Ủ Ộ Ộ Ủ Ệ
Ỉ ộ ậ ự
Y BAN NHÂN DÂN Ơ T NH S N LA C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ố ơ S n La , ngày 06 tháng 12 năm 2017 S : 41/2017/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ử Ụ Ả Ề Ệ Ế Ị V VI C QUY Đ NH CH Đ QU N LÝ, S D NG, THANH TOÁN, QUY T TOÁN QU Ỹ Ế Ộ Ả ƯỜ Ộ Ỉ Ơ B O TRÌ Đ NG B T NH S N LA
Ủ Ơ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH S N LA
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19/6/2015;
ứ ậ ườ ộ Căn c Lu t Giao thông đ ng b ngày 13/11/2008;
ứ ậ ướ Căn c Lu t Ngân sách Nhà n c ngày 25/6/2015;
ứ ậ ệ Căn c Lu t ph í và l phí ngày 25/11/2015;
ỹ ả ủ ủ ứ ị ị ườ Căn c Ngh đ nh s ố 18/2012/NĐCP ngày 13/3/2012 c a Chính ph Qu b o trì đ ộ ng b ;
ủ ố ị ị ộ ố ủ ử ổi, b sung m t s ổ ườ ỹ ả ứ ề ủ ủ ố ị ị Căn c Ngh đ nh s 56/2014/NĐCP ngày 30/5/2014 c a Chính ph s a đ ủ ề đi u c a Ngh đ nh s 18/2012/NĐCP ngày 13/3/2012 c a Chính ph v Qu b o trì đ ộ ng b ;
ị ộ ố ề ủ ủ ố
ủ ử ổ ổ ỹ ả ủ ử ổ ủ ề ứ ị ị ị ố ố ườ ị ị Căn c Ngh đ nh s 28/2016/NĐCP ngày 20/4/2016 c a Chính ph s a đ i m t s đi u c a ộ ố ề ủ ủ Ngh đ nh s 56/2014/NĐCP ngày 30/5/2014 c a Chính ph s a đ i, b sung m t s đi u c a ộ ủ ng b ; Ngh đ nh s 18/2012/NĐCP ngày 13/3/2012 c a Chính ph v Qu b o trì đ
ứ ị ế ủ s 293/2016/TTBTC ngày 15/11/2016 c a B Tài chính quy đ nh m c thu, ch ộ ử ụ ườ ộ ư ố s 60/2017/TTBTC ướ ộ ng b ; Thông t ả ế ẫ ử ụ ng d n ch đ qu n lý, s d ng, thanh toán, quy t toán ỹ ả ườ ứ ư ố Căn c Thông t ả ử ụ ộ ễn, qu n lý và s d ng phí s d ng đ đ thu, n p, mi ủ ế ộ ộ ngày 15/6/2017 c a B Tài chính h ộ ng b ; qu b o trì đ
ố ở ị ủ ề ố Theo đ ngh c a Giám đ c S Tài chính t ạ ờ i t trình s 732/TTrSTC ngày 01/12/2017 .
Ế Ị QUY T Đ NH:
ử ụ ỹ ả ệ ế ả ị ườ ộ ỉ ơ Quy đ nh vi c qu n lý, s d ng, thanh toán, quy t toán Qu b o trì đ ng b t nh S n
Đi u 1.ề ư La, nh sau:
1. Nguyên t cắ
ả ả ự ệ ị ướ ậ ệ ư c; Lu t phí và l phí; Thông t ậ ộ ủ ủ Đ m b o th c hi n đúng quy đ nh c a Lu t Ngân sách nhà n ố s 60/2017/TTBTC ngày 15/6/2017 c a B Tài chính.
ụ ể ươ ữ ộ ị ị ư ng theo quy đ nh t ươ ự ế ủ ị ấ ớ ể ề ệ ợ ộ C th hóa nh ng n i dung B Tài chính phân c p cho đ a ph ố s 60/2017/TTBTC ngày 15/6/2017, đ phù h p v i đi u ki n th c t c a đ a ph ại Thông t ng.
