Ủ Ộ Ộ Ủ Ệ
Ỉ ộ ậ ự
Y BAN NHÂN DÂN Ệ T NH ĐI N BIÊN C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ố ệ Đi n Biên, ngày 10 tháng 11 năm 2017 S : 30/2017/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ồ Ơ Ề Ậ Ị Ị Ệ Ị Ứ Ệ Ỉ BAN HÀNH QUY Đ NH TIÊU CHÍ XÉT DUY T H S Đ NGH THÀNH L P VĂN PHÒNG CÔNG CH NG TRÊN Đ A BÀN T NH ĐI N BIÊN
Ủ Ệ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH ĐI N BIÊN
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c Chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ả ậ Căn c Lu t Ban hành vă ạ n b n quy ph m pháp lu t ng ày 22 tháng 6 năm 2015;
ứ ứ ậ Căn c Lu t Công ch ng ng ày 20 tháng 6 năm 2014;
ủ ủ ị ế t ố s 29/2015/NĐCP ngày 15 tháng 3 năm 2015 c a Chính ph quy đ nh chi ti ứ ậ ị ị ứ Căn c Ngh đ nh ẫ ướ và h ộ ố ề ủ ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t Công ch ng;
ố ị ị ị ế t ứ ộ ố ề ủ ạ ệ ậ ả ậ ủ Căn c Ngh đ nh s 34/2016/NĐCP ngày 14 tháng 5 năm 2016 c a Chính ph Quy đ nh chi ti m t s đi u và bi n pháp thi hành Lu t ban hành văn b n quy ph m pháp lu t;
ộ ư ủ ị s 06/2015/TTBTP ngày 15 tháng 6 năm 2015 c a B T pháp quy đ nh chi ướ ế ư ố ẫ ủ ứ ậ ứ Căn c Thông t t và h ti ng d n thi hành m t s ộ ố đi u ề c a Lu t Công ch ng;
ố ở ư ị ủ ề Theo đ ngh c a Giám đ c S T pháp.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ệ ồ ơ ề ề ị ị Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy đ nh v Tiêu chí xét duy t h s đ ngh thành ế ị ị ứ ệ ỉ Đi u 1.ề ậ l p Văn phòng công ch ng trên đ a bàn t nh Đi n Biên.
ệ ự ể ừ ế ị Quy t đ nh này có hi u l c k t ngày 20 tháng 11 năm 2017 Đi u 2.ề
ở ư ố ỉ ng các S , ban, ngành ố ị ủ tr ưở ổ ứ ở ch c và cá nhân có liên quan Chánh Văn phòng UBND t nh, Giám đ c S T pháp, Th ủ ị Ủ ệ ị Đi u 3.ề ỉ t nh, Ch t ch y ban nhân dân các huy n, th xã, thành ph , các t ế ị ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh n ệ ày./.
Ủ
ơ TM. Y BAN NHÂN DÂN Ủ Ị CH T CH
ộ ư ụ
ộ ư
ụ
ể ỉ ủ
ỉ
ậ N i nh n: Nh Đi u 3; ư ề B T pháp; C c Ki m tra VBQPPL, C c BTTP B T pháp; TT T nh y; HĐND t nh;
ạ ạ
Ủ
Mùa A S nơ
ỉ
ỉ
Cổng TTĐT t nh;
ư
ố ộ ỉnh; ể Đoàn Đ i bi u Qu c h i t ỉ Lãnh đ o UBND t nh; ỉnh; y ban MTTQVN t Công báo t nh; ủ ệ Báo Đi n Biên Ph ; L u: VT, NC.
QUY Đ NHỊ
Ứ Ậ Ệ Ị Ệ Ỉ ủ ị TIÊU CHÍ XÉT DUY T H S Đ NGH THÀNH L P VĂN PHÒNG CÔNG CH NG TRÊN Đ A BÀN T NH ĐI N BIÊN ố 30/2017/QĐUBND ngày 10 tháng 11 năm 2017 c a UBND Ồ Ơ Ề Ị (Ban hành kèm theo Quy t ế đ nh s ệ ỉ t nh Đi n Biên)
ươ Ch ng I
Ị QUY Đ NH CHUNG
ố ượ ề ề ạ ỉ ụ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh và đ i t ng áp d ng
ạ ệ ồ ơ ề ậ ỉ ị ị ị ề ứ ệ ị ỉ 1. Ph m vi đi u ch nh: Quy đ nh này quy đ nh Tiêu chí xét duy t h s đ ngh thành l p Văn phòng công ch ng trên đ a bàn t nh Đi n Biên.
