Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ố ề Ti n Giang, ngày 08 tháng 11 năm 2017 Ủ Y BAN NHÂN DÂN Ề Ỉ T NH TI N GIANG S : 40/2017/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ứ Ự Ủ Ộ Ố Ề Ế Ề Ị Ệ Ọ Ụ Ử Ụ Ề Ị Ỉ Ủ Ủ Ố Ế Ề Ỉ Ử Ổ Ổ Ị S A Đ I, B SUNG M T S ĐI U C A QUY Đ NH V Đ NH M C XÂY D NG, PHÂN Ố Ớ Ổ Ự B D TOÁN VÀ QUY T TOÁN KINH PHÍ Đ I V I NHI M V KHOA H C VÀ CÔNG ƯỚ Ệ C TRÊN Đ A BÀN T NH TI N GIANG BAN NGH CÓ S D NG NGÂN SÁCH NHÀ N Ị HÀNH KÈM THEO QUY T Đ NH S 43/2015/QĐUBND NGÀY 21/12/2015 C A Y BAN NHÂN DÂN T NH TI N GIANG
Ủ Ề Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH TI N GIANG
ậ ổ ứ ề ị ươ ứ Căn c Lu t t ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ả ậ ạ Căn c Lu t ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ứ ệ ậ ọ Căn c Lu t khoa h c và công ngh ngày 18 tháng 6 năm 2013;
ứ ậ ướ Căn c Lu t ngân sách nhà n c ngày 25 tháng 6 năm 2015;
ủ ố ị ị ế t ộ ố ề ủ ứ ướ ị ẫ ậ ọ Căn c Ngh đ nh s 08/2014/NĐCP ngày 27 tháng 01 năm 2014 c a Chính ph quy đ nh chi ti và h ủ ệ ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t khoa h c và công ngh ;
ủ ủ ố ị ị ị ứ ơ ế ạ ộ ố ớ ệ ề ầ Căn c Ngh đ nh s 95/2014/NĐCP ngày 17 tháng 10 năm 2014 c a Chính ph quy đ nh v đ u ọ ư t và c ch tài chính đ i v i ho t đ ng khoa h c và công ngh ;
ư ủ ố liên t ch s 55/2015/TTLTBTCBKHCN ngày 22 tháng 4 năm 2015 c a Liên B ộ ệ ướ ổ ự ẫ ị ị ọ ố ớ ứ ệ ụ ệ ế ứ Căn c Thông t ộ ự Tài chính B Khoa h c và Công ngh h ng d n đ nh m c xây d ng, phân b d toán và ướ ử ụ ọ quy t toán kinh phí đ i v i nhi m v khoa h c và công ngh có s d ng ngân sách nhà n c;
ư ố ộ ưở s 348/2016/TTBTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 c a B tr ể ỗ ợ ứ ộ ế ươ ự ụ ệ ả ộ ệ ề ộ ộ ủ ng B Tài chính ng trình h tr ng d ng, chuy n giao ti n b khoa ẩ phát tri nể kinh tế xã h i nông thôn, mi n núi, vùng dân t c thi u s ể ố ạ ứ Căn c Thông t ị quy đ nh qu n lý tài chính th c hi n "Ch ọ h c và công ngh thúc đ y giai đo n 2016 2025";
ị ủ ề ọ ệ ố ở Theo đ ngh c a Giám đ c S Khoa h c và Công ngh .