ộ ườ ườ ng xuyên các tuy n đ ng th ườ ạ ầ ế ườ ả ưỡ ng th ố ằm trong khung giá b o d ạ ị i Quy t đ nh s 34/2015/QĐUBND ngày 02/12/2015 c a ả ưỡ ả ơ ả ế ị ả ươ ế ệ ả ợ ị ỉ ả ứ M c chi qu n lý b o d ị ả ườ Đ ng đô th , đ m b o n ỉ ộ b trên đ a bàn t nh S n La, quy đ nh t ệ ơ UBND t nh S n La; đ m b ị ớ t ki m, hi u qu , phù h p v i kh năng ngân sách đ a ph ỉ ệ ng b : Đ ng t nh; Đ ng huy n; ườ ả ườ ng ng xuyên tài s n h t ng đ ủ ng. ảo ti
ố ố ứ ỹ ả ườ ộ ỉ 2. M c cân đ i b trí ngu ồn kinh phí qu b o trì đ ng b t nh hàng năm:
ụ ươ ỉ ừ ngân sách trung ỹ ả ự ườ ệ ỉ ến đ ươ ng cho ngân sách ệ ể th c hi n ộ ỉ ng b t nh đ ườ ng b : Đ ng t nh; Đ ng huy n; ườ ộ ườ ươ c 1, trong ph ng án phân b ổ chi ngân sách đ aị ả ứ ổ ự Hàng năm, căn c vào d toán chi b sung có m c tiêu t ứ ị ừ ối b ố trí t ng và m c cân đ đ a ph ngân sách t nh cho qu b o trì đ ệ ườ ả ưỡ ụ ả ng th nhi m v qu n lý b o d ng xuyên các tuy ả ườ ả ị Đ ng đô th và kinh phí đ m b o giao thông b ả ươ ng hàng năm, đ m b o theo đúng nguyên t ph ướ ắc nêu trên.
ử ụ ươ ng, ượ ỹ b o trì trung ả ầ ư ử ng cân đ i cho ngân sách đ a ph ữ ả ồ ối l ố ả s a ch a đ m b o giao thông b ị ươ ướ c 1 năm Năm 2018, s d ng ngu n kinh phí qu đ ể th c hi n chi tr kh ự ả ệ ự ng các d án đ u t 2015 2016.
ỹ ả ự ủ ậ ườ 3. L p, giao d toán chi c a Qu b o trì đ ộ ng b .
ậ ự 3.1. L p d toán:
ứ ộ ị ườ ứ ạ ng b , đ nh m c kinh t ệ ượ ề ạ c quy đ nh t ệ ề ượ ấ ế ộ ậ ộ ề ị ị ế ư s ố 60/2017/TTBTC ngày 15/6/2017 t i Đi u 2, Thông ẩ c c p có th m quy n quy đ nh; ch đ chi tiêu tài Hàng năm, căn c vào hi n tr ng và đi u ki n khai thác công trình đ ị ộ ỹ k thu t, n i dung chi đ ứ ơ ủ c a B Tài chính, đ n giá, đ nh m c chi đ ệ chính hi n hành:
ở ế ườ ả ả ỉ ị i l p d toán chi qu n lý, b o trì các tuy n đ
ậ ả ậ ự ả ướ ng t nh theo đúng quy đ nh, ệ ệ ố trí tối thiểu 10% trên tổng d toán kinh phí đ th c hi n nhi m v đ m ị ử ộ ồ ể ự ủ ơ ự ể ờ ụ ả c 1, cùng th i đi m xây d ng d toán ngân sách c a đ n v , g i H i đ ng ườ S Giao thông v n t đồng th i đ m b o b ờ ả ả b o giao thông b ỹ ả ả qu n lý Qu b o trì đ ự ự ộ (qua Văn phòng Qu )ỹ . ng b
ệ Ủ ả ả ng giao ế ườ ể ố ờ ả ồ ả ướ ị ệ ệ ị ng đô th theo đúng quy đ nh, đ ng th i đ m b o b ụ ả ể th c hi n nhi m v đ m b o giao thông b ị ử ộ ồ ự ủ ơ ỹ ả ư ự ả ả i thi u 10% trên ờ điểm xây ộ (qua Văn phòng ố trí t c 1, cùng th i ườ ng b ố ậ ự y ban nhân dân các huy n, thành ph l p d toán chi qu n lý, b o trì các tuy n đ ườ thông nông thôn và đ ổ t ng d toán kinh phí đ ự d ng d toán ngân sách c a đ n v , g i H i đ ng qu n lý Qu b o trì đ Qu )ỹ .
ợ ổ ườ ươ ả ậ ạ ủ ả ồ (bao g m c ng ướ ị ộ ồ ế ơ ở ụ ạ ộ ắ ộ ị ng b đ a ph t c s tính toán, đ nh h ng, ệ u tiên cho t ng nhóm nhi m v chi báo cáo H i đ ng ị ử ở ậ ả ừ ở ả ỹ Văn phòng Qu ỹ t ng h p, l p k ho ch chi qu n lý b o trì đ ả ế ỹ , kèm theo thuyết minh chi ti chi ho t đ ng c a Văn phòng Qu ) ứ ự ư ổ nguyên t c phân b và xác đ nh th t Qu n lý qu xem xét, g i S Giao thông V n t i, S Tài chính.
