Ủ Ộ Ộ Ệ
Ỉ Ệ ộ ậ ự
ố ̣ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc Nghê An, ngày 02 tháng 6 năm 2016 Ỷ U BAN NHÂN DÂN T NH NGH AN S : 43/2016/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ơ Ấ Ổ Ứ Ủ Ở Ứ Ụ Ạ Ị Ề QUY Đ NH CH C NĂNG, NHI M V , QUY N H N VÀ C C U T CH C C A S LAO Ộ Ộ Ỉ Ệ Ệ ƯƠ Đ NG TH NG BINH VÀ XÃ H I T NH NGH AN
Ỷ Ệ Ỉ U BAN NHÂN DÂN T NH NGH AN
́ ̀ ậ ổ ứ ứ ươ ̣ Căn c Lu t T ch c chinh quyên đia ph ng ngày 19/6/2015;
ị ủ ố 24/2014/NĐCP ngày 04 tháng 4 năm 2014 c a Chính ph quy đ nh t ổ ch c ứ ứ ơ Ủ ỉ ươ ủ ự ị Căn c Ngh đ nh s các c quan chuyên môn thu c ộ y ban nhân dân t nh, thành ph ộ ố tr c thu c Trung ị ng;
ị ư ộ Liên t ch s 37/2015/TTLTBLĐTBXHBNV ngày 02/10/2015 c a B Lao đ ng ủ ạ ệ ề ẫ ụ ́ ̀ ươ ứ ủ ở ố ộ ộ ụ ướ ộ ự ̣ ̣ ̀ ̃ ̀ ứ ấ ỉ ấ ̀ ệ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ộ ứ Căn c Thông t ơ ấ ổ ộ ng d n ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t Th ng binh và Xã h i B N i v h ươ ch c c a S Lao đông – TB va XH thu c UBND c p t nh, thanh phô tr c thuôc Trung ng, ́ ̀ phong Lao đông – TB va XH thuôc Uy ban nhân dân c p huy n, quân, thi xa, thanh phô thuôc tinh;
ề ị ủ ươ ộ ạ ờ ố i T trình s 938/TTr ộ ố ở ộ ụ ạ ờ ng binh và Xã h i t ố ố ở Xét đ ngh c a Giám đ c S Lao đ ng Th SLĐTBXH ngày 13/4/2016 và Giám đ c S N i v t i T trình s 143/TTrSNV ngày 28/4/2016,
Ế Ị QUY T Đ NH:
ứ ề ị Đi u 1. V trí, ch c năng
ộ ự ộ Ủ ả ộ ư Ủ ể ả ả ề ấ ệ ể ả ự ẻ ệ ố ̣ ộ ợ n n xã nguy n, b o hi m th t nghi p); an toàn lao đ ng; ng i ườ ẳ ộ ự ọ ơ ở ỉ ươ 1. S Lao đ ng Th ng binh và Xã h i là c quan chuyên môn thu c y ban nhân dân t nh ướ ề lao ỉ ệ Nghê Aṇ ứ , th c hi n ch c năng tham m u, giúp y ban nhân dân t nh qu n lý nhà n c v : ộ ắ ể ề ề ươ ộ ạ ệ ộ ng; ti n công; b o hi m xã h i (b o hi m xã h i b t bu c, đ ng; vi c làm; d y ngh ; ti n l ả ườ ộ ể ả ệ ộ ự ả b o hi m xã h i t i có công; b o tr xã ̃ ́ ̀ ớ , vi s tiên bô phu n ; ệ ạ ̣ ư phòng, ch ng t ộ h i; b o v và chăm sóc tr em; bình đ ng gi ộ . ộ i có công và xã h i) h i (sau đây g i chung là lĩnh v c lao đ ng, ng
ở ả cách pháp nhân, có con d u và tài kho n riêng; ̀ ̀ ị ự ỉ ạ ươ ỉ ệ ụ ủ ấ ờ ộ ồ ộ ể ề ộ ng binh và Xã h i có t ̀ ủ Ủ ng d n, thanh tra, ki m tra v chuyên môn, nghi p v c a B Lao đ ng Th ng binh và ộ ư ươ 2. S Lao đ ng Th ị ự ỉ ạ ả ch u s ch đ o, qu n lý va điêu hanh c a y ban nhân dân t nh; đ ng th i ch u s ch đ o, ẫ ướ h Xã h i.ộ
ụ ề ệ ề ạ Đi u 2. Nhi m v , quy n h n
Ủ ỉ 1. Trình y ban nhân dân t nh:
ế ị ạ ạ ỉ ị ự ả ề ướ ề ự ự ươ ng ộ ̣ ̣ ̣ c v lao đ ng, ́ ả ườ ạ ộ ế ạ a) D th o quy t đ nh, ch th ; quy ho ch, k ho ch dài h n, 05 năm và hàng năm; các ch trình, đ án, d án, biên phap th c hiên cac nhiêm vu c i cách hành chính nhà n ng ́ ộ i có công và xã h i thu c ph m vi qu n lý nhà n ̣ ả ướ ủ ở c c a S ;
ự ả ứ ụ ệ ề ả ạ ị b) D th o văn b n quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ơ ấ ổ ứ ủ ở ch c c a S ;
ị ả ố ớ ưở ứ ẩ ơ ươ ộ ị ng, Phó các đ n v ộ Ủ ộ ng binh và Xã h i thu c y ban ệ ấ ề ưở ng phòng, Phó tr ị ộ ỉ Ủ ọ ố ậ ủ ị ự ả ệ c) D th o văn b n quy đ nh đi u ki n, tiêu chu n ch c danh đ i v i Tr ở ộ ưở thu c S ; Tr ng Phòng Lao đ ng Th ệ nhân dân huy n, thành ph , th xã thu c t nh (sau đây g i chung là y ban nhân dân c p huy n) theo quy đ nh c a pháp lu t.
