BỘ Y TẾ
--------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 3355/QĐ-BYT Hà Nội, ngày 08 tháng 11 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH ÁP DỤNG TẠI BỆNH VIỆN 74 TRUNG ƯƠNG
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 09 tháng 01 năm 2023;
Căn cứ Luật giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 23/2024/TT-BYT ngày 18 tháng 10 năm 2024 của Bộ Y tế quy định danh mục
kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh;
Căn cứ Thông tư số 21/2024/TT-BYT ngày 17 tháng 10 năm 2024 của Bộ Y tế quy định phương
pháp định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh;
Xét đề nghị của Bệnh viện 74 Trung ương tại công văn 1436/BV74TW- TCKT ngày 30/10/2024;
Biên bản họp thẩm định giá KBCB số 1399/BB-BYT ngày 28/10/2024;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Bộ Y tế.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
1. Ban hành kèm theo Quyết định này giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc danh mục do quỹ
bảo hiểm y tế thanh toán; giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh do ngân sách nhà nước thanh toán; giá
dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc danh mục do quỹ bảo hiểm y tế thanh toán mà không
phải là dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu áp dụng tại Bệnh viện 74 Trung ương gồm:
- Giá dịch vụ khám bệnh, hội chẩn quy định tại Phụ lục I.
- Giá dịch vụ ngày giường bệnh quy định tại Phụ lục II.
- Giá dịch vụ kỹ thuật, xét nghiệm quy định tại Phụ lục III.
- Giá dịch vụ kỹ thuật thực hiện bằng phương pháp vô cảm gây tê chưa bao gồm chi phí thuốc và
oxy sử dụng cho dịch vụ theo quy định tại Phụ lục IV. Chi phí thuốc và oxy thanh toán với cơ quan
bảo hiểm xã hội và người bệnh theo thực tế sử dụng và kết quả mua sắm của cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh.
2. Mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh ban hành kèm theo Quyết định này bao gồm chi phí trực
tiếp và tiền lương, tiền công, phụ cấp và các khoản đóng góp theo quy định; trong đó chi phí tiền
lương theo mức lương cơ sở 2,34 triệu đồng, chưa bao gồm quỹ thưởng theo quy định tại Nghị định
số 73/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở và chế độ
tiền thưởng đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang.
Điều 2. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký ban hành.
2. Không áp dụng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế áp dụng tại Bệnh viện 74 Trung
ương ban hành kèm theo Thông tư số 22/2023/TT- BYT ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng
Bộ Y tế quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện
cùng hạng trong toàn quốc và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo
hiểm y tế trong một số trường hợp và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh khác áp dụng tại Bệnh viện
74 Trung ương ban hành kèm theo Thông tư số 21/2023/TT-BYT ngày 17 tháng 11 năm 2023 của
Bộ trưởng Bộ Y tế quy định khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn
áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp kể từ ngày Quyết
định này có hiệu lực thi hành, trừ trường hợp quy định tại khoản 4 Điều này.
3. Việc hướng dẫn thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế thực hiện theo quy định
của Bộ trưởng Bộ Y tế.
4. Đối với người bệnh đang điều trị tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trước thời điểm Quyết định này
có hiệu lực và ra viện hoặc kết thúc đợt điều trị ngoại trú sau thời điểm Quyết định này có hiệu lực:
tiếp tục được áp dụng mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo quy định của cấp có thẩm quyền
trước thời điểm thực hiện mức giá theo quy định tại Quyết định này cho đến khi ra viện hoặc kết
thúc đợt điều trị ngoại trú.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
Các Ông (Bà): Chánh Văn phòng Bộ Y tế; Vụ trưởng các Vụ: Kế hoạch- Tài chính, Bảo hiểm y tế,
Pháp chế; Cục trưởng các Cục: Quản lý Khám chữa bệnh, Quản lý Y Dược cổ truyền - Bộ Y tế;
Giám đốc Bệnh viện 74 Trung ương và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các đ/c Thứ trưởng Bộ Y tế;
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế;
- Y tế các Bộ, ngành;
- Các Vụ, Cục, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế;
- Lưu: VT, KH-TC.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Đức Luận
PHỤ LỤC I
GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, HỘI CHẨN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3355/QĐ-BYT ngày 08/11/2024 của Bộ Y tế)
Đơn vị: đồng
STT Danh mục dịch vụ Mức giá
1 Giá Khám bệnh 50.600
2 Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; Chỉ áp dụng
đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn
tại cơ sở khám, chữa bệnh).
