B GIÁO D C VÀ ĐÀO
T O
--------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
--------------------
S : 3767/QĐ-BGDĐTHà N i, ngày 18 tháng 11 năm 2020
QUY T ĐNH
BAN HÀNH QUY CH QU N LÝ HO T ĐNG ĐI NGO I C A B GIÁO D C VÀ ĐÀO
T O
B TR NG B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O ƯỞ
Căn c Lu t Đi u c qu c t ngày 09 tháng 4 năm 2016; ướ ế
Căn c Pháp l nh ký k t và th c hi n th a thu n qu c t ngày 20 tháng 4 năm 2007; ế ế
Căn c Ngh đnh s 69/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 c a Chính ph quy đnh ch c
năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B Giáo d c và Đào t o; ơ
Căn c Ngh đnh s 56/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2020 c a Chính ph v qu n lý và s
d ng v n h tr phát tri n chính th c (ODA) và v n vay u đãi c a nhà tài tr n c ngoài; ư ướ
Căn c Ngh đnh s 80/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 7 năm 2020 c a Chính ph v qu n lý và s
d ng vi n tr không hoàn l i không thu c h tr phát tri n chính th c c a các c quan, t ơ
ch c, cá nhân n c ngoài dành cho Vi t Nam; ướ
Căn c Quy t đnh s 36/2018/QĐ-TTg ngày 24 tháng 8 năm 2018 c a Th t ng Chính ph quy ế ướ
đnh th t c ký k t, th c hi n th a thu n nhân danh Chính ph và ki n ngh Ch t ch n c ế ế ướ
quy t đnh ký k t th a thu n nhân danh Nhà n c không ph i là Đi u c qu c t ;ế ế ướ ướ ế
Căn c Quy t đnh s 06/2020/QĐ-TTg ngày 21 tháng 02 năm 2020 c a Th t ng Chính ph ế ướ
v vi c t ch c, qu n lý h i ngh , h i th o qu c t t i Vi t Nam; ế
Căn c Quy ch qu n lý th ng nh t các ho t đng đi ngo i ban hành kèm theo Quy t đnh s ế ế
272-QĐ/TW ngày 21 tháng 01 năm 2015 c a B Chính tr khóa XI;
Căn c H ng d n s 05-HD/BĐNTW ngày 26 tháng 3 năm 2019 c a Ban Đi ngo i Trung ướ
ng v vi c th c hi n Quy ch qu n lý th ng nh t các ho t đng đi ngo i ban hành kèm theoươ ế
Quy t đnh s 272-QĐ/TW ngày 21 tháng 01 năm 2015 c a B Chính tr khóa XI và K t lu n s ế ế
33-KL/TW ngày 25 tháng 7 năm 2018 c a B Chính tr khóa XII;
Theo đ ngh c a C c tr ng C c H p tác qu c t . ưở ế
QUY T ĐNH:
Đi u 1. Ban hành kèm theo Quy t đnh này Quy ch qu n lý ho t đng đi ngo i c a B Giáo ế ế
d c và Đào t o.
Đi u 2. Quy t đnh này có hi u l c thi hành k t ngày ký.ế
Đi u 3. Chánh Văn phòng, C c tr ng C c H p tác qu c t , V tr ng V T ch c cán b , ưở ế ưở
Th tr ng các đn v thu c B ch u trách nhi m thi hành Quy t đnh này./. ưở ơ ế
N i nh n: ơ
- Nh Đi u 3;ư
- B tr ng (đ báo cáo); ưở
- Ban đi ngo i Trung ng; ươ
- Các Th tr ng B GDĐT; ưở
- C ng thông tin đi n t c a B GDĐT;
- L u: VT, HTQT.ư
KT. B TR NG ƯỞ
TH TR NG ƯỞ
Nguy n Văn Phúc
QUY CH
QU N LÝ HO T ĐNG ĐI NGO I C A B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
(Kèm theo Quy t đnh s 3767/QĐ-BGDĐT ngày 18 tháng 11 năm 2020 c a B tr ng B Giáoế ưở
d c và Đào t o)
Ch ng Iươ
QUY ĐNH CHUNG
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh và đi t ng áp d ng ượ
1. Quy ch này quy đnh v qu n lý ho t đng đi ngo i c a B Giáo d c và Đào t o (sau đây ế
g i là B ).