ủ ị Ủ ỉ 2. Trình Ch t ch y ban nhân dân t nh:
ộ ấ ỉ ủ ề ẩm quy n ban hành c a Ch t ch y ban nhân dân c p t nh v ủ ị Ủ ự ả ự ộ ề ộ ả a) D th o các văn b n thu c th ườ lĩnh v c lao đ ng, ng i có công và xã h i;
ế ị ậ ị ủ ở ơ ể, t ổ ứ ạ ch c l i các đ n v c a S Lao ậ ị ươ ủ ộ ự ả b) D th o quy t đ nh thành l p, sáp nh p, chia tách, gi ộ đ ng Th ả i th ậ ng binh và Xã h i theo quy đ nh c a pháp lu t.
ự ươ ế ạ ạ ệ ấ ạ ộ ượ ườ ề ổ ứ ự ệ ề ng trình, đ c phê ậ ề ướ ụ ự ộ ả ậ 3. T ch c th c hi n các văn b n quy ph m pháp lu t, quy ho ch, k ho ch, ch ự ề án, d án và các v n đ khác v lĩnh v c lao đ ng, ng ề ẫ ng d n, ph duy t; thông tin, tuyên truy n, h ướ ượ ả ạ lĩnh v c thu c ph m vi qu n lý nhà n c đ ộ i có công và xã h i sau khi đ ổ bi n, giáo d c, theo dõi thi hành pháp lu t v các ế c giao .
ề ệ ự 4. V lĩnh v c vi c làm
ổ ứ ự ạ ự ả ề ệ i pháp v vi c làm, chính ạ ủ ỉ ể ộ ng trình, d án, gi ẫ ủ ơ ướ ệ a) T ch c th c hi n quy ho ch, k ho ch, ch ị ườ sách phát tri n th tr ươ ế ng lao đ ng c a t nh theo h ng d n c a c quan có th ẩm quy n;ề
ướ ự ủ ệ ẫ ị ậ ề b) H ng d n và th c hi n các quy đ nh c a pháp lu t v :
ỉ ả ệ ạ Ch tiêu và các gi i pháp t o vi c làm tăng thêm;
ệ ệ ạ ạ ợ ế ậ ể ư t p th , t Chính sách t o vi c làm trong các doanh nghi p, h p tác xã, các lo i hình kinh t nhân;
ổ ứ ử ụ ị ườ ả ồ ộ ộ T ch c qu n lý và s d ng ngu n lao đ ng; thông tin th tr ng lao đ ng;
ườ ặ i ch a thành niên, t, ng ổ i khuy t t ệ ạ ườ ộ ể ộ ệ i cao tu i và các đ i t ư ế ậ ị i nhà, lao đ ng d ch chuy n và m t ủ Chính sách vi c làm đ i v i đ i t ườ ng ố ố ượ s đ i t ố ớ ố ượ ng đ c thù (ng ộ ố ượ ng khác), lao đ ng làm vi c t ậ ị ng khác theo quy đ nh c a pháp lu t;
ụ ệ ấ ạ ậ ấ ổ ứ ị ấ ậ ạ ạ ộ ạ ộ ủ ệ ị ạ ủ ị i, gia h n, thu ch c d ch v vi c làm theo quy đ nh c a pháp lu t; c p, c p l ụ ị ụ ệ i gi y phép ho t đ ng d ch v vi c làm c a doanh nghi p ho t đ ng d ch v ấ ỉ ự ủ ả c) Qu n lý các t ồ ặ h i ho c nh n l ề ủ Ủ ệ vi c làm theo s y quy n c a y ban nhân dân c p t nh;
ấ ạ ấ ồ ộ ướ ệ i, thu h i gi y phép lao đ ng cho lao đ ng là công dân n c ngoài vào làm vi c ủ d) C p, c p l ệ ạ t ộ ậ ị t Nam theo quy đ nh c a pháp lu t. ấ i Vi
ự ề ườ ệ ợ ồ 5. V lĩnh v c ng ộ i lao đ ng Vi t Nam đi làm vi c ệ ở ướ n c ngoài theo h p đ ng.
ướ ự ể ẫ ọ ườ ộ i lao đ ng đi làm vi c ệ ở ướ n c ổ ứ ả ạ ệ a) H ng d n và t ộ ngoài thu c ph m vi qu n lý nhà n ch c th c hi n công tác tuy n ch n ng ướ ủ ở c c a S ;
ẫ ế ườ ộ i lao đ ng đi làm vi c ệ ở ướ n ướ ồ ợ ồ ệ ư ộ c ngoài theo ề ở i lao đ ng đi th c t p nâng cao tay ngh ồ ự ậ ự ể ệ ợ ủ ậ b) H ng d n, ti p nh n đăng ký h p đ ng c a ng ườ ủ ợ h p đ ng cá nhân và c a doanh nghi p đ a ng ờ ạ ướ ướ n ệ i 90 ngày và ki m tra, giám sát vi c th c hi n đăng ký h p đ ng; c ngoài có th i h n d
ố ượ ư ườ ạ ộ ườ ố ượ ồ ộ ợ c) Th ng kê s l ướ n ố c ngoài theo h ệ ng các doanh nghi p ho t đ ng đ a ng ng ng ợp đ ng và s l i lao đ ng đi làm vi c ộ i lao đ ng Vi ệ ở ướ n ệ ở ệ t Nam đi làm vi c ồ c ngoài theo h p đ ng;
ở ề ướ ể ụ ầ c ngoài tr v n c nhu c u tuy n d ng lao ướ ườ ướ ệ ở ướ n ườ ở ệ ộ d) Thông báo cho ng ộ đ ng c; h trong n ộ i lao đ ng đi làm vi c ệ ớ ẫ i thi u ng ng d n, gi i lao đ ng đăng ký tìm vi c làm;
ủ ố ợ ớ ơ ẩ ự ệ ế ả ộ i lao đ ng Vi ề i quy t theo th m quy n các yêu c u, ki n t Nam đi làm vi c ầ ệ ở ướ n ế c ngoài ch c và cá nhân trong lĩnh v c ng ồ đ) Ch trì, ph i h p v i các c quan liên quan gi ườ ị ủ ổ ứ ngh c a t ợ theo h p đ ng.
