Ộ Ộ Ủ Ệ
Ậ ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ố ậ Ninh Thu n, ngày 24 tháng 11 năm 2017 Ủ Y BAN NHÂN DÂN Ỉ T NH NINH THU N S : 398/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ế Ự Ạ Ệ Ế ƯỢ Ộ Ế Ộ Ầ Ề Ậ Ỉ Ố Ế Ể Ậ C H I NH P QU C T BAN HÀNH K HO CH TRI N KHAI TH C HI N CHI N L Ị Ộ Ế V LAO Đ NG VÀ XÃ H I Đ N NĂM 2020 VÀ T M NHÌN Đ N NĂM 2030 TRÊN Đ A BÀN T NH NINH THU N
Ủ Ậ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH NINH THU N
ứ ậ ổ ứ ứ ề ị ị ế ố ươ ng ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn c Ngh quy t s ộ ị ề ộ ậ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ố ế ủ 22NQ/TW ngày 10 tháng 4 năm 2013 c a B Chính tr v h i nh p qu c t ;
ị ủ ề ệ ươ ế ố ộ ủ ự ị ủ ị ươ ủ ệ ấ ả ả ộ ủ ế ố ộ ng Đ ng C ng s n Vi ề ộ t Nam v h i nh p ứ Căn c Ngh quy t s 31/NQCP ngày 13 tháng 5 năm 2014 c a Chính ph v vi c ban hành ệ ng trình hành đ ng c a Chính ph th c hi n Ngh quy t s 22NQ/TW ngày 10 tháng 4 Ch ậ năm 2013 c a B Chính tr Ban Ch p hành Trung ố ế qu c t ;
ệ ế ị ủ ủ ự ệ ng Chính ph phê ế ủ ướ ầ ố ế ề ộ ế ố ậ c h i nh p qu c t v lao đ ng và xã h i đ n năm 2020 và t m nhìn đ n năm
ế ượ ộ ể ể ạ ươ ng ố ế ề v ế ầ ộ Th c hi n Quy t đ nh s 145/QĐTTg ngày 20 tháng 01 năm 2016 c a Th t ế ượ ộ ộ duy t Chi n l ộ ộ ủ ố ế ị 2030; Quy t đ nh s 1825/QĐLĐTBXH ngày 30 tháng 12 năm 2016 c a B Lao đ ng Th ậ ổ ế ộ ề ệ binh và Xã h i v vi c ban hành K ho ch t ng th tri n khai Chi n l c h i nh p qu c t ộ ế lao đ ng và xã h i đ n năm 2020 và t m nhìn đ n năm 2030;
ề ố ở ị ủ ộ ươ ộ ạ ờ ng binh và Xã h i t ố i T trình s 2434/TTr Xét đ ngh c a Giám đ c S Lao đ ng Th SLĐTBXH ngày 13 tháng 11 năm 2017,
Ế Ị QUY T Đ NH:
ế ị ự ể ệ
ế ượ ộ ị c h i nh p ỉ ộ ế ế ộ ậ ạ ế Ban hành kèm theo Quy t đ nh này K ho ch tri n khai th c hi n Chi n l ầ v lao đ ng và xã h i đ n năm 2020 và t m nhìn đ n năm 2030 trên đ a bàn t nh Ninh ề Đi u 1. ố ế ề qu c t Thu n.ậ
ươ ủ ộ ớ ở Giao Giám đ c S Lao đ ng Th ng binh và Xã h i ch trì, ph i h p v i các S , ban, ố ợ ệ ự ở ế ị ộ ố ể ả ự ố Ủ ư Ủ ế ệ ỳ ỉ ị ị ề Đi u 2. ệ ngành có liên quan và y ban nhân dân các huy n, thành ph tri n khai th c hi n Quy t đ nh này; đ nh k tham m u y ban nhân dân t nh báo cáo k t qu th c hi n theo quy đ nh.
ệ ự ể ừ ế ị Quy t đ nh này có hi u l c k t ngày ký. ề Đi u 3.
ươ Ủ ở ộ ỉ ộ ố ị ở ế ị ệ ố ng binh và Xã h i; Giám Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh; Giám đ c S Lao đ ng Th ệ ủ ị Ủ ố đ c các s , ban, ngành có liên quan và Ch t ch y ban nhân dân các huy n, thành ph ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
Ủ
TM. Y BAN NHÂN DÂN Ủ Ị CH T CH
ư L u Xuân Vĩnh
Ạ Ế K HO CH
Ệ Ố Ế Ề Ộ Ậ Ự Ể TRI N KHAI TH C HI N CHI N L Ộ Ế C H I NH P QU C T V LAO Đ NG VÀ XÃ Ậ Ế ƯỢ Ộ Ế Ị Ỉ Ầ ế ị ủ Ủ ố ậ ỉ H I Đ N NĂM 2020 VÀ T M NHÌN Đ N NĂM 2030 TRÊN Đ A BÀN T NH NINH THU N (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 398/QĐUBND ngày 24 tháng 11 năm 2017 c a y ban nhân dân t nh Ninh Thu n)
ự ế ị ủ ướ ủ ộ ế ầ ộ ậ c h i nh p qu c t ố ế ượ ộ ố ế ị ộ ủ ế ượ ộ ộ ề ệ ế ổ ng binh và Xã h i v vi c ban hành K ho ch t ng th tri n khai Chi n l ể ể ế ạ ầ ậ ỉ ộ ộ ế ự ụ ể ư ữ ể ạ ớ ộ ủ ệ ng Chính ph Th c hi n Quy t đ nh s 145/QĐTTg ngày 20 tháng 01 năm 2016 c a Th t ế ố ế ề ệ phê duy t Chi n l v lao đ ng và xã h i đ n năm 2020 và t m nhìn đ n ộ năm 2030; Quy t đ nh s 1825/QĐLĐTBXH ngày 30 tháng 12 năm 2016 c a B Lao đ ng ươ Th c h i nh p ố ế ề Ủ qu c t v lao đ ng và xã h i đ n năm 2020 và t m nhìn đ n năm 2030. y ban nhân dân t nh ệ ế ban hành k ho ch tri n khai th c hi n v i nh ng n i dung c th nh sau:
Ụ Ầ I. M C ĐÍCH, YÊU C U
ụ 1. M c đích:
ố ế ề ề ộ ầ ụ ệ v lao đ ng và xã h i nh m phát huy ti m năng n i l c, l ồ ự i đa ngu n l c qu c t ầ ộ ố ế ế ồ góp ph n th c hi n m c tiêu phát tri n lao đ ng xã h i c a ầ ộ ờ ố ế ề ậ ộ ị ự ậ ộ ộ ề ề ậ ộ ằ ố ế ề ế ụ ộ ế ế ủ ỉ ộ ự ợ ằ ậ ộ i th c a t nh, a) H i nh p qu c t ộ ủ ộ ể ự ủ ố tranh th t ỉ ệ ế t nh đ n năm 2020 và t m nhìn đ n năm 2030. Đ ng th i góp ph n hoàn thi n các lĩnh v c lao ề ệ ộ ỉ ộ v lao đ ng và vi c làm, h i nh p v đ ng và xã h i trên đ a bàn t nh, nh m h i nh p qu c t ộ ậ ộ ệ giáo d c ngh nghi p, h i nh p qu c t v an sinh xã h i và h i nh p ASEAN v lao đ ng và ầ xã h i đ n năm 2020 và t m nhìn đ n năm 2030.
ậ ệ ứ ế ị ủ ấ ủ ề ủ ố ế ề ệ ạ ế ộ ế ộ ị ệ ụ ể ủ ướ ng Chính ph v phê duy t chi n l ầ ng th tr ậ ng, tăng thu nh p, nâng cao kinh ộ ế ậ ơ ấ ộ ướ ệ ủ ị ườ ườ ộ ố b) Nâng cao nh n th c, trách nhi m c a các ngành, các c p trong vi c c th hóa Quy t đ nh s ế ượ ộ 145/QĐTTg ngày 20 tháng 01 năm 2016 c a Th t c h i ệ ậ nh p qu c t v lao đ ng xã h i đ n năm 2020 và t m nhìn đ n năm 2030. T o vi c làm, thúc ệ ẩ t l p c c u lao đ ng theo đ nh h đ y vi c thi ỹ ệ nghi m, k năng lao đ ng và tác phong làm vi c c a ng i lao đ ng.
ọ ố ượ ế ề ộ ỉ ng trên đ a bàn t nh v ý nghĩa c a ế ượ ộ ộ ế ị ầ ế ộ ờ ị ề c) Thông tin, tuyên truy n k p th i, sâu r ng đ n m i đ i t ố ế ề chi n l ủ v lao đ ng và xã h i đ n năm 2020 và t m nhìn đ n năm 2030. ậ c h i nh p qu c t
2. Yêu c u:ầ
ự ả ọ ọ ố ế ề ả ộ ố ủ ộ ườ ướ i c a Đ ng, chính sách pháp lu t c a Nhà n ậ ệ ướ ế , hi u qu và bám sát đ ế ể ể v lao đ ng và xã h i ph i đúng tr ng tâm, tr ng đi m xét đúng ậ ủ c ạ ừ xã h i c a t nh t ng giai đo n ộ ộ ủ ỉ ạ ệ ể ầ c t ng th phát tri n lao đ ng xã h i giai đo n 2016 2020, t m ế ự ể ề ạ ộ ể c, k ho ch phát tri n v lao đ ng và ộ ệ a) Th c hi n h i nh p qu c t ả ự ế ng l tình hình th c t ể ạ ạ ớ ị ợ ng, quy ho ch, k ho ch phát tri n kinh t phù h p v i đ nh h ộ ụ ể ế ượ ổ c th ; hoàn thi n chi n l ế ượ ế nhìn đ n năm vào quá trình xây d ng, tri n khai chi n l xã h i.ộ
ở ủ ộ ề ộ ươ ố ế ề v ố ế ề ế ộ ộ ề qu c t ậ ng trình truy n thông v h i nh p qu c t ị ậ v chính tr , an ninh, ể ủ ỉ ự ặ ộ ạ ự ồ ố ệ b) Các s , ban, ngành ch đ ng th c hi n các ch ẽ ớ ộ ế ả ắ lao đ ng và xã h i ph i g n k t ch t ch v i h i nh p kinh t ậ qu c phòng và văn hóa, xã h i, t o s đ ng thu n chung trong quá trình phát tri n c a t nh.