ố ượ ụ ứ ứ ề ị ng áp d ng: Các công ch ng viên đ ngh thành l p Văn phòn ệ ậ ơ ề ổ ứ ế ệ ị ch c, cá nhân có liên quan đ n vi c xét duy t h ơ g công ch ng và các c ậ ồ s đ ngh thành l p Văn phòng công 2. Đ i t quan, t ch ng.ứ
ệ ồ ơ ề ắ Đi u 2. Nguyên t c xét duy t h s
ậ ợ ớ ị ứ ị ả ỉ ứ ế ệ ề công ch ng đ n năm 2020 trên đ a bàn t nh Đi n Biên đ ệ ồ ơ ề ch c hành ngh ạ ượ ơ c c ề ệ ệ 1. Vi c xét duy t h s đ ngh thành l p Văn phòng công ch ng ph i phù h p v i Quy ho ch ể ổ ứ phát tri n t ẩ quan có th m quy n phê duy t.
ệ ệ ồ ơ ề ả ả ứ ậ ả ị ắc công ủ ạ ậ ị 2. Vi c xét duy t h s đ ngh thành l p Văn phòng công ch ng ph i đ m b o nguyên t khai, minh b ch, khách quan và đúng quy đ nh c a pháp lu t.
ệ ứ ậ điểm có ồ ơ ể ứ ụ ể ự ư ừ ệ 3. Vi c xét duy t và tính đi m h s thành l p Văn phòng công ch ng xét theo thang ố m c tứ ối thiểu, t i đa, căn c c th vào các tiêu chí và có s u tiên theo t ng tiêu chí.
ươ Ch ng II
Ố Ể TIÊU CHÍ VÀ S ĐI M TÍNH CHO CÁC TIÊU CHÍ
ề ệ ồ ơ ể Đi u 3. Các ti êu chí và thang đi m cho các tiêu chí xét duy t h s
ể ể ồ ổ ụ ể G m 04 tiêu chí, t ng đi m cho các tiêu chí là 100 đi m, c th :
ứ ề ể ể ố ố ể 1. Tiêu chí v Công ch ng viên: T i thi u 30 đi m, t i đa 40 đi m.
ệ ủ ề ộ ứ ể ể ố ố ể 2. Tiêu chí v b máy giúp vi c c a Văn phòng công ch ng: T i thi u 09 đi m, t i đa 15 đi m.
ề ụ ở ệ ủ ứ ể ể ố ố ể 3. Tiêu chí v tr s làm vi c c a Văn phòng công ch ng: T i thi u 25 đi m, t i đa 30 đi m.
ậ ự ả ữ ể ả ố , b o đ m an toàn giao thông và phòng cháy ch a cháy: T i thi u 10 ể ố ề 4. Tiêu chí v an ninh tr t t ể đi m, t i đa 15 đi m.
ứ ề ề Đi u 4. Tiêu chí v Công ch ng viên
ạ ộ ứ ạ ợ ề ố ượ ứ ng Công ch ng viên Văn phòng công ch ng ho t đ ng theo lo i hình Công ty h p 1. V s l danh:
ể ứ a) Có 02 Công ch ng viên: 20 đi m
ừ ứ ể ộ b) Có t ở 03 Công ch ng viên tr lên: c ng thêm 05 đi m.
ề ờ ứ ủ ề ưở ứ 2. V th i gian hành ngh công ch ng c a Tr ng Văn phòng công ch ng:
ề ừ ủ ế ướ ờ ể a) Th i gian hành ngh t đ 02 năm đ n d i 03 năm: 10 đi m.
ề ừ ờ ể ở b) Th i gian hành ngh t ộ 03 năm tr lên: c ng thêm 05 đi m.
ề ộ ề ệ Đi u 5. Tiêu chí v b máy giúp vi c
ạ ộ ệ ạ ấ ừ ả ệ ể ự 03 nhân viên giúp vi c đ th c hi n các ho t đ ng t i ứ Văn phòng công ch ng ph i có ít nh t t ụ ể Văn phòng, c th :
ệ ụ 1. Nhân viên nghi p v :
ể ằ ậ ấ a) Có b ng trung c p lu t: 03 đi m.
ể ằ ở ộ ử b) Có b ng c nhân lu t ậ tr lên: c ng thêm 02 đi m.
