Ủ Ộ Ộ Ủ Ệ
Ỉ ộ ậ ự
Y BAN NHÂN DÂN T NH HÒA BÌNH C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
Hòa Bình, ngày 15 tháng 12 năm 2017 S : ố 45/2017/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ề Ề Ứ Ẩ BAN HÀNH QUY Đ NH V ĐI U KI N, TIÊU CHU N CH C DANH Đ I V I TR Ệ Ộ Ở Ị Ơ Ị Ự Ố Ớ Ể Ệ ƯỞ NG, PHÓ CÁC Đ N V TR C THU C S NÔNG NGHI P VÀ PHÁT TRI N NÔNG THÔN; ƯỞ ƯỞ Ể TR NG PHÒNG, PHÓ TR Ộ Ủ ƯỞ Ệ NG PHÒNG NÔNG NGHI P VÀ PHÁT TRI N NÔNG THÔN Ụ THU C Y BAN NHÂN DÂN HUY N; TR Ệ NG PHÒNG, PHÓ TR Ệ Ể Ự Ộ Ủ Ố Ế ƯỞ NG PHÒNG PH Ạ TRÁCH, THEO DÕI LĨNH V C NÔNG NGHI P VÀ PHÁT TRI N NÔNG THÔN T I PHÒNG KINH T THU C Y BAN NHÂN DÂN THÀNH PH HÒA BÌNH
Ủ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH HÒA BÌNH
ổ ứ ề ị ươ Căn c ứ Luật T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ộ ứ Căn c Lu t Cán b , công ch c ngày 13 tháng 11 năm 2008;
ứ ứ ậ Căn c Lu t Viên ch c ngày 15 tháng 11 năm 2010;
ứ ậ ả ậ ạ Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ủ ố ị ị ổ ứ ch c ủ ố ự ộ Ủ ứ ơ ươ ộ ỉ Căn c Ngh đ nh s 24/2014/NĐCP ngày 04 tháng 4 năm 2014 c a Chính ph Quy đ nh t các c quan chuyên môn thu c y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ị ng;
ủ ố ị ị ổ ứ ch c ị ộ ỉ ộ Ủ ứ ơ ủ ố ệ ậ ị Căn c Ngh đ nh s 37/2014/NĐCP ngày 05 tháng 5 năm 2014 c a Chính ph Quy đ nh t các c quan chuyên môn thu c y ban nhân dân huy n, qu n, th xã, thành ph thu c t nh;
ủ ủ ướ ứ ế ổ ừ ứ ố ệ ể ễ ệ ạ ổ ủ ng Chính ph ban hành Quy ứ ạ ộ ế ị Căn c Quy t đ nh s 27/2003/QĐTTg ngày 19/2/2003 c a Th t ệ ch b nhi m, b nhi m l i, luân chuy n, t ch c, mi n nhi m cán b , công ch c lãnh đ o;
ư ị liên t ch s ộ ố 14/2015/TTLTBNNPTNTBNV ngày 25 tháng 3 năm 2015 c a B ộ ộ ụ ướ ứ ụ ạ ẫ ệ ng d n ch c năng, nhi m v , quy n h n và ệ ủ ề ộ Ủ ề ể ệ ứ Căn c Thông t ệ ể Nông nghi p và Phát tri n nông thôn, B N i v h ơ ấ ổ ứ ủ ơ ch c c a c quan chuyên môn v nông nghi p và phát tri n nông thôn thu c y ban c c u t ấ ấ ỉ nhân dân c p t nh, c p huy n;
ề ị ủ ố i T trình s 541/TTr ị ạ ờ ố ủ ở ư ế ẩ ạ ị ệ ể ố ở ông nghi p và Phát tri n nông thôn t Theo đ ngh c a Giám đ c S N ủ ở ộ ụ ạ ẩ ế SNN ngày 26/10/2017; Ý ki n th m đ nh c a S N i v t i Báo cáo s 18/8/2017; Ý ki n th m đ nh c a S T pháp t i Công văn s 1913/SNVCCVC ngày ố 2290/BCSTP ngày 10/10/2017.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ề ề ệ ẩ
ế ị ộ ị ệ ể ơ ở ị ự ệ ộ Ủ ưở ể Đi u 1.ề ưở Tr ưở Tr ố ớ ứ Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy đ nh v đi u ki n, tiêu chu n ch c danh đ i v i ưở ng phòng, Phó ệ ng ng, Phó các đ n v tr c thu c S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn; Tr ng phòng Nông nghi p và Phát tri n nông thôn thu c y ban nhân dân huy n; Tr
ụ ự ệ ể ạ i ng phòng ph trách, theo dõi lĩnh v c nông nghi p và phát tri n nông thôn t ộ Ủ ố ưở phòng, Phó Tr ế thu c y ban nhân dân thành ph Hòa Bình. phòng Kinh t
ệ ự ể ừ ế ị Quy t đ nh này có hi u l c k t ngày 30/12/2017. Đi u 2.ề
ố ở ỉ
