intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 2976/QĐ-BYT

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:176

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 2976/QĐ-BYT ban hành về việc sửa đổi, bổ sung quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của bộ trưởng Bộ Y tế về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại luật khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023 và nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của chính phủ quy định chi tiết một số điều của luật khám bệnh, chữa bệnh và quyết định số 743/QĐ-BYT ngày 28/03/2024 của bộ trưởng bộ y tế về việc sửa đổi bổ sung quyết định số 159/QĐ-BYT.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 2976/QĐ-BYT

  1. BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ------- Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Số: 2976/QĐ-BYT Hà Nội, ngày 07 tháng 10 năm 2024 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 159/QĐ-BYT NGÀY 18/01/2024 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ VỀ CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ THAY THẾ VÀ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ Y TẾ QUY ĐỊNH TẠI LUẬT KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH SỐ 15/2023/QH15 NGÀY 09/01/2023 VÀ NGHỊ ĐỊNH SỐ 96/2023/NĐ-CP NGÀY 30/12/2023 CỦA CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH CHI TIẾT MỘT SỐ ĐIỀU CỦA LUẬT KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 743/QĐ-BYT NGÀY 28/03/2024 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ VỀ VIỆC SỬA ĐỔI BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 159/QĐ-BYT BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023; Căn cứ Nghị định 63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế; Căn cứ Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế; Căn cứ Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/06/2024 của Bộ tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ cho hoạt động sản xuất kinh doanh; Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh-Bộ Y tế. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Sửa đổi, bổ sung nội dung Phần I. Danh mục thủ tục hành chính tại Quyết định số 159/QĐ- BYT ngày 18 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023 và Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám
  2. bệnh, chữa bệnh (Quyết định số 159/QĐ-BYT) được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 743/QĐ- BYT ngày 28 tháng 03 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023 và Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh (Quyết định số 743/QĐ-BYT) theo nội dung tại mục 1 Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này. Điều 2. Bãi bỏ các Thủ tục hành chính tại mục 2 Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này. Điều 3. Sửa đổi, bổ sung nội dung tại Phần II Nội dung cụ thể của các thủ tục hành chính tại Quyết định số 159/QĐ-BYT được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 743/QĐ-BYT theo nội dung tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này. Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Điều 5. Các ông/bà: Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các Vụ, Cục, Thanh tra Bộ Y tế, Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. KT. BỘ TRƯỞNG Nơi nhận: THỨ TRƯỞNG - Như Điều 5; - Bộ trưởng (để báo cáo); - Các đ/c Thứ trưởng; - UBND, Sở Y tế tỉnh, TP trực thuộc TW; - Cục KSTTHC - VPCP; - Cổng Thông tin điện tử - Bộ Y tế; - Phòng KSTTHC - VPB; Trần Văn Thuấn - Lưu: VT, KCB. PHỤ LỤC I: SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (Ban hành kèm theo Quyết định số: 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế) 1. Sửa đổi, bổ sung danh mục thủ tục hành chính mới ban hành tại Quyết định số 159/QĐ -BYT được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 743/QĐ-BYT: STT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO QUYẾT N THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ ĐỊNH SỐ 159/QĐ-BYT VÀ QUYẾT ĐỊNH Ộ 159/QĐ-BYT VÀ QUYẾT SỐ 743/QĐ-BYTNỘI DUNG SỬA ĐỔI BỔ I ĐỊNH SỐ 743/QĐ-BYT SUNG D U N G S
