Ủ Ộ Ộ Ủ Ệ
Ỉ ộ ậ ự Y BAN N T NH TÂY N HÂN DÂN INH
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
Tây Ninh, ngày 28 tháng 11 năm 2017 S : ố 37/2017/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ứ Ộ Ố Ộ Ị BAN HÀNH QUY Đ NH N I DUNG VÀ M C CHI CÁC CU C ĐI U TRA TH NG KÊ DO Ả ƯƠ Ả Ị Ề Ỉ Ị NG Đ M B O TRÊN Đ A BÀN T NH TÂY NINH NGÂN SÁCH Đ A PH
Ủ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH TÂY NINH
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ướ Căn c Lu t Ngân sách nhà n c ngày 25 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ố Căn c Lu t Th ng kê ngày 23 tháng 11 năm 2015;
ư ố ủ ộ ộ ề ử ụ ị ổ ự ế ố ố ố ậ ứ s 109/2016/TTBTC ngày 30 tháng 6 năm 2016 c a B Tài chính quy đ nh l p Căn c Thông t ề ệ ả ự d toán, qu n lý, s d ng và quy t toán kinh phí th c hi n các cu c đi u tra th ng kê, t ng đi u tra th ng kê qu c gia;
ị ứ ộ ồ ủ ế ố ị ứ ề ộ ố ị ươ ả ả ỉ Căn c Ngh quy t s 27/2017/NQHĐND ngày 27 tháng 9 năm 2017 c a H i đ ng nhân dân ỉ t nh Tây Ninh quy đ nh n i dung chi và m c chi các cu c đi u tra th ng kê do ngân sách đ a ph ộ ị ng đ m b o trên đ a bàn t nh Tây Ninh;
ề ố ở ị ủ ạ ờ ố i T trình s : 144/TTrSTC ngày 11 tháng 11 năm Theo đ ngh c a Giám đ c S Tài chính t 2017.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ứ ề ộ ộ
ươ ả ị ỉ Đi u 1.ề ố th ng kê do ngân sách đ a ph ế ị ị Ban hành kèm theo Quy t đ nh này quy đ nh n i dung và m c chi các cu c đi u tra ị ả ng đ m b o trên đ a bàn t nh Tây Ninh.
ệ ự ế ị ể ừ Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t ngày 08 tháng 12 năm 2017 Đi u 2.ề
ự ố ở
ủ ị Ủ ế Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh, Giám đ c các s , ngành: Tài chính, Xây d ng, ng các s , ngành liên quan; Ch t ch y ban ướ ườ ế ị ứ Đi u 3.ề Ủ ạ ầ ư ạ , Kho b c Nhà n K ho ch và Đ u t ố ệ nhân dân các huy n, thành ph , xã, ph ỉ ở ủ ưở c; Th tr ị ấ ng, th tr n căn c Quy t đ nh thi hành./.
ơ Ủ Ị Ủ Ị Ủ TM. Y BAN NHÂN DÂN KT. CH T CH PHÓ CH T CH
ộ ụ
ể
ả
ậ N i nh n: Chính ph ;ủ B Tài chính; C c ki m tra văn b n QPPLBTP;
ạ
ể
ố ộ ỉ
ỉ
ỉ
ươ ắ D ng Văn Th ng
ở ư
ỉ ỉ
ư
Đoàn đ i bi u Qu c h i t nh; TT:TU, HĐND t nh; CT, các PCT.UBND t nh; ư ề Nh Đi u 3; S T pháp; Trung tâm Công báo t nh; L u: VT, VP.UBND t nh.
