Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ố ừ ế Th a Thiên Hu , ngày 14 tháng 12 năm 2017 Ủ Y BAN NHÂN DÂN Ừ Ỉ T NH TH A THIÊN HUẾ S : 2904/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ủ Ế Ệ Ỉ Ừ BAN HÀNH QUY CH LÀM VI C C A TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG T NH TH A THIÊN HUẾ
Ủ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ủ ủ ươ ng ị ể ả ứ ổ ướ ạ ế ố Căn c Ngh quy t s 30c/NQCP ngày 08 tháng 11 năm 2011 c a Chính ph ban hành ch trình t ng th c i cách hành chính nhà n c giai đo n 2011 2020;
ứ ế ố ủ ề ủ ị ủ ệ Căn c Ngh quy t s 36a/NQCP ngày 14 tháng 10 năm 2015 c a Chính ph v Chính ph đi n t ;ử
ứ ế ị ủ ệ ơ ế ộ ử ơ ế ộ ử ủ ướ ạ ơ ủ ng Chính ph i c quan hành chính ố ế ự ươ Căn c Quy t đ nh s 09/2015/QĐTTg ngày 25 tháng 3 năm 2015 c a Th t ban hành Quy ch th c hi n c ch m t c a, c ch m t c a liên thông t nhà n ướ ở ị c đ a ph ng;
ứ ố ỉ ế ị ệ ề ệ ậ ấ ề ủ Ủ Căn c Quy t đ nh s 402/QĐUBND ngày 01 tháng 3 năm 2017 c a y ban nhân dân t nh v ệ vi c phê duy t đ án thành l p Trung tâm Hành chính công c p huy n;
ứ ủ Ủ ố ỉ ế ị ệ ệ ề ậ ỉ ề Căn c Quy t đ nh s 420/QĐUBND ngày 02 tháng 3 năm 2017 c a y ban nhân dân t nh v vi c phê duy t Đ án thành l p Trung tâm Hành chính công t nh;
ứ ủ Ủ ố ỉ ế ị ậ ệ ỉ ề Căn c Quy t đ nh s 1416/QĐUBND ngày 23 tháng 6 năm 2017 c a y ban nhân dân t nh v vi c thành l p Trung tâm Hành chính công t nh;
ị ủ Ủ ề ỉ Xét đ ngh c a Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh,
Ế Ị QUY T Đ NH:
ệ ủ ế ị
ế Đi u 1.ề Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy ch làm vi c c a Trung tâm Hành chính công ế ừ ỉ t nh Th a Thiên Hu .
Ủ ự ể ệ ệ ố ế Giao Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh đôn đ c, ki m tra vi c th c hi n Quy ch ỉ ủ ị Ủ Ủ ỳ ỉ ỉ Đi u 2.ề ị này, đ nh k báo cáo y ban nhân dân t nh, Ch t ch y ban nhân dân t nh.
ệ ự ế ị ể ừ Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t ngày ký ban hành. Đi u 3.ề
ở ộ ụ ủ ưở ỉ
ộ Ủ Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh, Giám đ c S N i v , Th tr ơ ơ ng các c quan ọ ượ ổ ứ ỉ ng đ c t ch c theo ngành d c đóng ố ố ươ ị ủ ị Ủ ệ ế ố ị ỉ ổ ứ ệ ỉ ị ch c, cá nhân liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh Đi u 4.ề Ủ chuyên môn thu c y ban nhân dân t nh, c quan Trung trên đ a bàn t nh, Ch t ch y ban nhân dân các huy n, th xã, thành ph Hu ; Giám đ c Trung ế ị tâm Hành chính công t nh và các t này./.
Ủ Ị Ủ Ị Ủ TM. Y BAN NHÂN DÂN KT. CH T CH PHÓ CH T CH
ọ Phan Ng c Thọ
Ế Ệ QUY CH LÀM VI C
Ừ Ỉ Ế C A TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG T NH TH A THIÊN HU . ế ị ố Ủ (Ban hành kèm theo Quy t đ nh ừ QĐUBND ngày 14 tháng 12 năm 2017 c aủ Ủy ban nhân s 2904/ ỉ dân t nh Th a Thiên Hu ế)
ươ Ch ng I
Ị QUY Đ NH CHUNG
ố ượ ề ề ạ ỉ ụ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh và đ i t ng áp d ng
ỉ ạ ề ắ ề ố ề ị l ệ ổ ứ ơ ệ ế ạ ệ ế ộ i làm vi c, ch đ trách nhi m ị ch c, cá nhân và đ n v có ừ ỉ ế ừ ủ ụ i quy t các th t c hành chính t i Trung tâm Hành chính công t nh Th a ả ọ ắ ế 1. Ph m vi đi u ch nh: Quy ch này quy đ nh v nguyên t c, l ơ ỉ ủ c a Trung tâm Hành chính công t nh Th a Thiên Hu , các c quan, t ế liên quan đ n vi c gi ế Thiên Hu (sau đây g i t t là Trung tâm);
ổ ứ ướ ả ơ ch c, cá nhân và các c quan qu n lý nhà n ơ c có trách ứ ủ ụ ọ ế ồ i quy t các th t c hành chính (sau đây g i chung là c quan ch c năng) ố ượ ụ ng áp d ng, g m: Các t 2. Đ i t ệ ề ả ẩ nhi m, th m quy n gi ệ ạ ự i Trung tâm. th c hi n t
ề ả Đi u 2. Gi i thích t ừ ữ ng
ế ượ ư ể Trong Quy ch này, các t ừ ữ ướ ng d i đây đ c hi u nh sau:
ủ ụ ự ề ệ , cách th c th c hi n, h s và yêu c u, đi u ki n do c ơ ầ ệ ụ ể ứ ể ả ồ ơ ộ ệ ế ề ẩ ị c, ng (TTHC) là trình t i có th m quy n quy đ nh đ gi ự i quy t m t công vi c c th liên quan 1. Th t c hành chính ườ ướ quan nhà n ế ổ ứ ch c, cá nhân. đ n t
ự ự ế ủ ụ ệ ự ng và c quan th c hi n th t c ệ là th t th c hi n ả c ti n hành c a đ i t ệ ụ ể ủ ố ượ ổ ứ các b ộ ứ ự ế 2. Trình t hành chính trong gi ướ i quy t m t công vi c c th cho t ơ ch c, cá nhân.
ủ ụ ệ ạ ầ ặ mà đ i t ng th c hi n th t c hành chính c n ph i n p ho c ủ ụ ề ướ i quy t th t c hành chính tr ả ộ ơ c khi c quan ế ệ ụ ể ấ ự ệ ả ộ ổ ứ ự ấ ờ ữ 3. H sồ ơ là nh ng lo i gi y t ố ượ ơ ẩ ổ ứ ch c có th m quy n gi xu t trình cho c quan, t ế ủ ụ th c hi n th t c hành chính gi ả i quy t m t công vi c c th cho t ch c, cá nhân.
ồ ơ ấ ờ ủ ậ ộ ị theo quy đ nh c a pháp lu t và n i dung các gi y t đó ầ ủ ậ ị 4. H s h p l ượ đ ủ ấ ờ ồ ơ ợ ệ là h s có đ gi y t ủ c kê khai đ y đ theo quy đ nh c a pháp lu t.
ủ ấ ờ ợ ồ ơ ộ h p pháp, ho c đ nh ng n i dung không ợ lệ là h s không có đ gi y t ậ ặ ủ ư ề ệ ủ ủ ị 5. H s không h p ượ đ ồ ơ ị c khai đúng, khai đ theo quy đ nh c a pháp lu t và quy đ nh v l ế phí (n u có).
ả ồ ơ ề ẩ ộ ả i gi i quy t ế là h s không thu c th m quy n gi ế ủ i quy t c a các ạ ạ ộ ồ ơ 6. H s không thu c ph m v ị t ơ i Trung tâm. c quan, đ n vơ
ỉ ế ố nhân dân t nh Th a Thiên Hu th ng nh t Ủ ệ ố ụ công: H th ng thông tin do y ban ố ộ ế ả ừ ế ổ ợ ả ả ấ ế ồ ơ i quy t h s , ị ổ 7. C ng d ch v ậ ử ụ ể ậ s d ng đ c p nh t, qu n lý, theo dõi ti n đ , th ng kê, t ng h p k t qu gi ạ ủ ụ th t c hành chính t i Trung tâm.
