Ỷ Ủ Ộ Ộ Ệ
Ỉ ộ ậ ự
ố C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ơ S n La, ngày 30 tháng 11 năm 2017 U BAN NHÂN DÂN Ơ T NH S N LA S : 40/2017/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ố Ậ Ả Ể Ị Ạ Ử Ụ Ố Ớ Ị Ố ƯỚ Ơ Ồ Ị Ỉ Ụ QUY Đ NH GIÁ T I ĐA Đ I V I D CH V THU GOM, V N CHUY N RÁC TH I SINH C TRÊN Đ A BÀN T NH S N LA HO T S D NG NGU N V N NGÂN SÁCH NHÀ N
Ủ Ơ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH S N LA
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ả ạ Căn c Lu t ban hành văn b n quy ph m ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ Căn c Lu t Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
ứ ệ ậ Căn c Lu t Phí và L phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
ị ủ ố ứ ổ ị ộ ố ề ủ ủ ố ị ộ ố ề ủ ủ ế ẫ ậ ị ủ ề ệ ử Căn c Ngh đ nh s 149/2016/NĐCP ngày 11 tháng 11 năm 2016 c a Chính ph v vi c S a ổ đ i, b sung m t s đi u c a Ngh đ nh s 177/2013/NĐCP ngày 14 tháng 11 năm 2013 c a Chính ph quy đ nh chi ti ị ướ ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t Giá; t và h
ủ ộ ị ố ớ ươ ị ứ ư ố s 25/2014/TTBTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 c a B Tài chính Quy đ nh Căn c Thông t ụ ị ng pháp đ nh giá chung đ i v i hàng hóa, d ch v ; ph
ề ố ở ị ủ ự ạ ờ ố i T trình s 364/TTrSXD ngày 24 tháng 11 năm Theo đ ngh c a Giám đ c S Xây d ng t 2017,
Ế Ị QUY T Đ NH:
ứ ụ ậ ố ả á t ạ ử ụ ể ác th i sinh ho t s d ng ụ ể ư ỉ ề Quy đ nh m c gi Đi u 1. ố ồ ngu n v n ng ị ân sách nhà nư c trớ i đa đ i v i d ch v thu gom, v n chuy n r ơ àn t nh S n La, c th nh sau: ố ớ ị ên đ a bị
ố ượ 1. Đ i t ng áp d ngụ
ơ ơ ệ ấ ộ á nhân, h gia đ ình ứ ị ơ ở ả ch c, doanh nghi p, c s s n xu t kinh doanh, c ả ơ ậ ế ụ ệ ậ ạ ể ác th i sinh ho t; c quan qu n l ự ả ị ch c, đ n v c ả ý Nhà nư c vớ à ể ác th i sinh ệ ị ó liên quan đ n vi c th c hi n d ch v thu gom, v n chuy n r ỉ ơ ị ổ ứ Các c quan, đ n v , t đư c cung ng d ch v thu gom, v n chuy n r ụ ợ ơ ổ ứ các t ho t trạ ên đ a bị àn t nh S n La.
ề ạ ỉ 2. Ph m vi đi u ch nh
ụ ậ ả ày quy đ nh gi ể ác th i sinh ho t đ i ư ị ị ậ ố ớ ị ố ân c nông thôn t ạ ử ụ ồ ố ơ ỉ ế ị Quy t đ nh n á t v i cớ ác khu v c đự ô th , khu d ả chuy n rể ác th i sinh ho t s d ng ngu n v n ng i đa đ i v i d ch v thu gom, v n chuy n r ị p trung đ ên đ a bị ạ ố ụ ậ c cung ng d ch v thu gom, v n àn t nh S n La. ứ ượ ân sách nhà nư c trớ
ồ ị ụ ụ ế ế á tr gia tăng 10%) á thu (đã bao g m thu gi : Theo Ph l c chi ti t ban h ành kèm theo 3. M c giứ ế ị Quy t đ nh n ày.