ậ ủ ộ ng, chính sách, pháp lu t c a nhà n ướ ề ườ c v ng i lao đ ng ệ ợ ồ e) Tuyên truy n, ph bi n ch tr Vi ề t Nam đi làm vi c ổ ế ệ ở ướ n ủ ươ c ngoài theo h p đ ng;
ự ạ ề ề 6. V lĩnh v c d y ngh
ổ ứ ự ế ạ ươ ự ề ể ạ ng trình, đ án, d án phát tri n d y ngh ề ở ị đ a ệ ượ ươ a) T ch c th c hi n quy ho ch, k ho ch, ch ph ạ ệ ; c phê duy t ng sau khi đ
́ ̀ ́ ̀ ự ư ơ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ i day nghê; tham m u c quan co thâm quyên chia ươ ̀ ́ ́ ́ ơ ở ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ b) Xây d ng kê hoach, quy hoach mang l tach, sap nhâp, giai thê cac c s day nghê theo quy đinh.
ẫ ự ướ ủ ệ ị ểm tra vi c t ậ ề ạ ế ề ả ộ ̣ ̣ ̣ ế ệ ổ ứ ẩ ậ ố ề, đao ̀ tiêu chu n giáo viên và cán b qu n lý d y ngh ; quy ch tuy n sinh, quy ằ ể ế ộ ứ ệ ề ch c th c hi n các quy đ nh c a pháp lu t v d y ngh ạ t nghi p và vi c c p văn b ng, ch ng ch ngh ; ch đ chính ỉ ọ ề ả ọ ỉ ỹ ạ ấ ộ ả ượ ứ ề ậ ố ạ ộ ệ ứ ề ề ấ ấ ậ ạ ẩ ồ c) H ng d n và ki ̃ tao lao đông ky thuât; ệ ấ ể ch thi, ki m tra, công nh n t ị ề ố ớ sách đ i v i cán b qu n lý, giáo viên d y ngh và h c sinh, sinh viên h c ngh theo quy đ nh ủ c a pháp lu t; qu n lý vi c đánh giá, c p ch ng ch k năng ngh qu c gia sau khi đ c phân ấ c p; c p, thu h i gi y ch ng nh n đăng ký ho t đ ng d y ngh theo th m quy n;
ẫ ử ụ ự ệ ạ ồ ưỡ ch c th c hi n công tác đào t o, b i d ạ ề ộ ề ự ả ả ổ ứ ề ổ ứ ộ ch c h i gi ng gi ng viên, giáo viên d y ngh , h i thi thi ộ ọ ọ ướ ộ ả d) H ng d n và t ng, s d ng cán b qu n lý và giáo ạ ế ị ạ t b d y ngh t viên d y ngh ; t ề ế ấ ỉ làm c p t nh, các h i thi có liên quan đ n công tác h c sinh, sinh viên h c ngh .
ề ươ ự ề ộ 7. V lĩnh v c lao đ ng, ti n l ̀ ng, tiên công
ợ ệ ệ ự ượ ồ ố i n i làm vi c, th ể ể ỷ ậ ộ ộ ấ ộ i lao đ ng trong s p x p, t ể ả ậ ế ộ ố ớ ệ ệ ệ ả ươ ệ ẫ ậ ng t p ng l ấ ế ả ỏ ướ c lao đ ng t p th , k lu t lao đ ng, trách nhi m v t ch t, gi i quy t tranh ch p ển đổi ứ ạ ổ ch c l ắ ườ i và chuy c, doanh nghi p phá s n, doanh nghi p gi ế i th , doanh nghi p c ệ ổ ph n ầ ạ ạ ơ ướ a) H ng d n vi c th c hi n h p đ ng lao đ ng, đ i tho i t ậ ệ ộ th , th a ộ lao đ ng và đình công; ch đ đ i v i ng ướ doanh nghi p nhà n hóa, giao, bán doanh nghi p;ệ
ế ộ ề ươ ướ ệ ệ ẫ ủ ậ ị ự b) H ng d n vi c th c hi n ch đ ti n l ng theo quy đ nh c a pháp lu t;
ư ữ ộ ế ậ i khuy t t t, ộ ườ ẫ ộ ườ ộ ộ ườ ệ ộ ướ ế ộ i lao đ ng cao tu ố ớ ổi, lao đ ng ch a thành niên, lao đ ng là ng i giúp vi c gia đình và m t c) H ng d n ch đ , chính sách u đãi đ i v i lao đ ng n , lao đ ng là ng ư ng ộ số lao đ ng khác;
ổ ứ ậ ề ự ủ ệ ị ạ ạ ị ẫ ch c th c hi n các quy đ nh c a pháp lu t v cho thuê l ộ i lao đ ng t i đ a ươ d) H ng d n và t ph ướ ng;
ố ệ ạ ộ ạ i lao ệ i lao đ ng, th c hi n vi c cho thuê l ộ ườ ạ ộ ố ượ đ) Th ng kê s l ạ ộ đ ng, bên thuê l ệ ng các doanh nghi p cho thuê l ố ượ ng ng i lao đ ng và s l ự i. i lao đ ng thuê l
ấ ạ ấ ộ ộ i, thu h i gi y phép lao đ ng cho lao đ ng là công dân n c ngoài vào làm vi c t ệ ạ i ồ ̀ ủ ệ ậ ị ̣ ̉ ̣ ấ e) C p, c p l t Nam Vi ướ ộ . theo quy đ nh c a pháp lu t lao đ ng trên đia ban tinh Nghê An
ự ả ộ ắ ộ ự ề ể ể ả ộ ệ ể ả ấ 8. V lĩnh v c b o hi m xã h i b t bu c, b o hi m xã h i t nguy n và b o hi m th t nghiêp
ư ế ộ ả ế i quy t Ủ ề ề ả ấ ỉ ộ ữ ể ề ấ ẩ ộ ị a) Tham m u cho y ban nhân dân c p t nh ki n ngh các B , ngành có liên quan gi nh ng v n đ v b o hi m xã h i thu c th m quy n;
ế ẩ ị ỉ ệ ố ớ ườ ch c th m đ nh s l ờ ng lao đ ng t m th i ngh vi c đ i v i tr ng ố ượ ỹ ư ồ ơ ệ ộ ổ ứ ạ ậ b) Ti p nh n h s và t ử ấ ừ ạ ợ tu t; h p doanh nghi p xin t m d ng đóng vào qu h u trí và t
ự ề ủ Ủ ế ộ ặ ủ ể ấ ộ ệ ấ ỉ ề ả ủ ị c) Th c hi n ch đ , chính sách v b o hi m xã h i theo phân c p ho c y quy n c a y ban ậ nhân dân c p t nh và theo quy đ nh c a pháp lu t.