Ộ Ự Ệ II. N I DUNG TH C HI N
ụ ề 1. Công tác tuyên truy n, giáo d c:
ạ ộ ộ a) N i dung ho t đ ng:
ả ỉ ể ậ ỉ ủ ế ố ớ ủ ả ự ệ i quy t vi c làm, ị ố ỉ ạ ườ ng s lãnh đ o, ch đ o đ i v i công tác gi ỉ ệ ế ụ ộ ề ệ ẩ ạ ấ ị Tri n khai có hi u qu Ch th s 04CT/TW ngày 13 tháng 11 năm 2015 c a T nh y Ninh ạ Thu n v vi c ti p t c tăng c xu t kh u lao đ ng trên đ a bàn t nh giai đo n 2016 2020.
ủ Ủ ố ỉ ế ị ề ệ ấ ẩ ậ ạ ỉ ể Tri n khai Quy t đ nh s 404/QĐUBND ngày 18 tháng 02 năm 2016 c a y ban nhân dân t nh ộ ề ệ v vi c phê duy t Đ án xu t kh u lao đ ng t nh Ninh Thu n giai đo n 2016 2020.
ề ụ ế ượ ộ ầ ọ ề ộ ế ậ c h i nh p qu c t ả ế ộ ố ế ề v lao ể ổ ứ ch c các di n đàn, h i th o đ ố ế ế ượ ộ ề ể ư ễ ổ i lao đ ng và doanh nghi p trao đ i, giao l u và tìm hi u v Chi n l ậ c h i nh p qu c t ộ ộ ủ Tuyên truy n v m c đích, ý nghĩa và t m quan tr ng c a Chi n l ộ ầ đ ng và xã h i đ n năm 2020 và t m nhìn đ n năm 2030, t ệ ộ ườ ng ề v lao đ ng và xã h i.
ế ượ ộ ố ế ề ế ụ ộ ẩ ươ ự ể ệ ộ ộ c ậ c h i nh p qu c t ề ữ ệ ư ặ t là đ a lao đ ng có trình đ cao đi làm vi c ệ ộ ươ ự ự ệ ề ộ Tuyên truy n n i dung chi n l ệ ự thúc đ y th c hi n ch ơ ấ ị ể ẩ đ y chuy n d ch c c u lao đ ng, đ c bi ự ngoài; xây d ng, th c hi n ch ộ v lao đ ng và xã h i. Trong đó, ti p t c ộ ị ườ ng lao đ ng; thúc ng trình vi c làm b n v ng; phát tri n, d báo th tr ệ ở ướ n ố ế ; ng trình vi c làm theo các tiêu chí trong khu v c và qu c t
ộ ộ ề ề ườ ề ị ườ ầ ư ế ậ ợ ủ ỉ ồ ng lao đ ng, ngu n nhân l c, đi u ướ ồ ờ ộ ng xuyên, sâu r ng v th tr i c a t nh đ n các nhà đ u t ườ ả ự c. Đ ng th i, tăng ạ ng, con ng nhiên, xã h i thu n l ng qu ng bá hình nh quê h ậ i và văn hóa Ninh Thu n đ n b n bè trong và ố ạ ề ế ồ ị trong và ngoài n ế ộ ủ ỉ ả ướ c; l ng ghép các ho t đ ng thông tin đ i ngo i v kinh t , xã h i và du l ch c a t nh ậ ộ ố ế Thông tin, tuyên truy n th ệ ự ki n t ườ c ngoài n trong quá trình h i nh p qu c t ươ ạ ộ .
ự ủ ệ ề ơ ở b) C quan ch trì th c hi n: S Thông tin và Truy n thông.
ơ ố ợ ươ ệ ở ộ ộ ở ng binh và Xã h i và các S , ban, ngành có Ủ ề ậ ệ ệ ề ỉ ự c) C quan ph i h p th c hi n: S Lao đ ng Th ố liên quan; y ban nhân dân các huy n, thành ph ; Báo Ninh Thu n, Đài Phát thanh và Truy n ố hình t nh, Đài Truy n thanh các huy n, thành ph .
ố ế ề ộ ộ ệ ậ 2. H i nh p qu c t v lao đ ng và vi c làm:
ạ ộ ộ a) N i dung ho t đ ng:
ể ệ ố ề ằ ộ ng lao đ ng nh m ơ ấ ị ể ự ể ộ ơ ở ữ ệ ng lao đ ng; thúc đ y chuy n d ch c c u ị ườ ộ ư ề ặ ộ ộ ệ ố ự Tri n khai th c hi n t t Đ án phát tri n h th ng c s d li u th tr ự nâng cao năng l c công tác phát tri n, d báo th tr ệ lao đ ng, đ c bi t là đ a nhi u lao đ ng có trình đ cao đi làm vi c ị ườ ẩ ệ ở ướ n ể c ngoài.
ườ ạ ộ ệ ệ c đ i v i các ho t đ ng t ả ng vai trò qu n lý Nhà n ự ủ ư ấ ế ố ị ữ i thi u vi c làm; nâng ộ ng lao đ ng gi a các ố ớ ệ ỉ ỉ ớ ướ ố ớ Tăng c v n, gi ị ườ ụ ệ cao năng l c c a Trung tâm D ch v vi c làm trong công tác k t n i th tr ự ệ huy n, thành ph v i các doanh nghi p trong t nh, ngoài t nh và khu v c.
ị ườ ệ ườ c ngoài; tăng c ệ ươ ệ ạ ướ i n ự i t nh; xây d ng th c hi n ch ả ng qu n lý lao ệ ng trình vi c làm công ự ở ộ ộ t Nam đi làm vi c t M r ng th tr ng lao đ ng Vi ự ệ ạ ỉ ườ ướ ộ c ngoài đang làm vi c t i n đ ng ng ố ế ủ theo các tiêu chí c a khu v c và qu c t .
ể ủ ộ ệ ắ ắ ả ộ ổ ộ ị ườ i ả ủ ấ ả ộ ế ạ i lao đ ng, b o đ m ộ Phát tri n quan h lao đ ng hài hòa, n đ nh và ti n b ; ch đ ng theo dõi, n m b t và gi ộ ờ ế ị quy t k p th i các tranh ch p lao đ ng, tránh tình tr ng đình công c a ng ậ ự an ninh, tr t t xã h i.
ể ệ ệ ậ ẩ ộ ạ ơ i n i ụ ệ ậ ẩ ự ợ ệ ớ ộ ỹ ế ậ ệ ủ ự ố Tri n khai th c hi n Lu t An toàn, v sinh lao đ ng; thúc đ y an toàn, v sinh lao đ ng t ị ẩ làm vi c phù h p v i các tiêu chu n, quy chu n k thu t và các d ch v an toàn, v sinh lao ố ế ẩ ủ ộ đ ng c a qu c gia, ti p c n các tiêu chu n c a khu v c và qu c t .
ự ủ ệ ơ ở ộ ươ ộ b) C quan ch trì th c hi n: S Lao đ ng Th ng binh và Xã h i.
ố ợ Ủ ự ệ ệ ở ơ c) C quan ph i h p th c hi n: các s , ban, ngành có liên quan và y ban nhân dân các huy n, thành ph .ố
ậ ề ụ ộ ệ ề 3. H i nh p v giáo d c và ngh nghi p:
ạ ộ ộ a) N i dung ho t đ ng:
ủ ư ệ Ti p t c th c hi n Ch th s 19CT/TW ngày 05 tháng 11 năm 2012 c a Ban Bí th Trung ả ươ ị ố ự ạ ủ ố ớ ề ạ ộ ỉ ườ ng s lãnh đ o c a Đ ng đ i v i công tác d y ngh cho lao đ ng nông ự ế ụ ề ả ng Đ ng v tăng c
ạ ế ườ ng v t nh y v vi c ư ề ườ ự ủ ệ ỉ ạ ủ ố ớ ự ả ủ ụ ỉ ủ ề ệ ng s lãnh đ o c a Đ ng đ i v i ố ị ố ề ạ thôn và K ho ch s 57KH/TU ngày 22 tháng 5 năm 2013 c a Ban Th th c hi n Ch th s 19CT/TW c a Ban Bí th v tăng c ộ công tác d y ngh cho lao đ ng nông thôn.
ế ụ ủ ướ ủ ố ng ệ ệ ụ ủ ụ ề ệ ệ ng trình m c tiêu Giáo d c ngh nghi p Vi c làm và An toàn lao ế ị ự Ti p t c th c hi n Quy t đ nh s 899/QĐTTg ngày 20 tháng 6 năm 2017 c a Th t ươ Chính ph phê duy t Ch ạ ộ đ ng giai đo n 2016 2020.
ớ ổ ấ ượ ự ệ ạ ề ủ ỉ ụ ạ ị ườ ế ề ế ế ề ế ậ ượ ớ ệ ể ả ệ ự ng giáo d c ngh nghi p, xây d ng và th c hi n k ho ch đào ạ ộ ng lao đ ng. T o đi u ki n cho ố c v i các chính sách vay v n phát tri n s n Đ i m i và nâng cao ch t l ạ t o hàng năm đ n năm 2030 theo k ho ch c a t nh và th tr ọ ộ lao đ ng nông thôn sau khi h c ngh ti p c n đ xu t.ấ
ự ơ ở ệ ơ ế ự ủ ề ụ ề ị ố ớ ị ị ậ ị ự ệ ộ ủ ề ệ ị ề ử ổ ị ủ ụ ị ố ề ủ ị ủ ị ổ ủ ề ụ ạ ộ ự ụ ệ ề ộ ố ớ ườ ệ ch v tài chính đ i v i các c s giáo d c ngh nghi p theo Ngh đ nh Th c hi n c ch t ơ ế ự ủ ủ ơ ố s 16/2015/NĐCP c a Chính ph v quy đ nh c ch t ch c a đ n v s nghi p công l p và ố ị ề xã h i hóa v giáo d c ngh nghi p theo Ngh đ nh s 69/2008/NĐCP ngày 30 tháng 5 năm 2008 ủ ộ ố c a Chính ph , Ngh đ nh 59/2014/NĐCP ngày 16 tháng 6 năm 2014 v s a đ i, b sung m t s ề ủ đi u c a Ngh đ nh s 69/2008/NĐCP ngày 30 tháng 5 năm 2008 c a Chính ph v chính sách ế khuy n khích xã h i hóa đ i v i các ho t đ ng trong lĩnh v c giáo d c, giáo d c ngh nghi p, y ế t ể , văn hóa, th thao, môi tr ng.
