Y BAN NHÂN DÂN
THÀNH PH H I
PHÒNG
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 35/2019/QĐ-UBND H i Phòng, ngày 20 tháng 9 năm 2019
QUY T ĐNH
BAN HÀNH QUY CH QU N LÝ HO T ĐNG V T LI U N CÔNG NGHI P, TI N CH T
THU C N Đ S N XU T V T LI U N CÔNG NGHI P TRÊN ĐA BÀN THÀNH PH
H I PHÒNG
Y BAN NHÂN DÂN THÀNH PH H I PHÒNG
Căn c Lu t t ch c chính quy n đa ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015; ươ
Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn c Lu t Qu n lý, s d ng vũ khí, v t li u n và công c h tr ngày 20 tháng 6 năm 2017;
Căn c Ngh đnh s 71/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 c a Chính ph quy đnh chi ti t ế
m t s đi u c a Lu t Qu n lý, s d ng vũ khí, v t li u n và công c h tr v v t li u n
công nghi p và ti n ch t thu c n ;
Căn c Thông t s 13/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018 c a B Công Th ng quy đnh ư ươ
v qu n lý, s d ng v t li u n công nghi p, ti n ch t thu c n s d ng đ s n xu t v t li u
n công nghi p;
Căn c Quy t đnh s 51/2008/QĐ-BCT ngày 30/12/2008 c a B Công Th ng v vi c ban ế ươ
hành quy chu n k thu t qu c gia v an toàn trong b o qu n, v n chuy n, s d ng và tiêu h y
v t li u n công nghi p;
Xét đ ngh c a S Công Th ng t i các Văn b n: s 1431/TTr-SCT ngày 09/7/2019, s ươ
1501/SCT-QLKT ngày 18/7/2019, s 1816/SCT-QLKT ngày 22/8/2019; Báo cáo th m đnh s
35/BCTĐ-STP ngày 28/6/2019 c a S T pháp, ư
QUY T ĐNH:
Đi u 1. Ban hành kèm theo Quy t đnh này Quy ch qu n lý ho t đng v t li u n công nghi p,ế ế
ti n ch t thu c n đ s n xu t v t li u n công nghi p trên đa bàn thành ph H i Phòng.
Đi u 2. Quy t đnh có hi u l c thi hành k t ngày 01 tháng 10 năm 2019. Quy t đnh này thay ế ế
th Quy t đnh s 230/2013/QĐ-UBND ngày 28 tháng 01 năm 2013 c a y ban nhân dân thành ế ế
ph v Quy ch qu n lý v t li u n công nghi p trên đa bàn thành ph H i Phòng. ế
Đi u 3. Chánh Văn phòng y ban nhân dân thành ph , Giám đc các S , ngành: Công Th ng, ươ
Tài nguyên và Môi tr ng, Xây d ng, Lao đng, Th ng binh và Xã h i, Giao thông v n t i; ườ ươ
Công an thành ph ; C ng v Hàng h i H i Phòng; C c tr ng C c H i quan H i Phòng; Ch ưở
t ch y ban nhân dân các qu n, huy n; Ch t ch y ban nhân dân các xã, ph ng, th tr n và các ườ
t ch c, cá nhân liên quan căn c Quy t đnh thi hành./. ế
N i nh n:ơ
- Nh Đi u 3;ư
- Chính ph ;
- V Pháp ch (B Công Th ng); ế ươ
- C c KTVB QPPL (B T pháp); ư
- TTTU, TT HĐND TP;
- Đoàn ĐBQH TP;
- CT, các PCT UBND TP;
- CVP, các PVP UBND TP;
- S T pháp; ư
- Đài PT&TH HP, Báo HP, C ng TTĐT thành ph ;
- Các Phòng chuyên viên;
- CV: CT;
- L u: VT.ư
TM. Y BAN NHÂN DÂN
CH T CH
Nguy n Văn Tùng
QUY CH
QU N LÝ HO T ĐNG V T LI U N CÔNG NGHI P, TI N CH T THU C N Đ S N
XU T V T LI U N CÔNG NGHI P TRÊN ĐA BÀN THÀNH PH H I PHÒNG
(Ban hành kèm theo Quy t đnh s : 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 c a y ban nhân dânế
thành ph H i Phòng)
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
1. Quy ch này quy đnh v công tác qu n lý và trách nhi m ph i h p c a các c quan, t ch c, ế ơ
cá nhân có liên quan đi v i ho t đng v t li u n công nghi p, ti n ch t thu c n đ s n xu t
v t li u n công nghi p trên đa bàn thành ph H i Phòng.
