Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
Ủ ÂN Y BAN NHÂN D Ỉ T NH SÓC TRĂNG C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ố Sóc Trăng, ngày 08 tháng 12 năm 2017 S : 41/2017/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ứ Ứ Ộ Ả Ị Ỉ Ấ Ị BAN HÀNH QUY Đ NH PHÂN C P QU N LÝ CÁN B , CÔNG CH C, VIÊN CH C TRÊN Đ A BÀN T NH SÓC TRĂNG
Ủ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH SÓC TRĂNG
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ộ ứ Căn c Lu t Cán b , công ch c ngày 13 tháng 11 năm 2008;
ứ ậ Căn c ứ Lu t Viên ch c ngày 15 tháng 11 năm 2010;
ủ ủ ố ị ị ứ ể ụ ứ ị ề ệ Căn c Ngh đ nh s 24/201 0/NĐCP, ngày 15 tháng 3 năm 2010 c a Chính ph quy đ nh v vi c ả ử ụ tuy n d ng, s d ng và qu n lý công ch c;
ị ị ủ ử ổ ủ ố ủ ủ ị ị ứ ề ủ ệ ị ể ụ ố ử ụ ả ộ ố Căn c Ngh đ nh s 93/2010/NĐCP ngày 31 tháng 8 năm 2010 c a Chính ph s a đ i m t s ề đi u c a Ngh đ nh s 24/2010/NĐCP ngày 15 tháng 3 năm 2010 c a Chính ph quy đ nh v ứ vi c tuy n d ng, s d ng và qu n lý công ch c;
ể ụ ủ ề ủ ị ị ứ ả ố Căn c Ngh đ nh s 29/2012/NĐCP ngày 12 tháng 4 năm 2012 c a Chính ph v tuy n d ng ứ và qu n lý viên ch c;
ứ ề ị ủ ủ ị ị ị ệ ệ ậ ố Căn c Ngh đ nh s 41/2012/NĐCP ngày 08 tháng 5 năm 2012 c a Chính ph Quy đ nh v v trí ơ ị ự vi c làm trong đ n v s nghi p công l p;
ủ ề ị ủ ệ ố ị ứ ơ ấ ứ ị Căn c Ngh đ nh s 36/2013/NĐCP ngày 22 tháng 4 năm 2013 c a Chính ph v v trí vi c làm ạ và c c u ng ch công ch c;
ủ ố ị ự ự ủ ự ệ ệ ế ệ ị Căn c Ngh đ nh s 14 ch ế t ứ ị ậ ự ủ ủ ơ ị ự ch c a đ n v s nghi p công l p trong lĩnh v c s nghi p kinh t ơ 1/2016/NĐCP ngày 10 tháng 10 năm 2016 c a Chính ph Quy đ nh c và s nghi p khác;
ị ị ố ứ ủ ạ ứ ố ộ ị ị ứ ổ ủ ề ị ộ ủ ứ ứ ủ ề Căn c Ngh đ nh s 56/2015/NĐCP ngày 09 tháng 6 năm 2015 c a Chính ph v đánh giá và ị phân lo i cán b , công ch c, viên ch c; Ngh đ nh s 88/2017 /NĐCP ngày 27 tháng 7 năm 2017 ố ộ ố ề ủ ủ ử ổ ủ c a Chính ph s a đ i, b sung m t s đi u c a Ngh đ nh s 56/2015/NĐCP ngày 09 tháng 6 ạ năm 2015 c a Chính ph v đánh gi á và phân lo i cán b , công ch c, viên ch c;
ủ ủ ị ị ứ ị ộ ố ề ố ậ ế ế Căn c Ngh đ nh s 174/2016/NĐCP ngày 30 tháng 12 năm 2016 c a Chính ph Quy đ nh chi ti t m t s đi u Lu t K toán;
ứ ế ị ủ ệ ạ ổ i, luân chuy n ừ ứ miễn nhi m cán b , c ch c, ủ ng Chính ph ộ ông ể , t ủ ướ ố Căn c Quy t đ nh s 27/2003/QĐTTg, ngày 19 tháng 02 năm 2003 c a Th t ệ ệ ế ổ ban hành Quy ch b nhi m, b nhi m l chức lãnh đ o;ạ
ẫ s ư ố 08/2013/TTBNV ngày 31 tháng 7 năm 2013 c a B N i v h ng d n th c ệ ườ ậ ươ ủ ướ ộ ộ ụ ướ ố ớ ờ ạ ộ ng xuyên và nâng b c l ng tr ự c th i h n đ i v i cán b , ế ộ ứ ng th ườ ộ ứ Căn c Thông t ậ ươ hi n ch đ nâng b c l ứ công ch c, viên ch c và ng i lao đ ng;
ư ị liên t ch s ộ ộ ụ ướ ủ ụ ệ ẫ ẩ i, b ộ ố 163/2013/TTLTBTCBNV ngày 15 tháng 11 năm 2013 c a B Tài ố trí, ế ng d n tiêu chu n, đi u ki n, th t c b ệ ế ổ nhi m, bệ ưở ụ ấ ệ ề ế và x p ph c p trách nhi m công vi c k toán tr ủ ệ ổ nhi m l ạ ụ ng, ph trách k toán ự ế ướ ộ ứ Căn c Thông t chính và B N i v h miễn nhi m, thay th ế ệ ơ ị ế trong các đ n v k toán thu c lĩnh v c k toán nhà n c;
ị ủ ề Theo đ ngh c a Giám đ c S N i v t ố ở ộ ụ ỉnh Sóc Trăng.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ế ị ứ ấ ả ộ ị Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy đ nh Phân c p qu n lý cán b , công ch c, viên ỉ ị Đi u 1.ề ứ ch c trên đ a bàn t nh Sóc Trăng.
ế ị
ể ừ Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t ộ ươ ế ả ạ ị ề ngày 31 tháng 12 năm 2017. Bãi b các đi u ng III, ỏ i Ch ứ ế ị ươ ủ ứ ố ng VII c a Quy t đ nh s 02/2014/QĐUBND ngày ng IV, Ch ng V, Ch ệ ự ấ ng VI, Ch ỉ ữ ế ả ị ươ ủ Ủ ứ ế ị ứ ộ ớ ị ỉ Đi u 2.ề ả kho n có liên quan đ n phân c p qu n lý cán b , công ch c, viên ch c quy đ nh t ươ ươ Ch 21/01/2014 c a y ban nhân dân t nh Sóc Trăng và nh ng quy đ nh khác có liên quan đ n qu n lý cán b , công ch c, viên ch c trên đ a bàn t nh Sóc Trăng trái v i Quy t đ nh này.
Ủ Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh; Giám đ c các s , ban, ngành; Ch t ch y ban ị ổ ứ ở ơ ệ ố ố ơ ng các c quan, đ n v , t ủ ị Ủ ch c và các cá nhân có ị ỉ Đi u 3.ề ủ ưở ị nhân dân các huy n, th xã, thành ph ; Th tr ế ị ệ liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
Ủ
TM. Y BAN NHÂN DÂN Ủ Ị CH T CH
ể
ụ
ộ ư
ỉ
ủ ị
ỉ
ệ ầ Tr n Văn Chuy n
ộ ặ
ạ ộ
ạ
ỉnh;
ỉ
t Sóc Trăng;
ố ế ấ ướ
ế c Sóc Trăng;
ị
ệ ử ỉnh; t
ỉ email: phongkiemtravanban2012@gmail.com
ậ ơ N i nh n: ư ề Nh Đi u 3; ộ ộ ụ B N i v ; CQĐD BNV (TPHCM); ả C c Ki m tra văn b n QPPL (B T pháp); ỉ TT TU, TT. HĐND t nh; ủ ị Ch t ch, các Phó Ch t ch UBND t nh; ỉ ủ ổ ứ Ban T ch c T nh y; CVP UBND t nh; H i đ c thù có ph m vi ho t đ ng trong t VP HĐND t nh; Công ty X ổ s ki n thi Công ty C p n Công ty Công trình Đô th Sóc Trăng; ỉ Công báo t nh; ổ C ng thông tin đi n t ị Đ a ch ư L u: TH, KT, VX, QT, NC, HC.
QUY Đ NHỊ
Ấ Ứ Ộ Ả Ị Ỉ Ứ PHÂN C P QU N LÝ CÁN B , CÔNG CH C, VIÊN CH C TRÊN Đ A BÀN T NH SÓC TRĂNG ế ị ủ Ủ (Kèm theo Quy t đ nh s : 4 ố 1/2017/QĐUBND ngày 08 tháng 12 năm 2017 c a y ban nhân d ân ỉ t nh Sóc Trăng)
ươ Ch ng I
Ữ Ị NH NG QUY Đ NH CHUNG
ố ượ ề ề ạ ỉ ụ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh và đ i t ng áp d ng
ề ạ ỉ 1. Ph m vi đi u ch nh
ị ứ ị ẩ ị ự ấ ơ ề ệ ộ ị ướ ậ ỉ ơ ả Quy đ nh này quy đ nh phân c p th m quy n qu n lý cán b , công ch c, viên ch c trong các c quan hành chính nhà n ứ c, đ n v s nghi p công l p trên đ a bàn t nh Sóc Trăng.
ố ượ ụ 2. Đ i t ng áp d ng
ị ự ứ ệ ệ ậ ơ ơ ữ ứ ườ ộ Cán b , công ch c, viên ch c làm vi c trong các c quan hành chính, đ n v s nghi p công l p ữ là nh ng ng ứ ụ ụ ể ch c danh, ch c v , c th : ứ i gi
ứ ướ ơ ồ ng đ ổ ứ ộ Ủ ươ ệ ố ọ ứ ở c, g m: các s , ệ ả ỉ ươ ng s , Văn phòng H i đ ng nhân dân t nh, Ban Qu n lý các khu công nghi p ộ ở ự ch c hành chính tr c thu c s , ban ngành; các phòng ị ng thu c y ban nhân dân huy n, th xã, thành ph (sau đây g i chung ệ Ủ ệ ộ a) Cán b , công ch c, viên ch c làm vi c trong các c quan hành chính nhà n ở ươ ộ ồ ơ c quan t ở ọ (sau đây g i chung là s , ban ngành); các t ươ ng đ chuyên môn và t ấ là y ban nhân dân c p huy n).
ứ ứ ệ ươ ừ ậ ưởng l ng t ngân sách ị ự ủ ơ ị ệ ệ ướ ự ậ ồ b) Công ch c, viên ch c làm vi c trong các đ n v s nghi p công l p h c và ngu n thu s nghi p theo quy đ nh c a pháp lu t. nhà n
ứ ượ ơ ể ẩ ệ c c quan có th m quy n luân chuy n, bi ộ ặ ứ ạ ộ ề ữ ạ ề ướ ộ ề công tác t ệ i các h i đ c thù, công ty trách nhi m h u h n m t thành viên do Nhà n ặ t phái ho c đi u c c) Cán b , công ch c, viên ch c đ ộ đ ng v làm ch ủ s hở ữu.
ố ượ ạ ụ d) Ph m vi và đ i t ng không áp d ng.
ồ ưỡ ạ ứ ứ ộ Công tác đào t o, b i d ng cán b , công ch c, viên ch c.
ữ ạ ệ ộ ạ ộ ặ ừ ố ượ ạ ộ ạ ị ỉnh (tr đ i t ng quy đ nh t ướ c làm ể i đi m c ề ả ứ ả Các ch c danh lãnh đ o, qu n lý công ty trách nhi m h u h n m t thành viên do Nhà n ch ủ s h u; các h i đ c thù có ph m vi ho t đ ng trong t ạ ở ữ Kho n 2 Đi u 1).
ứ ữ ộ ườ ạ ộ ấ Cán b , công ch c và nh ng ng i ho t đ ng không chuyên trách c p x ã.
ộ ề ả Đi u 2. N i dung qu n lý
ơ ấ ơ ấ ứ ứ ệ ề ệ ề ị ự ứ ơ ơ ạ 1. Xây d ng đ án v trí vi c làm và c c u ng ch công ch c, c c u ch c danh ngh nghi p ị viên ch c trong các c quan, đ n v .