ự ế ị ủ ủ ướ ề ạ ủ ử ổ ố ệ ố ế ị ộ ế ạ ố ế ị ủ ướ ủ ị ộ ư ệ ạ ng Chính ph quy đ nh chính i 3 tháng, u tiên cho các lao đ ng thu c di n ạ ướ ồ ỗ ợ ậ ủ ộ ế ờ ồ ươ ườ ề ạ ạ ư ng trình khuy n nông, lâm, ng , ế i khuy t ộ ộ ạ ề ạ ấ ộ t, ng ệ ấ ườ i nghèo, ... và các ch ạ ề ạ ế ầ ủ ệ Th c hi n đ y đ chính sách đào t o ngh theo Quy t đ nh s 971/QĐ TTg ngày 01 tháng 7 ổ năm 2015 c a Th t ng Chính ph s a đ i, b sung Quy t đ nh s 1956/QĐTTg ngày 27 ề ề tháng 11 năm 2009 phê duy t Đ án đào t o ngh cho lao đ ng nông thôn đ n năm 2020 và Quy t đ nh s 46/QĐTTg ngày 28 tháng 9 năm 2015 c a Th t ộ ơ ấ sách h tr đào t o trình đ s c p, đào t o d ộ ớ nghèo, c n nghèo, h m i thoát nghèo; đ ng th i l ng ghép ch ộ ấ ẩ diêm nghi p và xu t kh u lao đ ng, d y ngh cho b đ i xu t ngũ, d y ngh cho ng ấ ụ ươ ậ ng trình m c tiêu d y ngh khác, ph n đ u đ t 60% lao đ ng t ế ộ ạ qua đào t o đ n năm 2020 và đ t 70% lao đ ng qua đào t o đ n năm 2030.
ự ủ ề ố ạ ộ ụ ề ệ ề ệ ị ủ ị ệ Th c hi n Ngh đ nh s 143/2016/NĐCP ngày 14 tháng 10 năm 2016 c a Chính ph v quy ự ầ ư ị và ho t đ ng trong lĩnh v c giáo d c ngh nghi p. đ nh đi u ki n đ u t
ườ ế ệ ằ ộ ề ệ ấ ệ ả ể ố ậ ầ ộ ồ ạ ơ i quy t vi c làm, nh m t o c ơ ộ ể ườ ng và phát tri n các c h i ả ằ i nghèo, đ ng bào dân t c thi u s , nh m nâng cao thu nh p, góp ph n gi m ề ả ề ng công tác tuyên truy n cho lao đ ng nông thôn v gi Tăng c ệ ả ộ ộ h i cho lao đ ng có vi c làm, c i thi n đi u ki n s n xu t, tăng c ườ ế sinh k cho ng ề ữ nghèo b n v ng.
ự ươ ề ẩ ạ ố ế ỹ ả ự ẩ ng trình, ệ ố ; xây d ng, phát tri n h th ng ề ạ ạ ị ỉ Xây d ng tiêu chu n k năng ngh , tiêu chu n giáo viên và đào t o giáo viên, ch ể ề ạ giáo trình đào t o đ m b o v tiêu chu n khu v c và qu c t ấ ượ ả ả đ m b o ch t l ẩ ả ự ơ ở ng đào t o ngh cho các c s đào t o trên đ a bàn t nh.
ự ủ ệ ơ ở ộ ươ ộ b) C quan ch trì th c hi n: S Lao đ ng Th ng binh và Xã h i.
ố ợ Ủ ự ệ ệ ở
ơ c) C quan ph i h p th c hi n: các s , ban, ngành có liên quan và y ban nhân dân các huy n, thành ph .ố
ố ế ề ộ ộ ậ 4. H i nh p qu c t v an sinh xã h i:
ạ ộ ộ a) N i dung ho t đ ng:
ỉ ủ ố ớ ệ ự ấ ủ ả ả ự ườ ng s lãnh đ o c a các c p y Đ ng đ i v i công tác gi m nghèo b n ố ề ữ ề ự ệ ố ỉ ị ố ạ ủ ạ ả ng trình m c tiêu qu c gia gi m nghèo b n v ng trên đ a ủ ế ị ố ỉ ườ ể ế ụ Ti p t c tri n khai th c hi n Ch th s 20 CT/TU ngày 05 tháng 9 năm 2016 c a Ban Th ng ề ụ ỉ ủ ề v t nh y v tăng c ủ Ủ ế ạ ữ v ng giai đo n 2016 2020 và K ho ch s 4754/KHUBND ngày 25 tháng 11 năm 2016 c a y ị ụ ươ ban nhân dân t nh v th c hi n ch ạ bàn t nh giai đo n 2016 2020 theo Quy t đ nh s 1722/QĐTTg ngày 02 tháng 9 năm 2016 c a
ệ ươ ề ữ ụ ả ố ủ ề ng Chính ph v phê duy t Ch ng trình m c tiêu qu c gia gi m nghèo b n v ng giai ủ ướ Th t ạ đo n 2016 2020.
ả ệ ự ụ ắ ả ng trình m c tiêu qu c gia gi m nghèo b n v ng g n v i Ch ụ ệ ố ề ữ ướ ế ươ ự ươ ng ệ ở ố ớ ậ ự ồ ự ồ ớ ạ ơ ộ ộ ậ ế ố ớ ự c h t vào th c hi n ươ ng trình, ế ậ ộ i quy t vi c làm, t o c h i cho h nghèo, h c n nghèo ti p c n các ấ ươ ệ ậ ấ Th c hi n có hi u qu Ch trình m c tiêu qu c gia Xây d ng nông thôn m i, t p trung ngu n l c tr ể ấ ữ nh ng xã khó khăn nh t và các xã đi m xây d ng nông thôn m i. L ng ghép các ch ả ỹ ự d án, Qu Qu c gia gi ể ể chính sách đ phát tri n tăng thu nh p, ph n đ u v n lên thoát nghèo.
ự ả ợ ỗ ợ ườ ế ậ ặ ậ ậ ộ i khuy t t ố ượ ẻ t n ng, tr em, ng ườ ự ồ ộ ả , trong đó t p trung h tr ng ng t a, đ ng bào dân t c thi u s , n n nhân buôn bán ng ế ể ố ạ ể ng do ườ i i; ệ ướ ế ậ ố ổ ộ ớ n n xã h i; ng phó v i bi n đ i khí h u, n c bi n dâng tác đ ng đ n vi c ệ ạ ậ ủ ườ ủ ộ Ch đ ng xây d ng, th c hi n chính sách đ m b o tr giúp xã h i cho các nhóm đ i t ủ ộ ộ tác đ ng c a h i nh p qu c t ơ ổ cao tu i cô đ n, không n i n phòng, ch ng t làm và thu nh p c a ng ệ ự ố ế ơ ươ ộ ứ i dân.
ệ ạ ớ ự ả ề c qu c gia v Bình đ ng gi ẳ ả ầ ố ấ ộ ị ẳ i trong đ i s ng xã h i, đ c bi i giai đo n 2011 2020; thu h p ờ ố ồ ặ ộ ở ế ượ ệ ẹ Th c hi n hi u qu Chi n l ớ ế ệ t trong quan kho ng cách, xóa d n đ nh ki n và b t bình đ ng gi ể ố ề ệ vùng nông thôn, vùng nghèo, vùng mi n núi, vùng đ ng bào dân t c thi u s . h gia đình
ả ườ ỗ ợ ẻ ừ ệ ệ ả ặ ả ộ ớ ẻ ng b o v , chăm sóc tr em có hoàn c nh đ c bi ể ị ạ ự ệ ẻ ị ế ậ ỗ ợ ẻ ệ ố ể ệ ằ ị ị Tăng c t; phòng ng a và h tr tr em b ố ớ ẻ ừ ạ xâm h i, b b o l c, b buôn bán, phòng ng a và gi m thi u lao đ ng s m đ i v i tr em; phát ả ụ ả tri n, h tr tr em ti p c n h th ng d ch v b o v tr em, công b ng và hi u qu .
ệ ự ổ ứ ươ ề ộ ề ng trình, đ án v an sinh xã h i đã ờ ộ ủ ầ ọ ộ ộ ệ ả ị ấ ị ấ ạ ộ ự ộ ầ ủ ị T ch c th c hi n đ y đ , k p th i các chính sách, ch ộ ự ộ ế ượ c ban hành. Khuy n khích xã h i hóa, huy đ ng s tham gia c a m i thành ph n trong xã h i đ ệ ố ụ ộ ả vào vi c đ m b o an sinh xã h i, cung c p d ch v xã h i và tr giúp xã h i. Phát tri n h th ng ồ ườ ụ cung c p d ch v xã h i cho ng ể ợ ố ế i c ng đ ng theo tiêu chí khu v c và qu c t i dân t .
ự ủ ệ ộ ơ ở ươ ộ b) C quan ch trì th c hi n: S Lao đ ng Th ng binh và Xã h i.
ố ợ Ủ ự ệ ệ ở ơ c) C quan ph i h p th c hi n: các s , ban, ngành có liên quan và y ban nhân dân các huy n, thành ph .ố
ộ ộ ộ ề ậ 5. H i nh p ASEAN v lao đ ng và xã h i:
ộ ỉ ạ ạ ộ ế ụ ự ể ệ ả ế ệ ề ể ủ Ủ ố ế ị ụ ố ệ ệ ạ ự ự ủ ế ủ ộ ồ ộ ấ a) N i dung ho t đ ng: ti p t c ch đ o các c p, các ngành tri n khai, th c hi n có hi u qu K ỉ ho ch s 1314/KHUBND ngày 14 tháng 4 năm 2017 c a y ban nhân dân t nh v tri n khai ủ ề ủ ướ ng Chính ph v th c hi n Quy t đ nh s 161/QĐTTg ngày 25 tháng 01 năm 2016 c a Th t ỉ ị th c hi n các m c tiêu c a C ng đ ng Văn hóa Xã h i ASEAN đ n năm 2025 trên đ a bàn t nh Ninh Thu n.ậ
ự ủ ệ ơ ở ộ ươ ộ b) C quan ch trì th c hi n: S Lao đ ng Th ng binh và Xã h i.
