Ủ Ộ Ộ Ủ Ệ DÂN Ỉ ộ ậ ự Y BAN NHÂN T NH
TÂY NINH C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
Tây Ninh, ngày 04 tháng 12 năm 2017 S : ố 41/2017/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ề Ấ Ả Ầ Ấ Ị Ứ Ộ Ẩ Ị Ả Ặ BAN HÀNH QUY Đ NH V Đ U TH U, Đ T HÀNG S N XU T VÀ CUNG NG S N Ị Ả Ả PH M, D CH V CÔNG ÍCH QU N LÝ, B O TRÌ CÔNG TRÌNH Đ NG B DO Đ A ƯƠ Ả Ỉ ƯỜ Ị NG QU N LÝ TRÊN Đ A BÀN T NH TÂY NINH Ụ PH
Ủ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH TÂY NINH
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ườ ộ Căn c Lu t Giao thông đ ng b ngày 13 tháng 11 năm 2008;
ứ ậ ướ Căn c Lu t Ngân sách Nhà n c ngày 25 tháng 6 năm 2015;
ậ ấ ứ Căn c Lu t đ u th u s ầ ố 43/2013/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2013;
ứ ủ ề ủ ấ ả ị ị ả ự Căn c Ngh đ nh s 46/2015/NĐCP ngày 12 tháng 5 năm 2015 c a Chính ph v qu n lý ch t ượ l ố ng và b o trì công trình xây d ng;
ứ ủ ủ ố ị ị ị ộ ố ề ủ ướ ế ậ Căn c Ngh đ nh s 163/2016/NĐCP ngày 21 tháng 12 năm 2016 c a Chính ph Quy đ nh chi ti t thi hành m t s đi u c a Lu t Ngân sách Nhà n c;
ỹ ả ủ ủ ố ị ị Căn c Ngh đ nh s 18/2012/NĐCP ngày 13 tháng 3 năm 2012 c a Chính ph Qu b o trì ườ đ ứ ộ ng b ;
ị ủ ề ả ủ ấ ố 130/2013/NĐCP ngày 16 tháng 10 năm 2013 c a Chính ph v s n xu t và ứ ứ ụ ẩ ị ị Căn c Ngh đ nh s ả cung ng s n ph m, d ch v công ích;
ứ ủ ủ ố ị ị ị ế t ộ ố ề ủ ầ ề ự ậ ấ ầ ọ Căn c Ngh đ nh s 63/2014/NĐCP ngày 26 tháng 6 năm 2014 c a Chính ph quy đ nh chi ti thi hành m t s đi u c a Lu t Đ u th u v l a ch n nhà th u;
ư ố ướ ử ụ ế ộ ẫ ả ng d n ch đ qu n lý, s d ng, thanh ườ ế ứ Căn c Thông t toán và quy t toán kinh phí qu s 60/2017/TTBTC ngày 15/6/2017 h ộ ng b ; ả ản lý, b o trì đ
ậ ả ủ ộ i s 52/2013/TTBGTVT ngày 12 tháng 12 năm 2013 c a B Giao thông v n t ườ ề ả ứ ư ố Căn c Thông t ả ị quy đ nh v qu n lý, khai thác và b o trì công trình đ ộ ng b ;
ư ố ậ ả ộ s 20/2014/TTBGTVT ngày 30 tháng 5 năm 2014 c a B Giao thông v n t ộ ố ề ủ ổ ủ i s 52/2013/TTBGTVT ngày 12 tháng 12 năm 2013 ậ ả ề ị ư ố ả ả ườ ứ Căn c Thông t ử ổ s a đ i, b sung m t s đi u c a Thông t ộ ủ c a B Giao thông v n t i quy đ nh v qu n lý, khai thác và b o trì công trình đ ộ ng b ;
ề ố ở ị ủ m đ c S Giao thông V n t ố 183/TTrSGTVT ngày 02 ậ ả ạ ờ i t i T trình s ủ ở Theo đ ngh c a Giá ậ t tháng 10 năm 2017 và Công văn s ố 1083/SGTVT ngày 02/11/2017 c a S Giao thông V n i.ả
Ế Ị QUY T Đ NH:
ấ ị Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy đ nh v đ u th u, đ t hàng s n xu t và cung ế ị ả ả ị ặ ộ ị ườ ả ả ầ ươ ng b do đ a ph ng qu n lý trên ỉ Đi u 1.ề ề ấ ứ ụ ẩ ả ng s n ph m d ch v công ích qu n lý, b o trì công trình đ ị đ a bàn t nh Tây Ninh.