QUY Đ NHỊ
Ộ Ộ Ị Ề N I DUNG VÀ M C CHI CÁC CU C ĐI U TRA TH NG KÊ DO NGÂN SÁCH Đ A Ả Ả Ứ ƯƠ Ố Ỉ PH ủ Ủ Ị NG Đ M B O TRÊN Đ A BÀN T NH TÂY NINH ế ị ố ỉ (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 37/2017/QĐUBND ngày 28 tháng 11 năm 2017 c a y ban nhân dân t nh Tây Ninh)
Chương I
Ị QUY Đ NH CHUNG
ề ề ạ ỉ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
ứ ủ ề ộ ộ ố ị ự ệ ả ả 1. Quy đ nh này quy đ nh n i dung chi và m c chi c a các cu c đi u tra th ng kê do ngân sách ị đ a ph ị ươ ng đ m b o kinh phí th c hi n;
ố ố ộ ể ồ ố ự phát tri n, ngu n v n s ồ ồ ả ướ ự ầ ư ố ngu n v n đ u t ệ ng đang th c hi n theo các văn b n h ừ ườ ồ ề ệ ạ ố ố ự ố ế ị ừ ườ ặ ạ ề ẩ ợ ợ ề ứ ủ ơ ụ ư ề ậ ế ị ố ớ ề 2. Đ i v i các cu c đi u tra th ng kê b trí t ẫ ế ệ ệ ng d n nghi p kinh t , ngu n v n s nghi p môi tr ạ ộ ử ụ ộ i không thu c ph m riêng; các cu c đi u tra th ng kê s d ng ngu n v n vi n tr không hoàn l ề ủ ợ ỉ ệ vi đi u ch nh c a Quy t đ nh này (tr tr ng h p nhà tài tr ho c đ i di n có th m quy n c a ợ ứ ỏ nhà tài tr và c quan có th m quy n ch a có th a thu n v m c chi thì áp d ng theo m c chi ạ ị quy đ nh t ẩ i Quy t đ nh này).
ố ượ ề ụ Đi u 2. Đ i t ng áp d ng
ế ề ơ ơ ố ị ị ỉ ộ Các cá nhân, c quan, đ n v liên quan đ n cu c đi u tra th ng kê trên đ a bàn t nh Tây Ninh.
ươ Ch ng II
Ộ Ứ Ụ Ể N I DUNG VÀ M C CHI C TH
ự ề ươ ế ề ố ố ề ậ ẫ Đi u 3. Chi xây d ng ph ng án đi u tra th ng kê, l p m u phi u đi u tra th ng kê
ị ế ề ẫ ố ố ứ ồ ậ ng án đi u tra th ng kê và l p m u phi u đi u tra th ng ố ươ ộ ồ ự ị ọ ề ẩ ẫ ọ ự ế ả ề 1. Đ nh m c chung chi xây d ng ph ị ộ kê (bao g m chi h i ngh , h p h i đ ng th m đ nh, chi thuê chuyên gia ch n m u đi u tra, th ng kê và các kho n chi khác liên quan tr c ti p).
ố ớ ề ộ ừ ứ ở ố ỉ ố ồ a) Đ i v i cu c đi u tra t 30 ch tiêu tr xu ng: m c chi t ệ i đa 18 tri u đ ng;
ố ớ ứ ề ế ộ ỉ ỉ ố ồ b) Đ i v i cu c đi u tra trên 30 ch tiêu đ n 40 ch tiêu: m c chi t ệ i đa 24 tri u đ ng;
ố ớ ứ ề ộ ỉ ố ồ c) Đ i v i cu c đi u tra trên 40 ch tiêu: m c chi t ệ i đa 30 tri u đ ng.
ự ươ ượ 2. Chi xây d ng ph ề ng án đi u tra đ ệ c duy t
ề ươ ổ ự a) Xây d ng đ c ng t ng quát:
ố ớ ề ừ ề ươ ở ố ồ ỉ ộ Đ i v i cu c đi u tra t 30 ch tiêu tr xu ng: 1.000.000 đ ng/đ c ng;
ố ớ ề ươ ề ế ộ ồ ỉ ỉ Đ i v i cu c đi u tra trên 30 ch tiêu đ n 40 ch tiêu: 1.200.000 đ ng/đ c ng;
ố ớ ề ươ ề ộ ồ ỉ Đ i v i cu c đi u tra trên 40 ch tiêu: 1.500.000 đ ng/đ c ng.