ầ ừ ứ ứ ế th Hai đ n th Sáu ứ ả , và sáng th B y ừ ữ ệ ị ủ ậ ỉ 8. Ngày làm vi c:ệ Ngày làm vi c là các ngày trong tu n t tr nh ng ngày ngh theo quy đ nh c a pháp lu t.
ề ắ ệ Đi u 3. Nguyên t c làm vi c
ể ơ ự ệ ế ả ệ ặ ị ố trí công ch c đ n th c hi n vi c ứ ế ơ ch c, cá nhân. Trung tâm không thay m t các c ơ ố ậ i quy t th t c hành chính liên quan đ n t ủ ổ ứ ế ể ả 1. Trung tâm là đ u m i t p trung đ các c quan, đ n v b gi quan, đ n vơ ế ổ ứ ch c, cá nhân. ầ ủ ụ ị đ gi i quy t TTHC c a t
ộ ế ủ ộ ơ ặ ẽ ự ứ ổ ứ ả ả ệ ạ ỉ ế ự ị ứ ả ố ả i quy t TTHC, Trung tâm và các c quan ch c năng ph i ch đ ng ph i ả i ch c, cá nhân có nhu c u gi i ế c ti p c gi ầ ệ ạ i Trung tâm ch đ n làm vi c t ượ ơ ế i quy t các TTHC; các c quan ch c năng không đ ố ớ ế ộ ị ậ ậ ạ ạ ơ ủ ụ ế ị ả 2. Toàn b quá trình gi ệ ợ h p ch t ch , th c hi n nghiêm túc quy trình, b o đ m cho các t ụ quy t TTHC trong danh m c TTHC đã quy đ nh th c hi n t ể ượ ỉ m t đ a ch là Trung tâm đ đ ồ ơ nh n h s TTHC t i c quan mình đ i v i các th t c đã quy đ nh ti p nh n t i Trung tâm.
ơ ơ ứ ủ ị ượ ấ ể ậ ị ề ủ ủ ng d n ệ ộ ả ướ ặ ề ầ ợ ườ ụ ư ệ ệ ậ ặ ằ ậ ằ ổ ụ c c p tài kho n (account) đ truy c p C ng d ch v ầ ẫ s d ng ử ụ c a ph n m m, c p ậ ự ố ỹ ả ườ ầ ng h p x y ra s c k ậ ạ ộ trách nhi m c p nh t thông i có ấ ờ ệ ho c trên ng ti n khác (ghi nh n b ng gi y t ậ ự ố ỹ ị ệ ử ậ ậ ậ ệ ố ụ 3. Công ch c c a các c quan, đ n v đ công, có trách nhi m nghiêm túc tuân th quy trình và h ậ ầ ủ nh t đ y đ các n i dung vào ph n m m theo yêu c u đ t ra. Trong tr ổ ậ ẫ ớ thu t d n t i vi c C ng d ch v công ng ng ho t đ ng, ng ươ ờ ạ tin t m th i ghi nh n vi c x lý b ng các ph ử ả ệ t p văn b n,...) và c p nh t các thông tin đã x lý vào h th ng ngay sau khi s c k thu t ắ ượ c kh c ph c. đ
ụ ự ệ ầ ị ề ễ ặ ự ứ ộ ẽ ị ử ố ớ ổ ứ ế ạ ạ ch c, cá nhân. N u vi ph m, tùy theo m c đ s b x lý theo quy ộ ứ ệ ự 4. Trong quá trình th c hi n nhi m v công ch c có thái đ hòa nhã, ân c n, l ch s , nghiêm túc ớ ổ ứ ế trong giao ti p v i t ch c, cá nhân; không gây phi n hà, sách nhi u, tiêu c c ho c có các hành vi vi ph m khác đ i v i t ị đ nh.
ả ả ượ ưở ế ệ i pháp nâng cao hi u qu công tác đ c xem xét khen th ng và ị ứ 5. Công ch c có sáng ki n, gi ề ạ đ b t theo quy đ nh.
ề ệ ế ộ Đi u 4. Ch đ làm vi c
ệ ằ ề ả ạ ế ộ ự ủ ệ i Trung tâm th c hi n theo ch đ Th ưở 1. Vi c qu n lý, đi u hành công vi c h ng ngày t tr ệ ng.
ụ ạ ệ ự ứ ệ ả ậ c phân công nh n nhi m v t i Trung tâm ph i th c hi n đúng ch c trách, ụ ượ ệ 2. Các công ch c đ nhi m v đ ứ ượ c giao.
ộ ố ớ ứ ượ ế ạ ả ạ ả ị ồ ơ ế ệ ị nhân dân t nh, ch u trách nhi m tr ư ủ ả y ban ả ướ ể ứ Ủ y ban ộ ị ệ ị ả ủ ự ả ả ỗ ề ố ớ c a d th o văn b n, đ i v i văn b n trình lãnh đ o ố ớ ộ Ủ ạ y ban ề ẩ ệ 3. Đ i v i các văn b n thu c th m quy n tham m u c a Trung tâm, công ch c đ c giao nhi m ụ ả ừ ệ ử ồ ẩ v ph i chu n b h s bao g m t vi c x lý văn b n đ n so n th o, trình và ký văn b n theo ỉ ệ ủ ị Ủ quy đ nh t c lãnh i Quy ch làm vi c c a Văn phòng ề ữ ạ ỉ ạ nhân dân t nh và lãnh đ o Trung tâm v nh ng n i dung và th th c văn đ o Văn phòng ẩ ả ố ể ế b n đã trình ký; Giám đ c Trung tâm ch u trách nhi m v ý ki n th m đ nh đ i v i n i dung, th ả ể ứ th c và ki m soát l nhân i chính t ỉ dân t nh ký.
ự ệ ệ ệ ồ ơ ư ả ư ữ ả ả ệ ề ữ ệ ủ ấ ế ệ ỉ ị nhân dân t nh và ch u trách nhi m v nh ng công Ủ y ban 4. Các chuyên viên, nhân viên hành chính, văn th , có trách nhi m th c hi n vi c đánh máy, in sao, đóng d u, phát hành văn b n và công tác qu n lý l u tr văn b n, h s tài li u liên quan theo Quy ch làm vi c c a Văn phòng vi c c a ệ ủ mình.
ệ ạ c c đ n làm vi c t ng tr c t ứ ượ ử ế ị ề ế ả ắ ự ạ ơ ườ ờ ệ i n i làm vi c theo th i ặ ợ đi công tác ho c có lý do v ng thì i Trung tâm ph i th tr ể ử ườ ả ố 5. Công ch c đ ạ i Kho n 3 Đi u 5 Quy ch này; gian quy đ nh t ớ ph i báo cáo v i Giám đ c Trung tâm đ c ng ả ườ ng h p i khác thay.
ờ ặ ồ ứ ả ụ làm vi c hành chính các công ch c và nhân viên thu c Trung tâm ph i m c đ ng ồ ữ ơ ộ ụ ủ ế ệ ả ị ừ ứ ể ệ ế ở ế ề ả ễ ượ ự ề ệ 6. Trong gi ứ ủ ẻ ị ơ ph c (tr công ch c c a nh ng c quan, đ n v có đ ng ph c c a ngành theo quy đ nh), đeo th ệ ậ công ch c đ thu n ti n trong giao d ch công tác; trong giao ti p và gi ị th c hi n đúng quy đ nh v văn hóa giao ti p ị i quy t công vi c ph i c gây phi n hà, sách nhi u. ở công s , không đ
ệ ọ ệ ủ ượ ể ờ ợ ả ố ổ ứ ệ ủ c ơ ứ ế i quy t công vi c c a các t ơ ch c, cá nhân và các c quan ch c năng, đ n ế ng đ n gi ờ 7. Vi c h p, giao ban công vi c c a Trung tâm ph i b trí vào th i đi m phù h p, không đ ưở ể ả đ nh h ị v liên quan trong gi ả hành chính.
ờ ề ệ Đi u 5. Th i gian làm vi c
ả ế ả ấ ả ệ ừ ứ ứ ế t c các ngày làm vi c, t ằ th Hai đ n th Sáu h ng ế ứ ả ầ ậ 1. Trung tâm ti p nh n và tr k t qu vào t tu n và sáng th B y.
ả ự ế ệ ẩ ệ ạ i quy t TTHC th c hi n t ị ỉ ể i Trung tâm là ượ ế ờ th i gian ể ừ c tính k t ề ấ làm vi c do c p th m quy n ậ ủ ngày ti p theo sau ngày nh n đ ờ 2. Th i gian gi ị quy đ nh (không k ngày ngh theo quy đ nh) và đ ồ ơ ợ ệ h s h p l .