ố ợ Ủ ự ệ ệ ở
ơ c) C quan ph i h p th c hi n: các s , ban, ngành có liên quan và y ban nhân dân các huy n, thành ph .ố
ạ ộ ố ợ 6. Các ho t đ ng ph i h p:
ỉ ề ệ ị Ủ ự ể ệ t Nam t nh và các t ầ ớ ộ ự ự ệ ả ế ượ ộ ố ủ ệ ế ạ ố ng trình, k ho ch c a t nh v th c hi n Chi n l c và các ch ướ ộ ế ầ ơ ở ệ ộ ơ ươ ộ ế ệ ề ươ ể ệ ữ ị ụ ắ ắ ặ ậ ổ ố ợ ổ ứ ố Đ ngh y ban M t tr n t ch c đoàn th ph i h p th c hi n các qu c Vi ườ ậ ề ộ ộ chính sách xã h i; tăng c ng công tác tuyên truy n, v n đ ng đoàn viên, h i viên, các t ng l p ậ ườ ủ ươ nhân dân tích c c tham gia th c hi n các ch tr ng, đ i c a Đ ng, chính sách, pháp lu t ng l ủ ậ ề ự ủ ỉ c h i nh p qu c c a Nhà n ể ế ề v lao đ ng và xã h i đ n năm 2020 và t m nhìn đ n năm 2030; tham gia ki m tra, giám sát, t ề ự ả ng, đ n v ; trên c s đó ph n bi n vi c th c hi n chính sách v lao đ ng và xã h i t ị ướ ấ ả ng m c, đ nh ra các gi ph n ánh nh ng v n đ khó khăn, v ộ ạ ị i đ a ph ả i pháp đ kh c ph c.
Ự Ệ III. KINH PHÍ TH C HI N
ươ ệ ồ ị ổ ể ổ ng và đ a ph ự ệ ứ ự ủ ả ả ị ng phân b hàng năm đ t ướ ươ 1. Kinh phí th c hi n do ngu n ngân sách Trung ậ ch c th c hi n đ m b o theo quy đ nh c a Lu t Ngân sách Nhà n c.
ồ ự ừ ộ ợ ừ ộ i đa các ngu n l c t c ng đ ng và xã h i; ch đ ng v n đ ng tài tr t ồ ướ ướ các t ộ ậ ả ạ ộ ổ ậ ổ ứ ộ c và ngoài n ủ ộ ả c, đ m b o cho ho t đ ng h i nh p ch c, cá nhân trong n ố , các t ộ ộ ộ 2. Huy đ ng t ố ế ứ ch c qu c t ố ế ề v lao đ ng xã h i. qu c t
Ự Ả Ệ IV. GI I PHÁP TH C HI N
ị ả ướ ươ ủ ẫ ị ờ ậ ng d n, c th hóa các quy đ nh c a Trung ổ ề ế ạ ồ ờ ộ ố ớ ệ ị ọ ỉ ặ ườ ế i dân; đ c bi ế ượ c ợ ệ t chú tr ng đ n Chi n l ế ộ ế ầ ụ ể ờ ng; rà soát 1. Ban hành k p th i các văn b n h ả ỉ ề ị ị k p th i các quy đ nh pháp lu t có liên quan, đi u ch nh, b sung và hoàn thi n các văn b n quy ậ ủ ỉ ị ử ổ ph m pháp lu t c a t nh; đ ng th i ki n ngh , s a đ i, đi u ch nh các quy đ nh ch a phù h p ự ệ liên quan đ n th c hi n chính sách xã h i đ i v i ng ộ ố ế ề ậ ộ h i nh p qu c t ư ế v lao đ ng và xã h i đ n năm 2020 và t m nhìn đ n năm 2030.
ổ ứ ệ ế ự ụ ạ ch c th c hi n các n i dung c a K ho ch th c hi n m c tiêu h i ộ ạ ậ ệ ủ ở ự ộ v lao đ ng và xã h i trong k ho ch, ch ủ ộ ươ ng trình hàng năm c a các s , ban, ệ ồ 2. Rà soát, l ng ghép và t ế ố ế ề ộ nh p qu c t ố Ủ ngành, y ban nhân dân các huy n, thành ph .
ổ ứ ứ ậ ộ ứ ủ ộ ứ ủ ế ề ậ ề ộ ườ ụ ạ ộ 3. T ch c tuyên truy n, v n đ ng nâng cao nh n th c c a cán b , công ch c, viên ch c và ng ậ ộ ố ế ề v lao đ ng và xã h i và các m c tiêu c a k ho ch. i dân v h i nh p qu c t
ự ệ ố ế ổ ứ ộ ậ ạ ữ ng v ngo i ng , tin h c cho cán ề ộ ự ứ ứ ọ ứ ỏ ể i đ đáp ng ự ệ ầ ậ ộ ộ ộ ủ ệ ấ ch c b máy c a các c p, các ngành; nâng cao năng l c, trình đ 4. Hoàn thi n h th ng t ồ ưỡ ứ ề ộ ạ ố ế , đào t o b i d chuyên môn, ki n th c v h i nh p qu c t ộ ộ ằ ộ b , công ch c, viên ch c nh m xây d ng đ i ngũ cán b có trình đ chuyên môn gi ộ nhu c u h i nh p th c hi n chính sách lao đ ng, xã h i.
ệ ố ự ủ ộ ự ệ ố ế ồ ự ng huy đ ng ngu n l c, nhân l c th c hi n t ệ , kinh nghi m c a các t ự ổ ứ ch c qu c t ộ t chính sách lao đ ng và xã h i; tăng ệ ự trong vi c xây d ng và th c hi n ộ ố ế ng h p tác qu c t ộ ề ộ ườ 5. Tăng c ợ ườ c chính sách v lao đ ng và xã h i.
ể ồ ự ủ ỉ ề ắ ớ ộ ộ ố ự ườ ề ậ ướ ạ ự ướ ệ ề ậ ộ ộ ổ ứ ệ ọ ồ ướ ề ệ ườ ạ ế ộ ề ế ấ ẩ ộ ộ c v vi c làm, d y ngh , xu t kh u lao đ ng đ n ườ ộ ạ ấ ượ ồ ưỡ ng ng phát tri n ngu n l c lao đ ng c a t nh g n li n v i nâng cao ch t l 6. Đào t o, b i d ầ ơ ở ị ạ các c s đào t o ngh , t p trung vào đào t o m t s chuyên ngành, lĩnh v c theo nhu c u th ẩ ấ ộ ệ ế ớ ng lao đ ng trong n tr c và trong khu v c; liên k t v i các công ty, doanh nghi p xu t kh u ệ ằ ườ ộ ch c ngày h i vi c làm nh m tuyên truy n, v n đ ng, h ng xuyên t lao đ ng, th ng nghi p ề ị ờ ậ ứ ậ v ý th c l p thân, l p nghi p cho h c sinh, sinh viên và ng i lao đ ng, đ ng th i thông tin k p ờ ề th i v các ch đ chính sách c a Nhà n ọ h c sinh, sinh viên và ng ủ i lao đ ng.
ườ ự ụ ể ệ ng công tác ki m tra, giám sát vi c t ề ụ ạ ự ệ ế , văn hóa, môi tr ự ả ộ ả i dân, đ m b o ể ụ ệ ụ ụ ườ ệ ệ ổ ứ ch c tri n khai th c hi n các nhi m v , m c 7. Tăng c ọ ườ ng, thông tin, khoa h c công ngh , đào t o tiêu v các lĩnh v c giáo d c, y t ườ ế ộ ự ồ ngu n nhân l c và th c hi n các ch đ , chính sách an sinh xã h i cho ng ườ ướ ng vào ng h i dân, ph c v ng i dân.
Ổ Ự Ứ Ệ V. T CH C TH C HI N
ở ộ ươ ộ 1. S Lao đ ng Th ng binh và Xã h i:
ở ổ ố ch c đoàn th , y ban M t tr n T qu c Vi ủ ỉ ố ợ Ủ ể Ủ ề ệ ặ ậ ụ ệ ổ ế ộ ậ ề ộ ố ế ề ự ế ậ ộ ổ ứ ệ ớ a) Ch trì, ph i h p v i các s , ban, ngành, t t ố Nam t nh và y ban nhân dân các huy n, thành ph tuyên truy n ph bi n m c đích, ý nghĩa, v lĩnh v c lao đ ng vi c làm và xã h i. chính sách, pháp lu t v h i nh p kinh t qu c t
ạ ẩ ề ạ ố ạ ạ ộ ệ ư ộ i cho công tác đ a lao đ ng đi làm vi c ố ế ề c ngoài. Tăng c v lao ườ ậ ề ư ợ ệ ở ướ n ấ ậ ợ ướ ườ ể c, th ệ ệ ị t Nam đi làm vi c ộ ố ự ẩ ệ ệ ộ ớ ộ b) Đ y m nh ho t đ ng tuyên truy n chính sách đ i ngo i, chính sách h p tác qu c t ề ộ đ ng t o đi u ki n thu n l ả công tác qu n lý Nhà n ộ ệ lao đ ng Vi ề ngh cho lao đ ng nông thôn và lao đ ng nghèo, gi ng ệ ng xuyên thanh tra, ki m tra vi c ch p hành pháp lu t v đ a ạ ự ệ ở ướ c ngoài, ch u trách nhi m th c hi n m t s d án: đào t o n ấ ộ i thi u vi c làm và xu t kh u lao đ ng; đào
ự ộ ị ấ ạ ộ ộ ả ự ế ụ ề ầ ệ ự ế ộ ố ạ ướ ả t công tác qu n lý lao đ ng n ườ ng, th tr n và khu ph ; các ế ả c hàng năm và c giai đo n đ n c ệ ị ạ t o nâng cao năng l c cho đ i ngũ cán b gi m nghèo các xã, ph ế ượ ho t đ ng truy n thông, giám sát, đánh giá th c hi n chi n l ệ ố năm 2020 và t m nhìn đ n năm 2030. Ti p t c th c hi n t ỉ ngoài làm vi c trên đ a bàn t nh.