ề ươ ế ự b) Xây d ng đ c ng chi ti t:
ố ớ ề ừ ề ươ ở ố ồ ỉ ộ Đ i v i cu c đi u tra t 30 ch tiêu tr xu ng: 2.000.000 đ ng/đ c ng;
ố ớ ề ươ ề ế ộ ồ ỉ ỉ Đ i v i cu c đi u tra trên 30 ch tiêu đ n 40 ch tiêu: 3.000.000 đ ng/đ c ng;
ố ớ ề ươ ề ộ ồ ỉ Đ i v i cu c đi u tra trên 40 ch tiêu: 4.500.000 đ ng/đ c ng.
ế ề ậ ẫ ố 3. L p m u phi u đi u tra th ng kê
ố ớ ề ộ ừ ở ố ỉ ố ẫ ượ ế ệ a) Đ i v i cu c đi u tra t 30 ch tiêu tr xu ng: t ồ i đa 750.000 đ ng/phi u m u đ c duy t;
ố ớ ề ế ộ ỉ ỉ ố ẫ ượ ế ồ i đa 1.000.000 đ ng/phi u m u đ c b) Đ i v i cu c đi u tra trên 30 ch tiêu đ n 40 ch tiêu: t duy t;ệ
ố ớ ề ộ ỉ ố ẫ ượ ế ệ c) Đ i v i cu c đi u tra trên 40 ch tiêu: t ồ i đa 1.500.000 đ ng/phi u m u đ c duy t.
ả ấ ế ẩ ộ ị ươ ề ế 4. H i th o l y ý ki n chuyên gia, th m đ nh ph ng án đi u tra (n u có)
ườ ố ồ ườ a) Ng ủ i ch trì: t i đa 200.000 đ ng/ng ổ i/bu i;
ố ồ ườ ổ ư b) Th ký: t i đa 150.000 đ ng/ng i/ bu i;
ể ượ ạ ự ố ờ ồ ườ c) Đ i bi u đ c m i tham d : t i đa 70.000 đ ng/ng ổ i/bu i;
ậ ặ ơ ố ồ ế d) Báo cáo tham lu n theo đ n đ t hàng: t i đa 300.000 đ ng/bài vi t.
ộ ồ ệ ọ ị ẩ 5. H p H i đ ng th m đ nh, nghi m thu
ộ ồ ủ ị ố ồ ườ a) Ch t ch H i đ ng: t i đa 400.000 đ ng/ng ổ i/bu i;
ộ ồ ư ố ồ ườ b) Thành viên H i đ ng, Th ký: t i đa 300.000 đ ng/ng ổ i/bu i;
ể ượ ạ ự ố ờ ồ ườ c) Đ i bi u đ c m i tham d : t i đa 70.000 đ ng/ng ổ i/bu i;
ủ ệ ậ ả ố ồ ế d) Nh n xét đánh giá c a ph n bi n: t i đa 500.000 đ ng/bài vi t;
ộ ồ ủ Ủ ậ ố ồ ế đ) Nh n xét đánh giá c a y viên H i đ ng: t i đa 300.000 đ ng/bài vi t;
ả ủ ế ẩ ị ố ả i đa không quá 5 chuyên gia), nhà qu n ộ ồ ườ ậ ợ ố ồ ế ằ ấ e) L y ý ki n th m đ nh b ng văn b n c a chuyên gia (t ng h p không thành l p H i đ ng): t lý (Tr i đa 500.000 đ ng/bài vi t.
ế ả ươ ề ố ng án đi u tra th ng kê và ự ế ự ự ệ ệ ế ề ẫ ố ị 6. Các kho n chi khác liên quan tr c ti p đ n công tác xây d ng ph ậ l p m u phi u đi u tra th ng kê th c hi n theo quy đ nh hi n hành.
ả ề ố ổ ợ ế ề Đi u 4. Chi t ng h p, phân tích, đánh giá k t qu đi u tra th ng kê
ố ớ ề ộ ừ ứ ệ ở ố ồ ỉ 1. Đ i v i cu c đi u tra t 30 ch tiêu tr xu ng: m c chi 6 tri u đ ng;
ố ớ ứ ề ế ệ ộ ồ ỉ ỉ 2. Đ i v i cu c đi u tra trên 30 ch tiêu đ n 40 ch tiêu: m c chi 8 tri u đ ng;
ố ớ ứ ệ ề ộ ồ ỉ 3. Đ i v i cu c đi u tra trên 40 ch tiêu: m c chi 10 tri u đ ng.