Nh ng n i dung không quy đnh t i Quy ch này đc th c hi n theo quy đnh t i Lu t Qu n lý, ế ượ
s d ng vũ khí, v t li u n và công c h tr ; Ngh đnh s 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 c a
Chính ph quy đnh chi ti t m t s đi u c a Lu t Qu n lý, s d ng vũ khí, v t li u n và công ế
c h tr v v t li u n công nghi p và ti n ch t thu c n ; Thông t s 13/2018/TT-BCT ngày ư
15/6/2018 c a B Công Th ng quy đnh v qu n lý, s d ng v t li u n công nghi p, ti n ươ
ch t thu c n s d ng đ s n xu t v t li u n công nghi p và các văn b n quy ph m pháp lu t
c a Trung ng có liên quan. ươ
2. Quy ch này không áp d ng đi v i các ho t đng v t li u n công nghi p ph c v m c đíchế
an ninh, qu c phòng và trong các tr ng h p kh n c p theo quy đnh pháp lu t. ườ
Đi u 2. Đi t ng áp d ng ượ
Quy ch này áp d ng đi v i các c quan, t ch c, cá nhân liên quan đn qu n lý, ho t đng v tế ơ ế
li u n công nghi p, ti n ch t thu c n s d ng đ s n xu t v t li u n công nghi p trên đa
bàn thành ph H i Phòng.
Đi u 3. Th i gian n mìn
1. Th i gian đc phép ti n hành n mìn b t đu t 11 gi 00 phút đn 13 gi 00 phút và t 16 ượ ế ế
gi 00 phút đn 17 gi 30 phút hàng ngày, tr tr ng h p quy đnh t i Đi u 4 Quy ch này. ế ườ ế
2. Tr ng h p bãi mìn đã n p xong nh ng có s c không th c hi n kh i n đc trong kho ngườ ư ượ
th i gian này, ng i ch huy n mìn ph i tr c ti p báo cáo Giám đc đi u hành m đ thông báo ườ ế
v i chính quy n đa ph ng cùng ph i h p b o v khai tr ng và cùng t mìn b o v khu v c ươ ườ
bãi mìn, c m ng i không ph n s ra vào khu v c này. Ch đc phép ti p t c n mìn khi đn ườ ượ ế ơ
v đã báo cáo đng th i cho Công an thành ph , S Công Th ng, Công an c p xã và đc ch p ươ ượ
thu n, đng th i ph i l p biên b n trong đó ghi rõ n i dung và nguyên nhân gây ra s c , có ch
ký c a Giám đc đi u hành m và ng i ch huy n mìn. ườ
Đi u 4. Th i gian không đc ti n hành n mìn ượ ế
1. Th i gian ngh T t Nguyên đán, T t d ng l ch và các ngày ngh l khác theo quy đnh. ế ế ươ
2. Tr c và sau 01 ngày đi v i các ngày ngh T t Nguyên đán, T t d ng l ch và các ngày ngh ướ ế ế ươ
l khác theo quy đnh.
3. Trong m t s tr ng h p đc bi t, Công an thành ph s có thông báo b ng văn b n vi c ườ
không đc ti n hành n mìn trong m t kho ng th i gian nh t đnh ho c đc phép n mìn ượ ế ượ
trong th i gian không đc ti n hành n mìn nêu trên. ượ ế
Đi u 5. Quy đnh v ph i h p trong công tác n mìn
1. T ch c s d ng v t li u n công nghi p tr c khi ti n hành n mìn l n đu t i m t v trí ướ ế
m đã đc c p Gi y phép khai thác khoáng s n ho c trong khu v c th c hi n d án đu t xây ượ ư
d ng công trình có s d ng v t li u n công nghi p đ khai đào khoáng s n, các đn v ch m ơ
ph i thông báo b ng văn b n ch m nh t tr c ba (03) ngày làm vi c cho y ban nhân dân c p ướ
xã, Công an c p xã và các đn v khai thác, ch bi n đá trong khu v c bi t v đa đi m, th i gian ơ ế ế ế
n mìn, gi i h n vùng nguy hi m, các b ng hi u và các tín hi u n mìn (văn b n ph i đc g i ượ
tr c ti p và ng i nh n văn b n ph i ký nh n văn b n). ế ườ
2. y ban nhân dân c p xã sau khi nh n đc thông báo c a đn v n mìn, có trách nhi m thông ượ ơ
báo đ nhân dân trong xã, ph ng th tr n bi t, đng th i ch đo l c l ng Công an ph i h p ườ ế ượ
v i Tr ng thôn, T tr ng T dân ph thông báo cho nhân dân bi t đ ng i dân không vào ưở ưở ế ườ
khu v c nguy hi m trong th i gian n mìn.