ậ ề ệ ố ộ t B Lu t Lao đ ng năm 2012, các chính sách v lao đ ng, vi c làm, ti n l ế ườ ệ ộ ự ủ ả ệ ườ ấ ề ộ ng, ả i lao đ ng; b o đ m quan i lao đ ng; đ y m nh ệ ệ ệ ả ỗ ợ ọ ệ ạ ệ ở ướ n ộ ể ộ ệ ố ả ạ ả ấ ộ ố ượ ạ ả ạ ể ế ệ ề ệ ệ ạ ể ộ ế ậ ự ể ả ể ề ệ ố i lao đ ng ti p c n và tham gia các lo i hình b o hi m; th c hi n t ệ ố ộ ừ ườ t các chính sách u đãi ứ t các hình th c tr giúp ứ ố ố ớ ố ượ ứ ệ ợ ộ ề ươ ộ ự c) Th c hi n t ả ằ ậ thu nh p nh m khuy n khích và phát huy cao nh t năng l c c a ng ẩ ộ ạ ườ ệ ủ ộ ệ h lao đ ng hài hòa, c i thi n môi tr ng và đi u ki n làm vi c c a ng ộ ườ ư ạ ộ ề ạ ấ ượ i lao đ ng đi d y ngh và t o vi c làm; nâng cao ch t l ng và hi u qu ho t đ ng đ a ng ườ ạ ề c ngoài; h tr h c ngh và t o vi c làm cho các đ i t làm vi c i ng chính sách, ng ở ộ ệ ố nghèo, lao đ ng nông thôn; phát tri n h th ng an sinh xã h i đa d ng, ngày càng m r ng và ệ ả ệ ể ả hi u qu ; phát tri n m nh h th ng b o hi m: b o hi m xã h i, b o hi m th t nghi p, b o ậ ợ ể ể i đ hi m tai n n lao đ ng và b nh ngh nghi p, ... Khuy n khích và t o đi u ki n thu n l ư ạ ườ ng ợ ố ớ và không ng ng nâng cao m c s ng đ i v i ng ấ và c u tr xã h i, nh t là đ i v i các đ i t i có công; th c hi n t ặ ng đ c bi ự t khó khăn.
ế ậ ưở ậ ể ủ ụ ơ ả ộ ố ị ộ ấ ượ ạ ơ ộ ng cu c s ng c a nhân dân; t o c h i bình đ ng ti p c n các ợ ụ ng th các d ch v c b n, các phúc l ạ ồ ự ả ứ ể ả ợ ề ữ ả ả ể ạ ẳ ệ ệ ự i xã h i; th c hi n có hi u ươ ồ ự ng t khó ờ ỳ i các xã bãi ngang ven bi n, xã, đ c bi ặ ả ế ả ạ i pháp phù h p nh m h n ch phân hóa giàu nghèo, gi m chênh ứ ố ữ d) Nâng cao thu nh p và ch t l ngu n l c phát tri n và h ớ ừ qu các chính sách gi m nghèo phù h p v i t ng th i k ; đa d ng hóa các ngu n l c và ph ệ ấ ả th c đ b o đ m gi m nghèo b n v ng, nh t là t ợ ằ khăn; có chính sách và các gi ị ệ l ch m c s ng gi a nông thôn và thành th .
ộ ậ ệ ể ự ả ả ớ ẩ ậ ả ị ệ ự ừ ạ ơ ộ ộ ệ ạ ườ ữ ự ề ỏ ộ ệ ả ề i lao đ ng trong nh ng lĩnh v c có nguy c cao v tai n n lao đ ng, ủ ờ ị ể ổ ườ ử ụ ệ ự ệ ườ ủ ề ộ ế ỹ ộ ả ng quy n và trách nhi m c a ng ơ ề ữ ộ i s d ng lao đ ng, ng ệ ngày 01 tháng e) Tri n khai th c hi n Lu t An toàn, v sinh lao đ ng (ATVSLĐ) có hi u l c t ệ ả 7 năm 2016 và các văn b n có liên quan. B o đ m an toàn v sinh lao đ ng t i n i làm vi c phù ợ h p v i các tiêu chu n, quy ch k thu t và các quy đ nh v an toàn v sinh lao đ ng, đ m b o ề ứ an toàn v s c kh e ng ệ ệ ồ ề ệ b nh ngh nghi p. Đ ng th i, b o v s phát tri n n đ nh, b n v ng c a doanh nghi p thông ườ ệ qua vi c tăng c i lao đ ng trong công tác ATVSLĐ.
ừ ề ệ ộ ệ ệ ấ ả ạ ộ ả ng c i thi n đi u ki n lao đ ng; xây d ng văn hóa an toàn trong s n xu t; ệ ệ ự ề ữ ườ ớ ả ộ ể ế ộ ạ ọ f) Chú tr ng các ho t đ ng phòng ng a tai n n lao đ ng, b nh ngh nghi p trong công tác ATVSLĐ; tăng c ắ g n ATVSLĐ v i b o v môi tr ề ườ ng và phát tri n b n v ng kinh t xã h i.
ể ẩ ộ ị ả ị ớ ể ướ ề ậ ạ ớ ệ ổ ỹ ả ừ ề ộ ạ ộ ệ ả ặ ả ớ ệ ộ ề ẻ ạ ộ ườ ề ợ ủ ườ ử ụ ế ụ ổ g) Ti p t c đ i m i qu n lý Nhà n ệ ụ ấ v hu n luy n, ki m đ nh, t ồ b i th quy n l ng c v ATVSLĐ; đ y m nh xã h i hóa và phát tri n các d ch ư ấ v n k thu t ATVSLĐ; đ i m i và nâng cao hi u qu chính sách ệ ạ ng tai n n lao đ ng, b nh ngh nghi p thông qua các ho t đ ng phòng ng a, b o đ m ệ ị ườ i lao đ ng b tai n n lao đ ng, b nh ngh nghi p và chia s gánh n ng v i i c a ng ộ ộ i s d ng lao đ ng và xã h i.
ứ ệ ầ ả ả ộ ộ ậ ộ ự h) Nâng cao năng l c thanh tra lao đ ng đáp ng yêu c u qu n lý lao đ ng hi u qu trong quá ố ế . trình h i nh p qu c t
ề ườ ủ ỉ ị ể ề ộ ằ ổ ế ị ườ ự ng
ộ ườ ệ ng, đ ạ c v lao đ ng, chính sách xã h i đ i tho i ị ộ c l ng ghép vào trong các h i ngh , h i ủ ử ụ ờ ậ ủ ươ ỉ ạ ng công tác lãnh đ o, ch đ o, th c hi n các ch tr ộ ố ộ ậ ủ ướ ề ộ ổ ế ượ ồ ch c tuyên truy n, ph bi n đ ư ệ ổ ứ ệ ố ề ạ ả ậ ỉ ấ ủ ả ổ ứ T ch c tuyên truy n, ph bi n cho các c p y đ ng, chính quy n, nhân dân, ch s d ng lao ắ ị ắ ộ i lao đ ng trên đ a bàn t nh n m b t k p th i các quy đ nh c a pháp lu t lao đ ng, đ ng và ng ạ ộ ả B o hi m xã h i nh m tăng c ả ố ủ l i c a Đ ng, chính sách, pháp lu t c a Nhà n ệ doanh nghi p. Vi c t ề th o, giao ban, qua h th ng thông tin đ i chúng nh : Báo Ninh Thu n; Đài Phát thanh và Truy n hình t nh.
ở ớ ị ươ ố
ơ ph i h p v i các c quan, đ n v , đ a ph ệ ệ Ủ ng cân đ i trình y ban nhân dân ồ ả ố ợ ị c giao và ngu n v n phù h p theo kh năng cân ơ ố ợ 2. S Tài chính: ụ ượ ự ố ỉ t nh b trí kinh phí th c hi n theo nhi m v đ ố đ i ngân sách.
ở ế ạ ầ ư 3. S K ho ch và Đ u t :
ủ ư ụ ậ ở ủ ỉ ộ ộ ươ ế ạ ậ ố ế ề v lao ồ ự ỗ ợ ể ng trình, K ho ch hàng năm c a t nh; v n đ ng ngu n l c h tr đ ệ ạ ố ợ ớ Ch trì, ph i h p v i các s , ban, ngành liên quan đ a các m c tiêu h i nh p qu c t ộ ộ đ ng và xã h i vào Ch ế ự th c hi n k ho ch.
ể ự ươ ế ệ ộ ợ t ch ệ ố ạ ậ ế ị ế ụ c ngoài trên đ a bàn t nh giai đo n 2014 2017 theo Quy t đ nh s 40/2013/QĐTTg ngày 10 ỉ ủ ướ ủ ố ủ ng trình xúc ti n v n đ ng, vi n tr phi Chính ph ố ươ ng trình qu c gia xúc ti n ủ ề ệ ng Chính ph v vi c ban hành Ch ủ ướ ế ị ạ ộ ố ế c ngoài giai đo n 2013 2017 và Quy t đ nh s 86/QĐ ủ Ủ ỉ Ti p t c tri n khai và th c hi n t ị ướ n tháng 7 năm 2013 c a Th t ợ ệ ậ v n đ ng vi n tr phi chính ph n UBND ngày 21 tháng 01 năm 2014 c a y ban nhân dân t nh.
ở ệ ể 4. S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn:
ố ệ ố ợ ể ệ ệ ể Ủ ố ủ ộ ỉ ch c đoàn th , y ban M t tr n T qu c Vi ợ ớ ạ ấ ể ả i đa l ả ổ ứ ố ấ ượ ậ ẩ ấ ổ ặ ậ t ế i th nông nghi p đ phát ả ng, hi u qu và kh năng c nh tranh cao; ờ ố ợ ả ậ ạ ế ả ớ ừ ạ ệ ể ặ ắ ệ ợ ợ ữ ấ ề ườ ả i ích gi a ng ề i s n xu t, ng ữ ườ ườ ị ấ ụ ộ ệ ủ ừ ế ế i ch bi n và ữ ể ậ ỹ ớ ơ ả ớ ệ ớ ổ ứ ả ch c s n xu t, gi a phát tri n ươ ng th c t ố ợ ổ ả ườ ấ ứ ổ ứ ừ ể ớ ả ớ ự ch c đ phát tri n kinh t ch c kinh doanh nông ạ ừ i ích h p lý trong t ng công đo n t ế ợ h p ậ ơ ấ ồ ợ ổ ứ ể ố ng. Trên c s quy ho ch vùng, b trí c c u cây tr ng, v t nuôi, ệ ạ ơ ở ị ườ ụ ệ ợ ị ể ể ộ ụ ụ ả ứ ả ạ ố ệ ấ ượ ứ ấ ạ ệ ệ ề ầ ợ ấ ậ ạ ả ng và gi m thi ẩ ệ ả ư ả ị ấ ấ ạ ả ồ ị ẩ ấ ượ ứ ệ ệ ệ ị ở ớ Ch đ ng ph i h p v i các S , ban ngành, t Ủ Nam t nh và y ban nhân dân các huy n, thành ph khai thác t ấ ệ ớ tri n s n xu t hàng hóa l n v i năng su t, ch t l ự ả ượ ng và xu t kh u nông s n, nâng cao thu nh p và đ i s ng nông dân; xây d ng tăng nhanh s n l ấ ấ mô hình s n xu t kinh doanh phù h p v i t ng lo i cây, con; khuy n khích t p trung ru ng đ t; phát tri n trang tr i, doanh nghi p nông nghi p phù h p v quy mô và đi u ki n c a t ng xã, ẽ ế ng, th tr n; g n k t ch t ch , hài hòa l ph ệ ụ ng i tiêu th , gi a vi c áp d ng k thu t và công ngh v i t ự ệ nông nghi p v i xây d ng nông thôn m i; đ i m i c b n ph ướ ế ả ạ s n, tr c h t là kinh doanh lúa g o; b o đ m phân ph i l ế ụ ổ ấ ế ả s n xu t đ n tiêu dùng; ti p t c đ i m i, xây d ng mô hình t ớ ơ ế ị ườ ợ tác phù h p v i c ch th tr ớ ố t h i do thiên tai, d ch b nh; phát mùa v và gi ng phù h p v i nhu c u th tr ọ ế tri n các hình th c b o hi m phù h p trong nông nghi p; đ y nhanh áp d ng ti n b khoa h c ế ế và công ngh hi n đ i trong s n xu t, ch bi n, b o qu n; u tiên ng d ng công ngh sinh ọ ể ạ h c đ t o nhi u gi ng cây tr ng, v t nuôi và quy trình s n xu t đ t năng su t, ch t l ng và ộ ơ ệ ả hi u qu cao, tăng nhanh giá tr gia tăng trên m t đ n v đ t canh tác; đ y m nh chăn nuôi theo ả ả ươ ph ng th c công nghi p, bán công nghi p, b o đ m ch t l ng và an toàn d ch b nh.
