Quyết định số 4063/QĐ-UBND
lượt xem 2
download
Quyết định số 4063/QĐ-UBND phê duyệt danh mục vùng cấm khai thác nước dưới đất, vùng cấm xây mới công trình khai thác nước dưới đất, vùng hạn chế khai thác nước dưới đất, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất đối với các huyện: Xuân Lộc, Long Thành, Trảng Bom, Thống Nhất, Vĩnh Cửu, Định Quán, Tân Phú và thị xã Long Khánh và bản đồ vùng cấm, vùng hạn chế, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất đối với các huyện Xuân Lộc, Long Thành, Trảng Bom, Thống Nhất, Vĩnh Cửu, Định Quán, Tân Phú và thị xã Long Khánh tỷ lệ 1:25.000 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 4063/QĐ-UBND
- UY BAN NHÂN DÂN ̉ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐỒNG NAI Độc lập Tự do Hạnh phúc Sô: 4063/QĐUBND ́ Đồng Nai, ngày 13 tháng 11 năm 2017 QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT DANH MỤC VÙNG CẤM KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT, VÙNG CẤM XÂY MỚI CÔNG TRÌNH KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT, VÙNG HẠN CHẾ KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT, KHU VỰC PHẢI ĐĂNG KÝ KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT ĐỐI VỚI CÁC HUYỆN: XUÂN LỘC, LONG THÀNH, TRẢNG BOM, THỐNG NHẤT, VĨNH CỬU, ĐỊNH QUÁN, TÂN PHÚ VÀ THỊ XÃ LONG KHÁNH VÀ BẢN ĐỒ VÙNG CẤM, VÙNG HẠN CHẾ, KHU VỰC PHẢI ĐĂNG KÝ KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT ĐỐI VỚI CÁC HUYỆN XUÂN LỘC, LONG THÀNH, TRẢNG BOM, THỐNG NHẤT, VĨNH CỬU, ĐỊNH QUÁN, TÂN PHÚ VÀ THỊ XÃ LONG KHÁNH TỶ LỆ 1:25.000 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Tài nguyên nước năm 2012; Căn cứ Nghị định số 201/2013/NĐCP ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước; Căn cứ Thông tư số 27/2014/TTBTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1316/TTrSTNMT ngày 27/9/2017, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt Danh mục vùng cấm khai thác nước dưới đất, vùng cấm xây dựng mới công trình khai thác nước dưới đất, vùng hạn chế xây dựng mới công trình khai thác nước dưới đất, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất (Phụ lục I, Phụ lục II, Phụ lục III, Phụ lục IV) và Bản đồ vùng cấm, vùng hạn chế, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất đối với các huyện: Xuân Lộc, Long Thành, Trảng Bom, Thống Nhất, Vĩnh Cửu, Định Quán, Tân Phú và thị xã Long Khánh tỷ lệ 1:25.000 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai. Điều 2. Giao Thủ trưởng các sở, ban, ngành và UBND cấp huyện, xã thực hiện các nội dung sau: 1. Sở Tài nguyên và Môi trường a) Tổ chức công bố Danh mục vùng cấm khai thác nước dưới đất, vùng cấm xây dựng mới công trình khai thác nước dưới đất, vùng hạn chế xây dựng mới công trình khai thác nước dưới đất, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất và Bản đồ vùng cấm, vùng hạn chế, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất đối với các huyện: Xuân Lộc, Long Thành, Trảng Bom, Thống Nhất, Vĩnh Cửu, Định Quán, Tân Phú và thị xã Long Khánh tỷ lệ 1:25.000 trên các phương tiện thông tin đại chúng. b) Hướng dẫn UBND cấp huyện và UBND cấp xã tổ chức triển khai, thực hiện Danh mục vùng cấm khai thác nước dưới đất, vùng cấm xây dựng mới công trình khai thác nước dưới đất, vùng hạn chế xây dựng mới công trình khai thác nước dưới đất, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất và Bản đồ vùng cấm, vùng hạn chế, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất đối