3. Các t ch c s d ng v t li u n công nghi p th c hi n tuyên truy n, ph bi n r ng rãi n i ế
dung an toàn theo quy ch này đn t t c cán b , ng i lao đng, khách hàng t i m đ nghiêm ế ế ườ
túc th c hi n.
Đi u 6. Trách nhi m c a S Công Th ng ươ
1. S Công Th ng là c quan chuyên môn ch trì, giúp y ban nhân dân thành ph th c hi n ươ ơ
đu m i qu n lý ho t đng v t li u n công nghi p, ti n ch t thu c n trên đa bàn thành ph
H i Phòng.
2. Ch trì, ph i h p v i các ngành ch c năng có liên quan th c hi n:
a) Tuyên truy n, ph bi n, h ng d n các t ch c, cá nhân có liên quan th c hi n Quy ch này ế ướ ế
và các quy đnh pháp lu t khác trong ho t đng v t li u n công nghi p, ti n ch t thu c n s
d ng đ s n xu t v t li u n công nghi p.
b) T ch c thanh tra, ki m tra, x lý ho c đ ngh c p có th m quy n x lý các hành vi vi ph m
v ho t đng v t li u n công nghi p và qu n lý ti n ch t thu c n đ s n xu t v t li u n
công nghi p trên đa bàn thành ph theo quy đnh c a pháp lu t hi n hành .
3. Ti p nh n h s , th m đnh c p, c p l i, thu h i Gi y phép s d ng v t li u n công nghi p ế ơ
cho các t ch c thu c th m quy n c p phép c a S Công Th ng. ươ
4. Phê duy t thi t k n mìn, ph ng án n mìn theo quy đnh t i Đi m d, Kho n 2, Đi u 41 ế ế ươ
Lu t Qu n lý, s d ng vũ khí, v t li u n và công c h tr .
5. Theo dõi, qu n lý ho t đng s d ng v t li u n công nghi p theo Gi y phép s d ng v t
li u n công nghi p c p cho doanh nghi p.
6. T ch c hu n luy n, ki m tra, c p Gi y ch ng nh n hu n luy n k thu t an toàn v t li u n
công nghi p, Gi y ch ng nh n hu n luy n k thu t an toàn ti n ch t thu c n cho các đi
t ng c a t ch c s d ng v t li u n công nghi p, ti n ch t thu c n thu c th m quy n c a ượ
S công Th ng, theo quy đnh t i Ngh đnh s 71/2018/NĐ-CP c a Chính ph . ươ
7. Qu n lý ch t l ng công trình xây d ng liên quan đn b o qu n v t li u n công nghi p, ti n ượ ế
ch t thu c n s d ng đ s n xu t v t li u n công nghi p theo quy đnh c a pháp lu t v
qu n lý đu t xây d ng. ư
8. H ng d n th t c đăng ký và ki m đnh máy n mìn đi n, máy đo đi n tr chuyên dùng ướ
trong n mìn.
9. Ch trì, ph i h p các s , ban, ngành, y ban nhân dân c p huy n gi i quy t các tr ng h p ế ườ
khi u n i, t cáo và các v n đ liên quan đn an toàn ho t đng v t li u n công nghi p trên đaế ế
bàn thành ph .
10. Báo cáo đnh k tình hình s d ng v t li u n công nghi p, ti n ch t thu c n đ s n xu t
v t li u n công nghi p v B Công Th ng, y ban nhân dân thành ph theo quy đnh. ươ
Đi u 7. Trách nhi m c a Công an thành ph
1. Ch trì, ph i h p v i các c quan liên quan đi u tra, x lý các v m t c p, v n chuy n, tàng ơ
tr , s d ng, mua bán trái phép ho c chi m đo t v t li u n công nghi p, ti n ch t thu c n và ế
các vi ph m khác theo th m quy n ho c đ ngh c quan có th m quy n x lý theo quy đnh ơ
pháp lu t.