ế ị ệ ự ế Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t ngày 15 tháng 12 năm 2017 và thay th Quy t ủ Ủ ỉ ứ ụ ặ ấ ẩ ị ờ ề ấ ụ ự ệ ố ả ỉ ườ ả ộ ị Đi u 2.ề ế ể ừ ố ị đ nh s 47/2007/QĐUBND ngày 19 tháng 12 năm 2007 c a y ban nhân dân t nh ban hành quy ệ ả ầ ạ ị đ nh t m th i v đ u th u, đ t hàng th c hi n s n xu t và cung ng s n ph m, d ch v công ích ả ố ớ đ i v i các danh m c qu n lý, b o trì h th ng đ ng b trên đ a bàn t nh Tây Ninh.
ố ở i, Tài Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh; Giám đ c các S : Giao thông V n t ế ủ ị ộ ỉ ườ ả ỉ ộ ồ ở ướ ỉ ố ệ Ủ ầ ư ; Ch t ch H i đ ng qu n lý Qu B o trì đ ủ ưở c t nh; Th tr ổ ứ ậ ả ỹ ả ng b t nh, Giám đ c ủ ị Ủ ng các S , Ban, ngành; Ch t ch y ban nhân dân các huy n, ệ ế ị ị Đi u 3.ề ạ chính, K ho ch và Đ u t ạ Kho b c nhà n ố thành ph và các t ch c, cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
Ủ Ị Ủ Ị TM. YỦ BAN NHÂN DÂN KT. CH T CH PHÓ CH T CH
ể
ậ ải; ộ ủ ị
ỉ nh;
ở ư
ư
ỉ
ơ ậ N i nh n: ộ B Giao thông v n t ụ C c Ki m tra VB B TP; ủ ị Ch t ch, các Phó Ch t ch UBND t ư ề Nh Đi u 3; S T pháp; Trung tâm Công báo tỉnh; L u: VT, VP UBND t nh.
ươ ắ D ng Văn Th ng
QUY Đ NHỊ
Ầ Ả Ị Ả ƯƠ Ộ Ả Ị Ả Ứ NG B DO Đ A PH Ụ Ẩ Ấ Ặ Ề Ấ V Đ U TH U, Đ T HÀNG S N XU T VÀ CUNG NG S N PH M, D CH V CÔNG ÍCH ƯỜ Ả NG QU N LÝ TRÊN Đ A QU N LÝ, B O TRÌ CÔNG TRÌNH Đ Ỉ Ị BÀN T NH TÂY NINH ế ị ủ (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s ố 41/2017/QĐUBND ngày 04 tháng 12 năm 2017 c a UBND ỉ t nh Tây Ninh)
ươ Ch ng I
Ữ Ị NH NG QUY Đ NH CHUNG
ề ề ạ ỉ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
ứ ầ ấ ả ẩ ị ườ ả ả ộ ị ị ỉ ả ị Quy đ nh này quy đ nh v đ u th u, đ t hàng s n xu t và cung ng s n ph m, d ch v công ích ươ qu n lý, b o ụ ng qu n lý trên đ a bàn t nh Tây Ninh. ề ấ ị ả trì công trình đ ặ ng b do đ a ph
ố ượ ề ụ Đi u 2. Đ i t ng áp d ng
ị ổ ứ ế ả ặ ch c, cá nhân có liên quan đ n đ u th u, đ t hàng s n ấ ườ ứ ụ ấ ả ị ụ Quy đ nh này áp d ng đ i v i c quan, t ả xu t và cung ng s n ph ố ớ ơ ả ẩm, d ch v công ích qu n lý, b o trì công trình đ ầ ộ ng b .