2. Quy ch này áp d ng đi v i các đn v , cá nhân thu c B ti n hành các ho t đng đi ngo i ế ơ ế
c a B v i các t ch c và cá nhân có liên quan.
Đi u 2. N i dung ho t đng đi ngo i
1. Xây d ng k ho ch h ng năm v ho t đng đi ngo i và đi u ph i ho t đng đi ngo i; ế
2. Đàm phán, ký k t và th c hi n các đi u c qu c t , th a thu n qu c t ;ế ướ ế ế
3. Tri n khai th c hi n các đ án, d án, ch ng trình, k ho ch và ho t đng h p tác qu c t ươ ế ế
c a B ;
4. V n đng, đi u ph i ngu n tài tr c a n c ngoài, bao g m ngu n h tr phát tri n chính ướ
th c (ODA), ngu n h tr phi chính ph n c ngoài và ngu n tài tr cho các ho t đng h p tác ướ
qu c t n m trong các ch ng trình, d án do b , ngành khác ho c đi tác n c ngoài ch trì ế ươ ướ
qu n lý thu c lĩnh v c giáo d c - đào t o;
5. T ch c ho c tham gia t ch c các h i ngh , l p t p hu n, h p, g p m t, ti p xúc, h i th o, ế
di n đàn, tri n lãm có s tham gia ho c tài tr c a đi tác n c ngoài (sau đây g i t t là h i ướ
ngh , h i th o qu c t ); ế
6. Đón, ti n và làm vi c v i đi tác n c ngoài (đoàn vào); ướ
7. T ch c đoàn đi công tác n c ngoài (đoàn ra); ướ
8. Giao d ch v i đi tác n c ngoài b ng văn b n; ướ
9. L tân đi ngo i;
10. Khen th ng các t ch c, cá nhân ng i n c ngoài.ưở ườ ướ
Đi u 3. Nguyên t c ho t đng đi ngo i
1. Gi v ng nguyên t c đc l p, b o đm an ninh, ch quy n qu c gia, đm b o bí m t Nhà
n c, phù h p v i đng l i, ch tr ng, chính sách đi ngo i c a Đng và pháp lu t c a Nhà ướ ườ ươ
n c.ướ
2. Th c hi n đa d ng hóa, đa ph ng hóa quan h đi ngo i; ch đng, tích c c trong h i nh p ươ
qu c t , nh t là v i các n c láng gi ng, đi tác chi n l c, đi tác toàn di n, b n bè truy n ế ướ ế ượ
th ng và các đi tác có th m nh v lĩnh v c giáo d c và đào t o; đ cao hi u qu , th c ch t ế
trong các ho t đng đi ngo i, nh t là đi v i các ch ng trình, d án; t p trung cho các nhi m ươ
v tr ng tâm c a b , ngành trong t ng giai đo n và t ng năm; ti p thu nh ng tri th c và kinh ế
nghi m t t c a các n c m t cách ch n l c, phù h p v i truy n th ng pháp lu t và đi u ki n, ướ
hoàn c nh c a Vi t Nam.
3. B o đm s ch đo th ng nh t c a B tr ng B Giáo d c và Đào t o đi v i các ho t ưở
đng đi ngo i, phân c p qu n lý theo ch c năng, nhi m v quy n h n c a Lãnh đo B , Th
tr ng các đn v thu c B , Giám đc các Ban qu n lý ch ng trình, d án trong vi c qu n lý ưở ơ ươ
và th c hi n các ho t đng đi ngo i c a B .