ự ề ệ ổ ứ Đi u 2. T ch c th c hi n
ị ề ị c t ụ ộ ụ ụ ụ ượ ính vào doanh thu c a đ n v cung c p d ch v thu ị ủ ơ ứ ố ị áp lu t. Căn c s ành ph vố à ấ ủ ậ ệ ể ác th i sinh ho t, UBND c ác huy n, th ạ ừ ớ ổ ù tr v i t ng kinh ph ợ í theo h p đ ng v à ả ậ ả ự ế ừ ị t ị ượ ự đ c l a ch n cung c p d ch v th c hi n b ố ượ ệ ầ ệ 1. Kho n ti n thu đ gom, v n chuy n r thu th c t đ n vơ kh i l ượ ừ á d ch v đ gi c t ể ác th i, đ n v c ế ị ó nghĩa v n p thu theo quy đ nh c a ph ơ ả ậ d ch v thu gom, v n chuy n r ị ấ ọ đ x ng nghi m thu th c t ụ ự ị ự ế ể ác đ nh ph n kinh ph ồ í ngân sách nhà nư c cớ ân đ i.ố
2. Giao S Tở ài chính
ế ỉ ệ ẫ UBND các huy n, th ả ị ành ph , cố ác đ n vơ ị ừ á d ch ồ gi ậ ả à qu n lả ý, s d ng ngu n thu t ồ ố ố ợ Ch trủ ì, ph i h p v i C c thu t nh t ậ thu gom, v n chuy n r ụ v thu gom, v n chuy n r ổ ứ ướ ớ ụ ch c h ng d n ệ ự ạ ể ác th i sinh ho t th c hi n thu v ạ ử ụ ể ác th i sinh ho t s d ng ngu n v n ng ử ụ ân sách nhà nư c.ớ
ệ 3. UBND các huy n, th ành phố
ố ợ ụ ấ ớ ác đ n vơ
ơ ị ấ ờ ác xã, phư ng, th tr n ph i h p v i c ệ ụ àn trong vi c thu gi ệ ậ ở ả ộ ể ác th i trả ên đ a bị ị ổ ứ , t ị ị cung c p d ch v thu gom, ể ác th i đ i v i ả ố ớ á d ch v thu gom, v n chuy n r ấ ình, c sơ ên ị á nhân, h gia đ s n xu t kinh doanh tr ch c, doanh nghi p, c ỉ ạ a) Ch đ o UBND c ậ v n chuy n r ơ các c quan, đ n v đ a bị àn;
ế ợ ệ ậ ị ý k t h p đ ng v i đ n v thu gom, v n chuy n r ả ệ ậ ị ọ ổ ứ ự b) T ch c l a ch n, k gom, v n chuy n r ồ ớ ơ ạ ên đ a bị àn theo quy đ nh hi n h ể ác th i đ th c hi n thu ả ể ự à nư c;ớ ành c a nhủ ể ác th i sinh ho t tr
ướ ẫ ên truy n, h ân dân gi ệ gữ ìn v sinh m ờ ôi trư ng, ổ ứ ị ổ ế ụ ệ ề ậ c) T ch c ph bi n, tuy ộ n p gi á d ch v hi n thu gom, v n chuy n r ộ ậ ng d n, v n đ ng nh ả ầ ủ ể ác th i đ y đ .
