Ủ Ộ Ộ Ủ Ệ
Ỉ ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ố Cà Mau, ngày 20 tháng 12 năm 2017 Y BAN NHÂN DÂN T NH CÀ MAU S : 30/2017/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ố Ậ Ạ ƯỢ Ầ Ư Ằ Ể ƯỚ Ả Ị Ụ Ị QUY Đ NH GIÁ T I ĐA Đ I V I D CH V THU GOM, V N CHUY N RÁC TH I SINH Ố C TRÊN Đ A BÀN HO T Đ C Đ U T B NG NGU N V N NGÂN SÁCH NHÀ N Ỉ Ố Ớ Ị Ồ T NH CÀ MAU
Ủ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH CÀ MAU
ậ ổ ứ ề ị ươ ứ Căn c Lu t t ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ả ậ ạ Căn c Lu t ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ Căn c Lu t giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
ị ố ủ ủ ị ẫ ế ướ ị ứ t và h ủ ố ị ộ ố ề ủ ủ ử ổ ủ ổ ủ ị ẫ ướ ị ố ị ộ ố ề ủ ế t và h ộ ố ng d n thi hành m t s ề ủ ậ ị Căn c Ngh đ nh s 177/2013/NĐCP ngày 14 tháng 11 năm 2013 c a Chính ph quy đ nh chi ậ ti ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t giá; Ngh đ nh s 149/2016/NĐCP ngày 11 tháng 11 năm 2016 c a Chính ph s a đ i, b sung m t s đi u c a Ngh đ nh s 177/2013/NĐ CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 c a Chính ph quy đ nh chi ti đi u c a Lu t giá;
ề ạ ờ ố i T trình s 44/TTrSTC ngày 10 tháng 3 năm 2017 ị ủ ố ố ở Theo đ ngh c a Giám đ c S Tài chính t và Báo cáo s 313/BCSTC ngày 19 tháng 9 năm 2017.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ề ề ạ ỉ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
ố ạ ượ ể ả ậ i đa đ i v i d ch v thu gom, v n chuy n rác th i sinh ho t đ c giá t ị ố ồ ố ớ ị ướ ụ ị ỉ ế ị Quy t đ nh này quy đ nh ầ ư ằ đ u t b ng ngu n v n ngân sách nhà n c trên đ a bàn t nh Cà Mau.
ố ượ ề ụ Đi u 2. Đ i t ng áp d ng
ố ượ ả ề ị ụ 1. Đ i t ng tr ti n d ch v
ướ ị ơ ở ả ỉ ụ ơ ụ ộ ệ ử ụ ị ị ậ ị ạ ổ ứ ơ ấ c, đ n v ch c, cá nhân, h gia đình; c s s n xu t, kinh doanh, d ch v ; c quan nhà n Các t ự ể ệ s nghi p; doanh nghi p trên đ a bàn t nh Cà Mau có s d ng d ch v thu gom, v n chuy n rác ả th i sinh ho t.
ị ổ ứ ề ị ụ ơ 2. Đ n v t ch c thu ti n d ch v
ướ ượ ơ ề ấ ệ ậ ị c đ c c quan có th m quy n c p phép ho t đ ng d ch v thu gom, v n ỉ ạ ộ ệ ụ ố Ủ ể ả ị ẩ Doanh nghi p nhà n chuy n rác th i trên đ a bàn t nh Cà Mau; y ban nhân dân các huy n và thành ph Cà Mau.
