ ứ ữ ị ứ ề ờ ị ơ ở ữ ệ ệ ậ ủ ể ợ ồ ị ơ ở ữ c) Quy t đ nh và ch u trách nhi m v vi c nh p, s a ch a và xóa thông tin nh p vào C s d ầ ủ ứ ch c hành nghê công ch ng. Ch u trách nhi m v tính k p th i, đ y đ li u công ch ng c a t ứ và chính xác c a thông tin h p đ ng, giao d ch đã công ch ng đ nh p vào C s d li u công ch ng;ứ
ả ế ị ệ ệ ậ ộ ộ ố ơ ở ữ ệ t b , m ng n i b ...) cho vi c v n hành t t C s d li u công ứ ề d) B o đ m đi u ki n (trang thi ạ ổ ứ ứ ch ng t ạ ề ch c hành ngh công ch ng; ả i t
ị ờ ơ ở ữ ệ ử ụ ở ư ớ ở ư ơ ở ữ ệ ấ ể ố ợ ự ụ ứ ấ
ề e) K p th i thông tin cho S T pháp các v n đ phát sinh trong khi s d ng C s d li u công ề liên quan đến C s d li u ắ ch ng, tích c c ph i h p v i S T pháp đ kh c ph c các v n đ công ch ng;ứ
ị ệ ậ ố ớ ả ẩ ậ ể ộ ả ượ ở ư ậ ấ ả ấ ệ ế ậ c cung c p; thông báo ngay cho S T pháp n u đ l ơ ở ữ g) Ch u trách nhi m b o qu n, b o m t đ i v i m t kh u và tên đăng nh p truy c p C s d ẩ ậ ứ li u công ch ng đã đ , m t m t kh u, tên đăng nh p.ậ
ơ ở ữ ệ ử ụ ế ả ưỡ ệ ả ả ệ ậ ườ ng truy n, duy trì, v n hành, b o trì, b o d ị ợ ế ự h) Đóng chi phí liên quan đ n vi c xây d ng, khai thác, s d ng C s d li u; các chi phí liên quan đến vi c qu n tr , thuê đ ấ ơ ề ng, nâng c p c ở ữ ệ s d li u và chi phí h p lý khác (n u có).
ụ ủ ề ậ ị i) Các quy n và nghĩa v khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
ủ ổ ứ ứ ứ ề ệ 3. Công ch ng viên, nhân viên c a t ch c hành ngh công ch ng có trách nhi m:
ậ ơ ở ữ ệ ự ủ ứ ưở ổ ứ ng t ch c hành ứ ề a) Nh p thông tin vào C s d li u công ch ng theo s phân công c a Tr ngh công ch ng;
ơ ở ữ ệ ế ị ứ ủ ử ưở ậ ứ b) S a ch a và xóa các thông tin nh p vào C s d li u công ch ng theo quy t đ nh c a Tr ữ ề ổ ứ ch c hành ngh công ch ng; ng t
ị ề ệ ử ữ ứ ệ ề ậ ch c hành ngh công ch ng v vi c nh p, s a ch a và xóa ổ ứ ng t ữ ướ c Tr ậ ơ ở ữ ệ ưở ử ứ c) Ch u trách nhi m tr các thông tin do mình nh p, s a ch a và đã xóa trong C s d li u công ch ng;
ứ ặ ấ ứ ả ị ch c hành ngh ồ ng t ượ ơ ị ề ợ ế ưở ẩm quyền khi đ ầu và ch u trách nhi m v ổ ứ c yêu c ch c có th ứ ả ứ ấ ơ ứ d) Tra c u các thông tin ngăn ch n và thông tin v h p đ ng, giao d ch đã công ch ng trong C ề công ch ng, công ể ứ ở ữ ệ s d li u công ch ng đ cung c p k t qu cho Tr ề kết ệ ổ ứ ch ng viên, các c quan t qu tra c u đã cung c p.
ủ ở ề ề ệ Đi u 19. Trách nhi m c a S Thông tin và Truy n thông
ỉ ạ ị ự ệ ề ữ ơ ở ữ ệ ụ ụ ậ ậ ố ợ ứ ủ ư ạ ộ ộ ỹ ườ ể ụ ụ ạ ầ ị ử ụ
ớ ở ơ 1. Ch đ o đ n v tr c thu c (Trung tâm Công ngh thông tin và Truy n thông) ph i h p v i S ả ả ư T pháp qu n lý h t ng k thu t ph c v v n hành và l u tr C s d li u công ch ng, đ m ả ủ ổ ạ ộ b o ho t đ ng n đ nh, th ng xuyên đ ph c v cho ho t đ ng khai thác, s d ng c a các ch ể th có liên quan.