ị ụ ấ ậ ị 4. Đ n vơ cung c p d ch v thu gom, v n chuy n r ể ác th iả
ự ư ứ ệ ứ ợ ông vư t m c gi ạ ố á t ụ ề ày; đăng ký, kê khai và th c hi n c i đa ệ ác nghĩa v v thu ế i Kho n 3 Đi u 1 Quy t đ nh n ớ ộ ề ị a) Niêm y t, cế ông khai n i dung thu, m c thu, th c hi n thu nh ng kh ự ế ị ị quy đ nh t ớ v i Nh ả à nư c theo quy đ nh;
ụ ậ ả ị ợ ổ ứ á d ch v thu gom, v n chuy n r ể ác th i sinh ho t t ạ ạ ác đ a bị i c ự àn đư c giao th c b) T ch c thu gi hi n;ệ
ổ ợ ả ả ạ áo cáo k t qu thu gi ể ác th i sinh ho t, h àng quý ể c) T ng h p, b ử g i UBND c ế ệ ác huy n, th ị ành ph , S T ậ ụ á d ch v thu gom, v n chuy n r ể ố ở ài chính đ theo d õi, ki m tra.
ỉ ạ ở ám đ c cố ác s : K ho ch v ự ế ng C c Thu ầ ư ài chính, Nông ế à Đ u t , T ụ ụ ài nguyên và Môi trư ng; C c tr ờ ưở ị ổ ứ ác ngành, đ n vơ ác nhân có , t ch c, c ng c ề Chánh Văn phòng UBND t nh; Gi Đi u 3. à Phát tri n nể nghi p vệ ủ ị ỉ t nh; Ch t ch UBND c ị liên quan ch u tr ông thôn, Xây d ng, T ệ ác huy n, th ệ ách nhi m thi h ủ ưở ố ành ph ; Th tr ế ị ày. ành Quy t đ nh n
ế ị Quy t đ nh n ệ ự ày có hi u l c thi h ành t ngừ ày 10 tháng 12 năm 2017./.
ÂN DÂN
ỷ áo cáo);
TM. Y BAN NH Ủ Ị Ủ Ị Ủ KT. CH T CH PHÓ CH T CH
áo cáo);
ỉ ủ ị
ỉ
ỉ
òng UBND t nh;
ư
ạ
n:ậ N i nhơ Thư ng tr c T nh u (b ờ ỉ ự ự ờ Thư ng tr c HĐND t nh (b ủ ị ác Phó Ch t ch UBND t nh; Ch t ch, c ể ộ ư áp; ụ C c Ki m tra VB QPPL, B T ph ề Nh Điư u 3; ở ư áp; S T ph ạ Lãnh đ o Văn ph Trung tâm Công báo t nh; ả L u: VT, KT(Đ
ỉ t). 35b n.
ả ứ Bùi Đ c H i
Ụ Ụ PH L C
Ố Ớ Ị Ố Ụ Ả Ạ GIÁ T I ĐA Đ I V I D CH V THU GOM, V N CHUY N Ể RÁC TH I SINH HO T TR ÊN Ơ Ỉ Ậ ÀN T NH S N LA Đ A BỊ ế ị ố ủ ơ ỉ (Kèm theo Quy t đ nh s 40/2017/QĐUBND ngày 30/11/2017 c a UBND t nh S n La)
M c giứ á ộ STT N i dung Đ n vơ tị ính (đ ng)ồ
I T i thạ ố ơ ành ph S n La
ộ ình không kinh ố ớ á nhân, h gia đ Tháng 1 12.000
ấ ê đ a ị 2 ạ ác chợ
2.1 2.2 2.3 2.4 Qu y/thầ Qu y/thầ Qu y/thầ Qu y/thầ áng áng áng áng 35.000 30.000 25.000 15.000 ệ ố ớ ơ ườ ộ Tháng ồ 4.000 đ ng/ ng ườ i 3 ch c ch ự ành chính s nghi p, ính tr xị ã h i, tr s ụ ở
ồ ơ ở ả ả ấ ấ ông 4.000 đ ng/ c 4 Tháng Đ i v i c doanh ố ớ ộ ả Đ i v i h s n xu t kinh doanh thu ể đi m t i c ợ ạ Ch h ng I ợ ạ Ch h ng II ợ ạ Ch h ng III T i cạ ác ch khợ ác Đ i v i c quan h ọ ổ ứ tr ng h c, t các công ty, doanh nghi pệ Nhà máy s n xu t, c s s n xu t; c trình xây d ngự