ị ụ ề ả ả ả ẩ ườ ộ Đi u 3. S n ph m, d ch v công ích qu n lý, b o trì công trình đ ng b
ấ ượ ể ể ị ườ ắ 1. Ki m tra, quan tr c, ki m đ nh ch t l ng công trình đ ộ ng b .
ả ưỡ ườ ườ 2. B o d ng th ng xuy ên công trình đ ộ ng b .
ử ữ ườ ộ ồ 3. S a ch a công trình đ ng b , bao g m:
ử ậ ị t k công trình đ ỳ ệ c th c hi n đ nh k ữ ư ỏ ị ế ộ ả ủ ự ằ ụ ậ ủ ườ ệ ỹ ế ế ặ ộ ả ưỡ ng b mà b o d ượ ườ ả ạ ng b ho c theo k ho ch nh m khôi ph c, c i ộ ng xuyên công trình không ế ườ ng th a) S a ch a h h ng, thay th b ph n công trình, thi theo quy đ nh c a quy trình b o trì công trình đ thi n tình tr ng k thu t c a công trình đ ứ đáp ng đ ạ ượ c;
ư ư ấ ộ ộ ị ấ ấ ấ ặ ộ ậ ư ỏ ử ụ ể ộ ng đ n an toàn s d ng, khai thác công trình ộ ị ư ỏ ữ ộ ườ ng b b h h ng do ch u các tác đ ng đ t xu t nh : m a ữ ổ ặ ộ t, đ ng đ t, va đ p, cháy n ho c nh ng tác đ ng thiên tai đ t xu t khác ho c khi có ế ưở ế ả ặ ọ ộ ự ố ẫ ớ ườ ả ả ả ấ i th m h a ho c các nguyên nhân b t th ể ả ng khác đ đ m ử b) S a ch a đ t xu t công trình đ ụ bão, lũ l ể ệ bi u hi n có th gây h h ng đ t bi n nh h ặ ho c có kh năng x y ra s c d n t ả b o giao thông và an toàn giao thông;
ộ ố ả ế ị ủ ướ ụ ủ ẩ ọ ị 4. M t s s n ph m và d ch v quan tr ng khác theo quy t đ nh c a Th t ủ ng Chính ph .
ươ ứ ứ ẩ ả ả ả ị ụ ng th c cung ng s n ph m, d ch v công ích qu n lý, b o trì công trình ề ườ Đi u 4. Ph ộ đ ng b
ả ả ị ạ ị d ch ẩ ị ệ ủ ầ ư ự ệ ộ ợ ứ ặ ụ v công ích qu n lý, b o trì công trình đ ứ ấ ầ ươ ự ng th c đ u th u, tr uy đ nh này: Th c hi n theo ph ươ ệ ầ ấ ề ng đ các đi u ki n đ u th u thì Ch đ u t th c hi n theo ph ả ườ i Kho n ng b quy đ nh t ng ứ ườ ng h p không đáp ị ng th c đ t hàng và ch u ố ớ ả 1. Đ i v i s n ph m, ề 1, 2 Đi u 3 Q ủ ứ trách nhi m.ệ
ẩ ườ ụ ạ ng b quy đ nh t ố ớ ả ề ịch v công ích qu n lý, b o trì công trình đ ừ ả ươ ệ ợ ả ầ ứ đ u ấ th u, tr các tr ng th c ị ộ ườ ng h p sau đây ả i Kho n (th c ự ự ứ ặ ệ 2. Đ i v i s n ph m, d 3 Đi u 3 Quy đ nh này: th c hi n theo ph hi n theo ph ị ươ ng th c đ t hàng):
