Y BAN NHÂN DÂN
T NH YÊN BÁI
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 432/QĐ-UBND Yên Bái, ngày 20 tháng 3 năm 2019
QUY T ĐNH
V VI C CÔNG B DANH M C TH T C HÀNH CHÍNH Đ ƯỢC S A ĐI, B SUNG;
TH T C HÀNH CHÍNH B BÃI B TRONG CÁC L ĨNH V C: H T CH, QU C T CH, B I
TH NG NHÀ N C, NUÔI CON NUÔI THU C PH M VI QU N LƯỜ ƯỚ Ý C A S T PHÁPƯ
VÀ Y BAN NHÂN DÂN C P XÃ T NH YÊN BÁI
CH T CH Y BAN NHÂN DÂN T NH YÊN BÁI
Căn c Lu t T ch c chính quy n đa ph ng ngày 19/6/2015; ươ
Căn c Ngh đnh s 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 c a Chính ph v ki m soát th t c hành
chính; Ngh đnh s 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 c a Chính ph s a đi, b sung m t s
đi u c a các Ngh đnh liên quan đn ki m soát th t c hành chính; ế
Căn c Thông t s 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 c a Văn phòng Chính ph ư
h ng d n v nghi p v ki m soát th t c hành chính;ướ
Xét đ ngh c a Giám đc S T pháp t i T trình s 219/TTr-STP ngày 14 tháng 3 năm 2019, ư
QUY T ĐNH:
Đi u 1. Công b kèm theo Quy t đnh này Danh m c th t c hành chính đc s a đi, b sung; ế ượ
th t c hành chính b bãi b trong các lĩnh v c: H t ch, Qu c t ch, B i th ng nhà n c, nuôi ườ ướ
con nuôi thu c ph m vi qu n lý c a S T pháp và ư y ban nhân dân c p xã t nh Yên Bái.
Đi u 2. Quy t đnh này có hi u l c ế k t ngày ký.
Đi u 3. Chánh Văn phòng Đoàn Đi bi u Qu c h i, H i đng nhân dân và y ban nhân dân t nh;
Giám đc S T pháp, Ch t ch y ban nhân dân các xã, ph ng, th tr n và các t ch c, cá nhân ư ườ
liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đnh này./. ế
N i nh n:ơ
- Nh Đi u 3;ư
- C c Ki m soát TTHC (VPCP);
- TT. T nh y;
- TT. HĐND tnh;
- Ch t ch UBND tnh;
- Phó Ch t ch UBND t nh: T Văn Long;
- Phó Ch t ch UBND t nh: Nguy n Chi n Th ng; ế
- Phó Chánh Văn phòng (NCPC);
- C ng Thông tin đi n t t nh;
KT. CH T CH
PHÓ CH T CH
T Văn Long
- Trung tâm Ph c v hành chính công t nh;
- L u: VT, NCPC.ư
DANH M C
TH T C HÀNH CHÍNH B BÃI B TRONG LĨNH VC NUÔI CON NUÔI THU C TH M
QUY N GI I QUY T C A Y BAN NHÂN DÂN C P XÃ T N H YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Quy t đế nh s 432/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2019 c a Ch t ch y
ban nhân dân t nh Yên Bái)
TT S h sơ
TTHC Tên th t c hành chính
Tên văn b n quy đnh vi c
bãi b , h y b th t c hành
chính
1 Ghi chú vi c nuôi con nuôi đã đăng
ký t i c quan có th m quy n c a ơ
n c láng gi ngướ
Quy t đnh s 643/QĐ-BTP ế
ngày 05/5/2017 c a B T ư
pháp v vi c công b th t c
hành chính đc chu n hóa ượ
trong lĩnh v c nuôi con nuôi
thu c ph m vi ch c năng c a
B T pháp. ư
DANH M C
TH T C HÀNH CHÍNH ĐC S A ĐI, B SUNG; TH T C HÀNH CHÍNH B BÃI B ƯỢ
TRONG CÁC LĨNH V C H T CH, QU C T CH, B I TH NG NHÀ N C, NUÔI CON ƯỜ ƯỚ
NUÔI THU C PH M VI QU N LÝ C A S T PHÁP T NH YÊN BÁI Ư
(Ban hành kèm theo Quy t đnhế s 432/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2019 c a Ch t ch y
ban nhân dân t nh Yên Bái)
1. Danh m c th t c hành chính đc ượ s a đi, b sung
TT Tên th t c
hành chính
Th i h n
gi i quy t ế
Đa đi m
th c hi n
Phí, l phí
(n u có)ếCăn c pháp lý
I Lĩnh v c H t ch Lĩnh v c H
t ch
1 C p b n sao
Trích l c h
t ch
Ngay trong
ngày ti p ế
nh n h s ; ơ
tr ng h p ườ
nh n h s ơ
sau 15 gi
mà không
gi i quy t ế
đc ngay ượ
Trung tâm
Ph c v hành
chính công t nh
Yên Bái t 14,
đng Đi n ườ
Biên, ph ng ườ
Đng Tâm,
thành ph Yên
Bái, t nh Yên
Phí khai thác,
s d ng thông
tin trong c s ơ
d li u h
t ch: 8.000
đng/b n sao
trích l c/ s
ki n h t ch đã
- Lu t H t ch năm 2014;
- Ngh đnh s
123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 c a Chính
ph quy đnh chi ti t ế
m t s đi u và bi n
pháp thi hành Lu t H
thì tr k t ế
qu trong
ngày làm
vi c ti p ế
theo.