- với các huyện: Xuân Lộc, Long Thành, Trảng Bom, Thống Nhất, Vĩnh Cửu, Định Quán, Tân Phú và thị xã Long Khánh tỷ lệ 1:25.000 thuộc địa bàn quản lý. c) Trên cơ sở Danh mục vùng cấm khai thác nước dưới đất, vùng cấm xây dựng mới công trình khai thác nước dưới đất, vùng hạn chế xây dựng mới công trình khai thác nước dưới đất, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất và Bản đồ vùng cấm, vùng hạn chế, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất đối với các huyện: Xuân Lộc, Long Thành, Trảng Bom, Thống Nhất, Vĩnh Cửu, Định Quán, Tân Phú và thị xã Long Khánh tỷ lệ 1:25.000 được phê duyệt, tổ chức hoàn thiện trình UBND tỉnh ban hành Quy định vùng cấm khai thác nước dưới đất, vùng cấm xây mới công trình khai thác nước dưới đất, vùng hạn chế khai thác nước dưới đất, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất; thẩm quyền đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai và Bản đồ vùng cấm, vùng hạn chế, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất đối với các huyện Xuân Lộc, Long Thành, Trảng Bom, Thống Nhất, Vĩnh Cửu, Định Quán, Tân Phú và thị xã Long Khánh tỷ lệ 1:25.000 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai. 2. Sở Xây dựng a) Căn cứ Danh mục vùng cấm khai thác nước dưới đất, vùng cấm xây dựng mới công trình khai thác nước dưới đất, vùng hạn chế xây dựng mới công trình khai thác nước dưới đất, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất và Bản đồ vùng cấm, vùng hạn chế, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất đối với các huyện: Xuân Lộc, Long Thành, Trảng Bom, Thống Nhất, Vĩnh Cửu, Định Quán, Tân Phú và thị xã Long Khánh tỷ lệ 1:25.000 được phê duyệt, tổ chức rà soát trình UBND tỉnh điều chỉnh quy hoạch cấp nước đô thị và khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh. b) Tổ chức, tuyên truyền vận động tổ chức, cá nhân có liên quan thực hiện quy định vùng cấm khai thác nước dưới đất, vùng cấm xây dựng mới công trình khai thác nước dưới đất, vùng hạn chế xây dựng mới công trình khai thác nước dưới đất để sử dụng hệ thống cung cấp nước sạch từ nước mặt do các đơn vị cấp nước cung cấp. 3. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn a) Căn cứ Danh mục vùng cấm khai thác nước dưới đất, vùng cấm xây dựng mới công trình khai thác nước dưới đất, vùng hạn chế xây dựng mới công trình khai thác nước dưới đất, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất và Bản đồ vùng cấm, vùng hạn chế, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất đối với các huyện: Xuân Lộc, Long Thành, Trảng Bom, Thống Nhất, Vĩnh Cửu, Định Quán, Tân Phú và thị xã Long Khánh tỷ lệ 1:25.000 được phê duyệt, tổ chức rà soát trình UBND tỉnh điều chỉnh quy hoạch cấp nước sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh. Trong