ề ệ ụ ế ị ự ổ ố
ề ẩ ủ ấ ề Đi u 5. Chi xây d ng s tay nghi p v cho đi u tra viên th ng kê theo quy t đ nh c a c p có th m quy n
ị ư ố ủ i Thông t ộ ộ ưở ươ ạ ươ ộ ng B ng s 123/2009/TTBTC ngày 17 tháng 6 năm 2009 c a B tr ng trình khung và biên so n ch ẳ ạ ọ ứ ọ ố ớ ấ
ạ Theo quy đ nh t ự ị Tài chính quy đ nh n i dung chi, m c chi xây d ng ch ạ trình, giáo trình các môn h c đ i v i các ngành đào t o Đ i h c, Cao đ ng, Trung c p chuyên nghi p.ệ
ệ ụ ổ ề ẫ
ề ố ng d n đi u tra th ng kê, s tay nghi p v cho đi u tra viên ề ố ố ệ ướ ề ấ ả ấ ề ể ề ế ẫ ẩ
ố ế ố Đi u 6. Chi in tài li u h th ng kê, phi u đi u tra th ng kê, bi u m u đi u tra th ng kê, xu t b n n ph m đi u tra th ng kê (n u có)
ề ấ ự ủ ệ ệ ầ ắ ị ườ ậ Th c hi n theo quy đ nh c a pháp lu t hi n hành v đ u th u mua s m th ng xuyên.
ệ ụ ề ố ề ấ ậ ấ Đi u 7. Chi t p hu n nghi p v đi u tra th ng kê các c p
ế ộ ị ệ ứ ự ệ ộ ộ N i dung và m c chi th c hi n theo ch đ chi tiêu h i ngh hi n hành.
ề ề Đi u 8. Chi ti n công
ề 1. Ti n công thuê ngoài
ố ượ ề ậ ố ườ c đi u tra th ng kê ượ ng đ ộ ượ ề ế ả t ph i thuê ngoài đ i v i cu c đi u tra th ng kê đ ố ợ ầ ng h p c n thi ầ ượ ề c ặ ủ ươ ộ ng án đi u tra th ng kê) ệ ề ề ố ị ề ế ố ộ Các n i dung chi thuê ngoài: rà soát, l p danh sách đ i t ố ớ hi n trong tr ầ ố đi u tra th ng kê l n đ u tiên ho c các cu c đi u tra th ng kê có thay đ i v đ i t ề ố ố đi u tra th ng kê theo quy đ nh c a ph ườ ẫ ườ i d n đ th ng kê, phúc tra phi u đi u tra th ng kê, thuê ng ỉ ự (ch th c ố ế c ti n hành ổ ề ố ượ ng đ ề ậ ố ệ , thu th p s li u đi u tra ị ả ng không ph i phiên d ch.
ể ự c tính theo ứ ề ố ể ể ề ờ ị ệ ướ i thi u vùng theo ngày do Nhà n ệ ạ c quy đ nh t ượ ế i th i đi m ti n hành đi u tra ng t ề ứ V m c chi: M c ti n công thuê ngoài đ th c hi n các công vi c thuê ngoài đ ứ ề ươ m c ti n l ố th ng kê.
ụ ứ ề ươ ướ ạ ố i thi u vùng do Nhà n c quy đ nh t ố i Thành ph Tây Ninh là ề ị ể ậ ự ể ứ ề ng t ị ồ ồ (Ví d : M c ti n l 3.320.000 đ ng/tháng. Đ nh m c ti n công ngày đ l p d toán ti n công thuê ngoài là 3.320.000 ồ đ ng: 22 ngày = 150.000 đ ng).
ố ớ ề ủ ứ ề ứ ằ Riêng đ i v i ti n công c a ng ườ ẫ ườ i d n đ ng: M c chi b ng 70% m c ti n công thuê ngoài.