ậ ả ủ ẩ ị ỹ ả ổ ớ ở ồ ờ ả ả ố ợ ị ng b t nh theo đúng quy đ nh, đ ng th i đ m b o b trí t ụ ả ự ố i thi u 10% trên t ng d toán ổ ự ươ ể ợ ả c 1, t ng h p chung trong ph ng án ế ị ệ ị ỉ ở i ph i h p v i S Tài chính, th m đ nh d toán chi c a Qu b o trì S Giao thông v n t ố ộ ỉ ườ đ ệ ướ ể ự kinh phí đ th c hi n nhi m v đ m b o giao thông b ỉ ươ ự d toán ngân sách đ a ph ng hàng năm trình HĐND t nh, UBND t nh xem xét, quy t đ nh.
ự 3.2. Giao d toán:
ứ ự ệ ạ ỹ ậ ế ả ườ ị ố ợ ả ở ế ỉ ượ c HĐND; UBND t nh phê duy t, Văn phòng Qu l p k Căn c d toán thu, chi ngân sách đ ạ ỹ ẩ ổ kinh phí báo cáo H i đ ng qu n lý Qu th m đ nh phê duy t, thông báo k ho ch ộ ồ ho ch phân b ộ ả ườ ả ơ ng b cho các đ n v qu n lý đ chi qu n lý b o trì đ ng b và chi ho t đ ng cho Văn phòng ạ ậ ả ỹ ử ở Qu ; g i S Giao thông v n t ị ộ ả ướ i, S Tài chính, Kho b c Nhà n ệ ạ ộ c ph i h p qu n lý.
ộ ậ ượ ả ạ ị ng b l p k ho ch chi, chi ti ơ c giao, các đ n v qu n lý đ ườ ở ế ở ố ợ ả ự ườ ệ ệ ả ứ ế ạ Căn c k ho ch chi đ ử ộ ồ quý g i H i đ ng qu n lý Qu ph i h p theo dõi th c hi n, t m ng và nghi m thu, thanh toán kinh phí b o trì đ ế t theo ậ ả ỹ (qua Văn phòng Qu )ỹ , S Tài chính, S Giao thông v n t ể i đ ộ ạ ứ ng b .
ấ ạ ứ ự ư ố s 60/2017/TTBTC ướ ộ Th c hi n theo Đi u 6 Thông t ẫ ệ ế ộ ử ụ ả ề ng d n ch đ qu n lý, s d ng, thanh toán, quy ết toán ỹ ả ườ ộ 3.3. C p, t m ng, thanh toán kinh phí: ủ ngày 15/6/2017 c a B Tài chính h ng b qu b o trì đ
ỹ ả ủ ế ệ ậ ẩ ị ườ 4. L p, xét duy t, th m đ nh, thông báo quy t toán chi c a Qu b o trì đ ộ ng b .
ế ậ 4.1. L p báo cáo quy t toán.
ủ ườ ộ ậ ế ng b l p báo cáo quy t toán vi c ỹ ả phí c a Qu b o trì đ ế ị ướ ệ c theo quy đ nh ỹ ả ử ểu và yêu c u quy t toán chi Ngân sách Nhà n ườ ử ụ ị ượ ơ Các đ n v đ c giao s d ng kinh ẫ ử ụ s d ng kinh phí theo m u bi ệ hi n hành, g i Qu b o trì đ ầ ộ ở ng b , S Tài chính.
ế ụ ượ ạ ị ế ế ư ố ại Điều 2, Thông t ị t theo n i dung chi quy đ nh t ế ộ ướ ả ế ộ ài chính h ng d ề c giao k ho ch trong năm đ s 60/2017/TTBTC ết toán ử ụ ẫn ch đ qu n lý, s d ng, thanh toán, quy ỹ ả ườ Báo cáo quy t toán kèm theo báo cáo danh m c công trình đã đ ộ ngh quy t toán, chi ti ngày 15/6/2017 c a B T qu b o trì đ ủ ộ ng b .
ệ ế ộ ị ẩ 4.2. N i dung, quy trình xét duy t, th m đ nh, thông báo quy t toán năm.
ư ố ướ ủ ộ ự ệ s 01/2007/TTBTC ngày 02/10/2007 c a B Tài chính h ơ ố ớ ị ế ướ ỗ ợ ơ ấ ệ ẫ ng d n xét Th c hi n theo Thông t ẩ ệ ị ự duy t, th m đ nh và thông báo quy t toán năm đ i v i các c quan hành chính, đ n v s nghi p, ổ ứ ượ t c h tr và ngân sách các c p: ch c đ c ngân sách nhà n
ấ ầ ư ầ ư ự ệ ả , th c hi n theo quy trình qu n lý v ốn đ u t , th ì ụ ệ ệ ự ư ị ố ớ ệ ử ụ ế ự ệ ế ệ ả ị Đ i v i nhi m v chi có tính ch t đ u t ngoài vi c th c hi n quy t toán hàng năm theo quy đ nh; khi công trình hoàn thành bàn giao đ a vào s d ng, còn ph i th c hi n quy t toán công trình hoàn thành theo quy đ nh hi n hành.
