Ộ Ộ Ủ Ệ ̉
Ỉ ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ́ ồ Đ ng Nai, ngày 13 tháng 11 năm 2017 UY BAN NHÂN DÂN Ồ T NH Đ NG NAI Sô: 4063/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ệ Ấ Ụ ƯỚ ƯỚ Ấ Ấ C D PHÊ DUY T DANH M C VÙNG C M KHAI THÁC N ƯỚ ƯỚ Ấ I Đ T, VÙNG C M XÂY Ạ Ế M I CÔNG TRÌNH KHAI THÁC N C D Ự Ả N Ớ C D I Đ T, KHU V C PH I ĐĂNG KÝ KHAI THÁC N Ệ Ộ Ả Ấ Ả Ị Ự Ả Ế ƯỚ ƯỚ Ấ Ố Ồ ƯỚ ƯỚ Ấ C D Ấ Ử Ộ Ả Ị Ỷ Ệ Ồ Ị Ỉ Ị I Đ T, VÙNG H N CH KHAI THÁC Ố Ớ ƯỚ ƯỚ Ấ I Đ T Đ I V I C D Ử CÁC HUY N: XUÂN L C, LONG THÀNH, TR NG BOM, TH NG NH T, VĨNH C U, Ạ Ấ Ị Đ NH QUÁN, TÂN PHÚ VÀ TH XÃ LONG KHÁNH VÀ B N Đ VÙNG C M, VÙNG H N Ệ Ố Ớ CH , KHU V C PH I ĐĂNG KÝ KHAI THÁC N I Đ T Đ I V I CÁC HUY N Ố XUÂN L C, LONG THÀNH, TR NG BOM, TH NG NH T, VĨNH C U, Đ NH QUÁN, TÂN PHÚ VÀ TH XÃ LONG KHÁNH T L 1:25.000 TRÊN Đ A BÀN T NH Đ NG NAI
Ủ Ồ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH Đ NG NAI
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19/6/2015;
ứ ậ ướ Căn c Lu t Tài nguyên n c năm 2012;
ứ ủ ủ ị ị ế t thi hành ị ộ ố ề ủ ố ậ ướ Căn c Ngh đ nh s 201/2013/NĐCP ngày 27/11/2013 c a Chính ph quy đ nh chi ti m t s đi u c a Lu t Tài nguyên n c;
ư ố ủ ộ ướ ướ ấ ồ ơ ấ ườ ấ ạ ề ẫ ạ ỉ s 27/2014/TTBTNMT ngày 30/5/2014 c a B Tài nguyên và Môi tr i đ t, m u h s c p, gia h n, đi u ch nh, c p l c d ng quy ấ i gi y ứ Căn c Thông t ệ ị đ nh vi c đăng ký khai thác n phép tài nguyên n c;ướ
ố ở ị ủ ườ ạ ờ ố ng t i T trình s 1316/TTrSTNMT ngày ề Xét đ ngh c a Giám đ c S Tài nguyên và Môi tr 27/9/2017,
Ế Ị QUY T Đ NH:
ấ ớ
ệ ụ ướ ướ ấ c d i đ t, vùng c m xây d ng m i công i đ t, ướ ướ ấ c d Phê duy t Danh m c vùng c m khai thác n ớ ự i đ t, vùng h n ch xây d ng m i công trình khai thác n ụ ụ ụ ụ ụ ụ ả ế i đ t (Ph l c I, Ph l c II, Ph l c III, Ph l c IV) và ấ ạ c d ự ướ ướ ấ c d ụ ụ ướ ướ ấ ố ớ ướ ướ ấ ả ự ồ ự ả ạ i đ t đ i v i các c d ị ệ ả ồ ị ỉ ề Đi u 1. trình khai thác n khu v c ph i đăng ký khai thác n ấ ế B n đ vùng c m, vùng h n ch , khu v c ph i đăng ký khai thác n ị ử ố ộ huy n: Xuân L c, Long Thành, Tr ng Bom, Th ng Nh t, Vĩnh C u, Đ nh Quán, Tân Phú và th xã Long Khánh t ấ 1:25.000 trên đ a bàn t nh Đ ng Nai. ỷ ệ l
ủ ưở ự ệ ệ ấ ở ộ Giao Th tr ng các s , ban, ngành và UBND c p huy n, xã th c hi n các n i dung
Đi u 2.ề sau:
ở ườ 1. S Tài nguyên và Môi tr ng
ấ ướ ướ ấ , vùng c m xây d ng m i công i đ t c d i đ t, vùng ự c d ớ ướ ướ ấ , i đ t ự ế c d ớ ồ ạ ướ ướ ấ ả đăng ký khai thác n ổ ứ ông b ố Danh m c ụ vùng c m ấ khai thác n ự ế xây d ng m i công trình khai thác n ả i đ t và B n đ vùng ệ ả c d ử ị ị 1:25.000 trên các ỷ ệ l ả ố ươ ạ a) T ch c c ạ h n ch trình khai thác n ấ ướ ướ ấ ự c m, vùng h n ch , khu v c c d khu v c ph i ộ ướ ướ ấ ố ớ ph i đăng ký khai thác n i đ t đ i v i các huy n: Xuân L c, Long Thành, Tr ng Bom, ấ Th ng Nh t, Vĩnh C u, Đ nh Quán, Tân Phú và th xã Long Khánh t ệ ph ng ti n thông tin đ i chúng.
ẫ ướ ệ ể ệ ướ ướ ấ ấ ấ ự ướ ướ ấ , vùng c m xây d ng m i công trình khai thác n c d ớ ự c d ả đăng ký khai thác n c d ạ ồ ấ ự ổ ứ b) H ng d n UBND c p huy n và UBND c p xã t ch c tri n khai, th c hi n Danh m c c m ấ khai thác n ớ i đ t ế xây d ng m i công trình khai thác n ự ướ ướ ấ , khu v c ph i ạ i đ t h n ch ả ế ả ướ ấ i đ t và B n đ vùng d ụ vùng i đ t, vùng c ướ ướ ướ ấ ố i đ t đ i ự ấ c m, vùng h n ch , khu v c ph i đăng ký khai thác n c d
ử ấ ố ị ả ị ệ ớ v i các huy n: Xuân L c, Long Thành, Tr ng Bom, Th ng Nh t, Vĩnh C u, Đ nh Quán, Tân Phú và th xã Long Khánh t ả ộ ị 1:25.000 thu c đ a bàn qu n lý. ộ ỷ ệ l
ấ ơ ở
c d i đ t, vùng c d c d ớ ồ ế ạ ướ ướ ấ ả đăng ký khai thác n i đ t ế xây d ng m i công trình khai thác n ả i đ t và B n đ vùng ệ c d ượ ị ả c phê duy t, t 1:25.000 đ ử ệ ị ế ớ ướ ướ ấ ẩ ả c d c d c d ề ế ạ ả ả ố ử ệ ả ấ ỉ i đ t đ i v i các huy n Xuân L c, Long Thành, Tr ng Bom, Th ng Nh t, Vĩnh C u, Đ nh ồ ị ị ỉ ự ớ ụ vùng c m ấ khai thác n ướ ướ ấ , vùng c m xây d ng m i công trình c) Trên c s Danh m c ướ ướ ấ , khu ự ạ i đ t h n ch khai thác n ả ự ấ ướ ướ ấ ự c m, vùng h n ch , khu v c ph i c d v c ph i ướ ướ ấ ố ớ ố ộ i đ t đ i v i các huy n: Xuân L c, Long Thành, Tr ng Bom, Th ng đăng ký khai thác n ấ ệ ổ ỷ ệ ị Nh t, Vĩnh C u, Đ nh Quán, Tân Phú và th xã Long Khánh t l ướ ướ ấ ấ ỉ ứ i đ t, vùng ch c hoàn thi n trình UBND t nh ban hành Quy đ nh vùng c m khai thác n ướ ướ ấ ạ ấ c m xây m i công trình khai thác n i đ t, khu c d i đ t, vùng h n ch khai thác n ướ ướ ấ ị ướ ướ ấ ự i đ t trên đ a i đ t; th m quy n đăng ký khai thác n v c ph i đăng ký khai thác n c d ướ ự ấ ồ ồ c c m, vùng h n ch , khu v c ph i đăng ký khai thác n bàn t nh Đ ng Nai và B n đ vùng ị ộ ướ ấ ố ớ d Quán, Tân Phú và th xã Long Khánh t 1:25.000 trên đ a bàn t nh Đ ng Nai. ỷ ệ l
ự ở 2. S Xây d ng
ấ ướ ướ ấ , vùng c m xây d ng m i công trình khai i đ t i đ t, vùng ớ ướ ướ ấ , khu v c ự i đ t ự c d ớ ồ ạ ả ụ vùng c m ấ khai thác n ự ạ h n ch ướ ướ ấ c d ế xây d ng m i công trình khai thác n ả i đ t và B n đ vùng ướ ướ ấ ố ớ ệ c d ả ượ ử ị ị ố c phê duy t, t 1:25.000 đ ị ấ ướ ệ ạ ỉ ỉ ỉ ứ a) Căn c Danh m c ướ ướ ấ thác n c d ph i ả đăng ký khai thác n ộ khai thác n Vĩnh C u, Đ nh Quán, Tân Phú và th xã Long Khánh t ề soát trình UBND t nh đi u ch nh quy ho ch c p n ự c d ế ấ c m, vùng h n ch , khu v c ph i đăng ký ấ i đ t đ i v i các huy n: Xuân L c, Long Thành, Tr ng Bom, Th ng Nh t, ệ ổ ứ ỷ ệ l ch c rà ị c đô th và khu công nghi p trên đ a bàn t nh.
ự ậ ệ ch c, cá nhân có liên quan th c hi n quy đ nh ướ ướ ấ ộ ấ ớ ề i đ t ị i đ t, vùng c d ướ ướ ấ ể ử ụ ấ ướ ạ c d ớ ệ ố i đ t đ s d ng h th ng cung c p n vùng c m ấ h n ạ c s ch ị ấ ướ c d ấ ơ ổ ứ ổ ứ b) T ch c, tuyên truy n v n đ ng t ự ướ ướ ấ , vùng c m xây d ng m i công trình khai thác n khai thác n ự ch ế xây d ng m i công trình khai thác n ặ ừ ướ c m t do các đ n v c p n n t c cung c p.
ệ ể ở 3. S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn
ấ i đ t ướ ướ ấ , vùng c m xây d ng m i công trình khai i đ t, vùng ớ ướ ướ ấ , khu v c ự i đ t ự c d ớ ồ ạ ả ụ vùng c m ấ khai thác n ự ạ h n ch ướ ướ ấ c d ế xây d ng m i công trình khai thác n ả i đ t và B n đ vùng ướ ướ ấ ố ớ ệ c d ả ượ ử ị ị ố c phê duy t, t 1:25.000 đ
ự c d ế ấ c m, vùng h n ch , khu v c ph i đăng ký ấ i đ t đ i v i các huy n: Xuân L c, Long Thành, Tr ng Bom, Th ng Nh t, ệ ổ ứ ỷ ệ ch c rà l ỉ ị ấ ướ ạ c s ch nông thôn trên đ a bàn t nh. Trong đó, ặ ể ụ ụ ấ ướ ạ ạ ồ ướ ử ụ ỉ ừ ứ a) Căn c Danh m c ướ ướ ấ c d thác n ph i ả đăng ký khai thác n ộ khai thác n Vĩnh C u, Đ nh Quán, Tân Phú và th xã Long Khánh t ề ỉ soát trình UBND t nh đi u ch nh quy ho ch c p n ướ ạ ư c s ch t c m t đ ph c v c p n c s ch nông thôn. u tiên s d ng n ngu n n
ề ự ự ộ ị ổ ứ ch c, cá nhân khu v c nông thôn th c hi n quy đ nh ấ ướ ướ ấ ệ c d ướ ướ ấ ể ử ụ vùng i đ t, vùng ấ ướ c ự ướ ướ ấ , vùng c m xây d ng m i công trình khai thác n ớ ệ ố i đ t đ s d ng h th ng cung c p n ấ c d ườ ệ ổ ứ ậ b) T ch c, tuyên truy n v n đ ng t c m ấ khai thác n c d i đ t ớ ự ạ ế xây d ng m i công trình khai thác n h n ch ướ ạ ạ s ch do Trung tâm N c s ch và V sinh môi tr ng nông thôn cung c p.
ở 4. Các s , ban, ngành khác
ệ ổ ứ ứ ề ứ ứ ơ ụ ượ ả ị ấ ậ ứ ướ ướ ấ , vùng c m xây ướ ướ ấ ộ ch c, tuyên truy n v n đ ng công ch c, viên ch c, c d ự i đ t ớ c giao t ự c d ệ vùng c m ấ khai thác n i đ t, vùng ế xây d ng m i công trình khai thác ạ h n ch Căn c ch c năng, nhi m v đ ề ộ các đ n v thu c quy n qu n lý th c hi n ớ ự d ng m i công trình khai thác n ướ ướ ấ n i đ t. c d
ử ệ ả ấ ố ị ộ 5. UBND các huy n: Xuân L c, Long Thành, Tr ng Bom, Th ng Nh t, Vĩnh C u, Đ nh Quán, ị Tân Phú và th xã Long Khánh
ự ấ ướ ướ ấ , vùng c m xây i đ t ệ ướ ướ ấ ổ ứ ớ c d ớ ề a) T ch c, tuyên truy n th c hi n Danh m c ự d ng m i công trình khai thác n ụ vùng c m ấ khai thác n ự ạ h n ch i đ t, vùng c d ế xây d ng m i công trình khai thác
ự ướ ướ ấ ạ ồ c d ả đăng ký khai thác n c d i đ t ự ướ ướ ấ ố ớ c d ử ị ả ố ả ấ ị ở ỳ ỉ 1:25.000 ườ ng theo ị ị ấ ả ướ ướ ấ , khu v c ph i i đ t và B n đ vùng c m, vùng h n n ộ ệ ế i đ t đ i v i các huy n: Xuân L c, Long Thành, ch , khu v c ph i đăng ký khai thác n ỷ ệ ị ả Tr ng Bom, Th ng Nh t, Vĩnh C u, Đ nh Quán, Tân Phú và th xã Long Khánh t l trên đ a bàn qu n lý. Đ nh k báo cáo UBND t nh thông qua S Tài nguyên và Môi tr quy đ nh.
ụ ướ ướ ấ ộ ị ỉ ạ ấ i đ t, ch đ o UBND c p xã thu c đ a bàn c d ả ị ứ b) Căn c Danh m c ph i đăng ký khai thác n ổ ứ qu n lý t ả ch c đăng ký theo quy đ nh .
ệ ự ế ị ể ừ Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t ngày ký ban hành. ề Đi u 3.
ườ ở ỉ ng; Th tr ng các ủ ưở ủ ị ủ ị ườ ị ấ ệ ị ng, th tr n và các t ế ị ố ề Chánh Văn phòng UBND t nh, Giám đ c S Tài nguyên và Môi tr Đi u 4. ệ ố ị ở s , ban, ngành; Ch t ch UBND các huy n, th xã Long Khánh, thành ph Biên Hòa; Ch t ch ổ ứ ch c, cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành UBND các xã, ph Quy t đ nh này./.