ứ ứ ứ ậ ộ ử ụ ệ ứ ệ ứ ứ ộ ể ụ 2. Tuy n d ng, s d ng c ông ch c, viên ch c; nh n xét, đánh giá cán b , công ch c, viên ch c; ễ phê chu n, bẩ ổ nhi m, mi n nhi m cán b , công ch c, viên ch c.
ự ế ộ ề ươ ế ộ ỉ ư ệ ộ ố ệ ộ ng, thôi vi c, ngh h u và các ch đ , chính sách đãi ng khác đ i ứ ứ 3. Th c hi n ch đ ti n l ớ v i cán b , công ch c, viên ch c.
ưở ỷ ậ ứ ứ ộ 4. Khen th ng, k lu t cán b , công ch c, viên ch c.
ộ ả ứ ứ ự ệ ệ ụ ứ ể ế ộ ệ ố ớ ố ớ ự ế ị ố ứ ả i ứ ố cáo đ i v i cán b , công ch c, viên ch c và th c hi n các quy đ nh khác liên ị ứ ứ ủ ế ả ậ ộ ồ ơ 5. Qu n lý h s cán b , công ch c, viên ch c; báo cáo, th ng kê; ki m tra, thanh tra vi c th c ứ ộ ế ộ hi n ch đ , ch ính sách đ i v i cán b , công ch c, viên ch c và ch đ công v , công ch c; gi ứ ộ ạ ế quy t khi u n i t quan đ n qu n lý cán b , công ch c, viên ch c theo quy đ nh c a pháp lu t.
ề ắ ấ ả Đi u 3. Nguyên t c phân c p qu n lý
ỉ ố ả ấ ứ ướ ứ ộ ố c ứ ứ ả ộ ướ ệ ộ ủ ỉ ị ỉ ủ ề ủ ướ c Chính ph , tr ị ứ ứ ả ộ ứ ủ ứ ả ị ộ ơ Ủ ể ệ ở ỉ ộ ỉ ạ ự ộ ỉ ủ ị ự ứ ứ ệ ệ ả ậ ộ ị
ộ 1. Ủy ban nhân dân t nh th ng nh t qu n lý cán b , công ch c, viên ch c thu c kh i Nhà n ủ ậ ề ủ ỉ c a t nh Sóc Trăng theo quy đ nh c a pháp lu t v qu n lý cán b , công ch c, viên ch c và phân ỉ ủ ả ị c p qấ c T nh y, u n lý cán b c a T nh y Sóc Trăng; ch u trách nhi m tr ộ ồ ố ỉ H i đ ng nhân dân t nh v công tác qu n lý cán b , công ch c, viên ch c trên đ a bàn t nh; ph i ớ ợ h p v i các B , ngành trong công tác qu n lý cán b , công ch c, viên ch c c a ngành trên đ a bàn t nh. Ch đ o, ki m tra các s , ban ngành, các đ n v s nghi p thu c t nh, y ban nhân dân ấ c p huy n th c hi n qu n lý cán b , công ch c, viên ch c theo quy đ nh c a pháp lu t và theo ị quy đ nh này.
ự ệ ấ ả ộ Ủ ị ươ ủ ế ị ứ ng theo pháp lu t hi n hành, quy đ nh c a B , ngành (n u có), ả ộ ề ề ẩ ứ ứ ộ ở ệ 2. Các s , ban ngành, y ban nhân dân c p huy n th c hi n công tác qu n lý cán b , công ch c, ệ ậ ứ ủ viên ch c c a ngành, đ a ph ủ ơ ị ấ ủ Ủy ban nhân dân tỉnh và quyết đ nh c a c quan có th m quy n v công tác qu n phân c p c a lý cán b , công ch c, viên ch c.
ơ ậ ử ụ ứ ơ ực ti p qu n lý, s d ng viên ch c trong đ n v và quy t ị ươ ệ ạ ch c danh ngh nghi p h ng III và t ng đ ở ố ề ị ự ệ ầ ổ ơ ố ớ ứ ứ ụ ữ ch c v do ng ả ế ữ ứ ươ ng tr ị ệ i đ ng đ u đ n v s nghi p b nhi m theo quy đ nh ậ ị ự ế ệ 3. Các đ n v s nghi p công l p tr ộ ố ộ ị đ nh m t s n i dung đ i v i viên ch c gi ứ xu ng và viên ch c gi ủ c a pháp lu t và theo phân c p c a ườ ứ ấ ủ Ủy ban nhân dân tỉnh.
ươ Ch ng II
Ẩ Ả Ệ Ề Ị TH M QUY N QU N LÝ V TRÍ VI C LÀM
ủ ị Ủ ề ủ ề ẩ ỉ Đi u 4. Th m quy n c a Ch t ch y ban nhân dân t nh
ạ ươ ự ề ấ ị ng đ ng, ệ ạ ứ ề ệ ơ ị Ủy ban nhân dân c p huy n xây d ng Đ án v trí ệ ổ ch c hành chính; Đ án v trí vi c làm ươ ứ ậ ệ ơ ị 1. Ch ỉ đ o các s , ban ngành và t ở ơ ấ vi c làm và c c u ng ch công ch c trong các c quan, t ị trong các đ n v s ự nghi p công l p theo theo quy đ nh.
ỉ ạ ứ ủ ề ạ ổ ợ ị ở ộ ụ ẩ ẩ ấ ơ ấ ề ệ ẩ ị ị ề ệ ệ ị ị ị ự ệ ậ 2. Ch đ o S N i v th m đ nh, t ng h p Đ án v trí vi c làm và c c u ng ch công ch c c a tỉnh, trình c p có th m quy n phê duy t theo quy đ nh; th m đ nh Đ án v trí vi c làm trong các ơ đ n v s nghi p công l p.
ị ự ủ ệ ệ ệ ậ ơ ị ị ậ ề 3. Phê duy t Đ án v trí vi c làm trong các đ n v s nghi p công l p theo quy đ nh c a pháp ệ lu t hi n hành.
ệ ể ơ ấ ự ứ ệ ề ệ ạ ị ị ố ớ ơ ấ ứ ệ ề ơ ị ứ ậ ị ự ả ứ ệ ề ẩ ả ơ ộ ả 4. Ki m tra vi c th c hi n các quy đ nh v qu n lý v trí vi c làm và c c u ng ch công ch c; ổ ệ qu n lý v trí vi c làm và c c u viên ch c theo ch c danh ngh nghi p đ i v i các c quan, t ch c hành chính, đ n v s nghi p công l p thu c th m quy n qu n lý.
ả ạ ố ử ữ ệ ậ ạ ơ ấ ề ơ ấ ệ ộ ổ ứ ề ạ ị ự ơ ị ự ị ậ ứ ệ ẩ ủ ả ề ị ế ế i quy t khi u n i, t 5. Gi cáo và x lý nh ng vi ph m v v trí vi c làm và c c u ng ch công ệ ơ ơ ứ ch c hành chính, đ n v s nghi p công l p; v trí vi c làm, c c u ch c trong các c quan, t ệ ứ viên ch c theo ch c danh ngh nghi p trong các đ n v s nghi p công l p thu c th m quy n ậ . ị qu n lý theo quy đ nh c a pháp lu t
ề ủ ở ộ ụ ề ẩ Đi u 5. Th m quy n c a S N i v
ợ ẩ ề ơ ấ ề ạ ị ị ị ơ ậ ự ủ ệ ch c ệ ệ ự ủ ổ ị ự ự ị ự ệ ừ ơ ơ ọ ắt là đ n v s nghi p t y, nhân s , tài chính, g i t ch hoàn toàn) ỉ ứ ệ 1. Th m đ nh, t ng h p Đ án v trí vi c làm và c c u ng ch công ch c, Đ án v trí vi c làm ề ổ ứ ị ự ậ trong các đ n v s nghi p công l p (tr đ n v s nghi p công l p t ch hoàn toàn v t b máộ ủ ị Ủ trình Ch t ch y ban nhân dân t nh.
ở Ủ ệ ơ ẫ ệ ướ ấ ự ơ ấ ị ự ệ ự ứ ệ ị ân tỉnh, y ban nhân ộ Ủ ề ạ ề án v trí vi c làm và c c u ng ch công ch c; Đ án v trí vi c làm ị ự ị ậ ế ỉ ả ự ơ ệ ệ ị 2. H ng d n các s , ban ngành, đ n v s nghi p tr c thu c y ban nhân d dân c p huy n xây d ng Đ ủ ị Ủ trong các đ n v s nghi p công l p trình Ch t ch y ban nhân dân t nh; hàng năm báo cáo k t qu th c hi n theo quy đ nh.
ố ớ ộ Ủ ự ệ ậ ở ị ự ự ơ ệ Ủ ệ ả ị ể ỉ ấ ử ệ ề ấ ẩ ề ạ 3. Thanh tra, ki m tra đ i v i các s , ban ngành, các đ n v s nghi p công l p tr c thu c y ệ ban nhân dân t nh, y ban nhân dân c p huy n trong vi c th c hi n công tác qu n lý v trí vi c làm và đ xu t x lý vi ph m theo th m quy n.
ề ủ ưở ở ươ ươ ng s , ban ngành và t ng đ ủ ị Ủ ng, Ch t ch y ban ề ủ ệ ẩ ấ Đi u 6. Th m quy n c a Th tr nhân dân c p huy n
ị ệ ứ ạ ỉ ạ ệ ề ơ ch c hành chính và ị ơ ng d n các c quan, đ n v ả ị ự ộ ả ơ ấ ậ ề ướ ự ạ ị ẫ ủ ơ ng d n c a c ề ơ ơ ấ ổ ứ 1. Qu n lý v trí vi c làm và c c u ng ch công ch c trong các c quan, t ẫ ướ ẩ ộ ơ đ n v s nghi p công l p thu c th m quy n qu n lý: Ch đ o, h ứ ệ ự tr c thu c xây d ng Đ án v trí vi c làm và c c u ng ch công ch c theo h ẩ quan có th m quy n.
ơ ấ ứ ứ ệ ị ng ng ố ượ ệ ề ườ i làm vi c, c c u viên ch c theo ch c danh ngh ậ ả ệ ị ự ệ ơ 2. Qu n lý v trí vi c làm, s l nghi p trong các đ n v s nghi p công l p.
ướ ị ự ự ệ ề ệ ẫ ậ ơ ộ ị ự ng d n các đ n v s nghi p công l p tr c thu c xây d ng Đ án v trí vi c làm ị ỉ ạ a) Ch đ o, h theo quy đ nh.
ệ ệ ả ộ ị ị ậ ủ ơ ẩ ị ự ị ự ả ủ ệ ẩ ả ề ợ ứ ớ ề ơ b) Th m đ nh đ án v trí vi c làm c a các đ n v s nghi p công l p thu c th m quy n qu n lý ệ ụ ả b o đ m phù h p v i ch c năng, nhi m v và kh năng tài chính c a đ n v s nghi p.
ị ự ệ ẩ ủ hoàn toàn thu c th m c giao quy ền t ề ứ ả ơ ự ơ ấ ề chự ệ Đ án v trí vi c làm, c c u viên ch c b o đ m phù h p ệ ủ ơ ộ ả ỉ Ủ ứ ụ ả ị ị ẫn các đ n v s nghi p công l p đ ậ ượ c) Hư ng d ớ ợ ị ả quy n qu n lý xây d ng và phê duy t ệ ớ v i ch c năng, nhi m v và kh năng tài chính c a đ n v , báo cáo y ban nhân dân t nh theo quy đ nh.
ổ ộ ơ ị ự ự ự ệ ệ ậ ợ ơ ở ộ ụ ị ỉ Ủ ị ề d) T ng h p, xây d ng đ án v trí vi c làm trong đ n v s nghi p công l p tr c thu c c quan, ơ đ n v , trình y ban nhân dân t nh (qua S N i v ).
ị ỳ ặ ứ ệ ầ ộ ấ ổ ơ ơ ấ ơ ề ị ậ ự ề ệ ệ ộ ề ả ợ đ) Đ nh k ho c theo yêu c u đ t xu t, t ng h p, báo cáo v v trí vi c làm, c c u viên ch c ẩ ị ự ứ theo ch c danh ngh nghi p trong các đ n v s nghi p công l p tr c thu c cho c quan có th m quy n qu n lý.
