intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 331/QĐ-QLD năm 2024

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:71

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 331/QĐ-QLD ban hành về việc ban hành danh mục 401 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - đợt 197; Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016; Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 331/QĐ-QLD năm 2024

  1. BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CỤC QUẢN LÝ DƯỢC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------- --------------- Số: 331/QĐ-QLD Hà Nội, ngày 27 tháng 05 năm 2024 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 401 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 197 CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016; Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế; Căn cứ Quyết định số 1969/QĐ-BYT ngày 26/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế; Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Căn cứ kết luận của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế đợt 197 tại Công văn số 33/HĐTV-VPHĐ ngày 11/4/2024 của Văn phòng Hội đồng tư vấn cấp GĐKLH thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 402 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 197, cụ thể: 1. Danh mục 256 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 05 năm (Phụ lục I kèm theo). 2. Danh mục 140 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 03 năm (Phụ lục II kèm theo). 3. Danh mục 05 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành hiệu lực đến 31/12/2025 (Phụ lục III kèm theo). Điều 2. Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm: 1. Sản xuất thuốc theo đúng các hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn thuốc. 2. Chỉ được sản xuất, đưa ra lưu hành các thuốc kiểm soát đặc biệt khi có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với phạm vi hoạt
  2. động của cơ sở đáp ứng quy định tại khoản 5 Điều 143 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược. 3. Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc. 4. Thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Quyết định này nhưng chưa nộp hồ sơ cập nhật nội dung nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định của Thông tư 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế thì phải thực hiện cập nhật theo quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 37 Thông tư số 01/2018/TT-BYT trong thời hạn 12 tháng kể từ ngày được gia hạn giấy đăng ký lưu hành. 5. Sau 12 tháng kể từ ngày ký ban hành Quyết định này, các thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành theo Quyết định này có thay đổi về nội dung hành chính phải sản xuất và lưu hành với các nội dung đã được phê duyệt thay đổi trong hồ sơ gia hạn. 6. Cơ sở đăng ký thuốc phải bảo đảm duy trì điều kiện hoạt động trong thời gian hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ điều kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng ký theo quy định tại Thông tư số 08/2022/TT-BYT trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động. 7. Cơ sở sản xuất thuốc phải bảo đảm các điều kiện hoạt động của cơ sở sản xuất trong thời hạn hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. 8. Các thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Quyết định này được tiếp tục sử dụng số đăng ký đã cấp trước khi gia hạn trong thời hạn tối đa 12 tháng kể từ ngày được cấp số đăng ký gia hạn theo quy định tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BYT. 9. Phối hợp với các cơ sở điều trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng hợp, báo cáo theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 08/2022/TT-BYT đối với các thuốc trong Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. CỤC TRƯỞNG Nơi nhận: - Như Điều 4; - BT. Đào Hồng Lan (để b/c); - TT. Đỗ Xuân Tuyên (để b/c); - Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an; - Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải; - Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính; Vũ Tuấn Cường - Bảo hiểm xã hội Việt Nam; - Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ, Văn phòng HĐTV cấp GĐKLH thuốc, NLLT; - Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM; - Tổng Công ty Dược Việt Nam - Công ty CP; - Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