ị ươ ố ợ ề ẫ ng d n ng dân khai thác b n ờ ắ ổ ứ ướ ch c h ắ ư ớ ả ng t ể ả ố ớ ả ệ ủ ả ể ể ạ ậ ồ ạ ầ ẩ ả ẩ ị ự ả ồ ấ ụ ấ ộ ọ ộ ế ấ ế ế ự ế ứ ạ ệ ầ ứ ệ ẩ ở Ph i h p cùng v i các s , ngành và đ a ph ồ ợ ệ ữ i th y s n, phát tri n đánh b t xa b , g n v i b o đ m qu c phòng, v ng, có hi u qu ngu n l ủ ả ườ ả ng bi n. Phát tri n nuôi tr ng th y s n theo quy ho ch, t p trung vào an ninh và b o v môi tr ữ ể ạ nh ng s n ph m có th m nh, có giá tr cao; xây d ng đ ng b k t c u h t ng vùng nuôi; đ y ạ m nh áp d ng ti n b khoa h c và công ngh vào s n xu t và ch bi n, nâng cao năng su t, ấ ượ ch t l ng, s c c nh tranh và đáp ng yêu c u v sinh, an toàn th c ph m.
ờ ố ể ệ ề ạ ả ả ả ầ ố Quy ho ch và phát tri n có hi u qu ngh mu i, b o đ m nhu c u và đ i s ng diêm dân.
ớ ạ ể ể ố ị ạ ụ ự ể ệ ợ ề ắ ể ụ ể ữ ắ ạ ữ ạ ẩ ị ớ ừ ự ậ ợ ể ế ấ ạ ả ầ ng thu n l ươ ng; tri n khai ch ướ c đi c th , v ng ch c ặ ắ ủ gìn và phát huy nh ng nét văn hóa đ c s c c a nông thôn; đ y m nh ọ i đ khai thác m i kh năng đ u ề ừ ệ ệ ấ ỏ ườ ầ ư ủ c a các doanh nghi p nh và v a, thu hút nhi u ể ư ể ắ Quy ho ch phát tri n nông thôn g n v i phát tri n đô th và b trí các đi m dân c ; phát tri n ườ ớ ả ng trình xây d ng nông m nh d ch v và làng ngh g n v i b o v môi tr ớ ặ ủ ấ ị ừ thôn m i phù h p v i đ c đi m t ng đ a bàn c a c p xã, theo các b ữ trong t ng giai đo n; gi ạ ầ xây d ng k t c u h t ng nông thôn; t o môi tr ư t vào nông nghi p và nông thôn, nh t là đ u t lao đ ng.ộ
ộ ừ ủ ợ ệ ố ự ệ ạ ọ c hi n đ i hóa h th ng th y l ể ướ ơ ạ ậ ệ ạ ề ở ế t h i cho nhân dân; i, chú tr ng xây d ng và c ng ự ể ả ị ặ ể các xã tuy n bi n đ gi m thi ợ ấ ướ ạ ệ ố ể ệ ồ c s ch và h p v sinh cho các đ a bàn có đông đ ng bào dân ủ ồ ạ Quy ho ch đ ng b và t ng b ố ệ ố c h th ng đê bi n, các tr m b m, các công trình ngăn m n; xây d ng các công trình phòng tránh thiên tai, các khu neo đ u tàu thuy n phát tri n h th ng cung c p n t c.ộ
ọ ở ệ 5. S khoa h c và Công ngh :
ộ ố ệ ệ ệ ng nghiên c u ng d ng m t s công ngh tiên ti n, công ngh cao, công ngh liên ườ ụ ụ ế ế ế ứ ứ ệ ệ ụ Tăng c ủ ả ngành ph c v nông nghi p, th y s n và công nghi p ch bi n.
ạ ứ ể ứ ụ ụ ệ ọ ủ ả ế ạ ủ ị ẩ ệ Đ y m nh ng d ng, phát tri n ng d ng khoa h c và công ngh trong các ngành (nông ươ nghi p và th y s n) là th m nh c a đ a ph ng.
ợ ớ ổ ứ ệ ở ọ ươ ệ ch c khoa h c và công ngh Trung ng, Vi n, ạ ọ ườ ự ầ M r ng và nâng t m h p tác v i các t tr ở ộ ng Đ i h c trong khu v c.
ệ ợ ể ố ế ề ự ự ệ ọ v khoa h c và công ngh , xây d ng d án ớ ướ ở ộ M r ng và phát tri n các quan h h p tác qu c t ợ h p tác v i n c ngoài.
ở ạ ụ 6. S Giáo d c và Đào t o:
ủ ố ợ ặ ậ ể Ủ ệ ở ổ ố ụ ộ ổ ượ ế ườ ả ồ ờ Ủ ộ ộ ệ ệ ệ ậ ộ ọ ộ ồ ớ ổ ứ Ch trì, ph i h p v i các s , ban ngành, t t Nam ch c đoàn th , y ban M t tr n T qu c Vi ố ể ỗ ợ ệ ỉ t nh và y ban nhân dân các huy n, thành ph tri n khai các chính sách h tr giáo d c cho con ọ ấ ọ ả c đ n tr em thu c di n nghèo; đ ng th i, đ m b o h c sinh trong đ tu i đ ng, nh t là h c ộ sinh thu c di n h nghèo, c n nghèo và h c sinh thu c di n đ ng bào dân t c.
ấ ể ự ứ ự ệ ấ ượ ụ ồ ụ ạ ạ ặ ệ ả ị ề ả ọ ự ồ ộ ệ ề ộ ệ ể ạ ứ ự ệ ướ ể c đ phát tri n ấ ạ ề ự ố ớ ự ọ ự ng trình, Đ án đào t o nhân l c ch t ồ ưỡ ệ ng, phát ứ ự ế ạ ẩ ấ ượ ồ Phát tri n và nâng cao ch t l ng ngu n nhân l c, nh t là ngu n nhân l c ch t l ng cao, đ y ể ọ ể ệ ạ t, phát tri n m nh phát tri n và ng d ng khoa h c, công ngh trong giáo d c, đào t o. Đ c bi ộ ộ ỏ ỏ ộ ộ i, lao đ ng đ i ngũ cán b lãnh đ o, qu n lý gi i, đ i ngũ chuyên gia, qu n tr doanh nghi p gi ầ ệ ầ lành ngh và cán b khoa h c, công ngh đ u đàn. Đào t o ngu n nhân l c đáp ng yêu c u đa ạ ặ ế ể ủ ủ d ng c a công ngh và trình đ phát tri n c a các lĩnh v c, ngành ngh . Th c hi n liên k t ch t ẽ ữ ộ ơ ở ử ụ ch gi a các doanh nghi p, c s s d ng lao đ ng, c s đào t o và Nhà n ệ ầ ồ ự ộ ngu n nhân l c theo nhu c u xã h i. Th c hi n các Ch ủ ế ượ l ng cao đ i v i các ngành, lĩnh v c ch y u, mũi nh n. Chú tr ng phát hi n, b i d ể huy nhân tài; đào t o nhân l c cho phát tri n kinh t ạ ự ơ ở ươ ọ tri th c.
ổ ươ ươ ọ ở ấ ả t ấ ượ t c các c p, b c h c; m r ng ờ ậ ọ ộ ạ ẩ ng trình, ph ạ ng đào t o ngo i ng ; tăng đ u t ụ ể ồ ộ ạ ng pháp d y và h c ữ ầ ư ồ ể ặ ồ các xã bãi ngang ven bi n, xã đ c bi ng ẩ ệ t khó khăn, vùng có đông đ ng bào dân t c; đ y ự ộ ọ ậ ế ế ạ ọ ở ộ ấ ớ ộ Đ i m i n i dung, ch ạ , đ ng th i, đ y m nh xã h i hóa, huy và nâng cao ch t l ộ ấ ượ ộ đ ng c ng đ ng và xã h i chăm lo phát tri n giáo d c; phát tri n nhanh và nâng cao ch t l ộ ể ụ ở giáo d c m nh phong trào khuy n h c, khuy n tài, xây d ng xã h i h c t p.
ụ ở ộ ổ ậ ẩ ổ ẻ ầ ổ ậ ố ề ọ ơ ở ổ ậ ữ ủ ẩ ị ị ấ ượ ụ ữ ể ạ ụ ề ng d y ngh và giáo d c ụ ứ ộ ạ ầ M r ng giáo d c m m non, nâng cao m c đ đ t chu n qu c gia v ph c p giáo d c m m ứ ộ ạ ọ ụ ể non cho tr 5 tu i, ph c p giáo d c ti u h c, ph c p trung h c c s , nâng cao m c đ đ t ủ ố chu n xóa mù ch theo Ngh đ nh s 20/2014/NĐCP ngày 24 tháng 3 năm 2014 c a Chính ph ạ ổ ậ ề v ph c p giáo d c, xóa mù ch ; phát tri n m nh và nâng cao ch t l chuyên nghi p.ệ
ở ề 7. S Thông tin và Truy n thông:
ộ ủ ố ợ ớ ở ệ ố ỉ ạ ướ ẫ ng binh và Xã h i ch đ o, h ộ ế ị ề ơ ở ổ ứ ủ ố ế ượ ộ ủ ướ ệ ng Chính ph v phê duy t Chi n l ng d n h th ng ch c tuyên truy n, ph bi n r ng rãi Quy t đ nh s 145/QĐTTg ngày 20 ố ế ề ươ ế ầ ị v lao ng và ầ ươ Ch trì, ph i h p v i S Lao đ ng Th ổ ế ộ thông tin c s t ậ ủ ề c h i nh p qu c t tháng 01 năm 2016 c a Th t ấ ế ộ ế ộ đ ng và xã h i đ n năm 2020 và t m nhìn đ n năm 2030 đ n các ngành, các c p, đ a ph ớ các t ng l p nhân dân.