ẩ ả ấ ắ ị ị v ụ công ích có tính ch t xây l p, mua s m hàng hóa có giá tr không l n ơ ắ ấ ư ấ ụ ả ồ ị ị v n có giá tr không ớ ớ l n h n a) Các s n ph m, d ch ệ h n ơ 500 tri u đ ng; các s n ph m, d ch v công ích có tính ch t t ẩ ồ ệ 200 tri u đ ng;
ẩ ả ấ ắ ả v ụ công ích có tính ch t xây l p, mua s m hàng hóa c n ph i th c hi n ầ ộ ắ công trình đ ấ ư ấ ỷ ồ ụ ị ơ đ ng; các s n ph m, d ch v công ích có tính ch t t ườ v n có ự ệ ị không l nớ ng b có giá tr ớ giá tr ị không l n h n 500 ị b) Các s n ph m, d ch ngay (c p ấ bách) đ đ m b o an toàn giao thông, an toàn ể ả ả ơ ẩ ả h n 01 t ồ ệ tri u đ ng;
ụ ậ ự ố ấ ắ ả ớ ị
10/TTBGTVT ngày 01 tháng 10 năm 2010 c a B tr ụ ậ ợ ng B ườ ả ụ ề ắ ố ử c) Công tác s a ch a đ ư ố ạ s 30/20 t i Thông t ị ậ ả v n t ữ ột xu t kh c ph c h u qu bão, lũ, s c thiên tai: phù h p v i quy đ nh ộ Giao thông ộ ng b . ộ ưở ng ngành đ ủ t, bão tro i quy đ nh v phòng, ch ng và kh c ph c h u qu l
ươ Ch ng II
Ầ Ả Ụ Ả Ấ Ấ Ứ Ả Đ U TH U S N XU T VÀ CUNG NG S N PH M, D CH V CÔNG ÍCH QU N LÝ, Ả ƯỜ Ộ Ẩ B O TRÌ CÔNG TRÌNH Đ Ị NG B
ề ứ ọ ấ ả ẩ ầ ị
ự ườ ả ổ ứ ự ụ ệ ả Đi u 5. T ch c l a ch n nhà th u th c hi n s n xu t và cung ng s n ph m, d ch v ộ ả công ích qu n lý, b o trì công trình đ ng b
ự ượ ậ ả Ủ i, y ban nhân dân ơ ở ế ệ ở c giao hàng năm, S Giao thông V n t ị ả ọ ứ ự ường b ) t ả ẩ ọ ị v ụ công ích qu n lý, b o ơ ườ ứ ấ ậ ơ ả uầ ngày 26 tháng 11 năm 2013. Vi c t ấ ả ọ ộ ổ ả ệ ổ ả ệ ả xu t và cung ng s n ph m, d ch v công ích qu n lý, ẩ ề ị ệ ự ệ ạ 1. Trên c s k ho ch và d toán đ ố các huy n, thành ph Tây Ninh (sau đây g i chung là đ n v qu n lý công trình đ ị ự ấ ệ ả ch c l a ch n đ n v th c hi n s n xu t và cung ng s n ph m, d ch ộ ủ ị ng b theo quy đ nh c a Lu t Đ u th trì công trình đ ự ầ ứ ứ ự ch c l a ch n nhà th u th c hi n s n ộ ỉ ượ ườ ả ng b ch đ b o trì công trình đ ụ ủ c th c hi n khi có đ các đi u ki n sau:
ế ạ ấ ầ ượ ệ a) K ho ch đ u th u đ ã đ c phê duy t;