ơ ị ự ậ ượ ề ệ ề ự ủ Đi u 7. Đ n v s nghi p công l p đ c giao quy n t ch
ệ ị ự ệ ề ơ ự ị ả ị ị ch hoàn toàn xây d ng và phê duy t Đ án v trí ị ề c giao quy n t ệ Ủ ậ ượ ị ự ế ệ ở ộ ụ ả ấ ỉ ơ ề ự ủ Đ n v s nghi p công l p đ ệ vi c làm theo quy đ nh. Ch u trách nhi m báo cáo tình hình qu n lý v trí vi c làm trong đ n v v ơ c quan qu n lý c p trên tr c ti p và y ban nhân dân t nh (thông qua S N i v ).
Ch ươ III ng
Ổ Ổ Ẩ Ả Ệ Ệ Ề Ạ TH M QUY N QU N LÝ CHUNG, B NHI M, B NHI M L I
ứ ề ả ứ ộ Đi u 8. Qu n lý cán b , công ch c, viên ch c
ở ộ ụ Ủ ứ ứ ề ộ ỉ ụ ệ ờ ồ ỉ ả 1. S N i v giúp y ban nhân dân t nh qu n lý chung v công tác cán b , công ch c, viên ch c trong toàn t nh, đ ng th i có nhi m v sau:
ộ ứ ừ ạ ươ ứ ở ạ ươ ng (lo i B) tr ạ ụ ề ệ ế ị ị ng ch chuyên viên chính và t ữ ch c danh ngh nghi p áp d ng h s l ệ ố ươ ả ố l ng 4,00 đ n h s ố ớ ữ ứ ọ ắ ứ ệ ươ ề ế ộ ề ươ t là viên ch c gi ng đ ứ ủ ng c a viên ch c lo i A2, nhóm ố ng kèm theo Ngh đ nh s ứ ộ ng đ i v i cán b , công ch c, ề ch c danh ngh nghi p áp ự ượ ng vũ trang (sau đây g i t ủ ứ ạ ở ả ự ế a) Tr c ti p qu n lý cán b , công ch c t lên, viên ch c giứ ệ ươ ừ ệ ố ươ A2.2 (t ng 6,38) thang b ng l h s l 204/2004/NĐCP ngày 14 tháng 12 năm 2004 v ch đ ti n l ứ viên ch c và l c l ệ ố ươ ụ d ng h s l ng c a viên ch c lo i A2, nhóm A2.2) tr lên.
ị ướ ự ể ể ệ ỉ ch c tri n khai và ki m tra th c ề ổ ứ ứ ủ ị Ủ ả ứ ệ ộ ỉ c Ch t ch y ban nhân dân t nh v t b) Ch u trách nhi m tr ủ ộ hi n các n i dung c a công tác qu n lý cán b , công ch c, viên ch c trong toàn t nh.
ị ủ ị Ủ ệ ề ộ ổ ẩ ể ệ ữ ứ ụ ố ớ ễn nhi m; bãi nhi m; đi u đ ng; ch c v đ i v i cán ủ ị Ủ ủ ệ ừ ứ ch c; cho thôi gi ề ển; bi ệ ạ ế ị ả ẩ ủ ậ ị ỉ c) Th m đ nh trình Ch t ch y ban nhân dân t nh b nhi m; mi ỷ ậ chuy n công tác; luân chuy t phái; k lu t; cho t ộ ứ ứ ộ b , công ch c, viên ch c lãnh đ o qu n lý thu c th m quy n quy t đ nh c a Ch t ch y ban nhân dân tỉnh theo đúng quy đ nh c a pháp lu t.
ở ự ấ ng đ ng, Ch t ch y ban nhân dân c p huy n, tr c ế ạ ề ứ ươ ạ ng c a viên ch c lo i A 1 (t ố l ệ ố ươ ươ ị ươ ứ ừ ạ ụ ảng l ự ượ ộ ứ ệ ệ ủ ị Ủ ươ ở ố ươ ươ g đ ng (lo i C tr xu ng), viên ng ch chuyên viên và t n ừ ệ ố ươ ứ ủ ệ ng h s l ố ị ng kèm theo Ngh đ nh s 204/2004/NĐCP ngày 14 ố ớ ng đ i v i cán b , công ch c, viên ch c và l c l ng vũ ch c danh ngh ng c ứ ứ ệ ố ươ ề nghi p áp d ng h s l ề ủa viên ả ữ ứ ệ ụ ỉ ạ c y ban nhân dân t nh v công tác qu n lý cán ứ ệ ạ ả ộ ộ ướ Ủ ị ả ậ ứ ứ ủ ị 2. Thủ trưởng các s , ban ngành và t ả ộ ti p qu n lý cán b , công ch c t ệ ữ ch c danh ngh nghi p áp d ng h s ch c giứ ế ng 4,98) thang b 2,34 đ n h s l ề ế ộ ề ươ tháng 12 năm 2004 v ch đ ti n l ọ ắ t là viên ch c gi trang (sau đây g i t ị ố ở ứ 1) tr xu ng; ch u trách nhi m tr ch c lo i A ự ơ ộ ứ ộ b , công ch c, viên ch c th u c ph m vi đ n v qu n lý. Th c hi n n i dung qu n lý cán b , công ch c, viên ch c theo quy đ nh c a pháp lu t.
ủ ưở ệ ượ ng các đ n v s nghi p đ ở ch tr c thu c y ban nhân dân t nh, s , ơ ng đ ị ự c giao quy n t ệ ấ ng, y ban nhân dân c p huy n tr c ti p qu n lý viên ch c t ề ề ự ủ ự ự ế ạ ươ ụ ủ ng c a viên ch c lo i A ứ ị ả ệ ủ ị Ủ ệ ấ ở ỉ Ủ ệ ố ươ ị ng s , ban ngành và t ậ ng đ ươ ị ủ ộ ơ ộ Ủ ỉ 3. Th tr ứ ừ ứ ả ươ ch c ban ngành và t ộ ệ ống; th c hi n n i dung 1 tr xuở ệ ự danh ngh nghi p áp d ng h s l ứ ủ ị Ủ ướ ủ qu n lý viên ch c theo quy đ nh c a pháp lu t và ch u trách nhi m tr c Ch t ch y ban nhân ủ ưở ề ươ dân t nh, Th tr ng, Ch t ch y ban nhân dân c p huy n v ứ ả công tác qu n lý viên ch c thu c đ n v c a mình.
ồ ơ ứ ộ ề ả ứ Đi u 9. Qu n lý h s cán b , công ch c, viên ch c
ở ộ ụ ồ ơ ề ộ ứ ứ ị ự ả ơ ả ẫ ệ ệ ơ Ủ ị ồ ơ ả ộ ồ ơ ỉ ứ ồ ộ ộ ụ Ủ ồ ơ ả ủ ộ ủ ị Ủ ệ ạ ộ ổ ồ ơ ệ ử ồ ơ ố ỉnh qu n lý chung v công tác qu n lý h s cán b , công 1. S N i v giúp y ban nhân dân t ướ ể ng d n, ki m tra các c quan, đ n v th c hi n các quy ch c, viên ch c; ch u trách nhi m h ứ ề ị ứ đ nh v qu n lý h s cán b , công ch c, viên ch c; báo cáo B N i v , y ban nhân dân t nh ờ ự ế ị ản lý h s theo quy đ nh; đ ng th i tr c ti p qu n lý h s cán b , công ch c, ề v công tác qu ề ẩ ả ữ ứ ụ ứ ch c v lãnh đ o, qu n lý thu c th m quy n b nhi m c a Ch t ch y ban nhân viên ch c gi ỉ dân t nh (h s g c, h s đi n t ).
ở ủ ưở ự ỉ ng các s , ban ngành, đ n v s nghi p công l p tr c thu c y ban nhân dân t nh, ị ự ả ậ ộ ứ ộ Ủ ứ ặ ồ ơ ố ộ ơ ệ ạ ấ ề ả ầ ộ ỳ ẩ ồ ơ ị ơ ứ ứ ề ả ẩ ả ộ ệ 2. Th tr ồ ủ ị Ủy ban nhân dân c p huy n qu n lý h s cán b , công ch c, viên ch c (h s g c, h ồ ơ Ch t ch ấ ề ơ ệ ử s đi n t ) thu c th m quy n, ph m vi qu n lý. Báo cáo đ nh k ho c theo yêu c u đ t xu t v tình hình qu n lý h s cán b , công ch c, viên ch c cho c quan có th m quy n qu n lý.
ứ ổ ộ ề ệ ứ Đi u 10. B nhi m cán b , công ch c, viên ch c
ủ ị Ủ ế ị ứ ệ ổ ỉ 1. Ch t ch y ban nhân dân t nh quy t đ nh b nhi m các ch c danh:
ố ở ố ươ ươ a) Giám đ c, Phó Giám đ c s và t ng đ ng.
ệ ố ố ệ ưở ưởng, Phó Hi u tr ng các ng ban, Phó Tr ị ự ự ậ ơ ỉ b) Tr ườ tr ưởng ban, Giám đ c, Phó Giám đ c, Hi u tr ưở ộ Ủ ệ ng, đ n v s nghi p công l p tr c thu c y ban nhân dân t nh.
ố ệ ấ ỉ ự ệ ệ ệ ố ộ ở c) Giám đ c, Phó Giám đ c b nh vi n đa khoa, b nh vi n chuyên khoa c p t nh tr c thu c S Y .ế t
ố ợ ỉ d) Giám đ c Trung tâm Tr giúp pháp lý t nh.
ủ ị Ủ ủ ứ ệ ậ ổ ị ỉ e) Các ch c danh khác theo quy đ nh c a pháp lu t do Ch t ch y ban nhân dân t nh b nhi m.
ở ủ ưở ươ ươ ệ ạ ng s , ban ngành và t ng đ ng quy t đ nh b nhi m các ch c v lãnh đ o các ậ ứ ụ ự ế ị ị ự ộ ở ổ ệ ơ ch c hành chính, đ n v s nghi p công l p tr c thu c s , ban ngành ề ả 2. Th tr ổ ứ phòng ban chuyên môn, t ạ ị ứ ụ ngoài các ch c v quy đ nh t i Kho n 1 Đi u này.
ủ ị Ủ ấ ạ ứ ụ lãnh đ o các phòng ấ ệ ị ự ệ ơ ệ ế định b ổ nhi m các ch c v ân c p huy n quy t ộ Ủ ệ ng, đ n v s nghi p công l p thu c y ban nhân dân c p huy n ngoài ươ ị ề ả 3. Ch t ch y ban nhân d ươ ậ ng đ chuyên môn và t ả ạ ứ ụ i Kho n 1, Kho n 2 Đi u này. các ch c v quy đ nh t
ứ ả ồ c giao quy n t ưở ứ ộ ơ ươ ự ơ 4. Thủ trưởng đ n v s nghi p đ ưở qu n lý g m: Tr ệ ượ ị ự ng phòng, Phó Tr ng phòng và t ệ ề ự ủ ổ ch b nhi m các ch c danh viên ch c ị ươ ng tr c thu c đ n v . ng đ
ứ ế ề ẩ ổ ế ặ ệ 5. Th m quy n b nhi m ch c danh K toán tr ụ ưởng (ho c ph trách k toán):
ở ấ ỉ ụ c p t nh: K toán tr ố ớ ơ ả ộ ị ế ệ ơ ổ ỉ ị ế ủ ặ ế ỉ ơ ế ấ ỉ ủ ị Ủ ệ ỉ ổ ẩ ề ế ị ơ ủ ưở ệ ế ị ế ưở ụ ế ặ ưởng (ho c ph trách k ặ ế toán) đ n v k toán a) Đ i v i đ n v k toán ộ ồ ủ ị ộ ồ ế thu c qu n lý c a H i đ ng nhân dân t nh do Ch t ch H i đ ng nhân dân t nh b nhi m; K ự ộ Ủ ị ế oán c p I tr c thu c y ban nhân dân t nh do ụ toán trưởng (ho c ph trách k toán) đ n v k t ơ ưởng (ho c ph trách k toán) đ n v k ặ ụ ế ị ế Ch t ch y ban nhân dân t nh b nhi m; K toán tr toán cấp II, cấp III do c p có th m quy n b ơ ế ị ơ ủ ưở ổ nhi m Phó Th tr ấ ng đ n v quy t đ nh; các đ n ổ ị ế ng đ n v k toán đó b ng (ho c ph trách k toán) do Th tr v k toán khác, k toán tr nhi m.ệ
ấ ệ ị ế ế ặ ị
ộ ệ ủ ị ị ế ụ ơ ườ ệ ấ ở c p huy n: K ấ ưởng (ho c ph trách k ụ ệ ụ ế ổ ặ ế ệ ề ấ ấ ổ ặ ưở ủ tr ủ ưở ế ị ị ế ị ơ ưở ụ ế ặ ơ ế toán ế toán trưởng (ho c ph trách k toán) đ n v k ố ớ ơ ụ b) Đ i v i đ n v k toán ấ ổ ệ ộ ồ ệ ộ ồ ủ ả thu c qu n lý c a H i đ ng nhân dân c p huy n do Ch t ch h i đ ng nhân dân c p huy n b ự ấ ộ Ủ ế toán) đ n v k toán c p I tr c thu c y ban nhân ế nhi m; K toán tr ủ ị Ủ ị ấ ng, th tr n do Ch t ch y ban dân c p huy n, ph trách k toán ngân sách và tài chính xã, ph ấ ị ế ơ ế ưởng (ho c ph trách k toán) đ n v k toán c p II, nhân dân c p huy n b nhi m; K toán tr ị ế ơ cấp III do c p có th m quy n b nhi m Phó Th ơ ẩ ng đ n v quy t đ nh; các đ n v k toán ệ ổ ế khác, k toán tr ng đ n v k toán đó b nhi m. ệ ng (ho c ph trách k toán) do Th tr
ướ ể ể ạ ả ị ệ ổ ế c khi b nhi m k i Đi m a và Đi m b Kho n này, tr ố ị ế ặ ụ ế ế ả c) Các đ n v k toán khác quy đ nh t toán tr ơ ấ ủ ở ộ ụ ưở ng (ho c ph trách k toán) ph i có ý ki n th ng nh t c a S N i v .
ế ị ứ ổ ậ ượ ứ ệ ệ ị ơ ề ở ộ ụ ể ả ửi v S N i v đ theo dõi, ề ự ủ ch c giao quy n t ả ả ử ề ơ ị ự ự ế ị ấ ể ả ả ơ ộ 6. Các quy t đ nh b nhi m cán b , công ch c, viên ch c ph i g ố ớ qu n lý chung theo quy đ nh (đ i v i các đ n v s nghi p công l p đ ph i g i v c quan, đ n v c p trên qu n lý tr c ti p 01 b n đ theo dõi).
ề ệ ạ ứ ộ ổ Đi u 11. B nhi m l ứ i cán b , công ch c, viên ch c
ẩ ứ ứ ề ệ ề ạ ổ ị i Đi u 10 quy đ nh ế ạ ứ ứ ệ ệ ạ ổ ờ ộ ộ ị i có th m quy n b nhi m cán b , công ch c, viên ch c quy đ nh t i cán b , công ch c, viên ch c lãnh đ o khi h t th i ệ ệ ườ 1. Ng ự này th c hi n vi c xem xét, b nhi m l ổ ạ h n b nhi m.
ủ ệ ứ ứ ể ượ ổ ờ ạ ề ả ơ ạ ạ ề ệ ẩ ế 2. Công ch c, viên ch c lãnh đ o, qu n lý khi h t th i h n b nhi m mà không đ tiêu chu n, ệ đi u ki n đ đ ổ ẩ ố i thì c quan có th m quy n b trí, phân công công tác khác. c b nhi m l
ỉ ư ế ạ ổ ố ớ ượ ổ ứ ổ ỉ ư ộ ệ ệ ạ ổ ị ứ 3. Đ i v i cán b , công ch c, viên ch c lãnh đ o còn d khi đ ướ i 05 năm công tác đ n tu i ngh h u, ớ ờ ạ b nhi m tính đúng v i tu i ngh h u theo quy đ nh. i thì th i h n c b nhi m l
ươ Ch ng IV
Ẩ Ề Ộ Ả Ể Ể Ề
Ậ Ệ Ế TH M QUY N QU N LÝ LUÂN CHUY N, ĐI U Đ NG, CHUY N CÔNG TÁC, TI P NH N, BI T PHÁI, ĐÁNH GIÁ
ộ ề ứ ể Đi u 12. Luân chuy n cán b , công ch c
ứ ố ớ ể ộ ỉ ủ ị Ủy ban nhân dân t nh quy t đ nh luân chuy n cán b , công ch c đ i v i các ch c ứ ủ ị ế ị ủ ứ ề ỉ ổ nhi m c a Ch t ch y ban nhân dân t nh và các ch c danh Ch t ch, ẩ ộ ủ ị Ủ ủ ị Ủ ế ệ ấ ệ ạ 1. Ch t ch danh thu c th m quy n b Phó Ch t ch y ban nhân dân c p huy n theo k ho ch.
ể ạ ố ở ế ị ổ ủ ưở ủ ứ ệ ề ẩ ở ộ 2. Th trủ ưởng các s , ban ngành quy t đ nh luân chuy n cán b , công ch c theo k ho ch đ i ớ v i các ch c danh thu c th m quy n b nhi m c a Th tr ộ ế ứ ng các s , ban ngành.
ủ ị Ủ ứ ế ể ệ yết đ nh luân chuy n cán b , công ch c theo k ho ch ạ ộ ổ ủ ị Ủ ấ ẩ ứ ủ ệ ề ấ ộ ị 3. Ch t ch y ban nhân dân c p huy n qu ệ ố ớ đ i v i các ch c danh thu c th m quy n b nhi m c a Ch t ch y ban nhân dân c p huy n.
ề ộ ộ ề ứ Đi u 13. Đi u đ ng cán b , công ch c
ứ ố ớ ộ ỉ ộ ủ ị Ủ ẩ ứ ề ổ ế ị ủ ị Ủ ạ ộ ủ ị ệ ươ ộ ỉ ứ ấ ở ng (lo i A) tr lên, các ch c danh Ch t ch, Phó Ch t ch y ủ ươ ng đ ệ ấ ứ ề 1. Ch t ch y ban nhân dân t nh quy t đ nh đi u đ ng cán b , công ch c đ i v i các ch c danh ạ thu c th m quy n b nhi m c a Ch t ch y ban nhân dân t nh và cán b , công ch c ng ch ủ ị Ủ chuyên viên cao c p và t ban nhân dân c p huy n.
ố ề ở ộ ụ ứ ẩ ộ ộ ị ề ế ị ề ng đ ộ ữ ạ i Kho n 1 Đi u này gi a các s , ban ngành và t ệ ở Ủ ừ ươ ấ ừ ơ ệ ậ ơ Ủy ban ữ ng; gi a các ượ ạ ừ ở i; t s , c l ơ ch c, hành chính, đ n ở ên, các c quan ệ ướ ấ ơ ừ ỉ ươ ế 2. Giám đ c S N i v quy t đ nh đi u đ ng cán b , công ch c ngoài ch c danh thu c th m quy n quy đ nh t ở ấ nhân dân c p huy n; t ấ Ủ ban ngành, y ban nhân dân c p huy n sang các h i đ c thù; t ộ ặ ị ự v s nghi p công l p, h i đ c thù sang c quan Đ ạ ị nhà n ứ ả ươ ệ các s , ban ngành sang y ban nhân dân c p huy n và ng ổ ứ ộ ặ c quan t ệ ể ấ ảng, Đoàn th c p huy n tr l ố t nh Sóc Trăng đ n các t ỉnh, thành ph khác. c c p trên đóng t i đ a ph ng; t
ế ị ươ ứ ề ở ộ ng các s , ban ngành và t ươ g đ n ứ ố ớ ệ ị ự ề ệ ổ ơ ự ộ ủ ưở 3. Th tr ng quy t đ nh đi u đ ng công ch c đ i v i ch c ộ ộ ủ ở ẩ ộ danh thu c th m quy n b nhi m trong n i b c a s , ban ngành và các đ n v s nghi p công ậ l p tr c thu c.
ủ ị Ủ ứ ố ớ ệ ộ ộ ề ộ ộ ủ ứ ề ệ ẩ ả ộ ế ị ấ 4. Ch t ch y ban nhân dân c p huy n quy t đ nh đi u đ ng cán b , công ch c đ i v i các ch c danh thu c th m quy n qu n lý trong n i b c a huy n.
ố ớ ề ể ứ Đi u 14. Chuy n công tác đ i v i viên ch c
ể ứ ị ự ị ự ệ ệ ậ ơ ơ ị ự ướ ấ ạ ị ậ ặ ừ ơ ộ ơ c c p trên đóng t ả ề ẩ ả ệ c c quan có th m quy n qu n lý đ ồ ơ đ n v s nghi p công l p này sang đ n v s nghi p công ơ ảng, đoàn th ể c p tấ ỉnh, các c quan, đ n ỉ ỉ ươ ị ng) trên đ a bàn t nh ho c ra ngoài t nh ồng ý b ng văn b n, sau đó ph i th c hi n ch m ả ậ ế ộ ủ ệ ế ị ải quy t các ch đ theo quy đ nh c a Lu t Viên ch c t ự ệ ấ ị ự ứ ạ ơ i đ n v s 1. Khi viên ch c chuy n công tác t ậ ồ l p khác (bao g m các đ n v tr c thu c các c quan Đ ị ự i đ a ph v s nghi p công l p nhà n ằ ả ượ ơ ph i đ ứ ợ d t h p đ ng làm vi c và gi ị ậ ệ nghi p công l p theo quy đ nh.
ề ể ẩ 2. Th m quy n cho chuy n công tác
ế ị ứ ủ ị Ủ ạ ể ỉ ứ ệ ả ụ nỉ h quy t đ nh cho chuy n công tác đ i v i các ch c danh viên ủ ị Ủ ch c danh ủ ứ ứ ố ớ ổ nhi m, viên ch c gi ữ ứ ừ ệ ố ươ h s l ạ ng c a viên ch c lo i A2, nhóm A2.1 (t ị ươ ố ế ng 4,40 đ n ng kèm theo Ngh đ nh s 204/2004/NĐCP ngày 14 tháng 12 ố ớ ự ượ ộ ị ng đ i v i cán b , công ch c, viên ch c và l c l ủ ữ ứ ọ ắ ứ ụ ứ ề ệ ạ ứ ệ ố ươ ch c danh ngh nghi p áp d ng h s l ng vũ trang (sau ng c a viên ch c lo i A2, a) Ch t ch y ban nhân dân t ch c lãnh đ o qu n lý do Ch t ch y ban nhân dân t nh b ệ ố ươ ệ ề ngh nghi p áp d ng h s l ả ệ ố ươ ng 6,78) thang b ng l h s l ề ế ộ ề ươ năm 2004 v ch đ ti n l ứ đây g i t t là viên ch c gi nhóm A2.1).
ố ố ớ ị ng quy đ nh ể ở ộ ụ ề ố ượ ơ ồ ứ ị ự ng (bao g m đ n v s ệ ữa các s , ban ngành và t ộ ươ ề ẩ ỉ c giao quy ủ Ủ ươ ữ ệ ệ ấ ớ Ủ ng đ ị ự c sang đ n v s nghi p công c l ả ậ ể ộ ơ ể ông tác đ i v i viên ch c ngoài đ i t ế ị b) Giám đ c S N i v quy t đ nh chuy n c ở ả ạ ng đ i Đi m a Kho n 2 Đi u này gi t ự ủ ền t ả ậ ượ nghi p công l p đ ở ữ ệ ấ Ủ gi a các y ban nhân dân c p huy n; gi a các s , ban ngành và t ị ự ệ ượ ạ ừ ơ dân c p huy n và ng đ n v s nghi p công l p nhà n i; t ể ấ ỉ ậ l p thu c các c quan Đ ng, Đoàn th c p t nh và chuy n công tác ngoài t ươ ch thu c th m quy n qu n lý c a y ban nhân dân t nh); ươ ng v i y ban nhân ơ ướ ỉnh.
ế ị ể ng đ ươ ng các s , ban ngành và t ệ ở ẩ ề ươ ả ổ nhi m và qu n lý ngoài đ i t ị ự ả ồ ề ề ự ủ ứ ệ ơ ố ớ ứ ủ ưở ng quy t đ nh chuy n công tác đ i v i ch c danh c) Th tr ể ạ ộ ứ ng quy đ nh t viên ch c thu c th m quy n b i Đi m a Kho n 2 ộ ộ ủ ở ộ ự ơ Đi u này trong n i b c a s , ban ngành và các đ n v s nghi p công l p tr c thu c (bao g m ậ ượ ị ự viên ch c trong các đ n v s nghi p công l p đ ố ượ ệ c giao quy n t ị ậ ch ).
ủ ị Ủ ế ị ứ ệ ộ ể ông tác đ i v i viên ch c thu c ố ớ ả ố ượ ệ ề ả ền b nhi m, qu n lý ngoài đ i t ồ ị ng quy đ nh t ị ự ậ ượ ổ ệ ể ệ ứ ơ i Đi m a Kho n 2 Đi u này trong ề ự c giao quy n t ấ d) Ch t ch y ban nhân dân c p huy n quy t đ nh chuy n c ạ ẩ th m quy ộ ộ ủ n i b c a huy n (bao g m viên ch c trong các đ n v s nghi p công l p đ ch ).ủ
ứ ế ề ậ ứ Đi u 15. Ti p nh n công ch c, viên ch c
ơ ậ ẩ ế ứ ươ ừ ơ ở ộ ụ ứ ừ ổ ệ ế ị ặ ơ các c quan Trung ố ấ ỉ ươ ể ấ ng (bao ơ ị ự ậ ượ ặ ậ ệ ẩ ế ệ ế ố ượ ấ ườ ệ ố ủ Ủ ả ng ng ng ng ề ấ ế ậ ủ ị Ủ ấ ở
ằ ế ố ượ ặ i làm vi c hi n có m t trên s biên ch , s l ố ứ ằ ươ ươ ng đ ng, h i ậ ế c ti p nh n ph i ộ đ c thù, Ch t ch y ban nhân dân c p ẩ ả đ m b o đ tiêu chu n chuyên môn nghi p ả ủ ớ ị ệ ệ ợ
ề ư ố Giám đ c S N i v quy t đ nh ho c tham m u cho c quan có th m quy n ti p nh n công ỉnh khác, t ả c quan Đ ng, Đoàn th c p ch c, viên ch c t ng và các t ở ế ể ươ ở huy n tr lên, M t tr n T qu c c p t nh chuy n đ n các s , ban ngành và t ng đ ả ề ộ ề ự ủ ồ c giao quy n t g m đ n v s nghi p công l p đ ch thu c th m quy n qu n lý c a y ban ề ệ ộ ặ Ủ ỉ nhân dân t nh), y ban nhân dân c p huy n, h i đ c thù sau khi có ý ki n b ng văn b n v vi c ố ườ àm ệ i l báo cáo s biên ch , s l ệ ượ ấ ứ ủ ẩ c c p có th m quy n giao h ng năm và th ng nh t ti p nh n công ch c, viên ch c c a vi c đ ặ ủ ưở ng các s , ban ngành và t Th tr ứ ượ ệ ả ứ ệ huy n (công ch c, viên ch c đ ụ ượ ị ự ủ ụ ụ c th t c theo quy đ nh hi n hành và phù h p v i v trí vi c làm theo danh m c đ v và trình t phê duy t).ệ
ề ệ Đi u 16. Bi ứ ứ t phái công ch c, viên ch c
ỉ ứ t phái công ch c, viên ch c đ i v i các ch c ệ ẩ ứ ố ớ ứ ế ị ủ ạ ỉ ứ ổ nhi m c a Ch t ch y ban nhân dân t nh và công ch c ng ch chuyên ệ ủ ị Ủ ứ ấ ạ ữ ứ ụ ề ệ ng (lo i A), viên ch c gi ệ ố ch c danh ngh nghi p áp d ng h s ươ ứ ủ ị Ủ 1. Ch t ch y ban nhân dân t nh quy t đ nh bi ộ danh thu c th m quy n b viên cao c p và t ủ ươ l ề ươ ng đ ạ ng c a viên ch c lo i A2, nhóm A2.1.
ố ế ị ứ ứ ẩ ộ ề ủ ủ ưở ế ủ ở ứ ệ t phái công ch c, viên ch c ngoài ch c danh thu c th m ỉ ng các s , ban ngành, ủ ị Ủ ấ s , ban ngành, h i đ c thù này sang s , ban ừ ở ệ ệ ấ ệ ở huy n này sang ộ ặ ượ ạ ừ c l i; t ộ ặ ự ệ ệ ả ơ c quan t ở ộ ụ 2. Giám đ c S N i v quy t đ nh bi ủ ị Ủ quy n c a Ch t ch y ban nhân dân t nh (sau khi có ý ki n c a Th tr ộ ặ h i đ c thù, Ch t ch y ban nhân dân c p huy n) t ặ Ủ ộ ặ ngành, h i đ c thù khác ho c y ban nhân dân c p huy n và ng ậ ổ ứ ch c, hành chính, s nghi p công l p, h i đ c thù sang c quan Đ ng, huy n khác; t Đoàn th c p t ừ ơ ể ấ ỉnh.
ươ ứ ở t phái công ch c, viên ch c đ i ng các s , ban ngành và t ổ ẩ ệ ế ị ng quy t đ nh bi ộ ộ ủ ở ng đ ệ ề ơ ộ ự ệ ộ ứ ố ươ ủ ưở 3. Th tr ị ự ứ ớ v i ch c danh thu c th m quy n b nhi m trong n i b c a s , ban ngành và các đ n v s ậ nghi p công l p tr c thu c.
ứ ố ớ ứ ứ ệ ệ ế ị ộ ộ ủ ủ ị Ủ ộ t phái công ch c, viên ch c đ i v i ch c ệ ề ẩ ấ 4. Ch t ch y ban nhân dân c p huy n quy t đ nh bi ệ ổ danh thu c th m quy n b nhi m trong n i b c a huy n.
ứ ề ứ ộ Đi u 17. Đánh giá cán b , công ch c, viên ch c
ố ớ ậ ỉ ố ở ệ ộ ng h i ơ ng các đ n v ng đ ị ưởng, Trưởng ban, Giám đ c, Phó Giám đ c và t ỉ ộ Ủ ự ệ ậ ủ ị Ủ ứ ủ ị Ủ 1. Ch t ch y ban nhân dân t nh nh n xét, đánh giá đ i v i các ch c danh Phó Ch t ch y ban ấp huy n; Th tr ỉ ủ ưở ệ ủ ị Ủ nhân dân t nh; Giám đ c s , ban ngành; Ch t ch y ban nhân dân c ươ ươ ố ố ấ ỉ ặ đ c thù c p t nh; Hi u tr ự s nghi p công l p tr c thu c y ban nhân dân t nh.
ố ớ ư ự ỉ ị ủ ị Ủ ỉ ổ ơ ộ ậ ệ ườ ứ ề ầ ị ố ị , th t c đánh giá theo quy đ nh t ủ ụ ủ ủ ề ị ộ ứ ạ ứ ủ ề ả ố ị ủ ố ị ị ộ ố ề ủ ạ ủ ưở ứ ứ ơ ơ ị ứ ả ệ 2. Đ i v i viên ch c qu n lý do Ch t ch y ban nhân dân t nh b nhi m nh ng tr c thu c các ự ị ự ộ Ủ ơ ơ c quan, đ n v thu c y ban nhân dân t nh thì ng i đ ng đ u đ n v s nghi p công l p th c ạ ự ệ hi n trình t i Đi u 24 Ngh đ nh s 56/2015/NĐCP ngày 09 tháng 6 năm 2015 c a Chính ph v đánh giá và phân lo i cán b , công ch c, viên ch c và ủ ửa đổi, Kho n 2 Đi u 1 Ngh đ nh s 88/2017/NĐCP ngày 27 tháng 7 năm 2017 c a Chính ph s ị ủ ổ b sung m t s đi u c a Ngh đ nh s 56/2015/NĐCP ngày 09 tháng 6 năm 2015 c a Chính ph ộ Ủ ộ ề ng các c quan, đ n v thu c y v đánh giá và phân lo i cán b , công ch c, viên ch c. Th tr
ủ ị Ủ ế ạ ả ổ ợ trách nhi m t ng h p k t qu đánh giá, phân lo i báo cáo Ch t ch y ban ở ộ ụ ệ ỉ ban nhân dân t nh có ỉ nhân dân t nh (qua S N i v ).
ố ở ủ ưở ị ự ệ ơ ng đ n v s nghi p công l p đ c giao quy n t ủ ưở ố ở ứ ề ự ủ ậ ch nh n ổ ơ ng các c quan, t ộ ộ ở ị ự ứ ự ứ ệ ộ
ậ ượ 3. Giám đ c s , ban ngành, Th tr ố ớ xét, đánh giá đ i v i các ch c danh Phó Giám đ c s , ban ngành, Th tr ơ ch c hành chính, đ n v s nghi p tr c thu c s và công ch c thu c phòng chuyên môn thu c ở s , ban ngành.
ố ớ ủ ị ệ ủ ưở ị ự ậ ơ ệ ơ ủ ị Ủy ban nhân dân c p huy n nh n xét, đánh giá đ i v i các ch c danh Phó Ch t ch ệ ưởng các c quan chuyên môn, Th tr ứ ng các đ n v s nghi p ấ y ban nhân dân c p huy n, Tr ấ ộ Ủ ự ệ ấ ậ 4. Ch t ch Ủ công l p tr c thu c y ban nhân dân c p huy n.
ổ ứ ự ơ ch c hành chính tr c thu c s , ban ngành, Th tr ủ ưở ố ớ ộ ở ậ ự ệ ấ ạ 5. Trưởng các c quan, t ơ ng các c quan ứ ộ Ủ chuyên môn tr c thu c y ban nhân dân c p huy n nh n xét, đánh giá đ i v i công ch c còn l i.
ủ ưở ủ ưở ấ ỉ ị ự ự ơ ố ớ ấ ệ ủ ơ ộ ở ứ ộ ặ ươ ậ ộ ươ ng đ n v s nghi p công l p tr c thu c s , ban ạ i ị, h i và viên ch c còn l ng nh n xét, đánh giá đ i v i c p phó c a đ n v ả ng đ ề ộ ng h i đ c thù c p t nh, Th tr 6. Th tr ậ ngành và t ẩ thu c th m quy n qu n lý.
ề ứ ủ ưở ự ệ ơ ứ ệ ụ ể ệ ứ ặ c giao th m ậ ề ủ ưở ướ ề ệ ệ ả ơ ị ị ự Căn c vào đi u ki n c th , Th tr ộ ấ phân công, phân c p vi c đánh giá viên ch c thu c th m quy n qu n lý. Ng ị ự quy n đánh giá viên ch c ph i ch u trách nhi m tr ậ ệ ng đ n v s nghi p công l p th c hi n đánh giá ho c ẩ ả ườ ượ i đ ng đ n v s nghi p công l p. ẩ c Th tr
ươ Ch ng V
Ả Ẩ Ệ Ề Ể Ụ TH M QUY N QU N LÝ TUY N D NG, KÝ K T H P Đ NG LÀM VI C, CH Đ Ế Ộ Ề ƯƠ TI N L Ế Ợ Ồ Ư Ệ NG, THÔI VI C, H U TRÍ
ề ứ ể ụ Đi u 18. Tuy n d ng công ch c
ở ộ ụ ể ụ ỉ ự ươ ạ ổ ứ ch c tuy n d ng công ch c ươ ứ ộ ở ươ ạ ng đ ng (lo i D) thu c s , ng đ ủ ị Ủ ạ ạ ng (lo i C), ng ch cán s và t ệ Ủ ư 1. S N i v tham m u giúp Ch t ch y ban nhân dân t nh t ươ ng ch chuyên viên và t ấ ban ngành và y ban nhân dân c p huy n.
ở ộ ụ ỉ ủ ứ ườ ể ả i trúng tuy n b o ẩ tra, xác minh văn b ng, ch ng ch c a ng ằ ủ ệ ị ậ 2. S N i v có trách nhi m th m ả đ m chính xác theo quy đ nh c a pháp lu t.
ủ ị Ủ ể ụ ự ứ ệ ệ ả ỉ 3. Vi c tuy n d ng công ch c ph i do Ch t ch y ban nhân dân t nh th c hi n.
ố ớ ố ượ ụ ỉ ệ ị ườ ể ng h p xét tuy n công ch c ch áp d ng đ i v i các đ i t ặ ng đ c bi t theo quy đ nh ợ ậ 4. Tr ủ c a pháp lu t cho phép xét tuy ứ ển.
ứ ể ặ ế ị ố ể ủ ữ ụ ỉ ở ển d ng và phân công nh ng ng ế ệ ủ ưở ấ ờ ủ ị Ủ ệ ệ ấ ệ ủ ứ ử ề ở ộ ụ ể xem xét quyết đ nh b ủ ị Ủ ả ỳ ậ ế 5. Căn c Quy t đ nh công nh n k t qu k thi tuy n ho c xét tuy n c a Ch t ch y ban nhân ườ ề ể ế ị ở ộ ụ i trúng tuy n v dân t nh, Giám đ c S N i v quy t đ nh tuy ử vi c, Th tr ở ệ Ủ các s , ban ngành và y ban nhân dân c p huy n. Sau khi h t th i gian th ng s , ằng văn ậ ban ngành và Ch t ch y ban nhân dân c p huy n có trách nhi m đánh giá, nh n xét b ệ ổ nhi m vào ị ử vi c c a công ch c g i v S N i v đ ề ờ ả b n v th i gian th ấ ạ ng ch theo phân c p.
ề ậ ố ớ ế ứ ợ ặ ng h p đ c bi t trong tuy n d ng công ch c và xét ệ ứ ấ ứ ấ ộ ệ ể ể ụ ườ Đi u 19. Ti p nh n đ i v i các tr ở chuy n cán b , công ch c c p xã thành công ch c c p huy n tr lên
ế ị ố ớ ộ ồ ể ạ ườ ậ ặ ể ộ ủ ị Ủ ệ ặ ợ ng h p đ c bi ứ ấ ộ ồ ể ệ ạ ạ ỉ ể ụ ở ể ệ ạ ụ ể ề ả ả ị ế ị ủ ị ể ụ ủ ị ử ụ ạ ị ứ ủ ề ả 1. Ch t ch y ban nhân dân t nh quy t đ nh thành l p H i đ ng ki m tra, sát h ch đ i v i các ứ ấ ứ tr t trong tuy n d ng công ch c ho c xét chuy n cán b , công ch c c p xã ự ỉ đ o H i đ ng ki m tra, sát h ch th c hi n thành công ch c c p huy n tr lên; theo dõi, ch ề ệ i Đi m a, b, Kho n 2, Đi u 10 và Đi m a, b, Kho n 2, Đi u 13 Thông nhi m v theo quy đ nh t ộ ộ ụ ộ ố ề ư ố s 13/2010/TTBNV ngày 30 tháng 12 năm 2010 c a B N i v Quy đ nh chi ti t t m t s đi u ố ứ ủ ề v tuy n d ng và nâng ng ch công ch c c a Ngh đ nh s 24/2010/NĐCP ngày 15 tháng 3 năm ể ụ 2010 c a Chính ph quy đ nh v tuy n d ng, s d ng và qu n lý công ch c.
ạ ể ộ ồ ư ệ ị ủ ị Ủ ề ệ ệ ể ể ỉnh trong tổ ẩ ộ ứ ệ ể át h ch ch u trách nhi m tham m u Ch t ch y ban nhân dân t ộ ức và n i dung ki m tra, sát h ch; ki m tra, đi u ki n, tiêu chu n, sát ạ ể ụ ặ ợ ng h p đ c bi ứ ấ 2. H i đ ng ki m tra s ứ ch c phê duy t hình th ạ ườ ố ớ h ch đ i v i các tr ứ ấ ch c c p xã thành công ch c c p huy n t trong tuy n d ng công ch c và xét chuy n cán b , công ở ệ tr lên.
ố ớ ơ ế ủ ụ ườ ặ ng h p đ c bi t trong ở ộ ụ ẩ ể ụ ồ s ti p nh n đ i v i các tr ình, th t c h ộ ậ ứ ấ ợ ứ ấ ị ứ ể Ủ ệ ị ệ 3. S N i v th m đ nh quy tr ệ trở tuy n d ng công ch c và xét chuy n cán b , công ch c c p xã thành công ch c c p huy n ỉ lên trình y ban nhân dân t nh phê duy t theo quy đ nh.
ệ ế ả ỉ ườ ở ệ ộ ể ụ ứ ấ Ủ ủ Ủ ể ậ ứ ấ ạ ế ế ị ứ ặ ứ ợ ng h p ở t; k t qu xét chuy n cán b , công ch c c p xã thành công ch c c p huy n tr lên, S ỉnh bổ ổ nhi m vào ng ch công ch c ho c trình y ban nhân dân t ế ứ ạ ế ị 4. Căn c quy t đ nh c a y ban nhân dân t nh phê duy t k t qu tuy n d ng các tr ả ệ ặ đ c bi ệ ộ ụ N i v quy t đ nh ti p nh n, b ấ ệ nhi m ng ch công ch c theo phân c p.
ề ứ ể ụ Đi u 20. Tuy n d ng viên ch c
ươ ủ ị Ủ ươ ứ ấ ng, Ch t ch y ban nhân dân c p huy n, căn c quy ệ ứ ệ ầ ệ ượ ơ c c quan có ng đ ứ ườ ị ổ c phân b hàng năm và kh năng tài chính ị ự ệ ề ự ủ), ch i làm vi c đ ừ ộ ể ụ ệ ố ượ ậ ổ ứ ả c giao quy n t ậ ứ ạ ị ở ủ ưở ng s , ban ngành và t 1. Th tr ể ụ ề ị đ nh v tuy n d ng viên ch c; căn c vào nhu c u công vi c, v trí vi c làm đ ề ẩ th m quy n phê duy t, s l ng ng ị ự ủ ơ ệ ượ ự c a đ n v s nghi p công l p tr c thu c (tr các đ n v s nghi p đ ủ ế ự xây d ng k ho ch và t ệ ượ ơ ch c tuy n d ng viên ch c theo quy đ nh c a pháp lu t.
ị ự ệ ạ ền t ơ ậ ứ ự ch quy đ nh t ệ ể i Đi m a ể ụ ự ủ ự ị ệ ổ chức th c hi n vi c tuy n d ng viên ứ ậ ị ậ ượ ủ ưở c giao quy ng các đ n v s nghi p công l p đ 2. Th tr ạ ế ề ả Kho n 2 Đi u 9 Lu t Viên ch c, xây d ng k ho ch và t ch c theo quy đ nh pháp lu t.
ở ấ ệ ền t ng, Ch t ch y ban nhân dân c p huy n, ự ổ ứ ươ ậ ượ ệ ướ ệ ạ ể ế ch xây d ng k ho ch tuy n ẩ ể ụ ch c th m tra, xác ủ ườ ứ ị ủ ị Ủ ự ủ ch c tuy n d ng; t i trúng tuy n b o đ m chính xác theo quy đ nh c a pháp ề ở ộ ụ ử ế ả ả ậ ươ ng đ c giao quy ổ ứ c khi t ả ể ỉ c a ng ả ủ ể ụ ế ị ụ ển d ng và g i quy t đ nh tuy n d ng (01 b n) v S N i v đ ể theo ủ ưở ng s , ban ngành và t 3. Hàng năm, Th tr Thủ trưởng các đ n v s nghi p công l p đ ị ự ơ ứ ử ở ộ ụ ụ d ng viên ch c g i S N i v phê duy t tr ằ minh văn b ng, ch ng ch lu t; báo cáo k t qu tuy dõi, quản lý chung.
ố ệ ệ ị ỉ ạ ứ ủ ấ ng, y ban nhân dân c p ộ ồ ươ ề ự ủ ủ ề ở ộ ụ ể ụ ơ Ủ ệ ệ ậ ủ ị Ủ ươ ng đ ch đ đi u ki n thành l p h i đ ng ẩ ở ậ ượ c giao quy n t ệ ể ụ 4. Giám đ c S N i v có trách nhi m th m đ nh, trình Ch t ch y ban nhân dân t nh phê duy t ế k ho ch tuy n d ng viên ch c c a các s , ban ngành và t ị ự huy n, các đ n v s nghi p công l p đ ứ tuy n d ng viên ch c.
ợ ở ậ ượ ệ ệ Ủ ệ ổ ứ ơ ứ ề c giao ố ển d ng viên ch c ho c ch tiêu tuy n d ng; s ch ủ đi u ki n t ể ch c tuy ể ề ị ự ặ ỉ ấ ụ ị Ủ ổ ứ ự ng h p s , ban ngành, y ban nhân dân c p huy n, đ n v s nghi p công l p đ ể ụ ỉ ể ụ ch c tuy n d ng viên ỉ ườ 5. Tr ề ự ủ ch a đư quy n t ượ l ng thí sinh d tuy n quá ít thì có th đ ngh y ban nhân dân t nh t ứ ch c chung toàn t nh.
ị ơ ớ ư ỉ ợ ng h p các s ị ự ng, y ban nhân dân c p huy n, các đ ệ ổ ứ ứ ủ ị Ủy ban ở, ban c giao ng h p này, sau khi ườ ệ ơn v s nghi p công l p đ ch c tuy n d ng viên ch c. Trong tr ủ ưở ậ ượ ợ ở ệ ế ứ ỉ ấ ệ ả úng tuy n, Th tr ể ể ụ ỉ tiêu tuy n d ng và th ụ ể ề ơ ệ ế ị ể ụ ệ ế ệ ự ậ ộ ở ộ ụ ố ợ ơ ố 6. Giám đ c S N i v ph i h p v i các c quan, đ n v có liên quan tham m u Ch t ch ể ụ ổ ứ ứ ỉ ch c tuy n d ng viên ch c chung cho toàn t nh trong tr nhân dân t nh t ấ Ủ ươ ệ ươ đ ng ngành và t ề ự ủ ư ủ ề ườ ể ụ ch ch a đ đi u ki n t quy n t ủ ị Ủ ng các s , ban ngành, Ch t ch y ban nhân dân t nh phê duy t k t qu tr ẩm quyền b ổ nhi m ch c ủ ị Ủ ứ Ch t ch y ban nhân dân c p huy n căn c ch ị ự ề danh ngh nghi p ti n hành ra quy t đ nh tuy n d ng, phân công c th v đ n v s nghi p công l p tr c thu c.
ả ệ ố ớ ệ ướ ấp chi phí ho t đ ng th ơ ủ ưở ng xuyên, Th tr ộ ồ ạ ộ ệ ự c c ể ượ ế ụ ụ ườ ế ộ ợ ủ ị ố ộ ố ạ ạ ế ộ ợ ứ ỉ ị ồ ướ ệ ủ ề ự ị ự ơ c, đ n v s ị ự ứ 7. Đ i v i các ch c danh lái xe, nhân viên b o v và nhân viên ph c v trong các đ n v s ơ ậ ng c nghi p công l p do ngân sách nhà n ị ơ quan, đ n v căn c ch tiêu đ c giao đ ký k t và th c hi n ch đ h p đ ng lao đ ng theo ị i Ngh đ nh s 68/2000/NĐCP ngày 17 tháng 11 năm 2000 c a Chính ph v th c quy đ nh t ơ ệ hi n ch đ h p đ ng m t s lo i công vi c trong c quan hành chính nhà n nghi p.ệ
ề ể ặ Đi u 21. Xét tuy n đ c cách
ở ươ ươ ủ ị Ủ ủ ưở ệ ng s , ban ngành và t ng, Ch t ch y ban nhân dân c p huy n, Th tr ề ự ủ ấ ộ ồ ế ị ng đ c giao quy n t ẩ ệ ầ ề ụ ủ ị ể ệ ụ ặ ộ ố ớ ể ể ầ ị ộ ồ ệ ứ ự ườ ượ ề i đ ỉ ạ ư ố ự ệ ệ ả ạ s 15/2012/TTBNV ngày 25 ặ ề i Kho n 3 Đi u 8 Thông t ề ệ ề ẫ ứ ổ ồ ả ể ạ ạ ể ụ ợ ở ộ ụ ủ ị Ủ ệ ỉ ủ ưở 1. Th tr ng ị ự ậ ậ ượ ệ ơ đ n v s nghi p công l p đ ch quy t đ nh thành l p H i đ ng ki m tra, sát ề ể ạ h ch đ đánh giá v các đi u ki n, tiêu chu n, trình đ và năng l c chuyên môn, nghi p v theo ệ c đ ngh xét tuy n đ c cách yêu c u nhi m v c a v trí vi c làm c n tuy n đ i v i ng ể ể ể vào viên ch c không qua thi tuy n ho c xét tuy n; theo dõi, ch đ o H i đ ng ki m tra, sát h ch ị ạ ụ th c hi n nhi m v theo quy đ nh t ợ ộ ộ ụ ướ ủ ng d n v tuy n d ng, ký h p đ ng làm vi c và đ n bù tháng 12 năm 2012 c a B N i v h ồ ơ ế ố ớ ồ ưỡ chi phí đào t o, b i d ng đ i v i viên ch c; t ng h p h s , k t qu ki m tra, sát h ch trình Ch t ch y ban nhân dân t nh phê duy t (thông qua S N i v ).