  3. Ử A Đ Ổ I B Ổ S U N G CƠ QUAN TÊN THỦ TÊN THỦ TỤC THỰC TỤC HÀNH CƠ QUAN THỰC HIỆN HÀNH CHÍNH HIỆN CHÍNH I LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH L Ĩ N H V Ự C K H Á M B Ệ N H , C H Ữ A B Ệ N H L Ĩ N H
  4. V Ự C K H Á M B Ệ N H , C H Ữ A B Ệ N H L Ĩ N H V Ự C K H Á M B Ệ N H , C H Ữ A B Ệ N
  5. H Bộ Y tế 1. Bộ Y tế: (Cục Quản lý Khám a) Cục Quản lý Khám chữa bệnh: chữa bệnh; đối với các cơ sở khám bệnh, Cục Quản lý chữa bệnh Nhà nước trực thuộc Y, Dược cổ Bộ Y tế trừ các trường hợp thuộc truyền); Cơ điểm b mục này; quan chuyên môn về y tế b) Cục Quản lý Y, Dược cổ thuộc Ủy truyền: đối với các cơ sở khám Công bố cơ sở ban nhân bệnh, chữa bệnh y học cổ truyền Công bố cơ sở khám khám bệnh, dân cấp tỉnh Nhà nước trực thuộc Bộ Y tế. bệnh, chữa bệnh đáp chữa bệnh đáp 1 ứng yêu cầu là cơ sở ứng yêu cầu là 2. Sở Y tế: hướng dẫn thực hành cơ sở hướng (1.012256) dẫn thực hành a) Các cơ sở khám bệnh, chữa (1.012256) bệnh trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (bao gồm cả các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Bộ, ngành), trừ cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Bộ Y tế, Bộ Quốc phòng, Bộ Công an; b) Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân (bao gồm cả bệnh viện tư nhân) trên địa bàn quản lý. Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên B môn là bác sỹ, y sỹ, ã điều dưỡng, hộ sinh, i 2 Bãi bỏ kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp b cứu viên ngoại viện, ỏ tâm lý lâm sàng (1.012259) Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, 3 kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng (1.012265) 4 Điều chỉnh giấy phép hành nghề (1.012270)
  6. Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, 5 kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng (1.012269) Cấp mới giấy phép hành Cấp mới giấy phép nghề đối với hành nghề đối với chức danh chức danh chuyên chuyên môn là môn là lương y, lương y, người 6 người có bài thuốc Sở Y tế có bài thuốc gia truyền hoặc có gia truyền hoặc phương pháp chữa có phương bệnh gia truyền pháp chữa (1.012271) bệnh gia truyền (1.012271) Cấp lại giấy Bộ Y tế phép hành Cấp lại giấy phép (Cục Quản nghề đối với hành nghề đối với lý Y, Dược chức danh chức danh chuyên cổ truyền); chuyên môn là môn là lương y, Cơ quan lương y, người 7 người có bài thuốc Sở Y tế chuyên môn có bài thuốc gia truyền hoặc có về y tế gia truyền hoặc phương pháp chữa thuộc Ủy có phương bệnh gia truyền ban nhân pháp chữa (1.012272) dân cấp tỉnh bệnh gia truyền (1.012272) Gia hạn giấy phép hành Gia hạn giấy phép nghề đối với hành nghề đối với chức danh chức danh chuyên chuyên môn là môn là lương y, lương y, người 8 người có bài thuốc Sở Y tế có bài thuốc gia truyền hoặc có gia truyền hoặc phương pháp chữa có phương bệnh gia truyền pháp chữa (1.012273) bệnh gia truyền (1.012273) 9 Đăng ký hành nghề Bộ Y tế Đăng ký hành 1. Bộ Y tế: (1.012275) (Cục Quản nghề lý Khám (1.012275) a) Cục Quản lý Khám chữa bệnh: chữa bệnh; đối với các cơ sở khám bệnh,