ồ ơ ờ ầ ệ ợ b) H s m i th u đã đ ư c phê duy t;
ề ấ ượ ả ậ ề ấ ủ ầ ị c) Thông tin v đ u th ầu đã đ c đăng t i theo quy đ nh c a pháp lu t v đ u th u;
ị ộ ẩ ụ ườ ộ ơ ệ ụ ả ẩ ả ẩ ụ ả ố ớ ả ươ ộ ng án và giá đ ng xuyên công trình đ ấ ẽ ụ ệ ẩ ệ ặ k thu t ho c thi ướ t k 1 b ả v n ph i có đ c ướ ng ắ ế ỹ ế ế ả ố ớ t k b n v thi công (đ i v i công trình có quy đ nh thi ị c duy t; đ i v i s n ph m, d ch v công ích có tính ch t t ố ớ ả ố ớ ả ượ ả ấ c duy t; đ i v i s n ph m, d ch v công ích có tính ch t mua s m ph i có ệ ụ ượ ự ng b và d d) N i dung, danh m c s n ph m, d ch v công ích qu n lý, b o trì công trình đ ả ị ề toán đư c ợ c quan có th m quy n phê duy t: Đ i v i s n ph m, d ch v công ích qu n lý, b o ả ẩ ố ớ ả ượ ả ườ ườ c duy t; đ i v i s n ph m, ng b ph i có ph trì th ậ ế ế ỹ ậ ả ụ ị t k k thu t d ch v công ích có tính ch t xây l p ph i có báo cáo kinh t ế ế ặ ị ặ c ho c 2 b ho c thi c) và ề ươ ấ ư ấ ượ giá đ ắ ẩ ụ ệ (nhi m v ) và giá đ ệ ộ phê duy t n i dung, danh m c hàng hóa và giá đ ụ ị ệ c duy t.
ệ ườ ả ợ ớ ng b ph i đ m b o phù h p v i ầ ế ườ ầ ờ ị ng. Vi c l p, th m đ nh và phê duy t k ho ch đ u th u, m i ị ả ệ ậ ệ ả ả ạ ự ả ấ ệ ể ự ế ầ ọ ộ ệ ế ầ ầ ấ ậ ề ấ ố ị ị ị 2. Vi c phân chia gói th u trong qu n lý, b o trì công trình đ ẩ ặ đ c đi m và quy mô tuy n đ ầ th u, l a ch n nhà th u và các công vi c khác có liên quan đ n đ u th u th c hi n theo quy đ nh ủ ủ c a Ngh đ nh s 130/2013/NĐCP và quy đ nh c a pháp lu t v đ u th u.
ầ ả ẩ ả ng b do các ộ ổ ứ ậ ị ườ ả ẩ ườ ẩ ộ ề ấ ị ị ụ ng b t ch c l p, th m đ nh và trình c p có th m quy n phê ệ ị 3. Giá gói th u s n ph m, d ch v công ích trong qu n lý, b o trì công trình đ ả ơ đ n v qu n lý công trình đ duy t theo quy đ nh.
ứ ấ ầ ả ị ẩ ậ ề ấ ệ ả ệ ự ề ủ ủ ả ầ ộ ị ấ 4. Nhà th u tham gia đ u th u th c hi n s n xu t và cung ng s n ph m, d ch v công ích công trình đ ầ ụ ườ ng b ph i có đ các đi u ki n theo quy đ nh c a pháp lu t v đ u th u.