ự ủ ệ ẫ ạ ể ộ ắ ướ ể ộ ự ử ả ể ệ ề ẩ ộ ậ ề d) H ng d n, ki m tra và x lý vi ph m trong vi c th c hi n các quy đ nh c a pháp lu t v ả b o hi m xã h i b t bu c, b o hi m xã h i t ị ệ nguy n theo th m quy n;
ậ ề ướ ự ủ ệ ẫ ị ả ể e) H ng d n và th c hi n các quy đ nh c a pháp lu t v b ệ . ấ o hi m th t nghi p
ự ề ộ 9. V lĩnh v c an toàn lao đ ng
ệ ề ộ ộ ự ch c th c hi n Ch ng trình qu c gia v an toàn lao đ ng, v sinh lao đ ng; ệ ổ ứ ề ố ộ ẫ ố ộ ướ a) H ng d n, t ầ ễ Tu n l ươ qu c gia v an toàn lao đ ng, v sinh lao đ ng và phòng, ch ệ ống cháy nổ;
ướ ự ủ ệ ị ờ ờ ờ ơ ỉ ệ làm vi c, th i gi ngh ng i và ậ ề ờ ươ ị ẫ ộ ệ ạ b) H ng d n th c hi n các quy đ nh c a pháp lu t v th i gi ộ ng; an toàn lao đ ng, v sinh lao đ ng trong ph m vi đ a ph
ẫ ướ ể ả ấ ượ ẩ ặ ủ ụ ế ộ ng s n ph m, hàng hóa đ c thù ả ả ố ợ ế ẩ i quy t th t c công b h p quy s n ph m, hàng hóa ươ ề ộ ể c) H ng d n và tri n khai công tác qu n lý, ki m tra ch t l ậ ề v an toàn lao đ ng; ti p nh n h s và gi ạ ị ặ đ c thù v an toàn lao đ ng t ồ ơ i đ a ph ả ng;
ướ ế ệ ẫ ậ ị ểm đ nh k thu t an toàn lao đ ng; ti p nh n tài li u và xác nh n ạ ề ử ụ ặ ề ộ ầ ậ ộ ệ ỹ ậ d) H ng d n v công tác ki ế ị ậ ư t b v t t vi c khai báo, s d ng các lo i máy, thi có yêu c u nghiêm ng t v an toàn lao đ ng;
ế ặ ộ ạ ch c đi u tra tai n n lao đ ng ch t ng ố ợp t ườ ổ ứ ộ ượ ề ạ ị ộ i, tai n n lao đ ng n ng làm b c ề ở i lao đ ng tr lên; đi u tra l ộ ườ ộ ặ ấ ầ ề ế ế đ) Ch trì, ph i h ừ th 02 ng ng ủ ươ ng t ườ ử ụ i s d ng lao đ ng đi u tra n u có khi u n i, t ạ ọ ự ố ạ i tai n n lao đ ng, s c nghiêm tr ng đã đ ế ạ ố cáo ho c khi xét th y c n thi t;
ế ậ ệ ổ ứ ừ ộ ch c làm thêm t đ n 300 gi trong m t năm ổ ứ ệ ơ ử ụ trên 200 gi ộ ờ ế ị ờ ả ệ e) Ti p nh n tài li u thông báo vi c t ủ c a doanh nghi p, c quan, t ch c, cá nhân có s d ng lao đ ng trên đ a bàn qu n lý.
ự ề ườ 10. V lĩnh v c ng i có công
ậ ố ớ ổ ứ ự ủ ệ ườ ườ ớ ớ i có công v i cách i có công v i cách ị ch c th c hi n các quy đ nh c a pháp lu t đ i v i ng ả ợ ấ ch c c p phát kinh phí chi tr tr c p các ch đ chính sách ng ộ ế ộ ề ươ ỷ ướ ẫ a) H ng d n và t ổ ứ ấ ạ m ng; t ồ ạ m ng thu c ngu n kinh phí ngân sách Trung ng u quy n.
ẫ ổ ứ ệ ố ự ệ ạ ề ưỡ ưỡ ộ ch c th c hi n quy ho ch h th ng c s xã h i nuôi d ng, đi u d ườ ạ ng ệ ả ệ ướ i có công v i cách m ng, các công trình ghi công li ơ ở t sĩ; qu n lý các công trình ghi công li t ị b) H ng d n và t ớ ng ấ sĩ theo phân c p trên đ a bàn;
ố ệ ỹ ế ậ ch c công tác ti p nh n và an táng hài c t li ề t s , thông tin, báo tin v ủ ộ ệ ỹ ộ ệ ỹ ố ợ ổ ứ c) Ch trì, ph i h p t ế m li t s , thăm vi ng m li ể t s , di chuy n hài c t li ố ệ ỹ t s ;
ươ ề ị ̣ ̣ ̣ ng t ộ ồ ́ ̃ ộ t ậ ố ớ ườ ̣ suy gi m kh năng lao đ ng do th ậ , bênh tât do bi ph i ơ i có t đ i v i ng ng t ́ ́ ớ ̉ ̣ d) Tham gia H i đ ng giám đ nh y khoa c p t nh v giám đ nh th ́ ̣ và t nhiêm chât đôc hoa hoc ̀ công v i cách m ng ấ ỉ ả ̀ ́ ơ ươ i co công v i Cach mang ị ả ỷ ệ l ạ va thân nhân cua ng ươ ;
́ ả ệ ̉ ̣ và kinh phí th c hi n các chính ng, h s ố ớ ế ộ ư ớ ̣ ̉ ̀ ươ ự i co công, thân nhân cua ho ạ ườ i có công v i cách m ng và thân nhân c a h ủ ọ theo quy đinh cua ̣ ồ ơ ng ố ượ đ) Qu n lý đ i t sách, ch đ u đãi đ i v i ng ́ phap luât;
ướ ử ụ ả ơ ỹ ền n đáp nghĩa”; qu n lý và s d ng Qu “Đ ền n ơ ẫ ấ ỉ e) H ng d n và t đáp nghĩa” c p t nh ổ ứ ch c các phong trào “Đ ;
ỉ ạ ự ng, đi u d ệ ng binh, b nh binh, ươ ́ ́ ưỡ ạ ệ ớ ̣ ư ̣ f) Ch đ o, ki m tra vi c th c hi n nuôi d thân nhân li ố ớ ệ ể ề ưỡ ng đ i v i th ̃ ́ ệ ỹ ườ t s ng i có công v i cách m ng và cac chê đô u đai khac theo quy đinh.