Ế Ị QUY T Đ NH:
ổ ử ổ ộ ố ề ủ ề ị ứ ự ị S a đ i, b sung m t s đi u c a Quy đ nh v đ nh m c xây d ng, phân b d toán và ố ớ ử ụ ướ ụ ệ c ế ị ệ ố ị ỉ ề ủ Ủ ề ỉ ổ ự ề Đi u 1. ọ ế quy t toán kinh phí đ i v i nhi m v khoa h c và công ngh có s d ng ngân sách nhà n trên đ a bàn t nh Ti n Giang ban hành kèm theo Quy t đ nh s 43/2015/QĐUBND ngày 21 tháng 12 năm 2015 c a y ban nhân dân t nh Ti n Giang
ư ổ ề ả 1. B sung kho n 3 vào Đi u 3 nh sau:
ự ứ ệ ộ Ch ngươ ụ ị ỗ ợ ứ ọ ệ ộ ố ố ớ ự ự ọ ển giao ti n b khoa h c và công ngh thúc đ ểu s giai đo n 2016 2025 đ ạ ư ố ự ệ ị ẩy phát tri nể kinh tế ự ược th c hi n t i đ a ộ s 348/2016/TTBTC ngày 30/12/2016 c a B ngươ th c hi n theo quy đ nh t ạ ả ưở ệ ạ ị ủ ụ ươ ộ ị ng B Tài chính quy đ nh qu n lý tài chính th c hi n " ệ Ch ỗ ợ ứ ng trình h tr ng d ng, ộ ề ọ ế ộ ạ "3. Các đ nh m c xây d ng d toán kinh phí đ i v i d án khoa h c và công ngh thu c ế ộ trình h tr ng d ng, chuy ộ ề xã h i nông thôn, mi n núi, vùng dân t c thi ph i Thông t ự tr ẩy phát tri nể kinh tế xã h i nông thôn, mi n ệ ộ chuyển giao ti n b khoa h c và công ngh thúc đ ố 2025." núi, vùng dân t c thi ểu s giai đo n 2016
ượ ử ổ ổ ư ề 2. Đi u 4 đ c s a đ i, b sung nh sau:
ử ụ ụ ề ệ ệ ạ ọ ướ "Đi u 4. Các lo i nhi m v khoa h c và công ngh có s d ng ngân sách nhà n c
ử ụ ụ ệ ệ ọ ướ Các nhi m v khoa h c và công ngh có s d ng ngân sách nhà n ồ c, g m:
ự ươ ụ ệ ng trình h tr ng d ng, chuy ộ Ch ọ ệ ề ển giao ti n b khoa ế ểu s ố ộ ệ ạ ị ươ ạ 1. D án khoa h c và công ngh thu c ọ h c và công ngh thúc đ giai đo n 2016 2025 đ ộ ỗ ợ ứ ẩy phát tri nể kinh tế xã h i nông thôn, mi n núi, vùng dân t c thi ự ược th c hi n t ộ ng. i đ a ph
ệ ấ ỉ ụ ệ ọ 2. Nhi m v khoa h c và công ngh c p t nh.
ệ ấ ơ ở ụ ệ ọ 3. Nhi m v khoa h c và công ngh c p c s ."
ề ả ượ ử ổ ổ ư 3. Kho n 6 Đi u 7 đ c s a đ i, b sung nh sau:
ề ự ự ệ ả ạ ị ị i Ngh quy t c th c hi n theo quy đ nh t ộ ủ ỉ ề ự ệ ề ộ ố ỉ ế ậ ố ệ ượ "6. D toán chi đi u tra, kh o sát thu th p s li u đ ị ộ ồ ố s 16/2016/NQHĐND ngày 08/12/2016 c a H i đ ng nhân dân t nh quy đ nh n i dung chi và ị ứ m c chi th c hi n các cu c đi u tra th ng kê trên đ a bàn t nh Ti n Giang."
ượ ử ổ ổ ư ề 4. Đi u 9 đ c s a đ i, b sung nh sau:
ộ ố ị ứ ụ ề ệ ả ọ ệ "Đi u 9. M t s đ nh m c chi qu n lý nhi m v khoa h c và công ngh
ơ ả ệ ệ ọ ệ ậ ự ướ ử ụ ự ổ ợ ả ổ c và t ng h p vào t ng d toán kinh phí ệ ề ọ ấ ệ ẩ ụ ụ C quan qu n lý nhi m v khoa h c và công ngh l p d toán kinh phí qu n lý chung nhi m v khoa h c và công ngh có s d ng ngân sách nhà n trình c p có th m quy n phê duy t.