ề ổ ứ ự ứ ấ ầ ả ch c l a ch n nhà th u s n xu t và cung ng ụ ủ ụ ệ ị ả ẩ ả ọ ườ ộ ơ Đi u 6. Nhi m v c a các c quan trong t ả s n ph m, d ch v công ích qu n lý, b o trì công trình đ ng b
ở ậ ả ề ệ ậ ẩ ị i có trách nhi m l p và trình c p có th m quy n th m đ nh, phê duy t ấ ầ ẩ ủ ầ ư ấ ủ ệ ệ ủ ệ ạ ậ ọ ị theo quy đ nh c a Lu t Đ u 1. S Giao thông V n t ự ự ế k ho ch l a ch n nhà th u; th c hi n trách nhi m c a ch đ u t th u.ầ
ố ổ ứ ậ ệ ẩ ị ch c l p, th m đ nh và phê duy t k ho ch l a ủ ầ ư ủ ệ ệ ầ ị ệ ế ị ạ ủ ự ậ ấ theo quy đ nh c a Lu t Đ u Ủ 2. y ban nhân dân các huy n, thành ph t ự ọ ch n nhà th u theo quy đ nh; th c hi n trách nhi m c a ch đ u t th u.ầ
ự ạ ẩ ộ ệ ế ồ ế ậ ả ị ệ ươ ầ , th t c và các n i dung khác có liên quan đ n l p, th m đ nh và phê duy t k ho ch ng th o, hoàn thi n, ký k t h p đ ng và các ị ọ ự ả ượ ế ợ ố ọ ệ ự ệ ị ị ủ c th c hi n theo quy đ nh c a Ngh đ nh s 130/2013/NĐ ầ ủ ị ủ ụ 3. Trình t ầ ự l a ch n nhà th u; quy trình l a ch n nhà th u; th công vi c khác có liên quan ph i đ ậ ề ấ CP, quy đ nh c a pháp lu t v đ u th u.
ươ Ch ng III
Ụ Ấ Ả Ả Ặ Ứ Ả Đ T HÀNG S N XU T VÀ CUNG NG S N PH M, D CH V CÔNG ÍCH QU N LÝ, Ả ƯỜ Ộ Ẩ B O TRÌ CÔNG TRÌNH Đ Ị NG B
ứ ụ ẩ ả ị
ệ ả ộ ự ườ ề ả ổ ứ ặ ấ Đi u 7. T ch c đ t hàng th c hi n s n xu t và cung ng s n ph m, d ch v công ích ả qu n lý, b o trì công trình đ ng b
ượ ả ự ạ và d toán đ ớ ổ ứ ự ứ ẩ ườ ị d ch ộ ng b ký ụ v công ệ ả ị ộ ị ị c giao hàng năm, đ n v qu n lý công trình đ ả ch c, cá nhân th c hi n s n xu t và cung ng s n ph m, ố ị ạ ng III Ngh đ nh s ơ ấ i Ch ồ ơ ở ế 1. Trên c s k ho ch ồng đ t hàng v i t ặ h p đợ ườ ả ả ích qu n lý, b o trì công trình đ ặ ợ 130/2013/NĐCP. H p đ ng đ t hàng bao g ươ ng b theo quy đ nh t ủ ếu sau đây: ỉ ồm các ch tiêu ch y
ẩ ả ị a) Tên s n ph m, d ch v ụ công ích;
ố ượ ố ượ b) S l ng, kh i l ng;
ấ ượ c) Ch t l ng và quy cá ch
ơ d) Giá, đ n giá;
ứ ế ợ đ) M c tr giá (n u có)
ố ượ ụ ả ẩ ị ượ e) S l ng, kh i l ố ượ s n ph m, d ch v công ích đ ng ợ c tr giá;
ồ ị ợ g) Giá tr h p đ ng;
ờ h) Th i gian hoàn thành
ờ ị ươ ứ i) Giao hàng: th i gian, ể đ a đi m, ph ng th c;
ươ ứ k) Ph ng th c nghi m ệ thu, thanh toán
ữ ơ ấ ả ặ ứ ẩ ả ị a v ụ gi a c quan đ t hàng và nhà s n xu t và cung ng s n ph m, d ch ặ ậ ệ l) Trách nhi m và nghĩ v ụ công ích nh n đ t hàng;
ủ ụ ủ ệ ạ ồ ợ ả ế m) Trách nhi m c a các bên do vi ph m h p đ ng và th t c gi i quy t.