ố ợ ớ ở ư ổ ứ ử ả ố ơ ở ạ ầ ch c, cá nhân qu n lý, x lý t t c s h t ng ơ ơ ở ữ ệ ụ ụ ạ ộ ứ 2. Ph i h p v i S T pháp, các c quan, t thông tin ph c v cho ho t đ ng C s d li u công ch ng.
ủ ở ề ệ Đi u 20. Trách nhi m c a S Tài chính
ư ề ở ư ở ỉ ới S T pháp và các s , ngành có liên quan tham m u đ xu t y ban nhân dân t nh ấ ơ ở ữ ệ ấ ơ ở ậ ấ Ủ ẩ ự ề ố ợ Ph i h p v ố b trí kinh phí xây d ng, nâng c p c s v t ch t, c s d li u theo th m quy n.
ủ ở ề ệ ườ Đi u 21. Trách nhi m c a S Tài nguyên và Môi tr ng
ự ệ ế ệ ộ ị 1. Ch u trách nhi m th c hi n các n i dung theo Quy ch này.
ố ợ ỉ ạ ự ị ự ờ n ơ v tr c thu c k p th i thôn ả ỏ ặ ề ạ ộ ị ẩ ả ệ 2. Ph i h p th c hi n và ch đ o các đ ặ thông tin ngăn ch n, gi i t a ngăn ch n trong ph m vi th m quy n gi ở ư ế g báo đ n S T pháp các ị ết c a đ n v . ủ ơ i quy
ố ợ ơ ổ ứ ử ế ệ ả ơ ở ch c trong vi c qu n lý, x lý các thông tin liên quan đ n C s ứ ớ 3. Ph i h p v i các c quan, t ữ ệ d li u công ch ng.
ự ỉ ủ ụ ệ ề Đi u 22. Trách nhi m c a C c Thi hành án dân s t nh
ự ế ệ ệ ộ ị 1. Ch u trách nhi m th c hi n các n i dung theo Quy ch này.
ố ợ ị ự ỉ ạ ự ệ ơ ờ ộ ị ẩ ả ỏ ề ặ ạ ặ ả 2. Ph i h p th c hi n và ch đ o các đ n v tr c thu c k p th i thôn thông tin ngăn ch n, gi i t a ngăn ch n trong ph m vi th m quy n gi ở ư ế g báo đ n S T pháp các ị ết c a đ n v . ủ ơ i quy
ố ợ ơ ổ ứ ử ệ ả ch c trong vi c qu n lý, x lý các thông ơ ở tin liên quan đến C s ứ ớ 3. Ph i h p v i các c quan, t ữ ệ d li u công ch ng.
ệ ủ ề ỉ ỉ Đi u 23. Trách nhi m c a Tòa án nhân dân t nh, Công an t nh
ố ợ ở ư ộ ị ị ự ờ ả ỏ ơ ặ ệ ặ ề ẩ ả ạ ỉ ạ ự Ph i h p th c hi n và ch đ o các đ n v tr c thu c k p th i thông báo đ n S T pháp các i t a ngăn ch n trong ph m vi th m quy n gi thông tin ngăn ch n, gi ị ết c a đ n v . ủ ơ ế i quy
ủ Ủ ệ ệ ề ấ Đi u 24. Trách nhi m c a y ban nhân dân c p huy n
ự ệ ộ ị ệ 1. Ch u trách nhi m th c hi n các n i dung theo Quy ch ế này.
ố ợ ở ư ệ ặ ị ả ỏ i t a ngăn ờ ề ự ạ ả ẩ ặ ế 2. Ph i h p th c hi n, k p th i thông báo đ n S T pháp các thông tin ngăn ch n, gi ch n trong ph m vi th m quy n gi ị ế ủ ơ i quy t c a đ n v .
ổ ứ ử ệ ế ả ố ợ ơ ơ ở ch c trong vi c qu n lý, x lý các thông tin liên quan đ n C s ứ ớ 3. Ph i h p v i các c quan, t ữ ệ d li u công ch ng.
ề ề ả Đi u 25. Đi u kho n thi hành
ự ổ ứ ị ơ ướ ề ch c, cá ế ở ư ả ờ ị ắ Ủ ợ ỉ ề S T pháp đ ng m c, đ ngh c quan, t ế ể tổng h p, báo cáo y ban nhân dân t nh xem xét, quy t ệ Trong quá trình th c hi n, n u phát sinh khó khăn, v nhân ph n ánh k p th i v đ nhị ./.