ộ ồ ứ ủ ị ạ ộ 1. Đ nh m c chi ho t đ ng c a các H i đ ng
ề a) Chi ti n công
ộ ồ ứ ủ ả ạ ộ B ng 2. M c chi ho t đ ng c a các H i đ ng
ơ ị ồ Đ n v tính: 1.000 đ ng
ị ụ ụ c pấ ộ ệ N i dung công vi c Đ n vơ tính Nhi m vệ ấ ỉ c p t nh ệ Nhi m v c sơ ở Số TT
ụ ệ ị v n xác đ nh nhi m v khoa 1 ệ ề ư ấ Chi v t ọ h c và công ngh
ư ấ ệ ị v n xác đ nh nhi m ộ ồ H i đ ng a) ộ ồ ọ ệ ọ H p H i đ ng t ụ v khoa h c và công ngh
ủ ị ộ ồ 800 400
Ch t ch H i đ ng ủ ị ộ ồ 640 320
ộ Phó ch t ch H i đ ng, thành viên H i đ ngồ ư 240 120
Th ký hành chính ờ ể ượ ạ ự Đ i bi u đ c m i tham d 160 80
ậ b) Chi nh n xét đánh giá 1 phi uế ậ nh n xét đánh giá
ộ ủ ủ 240 120
ủ ủ ả 400 200 ộ ồ
ậ Nh n xét đánh giá c a y viên H i đ ngồ ậ Nh n xét đánh giá c a y viên ph n ệ bi n trong H i đ ng ề ư ấ ự ể ệ 2 ụ ọ v n tuy n ch n, giao tr c ủ ế ổ ứ ch c, cá nhân ch trì nhi m v ệ ọ Chi v t ti p t khoa h c và công ngh
ư ấ ọ ộ ồ H i đ ng ủ a) ể v n tuy n ch n, ch c, cá nhân ch trì ọ ụ ệ ệ ộ ồ ọ Chi h p H i đ ng t ự ế ổ ứ giao tr c ti p t nhi m v khoa h c và công ngh
ủ ị ộ ồ 1.200 600
800 400 Ch t ch H i đ ng ộ ồ ủ ị Phó Ch t ch H i đ ng, thành viên ộ ồ H i đ ng
ư 240 120
Th ký hành chính ờ ể ượ ạ ự Đ i bi u đ c m i tham d 160 80
ậ b) Chi nh n xét đánh giá: 1 phi uế ậ nh n xét đánh giá
ủ ủ ộ 400 200
ủ ủ ả 560 280 ậ Nh n xét đánh giá c a y viên H i đ ngồ ậ ệ ộ ồ Nh n xét đánh giá c a y viên ph n bi n trong H i đ ng
ẩ ủ ị ụ 3 Nhi m vệ ụ ệ ệ ộ Chi th m đ nh n i dung, tài chính c a ọ nhi m v khoa h c và công ngh
ổ ưở ị ổ ẩ T tr ng t 560 280
th m đ nh ổ ẩ ị Thành viên t th m đ nh 400 200
ư 240 120
Th ký hành chính ờ ể ượ ạ ự Đ i bi u đ 160 80
c m i tham d ệ 4 v n đánh giá nghi m thu chính ệ ọ ư ấ ệ ụ Chi t ứ th c nhi m v khoa h c và công ngh
ộ ồ ệ ọ ụ a) H p H i đ ng đánh giá nghi m thu
ủ ị ộ ồ Nhi m vệ 1.200 600
Ch t ch H i đ ng ộ ồ ủ ị 800 400
ộ Phó ch t ch h i đ ng, Thành viên H i đ ngồ ư 240 120
Th ký hành chính ờ ể ượ ạ ự Đ i bi u đ c m i tham d 160 80
ậ b) Chi nh n xét đánh giá 1 phi uế ậ nh n xét đánh giá
ộ ủ ủ 400 200
ủ ủ ả 560 280 ộ ồ
ự ơ ở ự ế ự ố ượ ự ệ ng công vi c th c ủ c xây d ng d toán trên c s d ki n kh i l ậ ệ ị ậ Nh n xét đánh giá c a y viên H i đ ngồ ậ Nh n xét đánh giá c a y viên ph n ệ bi n trong H i đ ng ộ b) Các n i dung chi khác đ ế t ượ phát sinh và các quy đ nh hi n hành c a pháp lu t.
ứ ự ị ư ấ ộ ậ ự 2. Đ nh m c xây d ng d toán chi thuê chuyên gia t v n đ c l p
ườ ư ấ ế ố v n khoa h c có ý ki n không th ng nh t trong ợ ầ ng h p c n thi ự ề ấ ả ệ; ho c c quan có th m quy n qu n lý ệ ệ ọ ệ ẩ ả ế khi các H i đ ng t t ( ệ ọ nhi m v ụ khoa h c và công ngh ể ọ ọ ặ ơ ẩ ộ ậ Trong tr vi c xem xét l a ch n nhi m v khoa h c và công ngh ộ ồ ụ khoa h c và công ngh ọ ấ ầ ệ th y c n thi ệ có th thuê chuyên gia t ụ ế c quan có th m quy n qu n lý nhi m v ề ơ t), ư ấ v n, đánh giá đ c l p.