ể ỏ ư ổ ợ ồ n bậ ộ ố ộ ổ ụ ẩ ậ ả ả ớ sung m t s n i dung khác trong h p đ ng nh ng không trái v i n ả lý, b o trì ị ườ ượ ệ Các bên có th th a thu quy định c a pháp lu t và không làm thay đ i giá s n ph m, d ch v công ích qu ủ công trình đ ộ ng b đã đ c duy t.
ườ ệ ng b th c hi n theo ph ấ ộ ự ả ả ị ượ ứ ị ủ c xác đ nh trên c s quy đ nh c a pháp lu t, do nhà s n xu t, cun ươ ng ả g ng s n ệ ả ơ ở ả ộ ổ ứ ị ậ ườ ụ ẩ ẩ ơ ị ị ả ẩ 2. Giá s n ph m, d ch th c ứ đ t hàng đ ặ ị ph m d ch v công ích l p, đ n v qu n lý công trình đ v ụ công ích qu n lý, b o trì công trình đ ậ ng b t ch c th m đ nh và phê duy t.
ứ ả ả ẩ ả ị ấ ề ả ộ ậ ộ ầ ủ ợ ườ ượ ứ ặ ồ sản xu t và cung ng s n ph m, d ch v công ích qu n lý, b o trì công trình ụ ổ ứ 3. T ch c, cá nhân t ạ đ ng phù ề ệ ủ ộ đường b ph i có đ các đi u ki n: Có đăng ký ngành ngh kinh doanh, đăng ký ho ự ề ả ệ ả xu tấ , trình đ qu n lý và tay ộ ỹ ủ ợ h p, có đ năng l c v tài chính, trình đ k thu t, công ngh s n ộ ề ủ ngh c a ng c các yêu c u c a h p đ ng đ t hàng. i lao đ ng đáp ng đ
ụ ứ ẩ ấ ả ặ ị
ệ ả ộ ự ườ ề ả ả Đi u 8. Quy trình đ t hàng th c hi n s n xu t và cung ng s n ph m, d ch v công ích qu n lý, b o trì công trình đ ng b
ộ ổ ứ ườ ậ ố ượ g trình đ ch c ki m tra, l p biên b n xác đ nh kh i l ả ng s n ng b t ả ả ụ ả ườ ộ ầ ả ự ệ ơ 1. Đ n v qu n lý côn ẩ ph m, d ể ị cị h v công ích qu n lý, b o trì công trình đ ị ng b c n th c hi n.
ị ơ ộ ự ọ ổ ứ ứ ệ ạ ng trình đ ng b l a ch n t ch c, cá nhân đáp ng đi u ki n t ườ ả ả ị ươ ả ặ ả ng th o và có văn b n đ t hàng cho t ả ề i Kho n 3 ự ổ ứ ch c cá nhân th c 2. Đ n v qu n lý cô ề Đi u 7 Quy đ nh này ký biên b n th hi n.ệ
ặ ậ ệ ả ặ ị ể ườ ố ợ ả ả ờ ị ứ ủ ơ ộ ụ ệ ớ ơ ng b . Đ ng th i, ph i h p v i đ n v qu n lý công trình ố ớ ự ng b hoàn ch nh h s đ t hàng trong th i gian 10 ngày (đ i v i d toán), 20 ngày đ i v i ủ ơ ả ả ặ ị ngày phát hành văn b n đ t hàng c a đ n v qu n lý công ồ ơ ặ ừ ể t ậ ố ớ trình k thu t k ự 3. T ổ ch c, cá nhân nh n đ t hàng tri n khai th c hi n ngay các nhi m v theo văn b n đ t ộ ồ hàng c a đ n v qu n lý công trình đ ỉ ờ ườ đ ế ỹ báo cáo kinh t ộ ườ ng b . đ
ị ơ ả ộ ổ ứ ồ ơ ặ ẩ ị ị ườ ệ ể ừ ờ 4. Đ n v qu n lý công trình đ th i gian 05 ngày làm vi c k t ch c th m đ nh h s đ t hàng theo quy đ nh trong ng b t ậ ủ ồ ơ ngày nh n đ h s .
