Y BAN NHÂN DÂN
T NH ĐI N BIÊN
--------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 32/QĐ-UBNDĐi n Biên, ngày 11 tháng 01 năm 2019
QUY T ĐNH
BAN HÀNH QUY ĐNH H NG D N CH Đ BÁO CÁO ĐNH K TH C HI N TRÊN ƯỚ
ĐA BÀN T NH ĐI N BIÊN
CH T CH U BAN NHÂN DÂN T NH ĐI N BIÊN
Căn c Lu t T ch c Chính quy n đa ph ng ngày 19/6/2015; ươ
Căn c Quy t đnh s 559/QĐ-TTg ngày 24/4/2017 c a Th t ng Chính ph phê duy t "Đ án ế ướ
đn gi n hóa ch đ báo cáo trong ho t đng c a các c quan hành chính nhà n c";ơ ế ơ ướ
Căn c Quy t đnh s 885/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 c a y ban nhân dân t nh phê duy t Danh ế
m c ch đ báo cáo đnh k th c hi n trên đa bàn t nh Đi n Biên; ế
Căn c Quy t đnh s 241/QĐ-UBND ngày 30/3/2018 c a y ban nhân dân t nh Đi n Biên phê ế
duy t ph ng án đn gi i hóa ch đ báo cáo đnh k thu c th m quy n ban hành, th c hi n ươ ơ ế
trên đa bàn t nh Đi n Biên.
Xét đ ngh c a Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh,
QUY T ĐNH:
Đi u 1. Ban hành kèm theo Quy t đnh này Quy đnh h ng d n ch đ báo cáo đnh k th c ế ướ ế
hi n trên đa bàn t nh Đi n Biên.
Đi u 2. Giao Văn phòng y ban nhân dân t nh ki m tra, đôn đc các c quan chuyên môn thu c ơ
UBND t nh, UBND c p huy n th c hi n ch đ báo cáo đnh k trên đa bàn t nh theo đúng quy ế
đnh.
Đi u 3. Quy t đnh này có hi u l c thi hành k t ngày ký.ế
Đi u 4. Chánh Văn phòng UBND t nh; Th tr ng các S , ban, ngành t nh; Ch t ch U ban ưở
nhân dân các huy n, th xã, thành ph và các t ch c, cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi
hành Quy t đnh này./.ế
CH T CH
Mùa A S nơ
QUY ĐNH
H NG D N CH Đ BÁO CÁO ĐNH K TH C HI N TRÊN ĐA BÀN T NH ĐI NƯỚ
BIÊN
(Ban hành kèm theo Quy t đnh s 32/QĐ-UBND ngày11 tháng 01 năm 2019 c a UBND t nhế
Đi n Biên)
I. PH M VI VÀ ĐI T NG TH C HI N ƯỢ
1. Ph m vi th c hi n: Các ch đ báo cáo theo ngành, lĩnh v c đang th c hi n ho c yêu c u ế
th c hi n, g m các báo cáo đnh k thu c ngành, lĩnh v c qu n lý c a h th ng c quan qu n lý ơ
hành chính nhà n c đc th hi n b ng văn b n (bao g m báo cáo gi y và báo cáo đi n t ) ướ ượ
th c hi n gi a c quan hành chính nhà n c v i nhau theo quy đnh t i các văn b n hi n hành ơ ướ
(có th d i d ng văn b n quy ph m pháp lu t ho c văn b n hành chính thông th ng), báo cáo ướ ườ
gi a các t ch c, cá nhân g i c quan hành chính nhà n c theo quy đnh c a các văn b n quy ơ ướ
ph m pháp lu t hi n hành, không bao g m báo cáo đt xu t, báo cáo th ng kê theo quy đnh c a
pháp lu t v th ng kê, báo cáo trong n i b t ng c quan hành chính nhà n c. ơ ướ
2. Đi t ng th c hi n: ượ Các c quan chuyên môn thu c UBND t nh; UBND các huy n, th xã, ơ
thành ph ; các t ch c, cá nhân có liên quan trên đa bàn t nh Đi n Biên.