ợ ự ệ t ệ ễ ưở ậ ́ ư ệ ng d n vi c th c hi n l ch c c t b c, quy t p hài c t li ướ t s theo h ộ ệ ỹ ̀ ướ ẫ ử ổ ứ ấ ố , t ề t s , cung c p thông tin v tình hình m li ạ ế ươ ậ ̣ ệ ệ ỹ ng ni m li t s ố ệ ỹ t s , nâng ộ ẫ ủ ng d n c a B ươ ng binh, ̀ ̃ ổ ứ ự ệ ạ ̣ ́ ̀ ́ ́ ơ g) Phôi h p v i cac nganh ch c năng liên quan h ệ ỹ ễ ớ t s khi báo t l n, truy đi u li nhân các ngày l ấ ệ ỹ ấ c p các nghĩa trang li ộ L p k ho ch thăm h i, tăng qua các gia đình th ỏ ộ ng binh và Xã h i. Lao đ ng Th ́ ớ ệ ỹ gia đình li t s , gia đình có công v i cách m ng và t ̀ ch c th c hi n vao dip lê, têt hang năm.
ề ợ ộ ự ả 11. V lĩnh v c b o tr xã h i
ụ ẫ ố ị ế ng trình m c tiêu Qu c gia v gi m nghèo, Ngh quy t ự ch c th c hi n Ch ề ả ả ướ ạ ề ữ ệ ả ự ổ ứ ươ a) H ng d n và t ụ ệ đẩy m nh th c hi n m c tiêu gi m nghèo b n v ng và các chính sách gi m nghèo ;
ẫ ướ ộ ố ổ ệ i cao tu i Vi ệ ự ổ ứ ch c th c hi n Ch ề ả ươ ươ ng trình hành đ ng qu c gia v ng ợ ề ườ ế ộ ộ t ố các ch đ , chính sách đ i ề ố ượ ộ b) H ng d n và t Nam và các đ án, ch ả ớ v i các đ i t ng trình v b o tr xã h i khác có liên quan; ợ ng b o tr xã h i;
ố ợ ườ ườ i cao tu i, ng ộ ổ ườ ườ ố ế ậ t, ng i khuy t t ộ ấ ộ ễ i r i nhi u tâm trí, ộ ậ ng xuyên, đ t xu t, h nghèo, h c n nghèo và ố ượ ộ ợ ổ c) T ng h p, th ng kê s l ầ ườ i tâm th n, đ i t ng ả ố ượ đ i t ố ượ ng ng ợ ng tr giúp xã h i th ng b o tr xã h i khác;
ự ấ ị ơ ở ạ ụ ộ ổ ứ ch c cung c p các d ch v công tác xã ổi và các lo i hình c s khác ườ i cao tu ợ t, c s chăm sóc ng ả i khuy t t ố ượ ộ ổ ứ d) T ch c xây d ng m ng l ộ ơ ở h i, c s chăm sóc ng ưỡ có chăm sóc, nuôi d ạ ườ ng đ i t ướ ơ ở ả i c s b o tr xã h i, t ơ ở ế ậ ợ ng b o tr xã h i.
ự ả ề ẻ ệ 12. V lĩnh v c b o v và chăm sóc tr em
ướ ổ ứ ự ệ ươ ề ả ự ế ệ ạ ch c th c hi n các ch ng trình, k ho ch, mô hình, d án v b o v , ẫ ẻ a) H ng d n và t chăm sóc tr em;
ổ ứ ủ ệ ẻ ị ị ấ ề ả ế ộ ề ự ệ ẻ ườ ệ ợ ự b) T ch c, theo dõi, giám sát, đánh giá vi c th c hi n các quy n tr em theo quy đ nh c a pháp ậ ng, th tr n phù h p lu t; các ch đ , chính sách v b o v , chăm sóc tr em; xây d ng xã, ph ớ ẻ v i tr em;
́ ợ ẻ ử ụ ỹ ả ủ ả ậ ỉ ị c) Qu n lý và s d ng Qu b o tr tr em câp t nh theo quy đ nh c a pháp lu t;
ề ố ệ ạ 13. V phòng, ch ng t ộ n n xã h i
ệ ệ ụ ườ ạ ẫ ố ng tr c v phòng, ch ng m i dâm; h ự ề ệ ự ướ ạ ệ ng d n chuyên môn, nghi p ệ ố ển khai th c hi n công tác phòng, ch ng m i dâm, cai nghi n b t bu c, ệ ự ắ ấ ủ ỗ ợ ạ ệ ệ ả ị ộ nguy n, qu n lý sau cai nghi n, h tr n n nhân b mua bán theo phân c p, y ự a) Th c hi n nhi m v th ả ụ ổ ứ ch c qu n lý, tri v , t cai nghi n t quy n;ề
ẫ ướ ố ớ ệ ả ắ ộ ch c qu n lý đ i v i các c s cai nghi n b t bu c, ấ ơ ở ơ ở ỗ ợ ạ ệ ụ ổ ứ ả ơ ở ệ nguy n, c s qu n lý sau cai nghi n, c s h tr n n nhân theo phân c p, ̀ ̣ ̉ b) H ng d n chuyên môn, nghi p v , t ơ ở c s cai nghi n t ủ y quy n ệ ệ ự ề trên đia ban tinh .