  3. - Trung tâm mua sắm tập trung thuốc quốc gia; - Cục QLD: P.QLKDD, P.QLCLT, P.PCHN, P.QLGT; Website; - Lưu: VT, ĐKT (C.H) (02b). PHỤ LỤC I DANH MỤC 256 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 197 (Kèm theo Quyết định số 331/QĐ-QLD ngày 27 tháng 05 năm 2024 của Cục Quản lý Dược) 1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần DTS Việt Nam (Địa chỉ: Số 18, tổ 51, phường Quan Hoa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội, Việt Nam) 1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: Số 415, đường Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên, TP. Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam) Số Hoạt chất Tuổi Số đăng ký gia Dạng Quy cách Tiêu lần STT Tên thuốc chính - Hàm thọ hạn (Số đăng bào chế đóng gói chuẩn gia lượng (tháng) ký đã cấp) hạn (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) 1 Golheal 300 Thioctic acid Viên Hộp 2 vỉ, 4 vỉ NSX 36 893110307124 1 (Alpha Lipoic nang x 15 viên (VD-24075- Acid) 300mg mềm 16) 1.2. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Địa chỉ: 118 Vũ Xuân Thiều, phường Phúc Lợi, quận Long Biên, TP Hà Nội, Việt Nam) 2 Benfosafe Benfotiamin Viên Hộp 3 vỉ x 10 NSX 36 893110307224 1 150mg nén bao viên, Hộp 6 vỉ (VD-28654- phim x 10 viên 18) 3 Vildagold Vildagliptin Viên Hộp 3 vỉ x 10 NSX 36 893110307324 1 50mg nén viên (VD-30216- 18) 2. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, phường Thanh Khê Tây, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam) 2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, phường Thanh Khê Tây, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam) 4 Amitriptylin Amitriptylin Viên Hộp 1 lọ x NSX 36 893110307424 1 25 mg hydroclorid 25mg nén bao 100 viên; (VD-31039- phim Hộp 10 vỉ x 18) 10 viên 5 Daquetin 25 Quetiapin (dưới Viên Hộp 3 vỉ x NSX 36 893110307524 1 dạng Quetiapin nén bao 10 viên (VD-25580- fumarat) 25mg phim 16)
  4. 6 Dibulaxan Ibuprofen 200mg; Viên Hộp 5 vỉ x NSX 36 893100307624 1 Paracetamol nén 20 viên (VD-30234- 325mg 18) 7 Magnesi - Magnesi lactat Viên Hộp 5 vỉ x NSX 36 893110307724 1 B6 dihydrat 470mg; nén bao 10 viên (VD-27702- Pyridoxin phim 17) hydroclorid 5mg 8 S-Enala 5 Enalapril maleat Viên Hộp 5 vỉ x NSX 36 893110307824 1 5mg; nén 10 viên; Hộp (VD-31044- Hydroclorothiazid 10 vỉ x 10 18) 12,5mg viên 9 S-Levo Levofloxacin Viên Hộp 2 vỉ x NSX 36 893115307924 1 (dưới dạng nén bao 10 viên; Hộp (VD-31045- levofloxacin phim 5 vỉ x 10 18) hemihydrat) viên 750mg 3. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Đồng Nai (Địa chỉ: Số 221 B, đường Phạm Văn Thuận, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam) 3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Đồng Nai (Địa chỉ: Số 221 B, đường Phạm Văn Thuận, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam) Số đăng ký Số Hoạt chất Tuổi Dạng Quy cách Tiêu gia hạn (Số lần STT Tên thuốc chính - Hàm thọ bào chế đóng gói chuẩn đăng ký đã gia lượng (tháng) cấp) hạn (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) 10 Cetirizin Cetirizine Viên Hộp 10 vỉ x NSX 36 893100308024 1 10mg dihydrochloride nén bao 10 viên, (VD-22403- 10mg phim Hộp 20 vỉ x 15) 10 viên, Chai 200 viên 11 Docnotine Sulpiride 50mg Viên Hộp 3 vỉ x NSX 36 893110308124 1 nang 10 viên, (VD-22405- cứng Hộp 10 vỉ x 15) 10 viên, Chai 100 viên 12 Prednison Prednison 5mg Viên Hộp 10 vỉ x NSX 36 893110308224 1 nén 10 viên; (VD-22751- Chai 200 15) viên; Chai 500 viên 4. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Enlie (Địa chỉ: Đường NA6, KCN Mỹ Phước 2, phường Mỹ Phước, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
