intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 3296/QĐ-BYT

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:260

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 3296/QĐ-BYT ban hành về việc giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh áp dụng tại Bệnh viện Đa khoa Nông nghiệp; Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 09 tháng 01 năm 2023; Căn cứ Luật giá ngày 19 tháng 6 năm 2023; Căn cứ Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 3296/QĐ-BYT

  1. 1 BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM -------- Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Số: 3296/QĐ-BYT Hà Nội, ngày 05 tháng 11 năm 2024 QUYẾT ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH ÁP DỤNG TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA NÔNG NGHIỆP BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 09 tháng 01 năm 2023; Căn cứ Luật giá ngày 19 tháng 6 năm 2023; Căn cứ Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế; Căn cứ Thông tư số 23/2024/TT-BYT ngày 18 tháng 10 năm 2024 của Bộ Y tế quy định danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh; Căn cứ Thông tư số 21/2024/TT-BYT ngày 17 tháng 10 năm 2024 của Bộ Y tế quy định phương pháp định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh; Xét đề nghị của Bệnh viện Đa khoa Nông Nghiệp tại công văn số 2877/CV-BV ngày 31/10/2024; Biên bản họp thẩm định giá KBCB số 1401/BB- BYT ngày 28/10/2024; Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Bộ Y tế. QUYẾT ĐỊNH Điều 1. Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh 1. Ban hành kèm theo Quyết định này giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc danh mục do quỹ bảo hiểm y tế thanh toán; giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh do ngân sách nhà nước thanh toán; giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc danh mục do quỹ bảo hiểm y tế thanh toán mà không phải là dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu áp dụng tại Bệnh viện Đa khoa Nông nghiệp gồm: - Giá dịch vụ khám bệnh, hội chẩn quy định tại Phụ lục I. - Giá dịch vụ ngày giường bệnh quy định tại Phụ lục II. - Giá dịch vụ kỹ thuật, xét nghiệm quy định tại Phụ lục III. - Giá dịch vụ kỹ thuật thực hiện bằng phương pháp vô cảm gây tê chưa bao gồm chi phí thuốc và oxy sử dụng cho dịch vụ theo quy định tại Phụ lục IV. Chi phí thuốc và oxy thanh toán với cơ quan bảo hiểm xã hội và người bệnh theo thực tế sử dụng và kết quả mua sắm của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. 2. Mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh ban hành kèm theo Quyết định này bao gồm chi phí trực tiếp và tiền lương, tiền công, phụ cấp và các khoản đóng góp theo quy định; trong đó chi phí tiền lương theo mức lương cơ sở 2,34 triệu đồng, chưa bao gồm quỹ thưởng theo quy định tại Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở và chế độ tiền thưởng đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang. Điều 2. Điều khoản thi hành 1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký ban hành. 2. Không áp dụng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế áp dụng tại Bệnh viện Đa khoa Nông nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 22/2023/TT- BYT ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trong toàn quốc và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế trong một số trường hợp và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh khác, áp dụng tại Bệnh viện Đa khoa Nông nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 21/2023/TT-BYT ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành, trừ trường hợp quy định tại khoản 4 Điều này. 3. Việc hướng dẫn thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế thực hiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế.
  2. 2 4. Đối với người bệnh đang điều trị tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trước thời điểm Quyết định này có hiệu lực và ra viện hoặc kết thúc đợt điều trị ngoại trú sau thời điểm Quyết định này có hiệu lực: tiếp tục được áp dụng mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo quy định của cấp có thẩm quyền trước thời điểm thực hiện mức giá theo quy định tại Quyết định này cho đến khi ra viện hoặc kết thúc đợt điều trị ngoại trú. Điều 3. Tổ chức thực hiện Các Ông (Bà): Chánh Văn phòng Bộ Y tế; Vụ trưởng các Vụ: Kế hoạch- Tài chính, Bảo hiểm y tế, Pháp chế; Cục trưởng các Cục: Quản lý Khám chữa bệnh, Quản lý Y, Dược cổ truyền - Bộ Y tế; Giám đốc Bệnh viện Đa khoa Nông nghiệp và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. KT. BỘ TRƯỞNG Nơi nhận: THỨ TRƯỞNG - Như Điều 3; - Bộ trưởng (để b/c); - Các đ/c Thứ trưởng Bộ Y tế; - Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; - Bảo hiểm xã hội Việt Nam; - Các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế; Lê Đức Luận - Y tế các Bộ, ngành; - Các Vụ, Cục, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ; - Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế; - Lưu: VT, KH-TC. PHỤ LỤC I GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, HỘI CHẨN (Ban hành kèm theo Quyết định số 3296/QĐ-BYT ngày 05/11/2024 của Bộ Y tế) Đơn vị: đồng STT Danh mục dịch vụ Mức giá I Danh mục dịch vụ KBCB do Quỹ BHYT thanh toán 1 Giá Khám bệnh 50.600 2 Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; Chỉ áp