Ủ Ộ Ộ Ủ Ệ
Ỉ ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ố An Giang, ngày 18 tháng 12 năm 2017 Y BAN NHÂN DÂN T NH AN GIANG S : 3746/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ủ Ụ Ạ Ế Ị BAN HÀNH K HO CH RÀ SOÁT QUY Đ NH TH T C HÀNH CHÍNH NĂM 2018
Ủ Ị Ủ Ỉ CH T CH Y BAN NHÂN DÂN T NH AN GIANG
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ủ ề ể ủ ố ị ủ ị Căn c Ngh đ nh s 63/2010/NĐCP ngày 08 tháng 6 năm 2010 c a Chính ph v ki m soát th ụ t c hành chính;
ứ ủ ử ổ ủ ố ổ ị ị ộ ố ề ủ ủ ụ ế ị ị Căn c Ngh đ nh s 92/2017/NĐCP ngày 07 tháng 8 năm 2017 c a Chính ph S a đ i, b sung ể m t s đi u c a các ngh đ nh liên quan đ n ki m soát th t c hành chính;
ư ố ủ ủ s 02/2017/TTVPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 c a Văn phòng Chính ph ệ ụ ể ủ ụ ướ ứ Căn c Thông t ẫ ề H ng d n v nghi p v ki m soát th t c hành chính;
ị ủ ề ỉ Xét đ ngh c a Chánh Văn phòng UBND t nh,
Ế Ị QUY T Đ NH:
ế ị ủ ụ ế ị
ạ Ban hành kèm theo Quy t đ nh này K ho ch rà soát quy đ nh th t c hành chính năm ờ ự ừ ệ Đi u 1.ề 2018. Th i gian th c hi n: t ế ngày 02 tháng 01 năm 2018 đ n ngày 31 tháng 12 năm 2018.
ệ ự ế ị ể ừ Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t ngày ký. ề Đi u 2.
ủ ị Ủ ở ỉ Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh và Th tr ng các s , ban, ngành, Ch t ch y ủ ưở ơ Ủ ị ệ ệ ố ơ ị ị ề Đi u 3. ban nhân dân các huy n, th xã, thành ph và các c quan, đ n v có liên quan ch u trách nhi m thi ế ị hành quy t đ nh này.
Ủ Ị CH T CH
ơ
t nh An Giang;
ổ ủ ị
ệ ử ỉ ỉ
ạ
ỉ
ươ ạ
ở
V ng Bình Th nh
ỉ ị
ư
ậ N i nh n: Văn phòng Chính ph ;ủ C ng thông tin đi n t Ch t ch UBND t nh; (qua email) Lãnh đ o Văn phòng UBND t nh; (qua email) Các S , Ban ngành t nh; (qua email) ố ệ UBND các huy n, th xã, thành ph ; L u: VT, KSTT.
Ạ Ế K HO CH
Ị ủ ị Ủ ế ị ủ ố Ủ Ụ RÀ SOÁT QUY Đ NH TH T C HÀNH CHÍNH NĂM 2018 (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 3746 /QĐUBND ngày 18/12/2017 c a Ch t ch y ban nhân ỉ dân t nh)
Ủ Ụ Ụ Ầ Ạ Ị I. M C ĐÍCH, YÊU C U VÀ PH M VI RÀ SOÁT QUY Đ NH TH T C HÀNH CHÍNH
ụ 1. M c đích
ủ ụ ữ ờ ị ị ằ ợ ườ ế ả ả ợ ủ ụ ệ ị Rà soát các quy đ nh, th t c hành chính nh m k p th i phát hi n nh ng quy đ nh, th t c hành ầ t, không phù h p, không đ m b o tính h p pháp; các TTHC r m chính (TTHC) không c n thi
ị ự ơ ứ ạ ả ị ủ ổ ứ ẫ ạ ộ ờ ố ủ ả ấ ở ệ và đ i s ng c a ng ơ ế ch c kinh t i ồ rà, ph c t p, mâu thu n, ch ng chéo, không phân đ nh rõ c quan, đ n v th c hi n, gây khó ườ khăn, c n tr cho ho t đ ng s n xu t, kinh doanh c a t dân.
