intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 4063/QĐ-UBND

Chia sẻ: Trang Van | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:419

34
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 4063/QĐ-UBND phê duyệt danh mục vùng cấm khai thác nước dưới đất, vùng cấm xây mới công trình khai thác nước dưới đất, vùng hạn chế khai thác nước dưới đất, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất đối với các huyện: Xuân Lộc, Long Thành, Trảng Bom, Thống Nhất, Vĩnh Cửu, Định Quán, Tân Phú và thị xã Long Khánh và bản đồ vùng cấm, vùng hạn chế, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất đối với các huyện Xuân Lộc, Long Thành, Trảng Bom, Thống Nhất, Vĩnh Cửu, Định Quán, Tân Phú và thị xã Long Khánh tỷ lệ 1:25.000 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 4063/QĐ-UBND

  1. UY BAN NHÂN DÂN ̉ CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐỒNG NAI Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Sô: 4063/QĐ­UBND ́ Đồng Nai, ngày 13 tháng 11 năm 2017   QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT DANH MỤC VÙNG CẤM KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT, VÙNG CẤM XÂY  MỚI CÔNG TRÌNH KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT, VÙNG HẠN CHẾ KHAI THÁC  NƯỚC DƯỚI ĐẤT, KHU VỰC PHẢI ĐĂNG KÝ KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT ĐỐI VỚI  CÁC HUYỆN: XUÂN LỘC, LONG THÀNH, TRẢNG BOM, THỐNG NHẤT, VĨNH CỬU,  ĐỊNH QUÁN, TÂN PHÚ VÀ THỊ XàLONG KHÁNH VÀ BẢN ĐỒ VÙNG CẤM, VÙNG HẠN  CHẾ, KHU VỰC PHẢI ĐĂNG KÝ KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT ĐỐI VỚI CÁC HUYỆN  XUÂN LỘC, LONG THÀNH, TRẢNG BOM, THỐNG NHẤT, VĨNH CỬU, ĐỊNH QUÁN, TÂN  PHÚ VÀ THỊ XàLONG KHÁNH TỶ LỆ 1:25.000 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Tài nguyên nước năm 2012; Căn cứ Nghị định số 201/2013/NĐ­CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành  một số điều của Luật Tài nguyên nước; Căn cứ Thông tư số 27/2014/TT­BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy  định việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy  phép tài nguyên nước; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1316/TTr­STNMT ngày  27/9/2017, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt Danh mục vùng cấm khai thác nước dưới đất, vùng cấm xây dựng mới công  trình khai thác nước dưới đất, vùng hạn chế xây dựng mới công trình khai thác nước dưới đất,  khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất (Phụ lục I, Phụ lục II, Phụ lục III, Phụ lục IV) và  Bản đồ vùng cấm, vùng hạn chế, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất đối với các  huyện: Xuân Lộc, Long Thành, Trảng Bom, Thống Nhất, Vĩnh Cửu, Định Quán, Tân Phú và thị  xã Long Khánh tỷ lệ 1:25.000 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai. Điều 2. Giao Thủ trưởng các sở, ban, ngành và UBND cấp huyện, xã thực hiện các nội dung  sau: 1. Sở Tài nguyên và Môi trường a) Tổ chức công bố Danh mục vùng cấm khai thác nước dưới đất, vùng cấm xây dựng mới công  trình khai thác nước dưới đất, vùng hạn chế xây dựng mới công trình khai thác nước dưới đất,  khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất và Bản đồ vùng cấm, vùng hạn chế, khu vực  phải đăng ký khai thác nước dưới đất đối với các huyện: Xuân Lộc, Long Thành, Trảng Bom,  Thống Nhất, Vĩnh Cửu, Định Quán, Tân Phú và thị xã Long Khánh tỷ lệ 1:25.000 trên các  phương tiện thông tin đại chúng. b) Hướng dẫn UBND cấp huyện và UBND cấp xã tổ chức triển khai, thực hiện Danh mục vùng  cấm khai thác nước dưới đất, vùng cấm xây dựng mới công trình khai thác nước dưới đất, vùng  hạn chế xây dựng mới công trình khai thác nước dưới đất, khu vực phải đăng ký khai thác nước  dưới đất và Bản đồ vùng cấm, vùng hạn chế, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất đối 