  5. 4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Enlie (Địa chỉ: Đường NA6, KCN Mỹ Phước 2, phường Mỹ Phước, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam) 13 Becaspira Spiramycin 3 Viên nénHộp 2 vỉ x 5 NSX 36 893110308324 1 3.0 M.I.U MIU bao viên (VD-28778- phim 18) 5. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: số 167, đường Hà Huy Tập, Phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam) 5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: số 167, đường Hà Huy Tập, Phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam) 14 ClorpheniraminClorpheniramin Viên Hộp 5 vỉ, 10 NSX 36 893100308424 1 maleat 4mg nén vỉ, 25 vỉ x (VD-30241- 10 viên; 18) Hộp 1 lọ 100 viên, Hộp 1 lọ 200 viên, Hộp 1 lọ 500 viên 15 Labestdol Paracetamol Hỗn Hộp 10 gói, NSX 36 893100308524 1 160mg dịch 12 gói, 15 (VD-30244- uống gói, 20 gói, 18) 24 gói × 5ml 16 Paracetamol Paracetamol Viên Hộp 10 vỉ x NSX 36 893100308624 1 500mg nang 10 viên, (VD-31051- cứng Hộp 50 vỉ x 18) 10 viên; Hộp 1 lọ x 100 viên, Lọ 500 viên, Lọ 1000 viên 17 Paracetamol Paracetamol Viên Hộp 10 vỉ x NSX 36 893100308724 1 325mg nén 10 viên, (VD-31050- Hộp 50 vỉ x 18) 10 viên; Lọ 100 viên, Lọ 500 viên, Lọ 1000 viên 18 Vitamin C Acid ascorbic Viên Hộp 1 lọ x NSX 36 893100308824 1 50mg nén 100 viên (VD-30247- 18) 19 Giảm đau TK3 Cafein 25mg; Viên Hộp 3 vỉ, 5 NSX 36 893100308924 1 Paracetamol nang vỉ, 10 vỉ, 25 (VD-28656- 300mg; cứng vỉ x 10 viên, 18) Phenylephrin Hộp 1 lọ x HCl 5mg 100 viên,
  6. 200 viên 20 Rhomatic 75 Diclofenac Viên Hộp 3 vỉ ,5 NSX 36 893110309024 1 natri 75mg nén bao vỉ, 10 vỉ x (VD-17840- tan 10 viên 12) trong ruột 6. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang (Địa chỉ: 288 Bis, Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, Việt Nam) 6.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang (Địa chỉ: 288 Bis, Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, Việt Nam) 21 MedSkinZela Tuýp 10g Kem bôi Hộp 1 tuýp x NSX 36 893110309124 1 chứa: Acid da 10g (VD-26707- azelaic 2g 17) 6.2. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang (Địa chỉ: Lô B2 - B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, Việt Nam) 22 Clabact 250 Clarithromycin Viên Hộp 2 vỉ x NSX 36 893110309224 1 250mg nén bao 10 viên (VD-27560- phim 17) 23 Clabact 500 Clarithromycin Viên Hộp 2 vỉ x NSX 36 893110309324 1 500mg nén bao 10 viên (VD-27561- phim 17) 24 Glumeform Metformin Viên Hộp 10 vỉ x NSX 36 893110309424 1 850 hydroclorid nén bao 5 viên (VD-27564- 850mg phim 17) 25 Hagifen Kids Gói 1,5g chứa: Thuốc Hộp 24 gói x NSX 24 893100309524 1 Ibuprofen cốm pha 1,5g (VD-30130- 100mg hỗn dịch 18) uống 26 Hapenxin Cephalexin Viên Hộp 20 vỉ x DĐVN 36 893110309624 1 500 Caplet (dưới dạng nén bao 10 viên, Hộp hiện (VD-28571- cephalexin phim 10 vỉ x 10 hành 17) monohydrat) viên, Chai 500mg 100 viên 27 Metronidazol Metronidazol Viên Hộp 10 vỉ x DĐVN 24 893115309724 1 250 250mg nén 10 viên V (VD-22036- 14) 28 Ostigold Gói 3,95g Thuốc Hộp 24 gói x NSX 36 893100309824 1 1500 chứa: cốm pha 3,95g (VD-28573- Glucosamin dung 17) sulfat (dưới dịch dạng uống glucosamin
  7. sulfat.2NaCl) 1500mg 7. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Khoa (Địa chỉ: Số 9, Nguyễn Công Trứ, phường Phạm Đình Hổ, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội, Việt Nam) 7.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Khoa (Địa chỉ: Nhà máy Dược phẩm DKPharma - Chi nhánh Bắc Ninh Công ty cổ phần Dược Khoa: Lô đất III-1.3, đường D3, KCN Quế Võ 2, xã Ngọc Xá, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam) 29 Natri clorid Natri clorid Dung Hộp 1 lọ x NSX 24 893100309924 1 0.9% 90mg/10ml dịch nhỏ 10ml (VD-23372- mắt, mũi 15) 8. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Minh Hải (Địa chỉ: Số 322 đường Lý Văn Lâm, phường 1, TP Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Việt Nam) 8.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Minh Hải (Địa chỉ: Số 322 đường Lý Văn Lâm, phường 1, TP Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Việt Nam) 30 Mofirum-M Domperidon Viên nénHộp 10 vỉ x NSX 36 893110310024 1 (dưới dạng 10 viên (VD-28807- Domperidon 18) maleat) 10mg 9. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 299/22 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam) 9.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 930C4 đường C, Khu công nghiệp Cát Lái, cụm 2, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam) 31 Acemol Paracetamol Viên nénHộp 5 vỉ x 10 NSX 42 893100310124 1 NDP 325 325mg viên, Hộp 10 (VD-20645- vỉ x 10 viên 14) 10. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm 3/2 (Địa chỉ: Số 601 Cách Mạng Tháng Tám, Phường 15, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam) 10.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm 3/2 (Địa chỉ: Số 930 C2, Đường C, KCN Cát Lái, Cụm II, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam) 32 Nước cất Nước vô khuẩnDung Hộp 10 vỉ x NSX 36 893110310224 1 pha tiêm 5ml môi pha 10 ống 5ml (VD-31058- tiêm 18) 33 Piracefti 800 Piracetam Viên nén Hộp 10 vỉ x NSX 36 893110310324 1 800mg bao 10 viên (VD-20166- phim 13) 34 Spiramicin Spiramycin Bột pha Hộp 20 gói x NSX 24 893110310424 1 0,750 MIU 750000IU hỗn dịch 3g (VD-18218- uống 13)