ừ ệ ệ ỉ ị ờ 3. Th i gian ầ làm vi c: Các ngày làm vi c trong tu n (tr các ngày ngh theo quy đ nh):
ừ ổ ờ ế ờ a) Bu i sáng: T 7gi 00 phút đ n 11 gi 30 phút;
ừ ổ ờ ế ờ ề b) Bu i chi u: T 13 gi 30 phút đ n 17 gi 00 phút.
ươ Ch ng II
Ơ Ấ Ổ Ứ Ụ Ạ Ệ Ề C C U T CH C, NHI M V QUY N H N
ơ ấ ổ ứ ủ ề Đi u 6. C c u t ch c c a Trung tâm
ạ ồ ố ố 1. Lãnh đ o Trung tâm g m: Giám đ c và 01 Phó Giám đ c.
ố ườ ứ ỉ ủ ỉ ạ i đ ng đ u Trung tâm, lãnh đ o, ch đ o và đi u hành ho t đ ng chung c a nhân Ủ y ban ạ ộ ề nhân dân t nh, Chánh Văn phòng ủ ạ Ủ y ban ạ ộ ỉ ầ a) Giám đ c là ng ước Ch t chủ ị ệ ị Trung tâm, ch u trách nhi m tr ộ ậ ề ướ dân t nh và tr c pháp lu t v toàn b ho t đ ng c a Trung tâm.
ụ ố ộ ự ề ố ố ặ ố ướ ệ ị ộ ố c Giám đ c Trung tâm v các ượ ệ b) Phó Giám đ c Trung tâm giúp Giám đ c Trung tâm ph trách m t ho c m t s lĩnh v c công tác do Giám đ c Trung tâm phân công và ch u trách nhi m tr ụ nhi m v công tác đ c giao.
ệ ụ ồ ậ ộ 2. Các B ph n chuyên môn, nghi p v g m:
ậ ộ ổ ợ a) B ph n Hành chính T ng h p;
ả ế ế ậ ậ ộ ả b) B ph n Ti p nh n và tr k t qu ;
ậ ộ ỗ ợ c) B ph n H tr Giám sát.
ố ụ ể ứ ụ ủ ệ ệ ố ị ậ ộ ộ Giám đ c Trung tâm quy đ nh c th ch c năng, nhi m v và m i quan h công tác c a các B ph n thu c Trung tâm.
ự ậ ộ ệ ụ 3. Nhân s các b ph n chuyên môn, nghi p v :
ộ ậ ứ ổ ồ ộ ợ ự ế ỗ ợ ả ệ ế a) B ph n Hành chính T ng h p, H tr Giám sát: Bao g m các công ch c thu c biên ch ụ ủ c a Trung tâm, do Trung tâm tr c ti p qu n lý và phân công nhi m v .
ộ ậ ả ế ậ ở ứ b) B ph n Ti p nh n và tr k t qu : Công ch c thu c các s , ban, ngành, các c quan Trung ươ ả ượ ố ơ ứ ủ ế ị ỉ ế ng đóng trên đ a bàn t nh đ ộ ệ ạ c b trí đ n làm vi c t i Trung tâm và công ch c c a Trung tâm.
ụ ủ ề ệ Đi u 7. Nhi m v c a Trung tâm
ự ả ế ướ ả ả ệ ế ế i quy t TTHC c a t ủ ổ ậ ế ị ứ ệ 1. Th c hi n vi c ti p nh n, h ch c và cá nhân theo quy t đ nh c a ẫ ng d n, giám sát, đôn đ c, tr k t qu gi ỉ Ủ ủ y ban ố nhân dân t nh.
ế ấ ờ ồ ơ ờ ị ứ ồ ơ ị ờ ử ệ ệ ế ậ ạ , h s ...), m c thu i quy t các lo i công vi c; quy trình ti p nh n, x lý h s ; phí (n u có) và th i gian gi ầ ủ ả ổ ứ ệ ậ ộ 2. Niêm y t công khai, k p th i, đ y đ , rõ ràng các quy đ nh, TTHC (gi y t ế ế phí, l ủ trách nhi m c a các b ph n, t ch c, cá nhân liên quan.
ề ướ ẫ ổ ứ ự ụ ự ệ ị ng d n t ch c, cá nhân tham gia th c hi n các d ch v công tr c ứ ộ ế 3. Thông tin, tuyên truy n, h tuy n m c đ cao.
ẫ ổ ứ ệ ả ướ ế ế ệ 4. H ng d n t ch c, cá nhân khi đ n liên h gi i quy t công vi c.
ợ ệ ị theo quy đ nh h s c a t ố ớ ch c, cá nhân đ i v i các TTHC đã ệ ư ế ạ ả ỉ ể 5. Rà soát, ki m tra tính h p l Ủ cượ y ban nhân dân t nh phê duy t đ a vào gi đ ồ ơ ủ ổ ứ i quy t t i Trung tâm.
ố ứ ế ơ c b trí đ n làm vi c t ậ ế ướ ệ ệ ẫ ẩ ơ ồ ơ ơ ị ơ ị ờ ạ ấ ệ ả ố ụ ả ả ế ệ ả ộ
ệ ạ ị ượ ố ể i Trung tâm đ 6. Theo dõi, đôn đ c công ch c các c quan, đ n v đ ề ặ ẩ ti p nh n, h ng d n, th m đ nh h s , phê duy t ho c trình c p có th m quy n phê duy t. ủ ế ả trong vi c gi Ch trì theo dõi, đôn đ c các c quan, đ n v liên quan i quy t các TTHC theo đúng ổ ứ ế ứ ch c năng, nhi m v đ m b o ti n đ và th i h n tr k t qu cho t ch c, cá nhân theo quy ị đ nh.
ậ ế ề ế ả ặ ơ ử ố ớ ộ ị ủ ệ ậ ố ế ế ứ ệ ụ ủ ệ ủ ế ị ạ ổ ữ ẩ 7. Ti p nh n, x lý ho c báo cáo c quan th m quy n nh ng ph n ánh, ki n ngh c a các t ữ ệ ả i quy t TTHC và vi c th c hi n ch c, cá nhân đ i v i nh ng n i dung liên quan đ n vi c gi ậ ứ ạ nhi m v c a công ch c t ự i Trung tâm theo quy đ nh c a Lu t Khi u n i, Lu t T cáo.
ệ ệ ơ ơ ố ợ ổ ứ ậ ế ấ ch c t p hu n, b i d ả i ng ứ ộ ữ ố ợ v iớ các c quan, đ n v th c hi n nh ng công vi c có liên quan trong quá trình gi ị ự 8. Ph i h p ệ ụ ồ ưỡ ổ quy t các TTHC liên thông; trao đ i công tác nghi p v ; ph i h p t ệ ạ nâng cao trình đ chuyên môn cho công ch c làm vi c t i Trung tâm.
ắ ớ ể ơ ứ ề ấ ợ , t ng h p, báo cáo đ xu t ị ệ ử ổ c v c i cách hành chính, chính quy n đi n t ế ổ ệ ỉ
ề ụ nhân dân t nh vi c đi u ch nh, s a đ i, thay th , b sung danh m c, quy trình và các ạ i Trung tâm. Ph i h p trong công tác đánh ử ổ ỉ ế ả i quy t TTHC t ề ệ ụ ủ ố ợ ệ ứ ượ ố ả ự ụ ạ ế ệ ệ ề ơ ẽ ặ ố ợ 9. Ph i h p ch t ch , đúng nguyên t c v i các c quan, đ n v liên quan đ nghiên c u các quy ướ ề ả ủ ị đ nh c a Nhà n v iớ y ban Ủ ộ n i dung liên quan khác trong vi c gi giá k t qu th c hi n nhi m v c a công ch c đ c b trí v làm nhi m v t i Trung tâm.
ề ứ ụ ự ấ ấ ấ ơ ở ậ ạ ợ ữ ệ ạ ộ ầ ộ ố ộ ạ ộ ủ ệ ạ 10. Đề xu t nâng c p c s v t ch t, ph n m m ng d ng; tích h p d li u ho t đ ng, th c hi n công tác an ninh m ng và m t s n i dung khác trong ph m vi ho t đ ng c a Trung tâm.