ợ ứ ậ ơ ậ ố ệ ế ố ố ề ề ứ ề ề ạ ả ố ị 2. Tr ượ đ chi h tr b ng 50% m c ti n công thuê đi u tra viên th ng kê quy đ nh t ị ườ ấ ng h p công ch c Văn phòng Th ng kê c p xã tham gia rà soát, l p danh sách đ n v ượ ố ề ố ề c c đi u tra th ng kê, thu th p s li u đi u tra th ng kê, phúc tra phi u đi u tra th ng kê đ ỗ ợ ằ i Kho n 1, Đi u này;
ộ ợ ề ườ ứ ạ ố ộ ử ụ ị ể ự ứ ủ ơ ử ụ ơ ứ ề ố ố ượ ề ề ằ ố ạ ả ề ng h p cu c đi u tra th ng kê có n i dung đi u tra chuyên sâu, ph c t p, không s d ng 3. Tr ề ứ đi u tra viên th ng kê thuê ngoài mà s d ng công ch c, viên ch c c a c quan, đ n v đ th c ệ hi n đi u tra th ng kê thì đ c thanh toán b ng 50% m c ti n công thuê đi u tra viên th ng kê ề ị quy đ nh t i Kho n 1, Đi u này;
ứ ệ ố ố ớ ườ ờ ứ ủ ơ ứ ề ị ự ề ượ ằ ị ng h p công ch c, viên ch c c a c quan, đ n v th c hi n đi u tra th ng kê ngoài i ợ hành chính thì đ ả ề ố ụ ấ ề ươ ượ ề ờ Đ i v i tr gi Kho n 1, Đi u này và không đ ơ ạ c thanh toán b ng m c ti n công thuê đi u tra viên th ng kê quy đ nh t , ph c p công tác phí. c thanh toán ti n l ng làm ngoài gi
ơ ủ ưở ử ườ ị ự ế ị ệ ề ng c quan, đ n v th c hi n đi u tra th ng kê quy t đ nh c ng ơ ệ ụ ố i có chuyên môn ề ệ ậ ụ ườ ầ ủ ươ ề ệ ố ng xuyên) theo yêu c u c a ph ề ố ố Th tr ố nghi p v th ng kê, có kinh nghi m khai thác thông tin tham gia thu th p thông tin đi u tra th ng ế ng án kê, phúc tra phi u đi u tra th ng kê (ngoài nhi m v th đi u tra th ng kê
ề ố ề ế ể ề
ạ ộ Đi u 9. Chi công tác ki m tra, giám sát ho t đ ng đi u tra th ng kê, phúc tra phi u đi u ố tra th ng kê
ứ ự ệ ệ ộ ị ế ộ N i dung và m c chi th c hi n theo ch đ công tác phí theo quy đ nh hi n hành.
ố ượ ề Đi u 10. Chi cho đ i t ấ ng cung c p thông tin
ố ớ 1. Đ i v i cá nhân
ố ớ ề ộ ừ ở ố ỉ ố ế ồ a) Đ i v i cu c đi u tra t 30 ch tiêu tr xu ng: t i đa 30.000 đ ng/phi u;
ố ớ ề ế ế ộ ồ ỉ ỉ b) Đ i v i cu c đi u tra trên 30 ch tiêu đ n 40 ch tiêu; 40.000 đ ng/phi u;
ố ớ ề ế ộ ồ ỉ c) Đ i v i cu c đi u tra trên 40 ch tiêu: 50.000 đ ng/phi u.
ị ủ ồ ơ ơ ướ ự ệ ấ c th c hi n cung c p thông ch c (không bao g m các c quan, đ n v c a nhà n ị ố ớ ổ ứ 2. Đ i v i t tin theo quy đ nh)
ố ớ ề ộ ừ ở ố ỉ ố ế ồ a) Đ i v i cu c đi u tra t 30 ch tiêu tr xu ng: t i đa 70.000 đ ng/phi u;
ố ớ ề ế ế ộ ồ ỉ ỉ b) Đ i v i cu c đi u tra trên 30 ch tiêu đ n 40 ch tiêu: 80.000 đ ng/phi u;
ố ớ ề ế ộ ồ ỉ c) Đ i v i cu c đi u tra trên 40 ch tiêu: 90.000 đ ng/phi u.
ố ượ ơ ơ ướ ứ ợ ng h p đ i t ỗ ợ c m c chi h tr ng cung c p thông tin là các c quan, đ n v c a nhà n ạ ườ ấ ấ ứ ề ằ ả ị 3. Tr cung c p thông tin b ng 50% m c chi quy đ nh t ị ủ i Kho n 2 Đi u này.
ụ ụ ề ố ố ể ệ ề ậ
ề Đi u 11. Chi v n chuy n tài li u đi u tra th ng kê, thuê xe ph c v đi u tra th ng kê ự ị th c đ a
ườ ể ậ ồ ể ở ị ậ ả ơ Thanh toán theo giá ghi trên vé, hóa đ n mua vé, hóa đ n và h p đ ng v n chuy n. Tr ệ ươ ậ ng ti n v n t v n chuy n ơ ợ ậ ả ủ ổ ứ i c a t đ a bàn không có ph ch c, cá nhân kinh doanh v n t ợ ng h p i
ị ậ ả ươ ệ i khác thì th tr ng ti n v n t ng c ơ ơ ị ề ề ể ố ồ ặ ậ ủ ưở ậ ệ ng ti n v n ệ ng ti n theo ặ ấ ạ ả ế ị ớ ệ ượ ng trong ph m vi d toán đ ạ ớ ờ ị ươ ủ ươ ng ti n ho c gi y biên nh n v i ch ph ươ c giao ho c thanh toán ử ể i th i đi m s ự i hành chính và giá xăng t ậ ủ hành khách theo quy đ nh c a pháp lu t mà ph i thuê ph quan, đ n v đi u tra th ng kê xem xét quy t đ nh cho thanh toán ti n thuê ph ươ ơ ở ợ chuy n trên c s h p đ ng thuê ph ự ế ở ị ứ đ a ph m c giá thuê trung bình th c t ả ằ b ng 0,2 lít xăng/km tính theo kho ng cách đ a gi d ng.ụ
ả ề ử ố ề ế Đi u 12. Chi x lý k t qu đi u tra th ng kê
ể ự ế ề ạ ố ố ệ ề ậ ố ệ ơ ở ề ứ ệ ố ậ ố ệ ả ề ề ổ ệ 1. Nghi m thu, ki m tra, đánh mã s , làm s ch và hoàn thi n phi u đi u tra th ng kê: Th c hi n ề khoán ti n công trên c s ti n thù lao thuê đi u tra viên th ng kê thu th p s li u; m c khoán ố ằ b ng 7% t ng ti n công chi tr đi u tra viên th ng kê thu th p s li u;
ự ề ầ ổ ố ề ơ ử ữ ệ ử ợ ố ệ ọ ể ữ ệ ử ế t); chi nh p tin và x lý d li u, t ng h p s li u và xây d ng c s d li u, duy trì ậ ổ ệ ử ề ế ợ ố ệ ự ố ậ ấ ả ả ề ả ẩ ế 2. Chi xây d ng ph n m m tin h c đ nh p tin và x lý, t ng h p s li u đi u tra th ng kê (n u ầ c n thi trang Web, xu t b n các s n ph m đi n t v k t qu đi u tra th ng kê.
ộ ế ị ứ ự ệ ạ i Quy t đ nh s 21/2015/QĐUBND ngày ế ộ ố ổ ề ị ệ ử ệ , h ệ ả ả ố ị N i dung chi và m c chi th c hi n theo quy đ nh t ậ 17/4/2015 v ban hành Quy đ nh ch đ nhu n bút, thù lao trên C ng/Trang thông tin đi n t th ng b ng qu ng cáo và tài li u không kinh doanh.