Bái - T ng 1,
Trung tâm H i
ngh t nh.
đăng ký.
t ch;
- Ngh đnh 23/2015/NĐ-
CP ngày 16/02/2015 c a
Chính ph v c p b n
sao t s g c, ch ng
thc b n sao t b n
chính, ch ng th c ch
ký và ch ng th c h p
đng, giao d ch;
- Thông t s ư
15/2015/TT-BTP ngày
16/11/2015 ca B T ư
pháp h ng d n thi hànhướ
m t s đi u c a Lu t
H t ch và Ngh đnh s
123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 c a Chính
ph quy đnh chi ti t ế
m t s đi u và bi n
pháp thi hành Lu t h
t ch;
- Thông t 281/2016/TT-ư
BTC ngày 14/11/2016
c a B Tài chính quy
đnh m c thu, ch đ ế
thu, n p, qu n lý và s
d ng phí khai thác, s
d ng thông tin trong c ơ
s d li u h t ch, phí
xác nh n có qu c t ch
Vi t Nam, phí xác nh n
là ng i g c Vi t Nam, ườ
l phí qu c t ch.
II Lĩnh v c Qu c t ch
1 Nh p qu c
t ch Vi t
Nam
135 ngày
(th i gian
th c t gi i ế
quy t h s ế ơ
t i các c ơ
quan có thm
quyn)
Trung tâm
Ph c v hành
chính công t nh
Yên Bái t 14,
đng Đi n ườ
Biên, ph ng ườ
Đng Tâm,
thành ph Yên
Bái, t nh Yên
Bái - T ng 1,
Trung tâm H i
L phí:
3.000.000
đng/tr ng ườ
h p
* Các tr ng ườ
h p sau đây
đc mi n l ượ
phí xin nh p
qu c t ch Vi t
- Lu t Qu c t ch Vi t
Nam năm 2008;
- Ngh đnh s
78/2009/NĐ-CP ngày
22/9/2009 c a Chính ph
quy đnh chi ti t và ế
h ng d n thi hành m t ướ
s đi u c a Lu t Qu c
t ch Vi t Nam năm 2008;
ngh t nh. Nam:
- Ng i có ườ
công lao đc
bi t đóng góp
cho s nghi p
xây d ng và
b o v T
qu c Vi t
Nam xin nh p,
xin tr l i
qu c t ch Vi t
Nam.
Ng i có côngườ
lao đc bi t
đóng góp cho
s nghi p xây
d ng và b o
v T qu c
Vi t Nam ph i
th ng Huân ưở
ch ng, Huy ươ
ch ng, danh ươ
hi u cao quý
khác c a Nhà
n c Vi t ướ
Nam dân ch
c ng hòa,
Chính ph
Cách m ng
lâm th i C ng
hòa mi n Nam
Vi t Nam, Nhà
n c C ng ướ
hòa xã h i ch
nghĩa Vi t
Nam ho c
đc c quan, ượ ơ
t ch c có
th m quy n
c a Vi t Nam
xác nh n v
công lao đc
bi t đó.
- Ng i khôngườ
qu c t ch xin
nh p qu c t ch
- Thông t s ư
08/2010/TT-BTP ngày
25/3/2010 c a B T ư
pháp h ng d n m u ướ
gi y t v qu c t ch và
m u s ti p nh n các ế
vi c v qu c t ch;
- Thông t liên t ch s ư
05/2010/TTLT/BTP-
BNG-BCA ngày
01/3/2010 c a liên B
T pháp, B Ngo i giao,ư
B Công an v h ng ướ
d n thi hành Ngh đnh
s 78/2009/NĐ-CP ngày
22/9/2009 c a Chính
ph ;
- Thông t sư
281/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 c a B Tài
chính quy đnh m c thu,
ch đ thu, n p, qu n lý ế
và s d ng phí khai thác,
s d ng thông tin trong
c s d li u h t ch, ơ
phí xác nh n có quc
t ch Vi t Nam, phí xác
nh n là ng i g c Vi t ườ
Nam, l phí qu c t ch.
Vi t Nam,
ng i m t ườ
qu c t ch xin
tr l i qu c
t ch Vi t Nam
mà có hoàn
c nh kinh t ế
khó khăn, có
xác nh n c a
y ban nhân
dân c p xã,
n i c trú.ơ ư
- Ng i di c ườ ư
t Lào đc ượ
phép c trú xinư
nh p qu c t ch
Vi t Nam, xác
nh n có qu c
t ch Vi t Nam,
xác nh n là
người g c
Vi t Nam theo
quy đnh c a
đi u c qu c ướ
t mà n c ế ướ
C ng hòa xã
h i ch nghĩa
Vi t Nam là
thành viên.
* Ki u bào
Vi t Nam t i
các n c láng ướ
gi ng có chung
đng biên ườ
gi i đt li n
v i Vi t Nam,
có hoàn c nh
kinh t khó ế
khăn, có xác
nh n c a y
ban nhân dân
c p xã, n i c ơ ư
trú đc mi n ượ
phí xác nh n
có qu c t ch
Vi t Nam, xác
nh n là ng i ườ