  2. với các huyện: Xuân Lộc, Long Thành, Trảng Bom, Thống Nhất, Vĩnh Cửu, Định Quán, Tân Phú  và thị xã Long Khánh tỷ lệ 1:25.000 thuộc địa bàn quản lý. c) Trên cơ sở Danh mục vùng cấm khai thác nước dưới đất, vùng cấm xây dựng mới công trình  khai thác nước dưới đất, vùng hạn chế xây dựng mới công trình khai thác nước dưới đất, khu  vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất và Bản đồ vùng cấm, vùng hạn chế, khu vực phải  đăng ký khai thác nước dưới đất đối với các huyện: Xuân Lộc, Long Thành, Trảng Bom, Thống  Nhất, Vĩnh Cửu, Định Quán, Tân Phú và thị xã Long Khánh tỷ lệ 1:25.000 được phê duyệt, tổ  chức hoàn thiện trình UBND tỉnh ban hành Quy định vùng cấm khai thác nước dưới đất, vùng  cấm xây mới công trình khai thác nước dưới đất, vùng hạn chế khai thác nước dưới đất, khu  vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất; thẩm quyền đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa  bàn tỉnh Đồng Nai và Bản đồ vùng cấm, vùng hạn chế, khu vực phải đăng ký khai thác nước  dưới đất đối với các huyện Xuân Lộc, Long Thành, Trảng Bom, Thống Nhất, Vĩnh Cửu, Định  Quán, Tân Phú và thị xã Long Khánh tỷ lệ 1:25.000 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai. 2. Sở Xây dựng a) Căn cứ Danh mục vùng cấm khai thác nước dưới đất, vùng cấm xây dựng mới công trình khai  thác nước dưới đất, vùng hạn chế xây dựng mới công trình khai thác nước dưới đất, khu vực  phải đăng ký khai thác nước dưới đất và Bản đồ vùng cấm, vùng hạn chế, khu vực phải đăng ký  khai thác nước dưới đất đối với các huyện: Xuân Lộc, Long Thành, Trảng Bom, Thống Nhất,  Vĩnh Cửu, Định Quán, Tân Phú và thị xã Long Khánh tỷ lệ 1:25.000 được phê duyệt, tổ chức rà  soát trình UBND tỉnh điều chỉnh quy hoạch cấp nước đô thị và khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh. b) Tổ chức, tuyên truyền vận động tổ chức, cá nhân có liên quan thực hiện quy định vùng cấm  khai thác nước dưới đất, vùng cấm xây dựng mới công trình khai thác nước dưới đất, vùng hạn  chế xây dựng mới công trình khai thác nước dưới đất để sử dụng hệ thống cung cấp nước sạch  từ nước mặt do các đơn vị cấp nước cung cấp. 3. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn a) Căn cứ Danh mục vùng cấm khai thác nước dưới đất, vùng cấm xây dựng mới công trình khai  thác nước dưới đất, vùng hạn chế xây dựng mới công trình khai thác nước dưới đất, khu vực  phải đăng ký khai thác nước dưới đất và Bản đồ vùng cấm, vùng hạn chế, khu vực phải đăng ký  khai thác nước dưới đất đối với các huyện: Xuân Lộc, Long Thành, Trảng Bom, Thống Nhất,  Vĩnh Cửu, Định Quán, Tân Phú và thị xã Long Khánh tỷ lệ 1:25.000 được phê duyệt, tổ chức rà  soát trình UBND tỉnh điều chỉnh quy hoạch cấp nước sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh. Trong đó,  ưu tiên sử dụng nước sạch từ nguồn nước mặt để phục vụ cấp nước sạch nông thôn. b) Tổ chức, tuyên truyền vận động tổ chức, cá nhân khu vực nông thôn thực hiện quy định vùng  cấm khai thác nước dưới đất, vùng cấm xây dựng mới công trình khai thác nước dưới đất, vùng  hạn chế xây dựng mới công trình khai thác nước dưới đất để sử dụng hệ thống cung cấp nước  sạch do Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn cung cấp. 