ủ ụ ườ ự ệ ạ ắ ề ệ ế ờ i th c hi n th t c hành chính, t o ệ ồ t ki m ủ ủ ự ủ ụ ậ ợ ướ ệ ế ả C t gi m chi phí v th i gian và chi phí tuân th c a ng ệ đi u ki n thu n l ủ chi phí c a nhà n ề ờ i cho cá nhân, t c trong vi c gi ủ ụ ổ ứ ch c khi th c hi n th t c hành chính. Đ ng th i, ti ả i quy t th t c hành chính.
ả ơ ở ế ị ơ ướ ế ề ẩ ổ ế ắ ầ ị ử ổ ả ả ự ả ắ ị ơ ệ ế ệ ự c có th m quy n, s a đ i, b sung, thay Trên c s k t qu rà soát, ki n ngh c quan nhà n ỏ ữ ả ợ ế t, không đ m b o nguyên t c th , bãi b nh ng quy đ nh TTHC không phù h p, không c n thi ủ ằ ị ề v quy đ nh và th c hi n TTHC; ki n ngh đ n gi n hóa TTHC nh m c t gi m chi phí tuân th TTHC cho cá nhân, t ệ ổ ứ ch c trong vi c th c hi n TTHC.
2. Yêu c uầ
ơ ở ủ ụ ệ ệ ậ ị ề ủ ả ơ Đ n gi n hóa các th t c hành chính trên c s hoàn thi n quy đ nh pháp lu t hi n hành v th ụ t c hành chính.
ẩ ả ả ụ ể ị ế ự ứ ượ ụ t th c, đáp ng đ c các m c ủ ụ S n ph m rà soát quy đ nh th t c hành chính ph i c th , thi tiêu đ ra.ề
ậ ứ ủ ứ ứ ệ ủ ệ ự ụ ườ ủ ụ ệ ị ị ướ ệ ộ ỗ Nâng cao nh n th c, trách nhi m c a m i cán b , công ch c, viên ch c trong vi c th c hi n th ụ ng xuyên t c hành chính, xác đ nh công tác rà soát quy đ nh th t c hành chính là nhi m v th ủ ơ c a c quan hành chính nhà n c.
ạ 3. Ph m vi rà soát
ề ủ ụ ể ệ ướ ứ ủ ả ọ ộ ủ ạ i m i hình th c thu c ph m vi qu n lý c a Ch ị Quy đ nh v th t c hành chính th hi n d ỉ ị Ủ t ch y ban nhân dân t nh An Giang.
ẫ ờ ẫ ố ớ ừ ể ự ủ ụ ề ệ ầ ơ M u đ n, m u t ệ khai, yêu c u, đi u ki n đ th c hi n đ i v i t ng th t c hành chính.
Ủ Ụ Ộ Ị II. N I DUNG RÀ SOÁT QUY Đ NH TH T C HÀNH CHÍNH
ắ 1. Tiêu chí, nguyên t c rà soát
ễ ể ặ ả ộ ự ễ ẽ ộ c ban hành m t cách ch t ch , n i dung đ n gi n, d hi u và d ủ ướ ơ ả ả ả ẳ ớ ệ ợ ự ế ệ ề c; b o đ m quy n bình đ ng c a t ki m th i gian và chi phí tuân th c a cá nhân, ả ủ ủ ấ ướ ế ả ố ồ ợ c; đ m b o tính h p hi n, h p pháp, th ng nh t, đ ng ủ ụ ượ ủ ụ Các th t c hành chính đ ệ ụ th c hi n; phù h p v i m c tiêu qu n lý hành chính nhà n ờ ủ ụ ố ượ ng th c hi n th t c hành chính, ti các đ i t ợ ơ ổ ứ ch c và c quan hành chính nhà n t ả ủ ệ ộ b , hi u qu c a th t c hành chính.