  7. Cục Quản lý chữa bệnh Nhà nước trực thuộc Y, Dược cổ Bộ Y tế và bệnh viện tư nhân, trừ truyền); Cơ các trường hợp thuộc điểm b mục quan chuyên này; môn về y tế thuộc Ủy b) Cục Quản lý Y, Dược cổ ban nhân truyền: đối với các cơ sở khám dân cấp tỉnh bệnh, chữa bệnh y học cổ truyền Nhà nước trực thuộc Bộ Y tế và bệnh viện y học cổ truyền tư nhân. 2. Sở Y tế: a) Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (bao gồm cả các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Bộ, ngành), trừ cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Bộ Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an; b) Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn quản lý (trừ bệnh viện tư nhân). 10 Thu hồi giấy phép Thu hồi giấy 1. Bộ Y tế: hành nghề trong phép hành trường hợp quy định nghề trong a) Cục Quản lý Khám chữa bệnh: tại điểm i khoản 1 trường hợp quyđối với người làm việc tại cơ sở Điều 35 Luật Khám định tại điểm i khám bệnh, chữa bệnh Nhà nước bệnh, chữa bệnh khoản 1 Điều trực thuộc Bộ Y tế và bệnh viện (1.012276) 35 Luật Khám tư nhân trừ các trường hợp thuộc bệnh, chữa điểm b mục này; bệnh (1.012276) b) Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền: đối với người thực hiện khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền làm việc tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh Nhà nước trực thuộc Bộ Y tế và bệnh viện tư nhân. 2. Sở Y tế: a) Đối với người làm việc tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (bao gồm cả các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Bộ, ngành) trừ
  8. cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Bộ Y tế, Bộ Quốc phòng, Bộ Công an; b) Đối với người làm việc tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân (trừ bệnh viện tư nhân); c) Đối với người đang không làm việc tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. Bộ Y tế: a) Cục Quản lý Khám, chữa bệnh: Xem xét thừa đối với người đề nghị xem xét Xem xét thừa nhận nhận giấy phép thừa nhận giấy phép hành nghề giấy phép hành nghề Bộ Y tế hành nghề do khám bệnh, chữa bệnh trừ các do cơ quan, tổ chức (Cục Quản cơ quan, tổ 11 trường hợp thuộc điểm b; có thẩm quyền của lý Khám chức có thẩm nước ngoài cấp chữa bệnh) quyền của b) Cục Quản lý Y, Dược cổ (1.012277) nước ngoài cấp truyền: đối với người đề nghị xem (1.012277) xét thừa nhận giấy phép hành nghề khám bệnh, chữa bệnh y học cổ truyền. Bộ Y tế Cấp mới giấy 1. Bộ Y tế: Cấp mới giấy phép (Cục Quản phép hoạt động hoạt động khám 12 lý Khám khám bệnh, a) Cục Quản lý Khám chữa bệnh: bệnh, chữa bệnh chữa bệnh; chữa bệnh đối với các cơ sở khám bệnh, (1.012278) Cục Quản lý (1.012278) chữa bệnh Nhà nước trực thuộc Y, Dược cổ Bộ Y tế và bệnh viện tư nhân trừ 13 Cấp lại giấy phép Cấp lại giấy truyền; Cục các trường hợp thuộc điểm b, c hoạt động khám phép hoạt động Quản lý môi mục này; bệnh, chữa bệnh khám bệnh, trường y tế); (1.012279) chữa bệnh Cơ quan b) Cục Quản lý Y, Dược cổ (1.012279) chuyên môn truyền: đối với các cơ sở khám về y tế bệnh, chữa bệnh y học cổ truyền thuộc Ủy Nhà nước trực thuộc Bộ Y tế và ban nhân bệnh viện y học cổ truyền tư dân cấp tỉnh nhân. c) Cục Quản lý Môi trường Y tế: đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tổ chức theo hình thức cơ sở độc lập chỉ thực hiện khám bệnh, chữa bệnh đối với bệnh nghề nghiệp Nhà nước trực thuộc Bộ Y tế và Bệnh viện tư nhân tổ chức theo hình thức cơ sở độc lập chỉ thực hiện khám bệnh, chữa bệnh đối với bệnh nghề nghiệp.