ượ ấ ế ẩ ng h p quy t toán công trình hoàn thành đ c c p có th m quy n phê duy t có chênh ề ệ ầ ệ ề ế ớ ổng giá tr công trình đã quy t toán các năm; ph n chênh l ch đ ỉ c đi u ch nh vào ị ủ ơ ệ ế ị ợ ườ Tr ượ ệ l ch so v i t ế báo cáo quy t toán c a đ n v năm phê duy t quy t toán công trình hoàn thành.
ề ệ ế ẩ 4.3. Th m quy n phê duy t quy t toán.
ộ ể ườ ế ơ ng b ki m tra báo cáo quy t toán năm c a các đ n v qu n lý đ ộ ổ ng b ; t ng ộ ử ở ỹ ả ườ ở ỹ ả Qu b o trì đ ế ợ ậ h p l p báo cáo quy t toán qu b o trì đ ủ ng b g i S Giao thông v n t ườ ả ị ậ ả i; S Tài chính.
ở ủ ệ ả ườ ỹ b o trì đ ộ ng b và ế ươ ẩ ế ệ ị ợ ị S Tài chính có trách nhi m th m đ nh, phê duy t quy t toán năm c a qu ổng quy t toán ngân sách đ a ph tổng h p chung trong t ng.
ườ ư ố ượ ể ng b còn d cu i năm, đ c chuy n sang năm sau, đ ể chi cho ỹ ả ả ủ ả ộ Kinh phí c a Qu b o trì đ ườ công tác qu n lý, b o trì công trình đ ng.
ể 5. Công tác ki m tra
ị ỳ ộ ể ự ấ ề ị ả ủ ư ố ệ ề c th c hi n theo đúng quy đ nh hi n hành c a nhà n ỹ ả ườ ng s 60/2017/TT c; Đi u 8 Thông t ử ụ ử ụ ướ ả ệ ướ ế ộ ế ẫ ộ ng d n ch đ qu n lý, s d ng, thanh toán, quy t Công tác ki m tra đ nh k , đ t xu t v tình hình qu n lý, s d ng, thanh toán Qu b o trì đ ộ ượ b đ BTC ngày 15/6/2017 c a B Tài chính h ườ ỹ ả toán qu b o trì đ ủ ộ ng b .
ế ộ Ch đ báo cáo: Đi u 2.ề
ố ậ ệ ệ ế ậ ả ế ộ ỉ ạ ướ ỹ ả ườ ử c giao theo quý, 6 tháng, 9 tháng, năm, g i Qu B o trì đ i; UBND các huy n, thành ph l p báo cáo k t qu th c hi n k ho ch c ả ự ở ng b t nh, S Tài chính tr ủ ở S Giao thông v n t ượ đ ngày 15 c a tháng báo cáo.
ạ ộ ủ ỹ ình hình ho t đ ng c a Qu theo quý, 6 tháng, 9 tháng, ộ ỉ ở ướ ủ ỹ ả ậ ườ ng b t nh l p báo cáo t Qu b o trì đ ỉ ử năm, g i UBND t nh, S Tài chính tr c ngày 18 c a tháng báo cáo.
ế ị ế ị ế ố Quy t đ nh này có hi u l c t ệ ự ừ ề ệ ỉ ử ụ ỹ ả ủ ế ả ị
Đi u 3.ề ngày 01/01/2018 và thay th Quy t đ nh s 18/QĐUBND ngày 06/01/2014 c a UBND t nh v vi c quy đ nh qu n lý, s d ng, thanh quy t toán qu b o trì ườ đ ộ ỉ ng b t nh.
ầ ư ạ
ướ , Giao ủ ưở ố ế ện, thành ph ; Th tr ỉ ạc nhà n ố i; Giám đ c Kho b ng ở c; Ch t ch UBND các huy ế ị ủ ị ệ ị ố Đi u 4.ề Chánh văn phòng UBND t nh; Giám đ c các S : Tài chính, K ho ch và Đ u t ậ ả thông v n t ị ơ các đ n v , ban, ngành có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
Ủ
TM. Y BAN NHÂN DÂN Ủ Ị CH T CH ơ ộ
ủ ị
ỉ
ộ ư
ụ
ỉ
ầ ọ C m Ng c Minh
ư
ậ N i nh n: B Tài chính; ỉ ủ TT T nh y; (Báo cáo) ỉ TT HĐND t nh; (Báo cáo) ỉ Ch t ch UBND t nh; ủ ị Các đ/c Phó Ch t ch UBND t nh; ể ả C c ki m tra văn b n QPPL B T pháp; ư ề Nh đi u 4; ạ Lãnh đ o VP UBND t nh; ỉ Trung tâm thông tin t nh; L u: VT, TH, Hà 45b.