dụng 200.000 đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh). II Danh mục dịch vụ KBCB không thuộc Quỹ BHYT thanh toán nhưng không phải là DV theo yêu cầu 3 Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét 160.000 nghiệm, X-quang) 4 Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định 160.000 kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang) 5 Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động 450.000 (không kể xét nghiệm, X-quang) PHỤ LỤC II GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG BỆNH (Ban hành kèm theo Quyết định số 3296/QĐ-BYT ngày 05/11/2024 của Bộ Y tế) Đơn vị: đồng Số TT Danh mục dịch vụ Mức giá 1 Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng/ghép tủy /ghép tế 928.100 bào gốc 2 Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu 558.600 3 Ngày giường bệnh Nội khoa:
  3. 3 3.1 Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, 305.500 Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson/ Lyell) 3.2 Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi- 273.800 Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ; YHDT/ PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não. 3.3 Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng 232.900 4 Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng; 4.1 Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% 400.400 diện tích cơ thể 4.2 Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 - 70% diện 364.400 tích cơ thể 4.3 Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích 320.700 cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể 4.4 Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% 286.700 diện tích cơ thể 5 Ngày giường điều trị ban ngày Bằng 0,3 lần giá ngày giường của các khoa tương ứng PHỤ LỤC III GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM (Ban hành kèm theo Quyết định số 3296/QĐ-BYT ngày 05/11/2024 của Bộ Y tế) Đơn vị: đồng STT Mã tương Tên danh mục kỹ Tên dịch vụ phê Mức giá Ghi chú đương thuật theo Thông duyệt giá tư 23/2024/TT-BYT I Danh mục dịch vụ KBCB do Quỹ BHYT thanh toán 1 01.0303.0001 Siêu âm cấp cứu tại Siêu âm cấp cứu tại 58.600 giường bệnh giường bệnh 2 01.0021.0001 Siêu âm dẫn đường Siêu âm dẫn đường 58.600 đặt catheter động đặt catheter động mạch cấp cứu mạch cấp cứu 3 01.0020.0001 Siêu âm dẫn đường Siêu âm dẫn đường 58.600 đặt catheter tĩnh đặt catheter tĩnh mạch cấp cứu mạch cấp cứu 4 01.0092.0001 Siêu âm màng phổi Siêu âm màng phổi 58.600 cấp cứu cấp cứu 5 01.0239.0001 Siêu âm ổ bụng tại Siêu âm ổ bụng tại 58.600 giường cấp cứu giường cấp cứu 6 02.0063.0001 Siêu âm màng phổi Siêu âm màng phổi 58.600 cấp cứu cấp cứu 7 02.0314.0001 Siêu âm ổ bụng Siêu âm ổ bụng 58.600 8 03.0069.0001 Siêu âm màng Siêu âm màng 58.600 ngoài tim cấp cứu ngoài tim cấp cứu 9 03.0070.0001 Siêu âm màng phổi Siêu âm màng phổi 58.600
  4. 4 10 18.0013.0001 Siêu âm các khối u Siêu âm các khối u 58.600 phổi ngoại vi phổi ngoại vi 11 18.0002.0001 Siêu âm các tuyến Siêu âm các tuyến 58.600 nước bọt nước bọt 12 18.0003.0001 Siêu âm cơ phần Siêu âm cơ phần 58.600 mềm vùng cổ mặt mềm vùng cổ mặt 13 18.0059.0001 Siêu âm dương vật Siêu âm dương vật 58.600 14 18.0004.0001 Siêu âm hạch vùng Siêu âm hạch vùng 58.600 cổ cổ 15 18.0016.0001 Siêu âm hệ tiết niệu Siêu âm hệ tiết niệu 58.600 (thận, tuyến thượng (thận, tuyến thượng thận, bàng quang, thận, bàng quang, tiền liệt tuyến) tiền liệt tuyến) 16 18.0043.0001 Siêu âm khớp (gối, Siêu âm khớp (gối, 58.600 háng, khuỷu, cổ háng, khuỷu, cổ tay….) tay….) 17 18.0011.0001 Siêu âm màng phổi Siêu âm màng phổi 58.600 18 18.0008.0001 Siêu âm nhãn cầu Siêu âm nhãn cầu 58.600 19 18.0015.0001 Siêu âm ổ bụng Siêu âm ổ bụng 58.600 (gan mật, tụy, lách, (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang) thận, bàng quang) 20 18.0019.0001 Siêu âm ống tiêu Siêu âm ống tiêu 58.600 hóa (dạ dày, ruột hóa (dạ dày, ruột non, đại tràng) non, đại tràng) 21 18.0044.0001 Siêu âm phần mềm Siêu âm phần mềm 58.600 (da, tổ chức dưới (da, tổ chức dưới da, cơ….) da, cơ….) 22 18.0007.0001 Siêu âm qua thóp Siêu âm qua thóp 58.600 23 18.0020.0001 Siêu âm thai (thai, Siêu âm thai (thai, 58.600 nhau thai, nước ối) nhau thai, nước ối) 24 18.0036.0001 Siêu âm thai nhi Siêu âm thai nhi 58.600 trong 3 tháng cuối trong 3 tháng cuối 25 18.0034.0001 Siêu âm thai nhi Siêu âm thai nhi 58.600 trong 3 tháng đầu trong 3 tháng đầu 26 18.0035.0001 Siêu âm thai nhi Siêu âm thai nhi 58.600 trong 3 tháng giữa trong 3 tháng giữa 27 18.0012.0001 Siêu âm thành Siêu âm thành 58.600 ngực (cơ, phần ngực (cơ, phần mềm thành ngực) mềm thành ngực) 28 18.0057.0001 Siêu âm tinh hoàn Siêu âm tinh hoàn 58.600 hai bên hai bên 29 18.0030.0001 Siêu âm tử cung Siêu âm tử cung 58.600 buồng trứng qua buồng trứng qua đường bụng đường bụng 30 18.0018.0001 Siêu âm tử cung Siêu âm tử cung 58.600 phần phụ phần phụ 31 18.0001.0001 Siêu âm tuyến giáp Siêu âm tuyến giáp 58.600 32 18.0054.0001 Siêu âm tuyến vú Siêu âm tuyến vú 58.600
