intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 3355/QĐ-BYT

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:184

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 3355/QĐ-BYT ban hành về việc giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh áp dụng tại Bệnh viện 74 trung ương; Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 09 tháng 01 năm 2023; Căn cứ Luật giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 3355/QĐ-BYT

  1. BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM -------- Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Số: 3355/QĐ-BYT Hà Nội, ngày 08 tháng 11 năm 2024 QUYẾT ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH ÁP DỤNG TẠI BỆNH VIỆN 74 TRUNG ƯƠNG BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 09 tháng 01 năm 2023; Căn cứ Luật giá ngày 19 tháng 6 năm 2023; Căn cứ Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế; Căn cứ Thông tư số 23/2024/TT-BYT ngày 18 tháng 10 năm 2024 của Bộ Y tế quy định danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh; Căn cứ Thông tư số 21/2024/TT-BYT ngày 17 tháng 10 năm 2024 của Bộ Y tế quy định phương pháp định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh; Xét đề nghị của Bệnh viện 74 Trung ương tại công văn 1436/BV74TW- TCKT ngày 30/10/2024; Biên bản họp thẩm định giá KBCB số 1399/BB-BYT ngày 28/10/2024; Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Bộ Y tế. QUYẾT ĐỊNH Điều 1. Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh 1. Ban hành kèm theo Quyết định này giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc danh mục do quỹ bảo hiểm y tế thanh toán; giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh do ngân sách nhà nước thanh toán; giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc danh mục do quỹ bảo hiểm y tế thanh toán mà không phải là dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu áp dụng tại Bệnh viện 74 Trung ương gồm: - Giá dịch vụ khám bệnh, hội chẩn quy định tại Phụ lục I. - Giá dịch vụ ngày giường bệnh quy định tại Phụ lục II. - Giá dịch vụ kỹ thuật, xét nghiệm quy định tại Phụ lục III. - Giá dịch vụ kỹ thuật thực hiện bằng phương pháp vô cảm gây tê chưa bao gồm chi phí thuốc và oxy sử dụng cho dịch vụ theo quy định tại Phụ lục IV. Chi phí thuốc và oxy thanh toán với cơ quan bảo hiểm xã hội và người bệnh theo thực tế sử dụng và kết quả mua sắm của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
  2. 2. Mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh ban hành kèm theo Quyết định này bao gồm chi phí trực tiếp và tiền lương, tiền công, phụ cấp và các khoản đóng góp theo quy định; trong đó chi phí tiền lương theo mức lương cơ sở 2,34 triệu đồng, chưa bao gồm quỹ thưởng theo quy định tại Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở và chế độ tiền thưởng đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang. Điều 2. Điều khoản thi hành 1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký ban hành. 2. Không áp dụng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế áp dụng tại Bệnh viện 74 Trung ương ban hành kèm theo Thông tư số 22/2023/TT- BYT ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trong toàn quốc và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế trong một số trường hợp và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh khác áp dụng tại Bệnh viện 74 Trung ương ban hành kèm theo Thông tư số 21/2023/TT-BYT ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành, trừ trường hợp quy định tại khoản 4 Điều này. 3. Việc hướng dẫn thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế thực hiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế. 4. Đối với người bệnh đang điều trị tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trước thời điểm Quyết định này có hiệu lực và ra viện hoặc kết thúc đợt điều trị ngoại trú sau thời điểm Quyết định này có hiệu lực: tiếp tục được áp dụng mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo quy định của cấp có thẩm quyền trước thời điểm thực hiện mức giá theo quy định tại Quyết định này cho đến khi ra viện hoặc kết thúc đợt điều trị ngoại trú. Điều 3. Tổ chức thực hiện Các Ông (Bà): Chánh Văn phòng Bộ Y tế; Vụ trưởng các Vụ: Kế hoạch- Tài chính, Bảo hiểm y tế, Pháp chế; Cục trưởng các Cục: Quản lý Khám chữa bệnh, Quản lý Y Dược cổ truyền - Bộ Y tế; Giám đốc Bệnh viện 74 Trung ương và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. KT. BỘ TRƯỞNG Nơi nhận: THỨ TRƯỞNG - Như Điều 3; - Bộ trưởng (để b/c); - Các đ/c Thứ trưởng Bộ Y tế; - Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; - Bảo hiểm xã hội Việt Nam; - Các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế; - Y tế các Bộ, ngành; Lê Đức Luận - Các Vụ, Cục, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ; - Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế; - Lưu: VT, KH-TC. PHỤ LỤC I
  3. GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, HỘI CHẨN (Ban hành kèm theo Quyết định số 3355/QĐ-BYT ngày 08/11/2024 của Bộ Y tế) Đơn vị: đồng STT Danh mục dịch vụ Mức giá 1 Giá Khám bệnh 50.600 2 Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; Chỉ áp dụng 200.000 đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh).
  4. PHỤ LỤC II GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG BỆNH (Ban hành kèm theo Quyết định số 3355/QĐ-BYT ngày 08/11/2024 của Bộ Y tế) Đơn vị: đồng Số TT Danh mục dịch vụ Mức giá 1 Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng/ghép tủy /ghép 928.100 tế bào gốc 2 Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu 558.600 3 Ngày giường bệnh Nội khoa: 3.1 Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, 305.500 Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson/ Lyell) 3.2 Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai- 273.800 Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ; YHDT/ PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não. 3.3 Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng 232.900 4 Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng; 4.1 Loại 1 : Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 400.400 70% diện tích cơ thể 4.2 Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 - 70% 364.400 diện tích cơ thể 4.3 Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện 320.700 tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể 4.4 Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% 286.700 diện tích cơ thể 5 Ngày giường điều trị ban ngày Bằng 0,3 lần giá ngày giường của các khoa tương ứng PHỤ LỤC III
  5. (Ban hành kèm theo Quyết định số 3355/QĐ-BYT ngày 08/11/2024 của Bộ Y tế) Đơn vị: đồng STT Mã tương Tên danh mục kỹ Tên dịch vụ phê Mức giá Ghi chú đương thuật theo Thông duyệt giá tư 23/2024/TT- BYT Danh mục dịch vụ KBCB do Quỹ BHYT thanh toán Danh mục dịch vụ KBCB do Quỹ BHYT thanh toánDanh mục dịch vụ KBCB do Quỹ BHYT thanh toán 1 01.0303.0001 Siêu âm cấp cứu tại Siêu âm cấp cứu tại 58.600 giường bệnh giường bệnh 2 01.0021.0001 Siêu âm dẫn đường Siêu âm dẫn đường 58.600 đặt catheter động đặt catheter động mạch cấp cứu mạch cấp cứu 3 01.0020.0001 Siêu âm dẫn đường Siêu âm dẫn đường 58.600 đặt catheter tĩnh đặt catheter tĩnh mạch cấp cứu mạch cấp cứu 4 01.0092.0001 Siêu âm màng phổi Siêu âm màng phổi 58.600 cấp cứu cấp cứu 5 01.0239.0001 Siêu âm ổ bụng tại Siêu âm ổ bụng tại 58.600 giường cấp cứu giường cấp cứu 6 02.0373.0001 Siêu âm khớp (một Siêu âm khớp (một 58.600 vị trí) vị trí) 7 02.0063.0001 Siêu âm màng phổi Siêu âm màng phổi 58.600 cấp cứu cấp cứu 8 02.0314.0001 Siêu âm ổ bụng Siêu âm ổ bụng 58.600 9 02.0374.0001 Siêu âm phần mềm Siêu âm phần mềm 58.600 (một vị trí) (một vị trí) 10 03.0069.0001 Siêu âm màng ngoài Siêu âm màng ngoài 58.600 tim cấp cứu tim cấp cứu 11 03.0070.0001 Siêu âm màng phổi Siêu âm màng phổi 58.600 12 18.0013.0001 Siêu âm các khối u Siêu âm các khối u 58.600 phổi ngoại vi phổi ngoại vi
  6. 13 18.0002.0001 Siêu âm các tuyến Siêu âm các tuyến 58.600 nước bọt nước bọt 14 18.0003.0001 Siêu âm cơ phần Siêu âm cơ phần 58.600 mềm vùng cổ mặt mềm vùng cổ mặt 15 18.0059.0001 Siêu âm dương vật Siêu âm dương vật 58.600 16 18.0004.0001 Siêu âm hạch vùng Siêu âm hạch vùng 58.600 cổ cổ 17 18.0016.0001 Siêu âm hệ tiết niệu Siêu âm hệ tiết niệu 58.600 (thận, tuyến thượng (thận, tuyến thượng thận, bàng quang, thận, bàng quang, tiền liệt tuyến) tiền liệt tuyến) 18 18.0043.0001 Siêu âm khớp (gối, Siêu âm khớp (gối, 58.600 háng, khuỷu, cổ háng, khuỷu, cổ tay….) tay….) 19 18.0011.0001 Siêu âm màng phổi Siêu âm màng phổi 58.600 20 18.0015.0001 Siêu âm ổ bụng (gan Siêu âm ổ bụng (gan 58.600 mật, tụy, lách, thận, mật, tụy, lách, thận, bàng quang) bàng quang) 21 18.0044.0001 Siêu âm phần mềm Siêu âm phần mềm 58.600 (da, tổ chức dưới da, (da, tổ chức dưới da, cơ….) cơ….) 22 18.0020.0001 Siêu âm thai (thai, Siêu âm thai (thai, 58.600 nhau thai, nước ối) nhau thai, nước ối) 23 18.0036.0001 Siêu âm thai nhi Siêu âm thai nhi 58.600 trong 3 tháng cuối trong 3 tháng cuối 24 18.0034.0001 Siêu âm thai nhi Siêu âm thai nhi 58.600 trong 3 tháng đầu trong 3 tháng đầu 25 18.0035.0001 Siêu âm thai nhi Siêu âm thai nhi 58.600 trong 3 tháng giữa trong 3 tháng giữa 26 18.0012.0001 Siêu âm thành ngực Siêu âm thành ngực 58.600 (cơ, phần mềm (cơ, phần mềm thành ngực) thành ngực) 27 18.0057.0001 Siêu âm tinh hoàn Siêu âm tinh hoàn 58.600 hai bên hai bên 28 18.0030.0001 Siêu âm tử cung Siêu âm tử cung 58.600 buồng trứng qua buồng trứng qua đường bụng đường bụng 29 18.0001.0001 Siêu âm tuyến giáp Siêu âm tuyến giáp 58.600 30 18.0054.0001 Siêu âm tuyến vú Siêu âm tuyến vú 58.600
  7. hai bên hai bên 31 01.0025.0004 Kỹ thuật đánh giá Kỹ thuật đánh giá 252.300 huyết động cấp cứu huyết động cấp cứu không xâm nhập không xâm nhập bằng USCOM bằng USCOM 32 01.0018.0004 Siêu âm tim cấp cứu Siêu âm tim cấp cứu 252.300 tại giường tại giường 33 02.0113.0004 Siêu âm doppler tim Siêu âm doppler tim 252.300 34 02.0119.0004 Siêu âm tim cấp cứu Siêu âm tim cấp cứu 252.300 tại giường tại giường 35 03.0041.0004 Siêu âm tim cấp cứu Siêu âm tim cấp cứu 252.300 tại giường tại giường 36 03.2820.0004 Siêu âm tim tại Siêu âm tim tại 252.300 giường giường 37 18.0052.0004 Siêu âm doppler Siêu âm doppler 252.300 tim, van tim tim, van tim 38 18.0029.0004 Siêu âm doppler Siêu âm doppler 252.300 tĩnh mạch chậu, chủ tĩnh mạch chậu, chủ dưới dưới 39 18.0049.0004 Siêu âm tim, màng Siêu âm tim, màng 252.300 tim qua thành ngực tim qua thành ngực 40 09.0151.0004 Siêu âm tim cấp cứu Siêu âm tim cấp cứu 252.300 tại giường tại giường 41 02.0116.0007 Siêu âm tim 4D Siêu âm tim 4D 486.300Chỉ áp dụng trong trường hợp chỉ định để thực hiện các phẫu thuật hoặc can thiệp tim mạch. 42 18.0053.0007 Siêu âm 3D/4D tim Siêu âm 3D/4D tim 486.300Chỉ áp dụng trong trường hợp chỉ định để thực hiện các phẫu thuật hoặc can thiệp tim mạch. 43 18.0072.0010 Chụp X-quang Chụp X-quang 58.300Áp dụng
  8. Blondeau Blondeau [≤ 24x30 cho 01 vị cm, 1 tư thế] trí 44 18.0077.0010 Chụp X-quang Chụp X-quang 58.300Áp dụng Chausse III Chausse III [≤ cho 01 vị 24x30 cm, 1 tư thế] trí 45 18.0089.0010 Chụp X-quang cột Chụp X-quang cột 58.300Áp dụng sống cổ C1-C2 sống cổ C1-C2 [≤ cho 01 vị 24x30 cm, 1 tư thế] trí 46 18.0087.0010 Chụp X-quang cột Chụp X-quang cột 58.300Áp dụng sống cổ chếch hai sống cổ chếch hai cho 01 vị bên bên [≤ 24x30 cm, 1 trí tư thế] 47 18.0123.0010 Chụp X-quang đỉnh Chụp X-quang đỉnh 58.300Áp dụng phổi ưỡn phổi ưỡn [≤ 24x30 cho 01 vị cm, 1 tư thế] trí 48 18.0074.0010 Chụp X-quang hàm Chụp X-quang hàm 58.300Áp dụng chếch một bên chếch một bên [≤ cho 01 vị 24x30 cm, 1 tư thế] trí 49 18.0073.0010 Chụp X-quang Hirtz Chụp X-quang Hirtz 58.300Áp dụng [≤ 24x30 cm, 1 tư cho 01 vị thế] trí 50 18.0110.0010 Chụp X-quang khớp Chụp X-quang khớp 58.300Áp dụng háng nghiêng háng nghiêng [≤ cho 01 vị 24x30 cm, 1 tư thế] trí 51 18.0105.0010 Chụp X-quang Chụp X-quang khớp 58.300Áp dụng khớp khuỷu gập khuỷu gập (Jones cho 01 vị (Jones hoặc Coyle) hoặc Coyle) [≤ trí 24x30 cm, 1 tư thế] 52 18.0080.0010 Chụp X-quang khớp Chụp X-quang khớp 58.300Áp dụng thái dương hàm thái dương hàm [≤ cho 01 vị 24x30 cm, 1 tư thế] trí 53 18.0101.0010 Chụp X-quang khớp Chụp X-quang khớp 58.300Áp dụng vai nghiêng hoặc vai nghiêng hoặc cho 01 vị chếch chếch [≤ 24x30 cm, trí 1 tư thế] 54 18.0100.0010 Chụp X-quang khớp Chụp X-quang khớp 58.300Áp dụng vai thẳng vai thẳng [≤ 24x30 cho 01 vị cm, 1 tư thế] trí 55 18.0098.0010 Chụp X-quang Chụp X-quang 58.300Áp dụng khung chậu thẳng khung chậu thẳng [≤ cho 01 vị 24x30 cm, 1 tư thế] trí 56 18.0085.0010 Chụp X-quang mỏm Chụp X-quang mỏm 58.300Áp dụng
  9. trâm trâm [≤ 24x30 cm, 1 cho 01 vị tư thế] trí 57 18.0120.0010 Chụp X-quang ngực Chụp X-quang ngực 58.300Áp dụng nghiêng hoặc chếch nghiêng hoặc chếch cho 01 vị mỗi bên mỗi bên [≤ 24x30 trí cm, 1 tư thế] 58 18.0119.0010 Chụp X-quang ngực Chụp X-quang ngực 58.300Áp dụng thẳng thẳng [≤ 24x30 cm, cho 01 vị 1 tư thế] trí 59 18.0078.0010 Chụp X-quang Chụp X-quang 58.300Áp dụng Schuller Schuller [≤ 24x30 cho 01 vị cm, 1 tư thế] trí 60 18.0067.0010 Chụp X-quang sọ Chụp X-quang sọ 58.300Áp dụng thẳng/nghiêng thẳng/nghiêng [≤ cho 01 vị 24x30 cm, 1 tư thế] trí 61 18.0070.0010 Chụp X-quang sọ Chụp X-quang sọ 58.300Áp dụng tiếp tuyến tiếp tuyến [≤ 24x30 cho 01 vị cm, 1 tư thế] trí 62 18.0102.0010 Chụp X-quang Chụp X-quang 58.300Áp dụng xương bả vai thẳng xương bả vai thẳng cho 01 vị nghiêng nghiêng [≤ 24x30 trí cm, 1 tư thế] 63 18.0108.0010 Chụp X-quang Chụp X-quang 58.300Áp dụng xương bàn ngón tay xương bàn ngón tay cho 01 vị thẳng, nghiêng hoặc thẳng, nghiêng hoặc trí chếch chếch [≤ 24x30 cm, 1 tư thế] 64 18.0075.0010 Chụp X-quang Chụp X-quang 58.300Áp dụng xương chính mũi xương chính mũi cho 01 vị nghiêng hoặc tiếp nghiêng hoặc tiếp trí tuyến tuyến [≤ 24x30 cm, 1 tư thế] 65 18.0099.0010 Chụp X-quang Chụp X-quang 58.300Áp dụng xương đòn thẳng xương đòn thẳng cho 01 vị hoặc chếch hoặc chếch [≤ trí 24x30 cm, 1 tư thế] 66 18.0096.0011 Chụp X-quang cột Chụp X-quang cột 64.300Áp dụng sống cùng cụt thẳng sống cùng cụt thẳng cho 01 vị nghiêng nghiêng [≤ 24x30 trí cm, 2 tư thế] 67 18.0090.0011 Chụp X-quang cột Chụp X-quang cột 64.300Áp dụng sống ngực thẳng sống ngực thẳng cho 01 vị nghiêng hoặc chếch nghiêng hoặc chếch trí [≤ 24x30 cm, 2 tư
  10. thế] 68 18.0092.0011 Chụp X-quang cột Chụp X-quang cột 64.300Áp dụng sống thắt lưng chếch sống thắt lưng chếch cho 01 vị hai bên hai bên [≤ 24x30 trí cm, 2 tư thế] 69 18.0094.0011 Chụp X-quang cột Chụp X-quang cột 64.300Áp dụng sống thắt lưng động, sống thắt lưng động, cho 01 vị gập ưỡn gập ưỡn [≤ 24x30 trí cm, 2 tư thế] 70 18.0093.0011 Chụp X-quang cột Chụp X-quang cột 64.300Áp dụng sống thắt lưng L5- sống thắt lưng L5- cho 01 vị S1 thẳng nghiêng S1 thẳng nghiêng [≤ trí 24x30 cm, 2 tư thế] 71 18.0091.0011 Chụp X-quang cột Chụp X-quang cột 64.300Áp dụng sống thắt lưng thẳng sống thắt lưng thẳng cho 01 vị nghiêng nghiêng [≤ 24x30 trí cm, 2 tư thế] 72 18.0112.0011 Chụp X-quang khớp Chụp X-quang 64.300Áp dụng gối thẳng, nghiêng khớp gối thẳng, cho 01 vị hoặc chếch nghiêng hoặc chếch trí [≤ 24x30 cm, 2 tư thế] 73 18.0104.0011 Chụp X-quang khớp Chụp X-quang khớp 64.300Áp dụng khuỷu thẳng, khuỷu thẳng, cho 01 vị nghiêng hoặc chếch nghiêng hoặc chếch trí [≤ 24x30 cm, 2 tư thế] 74 18.0122.0011 Chụp X-quang khớp Chụp X-quang khớp 64.300Áp dụng ức đòn thẳng chếch ức đòn thẳng chếch cho 01 vị [≤ 24x30 cm, 2 tư trí thế] 75 18.0116.0011 Chụp X-quang Chụp X-quang 64.300Áp dụng xương bàn, ngón xương bàn, ngón cho 01 vị chân thẳng, nghiêng chân thẳng, nghiêng trí hoặc chếch hoặc chếch [≤ 24x30 cm, 2 tư thế] 76 18.0113.0011 Chụp X-quang Chụp X-quang 64.300Áp dụng xương bánh chè và xương bánh chè và cho 01 vị khớp đùi bánh chè khớp đùi bánh chè trí [≤ 24x30 cm, 2 tư thế] 77 18.0114.0011 Chụp X-quang Chụp X-quang 64.300Áp dụng xương cẳng chân xương cẳng chân cho 01 vị thẳng nghiêng thẳng nghiêng [≤ trí
  11. 24x30 cm, 2 tư thế] 78 18.0106.0011 Chụp X-quang Chụp X-quang 64.300Áp dụng xương cẳng tay xương cẳng tay cho 01 vị thẳng nghiêng thẳng nghiêng [≤ trí 24x30 cm, 2 tư thế] 79 18.0103.0011 Chụp X-quang Chụp X-quang 64.300Áp dụng xương cánh tay xương cánh tay cho 01 vị thẳng nghiêng thẳng nghiêng [≤ trí 24x30 cm, 2 tư thế] 80 18.0115.0011 Chụp X-quang Chụp X-quang 64.300Áp dụng xương cổ chân xương cổ chân cho 01 vị thẳng, nghiêng hoặc thẳng, nghiêng hoặc trí chếch chếch [≤ 24x30 cm, 2 tư thế] 81 18.0107.0011 Chụp X-quang Chụp X-quang 64.300Áp dụng xương cổ tay thẳng, xương cổ tay thẳng, cho 01 vị nghiêng hoặc chếch nghiêng hoặc chếch trí [≤ 24x30 cm, 2 tư thế] 82 18.0111.0011 Chụp X-quang Chụp X-quang 64.300Áp dụng xương đùi thẳng xương đùi thẳng cho 01 vị nghiêng nghiêng [≤ 24x30 trí cm, 2 tư thế] 83 18.0117.0011 Chụp X-quang Chụp X-quang 64.300Áp dụng xương gót thẳng xương gót thẳng cho 01 vị nghiêng nghiêng [≤ 24x30 trí cm, 2 tư thế] 84 18.0121.0011 Chụp X-quang Chụp X-quang 64.300Áp dụng xương ức thẳng, xương ức thẳng, cho 01 vị nghiêng nghiêng [≤ 24x30 trí cm, 2 tư thế] 85 18.0125.0012 Chụp X-quang bụng Chụp X-quang bụng 64.300Áp dụng không chuẩn bị không chuẩn bị cho 01 vị thẳng hoặc nghiêng thẳng hoặc nghiêng trí [> 24x30 cm, 1 tư thế] 86 18.0123.0012 Chụp X-quang đỉnh Chụp X-quang đỉnh 64.300Áp dụng phổi ưỡn phổi ưỡn [ > 24x30 cho 01 vị cm, 1 tư thế] trí 87 18.0110.0012 Chụp X-quang khớp Chụp X-quang khớp 64.300Áp dụng háng nghiêng háng nghiêng [> cho 01 vị 24x30 cm, 1 tư thế] trí 88 18.0109.0012 Chụp X-quang khớp Chụp X-quang khớp 64.300Áp dụng háng thẳng hai bên háng thẳng hai bên cho 01 vị
  12. [> 24x30 cm, 1 tư trí thế] 89 18.0105.0012 Chụp X-quang Chụp X-quang khớp 64.300Áp dụng khớp khuỷu gập khuỷu gập (Jones cho 01 vị (Jones hoặc Coyle) hoặc Coyle) [> trí 24x30 cm, 1 tư thế] 90 18.0101.0012 Chụp X-quang khớp Chụp X-quang khớp 64.300Áp dụng vai nghiêng hoặc vai nghiêng hoặc cho 01 vị chếch chếch [> 24x30 cm, trí 1 tư thế] 91 18.0100.0012 Chụp X-quang khớp Chụp X-quang khớp 64.300Áp dụng vai thẳng vai thẳng [ > 24x30 cho 01 vị cm, 1 tư thế] trí 92 18.0098.0012 Chụp X-quang Chụp X-quang 64.300Áp dụng khung chậu thẳng khung chậu thẳng cho 01 vị [ > 24x30 cm, 1 tư trí thế] 93 18.0120.0012 Chụp X-quang ngực Chụp X-quang ngực 64.300Áp dụng nghiêng hoặc chếch nghiêng hoặc chếch cho 01 vị mỗi bên mỗi bên [ > 24x30 trí cm, 1 tư thế] 94 18.0119.0012 Chụp X-quang ngực Chụp X-quang ngực 64.300Áp dụng thẳng thẳng [ > 24x30 cm, cho 01 vị 1 tư thế] trí 95 18.0099.0012 Chụp X-quang Chụp X-quang 64.300Áp dụng xương đòn thẳng xương đòn thẳng cho 01 vị hoặc chếch hoặc chếch [> trí 24x30 cm, 1 tư thế] 96 18.0087.0013 Chụp X-quang cột Chụp X-quang cột 77.300Áp dụng sống cổ chếch hai sống cổ chếch hai cho 01 vị bên bên [> 24x30 cm, 2 trí tư thế] 97 18.0086.0013 Chụp X-quang cột Chụp X-quang cột 77.300Áp dụng sống cổ thẳng sống cổ thẳng cho 01 vị nghiêng nghiêng [> 24x30 trí cm, 2 tư thế] 98 18.0096.0013 Chụp X-quang cột Chụp X-quang cột 77.300Áp dụng sống cùng cụt thẳng sống cùng cụt thẳng cho 01 vị nghiêng nghiêng [> 24x30 trí cm, 2 tư thế] 99 18.0090.0013 Chụp X-quang cột Chụp X-quang cột 77.300Áp dụng sống ngực thẳng sống ngực thẳng cho 01 vị nghiêng hoặc chếch nghiêng hoặc chếch trí [> 24x30 cm, 2 tư
  13. thế] 100 18.0092.0013 Chụp X-quang cột Chụp X-quang cột 77.300Áp dụng sống thắt lưng chếch sống thắt lưng chếch cho 01 vị hai bên hai bên [> 24x30 trí cm, 2 tư thế] 101 18.0094.0013 Chụp X-quang cột Chụp X-quang cột 77.300Áp dụng sống thắt lưng động, sống thắt lưng động, cho 01 vị gập ưỡn gập ưỡn [ > 24x30 trí cm, 2 tư thế] 102 18.0093.0013 Chụp X-quang cột Chụp X-quang cột 77.300Áp dụng sống thắt lưng L5- sống thắt lưng L5- cho 01 vị S1 thẳng nghiêng S1 thẳng nghiêng [> trí 24x30 cm, 2 tư thế] 103 18.0091.0013 Chụp X-quang cột Chụp X-quang cột 77.300Áp dụng sống thắt lưng thẳng sống thắt lưng thẳng cho 01 vị nghiêng nghiêng [ > 24x30 trí cm, 2 tư thế] 104 18.0112.0013 Chụp X-quang khớp Chụp X-quang 77.300Áp dụng gối thẳng, nghiêng khớp gối thẳng, cho 01 vị hoặc chếch nghiêng hoặc chếch trí [ >24x30 cm, 2 tư thế] 105 18.0104.0013 Chụp X-quang khớp Chụp X-quang khớp 77.300Áp dụng khuỷu thẳng, khuỷu thẳng, cho 01 vị nghiêng hoặc chếch nghiêng hoặc chếch trí [> 24x30 cm, 2 tư thế] 106 18.0122.0013 Chụp X-quang khớp Chụp X-quang khớp 77.300Áp dụng ức đòn thẳng chếch ức đòn thẳng chếch cho 01 vị [> 24x30 cm, 2 tư trí thế] 107 18.0067.0013 Chụp X-quang sọ Chụp X-quang sọ 77.300Áp dụng thẳng/nghiêng thẳng/nghiêng [> cho 01 vị 24x30 cm, 2 tư thế] trí 108 18.0118.0013 Chụp X-quang toàn Chụp X-quang toàn 77.300Áp dụng bộ chi dưới thẳng bộ chi dưới thẳng [> cho 01 vị 24x30 cm, 2 tư thế] trí 109 18.0102.0013 Chụp X-quang Chụp X-quang 77.300Áp dụng xương bả vai thẳng xương bả vai thẳng cho 01 vị nghiêng nghiêng [> 24x30 trí cm, 2 tư thế] 110 18.0108.0013 Chụp X-quang Chụp X-quang 77.300Áp dụng xương bàn ngón tay xương bàn ngón tay cho 01 vị thẳng, nghiêng hoặc thẳng, nghiêng hoặc trí
  14. chếch chếch [> 24x30 cm, 2 tư thế] 111 18.0116.0013 Chụp X-quang Chụp X-quang 77.300Áp dụng xương bàn, ngón xương bàn, ngón cho 01 vị chân thẳng, nghiêng chân thẳng, nghiêng trí hoặc chếch hoặc chếch [> 24x30 cm, 2 tư thế] 112 18.0113.0013 Chụp X-quang Chụp X-quang 77.300Áp dụng xương bánh chè và xương bánh chè và cho 01 vị khớp đùi bánh chè khớp đùi bánh chè trí [> 24x30 cm, 2 tư thế] 113 18.0114.0013 Chụp X-quang Chụp X-quang 77.300Áp dụng xương cẳng chân xương cẳng chân cho 01 vị thẳng nghiêng thẳng nghiêng [> trí 24x30 cm, 2 tư thế] 114 18.0106.0013 Chụp X-quang Chụp X-quang 77.300Áp dụng xương cẳng tay xương cẳng tay cho 01 vị thẳng nghiêng thẳng nghiêng [> trí 24x30 cm, 2 tư thế] 115 18.0103.0013 Chụp X-quang Chụp X-quang 77.300Áp dụng xương cánh tay xương cánh tay cho 01 vị thẳng nghiêng thẳng nghiêng [> trí 24x30 cm, 2 tư thế] 116 18.0115.0013 Chụp X-quang Chụp X-quang 77.300Áp dụng xương cổ chân xương cổ chân cho 01 vị thẳng, nghiêng hoặc thẳng, nghiêng hoặc trí chếch chếch [> 24x30 cm, 2 tư thế] 117 18.0107.0013 Chụp X-quang Chụp X-quang 77.300Áp dụng xương cổ tay thẳng, xương cổ tay thẳng, cho 01 vị nghiêng hoặc chếch nghiêng hoặc chếch trí [> 24x30 cm, 2 tư thế] 118 18.0111.0013 Chụp X-quang Chụp X-quang 77.300Áp dụng xương đùi thẳng xương đùi thẳng cho 01 vị nghiêng nghiêng [> 24x30 trí cm, 2 tư thế] 119 18.0121.0013 Chụp X-quang Chụp X-quang 77.300Áp dụng xương ức thẳng, xương ức thẳng, cho 01 vị nghiêng nghiêng [> 24x30 trí cm, 2 tư thế] 120 18.0129.0014 Chụp X-quang phim Chụp X-quang phim 72.300 đo sọ thẳng, nghiêngđo sọ thẳng, nghiêng
  15. (Cephalometric) (Cephalometric) 121 18.0124.0016 Chụp X-quang thực Chụp X-quang thực 109.300 quản cổ nghiêng quản cổ nghiêng [có thuốc cản quang] 122 18.0130.0017 Chụp X-quang thực Chụp X-quang thực 124.300 quản dạ dày quản dạ dày [có thuốc cản quang] 123 18.0132.0018 Chụp X-quang đại Chụp X-quang đại 164.300 tràng tràng [có thuốc cản quang] 124 18.0133.0019 Chụp X-quang Chụp X-quang 280.800Chưa bao đường mật qua Kehr đường mật qua Kehr gồm thuốc cản quang. 125 18.0140.0020 Chụp X-quang niệu Chụp X-quang niệu 579.800 đồ tĩnh mạch (UIV) đồ tĩnh mạch (UIV) [có thuốc cản quang] 126 18.0072.0028 Chụp X-quang Chụp X-quang 73.300Áp dụng Blondeau Blondeau [số hóa 1 cho 01 vị phim] trí 127 18.0125.0028 Chụp X-quang bụng Chụp X-quang bụng 73.300Áp dụng không chuẩn bị không chuẩn bị cho 01 vị thẳng hoặc nghiêng thẳng hoặc nghiêng trí [số hóa 1 phim] 128 18.0077.0028 Chụp X-quang Chụp X-quang 73.300Áp dụng Chausse III Chausse III [số hóa cho 01 vị 1 phim] trí 129 18.0089.0028 Chụp X-quang cột Chụp X-quang cột 73.300Áp dụng sống cổ C1-C2 sống cổ C1-C2 [số cho 01 vị hóa 1 phim] trí 130 18.0087.0028 Chụp X-quang cột Chụp X-quang cột 73.300Áp dụng sống cổ chếch hai sống cổ chếch hai cho 01 vị bên bên [số hóa 1 phim] trí 131 18.0086.0028 Chụp X-quang cột Chụp X-quang cột 73.300Áp dụng sống cổ thẳng sống cổ thẳng cho 01 vị nghiêng nghiêng [số hóa 1 trí phim] 132 18.0096.0028 Chụp X-quang cột Chụp X-quang cột 73.300Áp dụng sống cùng cụt thẳng sống cùng cụt thẳng cho 01 vị nghiêng nghiêng [số hóa 1 trí phim] 133 18.0090.0028 Chụp X-quang cột Chụp X-quang cột 73.300Áp dụng
  16. sống ngực thẳng sống ngực thẳng cho 01 vị nghiêng hoặc chếch nghiêng hoặc chếch trí [số hóa 1 phim] 134 18.0092.0028 Chụp X-quang cột Chụp X-quang cột 73.300Áp dụng sống thắt lưng chếch sống thắt lưng chếch cho 01 vị hai bên hai bên [số hóa 1 trí phim] 135 18.0094.0028 Chụp X-quang cột Chụp X-quang cột 73.300Áp dụng sống thắt lưng động, sống thắt lưng động, cho 01 vị gập ưỡn gập ưỡn [số hóa 1 trí phim] 136 18.0093.0028 Chụp X-quang cột Chụp X-quang cột 73.300Áp dụng sống thắt lưng L5- sống thắt lưng L5- cho 01 vị S1 thẳng nghiêng S1 thẳng nghiêng trí [số hóa 1 phim] 137 18.0091.0028 Chụp X-quang cột Chụp X-quang cột 73.300Áp dụng sống thắt lưng thẳng sống thắt lưng thẳng cho 01 vị nghiêng nghiêng [số hóa 1 trí phim] 138 18.0123.0028 Chụp X-quang đỉnh Chụp X-quang đỉnh 73.300Áp dụng phổi ưỡn phổi ưỡn [số hóa 1 cho 01 vị phim] trí 139 18.0074.0028 Chụp X-quang hàm Chụp X-quang hàm 73.300Áp dụng chếch một bên chếch một bên [số cho 01 vị hóa 1 phim] trí 140 18.0073.0028 Chụp X-quang Hirtz Chụp X-quang Hirtz 73.300Áp dụng [số hóa 1 phim] cho 01 vị trí 141 18.0112.0028 Chụp X-quang Chụp X-quang 73.300Áp dụng khớp gối thẳng, khớp gối thẳng, cho 01 vị nghiêng hoặc chếch nghiêng hoặc chếch trí [số hóa 1 phim] 142 18.0110.0028 Chụp X-quang khớp Chụp X-quang khớp 73.300Áp dụng háng nghiêng háng nghiêng [số cho 01 vị hóa 1 phim] trí 143 18.0109.0028 Chụp X-quang khớp Chụp X-quang khớp 73.300Áp dụng háng thẳng hai bên háng thẳng hai bên cho 01 vị [số hóa 1 phim] trí 144 18.0105.0028 Chụp X-quang Chụp X-quang khớp 73.300Áp dụng khớp khuỷu gập khuỷu gập (Jones cho 01 vị (Jones hoặc Coyle) hoặc Coyle) [số hóa trí 1 phim] 145 18.0104.0028 Chụp X-quang khớp Chụp X-quang khớp 73.300Áp dụng
  17. khuỷu thẳng, khuỷu thẳng, cho 01 vị nghiêng hoặc chếch nghiêng hoặc chếch trí [số hóa 1 phim] 146 18.0080.0028 Chụp X-quang khớp Chụp X-quang khớp 73.300Áp dụng thái dương hàm thái dương hàm [số cho 01 vị hóa 1 phim] trí 147 18.0122.0028 Chụp X-quang khớp Chụp X-quang khớp 73.300Áp dụng ức đòn thẳng chếch ức đòn thẳng chếch cho 01 vị [số hóa 1 phim] trí 148 18.0101.0028 Chụp X-quang khớp Chụp X-quang khớp 73.300Áp dụng vai nghiêng hoặc vai nghiêng hoặc cho 01 vị chếch chếch [số hóa 1 trí phim] 149 18.0100.0028 Chụp X-quang khớp Chụp X-quang khớp 73.300Áp dụng vai thẳng vai thẳng [số hóa 1 cho 01 vị phim] trí 150 18.0098.0028 Chụp X-quang Chụp X-quang 73.300Áp dụng khung chậu thẳng khung chậu thẳng cho 01 vị [số hóa 1 phim] trí 151 18.0085.0028 Chụp X-quang mỏm Chụp X-quang mỏm 73.300Áp dụng trâm trâm [số hóa 1 cho 01 vị phim] trí 152 18.0120.0028 Chụp X-quang ngực Chụp X-quang ngực 73.300Áp dụng nghiêng hoặc chếch nghiêng hoặc chếch cho 01 vị mỗi bên mỗi bên [số hóa 1 trí phim] 153 18.0119.0028 Chụp X-quang ngực Chụp X-quang ngực 73.300Áp dụng thẳng thẳng [số hóa 1 cho 01 vị phim] trí 154 18.0129.0028 Chụp X-quang phim Chụp X-quang phim 73.300Áp dụng đo sọ thẳng, nghiêngđo sọ thẳng, nghiêng cho 01 vị (Cephalometric) (Cephalometric) [số trí hóa 1 phim] 155 18.0078.0028 Chụp X-quang Chụp X-quang 73.300Áp dụng Schuller Schuller [số hóa 1 cho 01 vị phim] trí 156 18.0067.0028 Chụp X-quang sọ Chụp X-quang sọ 73.300Áp dụng thẳng/nghiêng thẳng/nghiêng [số cho 01 vị hóa 1 phim] trí 157 18.0070.0028 Chụp X-quang sọ Chụp X-quang sọ 73.300Áp dụng tiếp tuyến tiếp tuyến [số hóa 1 cho 01 vị phim] trí
  18. 158 18.0127.0028 Chụp X-quang tại Chụp X-quang tại 73.300Áp dụng giường giường cho 01 vị trí 159 18.0128.0028 Chụp X-quang tại Chụp X-quang tại 73.300Áp dụng phòng mổ phòng mổ cho 01 vị trí 160 18.0102.0028 Chụp X-quang Chụp X-quang 73.300Áp dụng xương bả vai thẳng xương bả vai thẳng cho 01 vị nghiêng nghiêng [số hóa 1 trí phim] 161 18.0108.0028 Chụp X-quang Chụp X-quang 73.300Áp dụng xương bàn ngón tay xương bàn ngón tay cho 01 vị thẳng, nghiêng hoặc thẳng, nghiêng hoặc trí chếch chếch [số hóa 1 phim] 162 18.0116.0028 Chụp X-quang Chụp X-quang 73.300Áp dụng xương bàn, ngón xương bàn, ngón cho 01 vị chân thẳng, nghiêng chân thẳng, nghiêng trí hoặc chếch hoặc chếch [số hóa 1 phim] 163 18.0113.0028 Chụp X-quang Chụp X-quang 73.300Áp dụng xương bánh chè và xương bánh chè và cho 01 vị khớp đùi bánh chè khớp đùi bánh chè trí [số hóa 1 phim] 164 18.0114.0028 Chụp X-quang Chụp X-quang 73.300Áp dụng xương cẳng chân xương cẳng chân cho 01 vị thẳng nghiêng thẳng nghiêng [số trí hóa 1 phim] 165 18.0106.0028 Chụp X-quang Chụp X-quang 73.300Áp dụng xương cẳng tay xương cẳng tay cho 01 vị thẳng nghiêng thẳng nghiêng [số trí hóa 1 phim] 166 18.0103.0028 Chụp X-quang Chụp X-quang 73.300Áp dụng xương cánh tay xương cánh tay cho 01 vị thẳng nghiêng thẳng nghiêng [số trí hóa 1 phim] 167 18.0075.0028 Chụp X-quang Chụp X-quang 73.300Áp dụng xương chính mũi xương chính mũi cho 01 vị nghiêng hoặc tiếp nghiêng hoặc tiếp trí tuyến tuyến [số hóa 1 phim] 168 18.0115.0028 Chụp X-quang Chụp X-quang 73.300Áp dụng xương cổ chân xương cổ chân cho 01 vị thẳng, nghiêng hoặc thẳng, nghiêng hoặc trí