ế 2. Nhân viên k toán:
ế ể ằ ấ a) Có b ng trung c p k toán: 03 đi m.
ử ể ế ằ ở ộ b) Có b ng c nhân k toán tr lên: c ng thêm 02 đi m.
ư ữ ệ 3. Nhân viên khác (Công ngh thông tin, l u tr ...):
a) Có 01 nhân viên: 03 đi m.ể
ể ộ ở b) Có 02 nhân viên tr lên: c ng thêm 02 đi m.
ỉ ượ ườ ề ả ợ ị ồ ơ ề ể i Kho n 1, 2, 3 Đi u này ch đ ị c tính đi m khi h s đ ngh ạ ng h p quy đ nh t ứ ứ ệ 4. Các Tr ậ thành l p Văn phòng công ch ng có kèm theo tài li u ch ng minh.
ề ụ ở ề ệ Đi u 6. Tiêu chí v tr s làm vi c
ứ ả ố ụ ở ủ ơ ệ ố ể i thi u 60m ể
2, c th : ụ ể ứ
1. Tr s c a Văn phòng công ch ng ph i có đ a ch c th , di n tích t ứ Trong đó n i làm vi c cho Công ch ng viên t ỉ ụ ể ị ể i thi u 10m ệ ườ ố i (t
2/ng
i thi u cho 02 công ch ng
ơ ệ ườ ể i thi u 08m
2/ng
ườ ơ ườ
2/ng
ệ i; n i làm vi c cho 01 nhân i; có ể i thi u 06m
2/ng
ơ ố i; n i làm vi c cho 01 nhân viên khác t ứ ố viên); n i làm vi c cho 01 nhân viên nghi p v t ể ối thi u 06m ế viên k toán t ữ ồ ơ ơ ư kho làm n i l u tr h s công ch ng t ệ ụ ố ệ ể i thi u 20m
2: 25 đi m.ể
ườ ữ ồ ơ ơ ư ứ ệ ợ ộ ng h p có kho làm n i l u tr h s công ch ng có di n tích trên 21m
2: c ng thêm 05
2. Tr đi m.ể
ậ ự ả ả ữ ề ề Đi u 7. Tiêu chí v an ninh tr t t , b o đ m an toàn giao thông và phòng cháy ch a cháy
ị ữ ậ ự ệ ậ ả ả ể ể 1. Có đ a đi m trông gi xe thu n ti n, b o đ m an ninh, tr t t , an toàn giao thông: 05 đi m;
ế ị ữ ủ ể ả ả ậ ị Có trang thi t b phòng cháy ch a cháy b o đ m theo quy đ nh c a pháp lu t: 05 đi m.
ứ ặ ấ xe) ho c khu trông gi ữ ữ ng h p Văn phòng công ch ng có riêng m t khu đ t (bãi trông gi ộ ệ ệ ể ậ ả ả ườ 2. Tr xe riêng bi ợ t, thu n ti n, b o đ m an ninh, tr t t ộ ậ ự , an toàn giao thông: c ng thêm 05 đi m.
Ch ươ III ng
Ồ Ơ Ề Ấ Ậ Ệ Ể Ị
XÉT DUY T, CH M ĐI M H S Đ NGH THÀNH L P VĂN PHÒNG CÔNG CH NGỨ
ề ệ ồ ơ ể ề ấ ậ ậ ị
ế Đi u 8. Ti p nh n, xét duy t h s và quy trình ch m đi m đ ngh thành l p Văn phòng công ch ngứ
ồ ơ ề ứ ứ ậ ộ ị ạ ộ ế ậ i b ph n Ti p nh ận ả ủ ở ư ả ế 1. Công ch ng viên n p h s đ ngh thành l p Văn phòng công ch ng t và tr k t qu c a S T pháp.