ớ ở ố ợ ổ ứ ể Ủ ổ ố ỉ t Nam t nh và ệ ch c đoàn th , y ban M t tr n T qu c Vi ề ố ế ụ ặ ậ ổ ế ậ ủ ị ệ ộ ộ ậ ủ ế ệ ố ị sau khi gia nh p WTO, ươ ệ ố ế t Nam trong vi c th c hi n các cam k t qu c t ươ ế ố ệ ị ự ố ế ị ng ệ Ph i h p v i các s , ban, ngành, t Ủ y ban nhân dân các huy n, thành ph ti p t c tuyên truy n, ph bi n quá trình h i nh p qu c ệ ế ủ c a Vi t t Nam theo Ngh quy t s 22 NQ/TW ngày 10 tháng 4 năm 2013 c a B Chính tr và ự ệ s tham gia c a Vi ộ C ng đ ng ASEAN, ký k t Hi p đ nh đ i tác xuyên Thái Bình D ng (TPP), Hi p đ nh th ế ạ ự m i t ệ t Nam và Liên minh kinh t Á Âu (VNEAEUFTA). ồ ữ do gi a Vi
ề ế ẩ ấ ậ ộ ư ế ậ ộ ệ ườ ặ ộ ổ ế Tuyên truy n, ph bi n chính sách, pháp lu t có liên quan đ n lĩnh v c xu t kh u lao đ ng ộ ạ cũng nh các k ho ch h i nh p qu c t ườ ộ ế ề v văn hóa, xã h i đ n ng ự ố ế ề v lao đ ng vi c làm, đ c bi ỉ i lao đ ng ậ ộ ệ t là h i nh p ASEAN ở ướ n c ngoài nói riêng. i dân trong t nh nói chung, ng
ạ ủ ỉ ụ ố ế ệ ế ằ ổ t và ti ng Anh trên C ng Thông ộ ố ế ề ố ế ươ ự Xây d ng các chuyên m c đ i ngo i c a t nh b ng ti ng Vi tin đi n t ộ tr ệ ử ủ ở ể c a t nh, trang thông tin đi n t ậ ộ , trong đó có h i nh p qu c t ệ ử ủ ỉ ậ ng h i nh p qu c t ổ ế ề ủ c a S đ tuyên truy n, ph bi n sâu r ng ch ộ ộ v lao đ ng xã h i.
ẩ ạ ố ợ ề ệ ả ụ ố ế ề ả ạ ộ ậ ộ ộ ợ ộ Đ y m nh c i cách hành chính, áp d ng công ngh thông tin ph i h p qu n lý, đi u hành, giám sát các ho t đ ng h i nh p, h p tác qu c t v lao đ ng xã h i.
ổ ệ ử ỉ ụ ề ề ậ t nh m chuyên m c tuyên truy n v Chi n l ườ ở v lao đ ng xã h i đ n năm 2020 và t m nhìn đ n 2030; tăng c ế ệ ể ế ộ ế ượ ộ c h i nh p ị ng biên d ch sang giao di n ti ng Anh các tin, bài thu c lĩnh ầ ệ ử i trên C ng Thông tin đi n t ả ộ ủ ỉ ỉ ạ Ch đ o C ng Thông tin đi n t ộ ế ộ ố ế ề qu c t ế ổ ti ng Anh đ đăng t ộ ự v c lao đ ng xã h i c a t nh.
ậ ề ỉ : dành trang báo và th i l ng phù ờ ượ ề ề ộ ả ộ ế ượ ộ ế ộ i, phát sóng phát thanh truy n hình, các n i dung thông tin, tuyên truy n v n i dung, v lao đ ng và xã h i đ n năm 2020 và t m nhìn đ n ề ậ c h i nh p qu c t ạ ộ ố ế ề ự ệ ớ ộ ế ộ ề ộ ị ỉ 8. Báo Ninh Thu n, Đài Phát thanh và Truy n hình t nh ợ h p đăng t ầ ủ ý nghĩa c a Chi n l ư năm 2030 cũng nh các ho t đ ng, s ki n l n v lao đ ng xã h i trên đ a bàn t nh.
ế ở 9. S Y t :
ủ ổ ứ ặ ậ ệ ố ở ch c đoàn th , y ban M t tr n T qu c Vi t ỉ ố ợ Ủ ể Ủ ạ ự ệ ấ ố ổ ớ ả ạ ế ệ ạ ố các huy n, thành ph và các Tr m y t các xã, t b cho Trung tâm y t ề ị ấ ườ ế ớ Ch trì, ph i h p v i các s , ban, ngành, t Nam t nh và y ban nhân dân các huy n, thành ph , quy ho ch xây d ng m i, c i t o nâng c p ắ và mua s m trang thi ph ế ị ng, th tr n còn khó khăn v trang thi ế ế ị t b y t .
ạ ứ ệ ố ố ợ ậ ấ ạ ụ ể ạ i y t ạ ; ti p t c tăng đ u t ổ ứ ỉ ế ằ ả ả ủ ấ ượ ệ ị ả qu c t t c tr m y t xã, ế ị ấ ấ ỉ ị ướ ể i y t ỳ ặ ẽ ệ ố ả ể ị ườ ệ ế ụ ế ụ ễ l các b nh lây nhi m và không lây nhi m; ti p t c gi m t ẩ ả ệ ấ ượ ễ ộ ố ưỡ ự ệ ả ỏ ủ ộ ể Ch đ ng, ph i h p t p trung phát tri n m nh h th ng chăm sóc s c kh e và nâng cao ch t ể ờ ẩ ầ ư ồ ệ ộ ị ượ ế ế ụ đ ng th i đ y m nh xã h i hóa đ phát tri n nhanh h ng d ch v y t l ế ơ ở ướ ệ ố ủ ế ố c s , nâng cao năng ch c, c ng c , ki n toàn m ng l ; hoàn ch nh mô hình t th ng y t ị ấ ả ườ ự ng, th tr n, nh m đ m b o tính công khai, minh xã, ph l c chuyên môn c a các tr m y t ế ủ ấ ạ ộ ế ậ ệ ừ ụ ướ c ti p c n h i c a các b nh vi n t ng b ng cung c p d ch v y t b ch, đ m b o ch t l ế ế ầ ế ấ ố ế ậ ấ ả ạ . Ph n đ u đ n năm 2020 và t m nhìn đ n 2030 t nh p kinh t ườ ệ ị ứ ườ ng xuyên, đáp ng nhu ph ng, th tr n trên đ a bàn t nh có bác sĩ làm vi c đ nh k ho c th ế ự ạ ạ ầ d phòng, c u khám, ch a b nh cho nhân dân; phát tri n m nh m h th ng m ng l ề ệ ộ tăng c ả ạ và h n ch đ n m c th p nh t t ệ ẻ l ữ ệ ế ớ ể ng ki m tra, giám sát không đ d ch b nh l n x y ra trên di n r ng; ti p t c ki m ch ỷ ứ ế ế ng cu c s ng, b o đ m an toàn v sinh th c ph m; tr em suy dinh d ấ ỷ ệ ấ ng; nâng cao ch t l
ự ệ ố ế ả ằ ố t các chính sách Dân s K ho ch hóa gia đình, b o đ m cân b ng gi ấ ượ i tính h p ầ ả ự ứ ế ạ ạ ộ ng dân s ; đ y m nh xã h i hóa trong các lĩnh v c y t ợ ớ đáp ng nhu c u ố ẩ ứ ệ ỏ Th c hi n t lý, nâng cao ch t l ả b o v , chăm sóc và nâng cao s c kh e cho nhân dân.
ở ư 10. S T pháp:
ố ợ ể Ủ ở ch c đoàn th , y ban M t tr n T qu c Vi ặ ậ ề ổ ố ủ ươ ổ ứ ố ủ ộ ỉ ổ ế Ủ ệ ớ Ch đ ng ph i h p v i các S , ban ngành, t Nam t nh và y ban nhân dân các huy n, thành ph ph bi n, tuyên truy n các ch tr ệ t ủ ng c a
ả ế ượ ố ế ề ầ ộ ộ c v chi n l ậ c H i nh p qu c t ộ ế v lao đ ng và xã h i đ n năm 2020 và t m ướ ề Đ ng, Nhà n ế nhìn đ n năm 2030.
ạ ộ ổ ế ề ậ ạ ơ ở ẩ ạ ế ụ ạ ộ ườ ặ i dân ộ ề i c s , đ y m nh ệ t khó khăn, xã bãi ủ ả ng c a Đ ng, pháp ộ ướ ề ố ế ề ầ ộ c v chi n l ộ ế v lao đ ng và xã h i đ n năm 2020 và t m ụ Ti p t c duy trì các ho t đ ng tuyên truy n, ph bi n giáo d c pháp lu t t ấ ợ ở ườ các xã đ c bi i dân, nh t là ng ho t đ ng tr giúp pháp lý cho ng ủ ươ ồ ệ ộ ể ngang ven bi n và h nghèo thu c di n đ ng bào dân t c v các ch tr ậ ế ượ ộ ậ ủ lu t c a Nhà n c h i nh p qu c t ế nhìn đ n năm 2030.
ở ộ ụ 11. S N i v :
ủ ệ ở ố ợ ế ể Ủ ứ ấ ạ ứ ự ể ộ ẩ ụ ụ ự ệ ả ị ườ ứ ủ ệ ề ổ ứ ớ ch c đoàn th và y ban nhân dân các huy n, thành Ch trì, ph i h p v i các S , ban ngành, t ứ ộ ạ ố ph , xây d ng k ho ch phát tri n đ i ngũ cán b , công ch c, viên ch c có ph m ch t đ o đ c ậ ụ ố t, có b n lĩnh chính tr , có năng l c, có tính chuyên nghi p cao, t n t y ph c v nhân dân; quy t ầ ị đ nh rõ và đ cao trách nhi m c a ng i đ ng đ u.
ả ự ứ ứ ớ ợ ạ ự ạ ộ ệ ộ ầ ủ ề ệ ể ệ ứ ứ ả ử ụ ộ ứ ệ ệ ế ộ ệ ụ ự ệ ả ng đ i ngũ cán b , công ch c, viên ch c. Hoàn thi n quy trình gi ạ ứ ế ệ ề ỷ ậ ứ ể ậ ế ụ Ti p t c xây d ng, qu n lý cán b , công ch c, viên ch c phù h p v i yêu c u c a n n hành ệ ế ộ ề ệ chính hi n đ i và quá trình th c hi n công nghi p hóa, hi n đ i hóa, hoàn thi n các ch đ v ể ụ ộ tuy n d ng, s d ng và qu n lý đ i ngũ cán b , công ch c, viên ch c; phát tri n và nâng cao ứ ấ ượ i quy t công vi c ch t l ộ ụ ủ ệ ằ nh m nâng cao trách nhi m công tác trong th c hi n nhi m v và đ o đ c công v c a cán b , ứ ổ ứ ỷ ậ ạ ứ công ch c, viên ch c. Nâng cao ý th c t ch c k lu t, t o chuy n bi n rõ r t v k lu t hành ố ế ờ ỳ ộ . chính trong th i k h i nh p qu c t
ớ ạ ơ ở ươ ạ ộ ng th c đào t o, b i ứ ộ ứ ề ươ ạ ề ế ầ ộ ứ ứ ả ố ợ ồ ng theo yêu c u chuyên môn nghi p v và ngh nghi p c a t ng lo i cán b , công ch c, ứ ng v ki n th c qu n lý Nhà ng trình và ph ệ ủ ừ ượ ồ ưỡ ạ c đào t o b i d ề ệ ụ ỹ ạ ậ ộ ọ ỹ ị c và lý lu n chính tr , các k năng nghi p v , k năng v tin h c và nâng cao trình đ ngo i ự Ph i h p v i các c s đào t o xây d ng n i dung ch ệ ụ ưỡ d viên ch c. Cán b , công ch c hành chính đ ướ n ng .ữ
ườ ứ ứ ả ộ ng công tác thanh tra, ki m tra đ i v i công tác qu n lý cán b , công ch c, viên ch c, ể ụ ử ụ ể ấ ứ ứ ộ Tăng c ừ t ố ớ khâu tuy n d ng, s d ng và nh t là công tác đánh giá cán b , công ch c, viên ch c.
ạ ẩ ạ ồ ưỡ ự ố ố ế ề ậ ồ ộ ạ ng ngu n nhân l c đ i ngo i nói chung, h i nh p qu c t v lao Đ y m nh đào t o, b i d ộ ộ đ ng và xã h i nói riêng.
ổ ự ự ủ ơ ộ ớ ứ ụ ả ứ ệ ệ ụ ứ ứ ộ ộ ả ạ ụ ụ ệ ế ộ ạ ồ ưỡ ệ ạ ơ ở ự ự ế ả ạ ng và th c hi n chính ộ Đ i m i, xây d ng và nâng cao năng l c c a c quan và cán b làm công tác qu n lý cán b , ả công ch c, viên ch c. Áp d ng công ngh thông tin và các công c qu n lý hi n đ i trong qu n lý đ i ngũ cán b , công ch c, viên ch c. Hoàn thi n ch đ thông tin, báo cáo ph c v cho công tác qu n lý, làm c s xây d ng quy ho ch, k ho ch đào t o, b i d sách;
ơ ế ổ ả ệ ự ế ế ể ể ệ ổ ứ ỳ ừ ạ T ch c ki m tra, giám sát và s k t, t ng k t đánh giá k t qu vi c tri n khai th c hi n theo ị đ nh k hàng năm, t ng giai đo n.
ự ở 12. S Xây d ng:
ủ ố ợ ị ươ ng quy cách xây ướ ng d n các đ a ph ị ớ ợ ộ ố ẫ ở Ch trì, ph i h p v i các s , ban, ngành có liên quan h ệ ự d ng h xí, nhà tiêu h p v sinh cho các h gia đình trên đ a bàn.
ở ươ 13. S Công Th ng:
ổ ứ Ủ ở ự ấ ệ ướ i ệ ủ ệ ứ ệ ủ ệ ố ườ ị ể ả ộ ố ể ổ ấ ể ớ ố ợ Ch trì, ph i h p v i các s , ban ngành, t ch c đoàn th liên quan và y ban nhân dân các ạ ể ướ ệ ự ố ổ ứ ch c th c hi n d án phát tri n l i đi n trung, h áp, cung c p đi n l huy n, thành ph t ộ ư ầ ử ụ ằ ỉ qu c gia cho các h ch a có đi n trên đ a bàn t nh nh m đáp ng nhu c u s d ng đi n c a ị ng i dân đ n đ nh cu c s ng phát tri n s n xu t.
ụ ỉ ố 14. C c Th ng kê t nh:
ủ ổ ứ ệ ố ổ ở ch c đoàn th , y ban M t tr n T qu c Vi t ố ợ Ủ ể Ủ ậ ệ ệ ộ ặ ậ ề ộ ủ ỉ ố ậ ộ ậ ỳ ị v lao đ ng xã h i c a t nh; đ nh k hàng năm ố ế ề ỉ ữ ệ ộ Ủ ớ Ch trì, ph i h p v i các s , ban, ngành, t ầ ỉ Nam t nh và y ban nhân dân các huy n, thành ph c p nh t thông tin v lao đ ng, vi c làm đ y ế ậ ơ ở ữ ệ ủ đ , thi t l p c s d li u h i nh p qu c t phân tích d li u và báo cáo y ban nhân dân t nh.
ổ ố ị Ủ ề ậ ặ ệ ỉ 15. Đ ngh y ban M t tr n T qu c Vi t Nam t nh:
ổ ứ ụ ữ ộ ộ ự ế ư ộ ậ ề ưở ứ ự ch c thành viên nh : H i Liên hi p Ph n , H i Nông dân, H i C u chi n ổ ứ ng ng, ầ ộ ố ế ề ế ượ ộ ộ ệ ộ ch c tuyên truy n, v n đ ng h i viên, đoàn viên và toàn dân h ộ ế v lao đ ng và xã h i đ n năm 2020 và t m ậ c H i nh p qu c t ế ỉ ạ Ch đ o các t ỉ binh, T nh Đoàn t ệ tham gia th c hi n Chi n l nhìn đ n năm 2030.
ồ ộ ả ệ ố ớ ắ ệ ố ế ề ệ ộ ể ấ ượ ế ượ ề ậ ự ổ ứ ch c th c hi n có hi u qu h th ng pháp lu t, ng và t ậ ộ v lao đ ng g n v i phát tri n kinh c H i nh p qu c t ộ ỉ ự Xây d ng đ ng b , nâng cao ch t l ể ế th ch và các chính sách v chi n l ị ế t xã h i trên đ a bàn t nh.
ề ỉ ị 16. Đ ngh T nh Đoàn:
ở ủ ổ ứ ặ ậ ệ ố ổ ch c đoàn th , y ban M t tr n T qu c Vi t ỉ ệ ố ố ợ Ủ ệ ủ ộ ơ ậ ộ ế ấ ả ủ ề ộ ế ể Ủ ộ ộ ố ế ề v lao đ ng và xã h i; các c p b ng, Ngh quy t, chính sách c a Đ ng, v lao đ ng và xã h i đ n năm 2020 và ậ ệ ố ậ ớ Ch trì, ph i h p v i các s , ban, ngành, t Nam t nh và y ban nhân dân các huy n, thành ph phát đ ng và kh i d y phong trào xung kích ậ ờ ỳ ộ tình nguy n c a thanh niên trong th i k h i nh p qu c t ị ủ ươ ộ ầ ậ Đoàn c n t p trung tuyên truy n sâu r ng các ch tr ố ế ề ậ ủ ộ ộ ướ ề c v công tác h i nh p qu c t pháp lu t c a Nhà n ệ ộ ự ế ầ t vi c h i nh p. t m nhìn đ n năm 2030 và tham gia th c hi n t
ị ạ ủ ộ ề ọ ổ ứ ị ề ch c các l p d y ngh , liên k t đào t o các ữ ạ ệ ế ộ ớ ớ ờ i thi u nh ng lao đ ng có trình ố ợ ơ ớ Ch đ ng ph i h p v i các đ n v có liên quan t ọ ậ ể ngh tr ng đi m cho đoàn viên thanh niên h c t p, k p th i gi ộ đ đi làm vi c ệ ở ướ n c ngoài.
Ủ ệ ố 17. y ban nhân dân các huy n, thành ph :
ự ạ ộ ệ t vi c l ng ghép có hi u qu các chính sách, d án, ho t đ ng trên đ a bàn cho ụ ả ể ườ ự ị ng xuyên ki m tra, giám sát vi c qu n lý th c hi n ch c; th ệ ồ ế ượ ế ộ ự ệ ổ ứ ươ ả ả ự ệ ệ ự ệ ỳ ị ng trình t ch đ báo cáo đ nh k theo quy đ nh. T ch c th c hi n có hi u qu các chính ộ ế ị ị ụ ệ ố Th c hi n t ủ m c tiêu c a chi n l ệ ố và th c hi n t ạ ự sách, d án thu c k ho ch trên đ a bàn ph trách.
ế ệ ự ế ượ ộ ố ế ề ộ v lao đ ng và xã h i đ n năm ầ ủ Ủ ạ ế ộ ế ở ầ ậ c h i nh p qu c t ỉ ứ ụ ủ ự ố ứ ệ ả ậ ệ ộ trình và đ t k t qu cao. Đ nh ộ ướ ả ộ ệ ạ ế ng binh và Xã h i tr ả c ngày 15 ươ ộ ộ ng binh và ộ ị Trên đây là K ho ch th c hi n Chi n l 2020, t m nhìn đ n năm 2030 c a y ban nhân dân t nh Ninh Thu n. Yêu c u các s , ban, ngành, ệ ế Ủ y ban nhân dân các huy n, thành ph căn c vào ch c năng, nhi m v c a mình xây d ng k ự ổ ứ ị ể ạ ch c tri n khai th c hi n, b o đ m đúng l ho ch, nghiêm túc t ề ở ế ươ ả ự ỳ k báo cáo báo cáo k t qu th c hi n v S Lao đ ng Th ỉ Ủ ợ ể ổ tháng 11 hàng năm đ t ng h p, báo cáo y ban nhân dân t nh và B Lao đ ng Th Xã h i theo quy đ nh./.