Ủ Ị Ủ Ị Ủ TM. Y BAN NHÂN DÂN KT. CH T CH PHÓ CH T CH
Võ Văn Chánh
̣ ̣ PHU LUC I
Ụ Ấ ƯỚ ƯỚ Ấ DANH M C VÙNG C M KHAI THÁC N I Đ T C D ế ị ủ ồ ố ỉ (Kèm theo Quy t đ nh s 4063/QĐUBND ngày 13 tháng 11 năm 2017 c a UBND t nh Đ ng Nai)
ể ị Đ a đi m STT Từ Đ nế ệ Di n tích (ha) ứ ầ T ng ch a ướ ấ c c m n khai thác
ướ ướ ấ 1 1.1 c d
1.1.1 8,6 Xã Túc Tr ngư i đ t do n m trong các bãi rác, nghĩa 35 80 ằ Bn2qp1 j12 17 35
Gia Canh 1.1.2 5,5 k 39 43
Phú Vinh 1.1.3 4,7 Bqp3 j12 0 37 37 83
Phú Ng cọ 1.1.4 4 j12 05 70
Phú Ng cọ 1.1.5 2,5 j12 05 70
t ệ Phú Ng cọ 1.1.6 2,9 j12 05 70 Tiêu chí phân vùng và danh sách vùng c mấ cướ khai thác n ướ ấ i đ t d ị ệ Huy n Đ nh Quán ấ Vùng c m khai thác n trang Nghĩa trang Túc Tr ngư Nghĩa trang Gia Canh Nghĩa trang Phú Vinh Nghĩa trang Phú Ng cọ Nghĩa trang Phú Ng c 2ọ Nghĩa trang li sỹ
1.1.7 Phú Hòa 2,7 Bqp3 j12 0 35 35 70
1.1.8 7,2 j12 27 40,5 ị TT. Đ nhị Quán
1.1.9 Phú Túc 7,1 j12 28 80
1.1.10 Phú Túc 2,2
1.1.11 Phú C ngườ 7,1 Bn2qp1 j12 Bqp2 j12 0 28 0 33 28 80 33 90
1.1.12 Phú C ngườ 2,4 j12 33 90 ườ
ị 1.1.13 Túc Tr ngư 9,5 j12 27 80 Nghĩa trang Phú Hòa Nghĩa trang TT. Đ nh Quán Nghĩa trang Phú Túc Nghĩa trang Phú Túc 1 Nghĩa trang Phú C ngườ Nghĩa trang Phú C ng 1 Nhà máy x lý ử rác Đ nh Quán ạ ấ t ố i p Su i Dzui
2 ệ Huy n Long Thành
ấ ướ ướ ấ ằ 2.1 c d
2.1.1 Tân Hi pệ 2,5 Vùng c m khai thác n trang Nghĩa trang Tân Hi pệ
2.1.2 i xã Tân Tân Hi pệ 50
2.1.3 Bình An 50
2.1.4 Long Đ cứ 2,2
2.1.5 Long Đ cứ 20,4
2.1.6 Bình S nơ 5,2 Nghĩa trang ệ ạ huy n t Hi pệ Nghĩa trang ệ ạ huy n t i xã Bình An Nghĩa trang Long Đ cứ Nghĩa trang Long Đ c 1ứ Nghĩa trang Bình S nơ
ướ 2.1.7 Ph c Bình 4,6 ướ Nghĩa trang c Bình Ph
2.1.8 Long Ph cướ 2,3 ướ Nghĩa trang xã c 1 Long Ph i đ t do n m trong các bãi rác, nghĩa 40 53 65 40 53 65 15 26 30 25 80 25 80 38 58,6 03 31 40 31 49 80 n2 k j12 n2 k j12 qp1 n2 j12 n2 j12 n2 j12 n2 j12 qp1 n2 j12 n2 k j12 04 40 53 04 40 53 0 15 26 14 25 14 25 13 38 0 03 31 0 31 49
2.1.9 Long Ph cướ 2,5 ướ Nghĩa trang xã c 2 Long Ph
2.1.10 Tam An 5,2
n2 k j12 n2 j12 n2 0 31 49 03 37 0 31 49 80 37 101,4 37 2.1.11 Long Ph cướ 11,1 j12 37 40
2.1.12 An Ph cướ 2,9 cướ
2.1.13 An Ph cướ 2,7 ướ
2.1.14 6,1 TT. Long Thành
2.1.15 Long An 3,7 Nghĩa trang Tam An t ệ Nghĩa trang li ệ ỹ s huy n Long Thành Nghĩa trang An Ph Nghĩa trang An c 1 Ph ị Nghĩa đ a Gò Chùa Nghĩa trang Long An
ướ 2.1.16 Ph c Thái 2,4 ướ Nghĩa trang c Thái Ph
ả 2.1.17 Bàu C nạ 105,8 ử Khu x lý, chôn ấ ấ l p ch t th i Bàu C nạ n2 j12 n2 j12 n2 j12 n2 j12 n2 k j12 Bqp2 qp1 n2 j12 5,3 36,4 5,3 36,4 03 08 04 31 07 34 40 0 09 17 41 36,4 89 36,4 89 08 >100,8 31 50 34 40 <90 09 17 41 70
ệ 3 3.1 ằ
3.1.1 c d Phú Lâm ướ ướ ấ 3,2 i đ t do n m trong các bãi rác, nghĩa >150 j12 70
3.1.2 Phú Bình 4,2 j12 70 >150
3.1.3 Nam Cát Tiên 3 j12 0 >150
3.1.4 Phú Thanh 3,9 j12 0 >150
3.1.5 Phú S nơ 2
3.1.6 Phú An 2,1 k j12 j12 47 85 0 85 >150 >150
ắ 3.1.7 Đ c Lua 3,3 j12 40 >100
3.1.8 Phú Đi nề 3 Bqp3 j12 0 20 20 >150
3.1.9 Thanh S nơ 3,7 j12 20 >150
3.1.10 Phú Xuân 3,3 Bqp3 j12 0 20 20 >150
3.1.11 Phú L pậ 12,0 j12 35 >150
3.1.12 Phú Bình 3,2 Huy n Tân Phú ấ Vùng c m khai thác n Nghĩa trang Phú trang Lâm Nghĩa trang Phú Bình Nghĩa trang p 8ấ Nghĩa trang Phú Thanh Nghĩa trang Giáo ơ ứ x Phú S n Nghĩa trang p 1ấ Nghĩa trang Đ kắ Lua Nghĩa trang Phú Đi nề Nghĩa trang Thanh S nơ Nghĩa trang Phú Xuân ạ Bãi rác t m Phú L pậ ạ Bãi rác t m Phú Bình Bqp3 j12 0 70 70 >150
3.1.13 Phú Thanh 5,3 Bãi rác Phú Thanh Bqp3 j12 0 15 15 >150
ệ ướ ướ ấ ằ c d 4 4.1
Quang Trung 3 4.1.1 ấ ố Huy n Th ng Nh t ấ Vùng c m khai thác n trang Nghĩa trang Giáo ơ ứ x Thanh S n
2,4 Quang Trung 4.1.2 Nghĩa trang Quang Trung
6,1 Bàu Hàm 2 4.1.3
2,8 Xuân Th nhạ 4.1.4 ạ
5,6 Xuân Thi nệ 4.1.5
4,4 Xã L 25ộ 4.1.6
10,6 Gia Tân 1 4.1.7
3,1 Gia Tân 2 4.1.8
6,9 Gia Tân 3 4.1.9
2,2 Gia Tân 3 4.1.10
130 Quang Trung 4.1.11 Nghĩa trang Bàu Hàm 2 Nghĩa trang Giáo ứ x Xuân Th nh Nghĩa trang Giáo ứ x Tín Nghĩa Nghĩa trang xã L 25ộ Nghĩa trang Gia Tân 1 Nghĩa trang Gia Tân 2 Nghĩa trang Gia Tân 3 Nghĩa trang Gia Tân 3 2 Bãi rác Quang Trung i đ t do n m trong các bãi rác, nghĩa 75 >150 30 75 >150 80 >100 90 >150 60 >150 40 >150 30 >150 50 >150 50 >150 50 >150 75 >150 Bqp2 j12 Bqp3 Bqp2 j12 Bqp2 j12 Bqp2 j12 Bqp2 j12 Bqp2 j12 Bqp2 j12 Bqp2 j12 Bqp2 j12 Bqp2 j12 Bqp2 j12 30 75 0 30 75 0 80 0 90 0 60 0 40 0 30 0 50 0 50 0 50 30 75
ệ ằ ướ ướ ấ c d 5 5.1
2,7 Đ i 61ồ 5.1.1
3,2 Xã Đ i 61ồ 5.1.2 ườ
t ệ 2,5 5.1.3 TT. Tr ngả Bom
4,5 Bình Minh 5.1.4
2,5 Bình Minh 5.1.5
5,9 Bình Minh 5.1.6
4,0 Sông Thao 5.1.7
ắ 6,8 ơ B c S n 5.1.8
ắ i đ t do n m trong các bãi rác, nghĩa 18 <100 41 <100 53 70 23 60 23 60 23 60 31 >35 22 60 22 qp1 j12 qp1 j12 qp1 j12 qp1 j12 qp1 j12 qp1 j12 Bqp2 j12 qp1 j12 qp1 25 18 25 41 27 53 0 23 0 23 0 23 11 31 0 22 0 2,2 ả Huy n Tr ng Bom ấ Vùng c m khai thác n Nghĩa trang Đ i ồ trang 61 Nghĩa trang V n Ngô Nghĩa trang li ỹ ả s Tr ng Bom Nghĩa trang Giáo ắ ứ x Tây B c Nghĩa trang Giáo ứ x Tân Bình Nghĩa trang Giáo ổ ứ x Trà C Nghĩa trang Sông Thao Nghĩa trang Bùi Chu Nghĩa trang B c ắ ơ B c S n 5.1.9
Hòa
ấ 5.1.10 Tây Hòa 20,3 ả ử Khu x lý ch t th i xã Tây Hòa j12 Bqp3 Bqp2 j12 22 0 03 11 60 03 11 >35
ệ ử 6 6.1 ằ c d
ướ ướ ấ 218 i đ t do n m trong các bãi rác, nghĩa 50 j12 13 Tân An 6.1.1
ạ 6.1.2 Th nh Phú 2,5 qp23 k 0 17 17 40
6.1.3 Tr Anị 6,7 j12 0 61
ế 6.1.4 Hi u Liêm 2,4 j12 0 75 ế Huy n Vĩnh C u ấ Vùng c m khai thác n Nghĩa trang Vĩnh trang H ngằ Nghĩa trang Gò Bà Đ oạ Nghĩa trang p ấ 1, 2 Tr Anị Nghĩa trang p 1ấ Hi u Liêm
6.1.5 Nghĩa trang p 3ấ Bình L iợ 4
Vĩnh An 11,7 6.1.6 qp23 j12 Bqp3 j12 0 16 0 11 19 42 11 79
6.1.7 Tân An 4,7 j12 0 70
6.1.8 Vĩnh Tân 8,2 Bqp3 j12 0 13 13 50
6.1.9 Vĩnh Tân 2,4 j12 13 50
6.1.10 ệ Thi n Tân 4,4 j12 0 50
6.1.11 Ph Lýủ 2,6 j12 0 70
6.1.12 Bình Hòa 4 qp23 k 0 23 23 42
6.1.13 Mã Đà 5,1 j12 0 80
Tân An 8,0
6.1.15 Vĩnh Tân 80,8 ả Nghĩa trang nhân dân TT. Vĩnh An Nghĩa trang Tân An Nghĩa trang Vĩnh Tân Nghĩa trang Vĩnh Tân 1 Nghĩa trang ệ Thi n Tân Nghĩa trang Giáo ủ ứ x Ph Lý Nghĩa trang p ấ ớ ơ Th i S n Nghĩa trang Chùa Pháp B oả 6.1.14 Bãi rác Tân An ử Khu x lý rác th i Vĩnh Tân j12 Bqp3 j12 0 0 13 70 13 50
ệ ướ ướ ấ ằ c d 7 7.1
Xuân Tâm 3,4 7.1.1 ộ Huy n Xuân L c ấ Vùng c m khai thác n trang Nghĩa trang Xuân Tâm 2
Xuân Tâm 3,5 7.1.2 Nghĩa trang Xuân Tâm 1
Xuân Tâm 4,5 7.1.3
Xuân H ngư 2,3 7.1.4
Nghĩa trang Xuân Tâm 3 Nghĩa trang Xuân H ngư Nghĩa trang Xuân H ngư i đ t do n m trong các bãi rác, nghĩa 08 >70 05 08 >70 08 >70 07 >70 >70 n2 j12 Bn2qp1 n2 j12 n2 j12 n2 j12 j12 0 08 0 05 08 0 10 0 07 0 3,2 7.1.5
Xuân H ng 1ư
7.1.6 Nghĩa trang p 2ấ Xuân Hòa 4
7.1.7 Xuân Phú 2,8 Nghĩa trang Xuân Phú
7.1.8 Xuân B cắ 2,1 Nghĩa trang Xuân B cắ
7.1.9 Xuân Tr ngườ 3,9 Nghĩa trang Xuân Tr ngườ
7.1.10 Xuân Tr ngườ 4 Nghĩa trang ườ Xuân Tr ng 2
7.1.11 Xuân Thọ 3,4 Nghĩa trang Xuân Th 1ọ
7.1.12 Xuân Thọ 2,5 Nghĩa trang Xuân Th 2ọ
7.1.13 Xuân Thọ 2,6 Nghĩa trang Xuân Th 3ọ
k j12 Bn2qp1 j12 Bqp2 Bn2qp1 j12 Bqp2 Bn2qp1 k j12 Bn2qp1 j12 Bn2qp1 Bqp2 j12 Bqp2 n2 k j12 Bn2qp1 n2 k j12 0 15 0 50 0 23 50 0 05 09 15 0 08 0 03 05 0 04 07 15 0 03 06 16 15 >35 50 >70 23 50 >70 05 09 15 >100 08 >100 03 05 >100 04 07 15 >100 03 06 16 >100
7.1.14 Xuân Thành 3,8 j12 10 >100
7.1.15 Xuân Thành 3,8 j12 10 >100
7.1.16 Lang Minh 2,3 Nghĩa trang Xuân Thành 1 Nghĩa trang Xuân Thành 2 Nghĩa trang Lang Minh
7.1.17 Gia Ray 3 Nghĩa trang Gia Ray
ố Su i Cao 3,1 7.1.18 Nghĩa trang Su iố Cao
ố Su i Cát 7.1.19
Xuân Tâm 19,3 7.1.20 Nghĩa trang Su iố Cát Bãi rác Xuân Tâm Bqp2 j12 Bqp2 n2 k j12 Bn2qp1 Bqp2 j12 Bn2qp1 j12 k j12 0 27 0 02 07 10 0 11 30 0 21 0 10 27 66 02 07 10 >100 11 30 70 21 57 10 >70
ị ướ ướ ấ ằ 8 8.1 c d
8.1.1 Hàng Gòn 26,20 Th xã Long Khánh ấ Vùng c m khai thác n trang Công viên nghĩa trang Hoài Ân Viên i đ t do n m trong các bãi rác, nghĩa 90,0 116,0 >250 Bqp2 Bn2qp1 j12 0,0 90,0 116,0
ị ấ Bình L cộ 2,68 8.1.2
ả ả B o Vinh 2,72 8.1.3
ườ i Bqp2 j12 Bqp2 j12 Bqp2 0,0 58,0 0,0 75,0 0,0 58,0 >150 75,0 >100 75,0 ả B o Vinh 3,07 8.1.4 j12 75,0 >100 ườ
Xuân Bình 5,54 8.1.5 Nghĩa đ a p Cây Da ị Nghĩa đ a B o S nơ ị Nghĩa đ a Ng ộ ổ cao tu i H i ng i Hoa t ệ Nghĩa trang li ỹ s Long Khánh Bqp2 j12 0,0 58,0 58,0 >100
̣ ̣ PHU LUC II
ƯỚ ƯỚ Ấ Ớ Ự Ụ C D ỉ ế ị Ấ ố ủ ồ DANH M C VÙNG C M XÂY D NG M I CÔNG TRÌNH KHAI THÁC N I Đ T (Kèm theo Quy t đ nh s 4063/QĐUBND ngày 13 tháng 11 năm 2017 c a UBND t nh Đ ng Nai)
ầ ề Chi u sâu t ng ứ ướ c (m) ch a n Trữ ngượ l có thể khai thác STT Hi nệ tr ngạ khai thác ự ướ M c n c (m)
(m3/ ngày) (m3/ ngày) Chiề u sâu t ngầ ch aứ cướ n (m)D i nệ tích (km2)
T ngầ ch aứ cướ n c mấ xây d ngự m iớ công trình khai thác
Tiêu chí phân vùng và danh sách vùng ấ c m xây d ngự ớ m i công trình khai thác cướ n ướ ấ i đ t d Từ Đ nế Tĩnh Cho phép
ệ
ằ ả ớ 1 1.1 i bãi rác, nghĩa
ỏ ơ ạ 0 0,5
1.1.1 3,5 17 35 ị Huy n Đ nh Quán Vùng n m trong ph m vi kho ng cách nh h n 1 km t 17 trang Nghĩa trang Túc Tr ngư
Bqp2 Bn2 qp1 j12 Bqp3 35 0 80 39 4,2 2,4 1.1.2 k 39 43 4,3
Bqp3 0 37 2,1 1.1.3 j12 37 83 3,8
Bqp3 0 05 0,6 1.1.4 j12 05 70 4,2
j12 05 Nghĩa trang Gia Canh Nghĩa trang Phú Vinh Nghĩa trang Phú Ng cọ 1.1.5 Nghĩa 70 3,6
trang Phú Ng c 2 ọ (xã Phú
1.1.6 j12 05 70 3,8
35 3,8 Bqp3 0 1.1.7 70 3,9 j12 35
15 2,3 Bqp3 0
1.1.8 40,5 2,3 j12 27
28 1,7 0 1.1.9 80 4,2 28
28 2,5 0 Bn2 qp1 j12 Bn2 qp1 1.1.10
80 3,7 j12 28
33 1,9 Bqp2 0 1.1.11 90 2,8 j12 33
33 0,9 Bqp2 0
1.1.12 90 4,2 j12 33
1.1.13 j12 27 80 3,8
Ng c)ọ Nghĩa t ệ trang li ỹ s xã Phú Ng cọ Nghĩa trang Phú Hòa Nghĩa trang TT. ị Đ nh Quán Nghĩa trang Phú Túc Nghĩa trang Phú Túc 1 (xã Phú Túc) Nghĩa trang Phú C ngườ Nghĩa trang Phú ườ C ng 1 (xã Phú ườ C ng) Nhà máy ử x lý rác ị Đ nh i ạ Quán t ố ấ p Su i Dzui
1.2
1.2.1 c d 0 i đ t v 29 t quá gi 8,4 ớ ạ i h n cho phép 15÷19 15
1.2.2 Bqp3 50 0 9,1 25÷34 20÷25
Vùng phía ự ướ ướ ấ ượ Vùng có m c n Đông Bqp3 ắ B c xã Thanh S nơ Vùng phía Đông Nam xã Phú Tân ế (ti p giáp ớ v i xã Phú L i)ợ
1.2.3 Vùng Bqp3 0 37 5,3 20÷35 20÷25
ợ
1.2.4 Bqp3 0 39 21,9 25÷35 20÷30
phía Đông Nam xã Phú Vinh ế (ti p giáp ớ v i xã Phú L i)ợ Xã Phú ừ L i (tr khu v c ự phía Đông Nam ti pế giáp v i ớ xã Gia Canh)
1.3
1.3.1 ng n ượ 21 c d 70 t quá tr l ữ ượ ng ướ ướ ấ ượ i đ t đ ữ ượ 82,4 t quá 40% tr l ượ c khai thác v ề 8.288 10.380 ng khai thác ti m năng)
1.3.2 j12 05 70 70,3 7.243 7.067
1.3.3 j12 33 60 33,3 7.942 3.343
ị 1.3.4 k 27 27 2,5 135 44 ượ ổ Vùng có t ng l Xã La ể j12 có th khai thác (v Ngà Xã Phú Ng cọ Xã Su i ố Nho TT. Đ nh Quán
ệ ớ ằ ả 2 2.1 i bãi rác, nghĩa
2.1.1
n2 k j12 n2 k 3,8 3,8 3,8 5,9 5,9 ạ 04 40 53 04 40 ỏ ơ 2.1.2 ệ ạ i
65 53 j12 5,9
qp1 n2 6,6 6,6 0 15 15 26 2.1.3 ệ ạ i
6,6 j12 26 30
qp1 n2 1,4 4,3 0 14 14 25 2.1.4
4,3 j12 25 80
qp1 n2 1,1 5,1 0 14 14 25 2.1.5
5,1 j12 25 80 Huy n Long Thành Vùng n m trong ph m vi kho ng cách nh h n 1 km t 40 trang Nghĩa 53 trang Tân Hi pệ 65 40 Nghĩa trang 53 huy n t xã Tân Hi pệ Nghĩa trang huy n t xã Bình An Nghĩa trang Long Đ cứ Nghĩa trang Long Đ c 1ứ
n2 13 38 4,2 2.1.6 j12 38 59 4,2
qp1 n2 0 03 3 31 2,1 3,3 2.1.7 c ướ j12 31 40 3,3
n2 k 0 31 31 49 3,7 2,2 2.1.8
j12 49 80 3,7 c 1
n2 k 0 31 31 49 3,8 3,7 2.1.9
j12 49 80 3,8 c 2
n2 03 37 4,2 2.1.10 j12 37 101 4
n2 0 37 4,9
2.1.11 j12 37 40 4,9