ề ế ụ ụ ng ph c v , gi ấ ả i ề ệ ả i quy t công vi c nhanh ẫ ể ướ ổ ng d n, gi ố ợ ổ ứ ổ ứ ch c ch c ho c ph i h p t ch c ổ ứ , cá nhân v các TTHC t ề ề ổ ứ ủ ệ ổ ấ ớ ả ế ấ ượ 11. Đ xu t vi c đ i m i, c i ti n, nâng cao ch t l ị ậ ổ ứ ệ chóng, thu n ti n cho t ch c, cá nhân; cung c p d ch v h tr qua t ng đài đ h ạ ắ ủ t ắ đáp th c m c c a ạ ộ các ho t đ ng thông tin, tuyên truy n v t ụ ỗ ợ ặ i Trung tâm; t ạ ộ ch c ho t đ ng c a Trung tâm.
ả ơ ở ậ ậ ủ ủ ấ ị ả ố ự ọ ế ả ợ i quy t TTHC, trang thi ự ế ự ế ệ ả ạ ấ i quy t TTHC t i Trung tâm. Th c hi n công tác thông tin, báo ch c, cá nhân đ n gi ỹ 12. Qu n lý nhân s , tài s n, c s v t ch t, k thu t c a Trung tâm theo quy đ nh c a pháp ậ ế ị t b lu t; b trí khoa h c, h p lý các khu v c cung c p thông tin, gi ụ ụ ổ ứ ph c v t ị cáo theo quy đ nh.
ự ệ ệ ệ ế ị 13. Th c hi n vi c thu phí, l phí (n u có) theo quy đ nh.
ộ ố ự ụ ư ệ ượ ệ 14. Th c hi n m t s nhi m v tham m u khác khi đ c giao.
ạ ủ ề ề Đi u 8. Quy n h n c a Trung tâm
ồ ơ ư ợ ệ ừ ố ế ậ ị 1. T ch i ti p nh n các h s ch a h p l theo quy đ nh.
ứ ấ ơ ị ồ ơ ượ ầ ơ ổ ứ ề ệ ế ế ế ế ị các c quan ch c năng và các c quan, đ n v có liên quan cung c p thông tin, c yêu c u các c quan ch c, i quy t các TTHC cho các t ơ ượ ề ơ 2. Đ c đ ngh ủ ụ ả ể ụ ụ ệ i quy t th t c, h s ; đ tài li u liên quan đ ph c v cho công tác gi ộ ả ậ ứ ch c năng báo cáo thông tin v vi c ti p nh n và ti n đ gi cá nhân.
ượ ị ọ ỉ Ủ ủ ộ ọ ủ và các cu c h p c a lãnh đ o ơ ế ầ ư ầ ư ủ ỉ ở ỉ ạ ứ 3. Lãnh đ o và công ch c có liên quan c a Trung tâm đ nhân dân t nhỉ Ủ ấ ủ y ban xu t c a ủ ươ ng, c ch chính sách đ u t ch tr Ủ ạ ủ y ban đ o c a ự và các d án đ u t ộ ọ ủ ự nhân dân t nh; tham d các cu c h p c a các s , ban, ngành, ỳ ộ ự c tham d các phiên h p đ nh k , đ t ề ạ y ban nhân dân t nh bàn v các ỉ ả c a t nh, c i cách TTHC và theo ch nhân dân Ủ y ban
ệ ế ơ ị ả ờ ắ ế ắ ể ị i quy t TTHC đ k p th i n m b t ố ụ ụ ơ huy n, thành ph và các c quan, đ n v có liên quan đ n gi thông tin, ph c v công tác.
ị ơ ở ậ ấ ầ ế ạ ộ ứ ủ ệ ằ ả t, nh m đáp ng và nâng cao hi u qu ho t đ ng c a 4. Đề xu t trang b c s v t ch t c n thi ấ Trung tâm.
ượ ưở ầ ủ ế ộ ệ ị 5. Đ c h ng đ y đ các ch đ , chính sách theo quy đ nh hi n hành.
ế ệ ố ơ i Trung ạ ị t đ n v ủ ộ ơ ụ ờ ổ ỡ ướ ị ằ ả ủ i quy t TTHC c a các c quan, quy đ nh thông qua C ng d ch v công. Ch đ ng ắ ng m c i quy t TTHC nh m tháo g v ườ ế ố ợ ệ i quy t TTHC; ph i h p làm rõ nguyên nhân các tr ng ế ả ớ ị ể ả 6. Ki m tra, giám sát, đánh giá, đôn đ c vi c gi ả ị ả tâm đ m b o đúng quy trình và ơ ổ ớ các c quan, đ n v tr c ti p x lý, gi ơ trao đ i v i ự trong quá trình th c hi n quy trình gi ợ h p gi th i gian ị ự ế ử ế ả ậ i quy t TTHC ch m so v i quy đ nh.
ậ ề ệ ệ ế ậ ệ ủ ng các t ứ ạ ệ ố ứ ả ị Ủ i quy t các TTHC t ự ị ủ ả ặ ỷ ậ ơ ị ộ ầ ả ả ế 7. Đánh giá, nh n xét v vi c ti p nh n, tr k t qu ; tinh th n trách nhi m, thái đ , tác phong ưở ị y ban ượ ề ổ ỉ nhân dân t nh khen th i Trung tâm; đ làm vi c c a công ch c t c đ ngh ơ ủ ưở ề ạ ế ệ t vi c gi ch c, cá nhân th c hi n t ng các c i Trung tâm; đ ngh Th tr ưở quan, đ n v ch qu n khen th ng ho c k lu t theo quy đ nh.
ề ế ề ộ ỉ ệ ạ nhân dân t nh quy t đ nh đi u đ ng công ch c vi ph m Quy ch làm ầ ượ c yêu c u nhi m ặ ấ ớ ơ ị ử ụ ế ố ứ ế ị Ủ ấ y ban 8. Báo cáo, đ xu t ệ ự ả i quy t TTHC ho c năng l c chuyên môn không đáp ng đ vi c, quy trình gi ơ ụ ượ v đ ứ ứ c giao sau khi th ng nh t v i c quan, đ n v s d ng công ch c.
ộ ậ ạ ủ ụ ố ố ộ ệ ề
ề Đi u 9. Nhi m v , quy n h n c a Giám đ c, Phó Giám đ c và các B ph n thu c Trung tâm
ố 1. Giám đ c Trung tâm:
ủ ệ ị ướ ủ ị c Ch t ch Ủ y ban nhân ỉ ạ ỉ ề ệ ạ ộ a) Ch đ o toàn di n các ho t đ ng c a Trung tâm; ch u trách nhi m tr ạ ộ dân t nh v ho t đ ng Trung tâm.
ệ ủ ứ ề ả ộ ờ ệ b) Qu n lý, phân công, đi u hành công vi c c a công ch c thu c Trung tâm trong gi làm vi c;
ạ ủ ệ ả ị ạ ộ ệ ứ ể ệ ơ ướ ủ ế ệ ả ề ị c) Ký các lo i văn b n liên quan ho t đ ng c a Trung tâm theo quy đ nh và ch u trách nhi m v ừ ả ộ phí cho các c quan n i dung các văn b n nêu trên. Ký duy t ch ng t ứ ch c năng ch trì gi ả ề chuy n tr ti n thu phí, l ủ c. ị i quy t TTHC theo quy đ nh hi n hành c a Nhà n
ứ ả ố ơ ỉ ể ả ả ị Ủ nhân dân t nh ký văn b n đôn đ c các c quan ch c năng và y ban ề ờ ế i quy t các TTHC đ đ m b o th i gian theo quy đ nh; báo cáo và đ ử ỉ ữ ườ ả ế ố v iớ nh ng tr ợ ng h p gi i quy t ị d) Đ cượ th a l nh Ch t ch ủ ị ừ ệ ả ế ị ơ đ n v có liên quan đ n gi ấ ớ ệ Ủ ủ ị nhân dân t nh bi n pháp x lý đ i y ban xu t v i Ch t ch ờ ả ả ủ ụ th t c không đ m b o th i gian quy đ nh.
ủ ệ ệ ủ ổ ế ỉ ế ả ợ nhân dân t nh; t ng h p, báo cáo tình hình gi ế ệ ủ i quy t công vi c c a Trung ệ ọ đ) Ch trì vi c h p, giao ban công vi c c a Trung tâm theo Quy ch này và Quy ch làm vi c Ủ ủ c a Văn phòng y ban ị tâm theo quy đ nh;
ệ ỉ ỉ nhân dân t nh, Ch t ch Ủ y ban nhân dân t nh Ủ ờ ớ y ban ị ướ ụ ủ ữ ự ệ ế ấ ắ ệ ạ ề ệ ấ ả e) Có trách nhi m báo cáo k p th i v i ề nh ng v n đ khó khăn, v tâm và các công vi c t ủ ị ứ ệ ng m c liên quan đ n th c hi n ch c năng, nhi m v c a Trung ế i quy t. i Trung tâm, đ xu t bi n pháp gi
ỉ ỉ ạ ẩ Ủ ấ ớ y ban ệ nhân dân t nh các bi n pháp đ y m nh ạ ộ ủ ể ệ ạ ỉ g) Đề xu t v i ả c i cách hành chính t Ủ y ban nhân dân t nh, Văn phòng ả i t nh đ nâng cao hi u qu ho t đ ng c a Trung tâm.