4. Các sở, ban, ngành khác Căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao tổ chức, tuyên truyền vận động công chức, viên chức,  các đơn vị thuộc quyền quản lý thực hiện vùng cấm khai thác nước dưới đất, vùng cấm xây  dựng mới công trình khai thác nước dưới đất, vùng hạn chế xây dựng mới công trình khai thác  nước dưới đất. 5. UBND các huyện: Xuân Lộc, Long Thành, Trảng Bom, Thống Nhất, Vĩnh Cửu, Định Quán,  Tân Phú và thị xã Long Khánh a) Tổ chức, tuyên truyền thực hiện Danh mục vùng cấm khai thác nước dưới đất, vùng cấm xây  dựng mới công trình khai thác nước dưới đất, vùng hạn chế xây dựng mới công trình khai thác 
  3. nước dưới đất, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất và Bản đồ vùng cấm, vùng hạn  chế, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất đối với các huyện: Xuân Lộc, Long Thành,  Trảng Bom, Thống Nhất, Vĩnh Cửu, Định Quán, Tân Phú và thị xã Long Khánh tỷ lệ 1:25.000  trên địa bàn quản lý. Định kỳ báo cáo UBND tỉnh thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường theo  quy định. b) Căn cứ Danh mục phải đăng ký khai thác nước dưới đất, chỉ đạo UBND cấp xã thuộc địa bàn  quản lý tổ chức đăng ký theo quy định. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các  sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa; Chủ tịch  UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành  Quyết định này./.     TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Võ Văn Chánh   PHU LUC I ̣ ̣ DANH MỤC VÙNG CẤM KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT (Kèm theo Quyết định số 4063/QĐ­UBND ngày 13 tháng 11 năm 2017 của UBND tỉnh Đồng Nai) Tiêu chí phân  vùng và danh  Tầng chứa  Diện tích  STT sách vùng cấm  Địa điểm nước cấm  Từ Đến (ha) khai thác nước  khai thác dưới đất 1 Huyện Định Quán 1.1 Vùng cấm khai thác nước dưới đất do nằm trong các bãi rác, nghĩa  trang Nghĩa trang Túc  Xã Túc  Bn2­qp1 17 35 1.1.1 8,6 Trưng Trưng j1­2 35 80 Nghĩa trang Gia  1.1.2 Gia Canh 5,5 k 39 43 Canh Nghĩa trang Phú  Bqp3 0 37 1.1.3 Phú Vinh 4,7 Vinh j1­2 37 83 Nghĩa trang Phú  1.1.4 Phú Ngọc 4 j1­2 05 70 Ngọc Nghĩa trang Phú  1.1.5 Phú Ngọc 2,5 j1­2 05 70 Ngọc 2 Nghĩa trang liệt  1.1.6 Phú Ngọc 2,9 j1­2 05 70 sỹ
  4. Nghĩa trang Phú  Bqp3 0 35 1.1.7 Phú Hòa 2,7 Hòa j1­2 35 70 Nghĩa trang TT.  TT. Định  1.1.8 7,2 j1­2 27 40,5 Định Quán Quán Nghĩa trang Phú  1.1.9 Phú Túc 7,1 j1­2 28 80 Túc Nghĩa trang Phú  Bn2­qp1 0 28 1.1.10 Phú Túc 2,2 Túc 1 j1­2 28 80 Nghĩa trang Phú  Bqp2 0 33 1.1.11 Phú Cường 7,1 Cường j1­2 33 90 Nghĩa trang Phú  1.1.12 Phú Cường 2,4 j1­2 33 90 Cường 1 Nhà máy xử lý  1.1.13 rác Định Quán  Túc Trưng 9,5 j1­2 27 80 tại ấp Suối Dzui 2 Huyện Long Thành 2.1 Vùng cấm khai thác nước dưới đất do nằm trong các bãi rác, nghĩa  trang n2 04 40 Nghĩa trang Tân  2.1.1 Tân Hiệp 2,5 k 40 53 Hiệp j1­2 53 65 Nghĩa trang  n2 04 40 2.1.2 huyện tại xã Tân  Tân Hiệp 50 k 40 53 Hiệp j1­2 53 65 Nghĩa trang  qp1 0 15 2.1.3 huyện tại xã  Bình An 50 n2 15 26 Bình An j1­2 26 30 Nghĩa trang  n2 14 25 2.1.4 Long Đức 2,2 Long Đức j1­2 25 80 Nghĩa trang  n 2 14 25 2.1.5 Long Đức 20,4 Long Đức 1 j1­2 25 80 Nghĩa trang Bình  n2 13 38 2.1.6 Bình Sơn 5,2 Sơn j1­2 38 58,6 qp1 0 03 Nghĩa trang  2.1.7 Phước Bình 4,6 n2 03 31 Phước Bình j1­2 31 40 n2 0 31 Nghĩa trang xã  2.1.8 Long Phước 2,3 k 31 49 Long Phước 1 j1­2 49 80