ị ế ả ơ ả ề ờ ị ủ ụ ả i quy t th t c hành chính; b o đ m tính ế i quy t th t c hành chính; ị ủ ế ả ả ủ ụ ch c đ i v i th t c hành chính; c ph n ánh, ki n ngh c a các cá nhân, t ả ứ ủ ứ ế ổ ổ ứ ố ớ ệ i quy t công vi c cho cá nhân, t ủ ụ ữ ệ Phân đ nh rõ ràng trách nhi m gi a các c quan khi gi ả công khai, khách quan, k p th i, chính xác, không gây phi n hà khi gi ề ượ ả b o đ m quy n đ ộ ệ ề đ cao trách nhi m c a cán b , công ch c, viên ch c khi gi ch c.ứ
ộ 2. N i dung rà soát
ị ộ ả ự ủ ụ ụ ị ạ
ườ ị ỉ N i dung rà soát quy đ nh th t c hành chính ph i d a trên Danh m c rà soát quy đ nh th t c ở ạ ế ộ hành chính ban hành kèm theo K ho ch này. Ngoài n i dung rà soát theo K ho ch này, các s , ị ấ Ủ ố Ủ ườ ị ban, ngành; y ban nhân dân huy n, th xã, thành ph ; y ban nhân dân xã, ph ng, th tr n trên ậ ủ ổ ứ ị ng xuyên theo quy đ nh c a pháp lu t. đ a bàn t nh t ủ ụ ế ệ ủ ụ ch c rà soát th t c hành chính th
Ổ Ự Ứ Ệ III. T CH C TH C HI N
ỉ 1. Văn phòng UBND t nh:
ổ ứ ả ự ử ề ộ ế ự ệ ế ệ ế ạ ch c th c hi n và báo cáo ti n đ , k t qu th c hi n K ho ch này g i v Văn ủ ị ỳ ị ủ a) Ch trì, t phòng Chính ph đ nh k theo quy đ nh.
ủ ộ ổ ứ ố ợ ộ ị ch c chính tr xã h i và các t ổ ch c đoàn th , t ị ể ổ ứ ủ ụ ạ ự ề ệ ệ ế ứ ạ b) Ch đ ng ph i h p, t o đi u ki n cho các t ch c, cá nhân tham gia th c hi n K ho ch rà soát quy đ nh th t c hành chính năm 2018.
ả ự ộ ế ệ ế ệ ấ ỉ Ủ ẫ ủ ướ ạ ỉ ế ở 2. Các S , Ban ngành t nh, y ban nhân dân c p huy n báo cáo ti n đ , k t qu th c hi n K ho ch này theo h ng d n c a Văn phòng UBND t nh./.
DANH M CỤ
Ị ủ ụ ế ạ Ủ Ụ RÀ SOÁT QUY Đ NH TH T C HÀNH CHÍNH NĂM 2018 ị (Kèm theo K ho ch rà soát quy đ nh th t c hành chính năm 2018)
Ơ STT TÊN/NHÓM THỦ LĨNH V CỰ Ệ Ự Ơ C QUAN TH C HI N RÀ SOÁT
T CỤ HÀNH CHÍNH
Ự C QUAN TH C Ờ Ệ HI N RÀ SOÁTTH I Ệ Ự GIAN TH C HI N RÀ SOÁT
Ắ Ầ Ủ CH TRÌ B T Đ U
HOÀN THÀNH
ấ ậ ị PH IỐ H PỢ ẩ I Nhóm TTHC, quy đ nh có liên quan xu t nh p kh u
ủ ụ ậ Quý I/2018 Quý I/2018 ấ Xu t nh p kh uẩ ở S Công ngươ th ậ 1 Th t c xác nh n ả ế ủ b n cam k t c a ậ ươ ng nhân nh p th ơ các c quan có liên quan
Quý I/2018 Quý I/2018 ạ ở S Công ngươ th ơ các c quan có liên quan
ặ
Quý I/2018 Quý I/2018 ạ ở S Công ngươ th ơ các c quan có liên quan
ẩ ể ự kh u thép đ tr c ế ụ ụ ả ti p ph c v s n ấ xu t, gia công ủ ụ 2 Th t c đăng ký ệ ự th c hi n ho t ộ đ ng mua bán hàng ử ẩ hóa qua c a kh u ụ ố ở i m biên ph , l ộ ỉ ớ i thu c t nh AG gi ố ớ đ i v i các m t hàng khác ủ ụ 3 Th t c đăng ký ệ ự th c hi n ho t ộ đ ng mua bán hàng ẩ ử hóa qua c a kh u ở ụ ố i m biên ph , l ộ ỉ ớ i thu c t nh AG gi ặ ố ớ đ i v i m t hàng gỗ
ổ ế ụ ị ậ II Nhóm TTHC, quy đ nh có liên quan công tác Ph bi n giáo d c pháp lu t