đó, ưu tiên sử dụng nước sạch từ nguồn nước mặt để phục vụ cấp nước sạch nông thôn. b) Tổ chức, tuyên truyền vận động tổ chức, cá nhân khu vực nông thôn thực hiện quy định vùng cấm khai thác nước dưới đất, vùng cấm xây dựng mới công trình khai thác nước dưới đất, vùng hạn chế xây dựng mới công trình khai thác nước dưới đất để sử dụng hệ thống cung cấp nước sạch do Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn cung cấp. 4. Các sở, ban, ngành khác Căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao tổ chức, tuyên truyền vận động công chức, viên chức, các đơn vị thuộc quyền quản lý thực hiện vùng cấm khai thác nước dưới đất, vùng cấm xây dựng mới công trình khai thác nước dưới đất, vùng hạn chế xây dựng mới công trình khai thác nước dưới đất. 5. UBND các huyện: Xuân Lộc, Long Thành, Trảng Bom, Thống Nhất, Vĩnh Cửu, Định Quán, Tân Phú và thị xã Long Khánh a) Tổ chức, tuyên truyền thực hiện Danh mục vùng cấm khai thác nước dưới đất, vùng cấm xây dựng mới công trình khai thác nước dưới đất, vùng hạn chế xây dựng mới công trình khai thác
- nước dưới đất, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất và Bản đồ vùng cấm, vùng hạn chế, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất đối với các huyện: Xuân Lộc, Long Thành, Trảng Bom, Thống Nhất, Vĩnh Cửu, Định Quán, Tân Phú và thị xã Long Khánh tỷ lệ 1:25.000 trên địa bàn quản lý. Định kỳ báo cáo UBND tỉnh thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường theo quy định. b) Căn cứ Danh mục phải đăng ký khai thác nước dưới đất, chỉ đạo UBND cấp xã thuộc địa bàn quản lý tổ chức đăng ký theo quy định. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Võ Văn Chánh PHU LUC I ̣ ̣ DANH MỤC VÙNG CẤM KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT (Kèm theo Quyết định số 4063/QĐUBND ngày 13 tháng 11 năm 2017 của UBND tỉnh Đồng Nai) Tiêu chí phân vùng và danh Tầng chứa Diện tích STT sách vùng cấm Địa điểm nước cấm Từ Đến (ha) khai thác nước khai thác dưới đất 1 Huyện Định Quán 1.1 Vùng cấm khai thác nước dưới đất do nằm trong các bãi rác, nghĩa trang Nghĩa trang Túc Xã Túc Bn2qp1 17 35 1.1.1 8,6 Trưng Trưng j12 35 80 Nghĩa trang Gia 1.1.2 Gia Canh 5,5 k 39 43 Canh Nghĩa trang Phú Bqp3 0 37 1.1.3 Phú Vinh 4,7 Vinh j12 37 83 Nghĩa trang Phú 1.1.4 Phú Ngọc 4 j12 05 70 Ngọc Nghĩa trang Phú 1.1.5 Phú Ngọc 2,5 j12 05 70 Ngọc 2 Nghĩa trang liệt 1.1.6 Phú Ngọc 2,9 j12 05 70 sỹ
- Nghĩa trang Phú Bqp3 0 35 1.1.7 Phú Hòa 2,7 Hòa j12 35 70 Nghĩa trang TT. TT. Định 1.1.8 7,2 j12 27 40,5 Định Quán Quán Nghĩa trang Phú 1.1.9 Phú Túc 7,1 j12 28 80 Túc Nghĩa trang Phú Bn2qp1 0 28 1.1.10 Phú Túc 2,2 Túc 1 j12 28 80 Nghĩa trang Phú Bqp2 0 33 1.1.11 Phú Cường 7,1 Cường j12 33 90 Nghĩa trang Phú 1.1.12 Phú Cường 2,4 j12 33 90 Cường 1 Nhà máy xử lý 1.1.13 rác Định Quán Túc Trưng 9,5 j12 27 80 tại ấp Suối Dzui 2 Huyện Long Thành 2.1 Vùng cấm khai thác nước dưới đất do nằm trong các bãi rác, nghĩa trang n2 04 40 Nghĩa trang Tân 2.1.1 Tân Hiệp 2,5 k 40 53 Hiệp j12 53 65 Nghĩa trang n2 04 40 2.1.2 huyện tại xã Tân Tân Hiệp 50 k 40 53 Hiệp j12 53 65 Nghĩa trang qp1 0 15 2.1.3 huyện tại xã Bình An 50 n2 15 26 Bình An j12 26 30 Nghĩa trang n2 14 25 2.1.4 Long Đức 2,2 Long Đức j12 25 80 Nghĩa trang n 2 14 25 2.1.5 Long Đức 20,4 Long Đức 1 j12 25 80 Nghĩa trang Bình n2 13 38 2.1.6 Bình Sơn 5,2 Sơn j12 38 58,6 qp1 0 03 Nghĩa trang 2.1.7 Phước Bình 4,6 n2 03 31 Phước Bình j12 31 40 n2 0 31 Nghĩa trang xã 2.1.8 Long Phước 2,3 k 31 49 Long Phước 1 j12 49 80