ủ ụ ồ ơ ế ể ề ệ ẩ ệ ợ ườ Ủ ể ệ ặ ỉ ng h p xét tuy n đ c cách trình y ban nhân dân t nh phê duy t theo quy ở ộ ụ ị 2. S N i v ch u trách nhi m ki m tra, đi u ki n, tiêu chu n, quy trình, th t c h s ti p ố ớ ậ nh n đ i v i các tr ị đ nh.
ế ị ệ ế ườ ả ủ Ủ ố ở ộ ụ ế ị ệ ế ậ ợ ể ụ ng h p xét ủ ị Ủ ng s , ban ngành, Ch t ch y ban nhân dân c p ổ ở c giao quy n t ỉ ị ự ề ứ ệ ệ ặ ấ ỉ ứ 3. Căn c quy t đ nh c a y ban nhân dân t nh phê duy t k t qu tuy n d ng các tr ấ ể ủ ưở ặ tuy n đ c cách, Giám đ c S N i v , Th tr ậ ượ ơ ủ trưởng đ n v s nghi p công l p đ ệ ề ự ủ ch quy t đ nh ti p nh n, b huy n, Th ệ ề ứ ổ Ủ nhi m vào ch c danh ngh nghi p ho c tr ình y ban nhân dân t nh b nhi m ch c danh ngh ệ nghi p theo phân c p.
ứ ợ ồ ế ợ ồ ệ ố ớ ề ệ ấ ứ Đi u 22. Ký k t h p đ ng làm vi c và ch m d t h p đ ng làm vi c đ i v i viên ch c
ồ ủ ưở ả ng đ n v s nghi p công l p qu n lý viên ch c (bao g m Th tr ị ự ơ ng các đ n v s ơ ị ự ậ ượ ứ ệ ủ ưở Th tr ệ nghi p công l p đ ệ c giao quy n t ậ ề ự ủ ch ) có trách nhi m:
ể ụ ề ế ể ụ ệ ủ ơ ị ế ị ồ ứ ế ợ ẩ ậ ế ị ứ ứ ủ ử ứ 1. Căn c quy t đ nh tuy n d ng c a c quan có th m quy n tuy n d ng viên ch c, ti n hành ký k t h p đ ng làm vi c theo quy đ nh c a pháp lu t và ra quy t đ nh c viên ch c có ch c
ệ ệ ụ ự ệ ằng ho c cao h n, có năng l c, kinh nghi m v chuyên môn, nghi p v và ề ả ố ớ ứ ề ể ề danh ngh nghi p b kh năng truy n đ t h ơ ặ ạ ướng dẫn t p sậ ự đ i v i viên ch c trúng tuy n.
ự ơ ặ ệ ằ ả ứ ợ ả
ấ ệ ệ 2. Th c hi n vi c ch m d t h ệ ị quan, đ n v khác; vi c ch ườ ứ ủ ứ c a viên ch c và ng ả ệ ượ ậ vi c đ ế ơ ỉ vi c ho c chuy n công tác đ n c ứ ợp đ ng khi viên ch c ngh ứ ồ ể ệ c nh n ậ ể hi n b ng văn b n có xá ả ệ ồng làm vi c ph i th ứ ợ ấm d t h p đ ị ự ệ ầ ồ ấ ậ ơ i đ ng đ u đ n v s nghi p công l p. Văn b n ch m d t h p đ ng làm ữ ộ ả ỗi bên gi m t b n. c l p thành hai b n, m
ứ ế ị ệ ế ậ ẩ ề ạ ờ ộ á trình công tác, di n bi n ti n l ự ế ố ớ ự ể ệ ồ ợ ứ ủ ấ ả ng và th i gian đóng b o ợ ng phù h p đ i v i ứ ớ ụ ố ớ 3. Căn c vào quy t đ nh ti p nh n, phân công nhi m v đ i v i viên ch c c a c p có th m ế ễ ề ươ quy n, năng l c, trình đ đào t o, qu ế ộ ề ươ ệ ộ hi m xã h i, ti n hành ký h p đ ng làm vi c và th c hi n ch đ ti n l viên ch c m i chuy ển đ n.ế
ổ ề ệ ậ ạ ươ ề ệ ạ Đi u 23. B nhi m, nâng b c, ng ch l ứ ng, thăng h ng ch c danh ngh nghi p
ổ ạ ạ ộ ứ ệ ề ổ ệ ức; b nhi m ch c danh ngh nghi p, ố ớ ố ớ ệ ể ứ ệ ể 1. B nhi m ng ch, chuy n ng ch đ i v i cán b , công ch ứ ề xét chuy n ch c danh ngh nghi p đ i v i viên ch c
ạ ạ ộ ỉ ủ ị Ủ ứ ế ị ươ ứ ạ ổ ệ ng (lo i B); quy t đ nh b nhi m ch c danh ề ể ế ị ứ ạ ệ ứ ể ố ớ ệ ề ữ ch c danh ngh ế ị ệ ố ươ ề ệ ứ ủ ạ ổ a) Ch t ch y ban nhân dân t nh quy t đ nh b nhi m ng ch, chuy n ng ch đ i v i cán b , ươ công ch c ng ch chuyên viên chính và t ng đ ứ ệ ngh nghi p và quy t đ nh chuy n ch c danh ngh nghi p viên ch c gi ụ nghi p áp d ng h s l ng c a viên ch c lo i A2, nhóm A2.2.
ố ớ ứ ể ạ ạ ổ ộ ế ị ươ ươ ạ ở ộ ụ ố b) Giám đ c S N i v quy t đ nh b nhi m ng ch, chuy n ng ch đ i v i cán b , công ch c ng ch chuyên viên và t ệ ạ ng (lo i C); ng đ
ở ự ị ự ậ ỉ ng các s , ban ngành, đ n v s nghi p công l p tr c thu c y ban nhân dân t nh, ủ ưở ủ ị Ủ ộ ặ ấ ỉ ị ự ệ ủ ưở ơ ệ ộ Ủ ng h i đ c thù c p t nh, đ n v s nghi p công ơ ệ ấp huy n, Th tr c) Th tr Ch t ch y ban nhân dân c ự ủ ậ ượ ch : c giao quy l p đ ền t
ế ị ứ ạ ạ ộ ổ ươ ự án s và t ng ệ ạ ố Quy t đ nh b nhi m ng ch, chuy n ng ch cho cán b , công ch c ng ch c ươ đ ạ ể ố ở xu ng); tr ở xu ng (lo i D tr ng
ứ ệ ề ể ề ch c danh ngh nghi p áp ủ ứ ữ ứ ẩ ề ơ ệ ế ị ại A2, nhóm A2.2 trình c quan có th m quy n quy t đ nh ệ ạ ị ề ể ứ ổ ứ T ch c quy trình xét chuy n ch c danh ngh nghi p viên ch c gi ệ ố ươ ụ d ng h s l ng c a viên ch c lo ề ứ ể chuy n ch c danh ngh nghi p theo quy đ nh t ả i Đi m a Kho n 1 Đi u này;
ế ị ố ớ ứ ề ệ ứ ữ ch c danh ệ ố ươ ụ ủ ứ ệ ề ạ ứ ổ Quy t đ nh b nhi m, xét chuy n ch c danh ngh nghi p đ i v i viên ch c gi ngh nghi p áp d ng h s l ể ng c a viên ch c lo i A ệ 1 tr ở xu ng;ố
ứ ứ ề ệ ạ ạ ộ ứ 2. Nâng ng ch cán b , công ch c; thăng h ng ch c danh ngh nghi p viên ch c
ủ ị Ủ a) Ch t ch y ban nhân dân t ỉnh:
ẩ ự ạ ạ ộ ử cán b , công ch c đ đi u ki n, tiêu chu n d thi nâng ng ch lên ng ch chuyên ấ ự ạ ạ ệ ươ ng; t ch c thi nâng ng ch lên ng ch cán s , ươ ổ ứ ế ứ ủ ề ươ ng đ ế ị ng; quy t đ nh công nh ả ận k t qu thi nâng ng ạch lên cán sự, chuyên ươ ế ị Quy t đ nh c viên chính, chuyên viên cao c p và t ươ chuyên viên và t ươ ng đ viên và t ng đ ng;
ế ị ẩ ự ứ ứ ề ạ ế ị ứ ế ặ ậ ệ ạ ệ ề ủ ứ ề ộ ị ủ đi u ki n, tiêu chu n d thi ho c xét thăng h ng ch c danh ngh ử ề ặ Quy t đ nh c viên ch c đ ả ệ ổ ứ ệ nghi p; t ch c thi ho c xét thăng h ng ch c danh ngh nghi p; quy t đ nh công nh n k t qu ạ thi thăng h ng ch c danh ngh nghi p theo quy đ nh c a các B chuyên ngành.
ở ộ ụ ỉ ư Ủ b) S N i v tham m u y ban nhân dân t nh:
ị ổ ẩ ẩ ự ồ ơ ộ ệ ổ ứ ạ ạ ươ ươ ấ ạ ng. T ch c thi nâng ng ch lên ng ch cán ứ ủ ề ng đ ươ ợ Th m đ nh, t ng h p h s cán b , công ch c đ đi u ki n, tiêu chu n d thi nâng ng ch chuyên viên chính, chuyên viên cao c p và t ươ ự s , chuyên viên và t ng đ ng.
ị ẩ ứ ủ ề ẩ ự ệ ạ ặ ồ ơ ổ ứ ợ ệ ổ ề ệ ề ạ ặ ứ ch c thi ho c xét thăng h ng ch c danh ngh nghi p theo quy đ nh ộ Th m đ nh, t ng h p h s viên ch c đ đi u ki n, tiêu chu n d thi ho c xét thăng h ng ị ứ ch c danh ngh nghi p; t ủ c a các B chuyên ngành.
ệ ậ ở ng các s , ban ngành, đ n v s nghi p công l p tr c thu c y ban nhân dân t nh, ệ ủ ưở ủ ị Ủ ự ậ ượ ị ự ơ ơ ệ ị ự ấ c) Th tr Ch t ch y ban nhân dân c p huy n, đ n v s nghi p công l p đ ộ Ủ c giao quy n t ỉ ề ự ủ ch :
ử ế ị ẩ ự ứ ạ ộ ệ ủ ị Ủ ứ ề ạ ỉ ứ ủ ề Quy t đ nh c cán b , công ch c, viên ch c đ đi u ki n, tiêu chu n d thi nâng ng ch công ệ ứ ch c, thi thăng h ng ch c danh ngh nghi p báo cáo Ch t ch y ban nhân dân t nh (thông qua ở ộ ụ S N i v ).