  5. n2 0 31 Nghĩa trang xã  2.1.9 Long Phước 2,5 k 31 49 Long Phước 2 j1­2 49 80 Nghĩa trang Tam  n2 03 37 2.1.10 Tam An 5,2 An j1­2 37 101,4 Nghĩa trang liệt  n2 0 37 2.1.11 sỹ huyện Long  Long Phước 11,1 j1­2 37 40 Thành Nghĩa trang An  n2 5,3 36,4 2.1.12 An Phước 2,9 Phước j1­2 36,4 89 Nghĩa trang An  n2 5,3 36,4 2.1.13 An Phước 2,7 Phước 1 j1­2 36,4 89 Nghĩa địa Gò  TT. Long  n2 03 08 2.1.14 6,1 Chùa Thành j1­2 08 >100,8 Nghĩa trang  n2 04 31 2.1.15 Long An 3,7 Long An j1­2 31 50 n2 07 34 Nghĩa trang  2.1.16 Phước Thái 2,4 k 34 40 Phước Thái j1­2 40 150 Lâm Nghĩa trang Phú  3.1.2 Phú Bình 4,2 j1­2 70 >150 Bình 3.1.3 Nghĩa trang ấp 8 Nam Cát Tiên 3 j1­2 0 >150 Nghĩa trang Phú  3.1.4 Phú Thanh 3,9 j1­2 0 >150 Thanh Nghĩa trang Giáo  k 47 85 3.1.5 Phú Sơn 2 xứ Phú Sơn j1­2 85 >150 3.1.6 Nghĩa trang ấp 1 Phú An 2,1 j1­2 0 >150 Nghĩa trang Đắk  3.1.7 Đắc Lua 3,3 j1­2 40 >100 Lua Nghĩa trang Phú  Bqp3 0 20 3.1.8 Phú Điền 3 Điền j1­2 20 >150 Nghĩa trang  3.1.9 Thanh Sơn 3,7 j1­2 20 >150 Thanh Sơn Nghĩa trang Phú  Bqp3 0 20 3.1.10 Phú Xuân 3,3 Xuân j1­2 20 >150 Bãi rác tạm Phú  3.1.11 Phú Lập 12,0 j1­2 35 >150 Lập Bãi rác tạm Phú  Bqp3 0 70 3.1.12 Phú Bình 3,2 Bình j1­2 70 >150
  6. Bãi rác Phú  Bqp3 0 15 3.1.13 Phú Thanh 5,3 Thanh j1­2 15 >150 4 Huyện Thống Nhất 4.1 Vùng cấm khai thác nước dưới đất do nằm trong các bãi rác, nghĩa  trang Nghĩa trang Giáo  Bqp2 30 75 4.1.1 Quang Trung 3 xứ Thanh Sơn j1­2 75 >150 Bqp3 0 30 Nghĩa trang  4.1.2 Quang Trung 2,4 Bqp2 30 75 Quang Trung j1­2 75 >150 Nghĩa trang Bàu  Bqp2 0 80 4.1.3 Bàu Hàm 2 6,1 Hàm 2 j1­2 80 >100 Nghĩa trang Giáo  Bqp2 0 90 4.1.4 Xuân Thạnh 2,8 xứ Xuân Thạnh j1­2 90 >150 Nghĩa trang Giáo  Bqp2 0 60 4.1.5 Xuân Thiện 5,6 xứ Tín Nghĩa j1­2 60 >150 Nghĩa trang xã  Bqp2 0 40 4.1.6 Xã Lộ 25 4,4 Lộ 25 j1­2 40 >150 Nghĩa trang Gia  Bqp2 0 30 4.1.7 Gia Tân 1 10,6 Tân 1 j1­2 30 >150 Nghĩa trang Gia  Bqp2 0 50 4.1.8 Gia Tân 2 3,1 Tân 2 j1­2 50 >150 Nghĩa trang Gia  Bqp 2 0 50 4.1.9 Gia Tân 3 6,9 Tân 3 j1­2 50 >150 Nghĩa trang Gia  Bqp2 0 50 4.1.10 Gia Tân 3 2,2 Tân 3 ­ 2 j1­2 50 >150 Bãi rác Quang  Bqp2 30 75 4.1.11 Quang Trung 130 Trung j1­2 75 >150 5 Huyện Trảng Bom 5.1 Vùng cấm khai thác nước dưới đất do nằm trong các bãi rác, nghĩa  trang Nghĩa trang Đ ồi  qp1 25 18 5.1.1 Đồi 61 2,7 61 j1­2 18
  7. Hòa j1­2 22 60 Bqp3 0 03 Khu xử lý chất  5.1.10 Tây Hòa 20,3 Bqp2 03 11 thải xã Tây Hòa j1­2 11 >35 6 Huyện Vĩnh Cửu 6.1 Vùng cấm khai thác nước dưới đất do nằm trong các bãi rác, nghĩa  Nghĩa trang Vĩnh  6.1.1 trang Tân An 218 j1­2 13 50 Hằng Nghĩa trang Gò  qp2­3 0 17 6.1.2 Thạnh Phú 2,5 Bà Đạo k 17 40 Nghĩa trang ấp  6.1.3 Trị An 6,7 j1­2 0 61 1, 2 ­ Trị An Nghĩa trang ấp 1  6.1.4 Hiếu Liêm 2,4 j1­2 0 75 Hiếu Liêm qp2­3 0 19 6.1.5 Nghĩa trang ấp 3 Bình Lợi 4 j1­2 16 42 Nghĩa trang nhân  Bqp3 0 11 6.1.6 Vĩnh An 11,7 dân TT. Vĩnh An j1­2 11 79 Nghĩa trang Tân  6.1.7 Tân An 4,7 j1­2 0 70 An Nghĩa trang Vĩnh  Bqp3 0 13 6.1.8 Vĩnh Tân 8,2 Tân j1­2 13 50 Nghĩa trang Vĩnh  6.1.9 Vĩnh Tân 2,4 j1­2 13 50 Tân 1 Nghĩa trang  6.1.10 Thiện Tân 4,4 j1­2 0 50 Thiện Tân Nghĩa trang Giáo  6.1.11 Phủ Lý 2,6 j1­2 0 70 xứ Phủ Lý Nghĩa trang ấp  qp2­3 0 23 6.1.12 Bình Hòa 4 Thới Sơn k 23 42 Nghĩa trang  6.1.13 Mã Đà 5,1 j1­2 0 80 Chùa Pháp Bảo 6.1.14 Bãi rác Tân An Tân An 8,0 j1­2 0 70 Khu xử lý rác  Bqp3 0 13 6.1.15 Vĩnh Tân 80,8 thải Vĩnh Tân j1­2 13 50 7 Huyện Xuân Lộc 7.1 Vùng cấm khai thác nước dưới đất do nằm trong các bãi rác, nghĩa  trang Nghĩa trang  n2 0 08 7.1.1 Xuân Tâm 3,4 Xuân Tâm 2 j1­2 08 >70 Bn2­qp1 0 05 Nghĩa trang  7.1.2 Xuân Tâm 3,5 n2 05 08 Xuân Tâm 1 j1­2 08 >70 Nghĩa trang  n2 0 08 7.1.3 Xuân Tâm 4,5 Xuân Tâm 3 j1­2 10 >70 Nghĩa trang  n2 0 07 7.1.4 Xuân Hưng 2,3 Xuân Hưng j1­2 07 >70 7.1.5 Nghĩa trang  Xuân Hưng 3,2 j1­2 0 >70