- n2 0 31 Nghĩa trang xã 2.1.9 Long Phước 2,5 k 31 49 Long Phước 2 j12 49 80 Nghĩa trang Tam n2 03 37 2.1.10 Tam An 5,2 An j12 37 101,4 Nghĩa trang liệt n2 0 37 2.1.11 sỹ huyện Long Long Phước 11,1 j12 37 40 Thành Nghĩa trang An n2 5,3 36,4 2.1.12 An Phước 2,9 Phước j12 36,4 89 Nghĩa trang An n2 5,3 36,4 2.1.13 An Phước 2,7 Phước 1 j12 36,4 89 Nghĩa địa Gò TT. Long n2 03 08 2.1.14 6,1 Chùa Thành j12 08 >100,8 Nghĩa trang n2 04 31 2.1.15 Long An 3,7 Long An j12 31 50 n2 07 34 Nghĩa trang 2.1.16 Phước Thái 2,4 k 34 40 Phước Thái j12 40 150 Lâm Nghĩa trang Phú 3.1.2 Phú Bình 4,2 j12 70 >150 Bình 3.1.3 Nghĩa trang ấp 8 Nam Cát Tiên 3 j12 0 >150 Nghĩa trang Phú 3.1.4 Phú Thanh 3,9 j12 0 >150 Thanh Nghĩa trang Giáo k 47 85 3.1.5 Phú Sơn 2 xứ Phú Sơn j12 85 >150 3.1.6 Nghĩa trang ấp 1 Phú An 2,1 j12 0 >150 Nghĩa trang Đắk 3.1.7 Đắc Lua 3,3 j12 40 >100 Lua Nghĩa trang Phú Bqp3 0 20 3.1.8 Phú Điền 3 Điền j12 20 >150 Nghĩa trang 3.1.9 Thanh Sơn 3,7 j12 20 >150 Thanh Sơn Nghĩa trang Phú Bqp3 0 20 3.1.10 Phú Xuân 3,3 Xuân j12 20 >150 Bãi rác tạm Phú 3.1.11 Phú Lập 12,0 j12 35 >150 Lập Bãi rác tạm Phú Bqp3 0 70 3.1.12 Phú Bình 3,2 Bình j12 70 >150
- Bãi rác Phú Bqp3 0 15 3.1.13 Phú Thanh 5,3 Thanh j12 15 >150 4 Huyện Thống Nhất 4.1 Vùng cấm khai thác nước dưới đất do nằm trong các bãi rác, nghĩa trang Nghĩa trang Giáo Bqp2 30 75 4.1.1 Quang Trung 3 xứ Thanh Sơn j12 75 >150 Bqp3 0 30 Nghĩa trang 4.1.2 Quang Trung 2,4 Bqp2 30 75 Quang Trung j12 75 >150 Nghĩa trang Bàu Bqp2 0 80 4.1.3 Bàu Hàm 2 6,1 Hàm 2 j12 80 >100 Nghĩa trang Giáo Bqp2 0 90 4.1.4 Xuân Thạnh 2,8 xứ Xuân Thạnh j12 90 >150 Nghĩa trang Giáo Bqp2 0 60 4.1.5 Xuân Thiện 5,6 xứ Tín Nghĩa j12 60 >150 Nghĩa trang xã Bqp2 0 40 4.1.6 Xã Lộ 25 4,4 Lộ 25 j12 40 >150 Nghĩa trang Gia Bqp2 0 30 4.1.7 Gia Tân 1 10,6 Tân 1 j12 30 >150 Nghĩa trang Gia Bqp2 0 50 4.1.8 Gia Tân 2 3,1 Tân 2 j12 50 >150 Nghĩa trang Gia Bqp 2 0 50 4.1.9 Gia Tân 3 6,9 Tân 3 j12 50 >150 Nghĩa trang Gia Bqp2 0 50 4.1.10 Gia Tân 3 2,2 Tân 3 2 j12 50 >150 Bãi rác Quang Bqp2 30 75 4.1.11 Quang Trung 130 Trung j12 75 >150 5 Huyện Trảng Bom 5.1 Vùng cấm khai thác nước dưới đất do nằm trong các bãi rác, nghĩa trang Nghĩa trang Đ ồi qp1 25 18 5.1.1 Đồi 61 2,7 61 j12 18
- Hòa j12 22 60 Bqp3 0 03 Khu xử lý chất 5.1.10 Tây Hòa 20,3 Bqp2 03 11 thải xã Tây Hòa j12 11 >35 6 Huyện Vĩnh Cửu 6.1 Vùng cấm khai thác nước dưới đất do nằm trong các bãi rác, nghĩa Nghĩa trang Vĩnh 6.1.1 trang Tân An 218 j12 13 50 Hằng Nghĩa trang Gò qp23 0 17 6.1.2 Thạnh Phú 2,5 Bà Đạo k 17 40 Nghĩa trang ấp 6.1.3 Trị An 6,7 j12 0 61 1, 2 Trị An Nghĩa trang ấp 1 6.1.4 Hiếu Liêm 2,4 j12 0 75 Hiếu Liêm qp23 0 19 6.1.5 Nghĩa trang ấp 3 Bình Lợi 4 j12 16 42 Nghĩa trang nhân Bqp3 0 11 6.1.6 Vĩnh An 11,7 dân