ậ ủ ồ ơ ợ ệ ở ư , S T pháp có trách nhi ệm xét ngày nh n đ h s h p l ậ ứ ị Ủ trình y ban nhân dân ừ ế ị ậ ể ừ ờ ạ 2. Trong th i h n 20 ngày, k t ồ ơ ề ể ấ duy t, ệ Ch m đi m t ng h s đ ngh thành l p Văn phòng Công ch ng, ỉ t nh xem xét, quy t đ nh cho phép thành l p Văn phòng công ch ng.ứ
ợ ờ ể ườ ừ ậ ơ 03 h s đ ngh thành l p Văn phòng công ệ ế ị ậ ấ ốc S T pháp quy t đ nh thành l p ng h p trong cùng m t th i đi m có t ị ở ị 05 đ n 07 thành viên, trong ệ ụ ừ ế ệ ồ ơ ứ ồ ơ ề ủ ể ạ ị ị ồ ơ ề ộ 3. Tr ạ ở ư ứ ch ng tr lên trên 01 đ n v quy ho ch c p huy n, Giám đ ứ ệ ồ ơ ề ồ ậ ổ T xét duy t h s đ ngh thành l p Văn phòng công ch ng, g m t ở ư ạ ổ ổ ưở ng. Các thành viên T xét duy t h s có nhi m v xét đó Lãnh đ o S T pháp làm T tr ậ ị ể ấ ệ duy t, ch m đi m t ng h s đ ngh thành l p Văn phòng công ch ng theo tiêu chí và thang ươ i Ch đi m nêu t ừ ng II c a Quy đ nh này.
ồ ơ ạ ề ậ ầ ị Đi u 9. Xác đ nh h s đ t yêu c u và cho phép thành l p
ứ ủ ể ầ ồ ơ ạ ứ ệ ể ủ ề ạ ố ở ồ ơ ậ ể ệ ố i thi u c a 04 tiêu chí và đ t đi m t ả i thi u 1. H s đ t yêu c u đ thành l p Văn phòng công ch ng là h s ph i có đ 04 tiêu chí xét ể ể 74 đi m tr lên. duy t, đáp ng các đi u ki n t
ợ ườ ủ ề ể ề ệ ở ỉ ủ ị Ủ ạ ị ị ơ ứ ệ ấ
ồ ơ tr lên đ đi u ki n đ đ ngh Ch t ch y ban nhân dân t nh ng h p có 02 h s 2. Trong tr ậ ế ị xem xét, quy t đ nh thành l p Văn phòng công ch ng trong 01 đ n v quy ho ch c p huy n thì ơ ẽ ượ ề ể ồ ơ ạ h s đ t đi m cao h n s đ ị c đ ngh .
ợ ườ ố ể ạ ả ị ng h p có 02 h s tr lên đáp ng quy đ nh t i Kho n 1 Đi u này, có s đi m ồ ơ ề ồ ơ ở ị ơ ậ ẽ ứ ấ ề ị ệ ạ 3. Trong tr ằ b ng nhau (trong cùng 01 đ n v quy ho ch c p huy n), thì h s đ ngh thành l p s theo các ứ ự ư th t u tiên sau:
ố ể ồ ơ ứ ề ơ a) H s có s đi m v công ch ng viên cao h n.
ồ ơ ố ể ề ộ ề ộ ệ ệ ơ ứ ự : ố ể ệ ụ ế b) H s có s đi m v b máy giúp vi c cao h n (s đi m v b máy giúp vi c theo th t nhân viên nghi p v , nhân viên k toán, nhân viên khác).
ề ụ ở ố ể ồ ơ ơ c) H s có s đi m v tr s cao h n.
ươ Ch ng IV
Ổ Ứ Ự Ệ T CH C TH C HI N
ạ ố ế ệ ồ ơ ệ ế ậ cáo liên quan đ n vi c xét duy t h s thành l p Văn phòng công
ề Đi u 10. Khi u n i, t ch ng ứ
ứ ồ ơ ề ứ ậ ộ ị ệ ồ ơ ề ệ ứ ậ ền khi u n i, t ạ ố ế ậ ừ ối cho phép thành l p Văn ch 1. Công ch ng viên n p h s đ ngh thành l p Văn phòng công ch ng có quy cáo v vi c xét duy t h s thành l p Văn phòng công ch ng, t phòng công ch ng.ứ
ả ạ ố ế ế ượ ậ ề ự ệ ế ạ ị i quy t khi u n i, t cáo đ ủ c th c hi n theo quy đ nh c a pháp lu t v khi u n i, ệ 2. Vi c gi ố t cáo.
ự ề ệ ổ ứ Đi u 11. T ch c th c hi n
ở ư ổ ứ ự ệ ẫ ng d n, t ắ ướ ự ờ ị ề ấ ỉ ếu có phát ệ ch c th c hi n Quy đ nh này. Trong quá trình th c hi n n ổ ử ổ ể xem xét s a đ i, b sung áo đ xu t UBND t nh đ ị ng m c thì k p th i báo c ướ S T pháp h sinh khó khăn, v cho phù h p./.ợ