  9. 2. Sở Y tế: a) Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (bao gồm cả các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Bộ, ngành), trừ cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Bộ Y tế và 14 Điều chỉnh giấy phép Điều chỉnh 1. Bộ Y tế: hoạt động khám giấy phép hoạt bệnh, chữa bệnh động khám a) Cục Quản lý Khám chữa bệnh: (1.012280) bệnh, chữa đối với các cơ sở khám bệnh, bệnh chữa bệnh Nhà nước trực thuộc (1.012280) Bộ Y tế và bệnh viện tư nhân trừ các trường hợp thuộc điểm b, c mục này; b) Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền: đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học cổ truyền Nhà nước trực thuộc Bộ Y tế và bệnh viện y học cổ truyền tư nhân. c) Cục Quản lý Môi trường Y tế: đối với trường hợp đề nghị điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh để thực hiện khám bệnh, chữa bệnh đối với bệnh nghề nghiệp tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh Nhà nước trực thuộc Bộ Y tế và Bệnh viện tư nhân. 2. Sở Y tế: a) Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (bao gồm cả các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Bộ, ngành), trừ cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Bộ Y tế và các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ
  10. Quốc phòng, Bộ Công an; b) Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn quản lý (trừ bệnh viện tư nhân). 1. Đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Bộ Y tế và các bộ, ngành khác (trừ Bộ Quốc phòng và Bộ Công an) hồ sơ gửi về Bộ Y tế: a) Hồ sơ gửi về Cục Quản lý Khám, chữa bệnh đối với hồ sơ thực hiện thủ tục công bố đủ điều Bộ Y tế kiện thực hiện khám sức khỏe; (Cục Quản lý Khám b) Hồ sơ gửi về Cục Phòng chống chữa bệnh; HIV/AIDS đối với hồ sơ thực Cục Phòng, Công bố đủ hiện thủ tục công bố đủ điều kiện chống Công bố đủ điều kiện điều kiện thực thực hiện khám và điều trị HIV/AIDS); thực hiện khám sức hiện khám sức HIV/AIDS. Bộ Quốc 15 khỏe, khám và điều khỏe, khám và phòng; Bộ trị HIV/AIDS điều trị 2. Đối với cơ sở khám bệnh, chữa Công An; (1.012281) HIV/AIDS bệnh thuộc thẩm quyền quản lý Cơ quan (1.012281) của Bộ Quốc phòng: hồ sơ gửi về chuyên môn Bộ Quốc phòng; về y tế thuộc Ủy 3. Đối với cơ sở khám bệnh, chữa ban nhân bệnh thuộc thẩm quyền quản lý dân cấp tỉnh của Bộ Công an: hồ sơ gửi về Bộ Công an; 4. Đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế, bao gồm cả bệnh viện tư nhân: hồ sơ gửi về Sở Y tế nơi cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đặt trụ sở. 16 Cấp giấy chứng nhận Bộ Y tế Sửa đổi, bổ sung nội dung thủ tục chi tiết theo S đăng ký hoạt động (Cục Quản Phụ lục II. ử đánh giá, chứng nhận lý Khám a chất lượng cơ sở chữa bệnh) khám bệnh, chữa đ bệnh (1.012282) ổ i , b ổ s
  11. u n g n ộ i d u n g t h ủ t ụ c c h i t i ế t t h e o P h ụ l ụ c I I . 17 Cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đánh giá, chứng nhận chất lượng cơ sở
  12. khám bệnh, chữa bệnh (1.012283) Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đánh giá, chứng 18 nhận chất lượng cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (1.012284) 19 Cho phép tổ chức Bộ Y tế Cho phép tổ 1. Bộ Y tế (Cục Quản lý Khám, đoàn khám bệnh, (Cục Quản chức đoàn chữa bệnh đối với trường hợp tổ chữa bệnh nhân đạo lý Khám khám bệnh, chức khám bệnh, chữa bệnh nhân theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh; chữa bệnh đạo trừ trường hợp khám bệnh, chữa bệnh lưu động Cục Quản lý nhân đạo theo chữa bệnh nhân đạo bằng y học thuộc trường hợp quy Y, Dược cổ đợt, khám cổ truyền; Cục Quản lý Y, Dược định tại khoản 1 Điều truyền); Bộ bệnh, chữa cổ truyền đối với trường hợp tổ 79 Luật Khám bệnh, Quốc bệnh lưu động chức khám bệnh, chữa bệnh nhân chữa bệnh hoặc cá phòng; Bộ thuộc trường đạo bằng y học cổ truyền) cho nhân khám bệnh, Công An; hợp quy định phép đối với: chữa bệnh nhân đạo Cơ quan tại khoản 1 (1.012257) chuyên môn Điều 79 Luật a) Trường hợp tổ chức, cá nhân về y tế Khám bệnh, nước ngoài thực hiện khám bệnh, thuộc Ủy chữa bệnh chữa bệnh nhân đạo theo đợt hoặc ban nhân hoặc cá nhân