TT. Vĩnh An j12 11 79 Nghĩa trang Tân 6.1.7 Tân An 4,7 j12 0 70 An Nghĩa trang Vĩnh Bqp3 0 13 6.1.8 Vĩnh Tân 8,2 Tân j12 13 50 Nghĩa trang Vĩnh 6.1.9 Vĩnh Tân 2,4 j12 13 50 Tân 1 Nghĩa trang 6.1.10 Thiện Tân 4,4 j12 0 50 Thiện Tân Nghĩa trang Giáo 6.1.11 Phủ Lý 2,6 j12 0 70 xứ Phủ Lý Nghĩa trang ấp qp23 0 23 6.1.12 Bình Hòa 4 Thới Sơn k 23 42 Nghĩa trang 6.1.13 Mã Đà 5,1 j12 0 80 Chùa Pháp Bảo 6.1.14 Bãi rác Tân An Tân An 8,0 j12 0 70 Khu xử lý rác Bqp3 0 13 6.1.15 Vĩnh Tân 80,8 thải Vĩnh Tân j12 13 50 7 Huyện Xuân Lộc 7.1 Vùng cấm khai thác nước dưới đất do nằm trong các bãi rác, nghĩa trang Nghĩa trang n2 0 08 7.1.1 Xuân Tâm 3,4 Xuân Tâm 2 j12 08 >70 Bn2qp1 0 05 Nghĩa trang 7.1.2 Xuân Tâm 3,5 n2 05 08 Xuân Tâm 1 j12 08 >70 Nghĩa trang n2 0 08 7.1.3 Xuân Tâm 4,5 Xuân Tâm 3 j12 10 >70 Nghĩa trang n2 0 07 7.1.4 Xuân Hưng 2,3 Xuân Hưng j12 07 >70 7.1.5 Nghĩa trang Xuân Hưng 3,2 j12 0 >70
- Xuân Hưng 1 k 0 15 7.1.6 Nghĩa trang ấp 2 Xuân Hòa 4 j12 15 >35 Nghĩa trang Bn2qp1 0 50 7.1.7 Xuân Phú 2,8 Xuân Phú j12 50 >70 Bqp2 0 23 Nghĩa trang 7.1.8 Xuân Bắc 2,1 Bn2qp1 23 50 Xuân Bắc j12 50 >70 Bqp2 0 05 Nghĩa trang Bn2qp1 05 09 7.1.9 Xuân Trường 3,9 Xuân Trường k 09 15 j12 15 >100 Nghĩa trang Bn2qp1 0 08 7.1.10 Xuân Trường 4 Xuân Trường 2 j12 08 >100 Bn2qp1 0 03 Nghĩa trang 7.1.11 Xuân Thọ 3,4 Bqp2 03 05 Xuân Thọ 1 j12 05 >100 Bqp2 0 04 Nghĩa trang n2 04 07 7.1.12 Xuân Thọ 2,5 Xuân Thọ 2 k 07 15 j12 15 >100 Bn2qp1 0 03 Nghĩa trang n2 03 06 7.1.13 Xuân Thọ 2,6 Xuân Thọ 3 k 06 16 j12 16 >100 Nghĩa trang 7.1.14 Xuân Thành 3,8 j12 10 >100 Xuân Thành 1 Nghĩa trang 7.1.15 Xuân Thành 3,8 j12 10 >100 Xuân Thành 2 Nghĩa trang Bqp2 0 27 7.1.16 Lang Minh 2,3 Lang Minh j12 27 66 Bqp2 0 02 Nghĩa trang Gia n2 02 07 7.1.17 Gia Ray 3 Ray k 07 10 j12 10 >100 Bn2qp1 0 11 Nghĩa trang Suối 7.1.18 Suối Cao 3,1 Bqp2 11 30 Cao j12 30 70 Nghĩa trang Suối Bn2qp1 0 21 7.1.19 Suối Cát Cát j12 21 57 Bãi rác Xuân k 0 10 7.1.20 Xuân Tâm 19,3 Tâm j12 10 >70 8 Thị xã Long Khánh 8.1 Vùng cấm khai thác nước dưới đất do nằm trong các bãi rác, nghĩa trang Công viên nghĩa Bqp2 0,0 90,0 8.1.1 trang Hoài Ân Hàng Gòn 26,20 Bn2qp1 90,0 116,0 Viên j12 116,0 >250
- Nghĩa địa ấp Bqp2 0,0 58,0 8.1.2 Bình Lộc 2,68 Cây Da j12 58,0 >150 Nghĩa địa Bảo Bqp2 0,0 75,0 8.1.3 Bảo Vinh 2,72 Sơn j12 75,0 >100 Nghĩa địa Người Bqp2 0,0 75,0 8.1.4 cao tuổi Hội Bảo Vinh 3,07 j12 75,0 >100 người Hoa Nghĩa trang liệt Bqp2 0,0 58,0 8.1.5 Xuân Bình 5,54 sỹ Long Khánh j12 58,0 >100 PHU LUC II ̣ ̣ DANH MỤC VÙNG CẤM XÂY DỰNG MỚI CÔNG TRÌNH KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT (Kèm theo Quyết định số 4063/QĐUBND ngày 13 tháng 11 năm 2017 của UBND tỉnh Đồng Nai) Tiêu chí phân Tầng Chiề vùng và chứa u sâu Trữ danh nước tầng Hiện lượng sách cấm chứa trạng có thể Chiều sâu tầng khai vùng xây nước khai chứa nước (m) thác STT cấm xây dựng (m)D thác dựng mới iện (m3/ Mực nước (m) mới công công tích (m / 3 ngày) trình trình (km2) ngày) khai thác khai nước thác Cho dưới đất Từ Đến Tĩnh phép 1 Huyện Định Quán 1.1 Vùng nằm trong phạm vi khoảng cách nhỏ hơn 1 km tới bãi rác, nghĩa trang Bqp2 0 17 0,5 Nghĩa Bn2 1.1.1 trang Túc 17 35 3,5 qp1 Trưng j12 35 80 4,2 Nghĩa Bqp3 0 39 2,4 1.1.2 trang Gia k 39 43 4,3 Canh Nghĩa Bqp3 0 37 2,1 1.1.3 trang Phú j12 37 83 3,8 Vinh Nghĩa Bqp3 0 05 0,6 1.1.4 trang Phú j12 05 70 4,2 Ngọc 1.1.5 Nghĩa j12 05 70 3,6 trang Phú Ngọc 2 (xã Phú
