Ủ Ủ Ộ Ộ Ệ
Ỉ Ạ ộ ậ ự
ố C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ắ ạ B c K n, ngày 25 tháng 12 năm 2017 Y BAN NHÂN DÂN Ắ T NH B C K N S : 44/2017/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ấ Ệ Ị Ơ Ấ Ủ Ấ Ả Ơ Ở Ỏ Ắ Ạ Ị Ỉ BAN HÀNH QUY Đ NH PHÂN CÔNG, PHÂN C P TRÁCH NHI M CHO C QUAN Ả Ề CHUYÊN MÔN VÀ PHÂN C P QU N LÝ CHO Y BAN NHÂN DÂN CÁC C P V QU N LÝ NGHĨA TRANG, C S H A TÁNG TRÊN Đ A BÀN T NH B C K N
Ủ Ắ Ạ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH B C K N
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ự ậ Căn c Lu t Xây d ng ngày 18 tháng 06 năm 2014;
ứ ủ ề ủ ự ả ố ị ị ơ ở ỏ ử Căn c Ngh đ nh s : 23/2016/NĐCP ngày 05/4/2016 c a Chính ph v xây d ng, qu n lý, s ụ d ng nghĩa trang và c s h a táng;
ố ở ị ủ ự ề Theo đ ngh c a Giám đ c S Xây d ng.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ệ ấ
ế ị ả Ủ ề ấ ấ ả ắ ạ ị ỉ Đi u 1.ề ơ ị Ban hành kèm theo Quy t đ nh này “Quy đ nh phân công, phân c p trách nhi m cho c ơ quan chuyên môn và phân c p qu n lý cho y ban nhân dân các c p v qu n lý nghĩa trang, c ở ỏ s h a táng trên đ a bàn t nh B c K n”.
ế ị ệ ự Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t ế ị ề ố ấ ế ị ắ ạ ỉ ủ Ủ ạ ắ ả ị ỉ Đi u 2.ề ể ừ ngày 04/01/2018 và thay th Quy t đ nh s : 825/2012/QĐUBND ngày 29/5/2012 c a y ban nhân dân t nh B c K n quy đ nh v phân c p qu n lý nghĩa trang trên đ a bàn t nh B c K n.
ủ ưở các Ban, Ngành ng ố Giám đ c các S ; ố ổ ứ ỉ Ủ Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh; ệ nhân dân các huy n, thành ph ; các t ở Th tr ch c và cá nhân có liên quan ủ ị ệ ế ị Đi u 3.ề Ủ ấ ỉ y ban c p t nh; Ch t ch ị ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
Ủ
TM. Y BAN NHÂN DÂN Ủ Ị CH T CH
Lý Thái H iả
QUY Đ NHỊ
Ấ Ơ Ệ Ả Ủ Ấ Ả Ề Ắ Ạ Ỉ Ấ PHÂN CÔNG, PHÂN C P TRÁCH NHI M CHO C QUAN CHUYÊN MÔN VÀ PHÂN C P Ơ Ở QU N LÝ CHO Y BAN NHÂN DÂN CÁC C P V QU N LÝ NGHĨA TRANG, C S Ị Ỏ H A TÁNG TRÊN Đ A BÀN T NH B C K N ế ị Ủ /2017/QĐUBND ngày 25/12/2017 c a ủ (Ban hành kèm theo Quy t đ nh y ban nhân dân s : 44ố ắ ỉ t nh ạ ) B c K n
ươ Ch ng I
Ị QUY Đ NH CHUNG
ố ượ ề ề ạ ỉ ụ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh và đ i t ng áp d ng
ề ạ ỉ 1. Ph m vi đi u ch nh:
ấ ấ ị ơ ừ ệ ỹ ấ ả ả ệ Quy đ nh phân công, phân c p trách nhi m cho c quan chuyên môn và phân c p ơ ở ỏ t s ), c s h a ắ ạ ỉ ị ị Quy đ nh này ề Ủ qu n lý cho y ban nhân dân các c p v qu n lý nghĩa trang (tr nghĩa trang li táng trên đ a bàn t nh B c K n.