lưu động tại 02 tỉnh, thành phố dân cấp tỉnh khám bệnh, trực thuộc trung ương trở lên; chữa bệnh nhân đạo b) Tổ chức khám bệnh, chữa bệnh (1.012257) nhân đạo theo đợt hoặc khám bệnh, chữa bệnh lưu động tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Bộ Y tế và các bộ khác, trừ Bộ Quốc phòng, Bộ Công an. 2. Bộ Quốc phòng đối với trường hợp tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt hoặc khám bệnh, chữa bệnh lưu động tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hoặc cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ Quốc phòng. 3. Bộ Công an đối với trường hợp tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt hoặc khám bệnh, chữa bệnh lưu động tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hoặc cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ Công an. 4. Sở Y tế đối với trường hợp tổ chức, cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt hoặc
  13. khám bệnh, chữa bệnh lưu động trừ các trường hợp quy định tại các mục 1, 2 và 3. 1. Bộ Y tế: a) Cục Quản lý Khám chữa bệnh: đối với trường hợp người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh Nhà nước trực thuộc Bộ Y tế và các bộ khác, trừ Bộ Quốc phòng, Bộ Công an (Trừ các trường hợp tại điểm b mục này). Cho phép Bộ Y tế người nước b) Cục Quản lý Y, Dược cổ (Cục Quản ngoài vào Việt truyền: đối với trường hợp người Cho phép người nước lý Khám Nam chuyển nước ngoài vào Việt Nam chuyển ngoài vào Việt Nam chữa bệnh); giao kỹ thuật giao kỹ thuật chuyên môn về chuyển giao kỹ thuật Bộ Quốc chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh y học cổ chuyên môn về khám phòng; Bộ khám bệnh, truyền hoặc hợp tác đào tạo về y 20 bệnh, chữa bệnh hoặc Công An; chữa bệnh khoa có thực hành khám bệnh, hợp tác đào tạo về y Cơ quan hoặc hợp tác chữa bệnh y học cổ truyền tại cơ khoa có thực hành chuyên môn đào tạo về y sở khám bệnh, chữa bệnh Nhà khám bệnh, chữa về y tế khoa có thực nước trực thuộc Bộ Y tế và các bộ bệnh. (1.012258) thuộc Ủy hành khám khác, trừ Bộ Quốc phòng, Bộ ban nhân bệnh, chữa Công an. dân cấp tỉnh bệnh. (1.012258) 2. Bộ Quốc phòng đối với trường hợp người nước ngoài vào làm việc tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Bộ Quốc phòng; 3. Bộ Công an đối với trường hợp người nước ngoài vào làm việc tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Bộ Công an; 4. Sở Y tế đối với trường hợp người nước ngoài vào làm việc tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế hoặc tại địa bàn quản lý. 21 Công bố đủ điều kiện Bộ Y tế Công bố đủ 1. Bộ Y tế: thực hiện khám bệnh, (Cục Quản điều kiện thực chữa bệnh từ xa lý Khám hiện khám a) Cục Quản lý Khám chữa bệnh: (1.012260) chữa bệnh; bệnh, chữa đối với các cơ sở khám bệnh, Cục Quản lý bệnh từ xa chữa bệnh Nhà nước trực thuộc
  14. Y, Dược cổ Bộ Y tế trừ các trường hợp thuộc truyền); Cơ điểm b mục này; quan chuyên môn về y tế b) Cục Quản lý Y, Dược cổ thuộc Ủy truyền: đối với các cơ sở khám ban nhân bệnh, chữa bệnh y học cổ truyền dân cấp tỉnh Nhà nước trực thuộc Bộ Y tế. 2. Sở Y tế: (1.012260) a) Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (bao gồm cả các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Bộ, ngành), trừ cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Bộ Y tế, Bộ Quốc phòng, Bộ Công an; b) Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân (bao gồm cả bệnh viện tư nhân) trên địa bàn quản lý. 1. Bộ Y tế: a) Cục Quản lý Khám chữa bệnh: đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh Nhà nước trực thuộc Bộ Y tế và bệnh viện tư nhân trừ các trường hợp thuộc điểm b mục này; b) Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền: đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học cổ truyền Đề nghị thực Nhà nước trực thuộc Bộ Y tế và Cho phép thực hiện hiện thí điểm bệnh viện y học cổ truyền tư thí điểm khám bệnh, 22 khám bệnh, nhân. chữa bệnh từ xa chữa bệnh từ (1.012261) xa (1.012261) 2. Sở Y tế: a) Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (bao gồm cả các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Bộ, ngành), trừ cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Bộ Y tế, Bộ Quốc phòng, Bộ Công an; b) Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn quản lý (trừ bệnh viện tư nhân). 23 Xếp cấp chuyên môn Xếp cấp 1. Bộ Y tế:
  15. a) Cục Quản lý Khám chữa bệnh: đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh Nhà nước trực thuộc Bộ Y tế trừ các trường hợp thuộc điểm b mục này; b) Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền: đối với các cơ sở khám chuyên môn kỹ bệnh, chữa bệnh y học cổ truyền kỹ thuật (1.0012262) thuật Nhà nước trực thuộc Bộ Y tế. (1.0012262) 2. Sở Y tế xếp cấp chuyên môn kỹ thuật đối với các bệnh viện trên địa bàn quản lý (bao gồm cả các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Bộ, ngành) và các bệnh viện tư nhân đã được Bộ Y tế cấp giấy phép hoạt động, trừ bệnh viện trực thuộc Bộ Y tế, Bộ Quốc phòng, Bộ Công an. Đề nghị xác Đề nghị xác định kỹ định kỹ thuật 24 thuật mới, phương mới, phương 1. Cục Quản lý Khám chữa bệnh: pháp mới (1.012263) pháp mới đối với các kỹ thuật, phương pháp (1.012263) không có trong danh mục chuyên Cho phép áp môn kỹ thuật trừ các kỹ thuật, Cho phép thực hiện dụng chính phương pháp trong khám bệnh, Bộ Y tế kỹ thuật mới, phương thức kỹ thuật chữa bệnh y học cổ truyền; 25 (Cục Quản pháp mới của Bộ Y tế mới, phương lý Khám (1.012267) pháp mới 2. Cục Quản lý Y, Dược cổ chữa bệnh) (1.012267) truyền: đối với các kỹ thuật, phương pháp trong khám bệnh, Đề nghị thực chữa bệnh y học cổ truyền không Cho phép thí điểm áp hiện thí điểm có trong danh mục chuyên môn dụng kỹ thuật mới, kỹ thuật mới, 26 kỹ thuật. phương pháp mới phương pháp (1.012285) mới (1.012285) 27 Cấp mới giấy phép Bộ Y tế Cấp mới giấy 1. Bộ Y tế: hành nghề trong giai (Cục Quản phép hành đoạn chuyển tiếp đối lý Khám nghề trong giai a) Cục Quản lý Khám chữa bệnh: với hồ sơ nộp từ ngày chữa bệnh; đoạn chuyển đối với người làm việc tại cơ sở 01 tháng 01 năm Cục Quản lý tiếp đối với hồ khám bệnh, chữa bệnh Nhà nước 2024 đến thời điểm Y, Dược cổ sơ nộp từ ngày trực thuộc Bộ Y tế và bệnh viện kiểm tra đánh giá truyền); Cơ 01 tháng 01 tư nhân trừ các trường hợp thuộc năng lực hành nghề quan chuyênnăm 2024 đến điểm b mục này; đối với các chức danh môn về y tế thời điểm kiểm bác sỹ, y sỹ, điều thuộc Ủy tra đánh giá b) Cục Quản lý Y, Dược cổ dưỡng, hộ sinh, kỹ ban nhân năng lực hành
  16. dân cấp tỉnh nghề đối với truyền: đối với người thực hiện các chức danh khám bệnh, chữa bệnh bằng y học bác sỹ, y sỹ, cổ truyền làm việc tại cơ sở khám thuật y, dinh dưỡng điều dưỡng, hộ bệnh, chữa bệnh Nhà nước trực lâm sàng, cấp cứu sinh, kỹ thuật thuộc Bộ Y tế và bệnh viện tư viên ngoại viện, tâm y, dinh dưỡng nhân. lý lâm sàng lâm sàng, cấp (1.012289) cứu viên ngoại 2. Sở Y tế: viện, tâm lý lâm sàng a) Đối với người làm việc tại cơ (1.012289) sở khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (bao gồm Cấp lại giấy cả các cơ sở khám bệnh, chữa phép hành bệnh thuộc Bộ, ngành) trừ cơ sở Cấp lại giấy phép nghề đối với khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc hành nghề đối với hồ sơ nộp từ Bộ Y tế, Bộ Quốc phòng, Bộ trường hợp được cấp ngày 01 tháng Công an; trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 01 năm 2024 đối với đến thời điểm b) Đối với người làm việc