- Ngọc) Nghĩa trang liệt 1.1.6 j 05 70 3,8 sỹ xã Phú 12 Ngọc Nghĩa Bqp3 0 35 3,8 1.1.7 trang Phú j12 35 70 3,9 Hòa Nghĩa Bqp3 0 15 2,3 trang TT. 1.1.8 Định j12 27 40,5 2,3 Quán Nghĩa Bn2 0 28 1,7 1.1.9 trang Phú qp1 Túc j12 28 80 4,2 Nghĩa Bn2 0 28 2,5 trang Phú qp1 1.1.10 Túc 1 (xã j12 28 80 3,7 Phú Túc) Nghĩa Bqp2 0 33 1,9 1.1.11 trang Phú j12 33 90 2,8 Cường Nghĩa Bqp2 0 33 0,9 trang Phú 1.1.12 Cường 1 j12 33 90 4,2 (xã Phú Cường) Nhà máy xử lý rác Định 1.1.13 j 27 80 3,8 Quán tại 12 ấp Suối Dzui 1.2 Vùng phía Vùng có mực nước dưới đất vượt quá giới hạn cho phép Đông 1.2.1 Bqp3 0 29 8,4 15÷19 15 Bắc xã Thanh Sơn Vùng phía Đông Nam xã 1.2.2 Bqp3 0 50 9,1 25÷34 20÷25 Phú Tân (tiếp giáp với xã Phú Lợi) 1.2.3 Vùng Bqp3 0 37 5,3 20÷35 20÷25
- phía Đông Nam xã Phú Vinh (tiếp giáp với xã Phú Lợi) Xã Phú Lợi (trừ khu vực phía 1.2.4 Đông Bqp3 0 39 21,9 25÷35 20÷30 Nam tiếp giáp với xã Gia Canh) 1.3 Vùng có tổng lượng nước dưới đất được khai thác vượt quá trữ lượng Xã La 1.3.1 có thể khai thác (v j12 ượt quá 40% tr 21 70 ữ lượng khai thác ti 82,4 10.380 8.288 ềm năng) Ngà Xã Phú 1.3.2 j12 05 70 70,3 7.243 7.067 Ngọc Xã Suối 1.3.3 j12 33 60 33,3 7.942 3.343 Nho TT. Định 1.3.4 k 27 27 2,5 135 44 Quán 2 Huyện Long Thành 2.1 Vùng nằm trong phạm vi khoảng cách nhỏ hơn 1 km tới bãi rác, nghĩa trang Nghĩa n2 04 40 3,8 2.1.1 trang Tân k 40 53 3,8 Hiệp j12 53 65 3,8 Nghĩa n2 04 40 5,9 trang k 40 53 5,9 2.1.2 huyện tại xã Tân j12 53 65 5,9 Hiệp Nghĩa qp1 0 15 6,6 trang n2 15 26 6,6 2.1.3 huyện tại xã Bình j12 26 30 6,6 An Nghĩa qp1 0 14 1,4 trang n2 14 25 4,3 2.1.4 Long j12 25 80 4,3 Đ ức Nghĩa qp1 0 14 1,1 trang n2 14 25 5,1 2.1.5 Long j12 25 80 5,1 Đức 1
- Nghĩa n2 13 38 4,2 2.1.6 trang j 38 59 4,2 Bình Sơn 12 Nghĩa qp1 0 3 2,1 trang n2 03 31 3,3 2.1.7 Phước j12 31 40 3,3 Bình Nghĩa n2 0 31 3,7 trang xã k 31 49 2,2 2.1.8 Long j12 49 80 3,7 Phước 1 Nghĩa n2 0 31 3,8 trang xã k 31 49 3,7 2.1.9 Long j12 49 80 3,8 Phước 2 Nghĩa n2 03 37 4,2 2.1.10 trang j12 37 101 4 Tam An Nghĩa n2 0 37 4,9 trang liệt 2.1.11 sỹ huyện j12 37 40 4,9 Long Thành Nghĩa n2 05 36 3,5 2.1.12 trang An j12 36 89 3,5 Phước Nghĩa n2 05 36 3,7 2.1.13 trang An j12 36 89 3,7 Phước 1 Nghĩa địa n2 03 08 5,1 2.1.14 Gò Chùa j12 08 >100,8 5,1 Nghĩa n2 04 31 4,9 2.1.15 trang j12 31 50 4,9 Long An Nghĩa n2 07 34 2,7 trang k 34 40 2,7 2.1.16 Phước j12 40 90 2,7 Thái Khu xử Bqp2 0 09 2,8 lý, chôn qp1 09 17 2,7 2.1.17 lấp chất n2 17 41 7,2 thải Bàu Cạn j12 41 70 7,2 2.2 Vùng có mực nước dưới đất vượt quá giới hạn cho phép Xã Bàu 2.2.1 Bqp2 0 32 1 16÷25 15÷20 Cạn 2.3 Vùng có tổng lượng nước dưới đất được khai thác vượt quá trữ lượng TT. Long 2.3.1 có thể khai thác (v n2 ượt quá 40% tr 03 08 ữ lượng khai thác ti 9,3 21.464 231ềm năng) Thành