ố ượ ụ 2. Đ i t ng áp d ng:
ở ể Ủ Ủ ố ọ Ủ ấ ả ch c, cá nhân có liên quan đ n các ho t đ ng ạ ị ỉ ệ Các S , Ban, Ngành, đoàn th ; y ban nhân dân các huy n, thành ph (sau đây g i chung là y ọ ị ấ ườ ệ Ủ ng, th tr n (sau đây g i chung là y ban ban nhân dân c p huy n); y ban nhân dân các xã, ph ử ạ ộ xây d ng, qu n lý, s ự ế ổ ứ ấ nhân dân c p xã); các t ắ ơ ở ỏ ụ d ng nghĩa trang và c s h a táng trên đ a bàn t nh B c K n.
ươ Ch ng II
Ộ Ả Ề Ơ Ở Ỏ Ẩ Ấ N I DUNG PHÂN CÔNG, PHÂN C P, TH M QUY N QU N LÝ NGHĨA TRANG, C S H A TÁNG
ủ ở ự ệ Đi u ề 2. Trách nhi m c a S Xây d ng
ổ ứ ẩ ạ ạ ộ ồ ị ị ỉ ể 1. T ch c th m đ nh n i dung quy ho ch đ a đi m nghĩa trang trong đ án quy ho ch chung xây ị ự d ng trên đ a bàn t nh .
ổ ứ ậ Ủ ị ỉ ệ ồ y ban nhân dân t nh phê duy t ạ ế t nghĩa trang c p I uy ho ch ạ ụ ệ nhi m v và đ án q ơ ở ỏ ấ , nghĩa trang liên huy nệ và c s h a ẩ 2. T ch c l p, th m đ nh, trình ỉ nghĩa trang vùng t nh; quy ho ch chi ti táng.
ẫ Ủ ạ ấ ự ỉ ệ ấ ả ạ ổ ứ ậ ch c l p quy ho ch xây d ng nghĩa trang, c i t o, ấ c p III, c p IV trên đ a bàn t nh ấ (c p nghĩa trang ự ư ố ị ủ ộ ị ướ 3. H ng d n y ban nhân dân c p huy n, t ở ộ m r ng, đóng c a, di d i nghĩa trang c p II, ượ đ ử ờ ạ i Thông t ấ s : 03/2016/TTBXD ngày 10/3/2016 c a B Xây d ng). c quy đ nh t
ẩ Ủ ế ồ ơ h ỉ ệ ả vùng t nh, y ban nhân dân t nh phê duy t Quy ch qu n lý nghĩa trang ố ợ ố ủ ượ ầ ư ừ ; ch trì ph i h p ngu n v n ngân sách c đ u t t ấ ả ế ệ ướ ng d n y ban nhân dân c p huy n trong vi c l p Quy ch qu n ồ ấ ệ ậ ị ấ ấ ố ỉ ị 4. Th m đ nh và trình ấ ệ đ nghĩa trang c p I, nghĩa trang liên huy n ẫ Ủ ị ớ v i các đ n v có liên quan lý nghĩa trang c p II, c p III, c p IV đ ngu n v n ngân sách trên đ a bàn. ượ ầ ư ừ c đ u t t
ổ ự ộ ề ỉ y ban nhân dân t nh v quy ho ch ạ , xây d ngự , qu n lýả nghĩa ị ỉ Ủ ợ 5. T ng h p, báo cáo B Xây d ng, ơ ở ỏ . trang, c s h a táng trên đ a bàn t nh
Ủ ấ Ủ ể ớ các c quan liên quan, y ban nhân dân ể ố ợ ế ị ử ặ ệ c p huy n đ trình ỉ vùng t nh, nghĩa trang y ban nhân ấ c p I, nghĩa trang ủ ơ 6. Ch trì ph i h p v i ỉ dân t nh quy t đ nh đóng c a ho c di chuy n nghĩa trang liên huy nệ .
ớ ơ ị ị ị ố ợ ượ ề ử ụ ụ ở ể ầ ẩ ộ ị ậ ủ 7. Ch trì ph i h p v i các đ n v có liên quan l p giá d ch v nghĩa trang, d ch v h a táng và giá chuy n nh ng quy n s d ng ph n m cá nhân trình S Tài chính th m đ nh ụ ỏ .
ụ ỏ ị ị y ban nhân dân ơ ở ỏ ậ ộ ấ ầ ự ỉ ề ử ụ ồ ố 8. Tham m u ư giá chuy n nh táng đ Ủ ượ ể ượ ầ ư ừ c đ u t ụ t nh ch p thu n giá d ch v nghĩa trang, giá d ch v h a táng và ố ớ ng quy n s d ng ph n m cá nhân đ i v i các d án nghĩa trang, c s h a ướ . c t ngu n v n ngoài ngân sách nhà n
ủ ố ợ ơ ấ ệ ổ ứ y ban nhân dân c p huy n t ớ các c quan có liên quan, ậ ề ạ ả ự ả xây d ng, qu n lý ch c thanh tra, ử ụ nghĩa trang, c ơ s d ng ị Ủ 9. Ch trì ph i h p v i ầ ư ử ể ki m tra, x lý vi ph m pháp lu t v qu n lý đ u t ở ỏ s h a táng trên đ a bàn .
ổ
ậ
ạ
ợ
ầ ư
ế
ở ộ
ộ
p k ho ch 05 năm, hàng năm đ u t
xây d ng m i, c i t o, m r ng và l
trình đóng
ầ
ộ
ị
ớ ả ạ ố ợ
ớ
ơ
ị
ư 10. T ng h p, tham m u l ể ử c a, di chuy n nghĩa trang và ph n m riêng l
ẻ trên đ a bàn theo quy ho ch
ự ạ , ph i h p v i các đ n v liên quan
tham
ư
ể ầ ư
ế
ạ
ỉ
ơ ở ỏ
ự
xây d ng nghĩa trang, c s h a
Ủ ụ ụ
ườ
ầ
ị
ố m u cho y ban nhân dân t nh b trí ngân sách hàng năm theo k ho ch đ đ u t ủ táng ph c v nhu c u táng c a ng
i dân trên đ a bàn.
ệ ườ ủ ở Đi u ề 3. Trách nhi m c a S Tài nguyên và Môi tr ng
ử ụ ề ậ ạ ấ ả ố ỉ ỹ ữ ị ạ ế 1. Trong quá trình l p, đi u ch nh quy ho ch, k ho ch s d ng đ t ph i xem xét và cân đ i qu ơ ở ỏ ấ ể ố đ t đ b trí nh ng công trình nghĩa trang, c s h a táng theo đúng quy đ nh .
ư ấ ể ự ấ đ xây d ng công trình Ủ ơ ở ỏ ỉ 2. Tham m u trình y ban nhân dân t nh v th t c giao đ t, cho thuê đ t theo đúng quy đ nhị nghĩa trang, c s h a táng ề ủ ụ .
ế ệ ặ ạ ả ộ ủ ầ ư ậ Báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr ườ ho c K ho ch b o v môi ng l p ẩ ườ ủ ề ệ ặ ậ ơ ị ẫ 3. H ng d n ch đ u t tr ướ ậ . ng trình c quan có th m quy n phê duy t ho c xác nh n theo quy đ nh c a pháp lu t
ủ ề ả ớ Ủ ể ệ ị ủ ơ ở ỏ ấ ử ụ ườ ự ả 4. Ch trì ph i h p v i y ban nhân dân c p huy n, ki m tra vi c tuân th các quy đ nh v b o ệ v môi tr ệ ố ợ ng trong quá trình xây d ng, s d ng, qu n lý nghĩa trang và c s h a táng.
ủ ở ệ Đi u ề 4. Trách nhi m c a S Tài chính
ừ ố ồ ự xây d ng t ụ ỏ ị ơ ở ỏ ị Ủ ụ ị ượ ầ ư ố ớ c đ u t ngu n v n ngân sách nhà ở c: S Tài chính th m đ nh giá d ch v nghĩa trang, d ch v h a táng, trình y ban nhân dân ệ 1. Đ i v i các nghĩa trang, c s h a táng đ ẩ ướ n ỉ t nh phê duy t.
ư ể ậ ỏ Ủy ban nhân dân t nhỉ quy đ nh v h tr ề ỗ ợ chi phí h a táng, chi phí v n chuy n ử ụ ụ ỏ ố ượ ế 2. Tham m u cho và các chi phí khác (n u có) cho các đ i t ị ị ng s d ng d ch v h a táng.
ủ ố ợ ể ị ượ ầ ệ ề ử ụ ị ộ ơ ở ỏ ị ệ ụ ề ế ả ế 3. Ch trì, ph i h p các ngành có liên quan ki m tra, thanh tra vi c niêm y t công khai giá d ch ể ụ ỏ ụ v nghĩa trang, giá d ch v h a táng và giá chuy n nh ng quy n s d ng ph n m cá nhân; ể ki m tra, thanh tra vi c thu các kho n ti n khác liên quan đ n d ch v nghĩa trang, c s h a táng.
ủ ở ệ ế Đi u ề 5. Trách nhi m c a S Y t
ướ ẫ ệ ả h ườ ị ị ả ng d n th c hi n xây d ng các nghĩa trang đ m b o theo ễ ng theo quy đ nh ự , không gây ô nhi m môi tr ệ ố ợ ự 1. Ph i h p các ngành có liên quan ệ ườ ị quy đ nh môi tr ng và an toàn v sinh phòng d ch hi n hành .
ể ạ ộ ử ệ ề ạ ị ỏ 2. Ki m tra, x lý các hành vi vi ph m v an toàn, v sinh phòng d ch trong các ho t đ ng mai táng và h a táng.
ủ ở ế ạ ầ ư ệ Đi u ề 6. Trách nhi m c a S K ho ch và Đ u t
ầ ư ự ả ầ ự kêu g i đ u t , gi m d n các d án đ u t xây d ng nghĩa y ban nhân dân ừ ồ ỉ t nh ố 1. Tham m u ư Ủ ơ ở ỏ trang, c s h a táng t ọ ầ ư . ngu n v n ngân sách
ỉ ụ ệ ọ ầ ư ự ừ ồ ẫ ng d n ơ ở ỏ ế ướ Ti p nh n ầ ư ự ố xây d ng nghĩa trang, c s h a táng ự kêu g i đ u t c. các d án đ u t xây d ng nghĩa ậ , h tr , h ỗ ợ ướ ố ồ có ngu n v n ngoài Ủ 2. Trình y ban nhân dân t nh phê duy t danh m c các d án ơ ở ỏ các ngu n v n ngoài ngân sách nhà n trang, c s h a táng t ự ủ ụ ầ ư các th t c đ u t ngân sách theo quy đ nhị .
ở ề ệ Đi u ề 7. Trách nhi m c a ủ S Thông tin và Truy n thông
ớ ơ ỉ ạ ơ ươ ể ệ ạ ổ ch c tuyên truy n ph ự ổ ứ ế ng ti n thông tin đ i chúng đ các t ổ ứ ch c, cá nhân bi ề t và th c ủ ố ợ Ch trì, ph i h p v i c quan liên quan ch đ o các c quan báo, đài t ị ế bi n quy đ nh này trên các ph hi n.ệ
ệ Đi u ề 8. Trách nhi m c a S ủ ở Giao thông V n t ậ ả i
ủ ệ ố ữ ườ ộ ươ ng án đ u n i gi a đ ư ấ Ủ ng vào nghĩa trang, c s h a táng ươ ỉ ề ấ ố ẩ ị 1. Ch trì th m đ nh, phê duy t ph ế ườ ớ v i các tuy n đ ỉ ng t nh l , tham m u cho y ban nhân dân t nh đ xu t ph ơ ở ỏ ấ ng án đ u n i
ế ườ ớ ố ộ ườ ụ ổ ơ ở ỏ ng vào nghĩa trang, c s h a táng v i các tuy n đ ng qu c l trình T ng c c Đ ng ệ ữ ườ gi a đ ệ ộ b Vi t Nam phê duy t;
ố ợ ơ ơ ở ỏ ự ể ạ ử ạ ầ ệ ế ấ ứ ả ườ ườ ế ả ộ ng b , hành lang an toàn đ ng ề 2. Ph i h p c quan ch c năng ki m tra, x lý vi ph m v xây d ng nghĩa trang, c s h a táng liên quan đ n qu n lý, b o v k t c u h t ng giao thông đ b .ộ
ủ ở ộ ề ệ ươ Đi u 9. Trách nhi m c a S Lao đ ng Th ộ ng binh và Xã h i
ư ề ố ượ Ủ ỉ ế ộ ộ ng đ ượ ưở c h ng ch đ , chính sách xã h i trong ủ ệ ị Tham m u cho y ban nhân dân t nh v đ i t ậ . vi c táng theo quy đ nh c a pháp lu t
ọ ề ệ ệ ủ ở Đi u 10. Trách nhi m c a S Khoa h c và Công ngh
ự ủ ườ ở ỉ ỉ ố ợ ề ớ ở ườ ng ki m tra các ch tiêu k thu t ệ ỹ ườ ệ ủ ạ ậ ng i Vi ng và công ngh c a các công ngh đã áp d ng t ở ụ ệ i Vi ầ ư ạ ỉ t ườ ầ ự ủ ể ụ t nam. Tr ệ ọ S Khoa h c và Công ngh i t nh, Ủ ng tham m u cho y ban nhân dân ớ ở ọ ố ợ ộ ư ị ệ ẩ ộ Ch trì ph i h p v i S Xây d ng, S Tài nguyên và Môi tr ệ các ch tiêu v môi tr ầ ạ ệ ớ ợ h p là công ngh m i áp d ng l n đ u t t Nam đ u t ở Ch trì ph i h p v i S Xây d ng, S Tài nguyên và Môi tr ỉ t nh trình B Khoa h c và Công ngh và các B , Ngành liên quan th m đ nh.
ơ ề ệ ổ ứ ị Đi u 11. Trách nhi m c a ủ các c quan thông tin, các t ộ ch c chính tr xã h i
ạ ứ ệ ệ ậ ườ ự ệ ấ ợ ớ ệ ụ ậ ế ườ ứ ẹ ủ ị ộ ề v n đ ng nhân ụ ủ Trong ph m vi ch c năng và nhi m v c a mình có trách nhi m tuyên truy n, dân th c hi n các hình th c táng văn minh, ti và phù h p v i ng phong t c, t p quán, nét đ p văn hóa c a ng ả t ki m đ t, b o v môi tr ươ i dân đ a ph ệ ng.
ủ Ủ ệ ệ ấ Đi u ề 12. Trách nhi m c a y ban nhân dân c p huy n
ổ ứ ậ ệ ẩ ạ ị ế ấ ấ ấ 1. T ch c l p, th m đ nh, phê duy t quy ho ch chi ti t các nghĩa trang c p II, c p III, c p IV ;
ự ử ệ ấ ấ ấ c p II, c p III, c p IV và các ệ ả ạ ị ẻ ầ ả ể 2. Th c hi n vi c c i t o, đóng c a, di chuy n các nghĩa trang ộ ph n m riêng l trên đ a bàn do mình qu n lý .
ị ấ ấ ị ấ c p II, c p III, c p IV trên đ a ổ ứ ố ớ ế hê duy t quy ch qu n lý nghĩa trang ồ ả ố ẩ 3. T ch c th m đ nh và p bàn đ i v i nghĩa trang đ ệ ượ ầ ư ừ c đ u t ngu n v n ngân sách. t
ở ụ ậ ơ ị ị ớ S Xây d ng đ ượ ầ ư ừ c đ u t t ồ ướ ố ợ 4. Ph i h p v i ngu n ngân sách nhà n ự các đ n v có liên quan l p giá d ch v nghĩa trang c.
ổ ứ ậ ề ầ ư ủ ể ị ự xây d ng, ử ụ ạ ị ả 5. T ch c thanh tra, ki m tra, x lý vi ph m các quy đ nh c a pháp lu t v đ u t qu n lý và s d ng nghĩa trang ử theo quy đ nh.
ủ ụ ề ấ ườ ả ng trong quá trình xây d ngự , s d ng ử ụ và qu n lý ệ ự 6. Th c hi n các th t c v đ t đai và môi tr nghĩa trang.
ứ Ủ ủ ạ ậ ạ ỉ ự
ớ ả ạ xây d ng m i, c i t o, ố ồ ẻ ằ b ng ngu n v n ngân ế t nh, l p k ho ch đ u t ầ ả ấ ị ế ầ ư y ban nhân dân 7. Căn c vào k ho ch c a ể ộ ử ộ ở ộ m r ng và l trình đóng c a, di chuy n nghĩa trang và ph n m riêng l ạ ướ c trên đ a bàn theo quy ho ch và phân c p qu n lý. sách nhà n
ự ề ạ ả ự ị ơ ỳ v quy ho ch, xây d ng, qu n lý nghĩa trang, c ở 8. Hàng năm báo cáo S Xây d ng theo đ nh k ở ỏ s h a táng.
ệ ấ ủ Ủ Đi u ề 13. Trách nhi m c a y ban nhân dân c p xã
ả ướ ề ủ Ủ ự c v nghĩa trang theo s phân công c a y ban nhân dân ệ ự 1. Th c hi n công tác qu n lý nhà n ệ . ấ c p huy n
ậ ề ử ụ ủ ự ề ả ị ổ ế ị 2. Tuyên truy n, ph bi n các quy đ nh c a pháp lu t v xây d ng, qu n lý và s d ng nghĩa trang cho nhân dân trên đ a bàn .
ế ậ ch c, cá nhân táng ng ộ ơ ở ỏ ề ườ ườ i ch t vào các nghĩa trang; ả ượ ự 3. Tuyên truy n, giáo d c, v n đ ng các t ế ạ ỏ h a táng ng ụ ổ ứ i các c s h a táng đã đ i ch t t ạ . c xây d ng và qu n lý theo quy ho ch
ờ ớ ơ ệ ệ ộ Ủ ượ ự ế ả i ch t ngoài các nghĩa trang đã đ c xây d ng và qu n lý theo quy ệ ể ể ị 4. Ki m tra và báo cáo k p th i v i c quan chuyên môn thu c y ban nhân dân huy n vi c các ườ ổ ứ ch c, cá nhân táng ng t ử . ạ ho ch đ có bi n pháp x lý
ử ụ ỳ ề ự ệ ấ ả ị Ủ 5. Báo cáo y ban nhân dân c p huy n theo đ nh k v xây d ng, qu n lý và s d ng nghĩa ơ ở ỏ trang, c s h a táng ị trên đ a bàn.
ủ ơ ị ệ ả Đi u 1ề 4. Trách nhi m c a đ n v qu n lý nghĩa trang
ả ệ ự ạ ị ị i Đi u 19 Ngh đ nh s ố: 23/2016/NĐCP ngày ị ử ụ ơ ở ỏ ủ ề ề ả 1. Th c hi n qu n lý nghĩa trang theo quy đ nh t ự ủ 05 tháng 4 năm 2016 c a Chính ph v xây d ng, qu n lý, s d ng nghĩa trang và c s h a táng.
ệ ế ả t ngu n v n ngoài ngân sách nhà ượ ầ ư ừ c đ u t ể ồ ệ ử Ủ ố ự ệ ể ấ 2. L p, ậ phê duy t quy ch qu n lý nghĩa trang đ ướ n c, g i y ban nhân dân theo phân c p đ giám sát, ki m tra vi c th c hi n.
ị ụ p giá d ch v nghĩa trang ố ớ đ i v i nghĩa trang đ ượ ầ ư ừ c đ u t t ố ợ ố ồ ậ ự ớ ở 3. Ph i h p v i S Xây d ng l ướ c. ngu n v n ngân sách nhà n
ự ủ ệ ệ ậ ị 4. Th c hi n trách nhi m khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
ơ ở ỏ ơ ị ệ ậ ả Đi u ề 15. Trách nhi m đ n v qu n lý v n hành c s h a táng
ả ệ ự ơ ở ỏ ề ậ ị ị ị i Đi u 23 Ngh đ nh ạ ủ ề ử ụ ủ ự ả ơ ở ỏ 1. Th c hi n qu n lý v n hành c s h a táng theo quy đ nh t số: 23/2016/NĐCP ngày 05 tháng 4 năm 2016 c a Chính ph v xây d ng, qu n lý, s d ng nghĩa trang và c s h a táng.
ụ ỏ ề ệ ậ ẩ ơ ị ị ị ẩ 2. L p giá d ch v h a táng trình c quan có th m quy n th m đ nh, phê duy t theo quy đ nh .
ự ở ơ ở ỏ ả ậ 3. Báo cáo S Xây d ng theo ị quy đ nh v ề qu n lý, v n hành c s h a táng.
ự ủ ệ ệ ậ ị 4. Th c hi n trách nhi m khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
ơ ở ỏ ự ế ơ ị ề ả ẩ ả ị
Đi u ề 16. Th m quy n qu n lý và xác đ nh đ n v qu n lý tr c ti p nghĩa trang, c s h a táng
ề ẩ ả ướ ố ớ ơ ở ỏ 1. Th m quy n qu n lý nhà n c đ i v i nghĩa trang, c s h a táng:
Ủ ả ỉ ỉ vùng t nh, nghĩa trang c p ấ I, nghĩa trang liên huy nệ và a) y ban nhân dân t nh qu n lý nghĩa trang ơ ở ỏ c s h a táng.
Ủ ệ ấ ả ấ ấ ấ ả ị b) y ban nhân dân c p huy n qu n lý nghĩa trang c p II, c p III, c p IV trên đ a bàn qu n lý.
ự ế ơ ị ả 2. Đ n v qu n lý tr c ti p:
ố ớ ơ ở ỏ ừ ồ ố ượ ầ ư c đ u t ự xây d ng t ngu n v n ngân sách nhà a) Đ i v i các nghĩa trang, c s h a táng đ c:ướ n
ự ế ố ớ ả ấ ơ ỉ ị và ị Ủ y ban nhân dân t nh xác đ nh và giao đ n v qu n lý tr c ti p đ i v i các nghĩa trang c p I ơ ở ỏ c s h a táng;
ự ế ố ớ ệ ả ị ị ấ ấ ả ị ơ ấ Ủ y ban nhân dân c p huy n xác đ nh và giao đ n v qu n lý tr c ti p đ i v i các nghĩa trang ấ c p II, c p III, c p IV trên đ a bàn qu n lý .
ự ồ ố ngu n v n ngoài ngân sách nhà t ơ ở ỏ ậ ơ ở ỏ ả ượ ầ ư ừ c đ u t ả tr c ti p qu n lý v n hành ho c thuê qu n lý nghĩa trang, c s h a táng do b) Đ i v i các d án nghĩa trang, c s h a táng đ ặ ướ n mình đ u t ố ớ ầ ư ự ế c: Nhà đ u t ầ ư .
ươ Ch ng III
Ề Ả ĐI U KHO N THI HÀNH
ạ ử Đi u 1ề 7. X lý vi ph m
ề ơ ở ỏ ạ ả ủ ổ ứ ướ ch c cá nhân khác thì ph i b i th ạ ủ i ích c a nhà n ị ử ự ợ i ích c a t ứ ề c, quy n và l ặ ị ệ t ng ậ ả ồ ủ ự ệ ị t h i, b x lý hành chính ho c b truy c u trách nhi m hình s theo quy đ nh c a pháp lu t Các hành vi vi ph m v quy ho ch, xây d ng, qu n lý nghĩa trang và c s h a táng gây thi ườ ạ ế ợ h i đ n l ệ ạ thi ệ hi n hành.
ự ệ ổ ứ Đi u 1ề 8. T ch c th c hi n
ở ệ ầ ơ ự ệ ệ ẫ ố ự là c quan đ u m i ố có trách nhi m t ổ ứ ướ ch c h ng d n, đôn đ c vi c th c hi n 1. S Xây d ng ị Quy đ nh này.
y ban nhân dân c p ấ xã; các t ấ huy nệ , y ban nhân dân c p ạ ộ ổ ơ ở ỏ Ủ ổ ứ ứ ế Ủ ch c và cá nhân có ho t đ ng liên quan đ n nghĩa trang, c s h a ệ ị ệ ự ậ ị ở 2. Các S , Ban, ch c chính tr xã h i táng th c hi n đúng ủ ỉ Ngành c a t nh; ộ ; các t ị Quy đ nh này và các quy đ nh pháp lu t hi n hành.
ướ ự ắ ơ ng m c, đ ngh các c quan, đ n v , t ả ị ẫ ị ề ể ượ ướ c h ị ổ ứ ơ ch c, ợ ổ ng d n và t ng h p báo ự đ đ ả ế ị Ủ ệ n uế có phát sinh v 3. Trong quá trình th c hi n ề ở ằ ờ cá nhân k p th i ph n ánh b ng văn b n v S Xây d ng ỉ cáo y ban nhân dân t nh xem xét, quy t đ nh.