200.000
PHỤ LỤC II
GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG BỆNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3355/QĐ-BYT ngày 08/11/2024 của Bộ Y tế)
Đơn vị: đồng
Số TT Danh mục dịch vụ Mức giá
1Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng/ghép tủy /ghép
tế bào gốc
928.100
2Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu 558.600
3 Ngày giường bệnh Nội khoa:
3.1 Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư,
Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội
tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens
Jonhson/ Lyell)
305.500
3.2 Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-
Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ;
YHDT/ PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai
biến mạch máu não, chấn thương sọ não.
273.800
3.3 Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng 232.900
4 Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng;
4.1 Loại 1 : Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên
70% diện tích cơ thể
400.400
4.2 Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 - 70%
diện tích cơ thể
364.400
4.3 Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện
tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể
320.700
4.4 Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30%
diện tích cơ thể
286.700
5 Ngày giường điều trị ban ngày Bằng 0,3 lần
giá ngày
giường của
các khoa
tương ứng
PHỤ LỤC III
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3355/QĐ-BYT ngày 08/11/2024 của Bộ Y tế)
Đơn vị: đồng
STT Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ
thuật theo Thông
tư 23/2024/TT-
BYT
Tên dịch vụ phê
duyệt giá
Mức giá Ghi chú
Danh mục dịch vụ KBCB do Quỹ BHYT thanh toán Danh mục
dịch vụ
KBCB do
Quỹ BHYT
thanh
toánDanh
mục dịch vụ
KBCB do
Quỹ BHYT
thanh toán
1 01.0303.0001 Siêu âm cấp cứu tại
giường bệnh
Siêu âm cấp cứu tại
giường bệnh
58.600
2 01.0021.0001 Siêu âm dẫn đường
đặt catheter động
mạch cấp cứu
Siêu âm dẫn đường
đặt catheter động
mạch cấp cứu
58.600
3 01.0020.0001 Siêu âm dẫn đường
đặt catheter tĩnh
mạch cấp cứu
Siêu âm dẫn đường
đặt catheter tĩnh
mạch cấp cứu
58.600
4 01.0092.0001 Siêu âm màng phổi
cấp cứu
Siêu âm màng phổi
cấp cứu
58.600
5 01.0239.0001 Siêu âm ổ bụng tại
giường cấp cứu
Siêu âm ổ bụng tại
giường cấp cứu
58.600
6 02.0373.0001 Siêu âm khớp (một
vị trí)
Siêu âm khớp (một
vị trí)
58.600
7 02.0063.0001 Siêu âm màng phổi
cấp cứu
Siêu âm màng phổi
cấp cứu
58.600
8 02.0314.0001 Siêu âm ổ bụng Siêu âm ổ bụng 58.600
9 02.0374.0001 Siêu âm phần mềm
(một vị trí)
Siêu âm phần mềm
(một vị trí)
58.600
10 03.0069.0001 Siêu âm màng ngoài
tim cấp cứu
Siêu âm màng ngoài
tim cấp cứu
58.600
11 03.0070.0001 Siêu âm màng phổi Siêu âm màng phổi 58.600
12 18.0013.0001 Siêu âm các khối u
phổi ngoại vi
Siêu âm các khối u
phổi ngoại vi
58.600