tại cơ hồ sơ nộp từ ngày 01 kiểm tra đánh sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân tháng 01 năm 2024 giá năng lực (trừ bệnh viện tư nhân); đến thời điểm kiểm hành nghề đối 28 tra đánh giá năng lực với các chức c) Đối với người đang không làm hành nghề đối với các danh bác sỹ, y việc tại cơ sở khám bệnh, chữa chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, bệnh. sỹ, điều dưỡng, hộ hộ sinh, kỹ sinh, kỹ thuật y, dinh thuật y, dinh 3. Cơ quan đã cấp chứng chỉ hành dưỡng lâm sàng, cấp dưỡng lâm cứu viên ngoại viện, sàng, cấp cứu nghề: đối với trường hợp quy định tại khoản 8 Điều 143 Nghị tâm lý lâm sàng viên ngoại (1.012290) viện, tâm lý định số 96/2023/NĐ-CP (cấp lại, điều chỉnh chứng chỉ hành nghề lâm sàng được cấp theo quy định tại Luật (1.012290) Khám bệnh, chữa bệnh số 29 Gia hạn giấy phép Gia hạn giấy 40/2009/QH12). hành nghề trong giai phép hành đoạn chuyển tiếp đối nghề trong giai với hồ sơ nộp từ ngày đoạn chuyển 01 tháng 01 năm tiếp đối với hồ 2024 đến thời điểm sơ nộp từ ngày kiểm tra đánh giá 01 tháng 01 năng lực hành nghề năm 2024 đến đối với các chức danh thời điểm kiểm bác sỹ, y sỹ, điều tra đánh giá dưỡng, hộ sinh, kỹ năng lực hành thuật y, dinh dưỡng nghề đối với lâm sàng, cấp cứu các chức danh viên ngoại viện, tâm bác sỹ, y sỹ, lý lâm sàng điều dưỡng, hộ (1.012291) sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại
  17. viện, tâm lý lâm sàng (1.012291) Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai Điều chỉnh giấy phép đoạn chuyển hành nghề trong giai tiếp đối với hồ đoạn chuyển tiếp đối sơ nộp từ ngày với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 01 tháng 01 năm năm 2024 đến 2024 đến thời điểm thời điểm kiểm kiểm tra đánh giá tra đánh giá năng lực hành nghề năng lực hành 30 đối với các chức danh nghề đối với bác sỹ, y sỹ, điều các chức danh dưỡng, hộ sinh, kỹ bác sỹ, y sỹ, thuật y, dinh dưỡng điều dưỡng, hộ lâm sàng, cấp cứu sinh, kỹ thuật viên ngoại viện, tâm y, dinh dưỡng lý lâm sàng lâm sàng, cấp (1.012292) cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng (1.012292) II LĨNH VỰC ĐÀO TẠO, NGHIÊN CỨU KHOA HỌC L Ĩ N H V Ự C Đ À O T Ạ O , N G H I Ê N C
  18. Ứ U K H O A H Ọ C L Ĩ N H V Ự C Đ À O T Ạ O , N G H I Ê N C Ứ U K H O A H Ọ C L Ĩ N H
  19. V Ự C Đ À O T Ạ O , N G H I Ê N C Ứ U K H O A H Ọ C 31 Phê duyệt nghiên cứu Bộ Y tế Không sửa đổi, bổ sung K thử nghiệm lâm sàng (Cục Khoa h kỹ thuật mới, phương học Công ô pháp mới (1.012286) nghệ và Đào n tạo) g s ử a đ ổ i , b ổ
  20. s u n g Phê duyệt thay đổi nghiên cứu thử 32 nghiệm lâm sàng kỹ thuật mới, phương pháp mới (1.012287) Phê duyệt kết quả thử nghiệm lâm sàng kỹ 33 thuật mới, phương pháp mới (1.012288) Cấp giấy chứng nhận cơ sở giáo dục đủ điều kiện kiểm tra và công nhận biết tiếng Bộ Y tế Việt thành thạo hoặc (Cục Khoa 34 sử dụng thành thạo học Công ngôn ngữ khác hoặc nghệ và Đào đủ trình độ phiên tạo) dịch trong khám bệnh, chữa bệnh (1.012293) Kiểm tra và công nhận thành thạo ngôn 35 ngữ trong khám bệnh, chữa bệnh (1.012294) Công nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc Cơ sở giáo sử dụng thành thạo dục ngôn ngữ khác hoặc 36 đủ trình độ phiên dịch trong khám bệnh, chữa bệnh (1.012295) 2. Thủ tục hành chính bị bãi bỏ Tên VBQPPL Số hồ sơ Cơ quan STT Tên thủ tục hành chính quy định Lĩnh vực TTHC thực hiện việc bãi bỏ, lý do bãi bỏ 1 1.010467 Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật Luật Khám Khám Bộ Y tế của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bệnh, chữa bệnh, thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Y bệnh; Nghị chữa bệnh tế. định số
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2