- Xã An 2.3.2 n2 05 36 32 20365 804 Phước n2 06 43 37,9 13.228 942 Xã Bàu 2.3.3 k 43 62 6 38 8 Cạn j12 62 70 45,1 767 292 Xã Bình n2 15 26 13,6 2.870 339 2.3.4 An j12 26 30 29,6 611 191 Xã Bình n2 13 38 41,1 10.172 1.022 2.3.5 Sơn j12 38 59 45 1.345 292 Xã Cẩm n2 35 45 8,3 2.796 207 2.3.6 Đường j12 45 86 19,2 164 124 Xã Lộc 2.3.7 n2 08 23 19,3 4.393 480 An Xã Long n2 04 31 34 9.310 846 2.3.8 An j12 31 50 34 679 220 Xã Long 2.3.9 n2 14 25 30,3 3.751 754 Đ ức Xã Long 2.3.10 n2 0 31 40,6 12.327 1.010 Phước Xã n2 03 31 35,1 4.547 874 2.3.11 Phước j12 31 40 36 320 232,8 Bình 2.3.12 Xã n2 07 34 17,5 9.202 435 Phước Thái Xã Suối n2 07 28 14,9 8.499 370 2.3.13 Trầu j12 28 50 14,9 314 96 Xã Tam 2.3.14 n2 03 37 25,9 9.920 643 An Xã Tân 2.3.15 n2 04 40 31,5 5.733 784 Hiệp 3 Huyện Tân Phú 3.1 Vùng nằm trong phạm vi khoảng cách nhỏ hơn 1 km tới bãi rác, nghĩa trang Nghĩa Bqp3 0 70 1,8 3.1.1 trang Phú j12 70 >150 4,4 Lâm Nghĩa Bqp3 0 70 1,7 3.1.2 trang Phú j12 70 >150 4,3 Bình Nghĩa Bqp3 0 20 0,4 trang ấp 3.1.3 8, Nam j12 20 >150 4,1 Cát Tiên Nghĩa Bqp3 0 60 2,5 3.1.4 trang Phú j12 60 >150 4 Thanh 3.1.5 Nghĩa k 47 120 2,9 trang j12 120 >150 3,8
- Giáo xứ Nghĩa k 0 105 0,2 3.1.6 trang ấp j12 105 >150 3,7 1, Phú An Nghĩa 3.1.7 trang j12 40 >150 3,6 Đắk Lua Nghĩa Bqp3 0 20 2,8 3.1.8 trang Phú j12 20 >150 2,8 Điền Nghĩa Bqp3 0 20 3,8 3.1.9 trang Phú j12 20 >150 3,9 Xuân Nghĩa trang 3.1.10 j12 20 >150 3,9 Thanh Sơn Bãi rác Bqp3 0 35 2,4 3.1.11 tạm Phú j12 35 >150 3,6 Lập Bãi rác Bqp3 0 70 1,9 3.1.12 tạm Phú j12 70 >150 3,7 Bình Bãi rác Bqp3 0 15 3,8 3.1.13 Phú j12 15 >150 4,2 Thanh 3.2 Vùng có tổng lượng nước dưới đất được khai thác vượt quá trữ lượng Xã Phú 3.2.1 có thể khai thác (v Bqp3 0 t quá 40% tr ượ 70 ữ lượng khai thác ti 4,7 7.885 5.983ềm năng) Lâm Xã Nam 3.2.2 j12 0 >150 22,1 1.088 7.395 Cát Tiên Xã Phú 3.2.3 j12 0 >150 47,9 2.357 3.056 An Xã Phú k 0 120 9,2 149 180 3.2.4 Trung j12 100 >150 7,1 344 852 Xã Phú k 47 100 8,5 740 137 3.2.5 Sơn j12 100 >150 5,5 270 764 Xã Phú 3.2.6 j12 0 >150 26,4 1.299 1.951 Thịnh Xã Phú 3.2.7 j12 70 >150 30,7 1.511 7.583 Lộc 4 Huyện Thống Nhất 4.1 Vùng nằm trong phạm vi khoảng cách nhỏ hơn 1 km tới bãi rác, nghĩa 4.1.1 trang Nghĩa Bqp2 30 75 4,4 trang j12 75 >150 4,4 Giáo xứ Thanh
- Sơn Nghĩa Bqp3 0 30 3,2 trang Bqp 4.1.2 30 75 3,8 Quang 2 Trung j12 75 >150 3,8 Bqp3 0 20 1,3 Nghĩa Bqp 4.1.3 trang Bàu 20 80 4,3 2 Hàm 2 j12 80 >150 4,3 Nghĩa Bqp2 0 90 4 trang 4.1.4 Giáo xứ j12 90 >150 4 Xuân Thạnh Nghĩa Bqp2 0 60 4,1 trang 4.1.5 Giáo xứ j12 60 >150 4,1 Tín Nghĩa Nghĩa Bqp2 0 40 3,6 4.1.6 trang xã j12 40 >150 3,6 Lộ 25 Nghĩa Bqp2 0 30 4,4 4.1.7 trang Gia j12 30 >150 4,4 Tân 1 Nghĩa Bqp2 0 50 3,9 4.1.8 trang Gia j12 50 >150 3,9 Tân 2 Nghĩa Bqp2 0 50 4,4 4.1.9 trang Gia j12 50 >150 4,4 Tân 3 Nghĩa Bqp2 0 50 3,8 4.1.10 trang Gia j12 50 >150 3,8 Tân 32 Bãi rác Bqp2 30 75 8,2 4.1.11 Quang j12 75 >150 8,2 Trung 4.2 Phía Nam Vùng có mực nước dưới đất vượt quá giới hạn cho phép 4.2.1 xã Xuân Bqp2 0 60 1,9 30÷35 25 Thiện Phía Đông 4.2.2 Bqp2 0 40 7,5 20÷25 15÷20 nam xã Lộ 25 Bàu Hàm 4.2.3 j12 40 >150 5,5 30÷50 30÷45 2 4.2.4 Phía Nam j12 40 >150 5,1 45÷50 35÷45 xã Quang