  8. Xuân Hưng 1 k 0 15 7.1.6 Nghĩa trang ấp 2 Xuân Hòa 4 j1­2 15 >35 Nghĩa trang  Bn2­qp1 0 50 7.1.7 Xuân Phú 2,8 Xuân Phú j1­2 50 >70 Bqp2 0 23 Nghĩa trang  7.1.8 Xuân Bắc 2,1 Bn2­qp1 23 50 Xuân Bắc j1­2 50 >70 Bqp2 0 05 Nghĩa trang  Bn2­qp1 05 09 7.1.9 Xuân Trường 3,9 Xuân Trường k 09 15 j1­2 15 >100 Nghĩa trang  Bn2­qp1 0 08 7.1.10 Xuân Trường 4 Xuân Trường 2 j1­2 08 >100 Bn2­qp1 0 03 Nghĩa trang  7.1.11 Xuân Thọ 3,4 Bqp2 03 05 Xuân Thọ 1 j1­2 05 >100 Bqp2 0 04 Nghĩa trang  n2 04 07 7.1.12 Xuân Thọ 2,5 Xuân Thọ 2 k 07 15 j1­2 15 >100 Bn2­qp1 0 03 Nghĩa trang  n2 03 06 7.1.13 Xuân Thọ 2,6 Xuân Thọ 3 k 06 16 j1­2 16 >100 Nghĩa trang  7.1.14 Xuân Thành 3,8 j1­2 10 >100 Xuân Thành 1 Nghĩa trang  7.1.15 Xuân Thành 3,8 j1­2 10 >100 Xuân Thành 2 Nghĩa trang  Bqp2 0 27 7.1.16 Lang Minh 2,3 Lang Minh j1­2 27 66 Bqp2 0 02 Nghĩa trang Gia  n2 02 07 7.1.17 Gia Ray 3 Ray k 07 10 j1­2 10 >100 Bn2­qp1 0 11 Nghĩa trang Suối  7.1.18 Suối Cao 3,1 Bqp2 11 30 Cao j1­2 30 70 Nghĩa trang Suối  Bn2­qp1 0 21 7.1.19 Suối Cát   Cát j1­2 21 57 Bãi rác Xuân  k 0 10 7.1.20 Xuân Tâm 19,3 Tâm j1­2 10 >70 8 Thị xã Long Khánh 8.1 Vùng cấm khai thác nước dưới đất do nằm trong các bãi rác, nghĩa  trang Công viên nghĩa  Bqp2 0,0 90,0 8.1.1 trang Hoài Ân  Hàng Gòn 26,20 Bn2­qp1 90,0 116,0 Viên j1­2 116,0 >250
  9. Nghĩa địa ấp  Bqp2 0,0 58,0 8.1.2 Bình Lộc 2,68 Cây Da j1­2 58,0 >150 Nghĩa địa Bảo  Bqp2 0,0 75,0 8.1.3 Bảo Vinh 2,72 Sơn j1­2 75,0 >100 Nghĩa địa Người  Bqp2 0,0 75,0 8.1.4 cao tuổi ­ Hội  Bảo Vinh 3,07 j1­2 75,0 >100 người Hoa Nghĩa trang liệt  Bqp2 0,0 58,0 8.1.5 Xuân Bình 5,54 sỹ Long Khánh j1­2 58,0 >100   PHU LUC II ̣ ̣ DANH MỤC VÙNG CẤM XÂY DỰNG MỚI CÔNG TRÌNH KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT (Kèm theo Quyết định số 4063/QĐ­UBND ngày 13 tháng 11 năm 2017 của UBND tỉnh Đồng Nai) Tiêu chí  phân  Tầng  Chiề vùng và  chứa  u sâu  Trữ  danh  nước  tầng  Hiện  lượng  sách  cấm  chứa  trạng  có thể  Chiều sâu tầng  khai  vùng  xây  nước  khai  chứa nước (m) thác STT cấm xây  dựng  (m)D thác dựng  mới  iện  (m3/  Mực nước (m) mới công  công  tích  (m /  3 ngày) trình  trình  (km2) ngày) khai thác  khai  nước  thác Cho  dưới đất Từ Đến Tĩnh phép 1 Huyện Định Quán 1.1 Vùng nằm trong phạm vi khoảng cách nhỏ hơn 1 km tới bãi rác, nghĩa  trang Bqp2 0 17 0,5         Nghĩa  Bn2 1.1.1 trang Túc  17 35 3,5         ­qp1 Trưng j1­2 35 80 4,2         Nghĩa  Bqp3 0 39 2,4         1.1.2 trang Gia  k 39 43 4,3         Canh Nghĩa  Bqp3 0 37 2,1         1.1.3 trang Phú  j1­2 37 83 3,8         Vinh Nghĩa  Bqp3 0 05 0,6         1.1.4 trang Phú  j1­2 05 70 4,2         Ngọc 1.1.5 Nghĩa  j1­2 05 70 3,6         trang Phú  Ngọc 2  (xã Phú 
  10. Ngọc) Nghĩa  trang liệt  1.1.6 j 05 70 3,8         sỹ xã Phú  1­2 Ngọc Nghĩa  Bqp3 0 35 3,8         1.1.7 trang Phú  j1­2 35 70 3,9         Hòa Nghĩa  Bqp3 0 15 2,3         trang TT.  1.1.8 Định  j1­2 27 40,5 2,3         Quán Nghĩa  Bn2­ 0 28 1,7         1.1.9 trang Phú  qp1 Túc j1­2 28 80 4,2         Nghĩa  Bn2­ 0 28 2,5         trang Phú  qp1 1.1.10 Túc 1 (xã  j1­2 28 80 3,7         Phú Túc) Nghĩa  Bqp2 0 33 1,9         1.1.11 trang Phú  j1­2 33 90 2,8         Cường Nghĩa  Bqp2 0 33 0,9         trang Phú  1.1.12 Cường 1  j1­2 33 90 4,2         (xã Phú  Cường) Nhà máy  xử lý rác  Định  1.1.13 j 27 80 3,8         Quán tại  1­2 ấp Suối  Dzui 1.2 Vùng  phía  Vùng có mực nước dưới đất vượt quá giới hạn cho phép Đông  1.2.1 Bqp3 0 29 8,4     15÷19 15 Bắc xã  Thanh  Sơn Vùng  phía  Đông  Nam xã  1.2.2 Bqp3 0 50 9,1     25÷34 20÷25 Phú Tân  (tiếp giáp  với xã  Phú Lợi) 1.2.3 Vùng  Bqp3 0 37 5,3     20÷35 20÷25
  11. phía  Đông  Nam xã  Phú Vinh  (tiếp giáp  với xã  Phú Lợi) Xã Phú  Lợi (trừ  khu vực  phía  1.2.4 Đông  Bqp3 0 39 21,9     25÷35 20÷30 Nam tiếp  giáp với  xã Gia  Canh) 1.3 Vùng có tổng lượng nước dưới đất được khai thác vượt quá trữ lượng  Xã La  1.3.1 có thể khai thác (v j1­2 ượt quá 40% tr 21 70 ữ lượng khai thác ti 82,4 10.380 8.288 ềm năng)     Ngà Xã Phú  1.3.2 j1­2 05 70 70,3 7.243 7.067     Ngọc Xã Suối  1.3.3 j1­2 33 60 33,3 7.942 3.343     Nho TT. Định  1.3.4 k 27 27 2,5 135 44     Quán 2 Huyện Long Thành 2.1 Vùng nằm trong phạm vi khoảng cách nhỏ hơn 1 km tới bãi rác, nghĩa  trang Nghĩa  n2 04 40 3,8         2.1.1 trang Tân  k 40 53 3,8         Hiệp j1­2 53 65 3,8         Nghĩa  n2 04 40 5,9         trang  k 40 53 5,9         2.1.2 huyện tại  xã Tân  j1­2 53 65 5,9         Hiệp Nghĩa  qp1 0 15 6,6         trang  n2 15 26 6,6         2.1.3 huyện tại  xã Bình  j1­2 26 30 6,6         An Nghĩa  qp1 0 14 1,4         trang  n2 14 25 4,3         2.1.4 Long  j1­2 25 80 4,3         Đ ức Nghĩa  qp1 0 14 1,1         trang  n2 14 25 5,1         2.1.5 Long  j1­2 25 80 5,1         Đức 1
  12. Nghĩa  n2 13 38 4,2         2.1.6 trang  j 38 59 4,2         Bình Sơn 1­2 Nghĩa  qp1 0 3 2,1         trang  n2 03 31 3,3         2.1.7 Phước  j1­2 31 40 3,3         Bình Nghĩa  n2 0 31 3,7         trang xã  k 31 49 2,2         2.1.8 Long  j1­2 49 80 3,7         Phước 1 Nghĩa  n2 0 31 3,8         trang xã  k 31 49 3,7         2.1.9 Long  j1­2 49 80 3,8         Phước 2 Nghĩa  n2 03 37 4,2         2.1.10 trang  j1­2 37 101 4         Tam An Nghĩa  n2 0 37 4,9         trang liệt  2.1.11 sỹ huyện  j1­2 37 40 4,9         Long  Thành Nghĩa  n2 05 36 3,5         2.1.12 trang An  j1­2 36 89 3,5         Phước Nghĩa  n2 05 36 3,7         2.1.13 trang An  j1­2 36 89 3,7         Phước 1 Nghĩa địa  n2 03 08 5,1         2.1.14 Gò Chùa j1­2 08 >100,8 5,1         Nghĩa  n2 04 31 4,9         2.1.15 trang  j1­2 31 50 4,9         Long An Nghĩa  n2 07 34 2,7         trang  k 34 40 2,7         2.1.16 Phước  j1­2 40 90 2,7         Thái Khu xử  Bqp2 0 09 2,8         lý, chôn  qp1 09 17 2,7         2.1.17 lấp chất  n2 17 41 7,2         thải Bàu  Cạn j1­2 41 70 7,2         2.2 Vùng có mực nước dưới đất vượt quá giới hạn cho phép Xã Bàu  2.2.1 Bqp2 0 32 1     16÷25 15÷20 Cạn 2.3 Vùng có tổng lượng nước dưới đất được khai thác vượt quá trữ lượng  TT. Long  2.3.1 có thể khai thác (v n2 ượt quá 40% tr 03 08 ữ  lượng khai thác ti 9,3 21.464 231ềm năng)     Thành
  13. Xã An  2.3.2 n2 05 36 32 20365 804     Phước n2 06 43 37,9 13.228 942     Xã Bàu  2.3.3 k 43 62 6 38 8     Cạn j1­2 62 70 45,1 767 292     Xã Bình  n2 15 26 13,6 2.870 339     2.3.4 An j1­2 26 30 29,6 611 191     Xã Bình  n2 13 38 41,1 10.172 1.022     2.3.5 Sơn j1­2 38 59 45 1.345 292     Xã Cẩm  n2 35 45 8,3 2.796 207     2.3.6 Đường j1­2 45 86 19,2 164 124     Xã Lộc  2.3.7 n2 08 23 19,3 4.393 480     An Xã Long  n2 04 31 34 9.310 846     2.3.8 An j1­2 31 50 34 679 220     Xã Long  2.3.9 n2 14 25 30,3 3.751 754     Đ ức Xã Long  2.3.10 n2 0 31 40,6 12.327 1.010     Phước Xã  n2 03 31 35,1 4.547 874     2.3.11 Phước  j1­2 31 40 36 320 232,8     Bình 2.3.12 Xã  n2 07 34 17,5 9.202 435     Phước  Thái Xã Suối  n2 07 28 14,9 8.499 370     2.3.13 Trầu j1­2 28 50 14,9 314 96     Xã Tam  2.3.14 n2 03 37 