  8. 11. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: 27 Nguyễn Thái Học, Phường Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang, Việt Nam) 11.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm - Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, An Giang, Việt Nam) 35 Agidolgen Cafein khan Viên nén Hộp 10 vỉ x NSX 36 893100310524 1 25mg; bao 10 viên, Hộp (VD-31060- Paracetamol phim 15 vỉ x 12 18) 500mg; viên Phenylephrin hydroclorid 5mg 36 Agi-Ery 500 Erythromycin Viên nén Hộp 3 vỉ, 6 NSX 36 893110310624 1 (dưới dạng dài bao vỉ, 10 vỉ x 10 (VD-18220- Erythromycin phim viên 13) stearat) 500mg 37 Agihistine 8 Betahistin Viên nénHộp 5 vỉ x 20 NSX 36 893110310724 1 dihydroclorid viên (VD-28819- 8mg 18) 38 Agimepzol Omeprazol Viên Hộp 3 vỉ, 6 NSX 36 893110310824 1 40 (dưới dạng nang vỉ, 10 vỉ x 10 (VD-31061- Omeprazol cứng viên 18) pellet bao tan chứa vi trong ruột hạt bao 8,5%) 40mg tan trong ruột 39 Rovagi 0,75 Spiramycin Thuốc Hộp 10, 15, NSX 36 893110310924 1 750.000 IU cốm 20, 28, 30, (VD-22798- 40, 50 gói x 15) 2,5g 40 Spas-Agi Alverin citrat Viên Hộp 3 vỉ x 10 NSX 36 893110311024 1 60mg nang viên (VD-30286- cứng 18) 12. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Địa chỉ: Lô B14-3,4, đường N13, khu công nghiệp Đông Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam) 12.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Địa chỉ: Lô B14-3,4, đường N13, khu công nghiệp Đông Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam) 41 Isavent Cefoperazon Bột pha Hộp 1 lọ; Hộp USP 24 893110311124 1 (dưới dạng tiêm 10 lọ; Hộp 20 42 (VD-21628- Cefoperazon lọ; Hộp 50 lọ; 14) natri) 1g Hộp 100 lọ 42 Spreabac Mỗi lọ chứa Bột pha Hộp 1 lọ, Hộp NSX 24 893110311224 1 hỗn hợp bột vô tiêm 20 lọ (VD-18699- khuẩn trộn sẵn 13)
  9. của Cefoperazon (dưới dạng Cefoperazon natri) và Sulbactam (dưới dạng Sulbactam natri): Cefoperazon (dưới dạng Cefoperazon natri) 0,5g; Sulbactam (dưới dạng Sulbactam natri) 0,5g 13. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, thị trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam) 13.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, thị trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam) 43 Maxxflame - Celecoxib 200mg Viên Hộp 1 vỉ x NSX 36 893110311324 1 C nang 10 viên, (VD-25620- cứng Hộp 3 vỉ x 16) 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 túi x 1 vỉ x 10 viên, Hộp 1 túi x 3 vỉ x 10 viên, Hộp 1 túi x 10 vỉ x 10 viên 44 Maxxflame- Baclofen 20mg Viên Hộp 1 vỉ x NSX 24 893110311424 1 B 20 nén 10 viên, (VD-30291- Hộp 3 vỉ x 18) 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên 45 Maxxmucous Ambroxol Viên Hộp 1 vỉ x NSX 36 893100311524 1 -AB 30 hydroclorid 30mg nén bao 10 viên, (VD-26733- phim Hộp 3 vỉ x 17) 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên
  10. 46 Maxxprolol Bisoprolol Viên Hộp 1 vỉ x USP 36 893110311624 1 10 - plus fumarat 10mg; nén bao 10 viên, 40 (VD-26736- Hydroclorothiazid phim Hộp 3 vỉ x 17) 6,25mg 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên 47 Sos Mectin-3 Ivermectin 3mg Viên Hộp 1 vỉ x NSX 36 893110311724 1 nén bao 10 viên; (VD-26100- phim Hộp 3 vỉ x 17) 10 viên; Hộp 1 vỉ x 4 viên 48 Usalukast 10 Montelukast Viên Hộp 1 vỉ x NSX 36 893110311824 1 (dưới dạng nén bao 10 viên, (VD-25140- montelukast natri phim Hộp 3 vỉ x 16) 10,4mg) 10mg 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên 14. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: 314 Bông Sao, phường 5, quận 8, Tp.Hồ Chí Minh, Việt Nam) 14.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: Lô C16, Đường số 9, khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam) Số đăng ký Số Tuổi Hoạt chất chính Dạng Quy cách Tiêu gia hạn (Số lần STT Tên thuốc thọ - Hàm lượng bào chế đóng gói chuẩn đăng ký đã gia (tháng) cấp) hạn (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) 49 A.T Olanzapin 15mg Viên Hộp 2 vỉ, NSX 24 893110311924 1 Olanzapine nén 3 vỉ, 5 vỉ, (VD-31066- ODT 15 mg phân 10 vỉ x 10 18) tán viên; Hộp trong 1 chai 30 miệng viên, 60 viên, 100 viên 50 A.T Teicoplanin Bột Hộp 1 lọ NSX 24 893115312024 1 Teicoplanin 200mg đông kèm 1 ống (VD-30295- 200 inj khô pha nước cất 18) tiêm pha tiêm 5ml; Hộp 3 lọ kèm 3 ống nước cất pha tiêm 5ml; Hộp 5 lọ kèm 5 ống