2. Th c hi n qu n lý nhà n c v an ninh tr t t trong ho t đng v t li u n công nghi p và ướ
ti n ch t thu c n
a) Ti p nh n h s , xem xét c p Gi y ch ng nh n đ đi u ki n v an ninh tr t t cho các t ế ơ
ch c s d ng v t li u n công nghi p trên đa bàn thành ph theo quy đnh;
b) Ti p nh n h s , xem xét c p Gi y phép v n chuy n v t li u n công nghi p, ti n ch t ế ơ
thu c n cho các t ch c đ đi u ki n ho t đng kinh doanh, v n chuy n v t li u n công
nghi p, ti n ch t thu c n trên đa bàn thành ph ;
c) T ch c h ng d n, ki m tra vi c th c hi n các quy đnh v an ninh tr t t , vi c v n chuy n ướ
v t li u n công nghi p, ti n ch t thu c n c a các t ch c ho t đng v t li u n công nghi p,
ti n ch t thu c n trên đa bàn thành ph theo ch đo c a ngành Công an.
3. Th c hi n qu n lý nhà n c v phòng cháy, ch a cháy trong ho t đng v t li u n công ướ
nghi p và ti n ch t thu c n
a) Th m duy t thi t k v phòng cháy, ch a cháy đi v i kho v t li u n công nghi p, kho ti n ế ế
ch t thu c n , nghi m thu các đi u ki n đm b o yêu c u v phòng cháy, ch a cháy, ti p nh n ế
văn b n thông báo cam k t v vi c b o đm các đi u ki n an toàn v phòng cháy và ch a cháy ế
tr c khi đa công trình vào s d ng;ướ ư
b) T ch c ki m tra ph ng ti n v n chuy n; h ng d n, ki m tra, x lý vi ph m hành chính ươ ướ
v phòng cháy, ch a cháy, vi c th c hi n các quy đnh v an toàn phòng cháy, ch a cháy và c u
n n, c u h c a các t ch c ho t đng v t li u n công nghi p, ti n ch t thu c n trên đa bàn
thành ph theo quy đnh pháp lu t và ch đo c a ngành Công an;
c) T ch c tuyên truy n, hu n luy n b i d ng nghi p v phòng cháy, ch a cháy, xây d ng và ưỡ
t ch c th c t p ph ng án ch a cháy và c u n n c u h theo quy đnh pháp lu t. ươ
4. Ph i h p v i S Công Th ng th c hi n thanh tra, ki m tra đnh k ho c đt xu t các t ươ
ch c ho t đng v t li u n công nghi p, ti n ch t thu c n trên đa bàn thành ph .
5. Ph i h p v i S Tài nguyên và Môi tr ng gi i quy t các ki n ngh , khi u n i liên quan đn ườ ế ế ế ế
các m khoáng s n có s d ng v t li u n công nghi p gây nh h ng đn môi tr ng. ưở ế ườ
Đi u 8. Trách nhi m c a S Lao đng, Th ng binh và Xã h i ươ
1. Ch trì, ph i h p v i các ngành ch c năng trong vi c đi u tra, xác minh nguyên nhân tai n n
lao đng có liên quan đn ho t đng v t li u n công nghi p, ti n ch t thu c n đ gi i quy t ế ế
chính sách cho ng i lao đng.ườ
2. Thanh tra, ki m tra vi c th c hi n các quy đnh c a pháp lu t lao đng và an toàn, v sinh lao
đng đi v i các đn v , doanh nghi p ho t đng khai thác khoáng s n. ơ
3. T ch c tuyên truy n, ph bi n ki n th c, pháp lu t th c hi n nghiêm ch nh các quy đnh v ế ế
an toàn, v sinh lao đng, đc bi t là Lu t An toàn v sinh lao đng và các văn b n h ng d n, ướ
các quy chu n k thu t qu c gia v an toàn v sinh lao đng trong ho t đng khai thác khoáng
s n. H ng d n các đn v , doanh nghi p th c hi n công tác ki m tra t t c các v trí ho t đng ướ ơ
s n xu t, ch bi n đá đ h ng d n ng i lao đng tuân th các bi n pháp làm vi c an toàn, ế ế ướ ườ
k p th i phát hi n và ngăn ch n các sai ph m không đ x y ra tai n n lao đng.
4. H ng d n đn v , doanh nghi p th c hi n vi c ki m đnh và khai báo s d ng các lo i máy, ướ ơ
thi t b , v t t có yêu c u nghiêm ng t v an toàn lao đng; c i thi n đi u ki n làm vi c c a ế ư
ng i lao đng trong ho t đng khai thác khoáng s n.ườ