ề ẳ ự 14. V lĩnh v c bình đ ng gi ớ i
ấ ề i vào vi c xây d ng và t ch c th c hi n chi n ẫ ồ ạ ạ ự ệ ớ ộ ủ ị xã h i c a đ a ph ớ ợ ẳ ển kinh t ớ ẳ ự ươ ệ ề ẩ ̉ ệ ự ổ ứ ư ổ ứ ng; tham m u t ế xã h i c a ế ch c th c ộ ủ tinh va ̀ ệ ươ ướ a) H ng d n l ng ghép v n đ bình đ ng gi ượ ế ế l c, quy ho ch, k ho ch phát tri ệ i phù h p v i đi u ki n kinh t hi n các bi n pháp thúc đ y bình đ ng gi cac ́ đ a ph ị ng;
ự ế ả ườ ạ ộ ự ủ ủ ộ ủ ộ ể ổ ứ ả ệ ử ụ ự ệ ệ ng tr c c a Ban vì s ti n b c a ph n c p t nh, có trách nhi m b o đ m ụ ệ ch c th c hi n nhi m v ụ ữ ấ ỉ ơ b) Là c quan th ủ ề các đi u ki n ho t đ ng c a Ban và s d ng b máy c a mình đ t ủ c a Ban.
Ủ ệ ả ỉ ế ậ ẫ ệ nhân; h ể t p th , kinh t c đ i v i các doanh nghi p, ổ ứ ch c phi Chính ch c kinh t ủ ạ ộ ứ ướ ự ộ ị ự 15. Giúp y ban nhân dân t nh th c hi n ch c năng qu n lý nhà n ể ế ư ổ ứ t t ườ ỉ ph ho t đ ng trên đ a bàn t nh trong lĩnh v c lao đ ng, ng ướ ố ớ ộ ng d n và ki m tra các h i và các t ộ i có công và xã h i.
ẫ ự ể ệ ơ ế ự ủ ự ị ố ớ ệ ch , t ị ch u trách nhi m đ i v i các đ n v ướ ệ ệ ở ươ ậ ộ ả ộ ị ơ ủ ng binh và Xã h i qu n lý theo quy đ nh c a pháp 16. H ng d n, ki m tra vi c th c hi n c ch t ộ ự s nghi p công l p thu c S Lao đ ng Th lu t.ậ
ự ố ế ườ ệ ợ ộ ộ i có công và xã h i theo s phân ủ ề ủ Ủ ấ ủ ặ ỉ ị ự ự 17. Th c hi n h p tác qu c t trong lĩnh v c lao đ ng, ng ậ công ho c phân c p, y quy n c a y ban nhân dân t nh và theo quy đ nh c a pháp lu t.
ướ ệ ụ ự ộ ộ ộ Ủ ẫ ộ ộ ộ ố ớ i có công và xã h i đ i v i ứ ệ ng binh và Xã h i thu c y ban nhân dân c p huy n và ch c danh ấ ườ 18. H ng d n chuyên môn, nghi p v thu c lĩnh v c lao đ ng, ng ấ ươ Phòng Lao đ ng Th ộ Ủ chuyên môn thu c y ban nhân dân c p xã.
ổ ứ ơ ở ữ ệ ự ế ệ ộ ọ ệ ụ ề ướ ư ả c và chuyên môn, nghi p v v lĩnh ứ ứ ệ ụ 19. T ch c nghiên c u, ng d ng ti n b khoa h c, công ngh ; xây d ng c s d li u, h ữ ụ ụ ố th ng thông tin, l u tr ph c v công tác qu n lý nhà n ự ượ v c đ c giao.
́ ́ ể ươ ụ ả ủ ở ́ ̀ ́ ng trình c i cách hành chính c a S theo m c ỉ ủ Ủ ươ ́ ả ̉ ệ ự 20. Tri n khai th c hi n công tac phap chê, ch ộ tiêu và n i dung ch ng trình c i cách hành chính c a y ban nhân dân t nh va câp co thâm quyên.̀
ể ề ế ạ ả i quy t khi u n i, t cáo; phòng, ạ ố ự ử ự ẩ ệ ế ộ ế t ki m và ch ng lãng phí trong lĩnh v c lao đ ng, ậ ả ố ướ ủ ở ố ườ ủ ị c c a S theo quy đ nh c a pháp lu t và ạ ề ủ ộ ặ ủ ấ ỉ 21. Thanh tra, ki m tra, x lý vi ph m theo th m quy n và gi ự ch ng tham nhũng, tiêu c c; th c hành ti ộ i có công và xã h i thu c ph m vi qu n lý nhà n ng ự theo s phân công ho c y quy n c a UBND c p t nh.
ổ ứ ự ự ệ ườ ộ ộ i có công và xã h i thu c ộ ậ ủ ạ ụ ị 22. T ch c th c hi n các d ch v công trong lĩnh v c lao đ ng, ng ướ ủ ở ả ph m vi qu n lý nhà n ị c c a S theo quy đ nh c a pháp lu t.