ổ ứ ự ứ ố c tính t ồ ầ ủ ị ằ ủ ươ ề ộ ồ ế ị ộ ồ ề ọ ẩ ệ ả ọ i đa b ng 05 l n m c chi ti n công ng ị ệ quy t đ nh và ch u ng và do c quan có th m quy n qu n lý nhi m v ụ khoa h c và công ngh ề ộ ậ ượ T ng m c d toán chi thuê chuyên gia đ c l p đ ậ (bao g m chi ti n công h p H i đ ng và chi nh n xét, đánh giá) c a Ch t ch H i đ ng t ứ ơ trách nhi m.ệ
ọ ươ ệ ử ệ ề ấ ươ ề ơ ở ự ủ ệ ơ ng ti n truy n thông (báo gi y, báo hình, báo đi n t ự ng ti n truy n thông khác): xây d ng d toán trên c s báo giá c a các c quan ọ ể 3. Chi thông báo tuy n ch n trên các ph và các ph ự ề truy n thông l a ch n đăng tin.
ữ ỳ ự ể 4. D toán chi công tác ki m tra, đánh giá gi a k
ự ể ự ị ệ c xây d ng theo quy đ nh hi n ữ ỳ ượ ướ ề ế ộ ụ ơ a) D toán chi công tác phí cho đoàn ki m tra đánh giá gi a k đ c. hành v ch đ công tác phí áp d ng cho các c quan nhà n
ự ế ề ữ ỳ ượ ườ ộ ồ ủ ằ ợ ầ ng h p c n thi ư ấ ộ ồ t có H i đ ng ệ v n đánh giá nghi m i đa b ng 50% m c chi c a H i đ ng t ề ụ c áp d ng t ả ạ ị ữ ỳ ộ ồ b) D toán chi ti n công cho H i đ ng đánh giá gi a k (trong tr ứ ố đánh giá gi a k ) đ ể ị i đi m a kho n 1 Đi u 9 quy đ nh này. thu quy đ nh t
ổ ẩ ượ ủ ộ ị c m i tham gia T th m đ nh n i dung, tài chính c a ụ ụ ệ ơ ị
ờ ủ 5. Chi công tác phí c a các chuyên gia đ ề ế ộ ệ nhi m v theo theo quy đ nh hi n hành v ch đ công tác phí áp d ng cho các c quan nhà c.ướ n
ế ệ ả ả ọ ụ khoa h c và công ướ ự ứ ệ ự ế 6. Các kho n chi khác liên quan tr c ti p đ n ho t đ ng qu n lý nhi m v ạ ả ngh ệ th c hi n theo m c chi nêu t ạ ộ i đây i B ng 3 d
ả ự ế ạ ộ ụ ế ệ ả ả ọ
B ng 3. Các kho n chi khác liên quan tr c ti p đ n ho t đ ng qu n lý nhi m v khoa h c và công nghệ
ộ ơ ứ ị ệ N i dung công vi c ị Đ n v tính Đ nh m c chi Số TT ề ạ ỗ ợ i h tr ệ ng ti n đi l ủ ạ ộ
ườ 1 Tháng 300.000đ/ng i/tháng ổ ệ ọ ứ ộ ồ ộ ứ ọ
ả ế ự ệ ạ ộ ụ 2 Nhi m vệ ệ
ậ ổ ệ ụ a) ồ 200.000 đ ng/nhi m v
ẩ c th ng nh t t ệ ụ b) ồ 300.000 đ ng/nhi m v
ẩ ả ỉ
ử ụ ế ệ ồ ườ ệ i/nhi m ươ Khoán ti n ph ho t đ ng chuyên môn c a thành viên H i đ ng khoa h c và công ngh , cán b , công ch c, các t ả ch c, cá nhân khác có tham gia qu n ệ ụ khoa h c và công ngh ệ lý nhi m v Các kho n chi khác liên quan tr c ả ti p ế đ n ho t đ ng qu n lý nhi m v ụ khoa h c và công ngh ọ ứ ả ế Nh n xét k t qu nghiên c u