  19. chếch chếch [số hóa 1 phim] 169 18.0107.0028 Chụp X-quang Chụp X-quang 73.300Áp dụng xương cổ tay thẳng, xương cổ tay thẳng, cho 01 vị nghiêng hoặc chếch nghiêng hoặc chếch trí [số hóa 1 phim] 170 18.0099.0028 Chụp X-quang Chụp X-quang 73.300Áp dụng xương đòn thẳng xương đòn thẳng cho 01 vị hoặc chếch hoặc chếch [số hóa trí 1 phim] 171 18.0111.0028 Chụp X-quang Chụp X-quang 73.300Áp dụng xương đùi thẳng xương đùi thẳng cho 01 vị nghiêng nghiêng [số hóa 1 trí phim] 172 18.0117.0028 Chụp X-quang Chụp X-quang 73.300Áp dụng xương gót thẳng xương gót thẳng cho 01 vị nghiêng nghiêng [số hóa 1 trí phim] 173 18.0121.0028 Chụp X-quang Chụp X-quang 73.300Áp dụng xương ức thẳng, xương ức thẳng, cho 01 vị nghiêng nghiêng [số hóa 1 trí phim] 174 18.0072.0029 Chụp X-quang Chụp X-quang 105.300Áp dụng Blondeau Blondeau [số hóa 2 cho 01 vị phim] trí 175 18.0089.0029 Chụp X-quang cột Chụp X-quang cột 105.300Áp dụng sống cổ C1-C2 sống cổ C1-C2 [số cho 01 vị hóa 2 phim] trí 176 18.0087.0029 Chụp X-quang cột Chụp X-quang cột 105.300Áp dụng sống cổ chếch hai sống cổ chếch hai cho 01 vị bên bên [số hóa 2 phim] trí 177 18.0086.0029 Chụp X-quang cột Chụp X-quang cột 105.300Áp dụng sống cổ thẳng sống cổ thẳng cho 01 vị nghiêng nghiêng [số hóa 2 trí phim] 178 18.0096.0029 Chụp X-quang cột Chụp X-quang cột 105.300Áp dụng sống cùng cụt thẳng sống cùng cụt thẳng cho 01 vị nghiêng nghiêng [số hóa 2 trí phim] 179 18.0090.0029 Chụp X-quang cột Chụp X-quang cột 105.300Áp dụng sống ngực thẳng sống ngực thẳng cho 01 vị nghiêng hoặc chếch nghiêng hoặc chếch trí [số hóa 2 phim]
  20. 180 18.0092.0029 Chụp X-quang cột Chụp X-quang cột 105.300Áp dụng sống thắt lưng chếch sống thắt lưng chếch cho 01 vị hai bên hai bên [số hóa 2 trí phim] 181 18.0094.0029 Chụp X-quang cột Chụp X-quang cột 105.300Áp dụng sống thắt lưng động, sống thắt lưng động, cho 01 vị gập ưỡn gập ưỡn [số hóa 2 trí phim] 182 18.0093.0029 Chụp X-quang cột Chụp X-quang cột 105.300Áp dụng sống thắt lưng L5- sống thắt lưng L5- cho 01 vị S1 thẳng nghiêng S1 thẳng nghiêng trí [số hóa 2 phim] 183 18.0091.0029 Chụp X-quang cột Chụp X-quang cột 105.300Áp dụng sống thắt lưng thẳng sống thắt lưng thẳng cho 01 vị nghiêng nghiêng [số hóa 2 trí phim] 184 18.0112.0029 Chụp X-quang Chụp X-quang 105.300Áp dụng khớp gối thẳng, khớp gối thẳng, cho 01 vị nghiêng hoặc chếch nghiêng hoặc chếch trí [số hóa 2 phim] 185 18.0104.0029 Chụp X-quang khớp Chụp X-quang khớp 105.300Áp dụng khuỷu thẳng, khuỷu thẳng, cho 01 vị nghiêng hoặc chếch nghiêng hoặc chếch trí [số hóa 2 phim] 186 18.0122.0029 Chụp X-quang khớp Chụp X-quang khớp 105.300Áp dụng ức đòn thẳng chếch ức đòn thẳng chếch cho 01 vị [số hóa 2 phim] trí 187 18.0129.0029 Chụp X-quang phim Chụp X-quang phim 105.300Áp dụng đo sọ thẳng, nghiêngđo sọ thẳng, nghiêng cho 01 vị (Cephalometric) (Cephalometric) [số trí hóa 2 phim] 188 18.0067.0029 Chụp X-quang sọ Chụp X-quang sọ 105.300Áp dụng thẳng/nghiêng thẳng/nghiêng [số cho 01 vị hóa 2 phim] trí 189 18.0102.0029 Chụp X-quang Chụp X-quang 105.300Áp dụng xương bả vai thẳng xương bả vai thẳng cho 01 vị nghiêng nghiêng [số hóa 2 trí phim] 190 18.0108.0029 Chụp X-quang Chụp X-quang 105.300Áp dụng xương bàn ngón tay xương bàn ngón tay cho 01 vị thẳng, nghiêng hoặc thẳng, nghiêng hoặc trí chếch chếch [số hóa 2 phim] 191 18.0116.0029 Chụp X-quang Chụp X-quang 105.300Áp dụng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2