ạ 5 Tháng Khách s n, Nh à nghỉ
6 Tháng ệ ác; c ơ 7 Tháng ữ ệ ệ ác b nh vi n kh ư ân nh
ướ át i kh
áng áng áng ự i s ng
ử
ổ ạ 8 8.1 8.2 8.3 9 10 11 12 ồ Đ ng/th ồ Đ ng/th ồ Đ ng/th Tháng Tháng Tháng Tháng t m đ i gia s ông nhân 4.000 đ ng/ồ ngườ gi 200.000 2.000 đ ng/ồ ngườ gi 100.000 80.000 80.000 60.000 60.000 120.000 150.000 ế úc (lợn, dê, 13 Tháng 120.000
t m gia c m
ế ầ ổ ác ngành khác ỉ Tháng Tháng 50.000 30.000 14 15 II ộ ình không kinh 1 Tháng 10.000
ấ ê đ a ị 2 ạ ác chợ
2.1 2.2 2.3 2.4 Qu y/thầ Qu y/thầ Qu y/thầ Qu y/thầ áng áng áng áng 30.000 25.000 20.000 10.000 ệ ố ớ ơ ườ ộ 3 ch c ch ự ành chính s nghi p, ính tr xị ã h i, tr s ụ ở Tháng ồ 3.000 đ ng/ ng ườ i
ơ ở ả ả ấ ấ ồ ông 3.000 đ ng/ c 4 Tháng Nhà hàng ệ ệ B nh vi n đa khoa; c s khở ám, ch a b nh t ộ ố H kinh doanh ăn u ng ộ án ph , bở ún, bánh cu nố H kinh doanh b ộ ả H kinh doanh bia, n c gi ố ộ ác H kinh doanh ăn u ng kh ẩ ộ ươ ố H kinh doanh th c ph m t ả ộ H kinh doanh hoa qu ộ ô tô, xe máy H kinh doanh r a xe ộ ế úc (trâu, bò...) H gi ổ ộ H kinh doanh gi t m gia s cho ́…) ộ H kinh doanh gi ộ H kinh doanh c ệ T i cạ ác huy n trong t nh ố ớ á nhân, h gia đ Đ i v i c doanh ố ớ ộ ả Đ i v i h s n xu t kinh doanh thu ể i c đi m t ợ ạ Ch h ng I ợ ạ Ch h ng II ợ ạ Ch h ng III T i cạ ác ch khợ ác Đ i v i c quan h ọ ổ ứ ng h c, t tr các công ty, doanh nghi pệ Nhà máy s n xu t, c s s n xu t; c trình xây d ngự
ạ 5 Khách s n, Nh à nghỉ Tháng
6 Nhà hàng Tháng ông nhân 3.000 đ ng/ồ ngườ gi 170.000
ệ ệ ác; cơ
3 rác
7 ữ ệ ệ ác b nh vi n kh ư ân nh
ươ ố i s ng
ử
ổ ạ t m đ i gia s Đ ng/mồ th iả Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng 2.000 đ ng/ồ ngườ gi 30.000 60.000 40.000 40.000 100.000 120.000 8 8.1 8.2 9 10 11 12 ế úc (lợn, dê, Tháng 80.000 13
t m gia c m
ệ B nh vi n đa khoa; c s khở ám, ch a b nh t ộ ố H kinh doanh ăn u ng ộ ½ ngày H kinh doanh ả ộ ày đêm H kinh doanh c ng ẩ ộ ự H kinh doanh th c ph m t ả ộ H kinh doanh hoa qu ộ ô tô, xe máy H kinh doanh r a xe ộ ế úc (trâu, bò...) H gi ổ ộ H kinh doanh gi t m gia s chó..) ộ H kinh doanh gi ộ H kinh doanh c ầ ổ ế ác ngành khác Tháng Tháng 50.000 20.000
14 15