  5. 5 hai bên hai bên 33 14.0293.0002 Siêu âm + đo trục Siêu âm + đo trục 90.300 nhãn cầu nhãn cầu 34 18.0017.0003 Siêu âm tiền liệt Siêu âm tiền liệt 195.600 tuyến qua trực tuyến qua trực tràng tràng 35 18.0031.0003 Siêu âm tử cung Siêu âm tử cung 195.600 buồng trứng qua buồng trứng qua đường âm đạo đường âm đạo 36 01.0025.0004 Kỹ thuật đánh giá Kỹ thuật đánh giá 252.300 huyết động cấp cứu huyết động cấp cứu không xâm nhập không xâm nhập bằng USCOM bằng USCOM 37 01.0018.0004 Siêu âm tim cấp Siêu âm tim cấp 252.300 cứu tại giường cứu tại giường 38 02.0112.0004 Siêu âm doppler Siêu âm doppler 252.300 mạch máu mạch máu 39 02.0316.0004 Siêu âm doppler Siêu âm doppler 252.300 mạch máu hệ tĩnh mạch máu hệ tĩnh mạch cửa hoặc mạch cửa hoặc mạch máu ổ bụng mạch máu ổ bụng 40 02.0315.0004 Siêu âm doppler Siêu âm doppler 252.300 mạch máu khối u mạch máu khối u gan gan 41 02.0113.0004 Siêu âm doppler tim Siêu âm doppler tim 252.300 42 02.0445.0004 Siêu âm mạch trong Siêu âm mạch trong 252.300 điều trị RF mạch điều trị RF mạch máu máu 43 02.0119.0004 Siêu âm tim cấp Siêu âm tim cấp 252.300 cứu tại giường cứu tại giường 44 03.0043.0004 Siêu âm doppler Siêu âm doppler 252.300 mạch máu cấp cứu mạch máu cấp cứu 45 03.0041.0004 Siêu âm tim cấp Siêu âm tim cấp 252.300 cứu tại giường cứu tại giường 46 18.0048.0004 doppler động mạch doppler động mạch 252.300 cảnh, doppler cảnh, doppler xuyên sọ xuyên sọ 47 18.0046.0004 Siêu âm cầu nối Siêu âm cầu nối 252.300 động mạch tĩnh động mạch tĩnh mạch mạch 48 18.0024.0004 Siêu âm doppler Siêu âm doppler 252.300 động mạch thận động mạch thận 49 18.0037.0004 Siêu âm doppler Siêu âm doppler 252.300 động mạch tử cung động mạch tử cung 50 18.0045.0004 Siêu âm doppler Siêu âm doppler 252.300 động mạch, tĩnh động mạch, tĩnh mạch chi dưới mạch chi dưới 51 Siêu âm doppler Siêu âm doppler 252.300 18.0023.0004 mạch máu ổ bụng mạch máu ổ bụng (động mạch chủ, (động mạch chủ, mạc treo tràng trên, mạc treo tràng trên,
  6. 6 thân tạng…) thân tạng…) 52 18.0052.0004 Siêu âm doppler Siêu âm doppler 252.300 tim, van tim tim, van tim 53 18.0029.0004 Siêu âm doppler Siêu âm doppler 252.300 tĩnh mạch chậu, tĩnh mạch chậu, chủ dưới chủ dưới 54 18.0033.0004 Siêu âm doppler tử Siêu âm doppler tử 252.300 cung, buồng trứng cung, buồng trứng qua đường âm đạo qua đường âm đạo 55 18.0049.0004 Siêu âm tim, màng Siêu âm tim, màng 252.300 tim qua thành ngực tim qua thành ngực 56 09.0151.0004 Siêu âm tim cấp Siêu âm tim cấp 252.300 cứu tại giường cứu tại giường 57 02.0114.0006 Siêu âm tim gắng Siêu âm tim gắng 616.300 sức (thảm chạy, sức (thảm chạy, thuốc) thuốc) 58 Siêu âm tim 4D Siêu âm tim 4D 486.300 Chỉ áp dụng 02.0116.0007 trong trường hợp chỉ định để thực hiện các phẫu thuật hoặc can thiệp tim mạch. 59 Siêu âm 3D/4D tim Siêu âm 3D/4D tim 486.300 Chỉ áp dụng 18.0053.0007 trong trường hợp chỉ định để thực hiện các phẫu thuật hoặc can thiệp tim mạch. 60 Đo phân suất dự Đo phân suất dự 2.068.300 Chưa bao gồm 02.0439.0009 trữ lưu lượng vành trữ lưu lượng vành bộ dụng cụ đo (FFR) (FFR) dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch. 61 18.0072.0010 Chụp X-quang Chụp X-quang 58.300 Áp dụng cho 01 Blondeau Blondeau [≤ 24x30 vị trí cm, 1 tư thế] 62 18.0077.0010 Chụp X-quang Chụp X-quang 58.300 Áp dụng cho 01 Chausse III Chausse III [≤ vị trí 24x30 cm, 1 tư thế] 63 18.0089.0010 Chụp X-quang cột Chụp X-quang cột 58.300 Áp dụng cho 01 sống cổ C1-C2 sống cổ C1-C2 [≤ vị trí 24x30 cm, 1 tư thế] 64 18.0087.0010 Chụp X-quang cột Chụp X-quang cột 58.300 Áp dụng cho 01 sống cổ chếch hai sống cổ chếch hai vị trí bên bên [≤ 24x30 cm, 1 tư thế] 65 18.0095.0010 Chụp X-quang cột Chụp X-quang cột 58.300 Áp dụng cho 01 sống thắt lưng De sống thắt lưng De vị trí Sèze Sèze [≤ 24x30 cm, 1 tư thế]
  7. 7 66 18.0123.0010 Chụp X-quang đỉnh Chụp X-quang đỉnh 58.300 Áp dụng cho 01 phổi ưỡn phổi ưỡn [≤ 24x30 vị trí cm, 1 tư thế] 67 18.0074.0010 Chụp X-quang hàm Chụp X-quang hàm 58.300 Áp dụng cho 01 chếch một bên chếch một bên [≤ vị trí 24x30 cm, 1 tư thế] 68 18.0073.0010 Chụp X-quang Hirtz Chụp X-quang Hirtz 58.300 Áp dụng cho 01 [≤ 24x30 cm, 1 tư vị trí thế] 69 18.0076.0010 Chụp X-quang hố Chụp X-quang hố 58.300 Áp dụng cho 01 yên thẳng hoặc yên thẳng hoặc vị trí nghiêng nghiêng [≤ 24x30 cm, 1 tư thế] 70 18.0110.0010 Chụp X-quang Chụp X-quang 58.300 Áp dụng cho 01 khớp háng nghiêng khớp háng nghiêng vị trí [≤ 24x30 cm, 1 tư thế] 71 18.0105.0010 Chụp X-quang Chụp X-quang 58.300 Áp dụng cho 01 khớp khuỷu gập khớp khuỷu gập vị trí (Jones hoặc Coyle) (Jones hoặc Coyle) [≤ 24x30 cm, 1 tư thế] 72 18.0080.0010 Chụp X-quang Chụp X-quang 58.300 Áp dụng cho 01 khớp thái dương khớp thái dương vị trí hàm hàm [≤ 24x30 cm, 1 tư thế] 73 18.0101.0010 Chụp X-quang Chụp X-quang 58.300 Áp dụng cho 01 khớp vai nghiêng khớp vai nghiêng vị trí hoặc chếch hoặc chếch [≤ 24x30 cm, 1 tư thế] 74 18.0100.0010 Chụp X-quang Chụp X-quang 58.300 Áp dụng cho 01 khớp vai thẳng khớp vai thẳng [≤ vị trí 24x30 cm, 1 tư thế] 75 18.0098.0010 Chụp X-quang Chụp X-quang 58.300 Áp dụng cho 01 khung chậu thẳng khung chậu thẳng vị trí [≤ 24x30 cm, 1 tư thế] 76 18.0069.0010 Chụp X-quang mặt Chụp X-quang mặt 58.300 Áp dụng cho 01 thấp hoặc mặt cao thấp hoặc mặt cao vị trí [≤ 24x30 cm, 1 tư thế] 77 18.0085.0010 Chụp X-quang mỏm Chụp X-quang mỏm 58.300 Áp dụng cho 01 trâm trâm [≤ 24x30 cm, 1 vị trí tư thế] 78 18.0120.0010 Chụp X-quang Chụp X-quang 58.300 Áp dụng cho 01 ngực nghiêng hoặc ngực nghiêng hoặc vị trí chếch mỗi bên chếch mỗi bên [≤ 24x30 cm, 1 tư thế] 79 18.0119.0010 Chụp X-quang Chụp X-quang 58.300 Áp dụng cho 01 ngực thẳng ngực thẳng [≤ vị trí 24x30 cm, 1 tư thế] 80 18.0082.0010 Chụp X-quang răng Chụp X-quang răng 58.300 Áp dụng cho 01 cánh cắn (Bite cánh cắn (Bite vị trí wing) wing) [≤ 24x30 cm, 1 tư thế]