25,9 9.920 643     An Xã Tân  2.3.15 n2 04 40 31,5 5.733 784     Hiệp 3 Huyện Tân Phú 3.1 Vùng nằm trong phạm vi khoảng cách nhỏ hơn 1 km tới bãi rác, nghĩa  trang Nghĩa  Bqp3 0 70 1,8         3.1.1 trang Phú  j1­2 70 >150 4,4         Lâm Nghĩa  Bqp3 0 70 1,7         3.1.2 trang Phú  j1­2 70 >150 4,3         Bình Nghĩa  Bqp3 0 20 0,4         trang ấp  3.1.3 8, Nam  j1­2 20 >150 4,1         Cát Tiên Nghĩa  Bqp3 0 60 2,5         3.1.4 trang Phú  j1­2 60 >150 4         Thanh 3.1.5 Nghĩa  k 47 120 2,9         trang  j1­2 120 >150 3,8        
  14. Giáo xứ  Nghĩa  k 0 105 0,2         3.1.6 trang ấp  j1­2 105 >150 3,7         1, Phú An Nghĩa  3.1.7 trang  j1­2 40 >150 3,6         Đắk Lua Nghĩa  Bqp3 0 20 2,8         3.1.8 trang Phú  j1­2 20 >150 2,8         Điền Nghĩa  Bqp3 0 20 3,8         3.1.9 trang Phú  j1­2 20 >150 3,9         Xuân Nghĩa  trang  3.1.10 j1­2 20 >150 3,9         Thanh  Sơn Bãi rác  Bqp3 0 35 2,4         3.1.11 tạm Phú  j1­2 35 >150 3,6         Lập Bãi rác  Bqp3 0 70 1,9         3.1.12 tạm Phú  j1­2 70 >150 3,7         Bình Bãi rác  Bqp3 0 15 3,8         3.1.13 Phú  j1­2 15 >150 4,2         Thanh 3.2 Vùng có tổng lượng nước dưới đất được khai thác vượt quá trữ lượng  Xã Phú  3.2.1 có thể khai thác (v Bqp3 0 t quá 40% tr ượ 70 ữ  lượng khai thác ti 4,7 7.885 5.983ềm năng)     Lâm Xã Nam  3.2.2 j1­2 0 >150 22,1 1.088 7.395     Cát Tiên Xã Phú  3.2.3 j1­2 0 >150 47,9 2.357 3.056     An Xã Phú  k 0 120 9,2 149 180     3.2.4 Trung j1­2 100 >150 7,1 344 852     Xã Phú  k 47 100 8,5 740 137     3.2.5 Sơn j1­2 100 >150 5,5 270 764     Xã Phú  3.2.6 j1­2 0 >150 26,4 1.299 1.951     Thịnh Xã Phú  3.2.7 j1­2 70 >150 30,7 1.511 7.583     Lộc 4 Huyện Thống Nhất 4.1 Vùng nằm trong phạm vi khoảng cách nhỏ hơn 1 km tới bãi rác, nghĩa  4.1.1 trang Nghĩa  Bqp2 30 75 4,4         trang  j1­2 75 >150 4,4         Giáo xứ  Thanh 
  15. Sơn Nghĩa  Bqp3 0 30 3,2         trang  Bqp 4.1.2 30 75 3,8         Quang  2 Trung j1­2 75 >150 3,8         Bqp3 0 20 1,3         Nghĩa  Bqp 4.1.3 trang Bàu  20 80 4,3         2 Hàm 2 j1­2 80 >150 4,3         Nghĩa  Bqp2 0 90 4         trang  4.1.4 Giáo xứ  j1­2 90 >150 4         Xuân  Thạnh Nghĩa  Bqp2 0 60 4,1         trang  4.1.5 Giáo xứ  j1­2 60 >150 4,1         Tín Nghĩa Nghĩa  Bqp2 0 40 3,6         4.1.6 trang xã  j1­2 40 >150 3,6         Lộ 25 Nghĩa  Bqp2 0 30 4,4         4.1.7 trang Gia  j1­2 30 >150 4,4         Tân 1 Nghĩa  Bqp2 0 50 3,9         4.1.8 trang Gia  j1­2 50 >150 3,9         Tân 2 Nghĩa  Bqp2 0 50 4,4         4.1.9 trang Gia  j1­2 50 >150 4,4         Tân 3 Nghĩa  Bqp2 0 50 3,8         4.1.10 trang Gia  j1­2 50 >150 3,8         Tân 3­2 Bãi rác  Bqp2 30 75 8,2         4.1.11 Quang  j1­2 75 >150 8,2         Trung 4.2 Phía Nam  Vùng có mực nước dưới đất vượt quá giới hạn cho phép 4.2.1 xã Xuân  Bqp2 0 60 1,9     30÷35 25 Thiện Phía  Đông  4.2.2 Bqp2 0 40 7,5     20÷25 15÷20 nam xã  Lộ 25 Bàu Hàm  4.2.3 j1­2 40 >150 5,5     30÷50 30÷45 2 4.2.4 Phía Nam  j1­2 40 >150 5,1     45÷50 35÷45 xã Quang 
  16. Trung 4.3 Xã Gia  Bqp2 0 70 32 16.028 14.364     4.3.1 Kiệm j1­2 70 >100 33,3 610 438     Xã Gia  4.3.2 j1­2 30 >150 20,7 5.194 272     Tân 1 Xã Gia  Bqp2 0 50 14,5 6.502 8.122     4.3.3 Tân 2 j1­2 50 >150 14,5 560 192     Xã Gia  4.3.4 j1­2 50 >150 19 2.832 251     Tân 3 5 5.1 Bqp3 0 25 0,9         Nghĩa  qp1 25 41 4,1         5.1.1 trang Đồi  n2 18 35 0,9         61 j1­2 41