trong ộ ồ ế ể ư H i đ ng báo cáo t ng k t đ đ a ra ứ ệ đánh giá nghi m thu chính th c (kèm ậ ả b ng nh n xét) ổ ỉ ị ử Th m đ nh ch nh s a báo cáo t ng ố k t ế sau khi đ ộ ấ ạ ượ i H i ứ ệ ồ đ ng đánh giá nghi m thu chính th c ị (kèm b ng th m đ nh, ch nh s a) Quy t toán kinh phí nhi m v khoa ệ ọ h c và công ngh c) 200.000 đ ng/ng ụ ố v , t ườ ng i đa không quá 05 ụ ệ i/nhi m v
ế ế ị
d) ụ ồ 50.000 đ ng/ng không quá 02 ng ườ ố i đa i/t ệ ườ i/nhi m v ụ ả (Đính kèm biên b n quy t toán) ụ ụ ộ ườ t b , máy Ph c v h i tr ng, thi ộ ọ móc trong các cu c h p liên quan ọ ệ ệ ự ế đ n th c hi n nhi m v khoa h c và công nghệ
ự ế ự ả ạ ộ ệ 3 Nhi m vệ ụ ọ ể
ự ồ ồ ườ ệ i/nhi m ụ a) ệ ể tr c 200.000 đ ng/ng v , ụ t ố i đa không quá 03 ụ ệ ườ i/nhi m v ng ấ
ố ồ ườ ệ i/nhi m ụ ự ệ ệ ọ b) 100.000 đ ng/ng vụ, t ố i đa không quá 03 ụ ệ ườ i/nhi m v ng
ượ ử ổ ổ ư Các kho n chi liên quan tr c ti p ấ ế đ n ho t đ ng c p kinh phí th c ụ ệ hi n nhi m v khoa h c và công ọ ỹ ệ ủ ngh c a Qu Phát tri n khoa h c và công nghệ ệ ợ ả ạ Chi so n th o h p đ ng th c hi n ệ ọ nhi m v khoa h c và công ngh ; ợ ệ ướ ợ Ki m soát tính h p lý, h p l khi c p kinh phí ư ồ ơ Chi đôn đ c, thanh lý và l u h s th c hi n nhi m v khoa h c và công nghệ ề ả 5. Kho n 2 Đi u 12 đ c s a đ i, b sung nh sau:
ứ ọ ề ự ự ệ đ ệ khoa h c và công ngh ấ ả ổ ứ ụ ủ ệ ọ "2. Căn c vào d toán chi s nghi p ơ c quan qu n lý kinh phí c p kinh phí cho các t ẩ ượ ơ c c quan có th m quy n giao, ệ ch c ch trì nhi m v khoa h c và công ngh ."
Ủ ệ ở ọ ỉ
ở ị ố ng các s , ban, ngành t nh; Ch t ch y ban nhân dân các huy n, th xã, thành ph ố ế ị ỉ ị ề Đi u 2. chính; Th tr ổ ứ và các t Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh, Giám đ c S : Khoa h c và Công ngh , Tài ủ ị Ủ ủ ưở ệ ệ ch c, cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này.
ệ ự ừ ế ị Quy t đ nh này có hi u l c thi hành t ngày 20 tháng 11 năm 2017 ./.
Ủ Ỉ
Ủ Ị Ủ Ị TM. Y BAN NHÂN DÂN T NH KT. CH T CH PHÓ CH T CH
ể
ộ ộ ư
ỉ
ỉ
ổ ư
ậ ơ N i nh n: ư ề Nh Đi u 2; Văn phòng Chính ph ;ủ ệ ọ B Khoa h c và Công ngh ; ụ B T pháp (C c Ki m tra VB); TT.TU, TT.HĐND t nh; ỉ UBND t nh: CT, các PCT; ỉ TT.UBMTTQ t nh; VP. Đoàn ĐBQH và HĐND t nh; VPUB: CVP và các PCVP, các Phòng NC, Ban TCD; ỉ C ng TTĐT, Công báo t nh; L u: VT, P.KT (Tâm).