ạ ấ ố ế ề ề ẩ Đi u 13. Chi biên so n n ph m Đi u tra th ng kê (n u có)
ệ ủ ạ ố ị ị ị ề ế ộ ấ ả ủ ệ ị ươ ự i Ngh đ nh s 18/2014/NĐCP ngày 14 tháng 3 năm 2014 c a Chính Th c hi n theo quy đ nh t ự ậ ủ ph quy đ nh v ch đ nhu n bút trong lĩnh v c báo chí, xu t b n và quy đ nh hi n hành c a ị đ a ph ị ng.
ả ề ố ế ố ề Đi u 14. Chi công b k t qu đi u tra th ng kê
ộ ế ủ ủ ưở ố t c a cu c đi u tra th ng kê, Th tr ng c quan ch trì đi u ố ự ầ ệ ề ả ề ệ ố
ề ủ ng ti n thông tin ch c h i ngh đ công b . N i dung và m c chi ặ ổ ứ ộ ố ứ ố ế ị ể ệ ị ể ự ươ ệ ệ ị ườ ầ ắ ằ ị ơ ươ ố ộ ứ ổ ứ ộ ế ộ ch c h i ệ ự ạ ng ti n thông tin đ i chúng: th c hi n ạ ng xuyên nh m duy trì ho t ị ủ ơ ủ ơ ấ Tùy theo tính ch t và s c n thi ế ị ố ế tra th ng kê quy t đ nh vi c công b k t qu đi u tra th ng kê trên các ph ạ ơ đ i chúng, báo cáo c quan ch c năng ho c t ổ ứ ộ ch c h i ngh đ công b k t qu đi u tra th ng kê th c hi n theo ch đ chi t t ngh theo quy đ nh hi n hành; chi công b trên các ph ệ ậ theo quy đ nh c a pháp lu t hi n hành v đ u th u mua s m th ị ủ ộ đ ng c a các c quan, đ n v c a nhà n ả ề ố ề ấ ướ c.
ộ ề ố ế ề ả Đi u 15. Các kho n chi khác liên quan đ n cu c đi u tra th ng kê
ả ẩ ự ế ể ự ơ ệ ứ ừ ế ạ ự ề ẩ ạ ụ ệ 1. Văn phòng ph m, thông tin liên l c, xăng xe và các kho n chi phí khác đ th c hi n nhi m v ố ề liên quan tr c ti p đ n công tác đi u tra th ng kê: M c chi căn c vào hóa đ n, ch ng t chi tiêu ượ ấ ợ h p pháp và trong ph m vi d toán đ ứ ứ c c p có th m quy n giao.
ị ị ứ ố ệ ế ị ụ ụ ề ố ế ị ệ ướ ị ạ ị ề ế ộ ị ộ ổ ứ ị ộ ả ự c ngoài ph c v đi u tra th ng kê: M c chi th c i Quy t đ nh s 19/2010/QĐUBND ngày ế ố ế ạ t ướ c ngoài vào i Tây Ninh và chi tiêu ch c các h i ngh , h i th o qu c t ướ ế 2. Phiên d ch (n u có), biên d ch tài li u n ề hi n theo quy đ nh v chi phiên d ch, biên d ch t ỉ 14/4/2010 c a UBND t nh v ban hành quy đ nh ch đ chi tiêu đón ti p khách n ệ ạ làm vi c t ti p khách trong n ủ i Tây Ninh, chi tiêu t c.
ươ Ch ng III
Ổ Ứ Ự Ệ T CH C TH C HI N
ự ề ệ Đi u 16. Kinh phí th c hi n
ươ ả ả ấ ồ ợ ị ng đ m b o theo phân c p và ngu n kinh phí h p pháp khác theo quy đ nh ị ậ Ngân sách đ a ph ủ c a pháp lu t.
ự ề ệ ổ ứ Đi n 17. T ch c th c hi n
ự ậ ượ ẫ ườ ạ ả ợ ng h p các văn b n quy ph m pháp lu t đ ệ ử ổ ị ổ ụ ụ ả ớ
Trong quá trình th c hi n Quy đ nh này, tr c d n chi u đế ế ằ ể áp d ng có s a đ i, b sung ho c thay th b ng văn b n m i thì áp d ng theo các văn ặ ớ ả b n m i đó./.