- Trung 4.3 Xã Gia Bqp2 0 70 32 16.028 14.364 4.3.1 Kiệm j12 70 >100 33,3 610 438 Xã Gia 4.3.2 j12 30 >150 20,7 5.194 272 Tân 1 Xã Gia Bqp2 0 50 14,5 6.502 8.122 4.3.3 Tân 2 j12 50 >150 14,5 560 192 Xã Gia 4.3.4 j12 50 >150 19 2.832 251 Tân 3 5 5.1 Bqp3 0 25 0,9 Nghĩa qp1 25 41 4,1 5.1.1 trang Đồi n2 18 35 0,9 61 j12 41
- 2 thải xã j12 11 >35 5,2 5.2 Phía 5.2.1 Đông xã Bqp3 0 29 2,9 20÷25 15÷20 Bàu Hàm Phía Nam 5.2.2 xã Sông Bqp3 0 31 1,8 20÷25 15÷20 Thao 5.3 TT. 5.3.1 Trảng j12 28 60 9,3 Bom Xã Bàu Bqp2 08 55 22,5 12.076 8.517 5.3.2 Hàm j12 55 65 22,5 Xã Bắc 5.3.3 j12 22 60 22,2 Sơn Xã Bình 5.3.4 j12 23 60 13 Minh Xã Cây 5.3.5 j12 47 70 27,4 11.434 998 Xã Trung 5.3.16 j12 42 74 15,1 2.683 551 Hòa 6 6.1 Nghĩa 6.1.1 j12 13 50 6,4 trang
- Vùng nằm trong phạm vi khoảng cách nhỏ hơn 1 km tới bãi rác, nghĩa trang Vĩnh Hằng Nghĩa qp23 0 17 3,7 6.1.2 trang Gò k 17 40 3,7 Bà Đạo Nghĩa trang ấp 6.1.3 j12 0 61 3,6 1, 2 Trị An Nghĩa trang 6.1.4 j12 0 75 3,7 Hiếu Liêm Nghĩa qp23 0 19 3,4 trang ấp 6.1.5 3, xã j12 16 42 3,3 Bình Lợi Nghĩa Bqp3 0 11 4,3 trang 6.1.6 nhân dân j 11 79 4,3 TT. Vĩnh 12 An Nghĩa 6.1.7 trang Tân j12 0 70 4,1 An Nghĩa Bqp3 0 13 1,9 6.1.8 trang j 13 50 4,3 Vĩnh Tân 12 Nghĩa trang Vĩnh Tân 6.1.9 j12 13 50 1,8 1 (xã Vĩnh Tân) 6.1.10 Nghĩa qp23 0 17 1,7 trang j12 17 40 3,8 Thiện
- Tân Nghĩa trang 6.1.11 j12 0 70 3,1 Giáo xứ Phủ Lý Nghĩa qp23 0 23 3,2 6.1.12 trang ấp k 23 42 4 Thới Sơn Nghĩa trang 6.1.13 j12 0 80 Chùa Pháp Bảo Bãi rác 6.1.14 j12 0 70 4,2 Tân An Khu xử Bqp3 0 13 2,4 lý rác 6.1.15 thải Vĩnh j12 13 50 3,9 Tân 6.2 Vùng có tổng lượng nước dưới đất được khai thác vượt quá trữ lượng TT. Vĩnh 6.2.1 có thể khai thác (v j12 ượt quá 40% tr 11 79 lượng khai thác ti ữ33 8.222 4.421ềm năng) An Xã Bình 6.2.2 qp23 0 23 5,1 2.806 133 Hòa Xã Bình 6.2.3 qp23 0 19 13,9 5.059 361 Lợi Xã Tân qp23 0 15 10,4 7.299 271 6.2.4 Bình k 15 47 11,1 56 52 Xã qp23 0 14 13,8 2.767 359 6.2.5 Thạnh k 14 40 7 1.382 33 Phú j12 40 55 7 2.925 942 Xã Thiện 6.2.6 j12 0 50 22,5 3.913 3.013 Tân Xã Vĩnh 6.2.7 j12 13 50 21,7 12.535 2.917 Tân 7 Huyện Xuân Lộc 7.1 Vùng nằm trong phạm vi khoảng cách nhỏ hơn 1 km tới bãi rác, nghĩa trang Nghĩa n2 0 8 1,4 trang 7.1.1 Xuân j12 08 >70 4 Tâm 2 Nghĩa Bn2 0 05 0,9 trang qp1 7.1.2 Xuân n2 05 08 1,4 Tâm 1 j12 08 >70 4 Nghĩa n2 0 8 1,5 trang 7.1.3 Xuân j12 10 >70 4 Tâm 3
- Nghĩa n2 0 07 2,7 trang 7.1.4 Xuân j12 07 >70 4 Hưng Nghĩa trang 7.1.5 j12 0 >70 3,8 Xuân Hưng 1 Nghĩa k 0 15 3,7 trang ấp 7.1.6 2, xã j12 15 >35 0,5 Xuân Hòa Nghĩa Bn2 0 50 3,7 7.1.7 trang qp1 Xuân Phú j12 50 >70 3,7 Nghĩa Bqp2 0 23 0,7 trang Bn2 7.1.8 23 50 2,9 Xuân qp1 Bắc j12 50 >70 3,6 Bqp2 0 05 0,3 Nghĩa Bn2 trang 05 09 3,1 7.1.9 qp1 Xuân k 09 15 0,4 Trường j12 15 >100 3,5 Nghĩa Bn2 0 08 1,4 trang qp1 7.1.10 Xuân j 08 >100 4 Trường 2 12 Bn2 Nghĩa 0 03 3,1 qp1 trang 7.1.11 Bqp Xuân 03 05 0,4 2 Thọ 1 j12 05 >100 4 Nghĩa Bqp2 0 04 0,3 trang n2 04 07 1,1 7.1.12 Xuân k 07 15 1,6 Thọ 2 j12 15 >100 2,2 Bn2 Nghĩa 0 03 0,3 qp1 trang 7.1.13 n2 03 06 1,6 Xuân k 06 16 1,3 Thọ 3 j12 16 >100 2,5 Nghĩa trang 7.1.14 j12 10 >100 4 Xuân Thành 1 7.1.15 Nghĩa j12 10 >100 3,3 trang
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn