B GIÁO D C VÀ ĐÀO
T O
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 4378/QĐ-BGDĐTHà N i, ngày 19 tháng 11 năm 2021
QUY T ĐNH
S A ĐI, B SUNG M T S ĐI U C A QUY CH B NHI M, B NHI M L I, KÉO
DÀI TH I GIAN GI CH C V , THÔI GI CH C V , T CH C, MI N NHI M, ĐI U
ĐNG, BI T PHÁI, LUÂN CHUY N CÔNG CH C, VIÊN CH C C A B GIÁO D C VÀ
ĐÀO T O BAN HÀNH KÈM THEO QUY T ĐNH S 2055/QĐ-BGDĐT NGÀY 21 THÁNG 6
NĂM 2021 C A B TR NG B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O ƯỞ
B TR NG B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O ƯỞ
Căn c Lu t Cán b , công ch c ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn c Lu t Viên ch c ngày 15 tháng 11 năm 2010;
Căn c Lu t s a đi, b sung m t s đi u c a Lu t Cán b , công ch c và Lu t Viên ch c ngày
25 tháng 11 năm 2019;
Căn c Ngh đnh s 123/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 c a Chính ph quy đnh ch c
năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B , ơ c quan ngang B ; Ngh đnh s ơ
101/2020/NĐ-CP ngày 28 tháng 8 năm 2020 c a Chính ph s a đi, b sung m t s đi u c a
Ngh đnh s 123/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 c a Chính ph quy đnh ch c năng,
nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a b , c qua ơ ơ n ngang b ;
Căn c Ngh đnh s 69/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 c a Chính ph quy đnh ch c
năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B Giáo d c và Đào t o; ơ
Căn c Ngh đnh s 115/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2020 c a Chính ph quy đnh v
tuy n d ng, s d ng và qu n lý viên ch c;
Căn c Ngh đnh s 138/2020/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2020 c a Chính ph quy đnh v
tuy n d ng, s d ng và qu n lý công ch c;
Căn c Ngh quy t s 187-NQ/BCSĐ ngày 03 tháng 6 năm 2021 c a Ban cán s đng B Giáo ế
d c và Đào t o v vi c phân c p, xem xét, phê duy t quy ho ch và b nhi m cán b qu n lý c p
phòng c a các C c, Văn phòng, Thanh tra thu c B Giáo d c và Đào t o;
Theo đ ngh c a V tr ng V T ch c cán b . ưở
QUY T ĐNH:
Đi u 1. S a đi, b sung m t s đi u c a Quy ch b nhi m, b nhi m l i, kéo dài th i gian ế
gi ch c v , thôi gi ch c v , t ch c, mi n nhi m, đi u đng, bi t phái, luân chuy n công
ch c, viên ch c c a B Giáo d c và Đào t o (B GDĐT) ban hành kèm theo Quy t đnh s ế
2055/QĐ-BGDĐT ngày 21 tháng 6 năm 2021 c a B tr ng B GDĐT, c th nh sau: ưở ư
1. S a đi, b sung Đi u 14 nh sau: ư
Đi u 14. Quy trình b nhi m đi v i Tr ng phòng, Phó Tr ng phòng, Giám đc, Phó Giám ưở ưở
đc (sau đây g i chung là phòng) c a các đn v thu c B . ơ
1. Ch tr ng b nhi m ươ
a) Xin ch tr ng b nhi m: ươ
- Trên c s yêu c u, nhi m v , t p th lãnh đo phòng (g m: ng i đng đu, c p phó c a ơ ườ
ng i đng đu c a phòng thu c đn v và ng i đng đu b ph n tham m u v t ch c đi ườ ơ ườ ư
v i đn v s nghi p (n u có)) và c p y cùng c p (n u có), h p th o lu n và th ng nh t, xác ơ ế ế
đnh nhu c u, s l ng, ngu n nhân s và d ki n phân công công tác đi v i nhân s đc d ượ ế ượ
ki n b nhi m.ế
- H s xin ch tr ng b nhi m g i ng i đng đu đn v , g m có: T trình xin ch tr ng ơ ươ ườ ơ ươ
b nhi m; biên b n cu c h p.
b) C p y, t p th lãnh đo đn v xem xét, quy t đnh v ch tr ng b nhi m. ơ ế ươ
Trên c s đ xu t c a t p th lãnh đo phòng ho c nhu c u công tác, c p y, t p th lãnh đo ơ
đn v h p, th o lu n, th ng nh t v d ki n ch tr ng và báo cáo B tr ng cho ý ki n ơ ế ươ ưở ế
tr c khi quy t đnh ch tr ng.ướ ế ươ
- Ch trì: Ng i đng đu đn v . ườ ơ
- Thành ph n: Ban Th ng v Đng y ho c c p y (n i không có Ban th ng v Đng y), ườ ơ ườ
ho c Bí th , Phó bí th (n i không có c p y); ng i đng đu, c p phó c a ng i đng đu ư ư ơ ườ ườ
đn v và ng i đng đu c quan tham m u v t ch c cán b c a đn v (n u có).ơ ườ ơ ư ơ ế
- H s , n i dung báo cáo B tr ng (qua V T ch c cán b ) bao g m: T trình c a đn v báo ơ ưở ơ
cáo, xin ý ki n c a Th tr ng ph trách đn v , B tr ng; Biên b n h p c p y, t p th lãnh ế ưở ơ ưở
đo đn v và các tài li u liên quan đn ch tr ng b nhi m. N i dung T trình ph i b o đm ơ ế ươ
đy đ, chi ti t g m: Tình hình c c u t ch c, nhân s c a phòng; s l ng, ngu n nhân s ; ế ơ ượ
d ki n phân công công tác đi v i ế nhân s đc d ki n b nhi m; phân tích, đánh giá m c đ ượ ế
đáp ng tiêu chu n, đi u ki n c a các nhân s trong quy ho ch ho c nhân s t n i khác. ơ
2. Đi v i ngu n nhân s t i ch
a) B c 1: H i ngh t p th lãnh đo (l n 1).ướ
- Ch trì: Ng i đng đu đn v . ườ ơ
- Thành ph n: Ng i đng đu, c p phó c a ng i đng đu đn v và ng i đng đu c ườ ườ ơ ườ ơ
quan tham m u v t ch c cán b c a đn v (n u có).ư ơ ế
- N i dung: Trên c s ch tr ng, yêu c u nhi m v c a đn v và ngu n nhân s trong quy ơ ươ ơ
ho ch, t p th lãnh đo th o lu n và đ xu t v c c u, tiêu chu n, đi u ki n, quy trình gi i ơ
thi u nhân s .
K t qu th o lu n và đ xu t đc ghi thành biên b n.ế ượ
b) B c 2: H i ngh t p th lãnh đo m r ng.ướ
- Ch trì: Ng i đ ườ ng đu đn v . ơ
- Thành ph n: Ban Th ng v Đng y ho c c p y (n i không có Ban Th ng v Đng y) ườ ơ ườ
ho c Bí th , Phó Bí th (n i không có c p y); ng i đ ư ư ơ ườ ng đu, c p phó c a ng i đng đu ườ
đn v ; ng i đng đu c quan tham m u v t ch c cán b c a đn v ; t p th lãnh đo ơ ườ ơ ư ơ
phòng c n b sung nhân s lãnh đo qu n lý. H i ngh ph i có t i thi u 2/3 s ng i đc tri u ườ ượ
t p tham d .
- N i dung:
+ Th o lu n và th ng nh t v c c u, tiêu chu n, đi u ki n, quy trình gi i thi u nhân s . ơ
+ Ti n hành l y phi u gi i thi u nhân s b nhi m b ng phi u kín.ế ế ế
- Nguyên t c gi i thi u và l a ch n:
M i thành viên gi i thi u 01 ng i cho m t ch c v ; ng i nào có s phi u cao nh t, đt t l ườ ườ ế
trên 50% tính trên t ng s ng i đc tri u t p gi i thi u thì đc l a ch n. Tr ng h p không ườ ượ ượ ườ
có ng i nào đt trên 50% thì ch n 02 ng i có s phi u gi i thi u cao nh t t trên xu ng đ ườ ườ ế
gi i thi u các b c ti p theo ướ ế .
Phi u gi i thi u nhân s b nhi m do đn v chu n b , có đóng d u treo c a đn v . K t qu ế ơ ơ ế
ki m phi u đc ghi thành biên b n, không công b t i h i ngh này. ế ượ
c) B c 3: H i ngh t p th lãnh đo (l n 2).ướ
- Ch trì: Ng i đng đu đn v . ườ ơ
- Thành ph n: Ng i đng đu, c p phó c a ng i đ ườ ườ ng đu đn v và ng i đng đu c ơ ườ ơ
quan tham m u v t ch c cán b c a đn v (n u có).ư ơ ế
- N i dung:
T p th lãnh đo căn c vào c c u, tiêu chu n, đi u ki n, yêu c u nhi m v và kh năng đáp ơ
ng c a công ch c; trên c s k t qu gi i thi u nhân s b c 2, ti n hành th o lu n và gi i ơ ế ướ ế
thi u nhân s b ng phi u kín. ế
- Nguyên t c gi i thi u và l a ch n:
M i thành viên lãnh đo gi i thi u 01 ng i cho m t ch c v trong s nhân s đc gi i thi u ườ ượ
b c 2 ho c gi i thi u ng i khác có đ tiêu chu n, đi u ki n theo quy đnh; ng i nào đt ướ ườ ườ
s phi u cao nh t, đt t l trên 50% tính trên t ng s thành viên t p th lãnh đo gi i thi u thì ế
đc l a ch n. Tr ng h p không có ng i nào đt trên 50% thì ch n 02 ng i có s phi u ượ ườ ườ ườ ế
gi i thi u cao nh t t trên xu ng đ l y phi u tín nhi m t i h i ngh ti p theo. ế ế
Phi u gi i thi u nhân s b nhi m do đn v chu n b , có đóng d u treo c a đn v . ế ơ ơ K t ếqu
ki m phi u đc ghi thành biên b n, đc công b t i h i ngh này. ế ượ ượ
Tr ng h p n u k t qu gi i thi u c a t p th lãnh đo khác v i k t qu phát hi n, gi i thi u ườ ế ế ế
nhân s c a h i ngh t p th lãnh đo m r ng thì ng i đng đu đn v quy t đnh nhân s ườ ơ ế
gi i thi u b c ti p theo. ướ ế
d) B c 4: L y ý ki n cán b ch ch t c a phòng đi v i nhân s d ki n ướ ế ế b nhi m.
- Ch trì: Ng i đng đu đn v . ườ ơ
- Thành ph n: C p y cùng c p (n u có), ng i đng đu, c p phó ng i đng đu phòng, ế ườ ườ
tr ng các t ch c chính tr - xã h i cùng c p (n u có); ng i đng đu, c p phó ng i đng ưở ế ườ ườ
đu các b ph n chuyên môn và đn v thu c và tr c thu c c a đn v s nghi p công l p (n u ơ ơ ế
có). Tr ng h p phòng có d i 30 ng i ho c không có t ch c c u thành, thành ph n tham d ườ ướ ườ
g m toàn th công ch c c a phòng đi v i phòng c a C c, Văn phòng, Thanh tra; toàn th viên
ch c, ng i lao đng trong biên ch làm vi c th ng xuyên đi v i đn v s nghi p công l p. ườ ế ườ ơ
H i ngh ph i có t i thi u 2/3 s ng i đc tri u t p tham d . ườ ượ
- N i dung: L y ý ki n v nhân s đc t p th lãnh đo gi i thi u b c 3 b ng phi u kín. ế ượ ướ ế
- Trình t l y ý ki n: ế
+ Trao đi, th o lu n v c c u, tiêu chu n, đi u ki n, yêu c u và kh năng đáp ng yêu c u ơ
nhi m v c a nhân s .
+ Thông báo danh sách nhân s do t p th lãnh đo gi i thi u ( b c 3); tóm t t lý l ch, quá ướ
trình h c t p, công tác; nh n xét, đánh giá u, khuy t đi m, m t m nh, m t y u, tri n v ng phát ư ế ế
tri n; d ki n phân công công tác. ế
+ Nhân s đc gi i thi u trình bày ch ng trình công tác d ki n n u đc c p có th m ượ ươ ế ế ượ
quy n b nhi m gi ch c v . Thành viên tham d h i ngh nh n xét, đánh giá v nhân s (n u ế
có) và góp ý cho ch ng trình công tác d ki n.ươ ế
+ Ng i ch trì H i ngh th c hi n vi c công khai b n kê khai tài s n thu nh p c a nhân s d ườ
ki n đc b nhi m gi ch c v lãnh đo, qu n lý theo quy đnh t i Ngh đnh s ế ượ
130/2020/NĐ-CP ngày 30/10/2020 c a Chính ph v ki m soát tài s n, thu nh p c a ng i có ườ
ch c v , quy n h n trong c quan, t ch c, đn v . ơ ơ
+ Ghi phi u l y ý ki n tín nhi m (có th ký tên ho c không ký tên). Phi u l y ý ki n tín nhi m ế ế ế ế
do đn v chu n b , có đóng d u treo c a đn v .ơ ơ
K t qu ki m phi u đc ghi thành biên b n, không công b t i h i ngh này.ế ế ượ
đ) B c 5: Th o lu n và bi u quy t nhân s (H i ngh t p th lãnh đo l n 3).ướ ế
- Ch trì: Ng i đng đu đn v . ườ ơ
- Thành ph n: Ng i đng đu, c p phó c a ng i đng ườ ườ đu đn v và ng i đng đu c ơ ườ ơ
quan tham m u v t ch c cán b c a đn v (n u có).ư ơ ế
- Trình t th c hi n:
+ Phân tích k t qu l y phi u các h i ngh .ế ế
+ Xác minh, k t lu n nh ng v n đ m i n y sinh (n u có).ế ế
+ L y ý ki n b ng văn b n c a ban th ng v đng y ho c c p y đn v (n i không có ban ế ườ ơ ơ
th ng v ) ho c toàn th chi b (n i không có c p y) v nhân s đc đ ngh b nhi m; t p ườ ơ ượ
th lãnh đo th o lu n, nh n xét, đánh giá và bi u quy t nhân s (b ng phi u kín). ế ế
- Nguyên t c l a ch n: Ng i đt s phi u cao nh t, đt t l trên 50% tính trên t ng s thành ườ ế
viên t p th lãnh đo gi i thi u thì đc l a ch n đ ngh b nhi m. Tr ng h p có 02 ng i ượ ườ ườ
có s phi u ngang nhau (đt t l 50%) thì l a ch n nhân s do ng i đng đu đn v gi i ế ườ ơ
thi u đ đ ngh b nhi m.
Phi u bi u quy t nhân s b nhi m do đn v chu n b , có đóng d u treo c a đn v . K t qu ế ế ơ ơ ế
ki m phi u đc ghi thành biên b n. ế ượ
e) Ra quy t đnh b nhi mế
Đn v có văn b n g i Ban Th ng v Đng y B GDĐT đ ngh k t lu n tiêu chu n chính trơ ườ ế
đi v i nhân s d ki n b nhi m. ế
Căn c k t qu th c hi n quy trình nhân s , k t lu n tiêu chu n chính tr , đn v hoàn thi n h ế ế ơ
s b nhi m theo quy đnh t i Đi u 15 c a Quy ch này, ng i đng đu đn v ký quy t đnh ơ ế ườ ơ ế
b nhi m. Tr ng h p có v n đ phát sinh, ph c t p, đn v báo cáo B tr ng xem xét tr c ườ ơ ưở ướ
khi quy t đnh.ế
3. Đi v i ngu n nhân s t n i khác ơ
T p th lãnh đo đn v th o lu n, th ng nh t v ch tr ng và ch đo ti n hành m t s công ơ ươ ế
vi c sau:
a) B c 1: G p nhân s đc đ ngh b nhi m đ trao đi ý ki n v yêu c u nhi m v công ướ ượ ế
tác.
b) B c 2: Trao đi ý ki n v i t p th lãnh đo và c p y đn v n i ng i đc đ ngh b ướ ế ơ ơ ườ ượ
nhi m đang công tác v ch tr ng đi u đng, b nhi m; l y nh n xét, đánh giá c a t p th ươ
lãnh đo và c p y đn v đi v i nhân s ; nghiên c u h s , xác minh lý l ch và th c hi n vi c ơ ơ
công khai b n kê khai tài s n, thu nh p c a ng i d ki n đc b nhi m gi ch c v lãnh ườ ế ượ
đo, qu n lý theo quy đnh t i Ngh đnh s 130/2020/NĐ-CP.
Thành ph n:
- Đi v i đn v đ xu t b nhi m: th ng nh t ch đo thành ph n làm vi c. ơ