ợ ố ộ ị ự ệ ấ ề ộ ủ Ủ ỳ ỉ ộ ị ổ ệ 23. Th c hi n công tác t ng h p, th ng kê, thông tin, báo cáo đ nh k và đ t xu t v tình hình ụ ượ ệ ự c giao theo quy đ nh c a y ban nhân dân t nh và B Lao đ ng th c hi n nhi m v đ ộ ươ ng binh và Xã h i. Th
ụ ệ ố ệ ự ụ ể ứ ị ơ ơ ấ ổ ứ ơ ị ̣ ̣ ch c và m i quan h công tác ề ủ ộ ướ ơ ấ ổ ứ ủ ở ẫ ủ ứ ụ ớ ộ ộ ộ ng d n c a ng binh và Xã h i và B N i v và theo quy đ nh c a y ban nhân dân ươ ̀ ́ ̀ ̀ ẩ ch c c a S theo h ủ Ủ ị ở ̉ ự ự ơ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ề ở ừ ạ ề ộ ộ ụ ́ Phê duyêt Điêu lê, quy chê lam viêc cua cac đ n vi thuôc va tr c thuôc S đê th c hiên ́ ̣ ̉ ̣ ị ạ 24. Quy đ nh c th ch c năng, nhi m v , quy n h n, c c u t ̀ ổ ứ ủ ch c, đ n v thuôc va tr c thuôc S (tr các đ n v thu c th m quy n c a UBND c a các t ệ ợ ỉ t nh) phù h p v i ch c năng, nhi m v , quy n h n, c c u t Liên B Lao đ ng Th ấ ỉ c p t nh. theo quy đinh cua phap luât.
ế ứ ứ ơ ơ ấ ch c b máy, biên ch công ch c, c c u ng ch công ch c, v trí vi c làm, c ổ ứ ộ ứ ạ ườ ố ượ ề ệ ng ng ệ ơ ạ ị ị ự i làm vi c trong các đ n v s ồ ộ ế ộ ng và chính sách, ch đ đãi ng , đào t o, b i ̀ ế ộ ề ươ ễ ệ ệ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ệ ng, ạ ộ ộ ậ ́ ̀ ̣ b nhi m, bô nhiêm lai, mi n nhi m, điêu đông, luân chuyên, chuyên đôi vi tri đê bat, ả ấ ỉ ỷ ậ ố ớ ự ậ ề ủ Ủ ặ ủ ị ả 25. Qu n lý t ệ ứ ấ c u viên ch c theo ch c danh ngh nghi p và s l ệ ự nghi p công l p; th c hi n ch đ ti n l ổ ưỡ d công tac, ́ khen th ứ ứ ưở ng, k lu t đ i v i công ch c, viên ch c và lao đ ng thu c ph m vi qu n lý ủ theo quy đ nh c a pháp lu t và theo s phân công ho c y quy n c a y ban nhân dân c p t nh.
́ ̀ ả ượ ự ̣ ̣ ệ ch c th c hi n ngân sách đ ̀ ổ c phân b ỉ ổ ứ ấ ủ Ủ ̀ ủ ị ̣ ̉ ả 26. Qu n lý va chiu trach nhiêm vê tài chính, tài s n, t ậ theo quy đ nh c a pháp lu t và theo phân công, phân c p hoăc uy quyên c a y ban nhân dân t nh.
ự ủ ị Ủ ấ ỉ ệ ấ Ủ ậ ụ ủ ệ ị 27. Th c hi n các nhi m v khác do y ban nhân dân c p t nh, Ch t ch y ban nhân dân c p ỉ t nh giao và theo quy đ nh c a pháp lu t.
́ ́ ̉ ư ơ ề ̣ ́ Đi u 3. C câu tô ch c bô may
ố ố ạ ở ồ Giám đ c và không quá 03 Phó Giám đ c. 1. Lãnh đ o S , g m:
ở ố ầ ướ ệ ị ̣ ̀ ậ ề ̀ ướ ̣ ̣ ướ ỉ ỉ i đ ng đ u S Lao đông – TB va XH, ch u trách nhi m tr ủ ở ộ c pháp lu t v toàn b ho t đ ng c a S ; ộ ủ ị ng B Lao ị ử ỉ ộ ồ ả ờ ướ ươ ộ ỉ c UBND t nh, ạ ộ ộ ưở c UBND t nh, Ch t ch UBND t nh và B tr ế c H i đ ng nhân dân t nh, tr l ệ ng binh và xã h i; Báo cáo tr i ki n ngh c tri, ấ ỉ ườ ứ a) Giám đ c là ng ủ ị ỉ Ch t ch UBND t nh, Bô Lao đông – TB va XH và tr ị ch u trách nhi m báo cáo công tác tr ộ đ ng Th ể ấ ấ ủ ạ ch t v n c a đ i bi u HĐND c p t nh;
ố ườ ở ở ị ố ắ ệ ặ ộ ố ặ i giúp Giám đ c S ch đ o m t s m t công tác, ch u trách nhi m c phân công; khi Giám đ c v ng m t, ướ ở ượ ướ ộ ố ậ ề ố ỷ ạ ộ ố b) Phó Giám đ c S là ng ố tr c Giám đ c S và tr m t Phó Giám đ c S đ ở ỉ ạ ệ ụ ượ c pháp lu t v nhi m v đ ủ ở ề ệ c Giám đ c u nhi m đi u hành các ho t đ ng c a S ;
ỷ ậ ệ ễ ể ạ ộ i, mi n nhi m, đi u đ ng, luân chuy n, khen th ệ ổ ỉ ư ưở ở ố ớ ự ố ệ ổ ề ng, k lu t, ừ ứ ch c, ngh h u và th c hi n ch đ , chính sách khác đ i v i Giám đ c S và phó giám ở ệ ế ộ ỉ ế ị ủ ị ỷ ệ c) Vi c b nhi m, b nhi m l cho t ố đ c S do Ch t ch U ban nhân dân t nh quy t đ nh.
ị ứ ộ ủ Ủ ấ ở ổ ứ ch c cán b c a y ban nhân dân t nh, Giám đ c S ề ả ẩ ệ ễ ế ị ở ộ ế ị ấ Ủ ẩ ị ỉ ệ ổ ơn v thu c S theo tiêu chu n ch c d ố ườ ứ i đ ng ứ anh do y ban ề d) Căn c quy đ nh v phân c p qu n lý t ơ ặ quy t đ nh ho c trình c quan có th m quy n quy t đ nh b nhi m, mi n nhi m ng ủ ầ ườ ứ ầ đ u, c p phó c a ng i đ ng đ u các đ ấ ỉ nhân dân c p t nh ban hành.