  11. nước cất pha tiêm 5ml 51 Asopus 300 Acid Viên Hộp 3 vỉ, NSX 36 893110312124 1 ursodeoxycholic nén bao 6 vỉ, 10 vỉ (VD-31068- 300mg phim x 10 viên; 18) Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên 52 Aticolcide 8 Thiocolchicoside Viên Hộp 2 vỉ x NSX 36 893110312224 1 8mg nén 10 viên; (VD-30302- Hộp 3 vỉ x 18) 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên; Hộp 1 chai 60 viên; Hộp 1 chai 100 viên 53 Atidaf 250 Deferasirox Viên Hộp 2 vỉ, NSX 24 893110312324 1 250mg nén 4 vỉ, 6 vỉ, (VD-31069- phân 8 vỉ x 7 18) tán viên 15. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam) 15.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam) 54 Effer- Paracetamol Viên nénHộp 5 vỉ x 4 NSX 36 893100312424 1 paralmax 650mg sủi bọt viên, Hộp 10 (VD-24748- extra vỉ x 4 viên 16) 55 Paralmax Paracetamol Viên nénHộp 05 vỉ x NSX 36 893100312524 1 250 sủi 250mg sủi bọt 04 viên, Hộp (VD-30314- 10 vỉ x 04 18) viên 16. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
  12. 16.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam) 56 Fonda-BFS Fondaparinux Dung Hộp 1 ống x USP 24 893110312624 1 5.0 sodium 5mg dịch 0,4ml, Hộp 38 (VD-28874- tiêm 10 ống x 18) 0,4ml, Hộp 20 ống x 0,4ml, Hộp 50 ống x 0,4ml 17. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Cửu Long (Địa chỉ: 150 đường 14/9, Phường 5, Thành phố Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam) 17.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long (Địa chỉ: 150 đường 14/9, Phường 5, Thành phố Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam) Số đăng ký Số Dạng Tuổi Hoạt chất chính Quy cách Tiêu gia hạn (Số lần STT Tên thuốc bào thọ - Hàm lượng đóng gói chuẩn đăng ký đã gia chế (tháng) cấp) hạn (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) 57 Cefuroxim Cefuroxim (dưới Viên Hộp 2 vỉ, NSX 36 893110312724 1 250 dạng Cefuroxim nén 4 vỉ x 5 (VD-26779- axetil) 250mg bao viên; Hộp 17) phim 1 vỉ x 10 viên 58 Ciprofloxacin Ciprofloxacin Viên Hộp 10 vỉ NSX 36 893115312824 1 500 (dưới dạng nén x 10 viên; (VD-28888- Ciprofloxacin bao Chai 100 18) HCl) 500mg phim viên 59 Cotrimxazon Sulfamethoxazol Viên Hộp 10 NSX 36 893110312924 1 960 800mg; nén vỉ, 100 vỉ (VD-26780- Trimethoprim x 10 viên; 17) 160mg Hộp 1 chai x 100 viên 60 Vitamin C Acid ascorbic Viên Chai 100 NSX 24 893100313024 1 250 250mg nén viên; Hộp (VD-26785- bao 10 vỉ x 10 17) phim viên 61 Vitamin C Acid ascorbic Viên Chai 100 NSX 24 893100313124 1 500 500mg nang viên; Hộp (VD-28898- cứng 10 vỉ x 10 18) viên 18. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (Địa chỉ: Lô M7A , Đường D17, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
  13. 18.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (Địa chỉ: Lô M7A, Đường D17, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Phú Hòa, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam) 62 Ayite Rebamipid Viên nénHộp 6 vỉ x 10 NSX 36 893110313224 1 100mg bao viên (VD-20520- phim 14) 63 Divaser-F Betahistin Viên nénHộp 4 vỉ x 7 NSX 36 893110313324 1 dihydroclorid viên (VD-20359- 16mg 13) 64 Miprotone-F Progesteron Viên Hộp 3 vỉ x 10 NSX 36 893110313424 1 micronized nang viên (VD-25002- 200mg mềm 16) 65 Zielinsk Cinnarizin Viên Hộp 6 vỉ x 10 NSX 36 893110313524 1 25mg; nang viên (VD-21071- Piracetam cứng 14) 400mg 19. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Gia Nguyễn (Địa chỉ: Đường YP6, KCN Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam) 19.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Gia Nguyễn (Địa chỉ: Đường YP6, KCN Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam) 66 Ironkey Acid folic Viên nénHộp 1 vỉ x10 NSX 36 893110313624 1 350µg (mcg); nhai viên, Hộp 3 vỉ (VD-26789- Phức chất sắt x 10 viên 17) (III) hydroxid polymaltose tương đương với sắt nguyên tố 100mg 20. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội (Địa chỉ: số 170 Đường La Thành, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam) 20.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội (Địa chỉ: Lô số 15, Khu công nghiệp Quang Minh, xã Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam) 67 Gentamicin Gentamicin Dung Hộp 1 lọ x NSX 24 893110313724 1 base dịch 5ml (VD-26801- (Gentamicin thuốc tra 17) sulfat) mắt 15mg/5ml 68 HanodimenalDimenhydrinat Viên Hộp 50 vỉ x NSX 24 893100313824 1 50mg nén 10 viên; Hộp (VD-28947- 10 vỉ x 10 18) viên; Lọ 100 viên 69 Lucicomp Meclofenoxat Viên Hộp 6 vỉ x 10 NSX 24 893110313924 1
  14. 250 hydroclorid nén bao viên (VD-28948- 250mg phim 18) 21. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Số 10A, phố Quang Trung, phường Quang Trung, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam) 21.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Tổ dân phố số 4, phường La Khê, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam) 70 Calcido Calci gluconat Viên nénHộp 10 vỉ x NSX 36 893110314024 1 500mg; bao 10 viên, lọ (VD-21650- Vitamin D3 phim 100 viên 14) 200IU 71 Momotene Metronidazol Viên nénHộp 1 vỉ x 12 NSX 24 893115314124 1 500mg; đặt âm viên (VD-22151- Neomycin đạo 15) sulfat 65.000IU; Nystatin 100.000IU 72 Zanmite Cefuroxim Viên nénHộp 1 vỉ x 10 USP 36 893110314224 1 500mg (dưới dạng bao viên, Hộp 2 hiện (VD-19885- Cefuroxim phim vỉ x 10 viên, hành 13) axetil) 500mg Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên 22. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 4, Đường 30/4, Phường 1, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam) 22.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 4, Đường 30/4, Phường 1, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam) 73 Moprazol Omeprazol Viên Hộp 1 vỉ x 10 USP 24 893110314324 1 (dưới dạng nang viên, Hộp 10 hiện (VD-31119- pellet cứng vỉ x 10 viên, hành 18) Omeprazol chứa vi Chai 100 viên 8,5%) 20mg hạt bao tan trong ruột 22.2. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh 3 - Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương (Địa chỉ: Số 22, đường số 2, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam) 74 Imetoxim 2 Cefotaxim Thuốc Hộp 1 lọ, NSX 24 893110314424 1 g (dưới dạng bột pha Hộp 10 lọ (VD-31115- Cefotaxim tiêm 18) natri) 2gam
  15. 23. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Số 74 đường Thống Nhất, phường Vạn Thắng, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam) 23.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Đường 2/4, khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam) 75 Diclofenac Diclofenac Viên Hộp 10 vỉ x DĐVN 36 893110314524 1 natri 50mg nén bao 10 viên IV (VD-25528- phim tan 16) trong ruột 76 Dogtapine Sulpiride Viên Hộp 3 vỉ x 10 DĐVN 36 893110314624 1 50mg nang viên, Hộp 10 IV (VD-18306- cứng vỉ x 10 viên; 13) Hộp 1 chai x 100 viên 24. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam) 24.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam) Số đăng ký Số Hoạt chất Tuổi Dạng Quy cách Tiêu gia hạn (Số lần STT Tên thuốc chính - Hàm thọ bào chế đóng gói chuẩn đăng ký đã gia lượng (tháng) cấp) hạn (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) 77 Aumirid 400 Amisulprid Viên Hộp 3 vỉ x NSX 36 893110314724 1 400mg nén 10 viên (VD-29771- 18) 78 Auzitane Probenecid Viên Hộp 10 vỉ x NSX 36 893110314824 1 500mg nén 10 viên (VD-29772- 18) 79 Dicsep Sulfasalazin Viên Hộp 3 vỉ, NSX 36 893110314924 1 500mg nén bao 10 vỉ x 10 (VD-31127- tan viên 18) trong ruột 80 Lecyston Sulbutiamine Viên Hộp 01 vỉ, NSX 36 893100315024 1 200mg nén bao 02 vỉ, 03 vỉ (VD-29783- phim x 10 viên 18) 81 Musonbay Montelukast Thuốc Hộp 20 gói NSX 36 893110315124 1 Powder (dưới dạng bột x 2g (VD-25201- Montelukast 16) natri) 4mg