4. B o đm qu n lý th ng nh t, s d ng ti t ki m, hi u qu , đúng m c đích, đúng quy đnh, ế
công khai, minh b ch các ngu n kinh phí c a các ch ng trình, d án, ho t đng h p tác qu c t ươ ế
theo quy đnh c a pháp lu t.
5. Đm b o công tác v n đng, đi u ph i ngu n tài tr c a n c ngoài ngu n h tr phát tri n ướ
chính th c (ODA), ngu n h tr không hoàn l i t các c quan, t ch c n c ngoài dành cho B ơ ướ
theo đúng quy đnh c a Nhà n c. ướ
6. Tôn tr ng pháp lu t và thông l qu c t . ế
7. M i ho t đng đi ngo i c a B ph i đc th c hi n theo Hi n pháp, các quy đnh c a ượ ế
Đng và pháp lu t c a Nhà n c v qu n lý ho t đng đi ngo i. ướ
Đi u 4. Th m quy n quy t đnh ho t đng đi ngo i ế
1. B tr ng quy t đnh nh ng v n đ sau: ưở ế
a) Quy t đnh ho c trình c quan có th m quy n quy t đnh các ch tr ng, đnh h ng h p tác ế ơ ế ươ ướ
qu c t v giáo d c và đào t o; ế
b) Phê duy t ho c trình c p có th m quy n ký các th a thu n qu c t ho c đi u c qu c t ế ướ ế
v giáo d c và đào t o;
c) Trình c p có th m quy n phê duy t k ho ch tri n khai th c hi n các đi u c qu c t v ế ướ ế
giáo d c và đào t o;
d) Phê duy t ho c trình c p có th m quy n phê duy t k ho ch h ng năm v ho t đng đi ế
ngo i c a B ;
đ) Quy t đnh vi c thành l p Ban qu n lý ch ng trình, d án và b máy giúp vi c đi v i các ế ươ
ban qu n lý ch ng trình, d án h p tác qu c t theo quy đnh c a pháp lu t; ươ ế
e) Quy t đnh nhân s đi công tác n c ngoài đi v i các Th tr ng và các lãnh đo c p ế ướ ưở
C c/V ;
g) Quy t đnh các v n đ khác v đi ngo i theo quy đnh c a pháp lu t.ế
2. B tr ng ch đo ho c y quy n cho Th tr ng ph trách h p tác qu c t ho c Th ưở ưở ế
tr ng ph trách đn v ho c Th tr ng đn v thu c B quy t đnh c nhân s là chuyên viên ưở ơ ưở ơ ế
ho c lãnh đo c p phòng tham gia các đoàn công tác n c ngoài ho c th c hi n m t ho c m t ướ
s vi c t i kho n 1 Đi u này theo quy đnh c a Quy ch làm vi c c a Ban Cán s Đng B ế
Giáo d c và Đào t o và Quy ch làm vi c c a B . ế
Ch ng IIươ
K HO CH H NG NĂM V HO T ĐNG ĐI NGO I VÀ ĐI U PH I HO T ĐNG
ĐI NGO I
Đi u 5. Căn c xây d ng k ho ch h ng năm v ho t đng đi ngo i ế
B Giáo d c và Đào t o xây d ng k ho ch h ng năm v ho t đng đi ngo i căn c vào ch ế
tr ng, đng l i, chính sách c a Đng và Nhà n c v đi ngo i, các văn b n h ng d n, ươ ườ ướ ướ
qu n lý th ng nh t các ho t đng đi ngo i, ph c v k ho ch phát tri n qu c t chung đi v i ế ế
giáo d c và đào t o; Ch ng trình công tác h ng năm c a Chính ph và ch ng trình, k ho ch ươ ươ ế
công tác tr ng tâm c a B , ngành giáo d c và đào t o.