ụ ể ề ả ậ ị ạ Đi u 3. Giá d ch v thu gom, v n chuy n rác th i sinh ho t
Các huy nệ ố ượ ử ụ ị ụ ơ ị STT Đ i t ng s d ng d ch v Đ n v tính iạ
ồ I Thành phố Cà Mau 28.000 còn l 19.000 Đ ng/tháng
ụ ị II
ể ồ 1 Đ ng/tháng 34.000 30.000 ộ ộ ộ ạ H sinh ho t gia đình ộ H gia đình ộ H kinh doanh, d ch v quy mô nhỏ Các h kinh doanh cá th theo quy ạ mô h gia đình, kiot các lo i
ả Kinh doanh gi i khát ồ 2 Đ ng/tháng 53.000 47.000 ỉ ướ i 05 phòng
ơ ị ệ III ụ
Nhà ngh d ơ C quan, đ n v , doanh nghi p, ị ơ ở c s kinh doanh, d ch v Kinh doanh ăn u ngố
ỉ ừ Nhà ngh t 05 10 phòng
ụ ị D ch v y t ế ư t nhân
ụ ở
ạ ị Tr s , chi nhánh, phòng giao d ch ệ ủ c a các ngân hàng, doanh nghi p, ẻ ử c a hàng, đ i lý bán hàng, bán l ồ 1 Đ ng/tháng 60.000 48.000 ườ ọ ướ Tr ng h c d ọ i 20 phòng h c
ầ ng m u giáo, m m non, nhà ẫ ườ Tr ế ẻ ạ tr , tr m y t
ơ ở ờ ự C s th t
ị ự ượ ơ Đ n v l c l ng vũ trang
ườ
ụ ở ấ ọ ườ Tr s c p xã, ph Tr ị ấ ng, th tr n ọ ng h c trên 20 phòng h c
ườ ạ ọ ẳ ơ ở ạ ề ng đ i h c, cao đ ng, trung Tr ệ ấ c p chuyên nghi p, c s d y ngh ồ 2 Đ ng/tháng 65.000 53.000 ơ ấ ấ ỉ ệ ố ơ
ỉ C quan c p t nh, c p huy n và thành ph ; chi nhánh c quan Trung ngươ Nhà ngh trên 10 phòng ồ 3 Đ ng/tháng 70.000 58.000
ố ượ ng có kh i l ố ượ ng rác ng IV
3
ệ 1 Đ ng/mồ 145.000 110.000 ơ ở ả ế ạ
ợ ố ượ ộ ng có phát sinh rác đ t Phòng khám đa khoa ố ượ Các đ i t ệ ự ớ l n th c hi n theo kh i l th c tự ế ế ệ ợ ệ , nhà Ch , b nh vi n, trung tâm y t ấ ủ ạ hàng, khách s n, c s s n xu t c a ế doanh nghi p, b n tàu, b n xe, công ị ươ ng m i, siêu th , viên, trung tâm th h i chộ Các đ i t xu tấ
3
2 Đ ng/mồ 145.000 110.000 ố ượ ượ ấ t g p đôi ộ ng v ư ứ ớ Các đ i t nh ng có kh i l m c l n nh t 0,48m
ng thu c nhóm II và III ố ượ ấ ệ
3/tháng ơ
ủ ề ổ ứ ơ ị ộ Đi u 4. Trách nhi m c a các c quan, t ch c, đ n v , h gia đình, cá nhân có liên quan
Ủ ệ ố 1. y ban nhân dân các huy n, thành ph Cà Mau
ự ạ ả ế ể ệ ạ ậ ả ả ợ ườ ng ị a) Xây d ng k ho ch thu gom, v n chuy n rác th i sinh ho t đ m b o h p v sinh môi tr theo quy đ nh;
ụ ạ i đaố ự ạ ậ ạ ử ụ ệ ề ể ị ươ ả ộ ồ i Đi u 3 Quy t đ nh này thu c ph m vi đ a ph ị ế ị ị ệ ả ượ giá t t b) Th c hi n thu giá d ch v thu gom, v n chuy n rác th i sinh ho t không v quy ả ờ ị ng qu n lý; đ ng th i qu n lý, s d ng đ nh t ồ ngu n thu theo quy đ nh hi n hành;
ườ ỉ ạ ị ườ ị ấ ng, th tr n th ạ ể ể ị ự ấ ệ ờ ệ ỉ ả ả ổ ứ ữ ể ủ ế ả ạ ậ ạ ộ ch c, cá nhân ti n hành hành ho t đ ng thu gom, v n chuy n rác th i ụ c) Ch đ o các xã, ph ng xuyên theo dõi, ki m tra vi c th c hi n giá d ch v ị ể ậ thu gom, v n chuy n rác th i sinh ho t theo đ a bàn qu n lý đ k p th i ch n ch nh nh ng sai ế ph m (n u có) c a các t sinh ho t;ạ
ườ ụ ệ ể ả ơ ị ị ng xuyên ki m tra, giám sát đ n v cung ng d ch v v sinh môi tr ổ ứ ườ ứ ủ ệ ề ợ ể ề ụ ệ ể ộ ị ả ứ ng đ m b o công d) Th ậ tác thu gom, v n chuy n h p v sinh. T ch c tuyên truy n, nâng cao ý th c c a nhân dân trong ậ ự vi c th c hi n ầ ủ ệ n p ti n giá d ch v thu gom, v n chuy n đ y đ .
ổ ứ ụ ể ấ ậ ả ị 2. Các t ạ ch c cung c p d ch v thu gom, v n chuy n rác th i sinh ho t
ề ề ạ ị ị i đaố ế ị ả ị quy đ nh t ề ờ ố ượ ấ ả ạ ị ụ i Đi u 3 Quy t đ nh này đ thu ti n giá d ch v theo quy đ nh; ế ư; niêm y t giá và ể i các đi m dân c ậ ng ph i tr ti n d ch v thu gom, v n chuy n rác th i sinh ho t; c p ể ạ ạ rác th i sinh ho t t ụ ứ ừ ề a) Căn c ứ giá t ộ thông báo r ng rãi v th i gian thu gom ả ả ề ế thông báo đ n các đ i t ị ứ ch ng t ể khi thu ti n theo quy đ nh và thu đúng m c giá đã thông báo;
ủ ế ị ể ự ậ t b đ thu gom, v n chuy n ệ ng ti n và thi ế ầ ị ữ ể ậ ạ ả ng và ph i ỉ ưở ả ậ ề ả ả b) B o đ m đ yêu c u v nhân l c, ph ạ ạ ị ể i nh ng đ a đi m đã quy đ nh sinh ho t t ề ườ môi tr ấ ặ ướ mùi ho c n ể rác th i ả ươ ệ ợ ; cam k t công tác thu gom, v n chuy n h p v sinh ả ch u trách nhi m v tình tr ng r i ớ ụ ạ ơ r t rác th i sinh ho t, gây phát tán b i, ể ; ườ ng trong quá trình thu gom, v n chuy n ệ ế ng x u đ n môi tr ị c rò r gây nh h
ầ ủ ố ớ ự ụ ệ ướ ệ c) Th c hi n đ y đ nghĩa v tài chính đ i v i Nhà n ị c theo quy đ nh hi n hành.
ố ượ ử ụ ụ ể ậ ả ị 3. Đ i t ạ ng s d ng d ch v thu gom, v n chuy n rác th i sinh ho t
ừ ụ ề ơ do đ n v t ệ ề ả ệ ề ấ ạ ữ ả i kho n 2 ệ gìn v ả ố ề ế ị ộ ơ ụ ứ ị ị ị ị ổ ứ ch c thu ti n d ch v quy đ nh t a) Chi tr s ti n d ch v theo ch ng t ườ ị ự ng và gi h c hi n các quy đ nh v b o v môi tr Đi u 2 Quy t đ nh này cung c p; t sinh n i công c ng;
ậ ơ ậ ộ ạ vào thùng ch a rác công c ng ho c đúng n i t p trung rác th i ả để ả ậ ặ ậ ự ể ệ ể ả ị ị ứ b) T p trung rác th i sinh ho t ệ ơ đ n v thu gom, v n chuy n rác th i th c hi n vi c thu gom, v n chuy n theo quy đ nh.
ơ ủ ặ ơ ị ị ố ợ ụ ỳ ị ơ ậ ể ể ả ạ ấ ị ị ớ 4. C quan Tài chính các c p ch trì, ph i h p v i các c quan, đ n v có liên quan đ nh k ho c ộ đ t xu t ki m tra vi c th c hi n giá d ch v thu gom, v n chuy n rác th i sinh ho t trên đ a bàn ỉ t nh theo quy đ nh t ấ ự ệ ệ ế ị ạ i Quy t đ nh này.
ự ề ệ ổ ứ Đi u 5. T ch c th c hi n
ủ ố ở ủ ưở ổ ứ ơ ị ớ Th tr ơ ng các c quan, t ch c, đ n v có liên ế ị ự ể ố ợ 1. Giám đ c S Tài chính ch trì, ph i h p v i ệ quan tri n khai th c hi n Quy t đ nh này.
ổ ứ ướ ự ệ ế ơ ơ ị ch c, đ n v , ị ng m c đ ngh các c quan, t ợ ắ ề ể ổ ờ ề ở Ủ ị ử ổ 2. Trong quá trình th c hi n n u có khó khăn, v ả cá nhân có liên quan ph n ánh k p th i v S Tài chính đ t ng h p, báo cáo y ban nhân dân ợ . ổ ỉ t nh xem xét, s a đ i, b sung cho phù h p
ề ệ ự Đi u 6. Hi u l c thi hành
ệ ự ế ị ể ừ 1. Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t ngày 01 tháng 01 năm 2018.
Ủ ố ỉ ể ấ ỉ ở ư ệ ưở ố ở ổ ứ ế ị ệ ộ ủ 2. Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh; Giám đ c S Tài chính; Giám đ c S T pháp; Th tr Mau và các t ố ở ủ ị Ủ ng các s , ban, ngành, đoàn th c p t nh; Ch t ch y ban nhân dân các huy n, thành ph Cà ị ch c, h gia đình, cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
Ủ TM. Y BAN NHÂN DÂN
Ủ Ị Ủ Ị KT. CH T CH PHÓ CH T CH
ủ
ụ
ể
ộ ư
ự ự
ỉ
ỉ
Lâm Văn Bi
ổ ổ
t nh;
ư
ậ ơ N i nh n: ư ề Nh Đi u 6; Văn phòng Chính ph (b/c); ộ ế B Tài chính (V Pháp ch ); ả ụ C c Ki m tra văn b n QPPLB T pháp; ườ ỉ ủ ng tr c T nh y (b/c); Th ườ Th ng tr c HĐND t nh (b/c); ỉ Các thành viên UBND t nh; Văn phòng Đoàn ĐBQH; Văn phòng HĐND t nh; ủ C ng TTĐT Chính ph ; ệ ử ỉ C ng Thông tin đi n t Phòng KT (Đ12.02); L u: VT. Tr 13/12.