ủ ụ ổ ế Quý I/2018 Quý I/2018 Ph bi n giáo ậ ụ d c pháp lu t ở ư S T pháp Văn phòng UBND t nhỉ
Quý I/2018 Quý I/2018 ậ 1 Th t c công nh n Báo cáo viên pháp ậ ấ ỉ lu t c p t nh ủ ụ ễ 2 Th t c Mi n ệ ở ư S T pháp Văn phòng UBND t nhỉ ậ ấ ỉ nhi m Báo cáo viên pháp lu t c p t nh
ữ ệ ị III Nhóm TTHC, quy đ nh có liên quan khám, ch a b nh
ấ ế ủ ụ ấ 1 Th t c c p gi y S Y tở Quý II/2018 Khám, ch a ữ b nhệ Quý II/2018 Các c ơ quan có liên quan
ế i S Y tở Quý II/2018 Quý II/2018 Các c ơ quan có liên quan ữ ệ ố ạ ộ phép ho t đ ng đ i ớ v i phòng khám chuyên khoa ủ ụ ổ ườ 2 Th t c đ i ng ệ ị ch u trách nhi m ủ ơ ở c a c s khám ệ b nh, ch a b nh
ủ ụ Quý II/2018 ẩ ệ ự Quý II/2018
Quý II/2018 Quý II/2018 ở S Khoa ọ h c và Công nghệ ở S Khoa ọ h c và Công nghệ ở ế S K ạ ho ch và Đ u tầ ư Các c ơ quan có liên quan
ể IV ị 1 Th t c Th m đ nh công ngh d án đ u tầ ư ủ ụ 2 Th t c đăng ký ệ ự ủ ch trì th c hi n ự d án do Trung ề ươ ủ ng y quy n cho ả ươ ị ng qu n lý đ a ph ươ ộ ng trình thu c Ch ỗ ợ h tr phát tri n tài ệ ả s n trí tu
ả V 1 Đăng ký, đi u ề Quý II/2018 ỉ ể B o hi m ộ ỉ xã h i t nh Quý II/2018 Các c ơ quan có liên quan
ỉ
i ch tham gia ch nh đóng BHXH, BHYT, BHTNLĐ, ấ ổ BNN; c p s ẻ BHXH, th BHYT. Đăng ký, đăng ký ề ạ l i, đi u ch nh ự đóng BHXH t ấ ổ ệ nguy n, c p s BHXH. Đăng ký ẻ ấ đóng, c p th ố ớ BHYT đ i v i ỉ ườ ng BHYT ả Quý II/2018 ề 2 Hoàn ti n đã đóng i tham ể B o hi m ộ ỉ xã h i t nh Quý II/2018 Các c ơ quan có liên quan ườ ự ườ
i có ở 2 s BHXH tr
ề ả ố ớ đ i v i ng gia BHXH t ệ nguy n, ng ổ ừ t ờ lên có th i gian đóng BHXH, BHTN trùng nhau, ườ i tham gia ng ượ BHYT đ c ngân ướ ỗ c h sách nhà n ứ ầ ợ ộ tr m t ph n m c đóng 3 C p l Quý II/2018 ể B o hi m ộ ỉ xã h i t nh Quý II/2018 Các c ơ quan có liên quan ấ ạ ổ i, đ i, đi u ộ ỉ ch nh n i dung trên ẻ ổ s BHXH, th BHYT ả Quý II/2018 Quý II/2018 chính sách HBXH ể B o hi m ộ ỉ xã h i t nh Các c ơ quan có liên quan
ạ
ệ
ế ộ ố 4 Ch đ m đau, ưỡ ả ng thai s n, d ụ ồ ứ ứ s c, ph c h i s c ỏ ử ư kh e, h u trí, t ấ tu t, tai n n lao ề ệ ộ đ ng, b nh ngh ộ nghi p, BHXH m t l nầ ả 5 Thanh toán tr c ự Quý II/2018 Chính sách BHYT ể B o hi m ộ ỉ xã h i t nh Quý II/2018 ế ữ ệ Các c ơ quan có liên quan ữ ệ
ả ả chi tr BHXH Quý II/2018 ể B o hi m ộ ỉ xã h i t nh Quý II/2018 Các c ơ quan có liên quan ti p chi phí khám, ch a b nh BHYT; Khám ch a b nh BHYT ươ ng 6 Truy lĩnh l ế ưở ư h u, h ng ti p ợ ấ tr c p BHXH hàng tháng; Ng i ườ
ổ ả
ặ ậ ủ
ợ ấ ề ng h u, tr c p ế ộ ưở h ng lĩnh ch đ BHXH hàng tháng thay đ i tài kho n cá nhân ho c thay ổ ơ đ i n i nh n trong ỉ ị đ a bàn t nh, y quy n lĩnh thay ư ươ l BHXH