  16. 82 Parterol 12 Galantamin Viên Hộp 3 vỉ x NSX 36 893110315224 1 (dưới dạng nén bao 10 viên (VD-30422- Galantamin phim 18) hydrobromid 15,4mg) 12mg 83 Putiyol Ivermectin Viên Hộp 02 vỉ x USP 36 893110315324 1 6mg nén 02 viên 40 (VD-27942- 17) 84 Racediar 30 Racecadotril Thuốc Hộp 20 gói NSX 36 893110315424 1 30mg bột pha x 2g (VD-27943- hỗn 17) dịch uống 85 Reamemton Nabumeton Viên Hộp 10 vỉ x NSX 36 893110315524 1 750 750mg nén bao 10 viên (VD-29787- phim 18) 25. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô E2 - Đường N4 - Khu công nghiệp Hòa Xá - Phường Lộc Hòa - Thành phố Nam Định - Tỉnh Nam Định- Việt Nam) 25.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô E2 - Đường N4 - Khu công nghiệp Hòa Xá - Phường Lộc Hòa - Thành phố Nam Định - Tỉnh Nam Định- Việt Nam) 86 Cefuroxime Cefuroxim Viên nénHộp 01 túi x NSX 36 893110315624 1 125mg (dưới dạng bao 01 vỉ x 10 (VD-24230- cefuroxim phim viên 16) axetil) 125mg 25.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô N8 - Đường N5 - Khu công nghiệp Hòa Xá - Phường Mỹ Xá - Thành phố Nam Định - Tỉnh Nam Định- Việt Nam) 87 Furosemid Furosemid Dung Hộp 10 ống x NSX 36 893110315724 1 20mg/2ml 20mg/2ml dịch 2ml (VD-25211- tiêm 16) 88 Lidocain Lidocain Dung Hộp 10 ống x NSX 36 893110315824 1 40mg/2ml hydroclorid dịch 2ml; Hộp 100 (VD-23600- 40mg/2ml tiêm ống x 2ml 15) 26. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: Số 415 đường Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên,Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam) 26.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: Số 415 đường Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên,Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam) 89 MetronidazolMetronidazol Viên Hộp 10 vỉ x NSX 36 893115315924 1 250mg nén 10 viên (VD-30443- 18) 27. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
  17. 27.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam) Số đăng ký Số Hoạt chất Tuổi Dạng Quy cách Tiêu gia hạn (Số lần STT Tên thuốc chính - Hàm thọ bào chế đóng gói chuẩn đăng ký đã gia lượng (tháng) cấp) hạn (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) 90 Sartanpo Losartan Viên Hộp 3 vỉ x USP 36 893110316024 1 potassium nén bao 10 viên 42 (VD-20798- 50mg phim 14) 28. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú (Địa chỉ: Lô 12, đường số 8, KCN Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q.Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam) 28.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô 12, đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam) 91 Richaxan Ibuprofen Viên nénHộp 25 vỉ x NSX 36 893100316124 1 200mg; 10 viên, vỉ (VD-22079- Paracetamol Al-Al; Hộp 5 15) 325mg vỉ x 20 viên, vỉ Al- PVC; Hộp 1 chai x 100 viên; Hộp 1 chai x 200 viên; Hộp 1 chai x 500 viên 29. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô 12, Đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, Tp. HCM, Việt Nam) 29.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô 12, Đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, Tp. HCM, Việt Nam) 92 Paracetamol Paracetamol Viên Hộp 10 vỉ x NSX 36 893100316224 1 usar 500mg nén 10 viên; Hộp (VD-30203- 1 chai x 100 18) viên; Hộp 1 chai x 200 viên; Hộp 1 chai x 500 viên 93 Usarlosartan Losartan kali Viên Hộp 3 vỉ x 10 NSX 36 893110316324 1 50mg nén bao viên; Hộp 5 (VD-28748- phim vỉ x 10 viên; 18)
  18. Hộp 10 vỉ x 10 viên 30. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Phúc Long (Địa chỉ: 174/107/14 Nguyễn Thiện Thuật, Phường 3, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam) 30.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: 521, khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam) 94 Tazoretin Adapalen Gel bôi Hộp 1 tuýp x NSX 36 893110316424 1 15mg da 15g; Hộp 1 (VD-30474- tuýp x 30g 18) 95 Vinocyclin Minocyclin Viên Hộp 3 vỉ x 10 USP 36 893110316524 1 100 (dưới dạng nang viên 40 (VD-29071- Minocyclin cứng 18) hydroclorid) 100mg 96 Vinocyclin Minocyclin Viên Hộp 3 vỉ x 10 USP 36 893110316624 1 50 (dưới dạng nang viên 40 (VD-29820- Minocyclin cứng 18) hydroclorid) 50mg 97 Vinoyl-10 Anhydrous Gel bôi Hộp 1 tuýp x NSX 24 893100316724 1 Benzoyl da 15g; Hộp 1 (VD-31149- Peroxide (dưới tuýp x 30g 18) dạng hydrous benzoyl peroxide) 1,5g 31. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô số 7, đường số 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, P.Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP.HCM, Việt Nam) 31.