ợ ồ ề ề ặ ỉ Đi u 9. Đi u ch nh h p đ ng đ t hàng
ụ ứ ặ ả ả ả ả ộ ỉ ượ ồ ườ ấ ề ị ợ ỉ ẩ ợ H p đ ng đ t hàng s n xu t và cung ng s n ph m, d ch v công ích trong qu n lý, b o trì công ườ trình đ c đi u ch nh trong các tr ng h p sau đây: ng b ch đ
ướ ề ứ ế ề ươ ậ ỹ ị c đi u ch nh đ nh m c kinh t ổ ề ơ ế k thu t; thay đ i v c ch , chính sách ti n l ng, ỉ ậ ệ 1. Nhà n ệ giá nguyên li u, v t li u.
ố ượ ặ ả ổ 2. Thay đ i tăng ho c gi m kh i l ặ ng đ t hàng.
ậ ả ủ ả ị ưở ế ả ứ ấ ng đ n s n xu t và cung ng ẩ ấ ụ ị 3. Nguyên nhân b t kh kháng theo quy đ nh c a pháp lu t nh h ả s n ph m, d ch v công ích.
ề ụ ả ả ả
ệ ườ ộ ự ươ ệ Đi u 10. Nghi m thu, thanh toán, quy t toán s n ph m, d ch v công ích qu n lý, b o trì công trình đ ế ng b th c hi n theo ph ẩ ị ứ ặ ng th c đ t hàng
ơ ườ ề ặ ộ ợ ồ ợ ặ ng b ký h p đ ng đ t hàng ho c ký đi u ch nh h p đ ng đ t ả ệ ị ự ệ ả ệ ệ ả ẩ ủ ủ ụ ự ả ả ộ ị ồ ế ng b theo trình t ướ ụ ậ ổ ợ ỉ ặ 1. Đ n v qu n lý công trình đ ứ ấ hàng th c hi n vi c nghi m thu, thanh toán, quy t toán vi c s n xu t và cung ng s n ph m ườ ị , th t c theo quy đ nh c a d ch v công ích qu n lý, b o trì công trình đ ị ế pháp lu t; t ng h p quy t toán ngân sách nhà n c năm theo quy đ nh.
ấ ượ ả ự ệ ả ị 2. Qu n lý ch t l ệ ng công trình b o trì th c hi n theo quy đ nh hi n hành.
ươ Ch ng IV
Ổ Ứ Ự Ệ T CH C TH C HI N
ự ệ ề ổ ứ Đi u 11. T ch c th c hi n
ở ơ ố ch c, cá nhân có ị ổ ứ ườ ộ ự ề ả ứ ụ ầ ẩ ị c giao v qu n lý, b o trì và khai thác công trình đ ấ ả ặ ộ ệ ấ ườ ệ ậ ả Ủ i, y ban nhân dân các huy n, thành ph , các đ n v , t 1. S Giao thông V n t ả ụ ượ ệ ứ ng b th c liên quan căn c nhi m v đ ả ả ả ệ hi n đ u th u, đ t hàng s n xu t và cung ng s n ph m d ch v công ích qu n lý, b o trì công ả ả trình đ ng b hi u qu , đ m b o an toàn giao thông, an toàn công trình đ ả ộ ườ ng b .
ị ng m c, đ ngh các c ổ ứ ề ỉ h v S Giao thông V n t ện, n u có phát sinh v ướ ợ i đ ắ ế ề ậ ả ể tổng h p, tham m u y ơ quan, t ư Ủ ban nhân dân t nh đi u ch nh, b ch c, cá nhân ổ ỉ 2. Trong quá trình th c hiự ề ở ph n ánả sung./.