II. N I DUNG QUY ĐNH H NG D N ƯỚ
1. Các báo cáo đnh k đc bãi b theo Quy t đnh s 241/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 ượ ế
năm 2018 s th c hi n nh sau: ư
1.1. S T pháp ư
a) Báo cáo 6 tháng, hàng năm v công tác ki m tra, x lý văn b n QPPL
N i dung Báo cáo 6 tháng, hàng năm v công tác ki m tra, x lý văn b n QPPL (quy đnh t i
Kho n 1 Đi u 35 Quy t đnh s 24/2017/QĐ-UBND ngày 05/10/2017 c a ế UBND t nh) tích h p
trong Báo cáo đnh k v công tác ki m tra, x lý, rà soát, h th ng hóa văn b n QPPL hàng năm .
b) Báo cáo th c hi n Đ án “Ph bi n n i dung c b n c a Công c qu c t v các quy n ế ơ ướ ế
dân s , chính tr và pháp lu t Vi t Nam v các quy n dân s , chính tr cho cán b , công ch c,
viên ch c và Nhân dân giai đo n 2015-2020” đnh k h ng năm
N i dung báo cáo th c hi n Đ án “Ph bi n n i dung c b n c a Công c qu c t v các ế ơ ướ ế
quy n dân s , chính tr và pháp lu t Vi t Nam v các quy n dân s , chính tr cho cán b , công
ch c, viên ch c và Nhân dân giai đo n 2015-2020” đnh k h ng năm (quy đnh t i Kho n 1 m c
IV K ho ch th c hi n Đ án ban hành kèm theo Quy t đnh s 394/QĐ-UBND ngày 19/5/2015 ế ế
c a UBND t nh) tích h p v i n i dung báo cáo k t qu t ki m tra, báo cáo k t qu ho t đng ế ế
c a H i đng ph i h p ph bi n, giáo d c pháp lu t h ng năm. ế
c) Báo cáo ho t đng tra c u, trao đi, cung c p xác minh thông tin lý l ch t pháp ư
Hàng tháng đnh k các c quan ph i h p đã rà soát th ng kê s l ng h s tra c u xác minh án ơ ượ ơ
tích đ c p phi u lý l ch t pháp cho công dân. Quá trình th c hi n quy ch , công tác ph i h p ế ư ế
đã th c hi n t t không có khó khăn, v ng m c. ướ
d) Báo cáo đăng ký th ng kê k t qu đăng ký giao d ch b o đm ế
N i dung Báo cáo đăng ký th ng kê k t qu đăng ký giao d ch b o đm ế (quy đnh t i Đi u 9
Quy t đnh s 01/2013/QĐ-UBND ngày 15/01/2013 c a UBND t nh) ế đc tích h p trong Báo cáoượ
th ng kê công tác T pháp. ư
đ) Báo cáo v t ch c bán đu giá và ho t đng bán đu giá quy n s d ng đt, cho thuê đt
N i dung Báo cáo v t ch c bán đu giá và ho t đng bán đu giá quy n s d ng đt, cho thuê
đt đã b bãi b do Quy t đnh s 17/2013/QĐ-UBND ngày 13/8/2013 c a UBND t nh đã b bãi ế
b theo Quy t đnh s 28/2017/QĐ-UBND ngày 06/11/2017 c a UBND t nh. ế
e) Báo cáo K t qu th c hi n đu giá quy n s d ng đt đ giao đt có thu ti n s d ng đt ế
ho c cho thuê đt
N i dung Báo cáo v t ch c bán đu giá và ho t đng bán đu giá quy n s d ng đt, cho thuê
đt đã b bãi b do Quy t đnh s 17/2013/QĐ-UBND ngày 13/8/2013 c a UBND t nh đã b bãi ế
b theo Quy t đnh s 28/2017/QĐ-UBND ngày 06/11/2017 c a UBND t nh. ế
1.2. S N i v
a) Báo cáo K t qu th c hi n Quy t đnh s 41/QĐ-SNV c a S N i v ban hành "Chu n m c ế ế
đo đc c a cán b , công ch c, viên ch c, ng i h p đng làm vi c thu c ngành N i v t nh ườ
Đi n Biên h c t p và làm theo t m g ng đo đc H Chí Minh". ươ
Bãi b n i dung Báo cáo tháng k t qu th c hi n Quy t đnh s 41/QĐ-SNV c a S N i v ban ế ế
hành "Chu n m c đo đc c a cán b , công ch c, viên ch c, ng i h p đng làm vi c thu c ườ
ngành N i v t nh Đi n Biên h c t p và làm theo t m g ng đo đc H Chí Minh"; th c hi n ươ
báo cáo các n i dung theo quý quy đnh t i Đi u 15 Ch ng V Quy t đnh s 41/QĐ-SNV ngày ươ ế
17/6/2014 c a S N i v .