ị ướ ệ ề ả ộ ỉ Ủ y ban ế ộ ự c Chánh Văn phòng h) Ch u trách nhi m tr ạ ệ nhân viên và th c hi n các ch đ sinh ho t, công tác hành chính khác t ả nhân dân t nh v qu n lý tài s n, cán b , ạ i Trung tâm.
ố 2. Phó Giám đ c Trung tâm:
ụ ự ủ ệ ố ị ạ ả i Kho n ự ệ a) Th c hi n các nhi m v theo s phân công c a Giám đ c Trung tâm theo quy đ nh t ề 1 Đi u này.
ụ ủ ự ệ ệ ố ự b) Th c hi n nhi m v khác theo s phân công c a Giám đ c Trung tâm.
ượ ủ ạ ộ ủ ắ ố ượ c ề ị ụ ề c) Đ c y quy n đi u hành ho t đ ng c a Trung tâm khi Giám đ c Trung tâm đi v ng và đ ổ thông báo trên C ng d ch v công.
ộ ậ ứ ủ ố ớ ổ ượ ố ệ ự c b trí th c hi n các ệ ổ ợ ợ 3. B ph n Hành chính T ng h p: Đ i v i công ch c c a Trung tâm đ công vi c hành chính t ng h p:
ệ ệ ụ ự ố ả ụ ả ự ả ệ ụ , th c hi n các nhi m v ồ ơ; th c hi n nhi m v qu n lý hành chính, qu n tr m ng, qu n lý ệ ị ạ ậ ố ơ ở ậ ị ề ế ứ ơ t b ph c v các c quan ch c năng, t ệ ậ ủ ế ị ụ ụ ệ ự ế ổ ị ệ a) Th c hi n nhi m v chuyên môn do Giám đ c Trung tâm phân công ự ả ả qu n lý văn b n, s hóa h s ự ấ ủ ỹ ấ ả nhân s , tài s n, c s v t ch t, k thu t c a Trung tâm theo quy đ nh c a pháp lu t; đ xu t ổ ứ ả ổ ắ mua s m, b sung các trang thi i ch c, cá nhân đ n gi ợ ạ quy t TTHC t i Trung tâm. Th c hi n công tác thông tin, báo cáo t ng h p theo quy đ nh.
ấ ủ ế ệ ậ ỉ ị ị
ủ b) Ch p hành nghiêm ch nh Quy ch , quy đ nh c a Trung tâm và các quy đ nh c a pháp lu t hi n hành.
ạ ạ ướ c lãnh đ o Trung tâm, lãnh đ o Văn phòng Ủ y ban nhân c pháp lu t; tr ệ ậ ụ ượ ề ự ị ỉ ệ ệ c) Ch u trách nhi m tr dân t nh v th c hi n nhi m v đ ướ c giao.
ả ế ế i quy t công vi c đ Ủ ế ả ệ ượ ỉ nhân dân t nh gi ạ c giao, n u có gì phát sinh, k p th i báo cáo lãnh đ o yỦ ị ệ ượ i quy t các công vi c đ ờ ể c giao đ báo cáo ế ị d) Trong quá trình gi Trung tâm và Văn phòng y ban ả ban nhân dân gi i quy t theo quy đ nh.
ả ế ị ề ệ ệ ủ t b và các đi u ki n làm vi c khác theo quy đ nh c a pháp lu t; ế ậ ậ ả ượ ả c cung c p thông tin liên quan đ n nhi m v , quy n h n đ ệ c pháp lu t b o v ụ ượ ưở ạ ượ ỗ ợ ị ượ c giao; đ ị ệ đ) Đ c b o đ m trang thi ấ ượ đ khi thi hành công v . Đ c h ệ ề ụ ế ộ ồ ưỡ ng các ch đ b i d ng, h tr theo quy đ nh hi n hành.
ộ ậ ứ ủ ố ớ ả ơ ơ ị ượ ố c b trí v ề ế ệ ự ệ ậ 4. B ph n Ti p nh n và tr k t qu : Đ i v i công ch c c a các c quan, đ n v đ ụ ạ th c hi n nhi m v t ả ế i Trung tâm:
ệ ụ ự ệ ả ự ế ị ẫ ả ế ậ ệ ướ ả ế ầ ủ ự ồ ơ ộ ầ ả ổ ứ ỉ ơ ệ ự ơ ị a) Th c hi n nhi m v chuyên môn do c quan, đ n v qu n lý tr c ti p phân công. Th c hi n ẩ ẹ ồ ơ ụ ướ ệ ị nhi m v h ng d n, ti p nh n, th m đ nh h s theo quy trình quy đ nh, tr k t qu đúng h n ẫ ổ ứ ệ ổ ứ ch c, cá nhân. Vi c h cho t ch c, cá nhân th c hi n TTHC đ y đ , rõ ràng, chính ng d n t ả ổ ả ch c, cá nhân ch ph i b sung h s m t l n. xác, đ m b o t
ấ ủ ế ệ ậ ỉ ị ị
ủ b) Ch p hành nghiêm ch nh Quy ch , quy đ nh c a Trung tâm và các quy đ nh c a pháp lu t hi n hành.
ướ ướ ậ ạ ơ ạ ơ ề ị c lãnh đ o c quan, đ n v và lãnh đ o Trung tâm v c pháp lu t; tr ủ ổ ứ ế ả ị c) Ch u trách nhi m tr ệ vi c gi ệ i quy t TTHC c a t ch c, cá nhân.
ị ậ ổ ị ủ ể ữ ị ệ ớ ơ ư ử ổ ạ ơ ỉ ứ ậ ợ ố ợ ế ị ả ấ nhân dân t nh quy t đ nh theo ậ ể ề Ủ y ban ị ờ d) K p th i nghiên c u c p nh t nh ng quy đ nh c a pháp lu t đ tham m u s a đ i, b sung, ị ệ phù h p v i quy đ nh hi n hành đ báo cáo, đ xu t lãnh đ o c quan, đ n v hoàn thi n TTHC ớ ự ế tr c ti p qu n lý, ph i h p v i Trung tâm xem xét, báo cáo quy đ nh.
ả ế ị ủ ề ệ ệ t b và các đi u ki n làm vi c khác theo quy đ nh c a pháp lu t; ậ ậ ả ế ệ ượ ả c cung c p thông tin liên quan đ n nhi m v , quy n h n đ ệ c pháp lu t b o v ạ ượ ỗ ợ ị ượ c giao; đ ị ệ đ) Đ c b o đ m trang thi ấ ượ đ khi thi hành công v ; đ ngưở các ch đ b i d ụ ề ế ộ ồ ưỡ ng, h tr theo quy đ nh hi n hành. ụ ượ h c
ậ ộ ỗ ợ 5. B ph n H tr Giám sát:
ệ ệ ự ệ ả ự ế ệ ch c, cá nhân đ n liên h gi ụ ụ ỗ ợ ổ ứ ộ ậ ệ ẹ tr k t qu đúng h n cho t ẩ ả ệ ể ả ế ạ ố ố ợ ủ ả ế ự ớ cáo, ph i h p v i Trung tâm đ k p ấ x ử ạ ố ế ấ ế i quy t TTHC; th c hi n các a) Th c hi n các nhi m v h tr t ệ ế ẫ ệ ướ ạ ộ ng d n, ti p nh n, nhi m v giám sát toàn b các ho t đ ng c a Trung tâm , các công vi c h ẩ ự ổ ứ ị ị ồ ơ ch c, cá nhân; th c hi n th m đ nh h s theo quy trình quy đ nh, ế ế ề ạ ố ế ệ ậ i quy t các vi c ti p nh n ý ki n khi u n i, t cáo và th c hi n đúng theo th m quy n đ gi ờ ề ể ị th i đ xu t ế ề ấ ổ ứ ch c, cá nhân có khi u n i, t v n đ do t ề lý các v n đ khi u n i, t cáo.