  8. 8 81 18.0078.0010 Chụp X-quang Chụp X-quang 58.300 Áp dụng cho 01 Schuller Schuller [≤ 24x30 vị trí cm, 1 tư thế] 82 18.0067.0010 Chụp X-quang sọ Chụp X-quang sọ 58.300 Áp dụng cho 01 thẳng/nghiêng thẳng/nghiêng [≤ vị trí 24x30 cm, 1 tư thế] 83 18.0070.0010 Chụp X-quang sọ Chụp X-quang sọ 58.300 Áp dụng cho 01 tiếp tuyến tiếp tuyến [≤ 24x30 vị trí cm, 1 tư thế] 84 18.0079.0010 Chụp X-quang Chụp X-quang 58.300 Áp dụng cho 01 Stenvers Stenvers [≤ 24x30 vị trí cm, 1 tư thế] 85 18.0102.0010 Chụp X-quang Chụp X-quang 58.300 Áp dụng cho 01 xương bả vai thẳng xương bả vai thẳng vị trí nghiêng nghiêng [≤ 24x30 cm, 1 tư thế] 86 18.0108.0010 Chụp X-quang Chụp X-quang 58.300 Áp dụng cho 01 xương bàn ngón xương bàn ngón vị trí tay thẳng, nghiêng tay thẳng, nghiêng hoặc chếch hoặc chếch [≤ 24x30 cm, 1 tư thế] 87 18.0075.0010 Chụp X-quang Chụp X-quang 58.300 Áp dụng cho 01 xương chính mũi xương chính mũi vị trí nghiêng hoặc tiếp nghiêng hoặc tiếp tuyến tuyến [≤ 24x30 cm, 1 tư thế] 88 18.0099.0010 Chụp X-quang Chụp X-quang 58.300 Áp dụng cho 01 xương đòn thẳng xương đòn thẳng vị trí hoặc chếch hoặc chếch [≤ 24x30 cm, 1 tư thế] 89 18.0096.0011 Chụp X-quang cột Chụp X-quang cột 64.300 Áp dụng cho 01 sống cùng cụt sống cùng cụt vị trí thẳng nghiêng thẳng nghiêng [≤ 24x30 cm, 2 tư thế] 90 18.0090.0011 Chụp X-quang cột Chụp X-quang cột 64.300 Áp dụng cho 01 sống ngực thẳng sống ngực thẳng vị trí nghiêng hoặc chếch nghiêng hoặc chếch [≤ 24x30 cm, 2 tư thế] 91 18.0092.0011 Chụp X-quang cột Chụp X-quang cột 64.300 Áp dụng cho 01 sống thắt lưng sống thắt lưng vị trí chếch hai bên chếch hai bên [≤ 24x30 cm, 2 tư thế] 92 18.0094.0011 Chụp X-quang cột Chụp X-quang cột 64.300 Áp dụng cho 01 sống thắt lưng sống thắt lưng vị trí động, gập ưỡn động, gập ưỡn [≤ 24x30 cm, 2 tư thế] 93 18.0093.0011 Chụp X-quang cột Chụp X-quang cột 64.300 Áp dụng cho 01 sống thắt lưng L5- sống thắt lưng L5- vị trí S1 thẳng nghiêng S1 thẳng nghiêng [≤ 24x30 cm, 2 tư thế] 94 18.0091.0011 Chụp X-quang cột Chụp X-quang cột 64.300 Áp dụng cho 01 sống thắt lưng sống thắt lưng vị trí thẳng nghiêng thẳng nghiêng [≤ 24x30 cm, 2 tư thế]
  9. 9 95 18.0071.0011 Chụp X-quang hốc Chụp X-quang hốc 64.300 Áp dụng cho 01 mắt thẳng nghiêng mắt thẳng nghiêng vị trí [≤ 24x30 cm, 2 tư thế] 96 18.0112.0011 Chụp X-quang Chụp X-quang 64.300 Áp dụng cho 01 khớp gối thẳng, khớp gối thẳng, vị trí nghiêng hoặc chếch nghiêng hoặc chếch [≤ 24x30 cm, 2 tư thế] 97 18.0104.0011 Chụp X-quang Chụp X-quang 64.300 Áp dụng cho 01 khớp khuỷu thẳng, khớp khuỷu thẳng, vị trí nghiêng hoặc chếch nghiêng hoặc chếch [≤ 24x30 cm, 2 tư thế] 98 18.0122.0011 Chụp X-quang Chụp X-quang 64.300 Áp dụng cho 01 khớp ức đòn thẳng khớp ức đòn thẳng vị trí chếch chếch [≤ 24x30 cm, 2 tư thế] 99 18.0068.0011 Chụp X-quang mặt Chụp X-quang mặt 64.300 Áp dụng cho 01 thẳng nghiêng thẳng nghiêng [≤ vị trí 24x30 cm, 2 tư thế] 100 18.0116.0011 Chụp X-quang Chụp X-quang 64.300 Áp dụng cho 01 xương bàn, ngón xương bàn, ngón vị trí chân thẳng, chân thẳng, nghiêng hoặc chếch nghiêng hoặc chếch [≤ 24x30 cm, 2 tư thế] 101 18.0113.0011 Chụp X-quang Chụp X-quang 64.300 Áp dụng cho 01 xương bánh chè và xương bánh chè và vị trí khớp đùi bánh chè khớp đùi bánh chè [≤ 24x30 cm, 2 tư thế] 102 18.0114.0011 Chụp X-quang Chụp X-quang 64.300 Áp dụng cho 01 xương cẳng chân xương cẳng chân vị trí thẳng nghiêng thẳng nghiêng [≤ 24x30 cm, 2 tư thế] 103 18.0106.0011 Chụp X-quang Chụp X-quang 64.300 Áp dụng cho 01 xương cẳng tay xương cẳng tay vị trí thẳng nghiêng thẳng nghiêng [≤ 24x30 cm, 2 tư thế] 104 18.0103.0011 Chụp X-quang Chụp X-quang 64.300 Áp dụng cho 01 xương cánh tay xương cánh tay vị trí thẳng nghiêng thẳng nghiêng [≤ 24x30 cm, 2 tư thế] 105 18.0115.0011 Chụp X-quang Chụp X-quang 64.300 Áp dụng cho 01 xương cổ chân xương cổ chân vị trí thẳng, nghiêng thẳng, nghiêng hoặc chếch hoặc chếch [≤ 24x30 cm, 2 tư thế] 106 18.0107.0011 Chụp X-quang Chụp X-quang 64.300 Áp dụng cho 01 xương cổ tay thẳng, xương cổ tay thẳng, vị trí nghiêng hoặc chếch nghiêng hoặc chếch [≤ 24x30 cm, 2 tư thế] 107 18.0111.0011 Chụp X-quang Chụp X-quang 64.300 Áp dụng cho 01 xương đùi thẳng xương đùi thẳng vị trí
  10. 10 nghiêng nghiêng [≤ 24x30 cm, 2 tư thế] 108 18.0117.0011 Chụp X-quang Chụp X-quang 64.300 Áp dụng cho 01 xương gót thẳng xương gót thẳng vị trí nghiêng nghiêng [≤ 24x30 cm, 2 tư thế] 109 18.0121.0011 Chụp X-quang Chụp X-quang 64.300 Áp dụng cho 01 xương ức thẳng, xương ức thẳng, vị trí nghiêng nghiêng [≤ 24x30 cm, 2 tư thế] 110 18.0125.0012 Chụp X-quang bụng Chụp X-quang bụng 64.300 Áp dụng cho 01 không chuẩn bị không chuẩn bị vị trí thẳng hoặc nghiêng thẳng hoặc nghiêng [> 24x30 cm, 1 tư thế] 111 18.0095.0012 Chụp X-quang cột Chụp X-quang cột 64.300 Áp dụng cho 01 sống thắt lưng De sống thắt lưng De vị trí Sèze Sèze [ > 24x30 cm, 1 tư thế] 112 18.0123.0012 Chụp X-quang đỉnh Chụp X-quang đỉnh 64.300 Áp dụng cho 01 phổi ưỡn phổi ưỡn [ > 24x30 vị trí cm, 1 tư thế] 113 18.0110.0012 Chụp X-quang Chụp X-quang 64.300 Áp dụng cho 01 khớp háng nghiêng khớp háng nghiêng vị trí [> 24x30 cm, 1 tư thế] 114 18.0109.0012 Chụp X-quang Chụp X-quang 64.300 Áp dụng cho 01 khớp háng thẳng khớp háng thẳng vị trí hai bên hai bên [> 24x30 cm, 1 tư thế] 115 18.0105.0012 Chụp X-quang Chụp X-quang 64.300 Áp dụng cho 01 khớp khuỷu gập khớp khuỷu gập vị trí (Jones hoặc Coyle) (Jones hoặc Coyle) [> 24x30 cm, 1 tư thế] 116 18.0101.0012 Chụp X-quang Chụp X-quang 64.300 Áp dụng cho 01 khớp vai nghiêng khớp vai nghiêng vị trí hoặc chếch hoặc chếch [> 24x30 cm, 1 tư thế] 117 18.0100.0012 Chụp X-quang Chụp X-quang 64.300 Áp dụng cho 01 khớp vai thẳng khớp vai thẳng [ > vị trí 24x30 cm, 1 tư thế] 118 18.0098.0012 Chụp X-quang Chụp X-quang 64.300 Áp dụng cho 01 khung chậu thẳng khung chậu thẳng vị trí [ > 24x30 cm, 1 tư thế] 119 18.0120.0012 Chụp X-quang Chụp X-quang 64.300 Áp dụng cho 01 ngực nghiêng hoặc ngực nghiêng hoặc vị trí chếch mỗi bên chếch mỗi bên [ > 24x30 cm, 1 tư thế] 120 18.0119.0012 Chụp X-quang Chụp X-quang 64.300 Áp dụng cho 01 ngực thẳng ngực thẳng [ > vị trí 24x30 cm, 1 tư thế] 121 18.0099.0012 Chụp X-quang Chụp X-quang 64.300 Áp dụng cho 01 xương đòn thẳng xương đòn thẳng vị trí
  11. 11 hoặc chếch hoặc chếch [> 24x30 cm, 1 tư thế] 122 18.0125.0013 Chụp X-quang bụng Chụp X-quang bụng 77.300 Áp dụng cho 01 không chuẩn bị không chuẩn bị vị trí thẳng hoặc nghiêng thẳng hoặc nghiêng [> 24x30 cm, 2 tư thế] 123 18.0087.0013 Chụp X-quang cột Chụp X-quang cột 77.300 Áp dụng cho 01 sống cổ chếch hai sống cổ chếch hai vị trí bên bên [> 24x30 cm, 2 tư thế] 124 18.0086.0013 Chụp X-quang cột Chụp X-quang cột 77.300 Áp dụng cho 01 sống cổ thẳng sống cổ thẳng vị trí nghiêng nghiêng [> 24x30 cm, 2 tư thế] 125 18.0096.0013 Chụp X-quang cột Chụp X-quang cột 77.300 Áp dụng cho 01 sống cùng cụt sống cùng cụt vị trí thẳng nghiêng thẳng nghiêng [> 24x30 cm, 2 tư thế] 126 18.0090.0013 Chụp X-quang cột Chụp X-quang cột 77.300 Áp dụng cho 01 sống ngực thẳng sống ngực thẳng vị trí nghiêng hoặc chếch nghiêng hoặc chếch [> 24x30 cm, 2 tư thế] 127 18.0092.0013 Chụp X-quang cột Chụp X-quang cột 77.300 Áp dụng cho 01 sống thắt lưng sống thắt lưng vị trí chếch hai bên chếch hai bên [> 24x30 cm, 2 tư thế] 128 18.0094.0013 Chụp X-quang cột Chụp X-quang cột 77.300 Áp dụng cho 01 sống thắt lưng sống thắt lưng vị trí động, gập ưỡn động, gập ưỡn [ > 24x30 cm, 2 tư thế] 129 18.0093.0013 Chụp X-quang cột Chụp X-quang cột 77.300 Áp dụng cho 01 sống thắt lưng L5- sống thắt lưng L5- vị trí S1 thẳng nghiêng S1 thẳng nghiêng [> 24x30 cm, 2 tư thế] 130 18.0091.0013 Chụp X-quang cột Chụp X-quang cột 77.300 Áp dụng cho 01 sống thắt lưng sống thắt lưng vị trí thẳng nghiêng thẳng nghiêng [ > 24x30 cm, 2 tư thế] 131 18.0112.0013 Chụp X-quang Chụp X-quang 77.300 Áp dụng cho 01 khớp gối thẳng, khớp gối thẳng, vị trí nghiêng hoặc chếch nghiêng hoặc chếch [ >24x30 cm, 2 tư thế] 132 18.0104.0013 Chụp X-quang Chụp X-quang 77.300 Áp dụng cho 01 khớp khuỷu thẳng, khớp khuỷu thẳng, vị trí nghiêng hoặc chếch nghiêng hoặc chếch [> 24x30 cm, 2 tư thế] 133 18.0122.0013 Chụp X-quang Chụp X-quang 77.300 Áp dụng cho 01 khớp ức đòn thẳng khớp ức đòn thẳng vị trí chếch chếch [> 24x30 cm, 2 tư thế]
  12. 12 134 18.0100.0013 Chụp X-quang Chụp X-quang 77.300 Áp dụng cho 01 khớp vai thẳng khớp vai thẳng [ > vị trí 24x30 cm, 2 tư thế] 135 18.0068.0013 Chụp X-quang mặt Chụp X-quang mặt 77.300 Áp dụng cho 01 thẳng nghiêng thẳng nghiêng [> vị trí 24x30 cm, 2 tư thế] 136 18.0119.0013 Chụp X-quang Chụp X-quang 77.300 Áp dụng cho 01 ngực thẳng ngực thẳng [ > vị trí 24x30 cm, 2 tư thế] 137 18.0067.0013 Chụp X-quang sọ Chụp X-quang sọ 77.300 Áp dụng cho 01 thẳng/nghiêng thẳng/nghiêng [> vị trí 24x30 cm, 2 tư thế] 138 18.0118.0013 Chụp X-quang toàn Chụp X-quang toàn 77.300 Áp dụng cho 01 bộ chi dưới thẳng bộ chi dưới thẳng vị trí [> 24x30 cm, 2 tư thế] 139 18.0102.0013 Chụp X-quang Chụp X-quang 77.300 Áp dụng cho 01 xương bả vai thẳng xương bả vai thẳng vị trí nghiêng nghiêng [> 24x30 cm, 2 tư thế] 140 18.0108.0013 Chụp X-quang Chụp X-quang 77.300 Áp dụng cho 01 xương bàn ngón xương bàn ngón vị trí tay thẳng, nghiêng tay thẳng, nghiêng hoặc chếch hoặc chếch [> 24x30 cm, 2 tư thế] 141 18.0116.0013 Chụp X-quang Chụp X-quang 77.300 Áp dụng cho 01 xương bàn, ngón xương bàn, ngón vị trí chân thẳng, chân thẳng, nghiêng hoặc chếch nghiêng hoặc chếch [> 24x30 cm, 2 tư thế] 142 18.0113.0013 Chụp X-quang Chụp X-quang 77.300 Áp dụng cho 01 xương bánh chè và xương bánh chè và vị trí khớp đùi bánh chè khớp đùi bánh chè [> 24x30 cm, 2 tư thế] 143 18.0114.0013 Chụp X-quang Chụp X-quang 77.300 Áp dụng cho 01 xương cẳng chân xương cẳng chân vị trí thẳng nghiêng thẳng nghiêng [> 24x30 cm, 2 tư thế] 144 18.0106.0013 Chụp X-quang Chụp X-quang 77.300 Áp dụng cho 01 xương cẳng tay xương cẳng tay vị trí thẳng nghiêng thẳng nghiêng [> 24x30 cm, 2 tư thế] 145 18.0103.0013 Chụp X-quang Chụp X-quang 77.300 Áp dụng cho 01 xương cánh tay xương cánh tay vị trí thẳng nghiêng thẳng nghiêng [> 24x30 cm, 2 tư thế] 146 18.0115.0013 Chụp X-quang Chụp X-quang 77.300 Áp dụng cho 01 xương cổ chân xương cổ chân vị trí thẳng, nghiêng thẳng, nghiêng hoặc chếch hoặc chếch [> 24x30 cm, 2 tư thế] 147 18.0107.0013 Chụp X-quang Chụp X-quang 77.300 Áp dụng cho 01 xương cổ tay thẳng, xương cổ tay thẳng, vị trí
  13. 13 nghiêng hoặc chếch nghiêng hoặc chếch [> 24x30 cm, 2 tư thế] 148 18.0111.0013 Chụp X-quang Chụp X-quang 77.300 Áp dụng cho 01 xương đùi thẳng xương đùi thẳng vị trí nghiêng nghiêng [> 24x30 cm, 2 tư thế] 149 18.0121.0013 Chụp X-quang Chụp X-quang 77.300 Áp dụng cho 01 xương ức thẳng, xương ức thẳng, vị trí nghiêng nghiêng [> 24x30 cm, 2 tư thế] 150 18.0081.2001 Chụp X-quang răng Chụp X-quang răng 16.100 cận chóp cận chóp (Periapical) (Periapical) 151 18.0129.0014 Chụp X-quang phim Chụp X-quang phim 72.300 đo sọ thẳng, đo sọ thẳng, nghiêng nghiêng (Cephalometric) (Cephalometric) 152 18.0083.0014 Chụp X-quang răng Chụp X-quang răng 72.300 toàn cảnh toàn cảnh 153 14.0244.0015 Chụp đáy mắt Chụp đáy mắt 222.300 không huỳnh quang không huỳnh quang 154 18.0124.0016 Chụp X-quang thực Chụp X-quang thực 109.300 quản cổ nghiêng quản cổ nghiêng [có thuốc cản quang] 155 18.0131.0017 Chụp X-quang ruột Chụp X-quang ruột 124.300 non non [có thuốc cản quang] 156 18.0130.0017 Chụp X-quang thực Chụp X-quang thực 124.300 quản dạ dày quản dạ dày [có thuốc cản quang] 157 18.0132.0018 Chụp X-quang đại Chụp X-quang đại 164.300 tràng tràng [có thuốc cản quang] 158 18.0133.0019 Chụp X-quang Chụp X-quang 280.800 Chưa bao gồm đường mật qua đường mật qua thuốc cản Kehr Kehr quang. 159 18.0141.0020 Chụp X-quang bể Chụp X-quang bể 579.800 thận - niệu quản thận - niệu quản xuôi dòng xuôi dòng [có thuốc cản quang] 160 18.0140.0020 Chụp X-quang niệu Chụp X-quang niệu 579.800 đồ tĩnh mạch (UIV) đồ tĩnh mạch (UIV) [có thuốc cản quang] 161 18.0144.0022 Chụp X-quang bàng Chụp X-quang bàng 246.800 quang trên xương quang trên xương mu mu 162 18.0138.0023 Chụp X-quang tử Chụp X-quang tử 411.800 cung vòi trứng cung vòi trứng [bao gồm cả thuốc] 163 18.0135.0025 Chụp X-quang Chụp X-quang 446.800
  14. 14 đường rò đường rò 164 18.0126.0026 Chụp X-quang Chụp X-quang 102.300 tuyến vú tuyến vú 165 18.0072.0028 Chụp X-quang Chụp X-quang 73.300 Áp dụng cho 01 Blondeau Blondeau [số hóa 1 vị trí phim] 166 18.0125.0028 Chụp X-quang bụng Chụp X-quang bụng 73.300 Áp dụng cho 01 không chuẩn bị không chuẩn bị vị trí thẳng hoặc nghiêng thẳng hoặc nghiêng [số hóa 1 phim] 167 18.0077.0028 Chụp X-quang Chụp X-quang 73.300 Áp dụng cho 01 Chausse III Chausse III [số hóa vị trí 1 phim] 168 18.0089.0028 Chụp X-quang cột Chụp X-quang cột 73.300 Áp dụng cho 01 sống cổ C1-C2 sống cổ C1-C2 [số vị trí hóa 1 phim] 169 18.0087.0028 Chụp X-quang cột Chụp X-quang cột 73.300 Áp dụng cho 01 sống cổ chếch hai sống cổ chếch hai vị trí bên bên [số hóa 1 phim] 170 18.0086.0028 Chụp X-quang cột Chụp X-quang cột 73.300 Áp dụng cho 01 sống cổ thẳng sống cổ thẳng vị trí nghiêng nghiêng [số hóa 1 phim] 171 18.0096.0028 Chụp X-quang cột Chụp X-quang cột 73.300 Áp dụng cho 01 sống cùng cụt sống cùng cụt vị trí thẳng nghiêng thẳng nghiêng [số hóa 1 phim] 172 18.0090.0028 Chụp X-quang cột Chụp X-quang cột 73.300 Áp dụng cho 01 sống ngực thẳng sống ngực thẳng vị trí nghiêng hoặc chếch nghiêng hoặc chếch [số hóa 1 phim] 173 18.0092.0028 Chụp X-quang cột Chụp X-quang cột 73.300 Áp dụng cho 01 sống thắt lưng sống thắt lưng vị trí chếch hai bên chếch hai bên [số hóa 1 phim] 174 18.0095.0028 Chụp X-quang cột Chụp X-quang cột 73.300 Áp dụng cho 01 sống thắt lưng De sống thắt lưng De vị trí Sèze Sèze [số hóa 1 phim] 175 18.0094.0028 Chụp X-quang cột Chụp X-quang cột 73.300 Áp dụng cho 01 sống thắt lưng sống thắt lưng vị trí động, gập ưỡn động, gập ưỡn [số hóa 1 phim] 176 18.0093.0028 Chụp X-quang cột Chụp X-quang cột 73.300 Áp dụng cho 01 sống thắt lưng L5- sống thắt lưng L5- vị trí S1 thẳng nghiêng S1 thẳng nghiêng [số hóa 1 phim] 177 18.0091.0028 Chụp X-quang cột Chụp X-quang cột 73.300 Áp dụng cho 01 sống thắt lưng sống thắt lưng vị trí thẳng nghiêng thẳng nghiêng [số hóa 1 phim] 178 18.0123.0028 Chụp X-quang đỉnh Chụp X-quang đỉnh 73.300 Áp dụng cho 01 phổi ưỡn phổi ưỡn [số hóa 1 vị trí phim]
  15. 15 179 18.0074.0028 Chụp X-quang hàm Chụp X-quang hàm 73.300 Áp dụng cho 01 chếch một bên chếch một bên [số vị trí hóa 1 phim] 180 18.0073.0028 Chụp X-quang Hirtz Chụp X-quang Hirtz 73.300 Áp dụng cho 01 [số hóa 1 phim] vị trí 181 18.0076.0028 Chụp X-quang hố Chụp X-quang hố 73.300 Áp dụng cho 01 yên thẳng hoặc yên thẳng hoặc vị trí nghiêng nghiêng [số hóa 1 phim] 182 18.0071.0028 Chụp X-quang hốc Chụp X-quang hốc 73.300 Áp dụng cho 01 mắt thẳng nghiêng mắt thẳng nghiêng vị trí [số hóa 1 phim] 183 18.0112.0028 Chụp X-quang Chụp X-quang 73.300 Áp dụng cho 01 khớp gối thẳng, khớp gối thẳng, vị trí nghiêng hoặc chếch nghiêng hoặc chếch [số hóa 1 phim] 184 18.0110.0028 Chụp X-quang Chụp X-quang 73.300 Áp dụng cho 01 khớp háng nghiêng khớp háng nghiêng vị trí [số hóa 1 phim] 185 18.0109.0028 Chụp X-quang Chụp X-quang 73.300 Áp dụng cho 01 khớp háng thẳng khớp háng thẳng vị trí hai bên hai bên [số hóa 1 phim] 186 18.0105.0028 Chụp X-quang Chụp X-quang 73.300 Áp dụng cho 01 khớp khuỷu gập khớp khuỷu gập vị trí (Jones hoặc Coyle) (Jones hoặc Coyle) [số hóa 1 phim] 187 18.0104.0028 Chụp X-quang Chụp X-quang 73.300 Áp dụng cho 01 khớp khuỷu thẳng, khớp khuỷu thẳng, vị trí nghiêng hoặc chếch nghiêng hoặc chếch [số hóa 1 phim] 188 18.0080.0028 Chụp X-quang Chụp X-quang 73.300 Áp dụng cho 01 khớp thái dương khớp thái dương vị trí hàm hàm [số hóa 1 phim] 189 18.0122.0028 Chụp X-quang Chụp X-quang 73.300 Áp dụng cho 01 khớp ức đòn thẳng khớp ức đòn thẳng vị trí chếch chếch [số hóa 1 phim] 190 18.0101.0028 Chụp X-quang Chụp X-quang 73.300 Áp dụng cho 01 khớp vai nghiêng khớp vai nghiêng vị trí hoặc chếch hoặc chếch [số hóa 1 phim] 191 18.0100.0028 Chụp X-quang Chụp X-quang 73.300 Áp dụng cho 01 khớp vai thẳng khớp vai thẳng [số vị trí hóa 1 phim] 192 18.0098.0028 Chụp X-quang Chụp X-quang 73.300 Áp dụng cho 01 khung chậu thẳng khung chậu thẳng vị trí [số hóa 1 phim] 193 18.0068.0028 Chụp X-quang mặt Chụp X-quang mặt 73.300 Áp dụng cho 01 thẳng nghiêng thẳng nghiêng [số vị trí hóa 1 phim] 194 18.0069.0028 Chụp X-quang mặt Chụp X-quang mặt 73.300 Áp dụng cho 01 thấp hoặc mặt cao thấp hoặc mặt cao vị trí
  16. 16 [số hóa 1 phim] 195 18.0085.0028 Chụp X-quang mỏm Chụp X-quang mỏm 73.300 Áp dụng cho 01 trâm trâm [số hóa 1 vị trí phim] 196 18.0120.0028 Chụp X-quang Chụp X-quang 73.300 Áp dụng cho 01 ngực nghiêng hoặc ngực nghiêng hoặc vị trí chếch mỗi bên chếch mỗi bên [số hóa 1 phim] 197 18.0119.0028 Chụp X-quang Chụp X-quang 73.300 Áp dụng cho 01 ngực thẳng ngực thẳng [số hóa vị trí 1 phim] 198 18.0129.0028 Chụp X-quang phim Chụp X-quang phim 73.300 Áp dụng cho 01 đo sọ thẳng, đo sọ thẳng, vị trí nghiêng nghiêng (Cephalometric) (Cephalometric) [số hóa 1 phim] 199 18.0082.0028 Chụp X-quang răng Chụp X-quang răng 73.300 Áp dụng cho 01 cánh cắn (Bite cánh cắn (Bite vị trí wing) wing) [số hóa 1 phim] 200 18.0083.0028 Chụp X-quang răng Chụp X-quang răng 73.300 Áp dụng cho 01 toàn cảnh toàn cảnh [số hóa 1 vị trí phim] 201 18.0078.0028 Chụp X-quang Chụp X-quang 73.300 Áp dụng cho 01 Schuller Schuller [số hóa 1 vị trí phim] 202 18.0067.0028 Chụp X-quang sọ Chụp X-quang sọ 73.300 Áp dụng cho 01 thẳng/nghiêng thẳng/nghiêng [số vị trí hóa 1 phim] 203 18.0070.0028 Chụp X-quang sọ Chụp X-quang sọ 73.300 Áp dụng cho 01 tiếp tuyến tiếp tuyến [số hóa 1 vị trí phim] 204 18.0079.0028 Chụp X-quang Chụp X-quang 73.300 Áp dụng cho 01 Stenvers Stenvers [số hóa 1 vị trí phim] 205 18.0127.0028 Chụp X-quang tại Chụp X-quang tại 73.300 Áp dụng cho 01 giường giường vị trí 206 18.0128.0028 Chụp X-quang tại Chụp X-quang tại 73.300 Áp dụng cho 01 phòng mổ phòng mổ vị trí 207 18.0102.0028 Chụp X-quang Chụp X-quang 73.300 Áp dụng cho 01 xương bả vai thẳng xương bả vai thẳng vị trí nghiêng nghiêng [số hóa 1 phim] 208 18.0108.0028 Chụp X-quang Chụp X-quang 73.300 Áp dụng cho 01 xương bàn ngón xương bàn ngón vị trí tay thẳng, nghiêng tay thẳng, nghiêng hoặc chếch hoặc chếch [số hóa 1 phim] 209 18.0116.0028 Chụp X-quang Chụp X-quang 73.300 Áp dụng cho 01 xương bàn, ngón xương bàn, ngón vị trí chân thẳng, chân thẳng, nghiêng hoặc chếch nghiêng hoặc chếch [số hóa 1 phim]
  17. 17 210 18.0113.0028 Chụp X-quang Chụp X-quang 73.300 Áp dụng cho 01 xương bánh chè và xương bánh chè và vị trí khớp đùi bánh chè khớp đùi bánh chè [số hóa 1 phim] 211 18.0114.0028 Chụp X-quang Chụp X-quang 73.300 Áp dụng cho 01 xương cẳng chân xương cẳng chân vị trí thẳng nghiêng thẳng nghiêng [số hóa 1 phim] 212 18.0106.0028 Chụp X-quang Chụp X-quang 73.300 Áp dụng cho 01 xương cẳng tay xương cẳng tay vị trí thẳng nghiêng thẳng nghiêng [số hóa 1 phim] 213 18.0103.0028 Chụp X-quang Chụp X-quang 73.300 Áp dụng cho 01 xương cánh tay xương cánh tay vị trí thẳng nghiêng thẳng nghiêng [số hóa 1 phim] 214 18.0075.0028 Chụp X-quang Chụp X-quang 73.300 Áp dụng cho 01 xương chính mũi xương chính mũi vị trí nghiêng hoặc tiếp nghiêng hoặc tiếp tuyến tuyến [số hóa 1 phim] 215 18.0115.0028 Chụp X-quang Chụp X-quang 73.300 Áp dụng cho 01 xương cổ chân xương cổ chân vị trí thẳng, nghiêng thẳng, nghiêng hoặc chếch hoặc chếch [số hóa 1 phim] 216 18.0107.0028 Chụp X-quang Chụp X-quang 73.300 Áp dụng cho 01 xương cổ tay thẳng, xương cổ tay thẳng, vị trí nghiêng hoặc chếch nghiêng hoặc chếch [số hóa 1 phim] 217 18.0099.0028 Chụp X-quang Chụp X-quang 73.300 Áp dụng cho 01 xương đòn thẳng xương đòn thẳng vị trí hoặc chếch hoặc chếch [số hóa 1 phim] 218 18.0111.0028 Chụp X-quang Chụp X-quang 73.300 Áp dụng cho 01 xương đùi thẳng xương đùi thẳng vị trí nghiêng nghiêng [số hóa 1 phim] 219 18.0117.0028 Chụp X-quang Chụp X-quang 73.300 Áp dụng cho 01 xương gót thẳng xương gót thẳng vị trí nghiêng nghiêng [số hóa 1 phim] 220 18.0121.0028 Chụp X-quang Chụp X-quang 73.300 Áp dụng cho 01 xương ức thẳng, xương ức thẳng, vị trí nghiêng nghiêng [số hóa 1 phim] 221 18.0072.0029 Chụp X-quang Chụp X-quang 105.300 Áp dụng cho 01 Blondeau Blondeau [số hóa 2 vị trí phim] 222 18.0125.0029 Chụp X-quang bụng Chụp X-quang bụng 105.300 Áp dụng cho 01 không chuẩn bị không chuẩn bị vị trí thẳng hoặc nghiêng thẳng hoặc nghiêng [số hóa 2 phim] 223 18.0089.0029 Chụp X-quang cột Chụp X-quang cột 105.300 Áp dụng cho 01 sống cổ C1-C2 sống cổ C1-C2 [số vị trí
  18. 18 hóa 2 phim] 224 18.0087.0029 Chụp X-quang cột Chụp X-quang cột 105.300 Áp dụng cho 01 sống cổ chếch hai sống cổ chếch hai vị trí bên bên [số hóa 2 phim] 225 18.0086.0029 Chụp X-quang cột Chụp X-quang cột 105.300 Áp dụng cho 01 sống cổ thẳng sống cổ thẳng vị trí nghiêng nghiêng [số hóa 2 phim] 226 18.0096.0029 Chụp X-quang cột Chụp X-quang cột 105.300 Áp dụng cho 01 sống cùng cụt sống cùng cụt vị trí thẳng nghiêng thẳng nghiêng [số hóa 2 phim] 227 18.0090.0029 Chụp X-quang cột Chụp X-quang cột 105.300 Áp dụng cho 01 sống ngực thẳng sống ngực thẳng vị trí nghiêng hoặc chếch nghiêng hoặc chếch [số hóa 2 phim] 228 18.0092.0029 Chụp X-quang cột Chụp X-quang cột 105.300 Áp dụng cho 01 sống thắt lưng sống thắt lưng vị trí chếch hai bên chếch hai bên [số hóa 2 phim] 229 18.0094.0029 Chụp X-quang cột Chụp X-quang cột 105.300 Áp dụng cho 01 sống thắt lưng sống thắt lưng vị trí động, gập ưỡn động, gập ưỡn [số hóa 2 phim] 230 18.0093.0029 Chụp X-quang cột Chụp X-quang cột 105.300 Áp dụng cho 01 sống thắt lưng L5- sống thắt lưng L5- vị trí S1 thẳng nghiêng S1 thẳng nghiêng [số hóa 2 phim] 231 18.0091.0029 Chụp X-quang cột Chụp X-quang cột 105.300 Áp dụng cho 01 sống thắt lưng sống thắt lưng vị trí thẳng nghiêng thẳng nghiêng [số hóa 2 phim] 232 18.0071.0029 Chụp X-quang hốc Chụp X-quang hốc 105.300 Áp dụng cho 01 mắt thẳng nghiêng mắt thẳng nghiêng vị trí [số hóa 2 phim] 233 18.0112.0029 Chụp X-quang Chụp X-quang 105.300 Áp dụng cho 01 khớp gối thẳng, khớp gối thẳng, vị trí nghiêng hoặc chếch nghiêng hoặc chếch [số hóa 2 phim] 234 18.0104.0029 Chụp X-quang Chụp X-quang 105.300 Áp dụng cho 01 khớp khuỷu thẳng, khớp khuỷu thẳng, vị trí nghiêng hoặc chếch nghiêng hoặc chếch [số hóa 2 phim] 235 18.0122.0029 Chụp X-quang Chụp X-quang 105.300 Áp dụng cho 01 khớp ức đòn thẳng khớp ức đòn thẳng vị trí chếch chếch [số hóa 2 phim] 236 18.0100.0029 Chụp X-quang Chụp X-quang 105.300 Áp dụng cho 01 khớp vai thẳng khớp vai thẳng [số vị trí hóa 2 phim] 237 18.0068.0029 Chụp X-quang mặt Chụp X-quang mặt 105.300 Áp dụng cho 01 thẳng nghiêng thẳng nghiêng [số vị trí hóa 2 phim] 238 18.0119.0029 Chụp X-quang Chụp X-quang 105.300 Áp dụng cho 01
  19. 19 ngực thẳng ngực thẳng [số hóa vị trí 2 phim] 239 18.0129.0029 Chụp X-quang phim Chụp X-quang phim 105.300 Áp dụng cho 01 đo sọ thẳng, đo sọ thẳng, vị trí nghiêng nghiêng (Cephalometric) (Cephalometric) [số hóa 2 phim] 240 18.0067.0029 Chụp X-quang sọ Chụp X-quang sọ 105.300 Áp dụng cho 01 thẳng/nghiêng thẳng/nghiêng [số vị trí hóa 2 phim] 241 18.0102.0029 Chụp X-quang Chụp X-quang 105.300 Áp dụng cho 01 xương bả vai thẳng xương bả vai thẳng vị trí nghiêng nghiêng [số hóa 2 phim] 242 18.0108.0029 Chụp X-quang Chụp X-quang 105.300 Áp dụng cho 01 xương bàn ngón xương bàn ngón vị trí tay thẳng, nghiêng tay thẳng, nghiêng hoặc chếch hoặc chếch [số hóa 2 phim] 243 18.0116.0029 Chụp X-quang Chụp X-quang 105.300 Áp dụng cho 01 xương bàn, ngón xương bàn, ngón vị trí chân thẳng, chân thẳng, nghiêng hoặc chếch nghiêng hoặc chếch [số hóa 2 phim] 244 18.0113.0029 Chụp X-quang Chụp X-quang 105.300 Áp dụng cho 01 xương bánh chè và xương bánh chè và vị trí khớp đùi bánh chè khớp đùi bánh chè [số hóa 2 phim] 245 18.0114.0029 Chụp X-quang Chụp X-quang 105.300 Áp dụng cho 01 xương cẳng chân xương cẳng chân vị trí thẳng nghiêng thẳng nghiêng [số hóa 2 phim] 246 18.0106.0029 Chụp X-quang Chụp X-quang 105.300 Áp dụng cho 01 xương cẳng tay xương cẳng tay vị trí thẳng nghiêng thẳng nghiêng [số hóa 2 phim] 247 18.0103.0029 Chụp X-quang Chụp X-quang 105.300 Áp dụng cho 01 xương cánh tay xương cánh tay vị trí thẳng nghiêng thẳng nghiêng [số hóa 2 phim] 248 18.0115.0029 Chụp X-quang Chụp X-quang 105.300 Áp dụng cho 01 xương cổ chân xương cổ chân vị trí thẳng, nghiêng thẳng, nghiêng hoặc chếch hoặc chếch [số hóa 2 phim] 249 18.0107.0029 Chụp X-quang Chụp X-quang 105.300 Áp dụng cho 01 xương cổ tay thẳng, xương cổ tay thẳng, vị trí nghiêng hoặc chếch nghiêng hoặc chếch [số hóa 2 phim] 250 18.0111.0029 Chụp X-quang Chụp X-quang 105.300 Áp dụng cho 01 xương đùi thẳng xương đùi thẳng vị trí nghiêng nghiêng [số hóa 2 phim] 251 18.0117.0029 Chụp X-quang Chụp X-quang 105.300 Áp dụng cho 01 xương gót thẳng xương gót thẳng vị trí
  20. 20 nghiêng nghiêng [số hóa 2 phim] 252 18.0121.0029 Chụp X-quang Chụp X-quang 105.300 Áp dụng cho 01 xương ức thẳng, xương ức thẳng, vị trí nghiêng nghiêng [số hóa 2 phim] 253 18.0088.0030 Chụp X-quang cột Chụp X-quang cột 130.300 Áp dụng cho 01 sống cổ động, sống cổ động, vị trí nghiêng 3 tư thế nghiêng 3 tư thế [số hóa 3 phim] 254 18.0097.0030 Chụp X-quang Chụp X-quang 130.300 Áp dụng cho 01 khớp cùng chậu khớp cùng chậu vị trí thẳng chếch hai thẳng chếch hai bên bên [số hóa 3 phim] 255 18.0118.0030 Chụp X-quang toàn Chụp X-quang toàn 130.300 Áp dụng cho 01 bộ chi dưới thẳng bộ chi dưới thẳng vị trí [số hóa 3 phim] 256 18.0081.2002 Chụp X-quang răng Chụp X-quang răng 23.700 cận chóp cận chóp (Periapical) (Periapical) [số hóa] 257 18.0138.0031 Chụp X-quang tử Chụp X-quang tử 451.800 cung vòi trứng cung vòi trứng [số hóa] 258 18.0141.0032 Chụp X-quang bể Chụp X-quang bể 649.800 thận - niệu quản thận - niệu quản xuôi dòng xuôi dòng [có thuốc cản quang, số hóa] 259 18.0140.0032 Chụp X-quang niệu Chụp X-quang niệu 649.800 đồ tĩnh mạch (UIV) đồ tĩnh mạch (UIV) [có thuốc cản quang UVI, số hóa] 260 18.0143.0033 Chụp X-quang niệu Chụp X-quang niệu 604.800 đạo bàng quang đạo bàng quang ngược dòng ngược dòng 261 18.0124.0034 Chụp X-quang thực Chụp X-quang thực 264.800 quản cổ nghiêng quản cổ nghiêng [có thuốc cản quang, số hóa] 262 18.0131.0035 Chụp X-quang ruột Chụp X-quang ruột 264.800 non non [có thuốc cản quang, số hóa] 263 18.0130.0035 Chụp X-quang thực Chụp X-quang thực 264.800 quản dạ dày quản dạ dày [có thuốc cản quang, số hóa] 264 18.0132.0036 Chụp X-quang đại Chụp X-quang đại 304.800 tràng tràng [có thuốc cản quang, số hóa] 265 18.0136.0039 Chụp X-quang Chụp X-quang 426.800 Chưa bao gồm tuyến nước bọt tuyến nước bọt ống thông, kim chọc chuyên dụng. 266 18.0220.0040 Chụp cắt lớp vi tính Chụp cắt lớp vi tính 550.100 bụng - tiểu khung bụng - tiểu khung
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2