b) Báo cáo k t qu th c hi n nhi m v do UBND t nh, Ch t ch UBND t nh giao (tháng/ quý/ 6 ế
tháng/ năm)
N i dung Báo cáo k t qu th c hi n nhi m v do UBND t nh, Ch t ch UBND t nh giao (tháng/ ế
quý/ 6 tháng/ năm) đc tích h p trong n i dung Báo cáo k t qu th c hi n nhi m v (tháng/ ượ ế
quý/ 6 tháng/ năm) theo quy đnh t i Kho n 3 Đi u 7 Ch ng II Quy ch ban hành kèm theo ươ ế
Quy t đnh s 15/2015/QĐ-UBND ngày 21/9/2015 c a UBND t nh.ế
c) Báo cáo tình hình tôn giáo và công tác nhân quy n trong lĩnh v c tôn giáo
N i dung Báo cáo tình hình tôn giáo và công tác nhân quy n trong lĩnh v c tôn giáo đc tích h p ượ
v i n i dung Báo cáo tình hình công tác b o v , đu tranh và nhân quy n.
1.3. S Giáo d c và Đào t o
a) Báo cáo tình hình th c hi n ph c p giáo d c m m non cho tr em năm tu i
N i dung báo cáo tình hình th c hi n ph c p giáo d c m m non cho tr em năm tu i đã đc ượ
tích h p v i n i dung Báo cáo tình hình th c hi n ph c p giáo d c - xóa mù ch theo quy đnh
t i m c 1, ph n III văn b n s 3404/KH-UBND ngày 01/11/2016 c a UBND t nh v K ho ch ế
ph c p giáo d c - xóa mù ch giai đo n 2016 - 2020, đnh h ng đn 2025 t nh Đi n Biên. ướ ế
b) Báo cáo s l ng, c c u ng i làm vi c ượ ơ ườ
N i dung Báo cáo s l ng, c c u ng i làm vi c ượ ơ ườ đc tích h p v i n i dung Bượ áo cáo k ế
ho ch biên ch trong đn v s nghi p tr c thu c ế ơ theo quy đnh t i các văn b n tri n khai c a
S Giáo d c và Đào t o v vi c h ng d n nhi m v công tác ướ t ch c và cán b hàng năm h c.
1.4. S Lao đng - Th ng binh và Xã h iươ
Báo cáo năm v phòng ch ng tai n n th ng tích cho tr em ươ : N i dung Báo cáo năm v phòng
ch ng tai n n th ng tích cho tr em (quy đnh t i K ho ch 1375/KH-UBND ngày 20/5/2016 ươ ế
c a UBND t nh) đc tích h p v i Báo cáo k t qu th c hi n nhi m v c a ngành Lao đng - ượ ế
Th ng binh và Xã h i.ươ
1.5. S Công th ng ươ
a) Báo cáo ho t đng xúc ti n th ng m i ế ươ
N i dung Báo cáo ho t đng xúc ti n th ng m i ( ế ươ quy đnh t i Kho n 2 m c II văn b n s
554/SCT-KHTC ngày 09/5/2017 c a S Công th ng) đc tích h p v i Báo cáo k t qu th c ươ ượ ế
hi n nhi m v c a ngành Công th ng. ươ
b) Báo cáo v ho t đng công v c a qu n lý th tr ng ườ
N i dung Báo cáo v ho t đng công v c a qu n lý th tr ng ( ườ quy đnh t i Công văn s
567/SCT-KHTC ngày 09/6/2014 c a S Công th ng tri n khai Quy t đnh s 248/QĐ-UBND ươ ế
ngày 16/4/2014 c a UBND t nh) đc tích h p v i n i dung c a báo cáo k t qu th c hi n ượ ế
nhi m v c a ngành Công th ng. ươ
1.6. S Xây d ng
Báo cáo hàng tháng v c p gi y phép xây d ng và tr t t xây d ng : N i dung báo cáo hàng tháng
v c p gi y phép xây d ng và tr t t xây d ng (quy đnh t i bi u m u s 02 văn b n s
3001/UBND-TH ngày 17/10/2018 v vi c thu nh p t ng h p báo cáo th ng kê ngành xây d ng)
đc tích h p vào báo cáo 6 tháng, hàng năm v c p phép xây d ng và tr t t xây d ngượ
1.7. Thanh tra t nh
Báo cáo tình hình t ch c cán b , công ch c hàng năm : N i dung Báo cáo tình hình t ch c cán
b , công ch c hàng năm (quy đnh t i văn b n s 41/TTr-VP ngày 11/02/2014 c a Thanh tra t nh
v vi c báo cáo tình hình cán b công ch c ) đc tích h p v i n i dung c a Báo cáo ượ công tác
thanh tra 6 tháng và năm.
1.8. Th xã M ng Lay ườ
Báo cáo đánh giá k t qu th c hi n ch ng trình công tác đnh k tháng 3, tháng 6, tháng 9, ế ươ
tháng 12: N i dung Báo cáo đánh giá k t qu th c hi n ch ng trình công tác đnh k tháng 3, ế ươ
tháng 6, tháng 9, tháng 12 (quy đnh t i quy đnh t i Quy t đnh s 01/2016/QĐ-UBND ngày ế
12/12/2016 c a UBND th xã M ng Lay v ban hành quy ch làm vi c c a UBND th xã ườ ế
M ng Lay, nhi m k 2016-2021ườ ) đc tích h p v i n i dung báo cáo đánh giá k t qu th c ượ ế
hi n ch ng trình công tác đnh k hàng quý. ươ
1.9. Huy n N m P
Báo cáo đánh giá k t qu th c hi n ế ch ng trình công tác đnh k hàng thángươ : N i dung Báo cáo
đánh giá k t qu th c hi n ch ng trình công tác đnh k hàng tháng (quy đnh t i Quy t đnh sế ươ ế
02/2016/QĐ-UBND ngày 03/11/2016 c a UBND huy n M ng Nhé ban hành quy ch làm vi c ườ ế
c a UBND huy n M ng Nhé nhi m k 2016-2021) đc tích h p vào n i dung Báo cáo đánh ườ ượ
giá k t qu th c hi n tr ng trình công tác đnh k hàng qúy.ế ươ
1.10. Huy n M ng Nhé ườ
Báo cáo đánh giá k t qu th c hi n ế ch ng trình công tác đnh k hàng thángươ : N i dung Báo cáo
đánh giá k t qu th c hi n ch ng trình công tác đnh k hàng tháng (quy đnh t iế ươ Quy t đnh sế
02/2016/QĐ-UBND ngày 03/11/2016 c a UBND huy n M ng Nhé ban hành quy ch làm vi c ườ ế
c a UBND huy n M ng Nhé nhi m k 2016-2021 ườ ) đc tích h p vào n i dung Báo cáo đánh ượ
giá k t qu th c hi n tr ng trình công tác đnh k hàng ế ươ qúy.
1.11. Huy n Tu n Giáo
Báo cáo đánh giá k t qu th c hi n ch ng trình công tác đnh k tháng 3, tháng 6, tháng 9, ế ươ
tháng 12: N i dung Báo cáo đánh giá k t qu th c hi n ch ng trình công tác đnh k tháng 3, ế ươ
tháng 6, tháng 9 (Quy t đnh s 697/2016/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 c a UBND huy n Tu n ế
Giáo ban hành quy ch làm vi c c a UBND huy n Tu n Giáo nhi m k 2016-2021ế ) đc tích ượ
h p v i n i dung Báo cáo đánh giá k t qu th c hi n ch ng trình công tác đnh k qúy I, qúy II,ế ươ
qúy III, quý IV.
1.12. Huy n T a Chùa
Báo cáo đánh giá k t qu th c hi n ế ch ng trình công tác đnh k hàng thángươ : N i dung Báo cáo
đánh giá k t qu th c hi n ch ng trình công tác đnh k hàng tháng (quy đnh t i ế ươ Quy t đnh sế
29/2016/QĐ-UBND ngày 12/9/2016 c a UBND huy n T a Chùa ban hành quy ch làm vi c c a ế
UBND huy n T a Chùa nhi m k 2016-2021 ) đc tích h p v i n i dung Báo cáo đánh giá k t ượ ế
qu th c hi n ch ng trình công tác đnh k hàng quý. ươ
1.13. Huy n M ng Chà ườ
Báo cáo đánh giá k t qu th c hi n ch ng trình công tác đnh k tháng 3, tháng 6, tháng 9, ế ươ
tháng 12: N i dung Báo cáo đánh giá k t qu th c hi n ch ng trình công tác đnh k tháng 3, ế ươ
tháng 6, tháng 9, tháng 12 (quy đnh t i Quy t đnh s ế 01/2016/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 c a
UBND huy n M ng Chà ườ ban hành quy ch làm vi c c a UBND huy n ế M ng Chà ườ nhi m k
2016-2021) đc tích h p v i n i dung Báo cáoượ đánh giá k t qu th c hi n ch ng trình công ế ươ
tác đnh k hàng quý và báo cáo năm.
1.14. Thành ph Đi n Biên Ph
Báo cáo đánh giá k t qu th c hi n ế ch ng trình công tác đnh k ươ qúy I và qúy III: N i dung Báo
cáo đánh giá k t qu th c hi n tr ng trình công tác đnh k qúy I và qúy 3 (quy đnh t i ế ươ Quy t ế
đnh s 01/2016/QĐ-UBND ngày 29/7/2016 c a UBND Thành ph Đi n Biên Ph ban hành quy
ch làm vi c c a UBND ế Thành ph Đi n Biên Ph nhi m k 2016-2021 ) đc tích h p v i n i ượ
dung Báo cáo đánh giá k t qu th c hi n tr ng trình công tác đnh k 6 tháng và năm.ế ươ
1.15. Huy n Đi n Biên
Báo cáo đánh giá k t qu th c hi n ế ch ng trình công tác đnh k hàng thángươ : N i dung Báo cáo
đánh giá k t qu th c hi n ch ng trình công tác đnh k hàng tháng (quy đnh t i ế ươ Quy t đnh sế
01/2016/QĐ-UBND ngày 16/8/2016 c a UBND huy n Đi n Biên ban hành quy ch làm vi c c a ế
UBND huy n Đi n Biên nhi m k 2016-2021 ) đc tích h p v i n i dung Báo cáo đánh giá k t ượ ế
qu th c hi n ch ng trình công tác đnh k hàng qúy. ươ
1.16. Huy n M ng ng ườ
Báo cáo đánh giá k t qu th c hi n ế ch ng trình công tác đnh k hàng thángươ : N i dung Báo cáo
đánh giá k t qu th c hi n ch ng trình công tác đnh k hàng tháng (quy đnh t i ế ươ Quy t đnh sế
1634/2016/QĐ-UBND ngày 31/8/2016 c a UBND huy n M ng ng ban hành quy ch làm vi c ườ ế
c a UBND huy n M ng ng nhi m k 2016-2021 ườ ) đc tích h p v i n i dung Báo cáo đánh ượ
giá k t qu th c hi n ch ng trình công tác đnh k hàng qúy.ế ươ
1.17. Huy n Đi n Biên Đông
Báo cáo đánh giá k t qu th c hi n ế ch ng trình công tác đnh k hàng thángươ : N i dung Báo cáo
đánh giá k t qu th c hi n ch ng trình công tác đnh k hàng tháng (quy đnh t i ế ươ Quy t đnh sế
02/2016/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 c a UBND huy n Đi n Biên Đông ban hành quy ch làm ế
vi c c a UBND huy n Đi n Biên Đông nhi m k 2016-2021 ) đc tích h p v i n i dung Báo ượ
cáo đánh giá k t qu th c hi n ch ng trình công tác đnh k hàng qúy.ế ươ
2. Các báo cáo đnh k đc s a đi, b sung theo Quy t đnh s 241/QĐ-UBND ngày 30 ượ ế
tháng 3 năm 2018 s th c hi n nh sau: ư
2.1. S T pháp ư
a) Báo cáo v công tác rà soát, h th ng hóa văn b n QPPL
Báo cáo hàng năm v công tác rà soát, h th ng hóa văn b n QPPL . T n xu t: báo cáo đnh k 6
tháng và báo cáo năm đc t ng h p chung trong báo cáo ượ v công tác rà soát, h th ng hóa văn
b n QPPL có tên “Báo cáo đnh k v công tác ki m tra, x lý, rà soát, h th ng hóa văn b n
QPPL hàng năm”.