ộ ở ồ ệ ụ 2. Các phòng chuyên môn, nghi p v thu c s (g m 9 phòng):
́ ́ ́ ̀ Văn phòng (bao gôm công tac phap chê);
Thanh tra;
ế ạ Phòng K ho ch Tài chính ;
ườ Phòng Ng i có công;
ệ Phòng Vi c làm An toàn lao đ n ộ g;
ề ươ ộ ể ả Phòng Lao đ ng Ti n l ộ ; ng B o hi m xã h i
ề ạ Phòng D y ngh ;
ợ ộ ; ả Phòng B o tr xã h i
ệ ẻ ả Phòng B o v , chăm sóc tr em và Bình đẳng gi iớ .
ơ ị ự ơ ị ồ ộ ở ệ 3. Các đ n v tr c thu c S hi n có (g m 23 đ n v ):
̃ ́ ̀ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ Chi Cuc phong chông Tê nan xa hôi Nghê An.
ườ ề ấ ế ậ ắ ệ ỹ Tr ng Trung c p ngh Kinh t k thu t B c Ngh An;
ườ ề ấ ế ề ệ ậ ỹ Tr ng Trung c p ngh Kinh t k thu t mi n Tây Ngh An;
ườ ề ấ ế ủ ệ ệ ệ Tr ng Trung c p ngh Kinh t Công nghi p Th công nghi p Ngh An;
ườ ệ ề ề ấ ộ Tr ng Trung c p ngh Dân t c mi n núi Ngh An;
́ ̀ ̃ ́ ươ ̣ Tr ̀ ươ ng Trung câp nghê Kinh tê – Ky thuât Đô L ng;
̀ ́ ̀ ̀ ̣ ̣ Tr ̀ ươ ng Trung câp nghê Công nghê va Truyên thông Nghê An;
̣ ệ ệ ̣ Trung tâm Dich vu vi c làm Ngh An;
́ ề ườ ạ ậ ̣ Trung tâm Giao duc D y ngh ng ́ i khuyêt t ệ t Ngh An;
ề ưỡ ươ ệ Trung tâm đi u d ng th ng binh Ngh An;
ề ưỡ ươ ệ ầ Khu đi u d ng th ng binh tâm th n kinh Ngh An;
ả ệ ỹ ệ Ban Qu n lý Nghĩa trang Li t s Vi t Lào;
ề ưỡ ườ ạ ớ ̣ Trung tâm Đi u d ng Ng i có công v i cách m ng Nghê An;
̀ ̀ ́ ư ̉ ̣ ̀ Trung tâm Chinh hinh va Phuc hôi ch c năng Vinh;
̃ ̣ ̣ ̀ Nha nuôi d ̃ ươ ng thân nhân liêt sy Nghê An;
ả ộ ̣ ợ Trung tâm B o tr xã h i Nghê An;
́ ̃ ̣ ̣ Trung tâm Công tac xa hôi Nghê An;
ụ ộ ộ ̣ Trung tâm Giáo d c Lao đ ng xã h i I Nghê An;
ụ ộ ộ ̣ Trung tâm Giáo d c Lao đ ng xã h i II Nghê An;
ỹ ả ệ ợ ẻ Qu B o tr tr em Ngh An.
ệ ệ ả Trung tâm Qu n lý sau cai nghi n ma túy Ngh An.
ẻ Làng tr em SOS Vinh;
ườ ậ ổ Tr ng Ph thông dân l p HermanGmeiner Vinh;
ế ố ượ ề ườ Đi u 4. Biên ch , s l ng ng ệ i làm vi c
ệ ủ ở ươ ế i làm vi c c a S Lao đ ng Th ớ ườ ng ng ắ ứ ơ ở ị ạ ộ ộ ụ ứ ệ ạ ố ượ 1. Biên ch công ch c và s l ệ ượ đ ộ ng binh và Xã h i ộ c giao trên c s v trí vi c làm g n v i ch c năng, nhi m v , ph m vi ho t đ ng và thu c
ứ ổ ườ ế ơ ch c hành chính, ậ ủ ỉ ị ự ng ng ượ ấ ổ ứ ệ ệ ủ ề ệ ẩ ặ ố ượ ổ t ng biên ch công ch c, t ng s l ơ đ n v s nghi p công l p c a t nh đ i làm vi c c a các c quan, t c c p có th m quy n giao ho c phê duy t;
ệ ụ ị ơ ấ ứ ụ ơ ấ ổ ứ ứ ệ ch c và danh m c v trí vi c làm, c c u ng ch công ẩ ề ớ ở ộ ụ ủ ạ ộ ộ ứ ứ ơ ấ ở ế ụ ượ ườ ứ ệ ệ ệ ả ả ạ ệ ề c c p có th m quy n phê duy t, hàng ế ự ng binh và Xã h i ch trì, ph i h p v i S N i v xây d ng k ho ch Ủ c giao, trình y ệ ượ ấ ố ợ ự i làm vi c, b o đ m th c hi n nhi m v đ 2. Căn c ch c năng, nhi m v , c c u t ứ ch c, c c u viên ch c theo ch c danh ngh nghi p đ ươ năm S Lao đ ng Th ố ượ biên ch công ch c, s l ế ị ỉ ban nhân dân t nh quy t đ nh ng ng .
ế ị ệ ự Quy t đ nh này có hi u l c thi hành sau 10 ngày k t ố ế ị ề ế ụ ủ ệ ạ ỉ ơ ấ ổ ứ ủ ở ộ ỉ ươ ệ ộ Đi u 5.ề ngày ký và thay th quy t đ nh s ứ 57/2009/QĐUBND ngày 25/6/2009 c a UBND t nh quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ể ừ ị ng binh và Xã h i t nh Ngh an. ch c c a s Lao đ ng Th
ươ ộ ở ố ộ ỉ Chánh Văn phòng UBND t nh; Giám đ c các S : Lao đ ng Th ng binh và Xã h i, ệ ệ ơ ố ị ị ị ế ị Đi u 6.ề ủ ị ộ ụ N i v ; Ch t ch UBND các huy n, thành ph , th xã và các đ n v có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
Ỷ TM. U BAN NHÂN DÂN Ủ Ị CH T CH
ườ ễ Nguy n Xuân Đ ng