  17. 2 thải xã  j1­2 11 >35 5,2         5.2 Phía  5.2.1 Đông xã  Bqp3 0 29 2,9     20÷25 15÷20 Bàu Hàm Phía Nam  5.2.2 xã Sông  Bqp3 0 31 1,8     20÷25 15÷20 Thao 5.3 TT.  5.3.1 Trảng  j1­2 28 60 9,3         Bom Xã Bàu  Bqp2 08 55 22,5 12.076 8.517     5.3.2 Hàm j1­2 55 65 22,5         Xã Bắc  5.3.3 j1­2 22 60 22,2         Sơn Xã Bình  5.3.4 j1­2 23 60 13         Minh Xã Cây  5.3.5 j1­2 47 70 27,4 11.434 998     Xã Trung  5.3.16 j1­2 42 74 15,1 2.683 551     Hòa 6 6.1 Nghĩa  6.1.1 j1­2 13 50 6,4         trang 
  18. Vùng  nằm  trong  phạm vi  khoảng  cách nhỏ  hơn 1  km tới  bãi rác,  nghĩa  trang Vĩnh  Hằng Nghĩa  qp2­3 0 17 3,7         6.1.2 trang Gò  k 17 40 3,7         Bà Đạo Nghĩa  trang ấp  6.1.3 j1­2 0 61 3,6         1, 2 ­Trị  An Nghĩa  trang  6.1.4 j1­2 0 75 3,7         Hiếu  Liêm Nghĩa  qp2­3 0 19 3,4         trang ấp  6.1.5 3, xã  j1­2 16 42 3,3         Bình Lợi Nghĩa  Bqp3 0 11 4,3         trang  6.1.6 nhân dân  j 11 79 4,3         TT. Vĩnh  1­2 An Nghĩa  6.1.7 trang Tân  j1­2 0 70 4,1         An Nghĩa  Bqp3 0 13 1,9         6.1.8 trang  j 13 50 4,3         Vĩnh Tân 1­2 Nghĩa  trang  Vĩnh Tân  6.1.9 j1­2 13 50 1,8         1 (xã  Vĩnh  Tân) 6.1.10 Nghĩa  qp2­3 0 17 1,7         trang  j1­2 17 40 3,8         Thiện 
  19. Tân Nghĩa  trang  6.1.11 j1­2 0 70 3,1         Giáo xứ  Phủ Lý Nghĩa  qp2­3 0 23 3,2         6.1.12 trang ấp  k 23 42 4         Thới Sơn Nghĩa  trang  6.1.13 j1­2 0 80           Chùa  Pháp Bảo Bãi rác  6.1.14 j1­2 0 70 4,2         Tân An Khu xử  Bqp3 0 13 2,4         lý rác  6.1.15 thải Vĩnh  j1­2 13 50 3,9         Tân 6.2 Vùng có tổng lượng nước dưới đất được khai thác vượt quá trữ lượng  TT. Vĩnh  6.2.1 có thể khai thác (v j1­2 ượt quá 40% tr 11 79  lượng khai thác ti ữ33 8.222 4.421ềm năng)     An Xã Bình  6.2.2 qp2­3 0 23 5,1 2.806 133     Hòa Xã Bình  6.2.3 qp2­3 0 19 13,9 5.059 361     Lợi Xã Tân  qp2­3 0 15 10,4 7.299 271     6.2.4 Bình k 15 47 11,1 56 52     Xã  qp2­3 0 14 13,8 2.767 359     6.2.5 Thạnh  k 14 40 7 1.382 33     Phú j1­2 40 55 7 2.925 942     Xã Thiện  6.2.6 j1­2 0 50 22,5 3.913 3.013     Tân Xã Vĩnh  6.2.7 j1­2 13 50 21,7 12.535 2.917     Tân 7 Huyện Xuân Lộc 7.1 Vùng nằm trong phạm vi khoảng cách nhỏ hơn 1 km tới bãi rác, nghĩa  trang Nghĩa  n2 0 8 1,4         trang  7.1.1 Xuân  j1­2 08 >70 4         Tâm 2 Nghĩa  Bn2­ 0 05 0,9         trang  qp1 7.1.2 Xuân  n2 05 08 1,4         Tâm 1 j1­2 08 >70 4         Nghĩa  n2 0 8 1,5         trang  7.1.3 Xuân  j1­2 10 >70 4         Tâm 3
  20. Nghĩa  n2 0 07 2,7         trang  7.1.4 Xuân  j1­2 07 >70 4         Hưng Nghĩa  trang  7.1.5 j1­2 0 >70 3,8         Xuân  Hưng 1 Nghĩa  k 0 15 3,7         trang ấp  7.1.6 2, xã  j1­2 15 >35 0,5         Xuân Hòa Nghĩa  Bn2­ 0 50 3,7         7.1.7 trang  qp1 Xuân Phú j1­2 50 >70 3,7         Nghĩa  Bqp2 0 23 0,7         trang  Bn2 7.1.8 23 50 2,9         Xuân  ­qp1 Bắc j1­2 50 >70 3,6         Bqp2 0 05 0,3         Nghĩa  Bn2 trang  05 09 3,1         7.1.9 ­qp1 Xuân  k 09 15 0,4         Trường j1­2 15 >100 3,5         Nghĩa  Bn2­ 0 08 1,4         trang  qp1 7.1.10 Xuân  j 08 >100 4         Trường 2 1­2 Bn2­ Nghĩa  0 03 3,1         qp1 trang  7.1.11 Bqp Xuân  03 05 0,4         2 Thọ 1 j1­2 05 >100 4         Nghĩa  Bqp2 0 04 0,3         trang  n2 04 07 1,1         7.1.12 Xuân  k 07 15 1,6         Thọ 2 j1­2 15 >100 2,2         Bn2­ Nghĩa  0 03 0,3         qp1 trang  7.1.13 n2 03 06 1,6         Xuân  k 06 16 1,3         Thọ 3 j1­2 16 >100 2,5         Nghĩa  trang  7.1.14 j1­2 10 >100 4         Xuân  Thành 1 7.1.15 Nghĩa  j1­2 10 >100 3,3         trang 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2