ế ổ ứ ữ ế ả ố ớ ch c, cá nhân đ i v i nh ng n i dung ứ ị ủ ự ụ ủ ử ệ ệ ả ộ ữ ứ ạ i quy t TTHC và vi c th c hi n công v c a công ch c, viên ch c t i ệ ạ ộ ủ ợ ổ ậ b) Ti p nh n, x lý nh ng ph n ánh, ki n ngh c a các t ế ế liên quan đ n vi c gi Trung tâm; t ng h p báo cáo tình hình ho t đ ng c a Trung tâm.
ấ ủ ế ệ ậ ỉ ị ị ủ c) Ch p hành nghiêm ch nh Quy ch , quy đ nh c a Trung tâm và các quy đ nh c a pháp lu t hi n hành.
ướ ạ ơ ạ c pháp lu t; tr ế ế ả ậ ố ủ ổ ứ ơ ố ớ ạ ố ế ạ ả ệ i quy t khi u n i, t ướ cáo đ i c a t ề ị c lãnh đ o c quan, đ n v và lãnh đ o Trung tâm v ệ i ch c, cá nhân đ i v i vi c gi i quy t TTHC t ị d) Ch u trách nhi m tr ệ vi c gi Trung tâm.
ả ế ị ề ệ ệ ủ t b và các đi u ki n làm vi c khác theo quy đ nh c a pháp lu t; ế ậ ậ ả ượ ả c cung c p thông tin liên quan đ n nhi m v , quy n h n đ ệ c pháp lu t b o v ụ ượ ưở ạ ượ ỗ ợ ị ượ c giao; đ ị ệ đ) Đ c b o đ m trang thi ấ ượ đ khi thi hành công v . Đ c h ệ ề ụ ế ộ ồ ưỡ ng các ch đ b i d ng, h tr theo quy đ nh hi n hành.
ươ Ch ng III
Ả Ậ Ế Ế TI P NH N VÀ GI I QUY T CÁC TTHC
ệ ạ ề ự Đi u 10. Các TTHC th c hi n t i Trung tâm
ồ ủ ự ề ị i ủ ỉ Ủ ế ủ y ban ươ ậ ự ươ Ủ Ủ ượ y ban ả nhân dân t nh, nhân dân c t ọ ặ ạ ị ệ ạ ự ư ệ ộ ủ ẩ Bao g m TTHC c a các ngành, lĩnh v c theo quy đ nh c a pháp lu t thu c th m quy n gi ỉ ộ y ban ơ nhân dân t nh và c a các c quan chuyên môn tr c thu c quy t c a ượ ổ ứ ơ c quan Trung c ng đã đ ch c theo ngành d c đ t t ng đ ụ ỉ t nh phê duy t Danh m c các TTHC đ a vào th c hi n t i đ a ph i Trung tâm.
ố ớ ổ ứ ế ề ị ả ế ạ Đi u 11. Quy đ nh đ i v i t ch c, cá nhân đ n gi i quy t TTHC t i Trung tâm
ạ ầ ả ượ ứ ướ c công ch c h ẫ ậ ng d n l p ế i quy t TTHC t ả ả ế ẹ ồ ơ ậ ị ổ ứ 1. T ch c, cá nhân có nhu c u gi i Trung tâm đ ế ồ ơ ế h s ; ti p nh n h s , ghi phi u h n tr k t qu theo quy đ nh.
ủ ầ ộ ự ề ả ị ị i quy t TTHC và các quy đ nh c a Trung tâm; n p đ y ệ ả ế ầ ủ 2. Th c hi n đ y đ các quy đ nh v gi ệ ủ đ các kho n phí, l phí (n u có) theo ế quy đ nhị .
ừ ố ữ ự ầ ượ ư ượ ặ ị c quy đ nh trong TTHC ho c ch a đ c công ị ệ 3. T ch i th c hi n nh ng yêu c u không đ khai theo quy đ nh.
ị ợ ề ệ ấ ờ ồ ơ ủ ấ ế ả ả ấ ứ ấ ế ậ ườ ệ cách pháp nhân (ho c ng ẹ ấ ủ ng h p ử ườ ậ ầ có trong h s và cung c p đ y 4. Ch u trách nhi m v tính h p pháp, chính xác c a các gi y t ậ ấ ả ế ủ ả đ thông tin có liên quan; khi nh n k t qu TTHC ph i mang theo gi y h n tr k t qu và gi y ườ ề ủ ặ ặ ộ ư ờ i tùy thân (Gi y ch ng minh th nhân dân ho c h chi u,...) ho c có gi y y quy n c a ng t ườ ạ ợ không tr c ti p đi ự ế ố ớ tr ư ặ có t i đ i di n theo pháp lu t) đ i v i ả ế ậ i đi nh n thay k t qu . nh n, c ng
ượ ả ở ệ ả ụ ạ ủ ứ ự ệ ế ệ c c n tr vi c gi i quy t TTHC c a các công ch c th c hi n nhi m v t i Trung 5. Không đ tâm.
ặ ụ ạ ứ ự ệ ệ ể ừ ố ho c dùng các th đo n khác đ l a d i công ch c th c hi n nhi m v t i ả ố ộ 6. Không h i l Trung tâm trong quá trình gi ủ ạ ế i quy t TTHC;
ả ề ữ ị ớ ế ề ơ ủ ấ h p lýợ c a TTHC và các ẩ ệ ủ ứ ự ạ 7. Ph n ánh, ki n ngh v i các c quan có th m quy n v nh ng b t hành vi vi ph m c a công ch c trong th c hi n TTHC;
ạ ố ứ ề ệ ả ế ị ế 8. Khi u n i, t cáo công ch c v vi c gi i quy t TTHC không đúng quy đ nh;
ổ ứ ế ả ế ạ ứ ử ả ộ i quy t TTHC t i Trung tâm ph i có thái đ và ng x nghiêm 9. T ch c, cá nhân khi đ n gi túc;
ự ủ ệ ậ ị 10. Th c hi n quy đ nh khác c a pháp lu t có liên quan.
ề ề ệ ẩ ị ả ơ ị ủ ơ ế i quy t TTHC c a các c quan, đ n v có
Đi u 12. Quy đ nh trách nhi m, th m quy n gi liên quan
ị ơ ướ ả ả ả ả ể ạ ị ị ơ ế ả ế ả ự i quy t các TTHC chi ti t, rõ ràng 1. Các c quan, đ n v có liên quan ph i xây d ng quy trình gi ế ắ ố ả ế ả ờ ệ ự ờ i quy t, các b i đa so i quy t ph i rút ng n t c th c hi n đ m b o th i gian gi th i gian gi ả ượ ế ồ ơ ế ướ ủ ệ ị ớ v i quy đ nh hi n hành c a Nhà n c niêm y t công i quy t h s ph i đ c. Các quy trình gi ệ ự ế ổ ứ i Trung tâm đ các t khai t ơ ch c, cá nhân và đ n v có liên quan bi t, th c hi n theo quy đ nh.
ỗ ườ ự ệ ệ ể ả ả i ậ ế ầ ậ ộ ấ ầ ố ổ ế ừ ề ứ ệ ệ ế ả ị 2. Trong m i ngày làm vi c, ph i th ồ ơ ụ ể ộ quy t t ng h s c th ít nh t m t (01) l n vào cu i bu i sáng và m t (01) l n vào cu i bu i ụ ị ổ chi u trên C ng d ch v công đ t ng xuyên th c hi n ki m tra, c p nh t ti n trình gi ố i quy t TTHC theo quy đ nh. ổ ự ể ổ ch c th c hi n vi c gi
ồ ơ ấ ự ế ườ ứ ậ ng tr c h ng ngày tr c ti p nh n h s gi y và thông báo cho ườ ứ ậ ự ằ ồ ơ ườ ắ ng h p công ch c đó v ng, ph i phân công ng i ờ ủ ợ ầ ệ ả 3. Phân công công ch c th ệ ể Trung tâm đ liên h giao nh n h s ; tr khác thay và ph i thông báo cho Trung tâm vào đ u gi ả c a ngày làm vi c.
ể ả ả ề ế i quy t TTHC v Trung tâm theo ph ng th c chuy n ươ ỉ ứ ừ ị ỉ ế ỉ ườ ừ ố ể ế 4. Chuy n công văn, tài li u, k t qu gi ặ ự ế ị tr c ti p ho c qua d ch v b u chính theo đ a ch : Trung tâm Hành chính công t nh Th a Thiên ườ ế ố Hu , s 01 đ ế ng Vĩnh Ninh, thành ph Hu , t nh Th a Thiên Hu . ệ ụ ư ng Lê Lai, ph
ố ớ ồ ơ ữ ượ ự ơ ể ể ế ậ ự ợ ị ệ c th c hi n ngay ơ ủ ứ ạ i Trung tâm c a các c quan ế ươ ng h p TTHC liên thông có liên quan đ n đ a ph ể ả ươ ườ ủ ộ ồ ơ ề ị ng, thì ả ế ệ ể ả i quy t ph i ch đ ng trong vi c chuy n h s v đ a ph ng đ đ m b o ệ 5. Đ i v i các TTHC liên thông, vi c luân chuy n h s gi a các c quan đ ồ ơ ệ ạ t i Trung tâm, vi c ti p nh n h s luân chuy n do công ch c t ế ệ liên quan đ n TTHC đó th c hi n; tr ơ ả ủ c quan ch trì gi ệ ộ ự ế ti n đ th c hi n.
ồ ơ ạ ề ử ề ị Đi u 13. Quy đ nh v x lý h s t i Trung tâm
ế ậ 1. Ti p nh n h ồ s :ơ
ổ ứ ả ụ ộ i quy t TTHC thu c danh m c các TTHC đã đ ế ự ế ượ y Ủ c ệ ộ ầ ệ ư ườ ặ ử ư ệ ồ ơ ế ậ ượ ờ ạ ấ ệ ạ ng b u đi n (th i h n nh n đ ự ế i Trung tâm thì tr c ti p đ n liên h , n p h s ị c xác đ nh theo d u ngày đ n ệ a) T ch c, cá nhân có nhu c u gi ỉ ban nhân dân t nh phê duy t đ a vào th c hi n t ạ t i Trung tâm ho c g i qua đ ủ ư c a b u đi n);
ồ ơ ứ ế ệ ể ậ b) Công ch c khi ti p nh n h s có trách nhi m xem xét, ki m tra tính h p l ợ ệ ủ ồ ơ c a h s :
ồ ơ ư ợ ệ ợ ườ ướ ng h p h s ch a h p l ng d n c th , đ y đ m t l n b ng phi u h ồ ơ ể ổ ứ thì h ổ ẫ ụ ể ầ ủ ộ ầ ặ ằ ườ ử ỉ ẫ ế ướ ng d n ồ ế ệ ư ng b u đi n (n u h ườ ch c, cá nhân b sung, hoàn ch nh ho c có g i qua đ ư ệ Tr ổ b sung h s đ t ơ ử s g i qua đ ng b u đi n);
ườ ụ ậ công ch c c p nh t thông tin vào C ng d ch v công, in phi u ti p ồ ơ ợ ệ ẹ ặ ử ổ ế ị ậ ườ ư ế ệ ả ế ế ng b u đi n ườ ư ệ ứ ậ ợ Tr ng h p h s h p l ồ ơ ậ ả ế nh n h s , trong đó có h n ngày tr k t qu ho c g i phi u ti p nh n qua đ ồ ơ ử ế (n u h s g i qua đ ng b u đi n).
ả 2. Gi ế ồ ơ i quy t h s :
ứ ả ả ạ ơ ẩ ậ đ n vơ ồ ơ ế i quy t và tr k t qu ngay trong ngày: Công ch c nh n h s ị quy t ế ể ổ ứ ị ướ ờ ố ớ ồ ơ a) Đ i v i h s quy đ nh gi ệ ử ượ ố đi n t đ c s hóa t ả ế ị đ nh và tr k t qu gi ị ừ Trung tâm chuy n v , th m đ nh, trình Lãnh đ o c quan, ế ả ả i quy t cho t ả ế ề ch c, cá nhân tr 30 phút hàng ngày; c 15 gi
ứ ậ ồ ơ ế ẹ ị ố ớ ồ ơ ả ổ ứ ả ả ả ế ả ế ề ẩ ế ấ ậ ả i quy t: Công ch c l p Gi y ti p nh n h s và h n ế ế ị ch c, cá nhân i quy t cho t ẹ ờ b) Đ i v i h s có quy đ nh th i gian gi ấ tr k t qu , trình c p có th m quy n quy t đ nh và tr k t qu gi ấ theo gi y h n;
ố ớ ồ ơ ề quy t đ nh Ủ c aủ y ban ặ nhân dân t nh ho c B , ngành Trung ị ế ộ ề ả ỉ ệ ẩ ậ ng: Công ch c ti p nh n h s th c hi n quy trình theo quy đ nh hi n hành v gi i quy t ồ ơ ự ế ế ị ộ c) Đ i v i h s thu c th m quy n ệ ứ ế ươ ả ậ ạ h sồ ơ khi có k t qu ; ế TTHC; ti p nh n l i
ứ ế ả ơ ế ồ ơ ề ả ậ i quy t h s đ u ph i c p ơ ậ ầ ủ ệ ủ ị ị ụ ổ ộ d) T t cấ ả c quan, đ n v , công ch c có liên quan đ n quá trình gi ầ nh t đ y đ vào C ng d ch v công ph n vi c c a mình trong toàn b quá trình.
ả ự ế ế 3. Gi i quy t TTHC tr c tuy n:
ế ượ ụ ổ c th c hi n trên C ng d ch v công ệ ệ ự ề ị ị ạ ng m ng đ ả ự ả ế ụ ể ề ả ế ố ớ ẫ ươ ướ ự ả ườ ệ i quy t TTHC tr c tuy n trên môi tr Vi c gi ế ủ ự tr c tuy n c a Trung tâm đ i v i m t s lĩnh v c đ m b o các đi u ki n theo quy đ nh.Trung tâm có thông báo và h ộ ố ng d n riêng, c th v gi i quy t TTHC theo ph ứ ng th c này.
ể ả ổ ứ ả ế 4. Chuy n tr k t qu cho t ch c, cá nhân
ế ả ế ứ ơ ủ i quy t TTHC c a các c quan, ả ự ế ườ ị do công ch c tr k t qu c p nh t vào ậ ả ậ ư ặ ử ổ ứ ng b u ch c, cá nhân ho c g i qua đ ế ể ườ ổ ệ ư ệ đ n vơ ả ả a) K t qu gi ị ụ C ng d ch v công đ theo dõi và tr tr c ti p cho t ế ử đi n (n u g i qua đ ng b u đi n);
ố ớ ườ ồ ơ ế ạ b) Đ i v i nh ng ữ tr ng h p ả ợ h s đ n h n hoàn tr :
ị ả ơ ế ầ ả ơ ơ ế ồ ơ ả ộ ự ạ ễ ệ ẩ i quy t h s , yêu c u đ y nhanh ti n đ th c hi n. ờ ậ i trình nguyên nhân ch m tr , gia h n th i ế ồ ơ ỗ ử ề ơ v gi Trung tâm thông báo cho c quan, đ n ị ả ả i quy t h s ph i có văn b n gi C quan, đ n v gi ư ả ả ế i g i v Trung tâm. gian tr k t qu , th xin l
ả ỗ ổ ứ ờ ạ ả ế ch c, công dân và trình bày rõ lý do, thông báo th i h n tr k t i t ả ầ ử Trung tâm g i văn b n xin l qu l n sau.
ồ ơ ụ ậ ậ ạ ổ ờ ị
ả ồ Trung tâm c p nh t và công khai vào C ng d ch v công tr ng thái h s , th i gian hoàn tr h s .ơ
ệ ệ ệ ủ ổ ứ ộ ệ phí: Th c hi n vi c thu phí, l phí c a t ch c, cá nhân ph i ả n p phí và l phí theo ự ệ 5. Thu phí, l ậ ủ ị quy đ nh c a pháp lu t;
ố ậ ệ ệ ạ ả ể ệ ậ phí t p trung t ự ổ ơ ị ợ ộ ơ ị ả phí cho các c quan, đ n v gi ượ ưở c h ệ vi c thu phí, l ng kinh phí trích l ế i t i Trung tâm; vi c ỳ i quy t TTHC th c hi n theo đ nh k vào ngày ạ ệ phí liên quan đ n ho t ệ ử ụ ạ ừ ệ ả ậ ề ủ ế phí. Kho ự ẫ Trung tâm b trí B ph n Hành chính T ng h p thu phí, l chuy n tr phí, l 22 hàng tháng; Trung tâm đ ả ộ đ ng gi ạ b c Nhà n ị ệ ng d n th c hi n theo quy đ nh. ế i quy t TTHC theo quy đ nh c a pháp lu t v thu, qu n lý, s d ng phí và l ị ướ ướ c h
ế ộ ọ ủ ề Đi u 14. Ch đ h p, báo cáo c a Trung tâm
ị ầ ộ ố ỳ ệ ặ ả ề ậ ỉ ế nhân dân t nh, Chánh Văn phòng ế ạ ế Ủ y ban ị ả 1. Đ nh k vào ngày 22 hàng tháng tháng (ho c khi có yêu c u đ t xu t), Giám đ c Trung tâm có ố y Ủ trách nhi m th ng kê tình hình ti p nh n, gi ủ ị ỉ ban nhân dân t nh, Ch t ch ơ ề ơ thông báo v c quan, đ n v có TTHC gi ấ ấ i quy t TTHC và các v n đ liên quan báo cáo ỉ Ủ nhân dân t nh và y ban i quy t t i Trung tâm.