n2 05 36 3,5 2.1.12 j12 36 89 3,5
n2 05 36 3,7 2.1.13 j12 36 89 3,7
2.1.14
n2 j12 n2 03 08 04 08 >100,8 31 5,1 5,1 4,9 2.1.15 j12 31 50 4,9
n2 k 07 34 34 40 2,7 2,7 2.1.16 c ướ j12 40 90 2,7
2.1.17 Bqp2 qp1 n2 0 09 17 09 17 41 2,8 2,7 7,2
j12 41 70 7,2 Nghĩa trang Bình S nơ Nghĩa trang Ph Bình Nghĩa trang xã Long ướ Ph Nghĩa trang xã Long ướ Ph Nghĩa trang Tam An Nghĩa t ệ trang li ệ ỹ s huy n Long Thành Nghĩa trang An cướ Ph Nghĩa trang An ướ c 1 Ph Nghĩa đ aị Gò Chùa Nghĩa trang Long An Nghĩa trang Ph Thái Khu x ử lý, chôn ấ ấ l p ch t ả th i Bàu C nạ
2.2 t quá gi 2.2.1 i đ t v 32 c d 0 1 ớ ạ i h n cho phép 16÷25 15÷20 ự ướ ướ ấ ượ Vùng có m c n Xã Bàu Bqp2 C nạ
2.3
2.3.1 n2 ng n ượ 03 c d 08 t quá tr l ữ ượ ng ướ ướ ấ ượ i đ t đ ữ ượ 9,3 t quá 40% tr l ượ c khai thác v ề 231 21.464 ng khai thác ti m năng) ượ ổ Vùng có t ng l TT. Long ể có th khai thác (v Thành
2.3.2 n2 05 36 32 20365 804 Xã An cướ Ph
2.3.3 Xã Bàu C nạ
2.3.4
2.3.5
2.3.6 n2 k j12 n2 j12 n2 j12 n2 j12 06 43 62 15 26 13 38 35 45 43 62 70 26 30 38 59 45 86 37,9 6 45,1 13,6 29,6 41,1 45 8,3 19,2 13.228 38 767 2.870 611 10.172 1.345 2.796 164 942 8 292 339 191 1.022 292 207 124
2.3.7 n2 08 23 19,3 4.393 480
2.3.8 n2 j12 04 31 31 50 34 34 9.310 679 846 220
2.3.9 n2 14 25 754 30,3 3.751
2.3.10 n2 0 31 40,6 12.327 1.010
n2 03 31 35,1 4.547 874 2.3.11 c ướ j12 31 40 36 320 232,8 Xã Bình An Xã Bình S nơ Xã C m ẩ Đ ngườ Xã L c ộ An Xã Long An Xã Long Đ cứ Xã Long cướ Ph Xã Ph Bình
n2 07 34 17,5 9.202 435 c ướ
2.3.13 n2 j12 07 28 28 50 14,9 14,9 8.499 314 370 96
2.3.14 n2 03 37 25,9 9.920 643
2.3.15 n2 04 40 31,5 5.733 784 2.3.12 Xã Ph Thái Xã Su i ố Tr uầ Xã Tam An Xã Tân Hi pệ
ệ ả ớ 3 3.1 i bãi rác, nghĩa
1,8 Bqp3 ạ 0 ỏ ơ 3.1.1 70 j12 4,4 >150
0 70 1,7 Bqp3 3.1.2 70 j12 >150 4,3
Bqp3 0,4 20 0
3.1.3 >150 4,1 j12 20
Bqp3 2,5 60 0 3.1.4 >150 j12 60 4
Huy n Tân Phú ằ Vùng n m trong ph m vi kho ng cách nh h n 1 km t 70 Nghĩa trang trang Phú Lâm Nghĩa trang Phú Bình Nghĩa trang p ấ 8, Nam Cát Tiên Nghĩa trang Phú Thanh 3.1.5 Nghĩa trang 120 >150 47 120 2,9 3,8 k j12
k 0 105 0,2 3.1.6 j12 105 >150 3,7
3.1.7 j12 40 >150 3,6
Bqp3 0 20 2,8 3.1.8 j12 20 >150 2,8
Bqp3 0 20 3,8 3.1.9 j12 20 >150 3,9
3.1.10 j12 20 >150 3,9
Bqp3 0 35 2,4 3.1.11 j12 35 >150 3,6
Bqp3 0 70 1,9 3.1.12 j12 70 >150 3,7
Bqp3 0 15 3,8 3.1.13 j12 15 >150 4,2 Giáo x ứ Nghĩa trang p ấ 1, Phú An Nghĩa trang ắ Đ k Lua Nghĩa trang Phú Đi nề Nghĩa trang Phú Xuân Nghĩa trang Thanh S nơ Bãi rác ạ t m Phú L pậ Bãi rác ạ t m Phú Bình Bãi rác Phú Thanh
3.2
3.2.1 ng n ượ 0 c d 70 t quá tr l ữ ượ ng ướ ướ ấ ượ i đ t đ ữ ượ 4,7 t quá 40% tr l ượ c khai thác v ề 5.983 7.885 ng khai thác ti m năng)
3.2.2 j12 0 >150 22,1 1.088 7.395
3.2.3 j12 0 >150 47,9 2.357 3.056
3.2.4
3.2.5 k j12 k j12 0 100 47 100 120 >150 100 >150 9,2 7,1 8,5 5,5 149 344 740 270 180 852 137 764
3.2.6 j12 0 >150 26,4 1.299 1.951
3.2.7 j12 70 >150 30,7 1.511 7.583 ượ ổ Vùng có t ng l Xã Phú ể Bqp3 có th khai thác (v Lâm Xã Nam Cát Tiên Xã Phú An Xã Phú Trung Xã Phú S nơ Xã Phú Th nhị Xã Phú L cộ
ệ ằ ả ớ i bãi rác, nghĩa
ỏ ơ Bqp2 j12 4,4 4,4
4 ấ ố Huy n Th ng Nh t ạ Vùng n m trong ph m vi kho ng cách nh h n 1 km t 4.1 75 30 4.1.1 Nghĩa trang trang >150 75 Giáo x ứ Thanh
0 30 3,2
Bqp3 Bqp 30 75 3,8 4.1.2
S nơ Nghĩa trang Quang Trung
75 0 >150 20 3,8 1,3
2 j12 Bqp3 Bqp
20 80 4,3 4.1.3 Nghĩa trang Bàu Hàm 2
2 j12 Bqp2
80 0 >150 90 4,3 4
4.1.4 j12 90 >150 4
Bqp2 0 60 4,1
4.1.5 j12 60 >150 4,1
Bqp2 0 40 3,6 4.1.6 j12 40 >150 3,6
Bqp2 0 30 4,4 4.1.7 j12 30 >150 4,4
Bqp2 0 50 3,9 4.1.8 j12 50 >150 3,9
Bqp2 0 50 4,4 4.1.9 j12 50 >150 4,4
Bqp2 0 50 3,8 4.1.10 j12 50 >150 3,8
Bqp2 30 75 8,2 4.1.11 j12 75 >150 8,2 Nghĩa trang Giáo x ứ Xuân Th nhạ Nghĩa trang Giáo x ứ Tín Nghĩa Nghĩa trang xã L 25ộ Nghĩa trang Gia Tân 1 Nghĩa trang Gia Tân 2 Nghĩa trang Gia Tân 3 Nghĩa trang Gia Tân 32 Bãi rác Quang Trung
4.2
c d 0 i đ t v 60 4.2.1 t quá gi 1,9 ớ ạ i h n cho phép 30÷35 25
Bqp2 40 0 7,5 4.2.2 20÷25 15÷20
>150 j12 40 5,5 4.2.3 30÷50 30÷45
>150 j12 40 5,1 4.2.4 45÷50 35÷45 Phía Nam ự ướ ướ ấ ượ Vùng có m c n Bqp2 xã Xuân Thi nệ Phía Đông nam xã L 25ộ Bàu Hàm 2 Phía Nam xã Quang
Trung
4.3
4.3.1 Bqp2 j12 0 70 70 >100 32 33,3 16.028 610 14.364 438
4.3.2 j12 30 >150 20,7 5.194 272
4.3.3 Bqp2 j12 0 50 50 >150 14,5 14,5 6.502 560 8.122 192
4.3.4 j12 50 >150 19 2.832 251 Xã Gia Ki mệ Xã Gia Tân 1 Xã Gia Tân 2 Xã Gia Tân 3
5 5.1
5.1.1 Nghĩa trang Đ iồ 61
Bqp3 qp1 n2 j12 qp1 0 25 18 41 25 25 41 35 <100 41 0,9 4,1 0,9 4,1 4,1
5.1.2 j12 41 <100 4,1
Bqp2 qp1 0 27 27 53 1,8 3,7 5.1.3
j12 53 70 3,7
qp1 0 23 3,8
5.1.4 j12 23 60 4
qp1 0 23 3,1
5.1.5 j12 23 60 4,2
qp1 0 23 2,8
5.1.6 j12 23 60 3,9
0 14 2
Bqp3 Bqp 5.1.7 14 31 3,9
2 j12 qp1
31 0 >35 22 3,9 4,3 5.1.8 j12 22 60 4,3
qp1 0 22 4 5.1.9 j12 22 60 4 Nghĩa trang V n ườ Ngô Nghĩa t ệ trang li ỹ ả s Tr ng Bom Nghĩa trang Giáo x ứ Tây B cắ Nghĩa trang Giáo x ứ Tân Bình Nghĩa trang Giáo x ứ Trà Cổ Nghĩa trang Sông Thao Nghĩa trang Bùi Chu Nghĩa trang B cắ Hòa
5.1.10 Khu x ử lý ch t ấ Bqp3 Bqp 0 03 3 11 5,2 5,2
ả th i xã 11 >35 5,2
2 j12
5.2
Bqp3 29 2,9 20÷25 15÷20 5.2.1 0
Bqp3 31 1,8 20÷25 15÷20 5.2.2 0 Phía Đông xã Bàu Hàm Phía Nam xã Sông Thao
5.3
5.3.1 j12 28 60 9,3
5.3.2 Bqp2 j12 08 55 55 65 22,5 22,5 12.076 8.517
5.3.3 j12 22 60 22,2
5.3.4 j12 23 60 13
5.3.5 j12 47 <80 17,1
5.3.6 Bqp2 j12 0 45 45 60 11,2 11,2 10.415 4.254
5.3.7 j12 41 <100 25,6 3.080 933
5.3.8 j12 65 <100 8,9 4.041 326
5.3.9 j12 25 73 19 2.285 694
5.3.10 j12 26 45 17,1 4.798 622
qp1 0 32 5,9 12.573 6.434 5.3.11 j12 32 60 5,9 1.513 214
5.3.12 j12 31 >35 26,3 5.431 959
5.3.13 Bqp2 j12 0 53 27 70 26,8 43,1 13.406 4.321 10.141 1.574
5.3.14 j12 21 >35 14,8 9.989 539
5.3.15 Bqp2 j12 29 44 44 >70 20,9 27,4 11.210 11.434 7.921 998
5.3.16 j12 42 74 15,1 2.683 551 TT. Tr ng ả Bom Xã Bàu Hàm Xã B c ắ S nơ Xã Bình Minh Xã Cây Gáo Xã Đông Hòa Xã Đ i ồ 61 Xã Giang Đi nề Xã H ố Nai 3 Xã H ng ư Th nhị Xã Qu ng ả Ti nế Xã Sông Thao Xã Sông Tr uầ Xã Tây Hòa Xã Thanh Bình Xã Trung Hòa
6 6.1
6.1.1 j12 13 50 6,4 Nghĩa trang
qp23 0 17 3,7 6.1.2 k 17 40 3,7
6.1.3 61 3,6 0 j12
6.1.4 0 j12 75 3,7
0 qp23 19 3,4
6.1.5 j12 16 42 3,3
Bqp3 0 11 4,3
6.1.6 j12 11 79 4,3
6.1.7 0 j12 70 4,1
0 Bqp3 13 1,9 6.1.8 j12 13 50 4,3
6.1.9 j12 13 50 1,8
Vùng n m ằ trong ạ ph m vi kho ng ả cách nhỏ h n 1 ơ i ớ km t bãi rác, nghĩa trang Vĩnh H ngằ Nghĩa trang Gò Bà Đ oạ Nghĩa trang p ấ 1, 2 Tr ị An Nghĩa trang Hi u ế Liêm Nghĩa trang p ấ 3, xã Bình L iợ Nghĩa trang nhân dân TT. Vĩnh An Nghĩa trang Tân An Nghĩa trang Vĩnh Tân Nghĩa trang Vĩnh Tân 1 (xã Vĩnh Tân)
qp23 j12 0 17 17 40 1,7 3,8 6.1.10 Nghĩa trang Thi n ệ
j12 0 6.1.11 70 3,1
qp23 0 23 3,2 6.1.12 k 23 42 4
6.1.13 j12 0 80
0 j12 6.1.14 70 4,2
0 Bqp3 13 2,4
6.1.15 j12 13 50 3,9 Tân Nghĩa trang Giáo x ứ Ph Lýủ Nghĩa trang p ấ ớ ơ Th i S n Nghĩa trang Chùa Pháp B oả Bãi rác Tân An Khu x ử lý rác ả th i Vĩnh Tân
6.2
ng n ượ 11 c d 79 t quá tr l ữ ượ ng 6.2.1 ướ ướ ấ ượ i đ t đ ữ ượ 33 t quá 40% tr l ượ c khai thác v ề 4.421 8.222 ng khai thác ti m năng)
qp23 0 6.2.2 23 5,1 2.806 133
qp23 0 6.2.3 19 13,9 5.059 361
6.2.4
6.2.5
qp23 k qp23 k j12 0 15 0 14 40 15 47 14 40 55 10,4 11,1 13,8 7 7 7.299 56 2.767 1.382 2.925 271 52 359 33 942
j12 0 6.2.6 50 22,5 3.913 3.013
j12 13 6.2.7 50 21,7 12.535 2.917 ượ ổ Vùng có t ng l TT. Vĩnh ể j12 có th khai thác (v An Xã Bình Hòa Xã Bình L iợ Xã Tân Bình Xã Th nh ạ Phú Xã Thi nệ Tân Xã Vĩnh Tân
ệ ớ ả 7 7.1 i bãi rác, nghĩa
n2 1,4 ạ 0 ỏ ơ
7.1.1 4 08 j12 >70
0,9 05 0
7.1.2
Bn2 qp1 n2 j12 n2 08 >70 8 1,4 4 1,5 05 08 0
7.1.3 >70 j12 10 4 ộ Huy n Xuân L c ằ Vùng n m trong ph m vi kho ng cách nh h n 1 km t 8 Nghĩa trang trang Xuân Tâm 2 Nghĩa trang Xuân Tâm 1 Nghĩa trang Xuân Tâm 3
07 2,7 0 n2
7.1.4 >70 4 07 j12
>70 3,8 0 7.1.5 j12
15 3,7 0 k
7.1.6 j12 15 >35 0,5
50 3,7 0 7.1.7
>70 23 3,7 0,7 50 0
50 2,9 23 7.1.8
Nghĩa trang Xuân H ngư Nghĩa trang Xuân H ng 1ư Nghĩa trang p ấ 2, xã Xuân Hòa Nghĩa trang Xuân Phú Nghĩa trang Xuân B cắ
>70 05 3,6 0,3 50 0
09 3,1 05 7.1.9
Nghĩa trang Xuân Tr ngườ 15 >100 0,4 3,5 09 15
08 1,4 0 Bn2 qp1 j12 Bqp2 Bn2 qp1 j12 Bqp2 Bn2 qp1 k j12 Bn2 qp1 7.1.10 08 j12 >100 4 Nghĩa trang Xuân ườ Tr ng 2
03 3,1 0
7.1.11 Bn2 qp1 Bqp 05 0,4 03 Nghĩa trang Xuân Th 1ọ
7.1.12
Nghĩa trang Xuân Th 2ọ >100 04 07 15 >100 4 0,3 1,1 1,6 2,2 05 0 04 07 15
03 0,3 0
7.1.13
Nghĩa trang Xuân Th 3ọ 06 16 >100 1,6 1,3 2,5 03 06 16
2 j12 Bqp2 n2 k j12 Bn2 qp1 n2 k j12
7.1.14 j12 10 >100 4
Nghĩa trang Xuân Thành 1
j12 10 >100 3,3 7.1.15 Nghĩa trang
Bqp2 n2 0 05 05 8 2 0,2 7.1.16
j12 08 >100 3,7 Xuân Thành 2 Nghĩa trang Lang Minh
7.1.17 Nghĩa trang Gia Ray
7.1.18 Nghĩa trang ố Su i Cao 0 02 07 10 05 09 15 02 07 10 >100 09 15 >100 1,4 1,2 0,6 2,6 2,8 0,3 3,5
0 05 0,6
7.1.19 Nghĩa trang ố Su i Cát
Bqp2 k n2 j12 Bqp2 k j12 Bn2 qp1 n2 k j12 k 05 08 17 0 08 17 57 10 1,8 0,6 3,4 4,6 7.1.20 j12 10 >70 0,8
7.2 ể ng n ượ 0 c d 03 t quá tr l ữ ượ ng ướ ướ ấ ượ i đ t đ ữ ượ 4,65 t quá 40% tr l ượ c khai thác v ề 3.250 4.247 ng khai thác ti m năng)
03 06 4,36 2.021 1.874 7.2.1 TT. Gia Ray
06 08 08 10 0,89 3,44 450 440 315 56
55 7.2.2 70 9,34 5.616 4.012 Bãi rác Xuân Tâm ượ ổ Vùng có t ng l Bqp2 có th khai thác (v Bn2 qp1 n2 k Bn2 qp1
j12 30 7.2.3 70 54,11 8.212 2.656
j12 09 7.2.4 57 12,57 1.562 617 Xã B o ả Hòa Xã Su i ố Cao Xã Su i ố Cát
0 50 40,44 22.645 17.376 7.2.5 Xã Xuân B cắ Bn2 qp1 j12 50 >70 63,16 7.218 3.101
j12 25 7.2.6 >100 23,19 5.389 1.138
7.2.7 k j12 0 15 15 >35 42,25 38,17 1.417 5.068 683 1.874
j12 20 7.2.8 >70 96,13 8.182 4.720
j12 10 7.2.9 >70 93,99 6.712 4.614
7.2.10 k j12 0 10 10 >70 42,25 67,35 380 3.429 17 3.306
j12 50 7.2.11 >100 34,21 3.002 1.680 Xã Xuân Hi pệ Xã Xuân Hòa Xã Xuân H ngư Xã Xuân Tâm Xã Xuân Thành Xã Xuân Thọ
7.2.12 j12 50 >100 41,32 5.071 1.145 Xã Xuân ngườ Tr
8 ị
ớ ằ ả i bãi rác, nghĩa 8.1
5,3 ạ 0,0 ỏ ơ
5,3 90,0 116,0 Bqp2 Bn2 qp1 8.1.1
j12 5,3 >250 116,0
1,4 0,0 58,0 Bqp2 8.1.2 j12 58,0 >150 1,4
8.1.3 ả
75,0 >100 75,0 Bqp2 j12 Bqp2 0,0 75,0 0,0 3,9 3,9 3,8
8.1.4 >100 75,0 3,8 j12 i ườ
60,0 0,0 4,2
8.1.5 85,0 60,0 1,4
Th xã Long Khánh Vùng n m trong ph m vi kho ng cách nh h n 1 km t 90,0 Công trang viên nghĩa trang Hoài Ân Viên Nghĩa đ aị ấ p Cây Da Nghĩa đ aị ơ B o S n Nghĩa đ aị i ườ Ng cao tu i ổ H i ộ ng Hoa Nghĩa t ệ trang li ỹ s Long Khánh Bqp2 Bn2 qp1 j12 >100 85,0 4,2
8.2
0 41 22,21 7.456 6.079 8.2.1 Xã B o ả Quang Bn2 qp1 Bqp 41 68 23,46 16.500 15.289
8.2.2 0 59,5 11,28 6.129 3.087
2 Bn2 qp1
8.2.3 Bqp2 0 >75 13,79 11.867 8.983
ng 8.2.4 Bqp2 0 90 1,26 1.248 843
ng 8.2.5 0 Bqp2 95 1,46 2.537 951
ng 8.2.6 Bqp2 0 58 0,91 1.484 794
8.2.7 Bqp2 0 70 1,59 1.278 1.034
8.2.8 Bqp2 0 58 21,71 18.823 14.147 Xã Bàu Trâm Xã B o ả Vinh ườ Ph Xuân Thanh ườ Ph Xuân Trung ườ Ph Xuân Bình ườ ng Ph Xuân An Xã Bình L cộ
8.2.9 Bqp2 0 58 1,99 1.561 1.296 ườ Ph ng Phú Bình
̣ ̣ PHU LUC III
Ụ Ạ Ế Ự DANH M C VÙNG H N CH XÂY D NG M I CÔNG TRÌNH KHAI THÁC N ƯỚ ƯỚ C D I
ế ị ủ ồ ố ỉ Ớ Đ TẤ (Kèm theo Quy t đ nh s 4063/QĐUBND ngày 13 tháng 11 năm 2017 c a UBND t nh Đ ng Nai)
Trữ
STT
T ngầ ch aứ cướ n ề Chi u sâu phân bố trung bình ầ ứ t ng ch a ướ c (m) n M cự cướ n cho phép (m)
Hi nệ tr ngạ khai thác (m3/ngày ) M cự ượ ng có l cướ ể n th khai tĩnh (m) thác (m3/ngày )
Tiêu chí phân vùng và danh m cụ vùng h nạ ch xâyế ớ ự d ng m i công trình khai thác cướ n ướ ấ i đ t d Chiề u sâu phân bố trung bình t ngầ ch aứ cướ n (m)D i nệ tích (km2)
Từ Đ nế
1
ệ ị Huy n Đ nh Quán
1.1
ị ư ậ c ụ ấ ị 1.1.1 ệ ố 40,5 j12 ầ ở ấ ướ ậ 7,4 ấ ượ ệ ậ ụ nông thôn, khu, c m công nghi p t p c t p trung và d ch v c p ng, s l ố ượ ng
ị Khu v c ự c ượ đã đ Khu đô th , khu dân c t p trung ấ ướ c p n ề ừ ệ trung, làng ngh đã có h th ng c p n h t 27 ứ ướ ả ả ấ ố th ng c p n c b o đ m đáp ng yêu c u ch t l ướ ậ n c t p trung TT. Đ nh Quán
0 28 2,4 1.1.2 Khu v c ự c ượ đã đ Bn2 qp1
c
j12 28 80 3,4
0 28 2,4 Bn2 qp1 c
1.1.3 j12 28 80 3,4
0 16 2,4 Bn2 qp1 c 1.1.4 j12 16 47 3,4
Bqp2 0 33 0,7
c
1.1.5 j12 33 90 0,7
c
1.1.6 0 33 3,8 Bn2 qp1
ấ ướ c p n ừ công t trình c p ấ ướ ấ n c p Cây Xăng, xã Phú Túc Khu v c ự c ượ đã đ ấ ướ c p n ừ t công trình c p ấ ướ ấ n c p Tân L p, ậ xã Phú Túc Khu v c ự c ượ đã đ ấ ướ c p n ừ t công trình c p ấ ướ c xã n Túc Tr ngư Khu v c ự c ượ đã đ ấ ướ c p n ừ t công trình c p ấ ướ c xã n Phú C ngườ Khu v c ự c ượ đã đ ấ ướ c p n ừ t công trình c p ấ ướ ấ n c p ợ Ch , xã ố Su i Nho
0 28 1,4 1.1.7 CCN Phú Túc Bn2 qp1 j12 28 80 1,4
1.1.8 Bqp2 0 17 0,5
1.1.9 j12 37 83 1,5
1.1.10 KCN Đ nhị Quán CCN Phú Vinh CCN Phú C ngườ Bqp2 j12 0 35 27 80 0,2 0,2
1.2 ổ ượ ướ ầ Vùng có t ng l ng n c khai thác g n đ t t ạ ớ ữ ượ i tr l ể ng có th khai
1.2.1 0 28 10,4 5.619 7.608
1.2.2
1.2.3 Bn2 qp1 Bqp2 j12 Bqp3 j12 0 33 0 27 33 90 15 40,5 0,8 51,6 2,9 3,8 1.436 5.052 3.800 435 1.808 5.707 5.092 715
1.2.4 j12 28 50 41,1 2.351 4.373
1.2.5 j12 27 80 46,5 3.873 5.153 Xã Phú Túc Xã Phú C ngườ ị TT.Đ nh Quán Xã Ng c ọ Đ nhị Xã Túc Tr ngư
1.3
ự ướ ạ ấ ề t quá chi u sâu m c n c h th p cho phép c g n v 10÷15 15 1.3.1 4,2
1.3.2 0 50 Bqp3 6,6 15÷20 20÷25
1.3.3 Bqp3 37 0 2,4 15÷20 20÷25
ắ 1.3.4 Bqp3 35 0 1,4 10÷15 15÷20
1.3.5 Bqp3 60 0 1,4 15÷20 20÷30 Vùng phía ự ướ ầ ượ Đông B c ắ Vùng có m c n 29 0 Bqp3 xã Thanh S nơ Vùng phía Đông Nam xã Phú Tân Vùng phía Đông Nam xã Phú Vinh Vùng Tây B c xã Phú Hòa Vùng Tây Nam xã Phú L iợ
ệ ư ậ 2 2.1 ụ ấ ị ệ ố 8 ở ấ ướ ậ 0,5 ệ ậ ụ nông thôn, khu, c m công nghi p t p c t p trung và d ch v c p
c 2.1.1 0 15 1,5 qp1
2.1.2 0 36,4 qp1 j12 0,4 5,3 5,3 89
2.1.3 qp1 1,5 13 0
qp1 3,5 03 0 2.1.4 100 1,3 j12 8
Huy n Long Thành ị Khu đô th , khu dân c t p trung ề Vùng n mằ 0 Bqp2 trung, làng ngh đã có h th ng c p n trong ạ ph m vi ấ ướ c p n ừ t công trình c p ấ ướ ậ n c t p trung xã Bình An KCN An cướ Ph KCN Bình S nơ Sân bay Long Thành 2.1.5 KCN qp1 0,8 03 0
c ướ 75 1,2 31 k
75 1 31 k 2.1.6 c ướ 80 1,3 75 j12
2.1.7
2.1.8 40 95 40 95 5,4 5,4 2,8 2,8 34 40 34 40 k j12 k j12
80 3,2 25 2.1.9 j12
2.1.10 j12 08 100,8 4,9
2.1.11 j12 25 80 0,4 Ph Bình CCN Ph Bình ĐT C ng ả Gò D uầ KCN Gò D uầ KCN Long Đ cứ Khu v c ự ấ ướ c p n c TT. Long Thành KCN Long Đ cứ
2.2
35 0 2.2.1 Bqp2 18,6 11.021 15.845
2.2.2 04 13 0 0 Bqp2 qp1 4,5 27,4 2.718 5.840 3.804 9.346
49 31 2.2.3 k 15,5 24 28
70 40 2.2.4 k 19,2 24 33
20 0 2.2.5 qp1 15,7 4.069 7.768
c ướ 75 31 2.2.6 k 12,9 15 17 Xã C m ẩ Đ ngườ Xã Bình S nơ Xã Long cướ Ph Xã Tân Hi pệ Xã Bình An Xã Ph Bình
2.3
32 4,4 0 2.3.1 Bqp2 10÷15 15÷20
c ướ 34 1,1 0 2.3.2 Bqp2 10÷15 15÷20
16 1,4 0 2.3.3 qp1 9÷10 10
16 2,0 0 2.3.4 qp1 9÷10 10
14 0,9 0 2.3.5 qp1 9÷10 10 Xã Bàu C nạ Xã Ph Bình Xã An cướ Ph Xã Long Đ cứ Xã L c ộ An
3 3.1 3.1.1 Vùng Bqp3 0 60 11,6
ượ ấ c c p đ ướ ừ n c t công trình ấ ướ c c p n
ị
Bqp3 0 40 16,2
3.1.2 j12 40 >150 15,1 ướ c
Bqp3 3.1.3 0 40 2,8
Bqp3 0 70 1,3
3.1.4 j12 70 >150 3,9
ổ ượ ướ ầ ạ ớ ữ ượ i tr l ể ng có th khai
3.2 3.2.1
Phú Xuân 3.2.2
Khu đô th , khu dân c ư ậ t p trung ở nông thôn, khu, ụ c m công nghi p ệ ậ t p trung, làng nghề đã có h ệ th ng ố ấ ướ c p n c ậ t p trung ị và d ch ụ ấ v c p ướ ả n c b o ả đ m đáp ứ ng yêu ấ ầ c u ch t ố ượ ng, s l ngượ l xã Phú Th nhị TT. Tân cượ Phú (đ ấ ướ c c p n ừ ạ Tr m t ơ b m n Tân Phú) KCN Tân Phú Vùng ượ ấ đ c c p ướ ừ n c t công trình ấ ướ c p n c xã Phú Bình Vùng có t ng l Phú Trung Bqp3 thác Bqp3 j12 Bqp3 3.2.3 ng n 0 0 20 0 c khai thác g n đ t t 5.639 4,1 10.510 12,8 782 19,7 8.596 5,9 30 20 >150 35 6.072 19.239 1.063 10.282
Bqp3 3.2.4 0 20 2,4 2.140 3.094 Phú L pậ Nam Cát Tiên
0 40 8,1 8.277 10.317 3.2.5 TT. Tân Bqp3
Bqp3 0 15 2,3 2.372 3.717 3.2.6
Bqp3 0 70 13,1 8.596 17.149 3.2.7 Phú Thanh S nơ Núi T ngượ
ị ư ậ 4 4.1 ụ ấ ị
4.1.1
Khu đô th , khu dân c t p trung ề 0 Bqp3 trung, làng ngh đã có h th ng c p n KCN may 50 Bqp2 Gia Ki mệ 70 j12 0 Bqp2 ệ ố 53 70 >100 60 ở ấ ướ ậ 0,7 0,2 0,2 2,1 ệ ậ ụ nông thôn, khu, c m công nghi p t p c t p trung và d ch v c p
4.1.2 j12 60 >150 2,1
4.1.3
4.1.4
Bqp2 j12 Bqp2 j12 Bqp2 0 90 0 85 0 90 >150 85 >150 90 10,6 10,6 3,7 3,7 0,9
4.1.5 j12 90 >150 0,9
Bqp2 0 60 2,2
4.1.6 j12 60 >150 2,2
4.1.7
Bqp2 j12 Bqp2 0 60 30 60 >150 75 0,7 0,7 0,5 4.1.8 j12 75 >150 0,5
4.1.9 j12 40 >150 1,4
Vùng đã ượ ấ c c p đ ướ ừ n c t công trình ấ ướ c c p n xã Xuân Thi nệ TT. D u ầ Giây KCN D u ầ Giây Vùng đã ượ ấ c c p đ ướ ừ n c t Nhà máy c ướ n Th ng ố Nh tấ Vùng đã ượ ấ c c p đ ướ ừ n c t công trình ấ ướ c p n c xã H ng ư L cộ ụ C m CN ư ộ H ng L c ụ C m CN Quang Trung Vùng đã ượ ấ đ c c p ướ ừ n c t công trình ấ ướ c c p n xã L 25ộ
4.2 4.2.1 Xã Xuân Bqp2 0 60 24,92 7.644 13.996
80 15,35 8.951 9.058 4.2.2 Bqp2 0 Vùng có t ng ổ ượ ng l c ướ n khai thác ạ ầ g n đ t ớ ữ t i tr ượ ng có l ể th khai thác Thi nệ Xã Bàu Hàm 2
4.2.3 Xã L 25ộ 40 >150 9 15,7 8.656 146 8.713 256 Bqp2 j12 0 40
ự ướ ạ ấ ề t quá chi u sâu m c n c g n v
4.3.2 ự ướ ầ ượ Vùng có m c n 40 0 Bqp2 80 0 Bqp2 >100 80 j12 6,8 0,5 3,6 c h th p cho phép 15÷20 20 50 10÷15 15÷20 45÷50
4.3.3 Bqp2 0 1,8 60 15÷20 20÷25 4.3 4.3.1 Xã L 25ộ Bàu Hàm 2 Xã Xuân Thi nệ
4.3.6 4.3.4 Gia Tân 3 Bqp3 4.3.5 Gia Ki mệ Bqp3 Bqp3 j12 0 0 0 40 2,1 3,7 9,02 3,9 60 60 40 >150 25÷30 25÷30 25÷30 30÷35 15÷20 15÷20 20÷30 35÷45
40 j12 >150 2,6 4.3.7 30÷40 35÷45 Quang Trung Xuân Th nhạ
ệ ư ậ 5 5.1 ụ ấ ị qp1 ệ ố 18 ở ấ ướ ậ 5,3 ệ ậ ụ nông thôn, khu, c m công nghi p t p c t p trung và d ch v c p 5.1.1 56 35 j12 4,4
5.1.2 20 35 0 20 Bqp2 qp1 1,8 2,1
5.1.3 qp1 3,2 25 0
5.1.4 qp1 2,1 22 0
5.1.5 qp1 4,4 25 2
ả Huy n Tr ng Bom ị Khu đô th , khu dân c t p trung ề 0 KCN trung, làng ngh đã có h th ng c p n Giang Đi nề KCN Bàu Xéo KCN H ố Nai KCN Sông Mây CCN V t ậ ệ li u xây ố ự d ng H Nai 3
Bqp2 0 31 0,3
5.1.6 Khu v c ự c ượ đã đ ấ ướ c p n c ừ ạ Tr m t ấ ướ c c p n
5.1.7 qp1 27 53 1,4
5.1.8 Bqp2 qp1 0 12 12 26 0,2 7,2
5.1.9 Bqp3 0 08 1,9
Bqp3 0 35 2,2
5.1.10 qp1 35 41 5,7
ậ t p trung xã Sông Thao Khu v c ự c ượ đã đ ấ ướ c p n c ừ ạ Tr m t ấ ướ c p n c ậ t p trung xã Sông Tr uầ TT. Tr ngả Bom Khu v c ự c ượ đã đ ấ ướ c p n c ừ ạ Tr m t ấ ướ c p n c ậ t p trung Bàu Hàm Khu v c ự c ượ đã đ ấ ướ c p n c ừ ạ Tr m t ấ ướ c p n c ậ t p trung xã Đ i 61ồ
5.2
5.2.1 17,1 3.550 6.460 26 Bqp2 0
5.2.2 12,9 2.878 4.899 37 Bqp2 0
5.2.3 21 8.212 9.960 31 Bqp2 0
5.2.4 n2 18 17,7 313 321 35 Xã H ng ư Th nhị Xã Trung Hòa Xã Sông Thao Xã An Vi nễ
5.3
5.3.1 29 17,3 Bqp3 0 10÷15 15÷20
5.3.2 31 11,2 Bqp3 0 10÷15 15÷20
5.3.3 26 1,6 Bqp3 0 15÷20 15÷20
5.3.4 27 1,5 Bqp3 0 3÷8 15÷20 Xã Bàu Hàm Xã Sông Thao Xã Cây Gáo Xã Sông Tr uầ
0 6 6.1 6.1.1 TT. Vĩnh Bqp3 11 3,2
ị
j12 11 79 17,6
6.1.2 Bqp3 0 11 0,4
6.1.3 Bqp3 0 13 0,8
6.1.4 k 23 42 2,1 Khu đô th , khu dân c ư ậ t p trung ở nông thôn, khu, ụ c m công nghi p ệ ậ t p trung, làng nghề đã có h ệ th ng ố ấ ướ c p n c ậ t p trung ị và d ch ụ ấ v c p ướ ả n c b o ả đ m đáp ứ ng yêu ấ ầ c u ch t ố ượ ng, s l ngượ l An CCN Vĩnh An CCN Vĩnh Tân CCN g m ố ứ s Tân H nhạ
6.2 ổ ượ ướ ầ ể ng có th khai
6.2.1 ng n 19 ạ ớ ữ ượ i tr l c khai thác g n đ t t 30 24 5,4 42 Vùng có t ng l Xã Bình k thác L iợ
ệ ị ư ậ 7 7.1 ụ ấ ị ở ấ ướ ậ 2,2 ệ ố 25 ệ ậ ụ nông thôn, khu, c m công nghi p t p c t p trung và d ch v c p
7.1.1 >100 2,2 j12 60
ộ Huy n Xuân L c Khu đô th , khu dân c t p trung ề 0 Bqp2 Vùng đã trung, làng ngh đã có h th ng c p n ượ ấ đ c c p ướ ừ n c t công trình ấ ướ c p n c nông thôn xã Xuân Đ nhị
0 13 4,4
13 25 2,3
7.1.2 Vùng đã ượ ấ c c p đ ướ ừ n c t công trình Bqp2 Bn2 qp1 j12 25 66 10,4
7.1.3 ấ ướ c p n c nông thôn KCN Xuân L cộ
7.1.4 TT. Gia Ray n2 k Bqp2 n2 j12 0 06 0 03 24 06 10 03 05 >100 0,7 1,07 0,3 0,2 5,9
7.2 ượ ướ ầ ổ ạ ớ ữ ượ i tr l ể ng có th khai
ng n 0 c khai thác g n đ t t 8.823 18,82 50 9.460
7.2.2 0 25 2,83 1.366 1.915
7.2.3 0 50 28,5 13.041 14.016 ngườ Xuân Hi pệ Xuân Tr
7.2.4 Xuân Phú 0 50 34,59 15.833 16.490
Vùng có t ng l Bn2 7.2.1 Xuân Thọ thác qp1 Bn2 qp1 Bn2 qp1 Bn2 qp1 Bqp2 Bqp2 Bqp2 0 0 0 50 81 60 12,63 9,57 1,93 5.496 6.226 1.747 8.829 6.691 2.465
7.2.8 j12 25 66 14,31 518 826
7.2.5 Xuân Đ nhị ả 7.2.6 B o Hòa ố Su i Cao 7.2.7 Lang Minh ố Su i Cát n2 0 09 3,41 1.673 2.096
7.2.9 7.3
7.3.1 j12 50 >70 6,7
Xã Xuân B cắ ị Th xã Long Khánh
8 8.1
0 90 0,5
90 116 0,5 Bqp2 Bn2 qp1
8.1.1
j12 134 220 0,5
0 85 9,9
85 120 3,1
Bqp2 Bn2 qp1 n2 120 130 2,89 8.1.2
j12 130 >150 10,1
Vùng đã ượ ấ đ c c p ướ ừ n c t công trình ấ ướ c p n c ậ t p trung xã Hàng Gòn Vùng đã ượ ấ c c p đ ướ ừ n c t công trình ấ ướ c c p n ậ t p trung xã Xuân Tân
0 81 81 110 3,4 2,8 8.1.3 Vùng đã ượ ấ c c p đ ướ ừ c t n Bqp2 Bn2 qp1
j12 110 >150 8,1
ổ n2 58 81 6,51
8.1.4 j12 81 >150 6,51
8.1.5
Bqp2 j12 Bqp2 0 110 0 81 >150 75 2,2 2,2 2,3 8.1.6 j12 100 >140 2,7 CTCN t pậ trung c a ủ Công ty ầ C ph n Vùng đã ượ ấ c c p đ ướ ừ n c t công trình ấ ướ c c p n ậ t p trung Bình L cộ KCN Su iố Tre KCN Long Khánh
8.2
Bqp2 0 120 12,61 7.527 10.543 8.2.1
Bqp2 0 85 10,41 3.762 6.862 8.2.2
ng Bqp2 0 60 0,95 1.271 1.380 8.2.3 Xã Xuân L pậ Xã Xuân Tân ườ Ph Xuân Hòa
̣ ̣ PHU LUC IV
Ự Ụ ƯỚ ƯỚ Ấ Ả DANH M C KHU V C PH I ĐĂNG KÝ KHAI THÁC N I Đ T C D ế ị ủ ố ồ ỉ (Kèm theo Quy t đ nh s 4063/QĐUBND ngày 13 tháng 11 năm 2017 c a UBND t nh Đ ng Nai)
ầ ề Chi u sâu t ng ứ ướ c (m) ch a n
ả i pháp qu n lý
STT
M cự cướ n tĩnh (m) c ướ Từ Đ nế
ả Gi ố ớ đ i v i các khu ả ự v c ph i đăng ký khai thác n ướ ấ i đ t d
M cự cướ n hạ th pấ cho phép (m) T ngầ ch aứ cướ n ph iả đăng ký khai thác
Tiêu chí phân khu v c vàự danh sách khu ả ự v c ph i đăng ký khai thác cướ n ướ ấ d i đ t ị ệ Huy n Đ nh Quán 1
Chi uề sâu t ngầ chứ a nướ c (m) Diệ n tích (km2 )
H u y ệ n
Đ ị n h Q u á n H u y ệ n Đ ị n h Q u á n H u y ệ n Đ ị n h Q u á n H u y ệ n Đ
ị n h Q u á n H u y ệ n Đ ị n h Q u á n H u y ệ n Đ ị n h Q u á n H u y ệ n Đ ị
ự ằ ỏ ơ ả ạ ớ 1.1 i bãi rác, nghĩa
Khu v c n m trong ph m vi kho ng cách nh h n 1km t trang
n h Q u á n K h u v ự c n ằ m t r o n g p h ạ m v i k h o ả n g c á c h n h
ỏ h ơ n 1 k m t ớ i b ã i r á c , n g h ĩ a t r a n g K h u v ự c n ằ m t
r o n g p h ạ m v i k h o ả n g c á c h n h ỏ h ơ n 1 k m t ớ i b ã i r á
c , n g h ĩ a t r a n g K h u v ự c n ằ m t r o n g p h ạ m v i k h o ả n g
c á c h n h ỏ h ơ n 1 k m t ớ i b ã i r á c , n g h ĩ a t r a n g K h u v ự
c n ằ m t r o n g p h ạ m v i k h o ả n g c á c h n h ỏ h ơ n 1 k m t ớ i
b ã i r á c , n g h ĩ a t r a n g K h u v ự c n ằ m t r o n g p h ạ m v i
k h o ả n g c á c h n h ỏ h ơ n 1 k m t ớ i b ã i r á c , n g h ĩ a t r a n
g K h u v ự c n ằ m t r o n g p h ạ m v i k h o ả n g c á c h n h ỏ h ơ n
1 k m t ớ i b ã i r á c , n g h ĩ a t r a n g K h u v ự c n ằ m t r o n g p
h ạ m v i k h o ả n g c á c h n h ỏ h ơ n 1 k m t ớ i b ã i r á c , n g h
ĩ a t r a n g
0 17 0,5
1.1.1 17 35 3,5 Nghĩa trang Túc Tr ngư
Bqp2 Bn2 qp1 j12 Bqp3 35 0 80 39 4,2 2,4 1.1.2 k 39 43 4,3
Bqp3 0 37 2,1 1.1.3 j12 37 83 3,8
Bqp3 0 05 0,6 1.1.4 j12 05 70 4,2 c d
j12 05 70 3,6 1.1.5
j12 05 1.1.6 70 3,8
ướ ướ ấ
Bqp3 0 35 3,8 1.1.7 j12 35 70 3,9 ổ ứ Các t ch c, cá cướ nhân khai thác n ề ướ ấ i đ t có chi u d ớ ơ ế sâu gi ng l n h n ư ượ 20 m và l u l ng ỏ ơ khai thác nh h n 10 m3/ngày ph i ả đăng ký khai thác ướ ướ ấ n i đ t (các ề ế gi ng có chi u sâu ỏ ơ nh h n 20 m ả không ph i đăng ký ướ ướ i c d khai thác n ế ấ đ t. Các gi ng có ơ ớ ư ượ l u l ng l n h n 10 m3/ngày ph i l p ả ậ ồ ơ h s xin phép khai i đ t c d thác n ị ạ theo quy đ nh t i s ư ố Thông t 27/2014/BTNMT)
Bqp3 0 15 2,3
1.1.8 j12 27 40,5 2,3
0 28 1,7 1.1.9 28 80 4,2
0 28 2,5 Bn2 qp1 j12 Bn2 qp1 1.1.10 j12 28 80 3,7
Bqp2 0 33 1,9 1.1.11 j12 33 90 2,8
Nghĩa trang Gia Canh Nghĩa trang Phú Vinh Nghĩa trang Phú Ng cọ Nghĩa trang Phú Ng c 2 ọ (xã Phú Ng c)ọ Nghĩa t ệ trang li ỹ s xã Phú Ng cọ Nghĩa trang Phú Hòa Nghĩa trang TT. ị Đ nh Quán Nghĩa trang Phú Túc Nghĩa trang Phú Túc 1 (xã Phú Túc) Nghĩa trang Phú C ngườ 1.1.12 Nghĩa Bqp2 0 33 0,9
90 33 j12 4,2
3,8 j12 27 80 1.1.13
ự ế ấ 1.2 nông thôn, khu ch xu t, khu, ư ậ ệ ố ị ệ ấ ướ ậ trang Phú ườ C ng 1 (xã Phú ườ C ng) Nhà máy ử x lý rác ị Đ nh i ạ Quán t ố ấ p Su i Dzui ở Khu v c đô th , khu dân c t p trung ụ c m công nghi p đã có h th ng c p n c t p trung
K h u v ự c đ ô t h ị , k h u d â n c ư t ậ p t r u n g
ở n ô n g t h ô n , k h u c h ế x u ấ t , k h u , c ụ m c ô n g n g h i ệ p
đ ã c ó h ệ t h ố n g c ấ p n ư ớ c t ậ p t r u n g K h u v ự c đ ô t h
ị , k h u d â n c ư t ậ p t r u n g ở n ô n g t h ô n , k h u c h ế x u
ấ t , k h u , c ụ m c ô n g n g h i ệ p đ ã c ó h ệ t h ố n g c ấ p n ư ớ
c t ậ p t r u n g K h u v ự c đ ô t h ị , k h u d â n c ư t ậ p t r u n g
ở n ô n g t h ô n , k h u c h ế x u ấ t , k h u , c ụ m c ô n g n g h i ệ
p đ ã c ó h ệ t h ố n g c ấ p n ư ớ c t ậ p t r u n g K h u v ự c đ ô t
h ị , k h u d â n c ư t ậ p t r u n g ở n ô n g t h ô n , k h u c h ế x
u ấ t , k h u , c ụ m c ô n g n g h i ệ p đ ã c ó h ệ t h ố n g c ấ p n ư
ớ c t ậ p t r u n g K h u v ự c đ ô t h ị , k h u d â n c ư t ậ p t r u n
g ở n ô n g t h ô n , k h u c h ế x u ấ t , k h u , c ụ m c ô n g n g h i
ệ p đ ã c ó h ệ t h ố n g c ấ p n ư ớ c t ậ p t r u n g K h u v ự c đ ô
t h ị , k h u d â n c ư t ậ p t r u n g ở n ô n g t h ô n , k h u c h ế
x u ấ t , k h u , c ụ m c ô n g n g h i ệ p đ ã c ó h ệ t h ố n g c ấ p n
ư ớ c t ậ p t r u n g K h u v ự c đ ô t h ị , k h u d â n c ư t ậ p t r u
n g ở n ô n g t h ô n , k h u c h ế x u ấ t , k h u , c ụ m c ô n g n g h
i ệ p đ ã c ó h ệ t h ố n g c ấ p n ư ớ c t ậ p t r u n g ả Bqp3 0 15 4,5 ủ
ả Gi i pháp qu n lý ư ụ nh M c 1.1 c a ụ Danh m c này
1.2.1 j12 27 40,5 7,5
Khu v c ự c ượ đã đ ấ ướ c p n c ừ ệ h t th ng ố ấ ướ c p n c ị TT. Đ nh Quán
0 28 3,2 1.2.2 Khu v c ự c ượ đã đ Bn2 qp1
j12 28 80 6,3
0 28 3,2 Bn2 qp1
1.2.3 j12 28 80 6,3
0 28 3,2 Bn2 qp1
1.2.4 j12 28 80 6,3
Bqp2 0 33 1,9
1.2.5 j12 33 90 2
0 33 3,8 Bn2 qp1
1.2.6 j12 33 60 3,8
0 28 2,9 Bn2 qp1 1.2.7 j12 28 80 3,9
Bqp2 0 17 0,5 1.2.8 j12 17 70 7,5
ấ ướ c p n c ừ công t trình c p ấ ướ ấ n c p Cây Xăng, xã Phú Túc Khu v c ự c ượ đã đ ấ ướ c p n c ừ t công trình c p ấ ướ ấ n c p Tân L p, ậ xã Phú Túc Khu v c ự c ượ đã đ ấ ướ c c p n ừ t công trình c p ấ ướ c xã n Túc Tr ngư Khu v c ự c ượ đã đ ấ ướ c p n c ừ t công trình c p ấ ướ n c xã Phú C ngườ Khu v c ự c ượ đã đ ấ ướ c p n c ừ công t trình c p ấ ướ ấ n c p ợ Ch , xã ố Su i Nho C m ụ công nghi p ệ Phú Túc KCN ị Đ nh Quán 1.2.9 C m ụ công Bqp3 j12 0 37 37 83 1,4 1,5
0 27 0,6
27 35 0,9 1.2.10 Bqp2 Bn2 qp1
j12 35 80 1,5
ự ướ ạ ấ 1.3 ự ướ ướ ấ ị ạ ấ ơ ụ ự ướ ị ả c h th p cho i đ t b h th p h n m c n ơ ạ ấ c b suy gi m liên t c và có nguy c h th p ự ướ ạ ấ ơ nghi p ệ C m ụ công nghi p ệ Phú C ngườ ự c d Khu v c có m c n ự phép; khu v c có m c n h n m c n c h th p cho phép
K h u v ự c c ó m ự c n ư ớ c d ư ớ i đ ấ t b ị h ạ t h ấ p
h ơ n m ự c n ư ớ c h ạ t h ấ p c h o p h é p ; k h u v ự c c ó m ự c n
ư ớ c b ị s u y g i ả m l i ê n t ụ c v à c ó n g u y c ơ h ạ t h ấ p
h ơ n m ự c n ư ớ c h ạ t h ấ p c h o p h é p K h u v ự c c ó m ự c n ư ớ
c d ư ớ i đ ấ t b ị h ạ t h ấ p h ơ n m ự c n ư ớ c h ạ t h ấ p c h o
p h é p ; k h u v ự c c ó m ự c n ư ớ c b ị s u y g i ả m l i ê n t ụ c
v à c ó n g u y c ơ h ạ t h ấ p h ơ n m ự c n ư ớ c h ạ t h ấ p c h o
p h é p K h u v ự c c ó m ự c n ư ớ c d ư ớ i đ ấ t b ị h ạ t h ấ p h ơ n
m ự c n ư ớ c h ạ t h ấ p c h o p h é p ; k h u v ự c c ó m ự c n ư ớ c
b ị s u y g i ả m l i ê n t ụ c v à c ó n g u y c ơ h ạ t h ấ p h ơ n
m ự c n ư ớ c h ạ t h ấ p c h o p h é p K h u v ự c c ó m ự c n ư ớ c d
ư ớ i đ ấ t b ị h ạ t h ấ p h ơ n m ự c n ư ớ c h ạ t h ấ p c h o p h é
p ; k h u v ự c c ó m ự c n ư ớ c b ị s u y g i ả m l i ê n t ụ c v à
c ó n g u y c ơ h ạ t h ấ p h ơ n m ự c n ư ớ c h ạ t h ấ p c h o p h é
p K h u v ự c c ó m ự c n ư ớ c d ư ớ i đ ấ t b ị h ạ t h ấ p h ơ n m ự
c n ư ớ c h ạ t h ấ p c h o p h é p ; k h u v ự c c ó m ự c n ư ớ c b ị
s u y g i ả m l i ê n t ụ c v à c ó n g u y c ơ h ạ t h ấ p h ơ n m ự
c n ư ớ c h ạ t h ấ p c h o p h é p K h u v ự c c ó m ự c n ư ớ c d ư ớ i
đ ấ t b ị h ạ t h ấ p h ơ n m ự c n ư ớ c h ạ t h ấ p c h o p h é p ;
k h u v ự c c ó m ự c n ư ớ c b ị s u y g i ả m l i ê n t ụ c v à c ó
n g u y c ơ h ạ t h ấ p h ơ n m ự c n ư ớ c h ạ t h ấ p c h o p h é p K h
u v ự c c ó m ự c n ư ớ c d ư ớ i đ ấ t b ị h ạ t h ấ p h ơ n m ự c n
ư ớ c h ạ t h ấ p c h o p h é p ; k h u v ự c c ó m ự c n ư ớ c b ị s u
y g i ả m l i ê n t ụ c v à c ó n g u y c ơ h ạ t h ấ p h ơ n m ự c n
ư ớ c h ạ t h ấ p c h o p h é p
0 Bqp3 1.3.1 29 12,9 10÷15 15
0 Bqp3 1.3.2 50 16,6 15÷20 20÷25 ả ủ ả Gi i pháp qu n lý ư ụ nh M c 1.1 c a ụ Danh m c này
Bqp3 0 1.3.3 37 8,2 15÷20 20÷25
ắ Bqp3 0 1.3.4 35 6,2 10÷15 15÷20
Bqp3 0 1.3.5 60 22,1 15÷20 20÷30
ệ Vùng phía Đông ắ B c xã Thanh S nơ Phía Đông Nam xã Phú Tân Phía Đông Nam xã Phú Vinh Phía Tây B c xã Phú Hòa Xã Phú L iợ Huy n Long Thành 2
H u y ệ n L o
n g T h à n h H u y ệ n L o n g T h à n h H u y ệ n L o n g T h à n h H u y ệ n
L o n g T h à n h H u y ệ n L o n g T h à n h H u y ệ n L o n g T h à n h H u y ệ
ỏ ơ ả ạ ớ 2.1 i bãi rác,
ự ằ Khu v c n m trong ph m vi kho ng cách nh h n 1 km t nghĩa trang
n L o n g T h à n h K h u v ự c n ằ m t r o n g p h ạ m v i k h o ả n g c á
c h n h ỏ h ơ n 1 k m t ớ i b ã i r á c , n g h ĩ a t r a n g K h u v ự c
n ằ m t r o n g p h ạ m v i k h o ả n g c á c h n h ỏ h ơ n 1 k m t ớ i
b ã i r á c , n g h ĩ a t r a n g K h u v ự c n ằ m t r o n g p h ạ m v i
k h o ả n g c á c h n h ỏ h ơ n 1 k m t ớ i b ã i r á c , n g h ĩ a t r a
n g K h u v ự c n ằ m t r o n g p h ạ m v i k h o ả n g c á c h n h ỏ h ơ n
1 k m t ớ i b ã i r á c , n g h ĩ a t r a n g K h u v ự c n ằ m t r o n g
p h ạ m v i k h o ả n g c á c h n h ỏ h ơ n 1 k m t ớ i b ã i r á c ,
n g h ĩ a t r a n g K h u v ự c n ằ m t r o n g p h ạ m v i k h o ả n g c á c
h n h ỏ h ơ n 1 k m t ớ i b ã i r á c , n g h ĩ a t r a n g K h u v ự c
n ằ m t r o n g p h ạ m v i k h o ả n g c á c h n h ỏ h ơ n 1 k m t ớ i
b ã i r á c , n g h ĩ a t r a n g
2.1.1
n2 k j12 n2 k 04 40 53 04 40 40 53 65 40 53 3,8 3,8 3,8 5,9 5,9 2.1.2 ệ ạ i
j12 53 65 5,9
ả qp1 n2 0 15 15 26 6,6 6,6 ủ 2.1.3 ệ ạ i ả Gi i pháp qu n lý ư ụ nh M c 1.1 c a ụ Danh m c này j12 26 30 6,6
qp1 n2 0 14 14 25 1,4 4,3 2.1.4
j12 25 80 4,3
qp1 n2 0 14 14 25 1,1 5,1 2.1.5
j12 25 80 5,1
n2 13 38 4,2 2.1.6 j12 38 59 4 Nghĩa trang Tân Hi pệ Nghĩa trang huy n t xã Tân Hi pệ Nghĩa trang huy n t xã Bình An Nghĩa trang Long Đ cứ Nghĩa trang Long Đ c 1ứ Nghĩa trang Bình S nơ
c ướ qp1 n2 j12 0 03 31 03 31 40 2,1 3,3 3,3 2.1.7 Nghĩa trang Ph Bình
n2 k 0 31 31 49 3,7 2,2 2.1.8
80 49 j12 3,7 c 1
n2 k 0 31 31 49 3,8 3,7 2.1.9
80 49 j12 3,8 c 2
n2 03 37 4,2 2.1.10 4 37 j12 101
0 n2 37 4,9
2.1.11 40 37 j12 4,9
4 n2 05 36 2.1.12 36 j12 3,5 89
36 05 n2 4 2.1.13 j12 89 36 4
2.1.14
08 >100,8 31 5,1 5,1 4,9 n2 j12 n2 03 08 04 2.1.15 4,9 j12 50 31
2,7 2,7 07 34 34 40 n2 k 2.1.16 c ướ 2,7 j12 40 90
2.1.17 Bqp2 qp1 n2 2,8 2,7 7,2 0 09 17 09 17 41
7,2 j12 41 70
ự ế ấ 2.2 nông thôn, khu ch xu t, khu, ư ậ ệ ố ị ệ ấ ướ ậ Nghĩa trang xã Long ướ Ph Nghĩa trang xã Long ướ Ph Nghĩa trang Tam An Nghĩa t ệ trang li ệ ỹ s huy n Long Thành Nghĩa trang An cướ Ph Nghĩa trang An ướ c 1 Ph Nghĩa đ aị Gò Chùa Nghĩa trang Long An Nghĩa trang Ph Thái Khu x ử lý, chôn ấ ấ l p ch t ả th i Bàu C nạ ở Khu v c đô th , khu dân c t p trung ụ c m công nghi p đã có h th ng c p n c t p trung
K h u v ự c đ ô t
h ị , k h u d â n c ư t ậ p t r u n g ở n ô n g t h ô n , k h u c h ế x
u ấ t , k h u , c ụ m c ô n g n g h i ệ p đ ã c ó h ệ t h ố n g c ấ p n ư
ớ c t ậ p t r u n g K h u v ự c đ ô t h ị , k h u d â n c ư t ậ p t r u n
g ở n ô n g t h ô n , k h u c h ế x u ấ t , k h u , c ụ m c ô n g n g h i
ệ p đ ã c ó h ệ t h ố n g c ấ p n ư ớ c t ậ p t r u n g K h u v ự c đ ô
t h ị , k h u d â n c ư t ậ p t r u n g ở n ô n g t h ô n , k h u c h ế
x u ấ t , k h u , c ụ m c ô n g n g h i ệ p đ ã c ó h ệ t h ố n g c ấ p n
ư ớ c t ậ p t r u n g K h u v ự c đ ô t h ị , k h u d â n c ư t ậ p t r u
n g ở n ô n g t h ô n , k h u c h ế x u ấ t , k h u , c ụ m c ô n g n g h
i ệ p đ ã c ó h ệ t h ố n g c ấ p n ư ớ c t ậ p t r u n g K h u v ự c đ ô
t h ị , k h u d â n c ư t ậ p t r u n g ở n ô n g t h ô n , k h u c h ế
x u ấ t , k h u , c ụ m c ô n g n g h i ệ p đ ã c ó h ệ t h ố n g c ấ p
n ư ớ c t ậ p t r u n g K h u v ự c đ ô t h ị , k h u d â n c ư t ậ p t r
u n g ở n ô n g t h ô n , k h u c h ế x u ấ t , k h u , c ụ m c ô n g n g
h i ệ p đ ã c ó h ệ t h ố n g c ấ p n ư ớ c t ậ p t r u n g K h u v ự c đ
ô t h ị , k h u d â n c ư t ậ p t r u n g ở n ô n g t h ô n , k h u c h
ế x u ấ t , k h u , c ụ m c ô n g n g h i ệ p đ ã c ó h ệ t h ố n g c ấ p
n ư ớ c t ậ p t r u n g
ả ủ 2.2.1 KCN Bình S nơ
ả Gi i pháp qu n lý ư ụ nh M c 1.1 c a ụ Danh m c này
2.2.2 KCN An cướ Ph
qp1 n2 j12 qp1 n2 j12 n2 0 13 38 0 5,3 36,4 14 13 38 59 05 36 89 25 2 2 2 0 8 7,7 5,2 2.2.3 j12 25 80 5,2 KCN Long Đ cứ
2.2.4 KCN Gò D uầ
2.2.5 c ướ KCN Ph Bình
2.2.6 c ướ
2.2.7 CCN Ph Bình TT. Long Thành
2.2.8 ả C ng Gò D uầ
2.2.9 Sân bay Long Thành
n2 k j12 qp1 n2 k j12 n2 k j12 n2 j12 n2 k j12 qp1 n2 j12 n2 j12 07 34 40 0 03 31 75 3 31 75 03 08 07 34 40 0 03 08 13 38 34 40 95 03 31 75 80 31 75 80 08 101 34 40 95 03 08 101 38 59 2,8 2,8 2,8 0,8 3,6 1,2 3,6 1,3 1 1,3 9 9 5,9 5,9 5,9 3,6 25 25 1 1
2.2.10 Khu v c ự c ượ đã đ ấ ướ c p n c ừ ạ Tr m t ấ ướ c c p n
31 6 0 n2
2.2.11 >40 6 31 j12
15 1,7 qp1 0
2.2.12 30 1,7 j12 26
ự ướ ạ ấ 2.3 ự ướ ướ ấ ị ạ ấ ơ ụ ự ướ ị ả c h th p cho i đ t b h th p h n m c n ơ ạ ấ c b suy gi m liên t c và có nguy c h th p ự ướ ạ ấ ơ ậ t p trung Khu v c ự ấ ướ c p n c ừ Nhà t máy x ử c ướ lý n VeĐan Long cướ Ph Khu v c ự c ượ đã đ ấ ướ c p n c ừ ạ Tr m t ấ ướ c p n c ậ t p trung Bình An ự Khu v c có m c n c d ự phép; khu v c có m c n h n m c n c h th p cho phép
K h u v ự c c ó m ự c n ư ớ c d ư ớ i đ ấ t b ị
h ạ t h ấ p h ơ n m ự c n ư ớ c h ạ t h ấ p c h o p h é p ; k h u v ự c
c ó m ự c n ư ớ c b ị s u y g i ả m l i ê n t ụ c v à c ó n g u y c ơ
h ạ t h ấ p h ơ n m ự c n ư ớ c h ạ t h ấ p c h o p h é p K h u v ự c c
ó m ự c n ư ớ c d ư ớ i đ ấ t b ị h ạ t h ấ p h ơ n m ự c n ư ớ c h ạ
t h ấ p c h o p h é p ; k h u v ự c c ó m ự c n ư ớ c b ị s u y g i ả m
l i ê n t ụ c v à c ó n g u y c ơ h ạ t h ấ p h ơ n m ự c n ư ớ c h ạ
t h ấ p c h o p h é p K h u v ự c c ó m ự c n ư ớ c d ư ớ i đ ấ t b ị h ạ
t h ấ p h ơ n m ự c n ư ớ c h ạ t h ấ p c h o p h é p ; k h u v ự c c ó
m ự c n ư ớ c b ị s u y g i ả m l i ê n t ụ c v à c ó n g u y c ơ h ạ
t h ấ p h ơ n m ự c n ư ớ c h ạ t h ấ p c h o p h é p K h u v ự c c ó m
ự c n ư ớ c d ư ớ i đ ấ t b ị h ạ t h ấ p h ơ n m ự c n ư ớ c h ạ t h ấ
p c h o p h é p ; k h u v ự c c ó m ự c n ư ớ c b ị s u y g i ả m l i ê
n t ụ c v à c ó n g u y c ơ h ạ t h ấ p h ơ n m ự c n ư ớ c h ạ t h ấ
p c h o p h é p K h u v ự c c ó m ự c n ư ớ c d ư ớ i đ ấ t b ị h ạ t h
ấ p h ơ n m ự c n ư ớ c h ạ t h ấ p c h o p h é p ; k h u v ự c c ó m ự
c n ư ớ c b ị s u y g i ả m l i ê n t ụ c v à c ó n g u y c ơ h ạ t h
ấ p h ơ n m ự c n ư ớ c h ạ t h ấ p c h o p h é p K h u v ự c c ó m ự c
n ư ớ c d ư ớ i đ ấ t b ị h ạ t h ấ p h ơ n m ự c n ư ớ c h ạ t h ấ p c
h o p h é p ; k h u v ự c c ó m ự c n ư ớ c b ị s u y g i ả m l i ê n t
ụ c v à c ó n g u y c ơ h ạ t h ấ p h ơ n m ự c n ư ớ c h ạ t h ấ p c
h o p h é p K h u v ự c c ó m ự c n ư ớ c d ư ớ i đ ấ t b ị h ạ t h ấ p
h ơ n m ự c n ư ớ c h ạ t h ấ p c h o p h é p ; k h u v ự c c ó m ự c n
ư ớ c b ị s u y g i ả m l i ê n t ụ c v à c ó n g u y c ơ h ạ t h ấ p
h ơ n m ự c n ư ớ c h ạ t h ấ p c h o p h é p
2.3.1 Bqp2 0 32 5,3 10÷15 15÷20
Bqp2 0 02 0,9 10÷15 15÷20 2.3.2 c ướ qp1 1,8 03 5,3 9÷10 10 ả ủ 2.3.3 qp1 0 16 10 2,1 9÷10 ả i pháp qu n lý Gi ư ụ nh M c 1.1 c a ụ Danh m c này
2.3.4 qp1 0 16 10 4,0 9÷10
2.3.5 qp1 0 14 10 1,1 9÷10
ệ 3 Xã Bàu C nạ Xã Ph Bình Xã An cướ Ph Xã Long Đ cứ Xã L c ộ An Huy n Tân Phú
H u y ệ n T
â n P h ú H u y ệ n T â n P h ú H u y ệ n T â n P h ú H u y ệ n T â n P h ú H
ỏ ơ ả ạ ớ 3.1 i bãi rác,
ự ằ Khu v c n m trong ph m vi kho ng cách nh h n 1 km t nghĩa trang
u y ệ n T â n P h ú H u y ệ n T â n P h ú H u y ệ n T â n P h ú K h u v ự c
n ằ m t r o n g p h ạ m v i k h o ả n g c á c h n h ỏ h ơ n 1 k m t ớ i
b ã i r á c , n g h ĩ a t r a n g K h u v ự c n ằ m t r o n g p h ạ m v i k
h o ả n g c á c h n h ỏ h ơ n 1 k m t ớ i b ã i r á c , n g h ĩ a t r a n
g K h u v ự c n ằ m t r o n g p h ạ m v i k h o ả n g c á c h n h ỏ h ơ n
1 k m t ớ i b ã i r á c , n g h ĩ a t r a n g K h u v ự c n ằ m t r o n g
p h ạ m v i k h o ả n g c á c h n h ỏ h ơ n 1 k m t ớ i b ã i r á c , n
g h ĩ a t r a n g K h u v ự c n ằ m t r o n g p h ạ m v i k h o ả n g c á c h
n h ỏ h ơ n 1 k m t ớ i b ã i r á c , n g h ĩ a t r a n g K h u v ự c n
ằ m t r o n g p h ạ m v i k h o ả n g c á c h n h ỏ h ơ n 1 k m t ớ i b
ã i r á c , n g h ĩ a t r a n g K h u v ự c n ằ m t r o n g p h ạ m v i k h
o ả n g c á c h n h ỏ h ơ n 1 k m t ớ i b ã i r á c , n g h ĩ a t r a n g
0 70 1,8 Bqp3 3.1.1 70 j12 4,4 >150
0 70 1,7 Bqp3 3.1.2 70 j12 4,3 >150
0 20 0,4 Bqp3
3.1.3 20 j12 4,1 >150
0 60 2,5 Bqp3 3.1.4 4 60 j12 >150
k 47 2,9 120
3.1.5 j12 3,8 120 >150
ả k 0 0,2 105 ủ 3.1.6 ả Gi i pháp qu n lý ư ụ nh M c 1.1 c a ụ Danh m c này j12 3,7 105 >150
3.1.7 >150 3,6 j12 40
Bqp3 2,8 20 0 3.1.8 >150 2,8 j12 20
Bqp3 3,8 20 0 3.1.9 >150 3,9 j12 20
3.1.10 >150 3,9 j12 20
Bqp3 2,4 35 0 3.1.11 >150 3,6 j12 35
Bqp3 1,9 70 0 3.1.12 >150 3,7 j12 70
Bqp3 3,8 15 0 3.1.13 >150 4,2 j12 15
ự ế ấ 3.2 nông thôn, khu ch xu t, khu, ư ậ ệ ố ị ệ ấ ướ ậ Nghĩa trang Phú Lâm Nghĩa trang Phú Bình Nghĩa trang p ấ 8, Nam Cát Tiên Nghĩa trang Phú Thanh Nghĩa trang Giáo x ứ Phú S nơ Nghĩa trang p ấ 1, Phú An Nghĩa trang ắ Đ k Lua Nghĩa trang Phú Đi nề Nghĩa trang Phú Xuân Nghĩa trang Thanh S nơ Bãi rác ạ t m Phú L pậ Bãi rác ạ t m Phú Bình Bãi rác Phú Thanh ở Khu v c đô th , khu dân c t p trung ụ c m công nghi p đã có h th ng c p n c t p trung
K h u v ự
c đ ô t h ị , k h u d â n c ư t ậ p t r u n g ở n ô n g t h ô n , k h u
c h ế x u ấ t , k h u , c ụ m c ô n g n g h i ệ p đ ã c ó h ệ t h ố n g
c ấ p n ư ớ c t ậ p t r u n g K h u v ự c đ ô t h ị , k h u d â n c ư t ậ
p t r u n g ở n ô n g t h ô n , k h u c h ế x u ấ t , k h u , c ụ m c ô n
g n g h i ệ p đ ã c ó h ệ t h ố n g c ấ p n ư ớ c t ậ p t r u n g K h u v
ự c đ ô t h ị , k h u d â n c ư t ậ p t r u n g ở n ô n g t h ô n , k h
u c h ế x u ấ t , k h u , c ụ m c ô n g n g h i ệ p đ ã c ó h ệ t h ố n g
c ấ p n ư ớ c t ậ p t r u n g K h u v ự c đ ô t h ị , k h u d â n c ư t
ậ p t r u n g ở n ô n g t h ô n , k h u c h ế x u ấ t , k h u , c ụ m c ô
n g n g h i ệ p đ ã c ó h ệ t h ố n g c ấ p n ư ớ c t ậ p t r u n g K h u
v ự c đ ô t h ị , k h u d â n c ư t ậ p t r u n g ở n ô n g t h ô n , k
h u c h ế x u ấ t , k h u , c ụ m c ô n g n g h i ệ p đ ã c ó h ệ t h ố n
g c ấ p n ư ớ c t ậ p t r u n g K h u v ự c đ ô t h ị , k h u d â n c ư
t ậ p t r u n g ở n ô n g t h ô n , k h u c h ế x u ấ t , k h u , c ụ m c
ô n g n g h i ệ p đ ã c ó h ệ t h ố n g c ấ p n ư ớ c t ậ p t r u n g K h u
v ự c đ ô t h ị , k h u d â n c ư t ậ p t r u n g ở n ô n g t h ô n ,
k h u c h ế x u ấ t , k h u , c ụ m c ô n g n g h i ệ p đ ã c ó h ệ t h ố
n g c ấ p n ư ớ c t ậ p t r u n g
0 Bqp3 70 1,2
3.2.1 70 j12 >150 1,8
0 Bqp3 60 11,6
ả 3.2.2 ủ j12 60 >150 12,3 ả Gi i pháp qu n lý ư ụ nh M c 1.1 c a ụ Danh m c này
Bqp3 0 40 18
3.2.3 j12 40 >150 18
3.2.4
3.2.5 15 >100 40 >150 0,8 0,8 2,8 2,8
ệ Khu v c ự ượ ấ c c p đ ướ ừ n c t công trình ấ ướ c p n c ậ t p trung xã Phú Bình Khu v c ự ượ ấ c c p đ ướ ừ n c t công trình ấ ướ c p n c ậ t p trung xã Phú Th nhị ệ ố H th ng ấ ướ c p n c TT. Tân Phú 0 Bqp3 CCN Phú Thanh 15 j12 0 Bqp3 KCN Tân Phú 40 j12 ấ ố Huy n Th ng Nh t 4
H u y
ệ n T h ố n g N h ấ t H u y ệ n T h ố n g N h ấ t H u y ệ n T h ố n g N h ấ t H
u y ệ n T h ố n g N h ấ t H u y ệ n T h ố n g N h ấ t H u y ệ n T h ố n g N h ấ
ỏ ơ ả ạ ớ 4.1 i bãi rác,
ự ằ Khu v c n m trong ph m vi kho ng cách nh h n 1 km t nghĩa trang
t H u y ệ n T h ố n g N h ấ t K h u v ự c n ằ m t r o n g p h ạ m v i k h o
ả n g c á c h n h ỏ h ơ n 1 k m t ớ i b ã i r á c , n g h ĩ a t r a n g K
h u v ự c n ằ m t r o n g p h ạ m v i k h o ả n g c á c h n h ỏ h ơ n 1
k m t ớ i b ã i r á c , n g h ĩ a t r a n g K h u v ự c n ằ m t r o n g p h
ạ m v i k h o ả n g c á c h n h ỏ h ơ n 1 k m t ớ i b ã i r á c , n g h
ĩ a t r a n g K h u v ự c n ằ m t r o n g p h ạ m v i k h o ả n g c á c h n
h ỏ h ơ n 1 k m t ớ i b ã i r á c , n g h ĩ a t r a n g K h u v ự c n ằ m
t r o n g p h ạ m v i k h o ả n g c á c h n h ỏ h ơ n 1 k m t ớ i b ã i
r á c , n g h ĩ a t r a n g K h u v ự c n ằ m t r o n g p h ạ m v i k h o ả
n g c á c h n h ỏ h ơ n 1 k m t ớ i b ã i r á c , n g h ĩ a t r a n g K h
u v ự c n ằ m t r o n g p h ạ m v i k h o ả n g c á c h n h ỏ h ơ n 1 k
m t ớ i b ã i r á c , n g h ĩ a t r a n g ả Bqp2 30 75 4,4 ủ ả Gi i pháp qu n lý ư ụ nh M c 1.1 c a ụ Danh m c này 4.1.1 j12 75 >150 4,4
0 30 3,2
Bqp3 Bqp 4.1.2 30 75 3,8
Nghĩa trang Giáo x ứ Thanh S nơ Nghĩa trang Quang Trung
75 0 >150 20 3,8 1,3
2 j12 Bqp3 Bqp
4.1.3 20 80 4,3 Nghĩa trang Bàu Hàm 2
2 j12 Bqp2
80 0 >150 90 4,3 4
4.1.4 j12 90 >150 4
Bqp2 j12 0 60 60 >150 4,1 4,1 Nghĩa trang Giáo x ứ Xuân Th nhạ 4.1.5 Nghĩa trang Giáo x ứ
0 40 3,6 Bqp2 4.1.6 40 j12 3,6 >150
0 30 4,4 Bqp2 4.1.7 30 j12 4,4 >150
0 50 3,9 Bqp2 4.1.8 50 j12 >150 3,9
Bqp2 4,4 50 0 4.1.9 >150 4,4 j12 50
Bqp2 3,8 50 0 4.1.10 >150 3,8 j12 50
Bqp2 8,2 75 30 4.1.11 >150 8,2 j12 75
ự ế ấ 4.2 nông thôn, khu ch xu t, khu, ư ậ ệ ố ị ệ ấ ướ ậ Tín Nghĩa Nghĩa trang xã L 25ộ Nghĩa trang Gia Tân 1 Nghĩa trang Gia Tân 2 Nghĩa trang Gia Tân 3 Nghĩa trang Gia Tân 3 2 Bãi rác Quang Trung ở Khu v c đô th , khu dân c t p trung ụ c m công nghi p đã có h th ng c p n c t p trung
K h u v ự c đ ô t h ị , k h u d â n c ư t
ậ p t r u n g ở n ô n g t h ô n , k h u c h ế x u ấ t , k h u , c ụ m c ô
n g n g h i ệ p đ ã c ó h ệ t h ố n g c ấ p n ư ớ c t ậ p t r u n g K h u
v ự c đ ô t h ị , k h u d â n c ư t ậ p t r u n g ở n ô n g t h ô n , k
h u c h ế x u ấ t , k h u , c ụ m c ô n g n g h i ệ p đ ã c ó h ệ t h ố n
g c ấ p n ư ớ c t ậ p t r u n g K h u v ự c đ ô t h ị , k h u d â n c ư
t ậ p t r u n g ở n ô n g t h ô n , k h u c h ế x u ấ t , k h u , c ụ m c
ô n g n g h i ệ p đ ã c ó h ệ t h ố n g c ấ p n ư ớ c t ậ p t r u n g K h u
v ự c đ ô t h ị , k h u d â n c ư t ậ p t r u n g ở n ô n g t h ô n ,
k h u c h ế x u ấ t , k h u , c ụ m c ô n g n g h i ệ p đ ã c ó h ệ t h ố
n g c ấ p n ư ớ c t ậ p t r u n g K h u v ự c đ ô t h ị , k h u d â n c ư
t ậ p t r u n g ở n ô n g t h ô n , k h u c h ế x u ấ t , k h u , c ụ m
c ô n g n g h i ệ p đ ã c ó h ệ t h ố n g c ấ p n ư ớ c t ậ p t r u n g K h
u v ự c đ ô t h ị , k h u d â n c ư t ậ p t r u n g ở n ô n g t h ô n ,
k h u c h ế x u ấ t , k h u , c ụ m c ô n g n g h i ệ p đ ã c ó h ệ t h
ố n g c ấ p n ư ớ c t ậ p t r u n g K h u v ự c đ ô t h ị , k h u d â n c
ư t ậ p t r u n g ở n ô n g t h ô n , k h u c h ế x u ấ t , k h u , c ụ m
c ô n g n g h i ệ p đ ã c ó h ệ t h ố n g c ấ p n ư ớ c t ậ p t r u n g ả ả 4.2.1 KCN may Bqp3 0 53 0,7 Gi i pháp qu n lý
Bqp 50 70 3,6 Gia Ki mệ
2 j12 Bqp2
70 0 >100 60 3,6 2,4
4.2.2 60 j12 >150 2,4
4.2.3
4.2.4
0 90 0 85 0 Bqp2 j12 Bqp2 j12 Bqp2 90 >150 85 >150 90 10,9 10,9 5,8 5,8 1
ủ
ư ụ nh M c 1.1 c a ụ Danh m c này 4.2.5 90 j12 >150 1
0 Bqp2 60 2,2
4.2.6 j12 60 >150 2,2
Bqp2 0 60 0,7 4.2.7 j12 60 >150 0,7
Bqp2 30 75 0,9 4.2.8 j12 75 >150 0,9
Bqp2 0 40 2,1
4.2.9 j12 40 >150 2,1
ự ướ ạ ấ 4.3 ự ướ ướ ấ ị ạ ấ ơ ụ ự ướ ị ả c h th p cho i đ t b h th p h n m c n ơ ạ ấ c b suy gi m liên t c và có nguy c h th p ự ướ ạ ấ ơ Vùng đã ượ ấ c c p đ ướ ừ n c t công trình ấ ướ c p n c xã Xuân Thi nệ TT. D u ầ Giây KCN ầ D u Giây Vùng đã ượ ấ c c p đ ướ ừ n c t Nhà máy c ướ n Th ng ố Nh tấ Vùng đã ượ ấ c c p đ ướ ừ n c t công trình ấ ướ c c p n xã H ng ư L cộ ụ C m CN H ng ư L cộ ụ C m CN Quang Trung Vùng đã ượ ấ c c p đ ướ ừ n c t công trình ấ ướ c c p n xã L 25ộ ự Khu v c có m c n c d ự phép; khu v c có m c n h n m c n c h th p cho phép
K h u v ự c
c ó m ự c n ư ớ c d ư ớ i đ ấ t b ị h ạ t h ấ p h ơ n m ự c n ư ớ c h ạ
t h ấ p c h o p h é p ; k h u v ự c c ó m ự c n ư ớ c b ị s u y g i ả m
l i ê n t ụ c v à c ó n g u y c ơ h ạ t h ấ p h ơ n m ự c n ư ớ c h ạ
t h ấ p c h o p h é p K h u v ự c c ó m ự c n ư ớ c d ư ớ i đ ấ t b ị h
ạ t h ấ p h ơ n m ự c n ư ớ c h ạ t h ấ p c h o p h é p ; k h u v ự c c
ó m ự c n ư ớ c b ị s u y g i ả m l i ê n t ụ c v à c ó n g u y c ơ h
ạ t h ấ p h ơ n m ự c n ư ớ c h ạ t h ấ p c h o p h é p K h u v ự c c ó
m ự c n ư ớ c d ư ớ i đ ấ t b ị h ạ t h ấ p h ơ n m ự c n ư ớ c h ạ t h
ấ p c h o p h é p ; k h u v ự c c ó m ự c n ư ớ c b ị s u y g i ả m l i
ê n t ụ c v à c ó n g u y c ơ h ạ t h ấ p h ơ n m ự c n ư ớ c h ạ t h
ấ p c h o p h é p K h u v ự c c ó m ự c n ư ớ c d ư ớ i đ ấ t b ị h ạ t
h ấ p h ơ n m ự c n ư ớ c h ạ t h ấ p c h o p h é p ; k h u v ự c c ó m
ự c n ư ớ c b ị s u y g i ả m l i ê n t ụ c v à c ó n g u y c ơ h ạ t
h ấ p h ơ n m ự c n ư ớ c h ạ t h ấ p c h o p h é p K h u v ự c c ó m ự c
n ư ớ c d ư ớ i đ ấ t b ị h ạ t h ấ p h ơ n m ự c n ư ớ c h ạ t h ấ p
c h o p h é p ; k h u v ự c c ó m ự c n ư ớ c b ị s u y g i ả m l i ê n
t ụ c v à c ó n g u y c ơ h ạ t h ấ p h ơ n m ự c n ư ớ c h ạ t h ấ p
c h o p h é p K h u v ự c c ó m ự c n ư ớ c d ư ớ i đ ấ t b ị h ạ t h ấ p
h ơ n m ự c n ư ớ c h ạ t h ấ p c h o p h é p ; k h u v ự c c ó m ự c
n ư ớ c b ị s u y g i ả m l i ê n t ụ c v à c ó n g u y c ơ h ạ t h ấ p
h ơ n m ự c n ư ớ c h ạ t h ấ p c h o p h é p K h u v ự c c ó m ự c n ư
ớ c d ư ớ i đ ấ t b ị h ạ t h ấ p h ơ n m ự c n ư ớ c h ạ t h ấ p c h o
p h é p ; k h u v ự c c ó m ự c n ư ớ c b ị s u y g i ả m l i ê n t ụ c
v à c ó n g u y c ơ h ạ t h ấ p h ơ n m ự c n ư ớ c h ạ t h ấ p c h o
p h é p
4.3.2 Bqp2 Bqp2 j12 0 0 80 40 80 >100 16,8 0,6 9,2 10÷15 15÷20 15÷20 45÷50 20 50
4.3.3 Bqp2 0 60 3,7 15÷20 20÷25
ả 4.3.4 ủ Bqp2 j12 0 40 40 >150 0,3 2,7 15÷20 20÷25 30÷40 35÷45 ả Gi i pháp qu n lý ư ụ nh M c 1.1 c a ụ Danh m c này 4.3.5 Bqp2 0 60 0,4 15÷20 20÷25 4.3.1 Xã L 25ộ Bàu Hàm 2 Xuân Thi nệ Xuân Th nhạ H ng ư L cộ
4.3.8 0 0 0 75 60 60 30 >150 3,9 3,7 16 9,1 25÷30 15÷20 25÷30 15÷20 30÷35 35÷45 30÷40 35÷45
ả 4.3.6 Gia Tân 3 Bqp3 4.3.7 Gia Ki mệ Bqp3 Bqp3 Quang Trung j12 ệ Huy n Tr ng Bom 5
H u y ệ n T r ả n g B o m H u y ệ n T r ả n g B o
m H u y ệ n T r ả n g B o m H u y ệ n T r ả n g B o m H u y ệ n T r ả n g B o m
ỏ ơ ả ạ ớ 5.1 i bãi rác,
ự ằ Khu v c n m trong ph m vi kho ng cách nh h n 1 km t nghĩa trang
H u y ệ n T r ả n g B o m H u y ệ n T r ả n g B o m K h u v ự c n ằ m t r o n
g p h ạ m v i k h o ả n g c á c h n h ỏ h ơ n 1 k m t ớ i b ã i r á c ,
n g h ĩ a t r a n g K h u v ự c n ằ m t r o n g p h ạ m v i k h o ả n g c á
c h n h ỏ h ơ n 1 k m t ớ i b ã i r á c , n g h ĩ a t r a n g K h u v ự c
n ằ m t r o n g p h ạ m v i k h o ả n g c á c h n h ỏ h ơ n 1 k m t ớ i
b ã i r á c , n g h ĩ a t r a n g K h u v ự c n ằ m t r o n g p h ạ m v i
k h o ả n g c á c h n h ỏ h ơ n 1 k m t ớ i b ã i r á c , n g h ĩ a t r a
n g K h u v ự c n ằ m t r o n g p h ạ m v i k h o ả n g c á c h n h ỏ h ơ n
1 k m t ớ i b ã i r á c , n g h ĩ a t r a n g K h u v ự c n ằ m t r o n g
p h ạ m v i k h o ả n g c á c h n h ỏ h ơ n 1 k m t ớ i b ã i r á c ,
n g h ĩ a t r a n g K h u v ự c n ằ m t r o n g p h ạ m v i k h o ả n g c á c
h n h ỏ h ơ n 1 k m t ớ i b ã i r á c , n g h ĩ a t r a n g ả ủ 5.1.1 ả Gi i pháp qu n lý ư ụ nh M c 1.1 c a ụ Danh m c này Nghĩa trang Đ iồ 61
Bqp3 qp1 n2 j12 qp1 j12 0 25 18 41 25 41 25 41 35 <100 41 <100 0,9 4,1 0,9 4,1 4,1 4,1
5.1.2 Nghĩa trang V n ườ Ngô
0 27 27 53 1,8 3,7 Bqp2 qp1 5.1.3
70 53 j12 3,7
0 23 3,8 qp1
5.1.4 4 60 23 j12
0 23 3,1 qp1
5.1.5 23 60 j12 4,2
0 23 2,8 qp1
5.1.6 60 23 j12 3,9
14 2 0
Bqp3 Bqp 5.1.7 3,9 31 14
2 j12 qp1
>35 22 3,9 4,3 31 0 5.1.8 4,3 j12 22 60
qp1 22 4 0 5.1.9 j12 22 60 4
5,2 03 0
Bqp3 Bqp 5.1.10 5,2 03 11
2 j12
5,2
ế ấ 5.2 nông thôn, khu ch xu t, khu, >35 ư ậ ệ ố ị ệ ấ ướ ậ Nghĩa t ệ trang li ỹ ả s Tr ng Bom Nghĩa trang Giáo x ứ Tây B cắ Nghĩa trang Giáo x ứ Tân Bình Nghĩa trang Giáo x ứ Trà Cổ Nghĩa trang Sông Thao Nghĩa trang Bùi Chu Nghĩa trang B cắ Hòa Khu x ử lý ch t ấ ả th i xã Tây Hòa 11 ở ự Khu v c đô th , khu dân c t p trung ụ c m công nghi p đã có h th ng c p n c t p trung
K h u v ự c đ ô t h ị , k h
u d â n c ư t ậ p t r u n g ở n ô n g t h ô n , k h u c h ế x u ấ t , k
h u , c ụ m c ô n g n g h i ệ p đ ã c ó h ệ t h ố n g c ấ p n ư ớ c t ậ p
t r u n g K h u v ự c đ ô t h ị , k h u d â n c ư t ậ p t r u n g ở n ô
n g t h ô n , k h u c h ế x u ấ t , k h u , c ụ m c ô n g n g h i ệ p đ ã
c ó h ệ t h ố n g c ấ p n ư ớ c t ậ p t r u n g K h u v ự c đ ô t h ị , k
h u d â n c ư t ậ p t r u n g ở n ô n g t h ô n , k h u c h ế x u ấ t ,
k h u , c ụ m c ô n g n g h i ệ p đ ã c ó h ệ t h ố n g c ấ p n ư ớ c t ậ
p t r u n g K h u v ự c đ ô t h ị , k h u d â n c ư t ậ p t r u n g ở n
ô n g t h ô n , k h u c h ế x u ấ t , k h u , c ụ m c ô n g n g h i ệ p đ ã
c ó h ệ t h ố n g c ấ p n ư ớ c t ậ p t r u n g K h u v ự c đ ô t h ị ,
k h u d â n c ư t ậ p t r u n g ở n ô n g t h ô n , k h u c h ế x u ấ t ,
k h u , c ụ m c ô n g n g h i ệ p đ ã c ó h ệ t h ố n g c ấ p n ư ớ c t
ậ p t r u n g K h u v ự c đ ô t h ị , k h u d â n c ư t ậ p t r u n g ở
n ô n g t h ô n , k h u c h ế x u ấ t , k h u , c ụ m c ô n g n g h i ệ p đ
ã c ó h ệ t h ố n g c ấ p n ư ớ c t ậ p t r u n g K h u v ự c đ ô t h ị ,
k h u d â n c ư t ậ p t r u n g ở n ô n g t h ô n , k h u c h ế x u ấ t
, k h u , c ụ m c ô n g n g h i ệ p đ ã c ó h ệ t h ố n g c ấ p n ư ớ c
t ậ p t r u n g ả qp1 27 53 1,4 ủ
ả Gi i pháp qu n lý ư ụ nh M c 1.1 c a ụ Danh m c này
5.2.1 j12 53 70 1,9
0 11 0,1
Bqp3 Bqp 11 31 1,3
2
5.2.2
j12 31 >35 1,3
Bqp3 qp1 n2 0 12 35 12 35 41 2,2 9,8 0,9
5.2.3
j12 41 <100 9,8
Bqp3 0 08 1,9
5.2.4 j12 55 65 1,9
5.2.5
Khu v c ự c ượ đã đ ấ ướ c c p n ừ t công trình c p ấ ướ ậ c t p n trung xã Sông Tr uầ Khu v c ự c ượ đã đ ấ ướ c p n c ừ công t trình c p ấ ướ ậ n c t p trung Sông Thao Khu v c ự c ượ đã đ ấ ướ c p n c ừ t công trình c p ấ ướ ậ n c t p trung xã Đ i 61ồ Khu v c ự c ượ đã đ ấ ướ c p n c ừ công t trình c p ấ ướ ậ n c t p trung xã Bàu Hàm TT. Tr ng ả Bom 5.2.6 KCN Giang Bqp2 qp1 j12 qp1 n2 0 12 26 0 18 12 26 60 18 35 0,1 8,3 11,7 5,3 3,8
5.2.7
5,3 3,5 3,5 2,1 56 25 73 22 j12 qp1 j12 qp1 35 0 25 0 5.2.8 5,6 60 j12 22 Đi nề KCN H ố Nai KCN Sông Mây
5.2.9 KCN Bàu Xéo
4,7 5,2 5,2 6,1 20 35 >70 25 Bqp2 qp1 j12 qp1 0 20 35 0
5.2.10 73 15,4 25 j12
ự ự ướ ạ ấ 5.3 ự ướ ướ ấ ị ạ ấ ơ ụ ự ướ ị ả c h th p cho i đ t b h th p h n m c n ơ ạ ấ c b suy gi m liên t c và có nguy c h th p ự ướ ạ ấ ơ CCN V tậ ệ li u xây ố ự d ng H Nai 3 Khu v c có m c n c d ự phép; khu v c có m c n h n m c n c h th p cho phép
K h u v ự c c ó m ự c n ư ớ c d ư ớ i đ ấ t b ị h ạ
t h ấ p h ơ n m ự c n ư ớ c h ạ t h ấ p c h o p h é p ; k h u v ự c c ó
m ự c n ư ớ c b ị s u y g i ả m l i ê n t ụ c v à c ó n g u y c ơ h ạ
t h ấ p h ơ n m ự c n ư ớ c h ạ t h ấ p c h o p h é p K h u v ự c c ó m
ự c n ư ớ c d ư ớ i đ ấ t b ị h ạ t h ấ p h ơ n m ự c n ư ớ c h ạ t h ấ
p c h o p h é p ; k h u v ự c c ó m ự c n ư ớ c b ị s u y g i ả m l i ê
n t ụ c v à c ó n g u y c ơ h ạ t h ấ p h ơ n m ự c n ư ớ c h ạ t h ấ
p c h o p h é p K h u v ự c c ó m ự c n ư ớ c d ư ớ i đ ấ t b ị h ạ t h
ấ p h ơ n m ự c n ư ớ c h ạ t h ấ p c h o p h é p ; k h u v ự c c ó m ự
c n ư ớ c b ị s u y g i ả m l i ê n t ụ c v à c ó n g u y c ơ h ạ t h
ấ p h ơ n m ự c n ư ớ c h ạ t h ấ p c h o p h é p K h u v ự c c ó m ự c
n ư ớ c d ư ớ i đ ấ t b ị h ạ t h ấ p h ơ n m ự c n ư ớ c h ạ t h ấ p c
h o p h é p ; k h u v ự c c ó m ự c n ư ớ c b ị s u y g i ả m l i ê n t
ụ c v à c ó n g u y c ơ h ạ t h ấ p h ơ n m ự c n ư ớ c h ạ t h ấ p c
h o p h é p K h u v ự c c ó m ự c n ư ớ c d ư ớ i đ ấ t b ị h ạ t h ấ p
h ơ n m ự c n ư ớ c h ạ t h ấ p c h o p h é p ; k h u v ự c c ó m ự c n
ư ớ c b ị s u y g i ả m l i ê n t ụ c v à c ó n g u y c ơ h ạ t h ấ p
h ơ n m ự c n ư ớ c h ạ t h ấ p c h o p h é p K h u v ự c c ó m ự c n ư ớ
c d ư ớ i đ ấ t b ị h ạ t h ấ p h ơ n m ự c n ư ớ c h ạ t h ấ p c h o
p h é p ; k h u v ự c c ó m ự c n ư ớ c b ị s u y g i ả m l i ê n t ụ c
v à c ó n g u y c ơ h ạ t h ấ p h ơ n m ự c n ư ớ c h ạ t h ấ p c h o
p h é p K h u v ự c c ó m ự c n ư ớ c d ư ớ i đ ấ t b ị h ạ t h ấ p h ơ n
m ự c n ư ớ c h ạ t h ấ p c h o p h é p ; k h u v ự c c ó m ự c n ư ớ c
b ị s u y g i ả m l i ê n t ụ c v à c ó n g u y c ơ h ạ t h ấ p h ơ n
m ự c n ư ớ c h ạ t h ấ p c h o p h é p
0 29 19,6 10÷15 15÷20
Bqp3 Bqp 5.3.1 08 55 1,6 30 25÷30 ả Xã Bàu Hàm ủ
ả Gi i pháp qu n lý ư ụ nh M c 1.1 c a ụ Danh m c này
5.3.2
2 j12 Bqp3 j12
55 0 11 65 31 >35 3,8 11,3 1,8 25÷30 30÷35 10÷15 15÷20 35÷40 30
5.3.3 Bqp3 0 27 2,9 3÷8 15÷20
5.3.4 j12 44 >70 1,4
5.3.5 Bqp3 0 26 1,8 15÷20 15÷20
ử ệ 6 Xã Sông Thao Xã Sông Tr uầ Xã Thanh Bình Xã Cây Gáo Huy n Vĩnh C u
H u y ệ n V ĩ n
h C ử u H u y ệ n V ĩ n h C ử u H u y ệ n V ĩ n h C ử u H u y ệ n V ĩ n h C ử
ỏ ơ ả ạ ớ 6.1 i bãi rác,
ự ằ Khu v c n m trong ph m vi kho ng cách nh h n 1 km t nghĩa trang
u H u y ệ n V ĩ n h C ử u H u y ệ n V ĩ n h C ử u H u y ệ n V ĩ n h C ử u K h u
v ự c n ằ m t r o n g p h ạ m v i k h o ả n g c á c h n h ỏ h ơ n 1 k m
t ớ i b ã i r á c , n g h ĩ a t r a n g K h u v ự c n ằ m t r o n g p h ạ m
v i k h o ả n g c á c h n h ỏ h ơ n 1 k m t ớ i b ã i r á c , n g h ĩ a
t r a n g K h u v ự c n ằ m t r o n g p h ạ m v i k h o ả n g c á c h n h ỏ
h ơ n 1 k m t ớ i b ã i r á c , n g h ĩ a t r a n g K h u v ự c n ằ m t
r o n g p h ạ m v i k h o ả n g c á c h n h ỏ h ơ n 1 k m t ớ i b ã i r
á c , n g h ĩ a t r a n g K h u v ự c n ằ m t r o n g p h ạ m v i k h o ả n g
c á c h n h ỏ h ơ n 1 k m t ớ i b ã i r á c , n g h ĩ a t r a n g K h u
v ự c n ằ m t r o n g p h ạ m v i k h o ả n g c á c h n h ỏ h ơ n 1 k m
t ớ i b ã i r á c , n g h ĩ a t r a n g K h u v ự c n ằ m t r o n g p h ạ m
v i k h o ả n g c á c h n h ỏ h ơ n 1 k m t ớ i b ã i r á c , n g h ĩ a
t r a n g
6.1.1 j12 13 50 6,4
qp23 0 17 3,7 6.1.2 k 17 40 3,7
6.1.3 0 j12 61 3,6
6.1.4 0 j12 75 3,7
0 qp23 19 3,4
ả 6.1.5 j12 16 42 3,3 ủ
ả Gi i pháp qu n lý ư ụ nh M c 1.1 c a ụ Danh m c này Bqp3 0 11 4,3
6.1.6 j12 11 79 4,3
6.1.7 0 j12 70 4,1
0 Bqp3 13 1,9 6.1.8 j12 13 50 4,3
6.1.9 j12 13 50 1,8
qp23 0 17 1,7
6.1.10 j12 17 40 3,8 Nghĩa trang Vĩnh H ngằ Nghĩa trang Gò Bà Đ oạ Nghĩa trang p ấ 1, 2 Tr ị An Nghĩa trang Hi u ế Liêm Nghĩa trang p ấ 3, xã Bình L iợ Nghĩa trang nhân dân TT. Vĩnh An Nghĩa trang Tân An Nghĩa trang Vĩnh Tân Nghĩa trang Vĩnh Tân 1 (xã Vĩnh Tân) Nghĩa trang Thi n ệ Tân
j12 0 70 3,1
6.1.11 Nghĩa trang Giáo x ứ Ph Lýủ
0 23 3,2 qp23 6.1.12 4 k 23 42
6.1.13 0 80 j12 4,5
6.1.14 4,2 j12 70 0
Bqp3 2,4 13 0
6.1.15 3,9 j12 50 13
ự ế ấ 6.2 nông thôn, khu ch xu t, khu, ư ậ ệ ố ị ệ ấ ướ ậ Nghĩa trang p ấ ớ ơ Th i S n Nghĩa trang Chùa Pháp B oả Bãi rác Tân An Khu x ử lý rác ả th i Vĩnh Tân ở Khu v c đô th , khu dân c t p trung ụ c m công nghi p đã có h th ng c p n c t p trung
K h u v ự c đ ô t h ị , k h u d â n c ư t ậ p t r u
n g ở n ô n g t h ô n , k h u c h ế x u ấ t , k h u , c ụ m c ô n g n g h
i ệ p đ ã c ó h ệ t h ố n g c ấ p n ư ớ c t ậ p t r u n g K h u v ự c đ ô
t h ị , k h u d â n c ư t ậ p t r u n g ở n ô n g t h ô n , k h u c h ế
x u ấ t , k h u , c ụ m c ô n g n g h i ệ p đ ã c ó h ệ t h ố n g c ấ p
n ư ớ c t ậ p t r u n g K h u v ự c đ ô t h ị , k h u d â n c ư t ậ p t r
u n g ở n ô n g t h ô n , k h u c h ế x u ấ t , k h u , c ụ m c ô n g n g
h i ệ p đ ã c ó h ệ t h ố n g c ấ p n ư ớ c t ậ p t r u n g K h u v ự c đ
ô t h ị , k h u d â n c ư t ậ p t r u n g ở n ô n g t h ô n , k h u c h
ế x u ấ t , k h u , c ụ m c ô n g n g h i ệ p đ ã c ó h ệ t h ố n g c ấ p
n ư ớ c t ậ p t r u n g K h u v ự c đ ô t h ị , k h u d â n c ư t ậ p t
r u n g ở n ô n g t h ô n , k h u c h ế x u ấ t , k h u , c ụ m c ô n g n
g h i ệ p đ ã c ó h ệ t h ố n g c ấ p n ư ớ c t ậ p t r u n g K h u v ự c
đ ô t h ị , k h u d â n c ư t ậ p t r u n g ở n ô n g t h ô n , k h u c
h ế x u ấ t , k h u , c ụ m c ô n g n g h i ệ p đ ã c ó h ệ t h ố n g c ấ
p n ư ớ c t ậ p t r u n g K h u v ự c đ ô t h ị , k h u d â n c ư t ậ p
t r u n g ở n ô n g t h ô n , k h u c h ế x u ấ t , k h u , c ụ m c ô n g
n g h i ệ p đ ã c ó h ệ t h ố n g c ấ p n ư ớ c t ậ p t r u n g ả 6.2.1 ủ ả i pháp qu n lý Gi ư ụ nh M c 1.1 c a ụ Danh m c này 6.2.2
6.2.3 TT. Vĩnh An CCN Vĩnh An CCN Vĩnh Tân
Bqp3 j12 Bqp3 j12 Bqp3 j12 j12 0 11 0 11 0 13 0 6.2.4 KCN 11 79 11 79 13 50 70 7,3 22,9 1,4 1,7 1,1 1,1 6,6
j12 0 6.2.5 61 1,0
qp23 0 14 0,3 6.2.6 j12 40 55 1,2
j12 0 6.2.7 70 1,0
6.2.8
qp23 k j12 qp23 0 14 40 0 14 40 55 23 6,0 5,3 0,7 5,9
6.2.9 k 23 42 7,5
Sông Mây CCN Tr ị An CCN Thi n ệ Tân CCN Tân An KCN Th nh ạ Phú ụ C m CN ứ ố g m s Tân H nhạ ộ ệ Huy n Xuân L c 7
H u y ệ n X u â n L ộ c H u y ệ n X u â n L ộ c H u y
ệ n X u â n L ộ c H u y ệ n X u â n L ộ c H u y ệ n X u â n L ộ c H u y ệ n X
ự ằ ỏ ơ ả ạ ớ 7.1 i bãi rác, nghĩa
Khu v c n m trong ph m vi kho ng cách nh h n 1km t trang:
u â n L ộ c H u y ệ n X u â n L ộ c K h u v ự c n ằ m t r o n g p h ạ m v i
k h o ả n g c á c h n h ỏ h ơ n 1 k m t ớ i b ã i r á c , n g h ĩ a t r a n
g : K h u v ự c n ằ m t r o n g p h ạ m v i k h o ả n g c á c h n h ỏ h ơ n
1 k m t ớ i b ã i r á c , n g h ĩ a t r a n g : K h u v ự c n ằ m t r o n g
p h ạ m v i k h o ả n g c á c h n h ỏ h ơ n 1 k m t ớ i b ã i r á c , n
g h ĩ a t r a n g : K h u v ự c n ằ m t r o n g p h ạ m v i k h o ả n g c á c
h n h ỏ h ơ n 1 k m t ớ i b ã i r á c , n g h ĩ a t r a n g : K h u v ự c
n ằ m t r o n g p h ạ m v i k h o ả n g c á c h n h ỏ h ơ n 1 k m t ớ i b
ã i r á c , n g h ĩ a t r a n g : K h u v ự c n ằ m t r o n g p h ạ m v i k
h o ả n g c á c h n h ỏ h ơ n 1 k m t ớ i b ã i r á c , n g h ĩ a t r a n g
: K h u v ự c n ằ m t r o n g p h ạ m v i k h o ả n g c á c h n h ỏ h ơ n
1 k m t ớ i b ã i r á c , n g h ĩ a t r a n g :
n2 0 08 1,4
7.1.1 j12 08 >70 4 ả ủ 0 0,9 05 ả Gi i pháp qu n lý ư ụ nh M c 1.1 c a ụ Danh m c này 7.1.2
Bn2 qp1 n2 j12 n2 05 08 0 1,4 4 1,5 08 >70 08
7.1.3 j12 10 4 >70
n2 0 07 2,7
7.1.4 j12 07 4 >70
j12 0 >70 3,8 Nghĩa trang Xuân Tâm 2 Nghĩa trang Xuân Tâm 1 Nghĩa trang Xuân Tâm 3 Nghĩa trang Xuân H ngư 7.1.5 Nghĩa trang
k 0 15 3,7
7.1.6 j12 15 >35 0,5
3,7 0 50 7.1.7
3,7 0,7 50 0 >70 23
2,9 23 50 7.1.8
Xuân H ng 1ư Nghĩa trang p ấ 2, xã Xuân Hòa Nghĩa trang Xuân Phú Nghĩa trang Xuân B cắ
3,6 0,3 50 0 >70 05
3,1 05 09 7.1.9
Nghĩa trang Xuân Tr ngườ 0,4 3,5 09 15 15 >100
1,4 0 08 Bn2 qp1 j12 Bqp2 Bn2 qp1 j12 Bqp2 Bn2 qp1 k j12 Bn2 qp1 7.1.10 >100 4 08 j12 ng 2 Nghĩa trang Xuân ườ Tr
3,1 0 03
7.1.11 Bn2 qp1 Bqp 0,4 03 05 Nghĩa trang Xuân Th 1ọ
7.1.12
Nghĩa trang Xuân Th 2ọ 4 0,3 1,1 1,6 2,2 05 0 04 07 15 >100 04 07 15 >100
0,3 0 03
7.1.13
Nghĩa trang Xuân Th 3ọ 1,6 1,3 2,5 03 06 16 06 16 >100
2 j12 Bqp2 n2 k j12 Bn2 qp1 n2 k j12
7.1.14 j12 10 >100 4
7.1.15 j12 10 >100 3,3
Nghĩa trang Xuân Thành 1 Nghĩa trang Xuân Thành 2
Bqp2 n2 j12 0 05 08 05 08 >100 2 0,2 3,7 7.1.16 Nghĩa trang Lang Minh
7.1.17 Nghĩa trang Gia Ray
7.1.18 Nghĩa trang ố Su i Cao 0 02 07 10 05 09 15 02 07 10 >100 09 15 >100 1,4 1,2 0,6 2,6 2,8 0,3 3,5
0 05 0,6
7.1.19 Nghĩa trang ố Su i Cát
Bqp2 k n2 j12 Bqp2 k j12 Bn2 qp1 n2 k j12 k 05 08 17 0 08 17 57 10 1,8 0,6 3,4 4,6 7.1.20 >70 0,8 j12 10
ự ế ấ 7.2 nông thôn, khu ch xu t, khu, ư ậ ệ ố ị ệ ấ ướ ậ Bãi rác Xuân Tâm ở Khu v c đô th , khu dân c t p trung ụ c m công nghi p đã có h th ng c p n c t p trung
K h u v ự c đ ô t h ị , k h u d â n c ư t ậ p t
r u n g ở n ô n g t h ô n , k h u c h ế x u ấ t , k h u , c ụ m c ô n g n
g h i ệ p đ ã c ó h ệ t h ố n g c ấ p n ư ớ c t ậ p t r u n g K h u v ự c
đ ô t h ị , k h u d â n c ư t ậ p t r u n g ở n ô n g t h ô n , k h u c
h ế x u ấ t , k h u , c ụ m c ô n g n g h i ệ p đ ã c ó h ệ t h ố n g c ấ
p n ư ớ c t ậ p t r u n g K h u v ự c đ ô t h ị , k h u d â n c ư t ậ p
t r u n g ở n ô n g t h ô n , k h u c h ế x u ấ t , k h u , c ụ m c ô n g
n g h i ệ p đ ã c ó h ệ t h ố n g c ấ p n ư ớ c t ậ p t r u n g K h u v ự c
đ ô t h ị , k h u d â n c ư t ậ p t r u n g ở n ô n g t h ô n , k h u
c h ế x u ấ t , k h u , c ụ m c ô n g n g h i ệ p đ ã c ó h ệ t h ố n g c
ấ p n ư ớ c t ậ p t r u n g K h u v ự c đ ô t h ị , k h u d â n c ư t ậ p
t r u n g ở n ô n g t h ô n , k h u c h ế x u ấ t , k h u , c ụ m c ô n g
n g h i ệ p đ ã c ó h ệ t h ố n g c ấ p n ư ớ c t ậ p t r u n g K h u v ự
c đ ô t h ị , k h u d â n c ư t ậ p t r u n g ở n ô n g t h ô n , k h u
c h ế x u ấ t , k h u , c ụ m c ô n g n g h i ệ p đ ã c ó h ệ t h ố n g
c ấ p n ư ớ c t ậ p t r u n g K h u v ự c đ ô t h ị , k h u d â n c ư t ậ
p t r u n g ở n ô n g t h ô n , k h u c h ế x u ấ t , k h u , c ụ m c ô n
g n g h i ệ p đ ã c ó h ệ t h ố n g c ấ p n ư ớ c t ậ p t r u n g ả 7.2.1 TT. Gia 0 1.5 5,1 ủ 1.5 03 2,6 ả Gi i pháp qu n lý ư ụ nh M c 1.1 c a ụ Danh m c này
Ray c ượ (đ ấ ướ c p n c ừ Nhà t Bqp2 Bn2 qp1 n2 k 03 05 05 10 0,6 1,2
>100 7,6 j12 10
25 2,2 0
60 0,5 25 7.2.2
máy x ử c ướ lý n Khu v c ự ấ ướ c c p n xã Xuân Đ nhị
7.2.3 KCN Xuân L cộ
>100 06 10 >70 08 2,7 1,3 4,5 2,3 0,2 Bqp2 Bn2 qp1 j12 n2 k j12 n2 60 0 06 07 0 7.2.4 >70 1,7 08 j12
7.2.5 09 57 0,6 0,9 0 09 n2 j12
10 j12 7.2.6 >70 1,6
13 6 0
25 2,3 13 Bqp2 Bn2 qp1
7.2.7
66 12,2 j12 25
ự ự ướ ạ ấ 7.3 ự ướ ướ ấ ị ạ ấ ơ ụ ự ướ ị ả c h th p cho i đ t b h th p h n m c n ơ ạ ấ c b suy gi m liên t c và có nguy c h th p ự ướ ạ ấ ơ CCN Xuân H ngư KCN ố Su i Cát Khu v c ự c ượ đã đ ấ ướ c c p n ừ t công trình c p ấ ướ ậ n c t p trung Tâm H ng ư Hòa Khu v c ự c ượ đã đ ấ ướ c p n c ừ công t trình c p ấ ướ ậ n c t p trung Lang Minh c d Khu v c có m c n ự phép; khu v c có m c n h n m c n c h th p cho phép
K h u v ự c c ó m ự c
n ư ớ c d ư ớ i đ ấ t b ị h ạ t h ấ p h ơ n m ự c n ư ớ c h ạ t h ấ p
c h o p h é p ; k h u v ự c c ó m ự c n ư ớ c b ị s u y g i ả m l i ê n
t ụ c v à c ó n g u y c ơ h ạ t h ấ p h ơ n m ự c n ư ớ c h ạ t h ấ p
c h o p h é p K h u v ự c c ó m ự c n ư ớ c d ư ớ i đ ấ t b ị h ạ t h ấ p
h ơ n m ự c n ư ớ c h ạ t h ấ p c h o p h é p ; k h u v ự c c ó m ự c
n ư ớ c b ị s u y g i ả m l i ê n t ụ c v à c ó n g u y c ơ h ạ t h ấ p
h ơ n m ự c n ư ớ c h ạ t h ấ p c h o p h é p K h u v ự c c ó m ự c n ư
ớ c d ư ớ i đ ấ t b ị h ạ t h ấ p h ơ n m ự c n ư ớ c h ạ t h ấ p c h o
p h é p ; k h u v ự c c ó m ự c n ư ớ c b ị s u y g i ả m l i ê n t ụ c
v à c ó n g u y c ơ h ạ t h ấ p h ơ n m ự c n ư ớ c h ạ t h ấ p c h o
p h é p K h u v ự c c ó m ự c n ư ớ c d ư ớ i đ ấ t b ị h ạ t h ấ p h ơ
n m ự c n ư ớ c h ạ t h ấ p c h o p h é p ; k h u v ự c c ó m ự c n ư ớ
c b ị s u y g i ả m l i ê n t ụ c v à c ó n g u y c ơ h ạ t h ấ p h ơ
n m ự c n ư ớ c h ạ t h ấ p c h o p h é p K h u v ự c c ó m ự c n ư ớ c
d ư ớ i đ ấ t b ị h ạ t h ấ p h ơ n m ự c n ư ớ c h ạ t h ấ p c h o p h
é p ; k h u v ự c c ó m ự c n ư ớ c b ị s u y g i ả m l i ê n t ụ c v à
c ó n g u y c ơ h ạ t h ấ p h ơ n m ự c n ư ớ c h ạ t h ấ p c h o p h
é p K h u v ự c c ó m ự c n ư ớ c d ư ớ i đ ấ t b ị h ạ t h ấ p h ơ n m
ự c n ư ớ c h ạ t h ấ p c h o p h é p ; k h u v ự c c ó m ự c n ư ớ c b
ị s u y g i ả m l i ê n t ụ c v à c ó n g u y c ơ h ạ t h ấ p h ơ n m
ự c n ư ớ c h ạ t h ấ p c h o p h é p K h u v ự c c ó m ự c n ư ớ c d ư ớ
i đ ấ t b ị h ạ t h ấ p h ơ n m ự c n ư ớ c h ạ t h ấ p c h o p h é p ;
k h u v ự c c ó m ự c n ư ớ c b ị s u y g i ả m l i ê n t ụ c v à c ó
n g u y c ơ h ạ t h ấ p h ơ n m ự c n ư ớ c h ạ t h ấ p c h o p h é p ả ả 7.3.1 Xã Xuân j12 50 >70 6,7 Gi i pháp qu n lý
ủ B cắ ư ụ nh M c 1.1 c a ụ Danh m c này
ị 8 Th xã Long Khánh
T h ị x ã L o n g K h á n h T h ị x ã L o n g K h á n h T h ị x ã L o n g
K h á n h T h ị x ã L o n g K h á n h T h ị x ã L o n g K h á n h T h ị x ã
ỏ ơ ả ạ ớ 8.1 i bãi rác,
ự ằ Khu v c n m trong ph m vi kho ng cách nh h n 1 km t nghĩa trang
L o n g K h á n h T h ị x ã L o n g K h á n h K h u v ự c n ằ m t r o n g p
h ạ m v i k h o ả n g c á c h n h ỏ h ơ n 1 k m t ớ i b ã i r á c , n g
h ĩ a t r a n g K h u v ự c n ằ m t r o n g p h ạ m v i k h o ả n g c á c h
n h ỏ h ơ n 1 k m t ớ i b ã i r á c , n g h ĩ a t r a n g K h u v ự c n ằ
m t r o n g p h ạ m v i k h o ả n g c á c h n h ỏ h ơ n 1 k m t ớ i b ã
i r á c , n g h ĩ a t r a n g K h u v ự c n ằ m t r o n g p h ạ m v i k h o
ả n g c á c h n h ỏ h ơ n 1 k m t ớ i b ã i r á c , n g h ĩ a t r a n g K
h u v ự c n ằ m t r o n g p h ạ m v i k h o ả n g c á c h n h ỏ h ơ n 1
k m t ớ i b ã i r á c , n g h ĩ a t r a n g K h u v ự c n ằ m t r o n g p h
ạ m v i k h o ả n g c á c h n h ỏ h ơ n 1 k m t ớ i b ã i r á c , n g h
ĩ a t r a n g K h u v ự c n ằ m t r o n g p h ạ m v i k h o ả n g c á c h n
h ỏ h ơ n 1 k m t ớ i b ã i r á c , n g h ĩ a t r a n g ả 0,0 90,0 5,3 ủ 90,0 116,0 5,3 ả Gi i pháp qu n lý ư ụ nh M c 1.1 c a ụ Danh m c này Bqp2 Bn2 qp1 8.1.1
j12 116,0 >250 5,3
Bqp2 0,0 58,0 1,4 8.1.2 j12 58,0 >150 1,4
Công viên nghĩa trang Hoài Ân Viên Nghĩa đ aị ấ p Cây Da 8.1.3 Nghĩa đ aị ơ ả B o S n Bqp2 j12 0,0 75,0 75,0 >100 3,9 3,9
3,8 0,0 75,0 Bqp2
8.1.4 j12 3,8 75,0 >100 i ườ
60,0 4,2 0,0
60,0 85,0 1,4 8.1.5
Bqp2 Bn2 qp1 j12 4,2
ự ế ấ 8.2 nông thôn, khu ch xu t, khu, >100 ư ậ ệ ố ị ệ ấ ướ ậ Nghĩa đ aị i ườ Ng cao tu i ổ H i ộ Ng Hoa Nghĩa t ệ trang li ỹ s Long Khánh 85,0 ở Khu v c đô th , khu dân c t p trung ụ c m công nghi p đã có h th ng c p n c t p trung
K h u v ự c đ ô t h ị , k h u d â n c ư t ậ p t r u n g
ở n ô n g t h ô n , k h u c h ế x u ấ t , k h u , c ụ m c ô n g n g h i ệ p
đ ã c ó h ệ t h ố n g c ấ p n ư ớ c t ậ p t r u n g K h u v ự c đ ô t h
ị , k h u d â n c ư t ậ p t r u n g ở n ô n g t h ô n , k h u c h ế x u
ấ t , k h u , c ụ m c ô n g n g h i ệ p đ ã c ó h ệ t h ố n g c ấ p n ư ớ
c t ậ p t r u n g K h u v ự c đ ô t h ị , k h u d â n c ư t ậ p t r u n g
ở n ô n g t h ô n , k h u c h ế x u ấ t , k h u , c ụ m c ô n g n g h i ệ
p đ ã c ó h ệ t h ố n g c ấ p n ư ớ c t ậ p t r u n g K h u v ự c đ ô t
h ị , k h u d â n c ư t ậ p t r u n g ở n ô n g t h ô n , k h u c h ế x
u ấ t , k h u , c ụ m c ô n g n g h i ệ p đ ã c ó h ệ t h ố n g c ấ p n ư
ớ c t ậ p t r u n g K h u v ự c đ ô t h ị , k h u d â n c ư t ậ p t r u n
g ở n ô n g t h ô n , k h u c h ế x u ấ t , k h u , c ụ m c ô n g n g h i
ệ p đ ã c ó h ệ t h ố n g c ấ p n ư ớ c t ậ p t r u n g K h u v ự c đ ô
t h ị , k h u d â n c ư t ậ p t r u n g ở n ô n g t h ô n , k h u c h ế
x u ấ t , k h u , c ụ m c ô n g n g h i ệ p đ ã c ó h ệ t h ố n g c ấ p n
ư ớ c t ậ p t r u n g K h u v ự c đ ô t h ị , k h u d â n c ư t ậ p t r u
n g ở n ô n g t h ô n , k h u c h ế x u ấ t , k h u , c ụ m c ô n g n g h
i ệ p đ ã c ó h ệ t h ố n g c ấ p n ư ớ c t ậ p t r u n g
ạ i 0 90 90 116 1,1 1,1
ả ư ụ ụ ả i pháp qu n lý Gi ị nh quy đ nh t ủ M c 1.1 c a Danh m c này Bqp2 Bn2 qp1 j12 134 220 1,1 8.2.1
Khu v c ự c ượ đã đ ấ ướ c p n c ừ công t trình c p ấ ướ ậ n c t p trung xã Hàng Gòn
8.2.2 Khu v c ự Bqp2 0 85 9,9
85 120 3,1
Bn2 qp1 n2 j12 120 130 130 >150 2,4 10,7
0 58 11,6
58 85 4,2 Bqp2 Bn2 qp1
8.2.3
j12 85 >100 11,7
Bqp2 n2 0 58 58 81 9,1 6,5
8.2.4
j12 81 >150 9,1
8.2.5
8.2.6 c ượ đã đ ấ ướ c c p n ừ t công trình c p ấ ướ ậ c t p n trung xã Xuân Tân Khu v c ự c ượ đã đ ấ ướ c p n c ừ t công trình c p ấ ướ ậ n c t p trung c aủ Công ty ầ ổ C ph n C p ấ c ướ n Long Khánh Khu v c ự c ượ đã đ ấ ướ c p n c ừ t công trình c p ấ ướ ậ c t p n trung Bình L cộ KCN ố Su i Tre KCN Long Khánh Bqp2 j12 Bqp2 n2 j12 0 110 0 75 100 81 >150 75 100 >140 2,3 2,3 3,7 0,5 3,7