Đi u 6. Trình t xây d ng k ho ch h ng năm v ho t đng đi ngo i ế
1. Tr c ngày 10 tháng 7 hàng năm, các đn v thu c B có trách nhi m đ xu t các ho t đng ướ ơ
đi ngo i c a năm k ti p và d toán kinh phí (k c các ho t đng đi ngo i n m trong khuôn ế ế
kh các ch ng trình, d án do các b , ngành khác là c quan ch qu n), g i C c H p tác qu c ươ ơ
t đ t ng h p.ế
2. C c H p tác qu c t t ng h p, l p d toán kinh phí th c hi n các ho t đng đi ngo i năm ế
g i V K ho ch - Tài chính t ng h p vào ngân sách năm k ti p g i B Tài chính. ế ế ế
3. Ch m nh t là ngày 30 tháng 10 h ng năm tr c, trên c s ngân sách nhà n c b trí cho ho t ướ ơ ướ
đng đi ngo i, C c H p tác qu c t ch trì xây d ng k ho ch đi ngo i c a năm g i V K ế ế ế
ho ch - Tài chính đ th m đnh v kinh phí.
4. Trên c s t ng h p ý ki n th m đnh c a V K ho ch - Tài chính, ch m nh t là ngày 30 ơ ế ế
tháng 11 h ng năm, C c H p tác qu c t hoàn thành d th o k ho ch h ng năm v ho t đng ế ế
đi ngo i c a B , báo cáo B tr ng xem xét, phê duy t ho c trình c p có th m quy n phê ưở
duy t theo quy đnh c a pháp lu t hi n hành.
Đi u 7. N i dung k ho ch h ng năm v ho t đng đi ngo i ế
1. K ho ch h ng năm v ho t đng đi ngo i c a B thu c th m quy n phê duy t c a Th ế
t ng Chính ph :ướ
a) Các đoàn ra, đoàn vào do B ch trì t ch c ho c đón ti p có s tham gia c a thành viên c p ế
B tr ng ho c t ng đng; ưở ươ ươ
b) K ho ch ký k t đi u c qu c t ;ế ế ướ ế
c) Các h i ngh , h i th o qu c t do B ho c đn v thu c B ch trì t ch c c n xin phép Th ế ơ
t ng Chính ph theo quy đnh hi n hành;ướ
d) Các ch ng trình, d án h p tác qu c t , bao g m c d án ODA và phi chính ph n c ngoàiươ ế ướ
theo quy đnh hi n hành;
2. K ho ch h ng năm v ho t đng đi ngo i c a B thu c th m quy n phê duy t c a B ế
tr ng B Giáo d c và Đào t o:ưở
a) Các đoàn ra, đoàn vào do B ch trì t ch c ho c đón ti p có s tham gia c a thành viên c p ế
Th tr ng ho c t ng đng; ưở ươ ươ
b) Các đ án, văn b n ho c lĩnh v c công tác c a B , ngành c n có s h tr c a đi tác n c ướ
ngoài;
c) Đoàn ra, đoàn vào có s tham gia c a thành viên t c p Lãnh đo C c/V ho c t ng đng; ươ ươ
d) H i ngh , h i th o qu c t thu c th m quy n cho phép c a B tr ng theo quy đnh hi n ế ưở
hành;
đ) Các ho t đng đi ngo i khác thu c th m quy n quy t đnh c a B tr ng. ế ưở
Đi u 8. T ch c th c hi n k ho ch h ng năm v ho t đng đi ngo i ế
1. Trên c s k ho ch h ng năm v ho t đng đi ngo i đã đc c p có th m quy n phê ơ ế ượ
duy t, đn v ch trì xây d ng k ho ch t ch c th c hi n, trình Lãnh đo B phê duy t, đng ơ ế
th i sao g i C c H p tác qu c t đ t ng h p và theo dõi. ế
2. C c H p tác qu c t giúp B tr ng theo dõi, đánh giá vi c th c hi n k ho ch h ng năm v ế ưở ế
ho t đng đi ngo i.