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô số 7, đường số 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP.HCM, Việt Nam) 98 Nilcox baby Paracetamol Thuốc Hộp 10 gói, NSX 36 893100316824 1 250 250mg cốm hộp 20 gói, (VD-21344- hộp 30 gói x 14) 2,5g 32. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Địa chỉ: Số 46, Đường Hữu Nghị, Phường Bắc Lý, Thành phố Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình, Việt Nam) 32.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Địa chỉ: Số 46, Đường Hữu Nghị, Phường Bắc Lý, Thành phố Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình, Việt Nam) 99 Quafaneuro Vitamin B1 Viên Hộp 1 túi x DĐVN 36 893100316924 1 (Thiamin nén bao10 vỉ x 10 hiện (VD-31156- mononitrat) 100mg; phim viên hành 18) Vitamin B12
  19. (Cyanocobalamin) 200µg (mcg); Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid) 200mg 100Vitamin B6 Pyridoxin Viên Lọ 1000 NSX 36 893100317024 1 10 mg hydroclorid 10mg nén viên (VD-31159- 18) 101Reduflu Dextromethorphan.H Viên Hộp 25 vỉ x NSX 36 893110317124 1 Extra Br 15mg; nén bao4 viên (VD-22209- Paracetamol phim 15) (acetaminophen) 500mg; Phenylephrin.HCl 5mg 33. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Sao Kim (Địa chỉ: KCN Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, TP. Hà Nội, Việt Nam) 33.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Sao Kim (Địa chỉ: KCN Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, TP. Hà Nội, Việt Nam) 102 Bisarolax Bisacodyl Viên đạnHộp 2 vỉ x 5 NSX 36 893110317224 1 10mg viên (VD-19431- 13) 34. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Savi (Savipharm J.S.C) (Địa chỉ: Lô Z01-02- 03A, Khu Công Nghiệp trong Khu Chế Xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam) 34.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Savi (Savipharm J.S.C) (Địa chỉ: Lô Z01-02- 03a, Khu Công nghiệp trong Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam) 103Celecoxib Celecoxib 200mg Viên Hộp 2 vỉ x NSX 36 893110317324 1 200 mg nang 10 viên (VD-29100- cứng 18) 104Donepezil Donepezil HCl Viên Hộp 3 vỉ x USP 36 893110317424 1 ODT 5 (dưới dạng nén 10 viên; 43 (VD-29105- Donepezil HCl phân tán Hộp 3 vỉ xé 18) monohydrat) 5mg trong x 10 viên miệng 105Pravastatin Pravastatin natri Viên Hộp 3 vỉ x NSX 36 893110317524 1 SaVi 10 10mg nén bao 10 viên (VD-25265- phim 16) 106Pravastatin Pravastatin natri Viên Hộp 3 vỉ x NSX 36 893110317624 1 SaVi 40 40mg nén bao 10 viên (VD-30492- phim 18) 107Ramasav Drotaverin Viên Hộp 3 vỉ x NSX 36 893110317724 1
  20. hydroclorid 40mg nén bao 10 viên; (VD-25771- phim Hộp 10 vỉ x 16) 10 viên 108Sartan/HCTZ Candesartan Viên Hộp 3 vỉ x NSX 36 893110317824 1 Plus cilexetil 32mg; nén bao 10 viên (VD-28028- Hydroclorothiazid phim 17) 12,5mg 109SaVi Lamotrigin 50mg Viên Hộp 3 vỉ x USP 36 893110317924 1 Lamotrigine nén bao 10 viên 41 (VD-23655- phim 15) 110SaVi Losartan kali Viên Hộp 3 vỉ x USP 36 893110318024 1 Losartan 50 50mg nén bao 10 viên 43 (VD-29122- phim 18) 111SavNopain Naproxen 250 mg Viên Hộp 3 vỉ x NSX 36 893100318124 1 250 nén 10 viên (VD-29129- 18) 112Savprocal D Calci (dưới dạng Viên Hộp 3 vỉ x NSX 36 893110318224 1 calci carbonat nén bao 10 viên (VD-30502- 750mg) 300mg; phim 18) Vitamin D3 (dưới dạng vitamin D3 100.000IU/g) 200IU 113UmenoHCT Hydroclorothiazid Viên Hộp 3 vỉ x NSX 36 893110318324 1 20/12,5 12,5mg; nén bao 10 viên (VD-29132- Lisinopril (dưới phim 18) dạng lisinopril dihydrat) 20mg 114UmenoHCT Hydroclorothiazid Viên Hộp 3 vỉ x NSX 36 893110318424 1 20/25 25mg; Lisinopril nén bao 10 viên (VD-29133- (dưới dạng phim 18) Lisinopril dihydrat) 20mg 115Zamko 25 Baclofen 25mg Viên Hộp 3 vỉ x BP 36 893110318524 1 nén bao 10 viên 2021 (VD-30504- phim 18) 35. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Tenamyd (Địa chỉ: Lô Y01-02A đường Tân Thuận, khu công nghiệp/khu chế xuất Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam) 35.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Tenamyd (Địa chỉ: Lô Y01-02A đường Tân Thuận, khu công nghiệp/khu chế xuất Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam) 116 Tenamyd- Cefuroxime Thuốc Hộp 1 lọ, hộp NSX 24 893110318624 1 Cefuroxime (dưới dạng bột pha 10 lọ thuốc (VD-19453- 1500 Cefuroxime tiêm bột pha tiêm; 13)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2