ự ạ ứ ố ợ ệ ặ ượ ỉ ổ ứ ặ ổ ứ ệ ỉnh,phê duy t (khi đ ề ạ ề ạ ch c thi ho c xét thăng h ng ch c danh ngh ủ ị Ủ c Ch t ch y ban nhân dân t nh ị ủ ứ ệ ộ ề y quy n); t ch c thi ho c xét thăng h ng ch c danh ngh nghi p theo quy đ nh c a B chuyên ớ ở ộ ụ ế Ph i h p v i S N i v xây d ng k ho ch t ủ ị Ủ nghi p trình Ch t ch y ban nhân dân t ủ ngành
ậ ươ 3. Nâng b c l ng
ể ả ụ ấ ậ ươ ườ ng th ủ ị Ủ ượ ế ị ướ ờ ạ ng xuyên (k c ph c p thâm ậ ủ ạ ấ ộ ề ệ ch c danh ngh nghi p áp d ng h s l ệ ố ươ ứ ạ Ủ ạ ỉ ủ ị Ủy ban nhân dân t nh b ỉ a) Ch t ch y ban nhân dân t nh quy t đ nh nâng b c l ậ ươ ộ ộ ỏ ế niên v ng tr t khung) và nâng b c l c th i h n (sau khi có ý ki n th a thu n c a B N i ạ ụ ố ớ ươ ứ ứ ươ v ) đ i v i cán b , công ch c ng ch chuyên viên cao c p và t ng đ ng (lo i A), viên ch c ụ ứ ủ ữ ứ ạ ứ ng c a viên ch c lo i A2, nhóm A2.1, các ch c gi ổ ỉnh, ch c danh lãnh đ o do Ch t ch danh lãnh đ o y ban nhân dân t nhi m.ệ
ở ộ ụ ủ ị Ủ ư ỉ b) S N i v tham m u Ch t ch y ban nhân dân t nh:
ậ ươ ẩ ị ị ị ạ ể ề ồ ơ ề Th m đ nh h s đ ngh nâng b c l ng theo quy đ nh t ả i Đi m a Kho n 3 Đi u này.
ươ ướ ỉ ỉnh giao ch tiêu nâng l ng tr ờ c th i ổ ị ợ Hàng năm, t ng h p trình Ch t ch y ban nhân dân t ạ h n theo quy đ nh (ch ủ ị Ủ ỉ tiêu tăng thêm).
ủ ưở ộ ặ ấ ng s , ban ngành, Ch t ch y ban nh ệ ủ ưở ơ c giao quy n t
ề ủ ị Ủ ệ ậ ươ ố ớ ố ấ ệ ng h i đ c thù c p ườ ậ ươ ế ị ch quy t đ nh nâng b c l ng ng th ẩ ộ ứ ứ t khung) đ i v i cán b , công ch c, viên ch c thu c th m ớ ậ ỏ ng Ch t ch y ban nhân dân t nh quy t đ nh) không ph i th a thu n v i ợ ườ ng h p này ả c th i h n đ i v i các tr ố ớ ỉ ướ ng tr ố ả ằ ậ ỏ ở ủ ị Ủ c) Th tr ân dân c p huy n, Th tr ậ ượ ị ự tỉnh, các đ n v s nghi p công l p đ ề ự ủ ượ ể ả ụ ấ ộ xuyên (k c ph c p thâm niên v ố ượ ế ị quy n (ngoài đ i t ở ộ ụ ờ ạ Giám đ c S N i v . Riêng vi c nâng b c l ở ộ ụ ả ủ ế ph i có ý ki n th a thu n b ng văn b n c a Giám đ c S N i v .
ỉ ư ề ệ Đi u 24. Cho ngh h u, thôi vi c
ủ ị Ủ ế ị ỉ ứ ệ ạ ổ ệ ố ớ ứ ấ ộ ủ ị ứ ứ ứ ủ ị Ủ ề ứ ụ ệ ạ ơ ỉ ư 1. Ch t ch y ban nhân dân t nh quy t đ nh cho ngh h u và thôi vi c đ i v i các cán b , công ủ ị Ủ ỉnh b nhi m, các ch c danh Ch t ch, ch c, viên ch c lãnh đ o do Ch t ch y ban nhân dân t ữ ạ ệ ấ Phó Ch t ch y ban nhân dân c p huy n, công ch c ng ch chuyên viên cao c p, viên ch c gi ứ ệ ố ư ng c a viên ch c lo i A2, nhóm A2.1. ủ ch c danh ngh nghi p áp d ng h s l
ủ ị Ủ ộ ặ ệ ng s , ban ngành, Ch t ch y ban nh ủ ưở ơ ề ự ủ ổ ứ ạ ộ ấ ế ị ệ ệ ụ ứ ề ạ ơ ch c danh ngh nghi p áp d ng h s ạ ở ở ấ ủ ưở ân dân c p huy n, Th tr ng h i đ c thù c p 2. Th tr tỉnh, các đ n v s nghi p đ ị ự ệ ố ớ ỉ ư ệ ượ c giao quy n t ch quy t đ nh cho ngh h u và thôi vi c đ i v i ự ứ ộ ộ ứ cán b , công ch c, viên ch c tr c thu c do mình b nhi m và cán b , công ch c ng ch chuyên ủ ệ ố lư ng c a viên ch c ữ ứ ứ viên chính (lo i B), viên ch c gi ố lo i A2, nhóm A2.2 tr xu ng.
ả ử ề ở ộ ụ ể ế ị ỉ ư ệ ả 3. Các quy t đ nh cho ngh h u và thôi vi c ph i g i v S N i v đ theo dõi, qu n lý chung.
ươ Ch ng VI
Ứ Ừ Ẩ Ả Ỷ Ệ Ễ Ề Ậ TH M QUY N QU N LÝ K LU T, T CH C VÀ MI N NHI M
ề ỷ ậ Đi u 25. K lu t
ế ị ủ ị Ủ ứ ộ ứ ứ ỷ ậ ố ớ ổ ệ ỉ ủ ị Ủ ươ ủ ị ấ ươ ứ ạ ạ ệ ữ ứ ỉ ủ ị Ủ ộ ề ủ ụ ch c danh ngh nghi p áp d ng h s l Ủ ộ ân ữ ạ ủ ệ ệ ầ ầ ổ i công ty c ph n, ướ ạ c t ạ ả ườ ượ ử ạ ố ướ ủ ệ 1. Ch t ch y ban nhân dân t nh quy t đ nh các hình th c k lu t đ i v i cán b , công ch c, viên ch c lãnh đ o do Ch t ch y ban nhân dân t nh b nhi m, Ch t ch, Phó Ch t ch y ban ạ ấ ng đ nhân dân c p huy n và cán b , công ch c ng ch chuyên viên cao c p và t ng (lo i A), ệ ố ươ ạ ứ ệ ứ ng c a viên ch c lo i A2, nhóm A2.1; viên ch c gi ệ ứ các ch c danh lãnh đ o, qu n lý công ty trách nhi m h u h n m t thành viên do y ban nhân d ố ổ ỉ i đ t nh b nhi m và ng c c đ i di n ph n v n góp c a Nhà n ữ ạ công ty trách nhi m h u h n có v n góp c a Nhà n c.
ố ế ị ứ ị ở ộ ụ ẩ ộ ứ ứ ộ ề ủ ệ ệ ở ấ ị ướ ủ ứ ậ ộ ủ ị Ủ 2. Giám đ c S N i v th m đ nh, trình Ch t ch y ban nhân dân t nh quy t đ nh các hình th c ỉ ỷ ậ ẩ k lu t cán b , công ch c, viên ch c thu c th m quy n c a Ch t ch y ban nhân dân t nh; theo ứ ỷ Ủ ể dõi, ki m tra các s , ban ngành, y ban nhân dân c p huy n trong th c hi n các hình th c k ứ lu t cán b , công ch c, viên ch c theo đúng quy đ nh c a Nhà n ỉ ủ ị Ủ ự c.
ủ ưở ng các s , ban ngành, Ch t ch y ban nhân dân c p huy n, Th tr ộ ặ ng h i đ c thù ơ ệ ế ị ố ượ ệ ứ ủ ưở ấ ứ ỷ ch quy t đ nh các hình th c k ủ ng do Ch ở ộ ụ ệ ề ự ủ c giao quy n t ả ộ ề ẩ ồ ả ế ị ề ờ ỉ ứ ỷ ậ ứ ứ ệ ị ủ ị Ủ ở 3. Th tr ấ ỉ ậ ượ ị ự c p t nh, các đ n v s nghi p công l p đ ứ ộ ậ ố ớ lu t đ i v i cán b , công ch c, viên ch c thu c th m quy n qu n lý (ngoài đ i t ị Ủ ạ t ch y ban nhân dân t nh quy t đ nh t i Kho n 1 Đi u này). Đ ng th i báo cáo S N i v vi c ộ ự th c hi n các hình th c k lu t cán b công ch c, viên ch c theo quy đ nh.
ề ừ ứ Đi u 26. T ch c
ữ ứ ụ ế ứ ộ ch c v , n u cán b , công ch c, viên ch c không đ đi u ki n ọ ệ làm lãnh ả ử ừ ch c tứ hì làm đơn báo cáo lãnh đ o c quan tr c ti p qu n lý và s ế ị ủ ề ự ế ề ứ ạ ơ ấ in t ứ ế ị ệ ứ ặ ẩ 1. Trong th i ờ gian gi ạ đ o, có nguy n v ng x ụ d ng công ch c, viên ch c xem xét quy t đ nh ho c báo cáo c p có th m quy n quy t đ nh .
ờ ể ừ ạ ơ ch c lãnh đ o c quan tr c n ơ xin t i đa 20 c đ ngày k t ứ ừ ứ ế ị ố ử ụ ự ấ ặ
ậ ượ khi nh n đ 2. Trong th i gian t ả ả ứ ế ti p qu n lý và s d ng công ch c, viên ch c ph i xem xét quy t đ nh ho c báo cáo lên c p trên ế ị ể đ quy t đ nh.
ế ị ứ ừ ứ ự ứ ậ ấ ộ ệ ch c th c hi n theo nguyên ệ ấ ế ị ệ ấ ấ ặ ổ ừ ứ ủ ế ứ ứ ậ ộ 3. Vi c quy t đ nh ch p thu n cho cán b , công ch c, viên ch c t ả ầ ử ẩ ắ t c: c p nào quy t đ nh b nhi m ho c phê chu n k t qu b u c thì c p đó quy t đ nh ch p ơ thu n đ n xin t ế ị ch c c a cán b công ch c viên ch c.
ứ ộ ứ 4. Cán b , công ch c, viên ch c sau khi t ừ ứ ượ ố trí công tác khác. ch c đ c b
ễ ệ ề Đi u 27. Mi n nhi m
ặ ượ ệ c b trí sang công tác khác ho c đ c b ứ ụ ổ nhi m ch c v ữ ứ ụ 1. Cán b , công ch c, viên ch c đ m i thớ ứ ng nhiên thôi gi ộ ươ ì đ ứ ượ ố ch c v đang đ ảm nhi m.ệ
ấ ả ầ ử ế ệ ề ẩ ổ ế ẩm quy n quy t ề ẩ ạ ứ ứ ệ ễ ộ ế ị 2. C p có th m quy n quy t đ nh b nhi m, phê chu n k t qu b u c thì có th ị đ nh mi n nhi m cán b , công ch c, viên ch c lãnh đ o.
ươ Ch ng VII
Ổ Ứ Ự Ệ T CH C TH C HI N
ướ ể ng d n, giám sát, ki m tra vi c ề ự Giám đ c S N i v ch u trách nhi m tri n khai, h ủ ưở ệ ở ươ ủ ẫ ng đ ệ ể ủ ị Ủ ng, Ch t ch y ban ủ ị Ủ ươ ệ ả ự ấ ỳ ị ở ộ ụ ị ố Đi u 28. ị ệ ng các s , ban ngành và t th c hi n Quy đ nh này c a Th tr ế ệ nhân dân c p huy n; đ nh k báo cáo tình hình, k t qu th c hi n cho Ch t ch y ban nhân dân ỉ t nh.
ượ ử ổ ụ ế ả ợ ổ ng h p các văn b n quy đ nh d c s a đ i, b sung ạ ị i Quy đ nh này đ ả ử ổ ườ ặ ế ằ ị ớ ụ ả ặ ổ ể ẫn chi u đ áp d ng t Tr ế ho c thay th b ng văn b n m i thì áp d ng theo các văn b n s a đ i, b sung ho c thay th .
ướ ệ ắ ị ơ ử ổ ả ả ổ ơ ế ị ế Ủ ợ
ự ể Trong quá trình tri n khai th c hi n n u có khó khăn, v ng m c các c quan, đ n v ph n nh ỉ ề ở ộ ụ ể ổ v S N i v đ t ng h p, báo cáo y ban nhân dân t nh xem xét, quy t đ nh s a đ i, b sung cho phù h p./.ợ