ỳ ằ ế ả ọ ỳ ạ ộ ọ ủ ừ ể ấ ị ể ể ứ ể ứ ậ ọ ơ ị 2. Đ nh k h ng tháng, Trung tâm h p đ đánh giá k t qu ho t đ ng. Đ nh k 03 tháng h p s ệ ế ớ k t v i các Trung tâm Hành chính công c p huy n; 06 tháng h p ki m đi m công tác c a t ng công ch c làm căn c đ đánh giá, nh n xét hàng năm.
ườ ế ơ ớ ị ể ơ ch c h p v i các c quan, đ n v đ xem xét, đánh giá, ợ ầ ng h p c n thi ệ ổ ứ ọ ự ố ợ ệ ệ 3. Tr t, Trung tâm t ụ rút kinh nghi m trong công tác ph i h p th c hi n nhi m v .
ươ Ch ng IV
Ố Ệ M I QUAN H CÔNG TÁC
ủ ơ ề ệ ơ ị Đi u 15. Trách nhi m c a các c quan, đ n v
ơ ơ ươ ố ợ ả ả i quy t các TTHC đ m b o th i ả ổ ự ế ặ ằ ế ớ ả ề ế ả i quy t TTHC đã ti p nh n t ờ ả i ậ ạ ế i Trung tâm do Trung tâm chuy n đ n; ươ ệ ự ể ứ ậ ế ả ề ề ế ả ấ ờ ng th c v n ế i quy t các v n đ v quy trình th c hi n, th i gian và ph ử ệ ồ ơ ể ộ ị ị ệ 1. Các c quan, đ n v , đ a ph ng có trách nhi m ph i h p gi ị ủ ộ gian theo quy đ nh; ch đ ng trao đ i tr c ti p ho c b ng văn b n v i Trung tâm v lý do gi ậ ặ quy t ch m ho c không gi ủ ộ ph i ch đ ng gi chuy n h s , tài li u trong toàn b quá trình x lý.
ủ ị ch đ ng rà soát các TTHC c a mình, trên c s đó báo cáo đ n vơ ề ờ ổ ị ả ế ạ Ủ y ban ị i quy t t ơ ở nhân ệ i Trung tâm theo quy đ nh hi n ủ ộ ơ 2. Các c quan, ỉ ỉ dân t nh xem xét, đi u ch nh, b sung k p th i TTHC gi hành.
ề ộ ỉ ơ nhân dân t nh thì các c ự ế ỉ ố ớ 3. Đ i v i các TTHC thu c th m quy n gi ệ quan, đ n vơ ẩ ị th c hi n theo quy ch làm vi c c a ế ủ y ban Ủ ả i quy t c a Ủ ệ ủ y ban nhân dân t nh.
ơ ị ữ ơ ố ớ ệ ề Đi u 16. M i quan h công tác gi a Trung tâm v i các c quan, đ n v có liên quan
ủ ị ỉ ạ , đi u hành tr c ti p c a Ch t ch ữ ế ể ề ỉ ạ ủ ượ ẩ ỉ ạ ủ Ủ y ban ề ủ ị ề ự ữ ệ ệ ỉ ổ ứ Ủ y ban ố ỉ Ủ y ban nhân dân t nh. Giám đ c ể ả ỉ i quy t nh ng nhân dân t nh đ gi ể ố ch c tri n khai và ki m tra, đôn đ c ự ề ữ nhân dân t nh v nh ng lĩnh v c ứ ự ế ủ 1. Trung tâm ch u sị ự ch đ o ủ ị ế Trung tâm báo cáo, xin ý ki n ch đ o c a Ch t ch ộ ấ v n đ phát sinh và nh ng n i dung v t th m quy n; t ệ ụ vi c th c hi n các nhi m v theo ch đ o c a Ch t ch ụ ủ ệ ộ thu c ch c năng, nhi m v c a Trung tâm.
ươ ơ ị ng theo nguyên t c ố ợ . Khi gi ắ ph i h p ơ ế i ả ơ ữ ư ế ấ ẩ ệ ớ ề ả ố ớ ế ơ ơ ổ ị ơ ị 2. Trung tâm quan h v i các c quan, đ n v , đ a ph ề ủ ộ quy t nh ng v n đ thu c th m quy n c a Trung tâm nh ng có liên quan đ n các c quan, đ n ả ằ ị v thì Trung tâm ph i trao đ i ý ki n b ng văn b n đ i v i các c quan, đ n v đó.
ậ ụ ủ ứ ế ả ệ ạ ủ ố ợ ạ ộ ứ ơ ơ ớ ệ ạ ơ ch c, ho t đ ng c a Trung tâm c quan, đ n v b trí công ch c ph i h p v i Trung ị i Trung i quy t trong nh ng tr ỉ ỉ ố ợ ồ ưỡ ệ ố 3. Giám đ c Trung tâm nh n xét, đánh giá k t qu hoàn thành nhi m v c a công ch c trong ế ổ ứ ượ ử ế ờ i Trung tâm theo Quy ch t c c đ n làm vi c t th i gian đ ị ố ệ ỉ Ủ cượ y ban nhân dân t nh phê duy t. Các đ ườ ữ ế ả ng h p công ch c c a c quan, đ n v đang làm vi c t tâm gi ạ tâm ngh m, ngh phép, đi đào t o, b i d ứ ủ ơ ị ng theo quy đ nh.
ươ Ch ng V
Ề Ả ĐI U KHO N THI HÀNH
ề ưở Đi u 17. Khen th ỷ ậ ng, k lu t
ệ ế ng: Trung tâm xây d ng tiêu chu n đánh giá k t qu th c hi n nhi m v t ả ự ề ẩ ấ ấ ẽ ẩ ụ ạ i Trung ủ ị ng theo quy đ nh c a ự ơ ở ể ề ưở ưở ế ả ậ ề ệ 1. Khen th ưở tâm. K t qu đánh giá s là c s đ đ xu t c p có th m quy n khen th pháp lu t v thi đua, khen th ng.
ỷ ậ ứ ế ộ c b trí đ n làm vi c t ứ ượ ố ế ứ ộ ẽ ị ị ạ ậ ề ưở ệ ạ i Trung tâm và công ch c thu c Trung tâm 2. K lu t: Công ch c đ ủ ử ạ ế n u vi ph m Quy ch này thì tùy theo m c đ vi ph m s b xem xét, x lý theo quy đ nh c a pháp lu t v thi đua, khen th ng.
ề ề ả Đi u 18. Đi u kho n thi hành
ỉ Ủ ơ nhân dân t nh, các c quan chuyên môn thu c y ban nhân dân t nh, y Ủ ộ Ủ ươ ế ệ ố ổ ứ ị ỉ ị ự ơ ng đ ệ ch c, cá nhân và Trung tâm có trách nhi m t ượ ổ ứ ch c theo ngành c t ể ổ ứ ch c tri n khai th c ỉ 1. Văn phòng y ban ban nhân dân huy n, th xã và thành ph Hu , các c quan Trung ọ d c đóng trên đ a bàn t nh,t ế ệ hi n Quy ch này.
ế ế ướ ự ể ị ề ỉ ệ ch c, cá nhân ph n ánh v Văn phòng ắ ề ơ ng m c đ ngh các c Ủ ể nhân dân t nh qua Trung tâm đ y ban ợ ổ ỉ ề ỉ 2. Trong quá trình tri n khai th c hi n Quy ch , n u có khó khăn v ả ơ quan, đ n v , t ợ ổ t ng h p, báo cáo nhân dân t nh xem xét đi u ch nh, b sung cho phù h p./. ị ổ ứ Ủ y ban