ộ ụ ủ ưở ệ ố ơ ơ ệ Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh; Giám đ c các S : N i v , Nông nghi p và Phát ị ng các c quan, đ n v Ủ ủ ị Ủ ị ế ị ệ Đi u 3.ề ể tri n nông thôn; Ch t ch y ban nhân dân các huy n, thành ph ; Th tr và cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
Ủ
TM. Y BAN NHÂN DÂN Ủ Ị CH T CH
ỉ ủ
ự ự
ể
ạ
ng tr c T nh y; ỉ ng tr c HĐND t nh; ố ộ ỉ ủ ị
ỉ
ủ ị ụ
ộ ư
ể
ễ Nguy n Văn Quang
ỉ ủ ỉ
ư
ậ ơ N i nh n: ư ề Nh Đi u 3; ộ B NN và PTNT; ườ Th ườ Th Đoàn đ i bi u Qu c h i t nh; Ch t ch, các Phó Ch t ch UBND t nh; C c ki m tra VB QPPL, B T pháp; Chánh, Phó VPUBND t nh; Công báo; Website c a t nh; L u: VT, NC (V60b)
QUY Đ NHỊ
Ề Ề Ứ Ẩ BAN HÀNH QUY Đ NH V ĐI U KI N, TIÊU CHU N CH C DANH Đ I V I TR Ệ Ộ Ở Ị Ơ Ị Ự Ố Ớ Ể Ệ ƯỞ NG, PHÓ CÁC Đ N V TR C THU C S NÔNG NGHI P VÀ PHÁT TRI N NÔNG THÔN; ƯỞ ƯỞ Ể TR NG PHÒNG, PHÓ TR Ộ Ủ ƯỞ Ệ NG PHÒNG NÔNG NGHI P VÀ PHÁT TRI N NÔNG THÔN Ụ THU C Y BAN NHÂN DÂN HUY N; TR Ệ NG PHÒNG, PHÓ TR Ệ Ể Ố ƯỞ NG PHÒNG PH Ạ TRÁCH, THEO DÕI LĨNH V C NÔNG NGHI P VÀ PHÁT TRI N NÔNG THÔN T I PHÒNG KINH T THU C Y BAN NHÂN DÂN THÀNH PH HÒA BÌNH Ế ế ị ủ Ủ Ự Ộ Ủ ố: 45/2017/QĐUBND ngày 15/12/2017 c a y ban nhân dân (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s ỉ t nh Hòa Bình)
ươ Ch ng I
Ữ Ị NH NG QUY Đ NH CHUNG
ố ượ ề ề ạ ỉ ụ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh, đ i t ng áp d ng
ề ạ ỉ 1. Ph m vi đi u ch nh
ị ị ệ ố ớ ị ự ẩ ơ ở ộ ưở ệ ệ ưở ng phòng, Phó Tr ệ ng phòng, Phó Tr ưở ộ Ủ ưở ạ ể ế ố ng, Phó các đ n v tr c ưở ng phòng Nông nghi p ự ụ ng phòng ph trách, theo dõi lĩnh v c thu c y ban nhân dân thành ph Hòa i Phòng Kinh t ứ ề Quy đ nh này xác đ nh đi u ki n, tiêu chu n, ch c danh đ i v i Tr ể thu c S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn; Tr ể và Phát tri n nông thôn các huy n, Tr ệ nông nghi p và phát tri n nông thôn t ụ ể Bình, c th :
ứ ưở ể ơ ộ ở ồ ị a) Ch c danh Tr ệ ng các đ n v thu c S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn, bao g m:
ưở ộ ở ở Tr ở ng các phòng chuyên môn thu c S , Chánh Văn phòng S , Chánh Thanh tra S ;
ưở ưở ưở ưở ể ụ ụ ể ụ ưở ụ ụ ệ ả ụ ồ ọ ng Chi c c Tr ng tr t và B o v ụ ủ ợ ưở ụ ng i; Chi C c tr ng Chi c c Th y l ả ụ ưở ng Chi c c Qu n ng Chi c c Phát tri n nông thôn; Chi C c tr ủ ả ụ ụ Chi C c tr ng Chi c c Chăn nuôi và Thú y; Chi C c tr ụ ự ậ th c v t; Chi C c tr ng Chi c c Ki m lâm; Chi C c tr ụ ủ ả ụ Chi c c Th y s n; Chi C c tr ả ấ ượ ng nông lâm s n và th y s n. lý ch t l
ứ ệ ể ơ ộ ở ồ ị b) Ch c danh Phó các đ n v thu c S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn, bao g m:
ưở ộ ở ở Phó Tr ở ng phòng chuyên môn thu c S , Phó Chánh Văn phòng S , Phó Chánh Thanh tra S ;
ụ ưở ồ ọ ng Chi c c Chăn nuôi và Thú y; Phó Chi C c tr ụ ụ ưở ể ụ ưở ủ ng Chi c c Ki m lâm; Phó Chi C c tr ụ ủ ả ể ng Chi c c Th y s n; Phó Chi C c tr ụ ưở ng Chi c c Tr ng tr t và ụ ụ ng Chi c c Th y ng Chi c c Phát tri n nông thôn; ụ ả ụ ủ ả ấ ượ ụ Phó Chi C c tr ệ ự ậ ả B o v th c v t; Phó Chi C c tr ụ ụ ợ ưở i; Phó Chi C c tr l ưở ụ ng Chi c c Qu n lý ch t l Phó Chi C c tr ưở ả ng nông lâm s n và th y s n.
ưở ưở ệ ể ệ ể ụ ệ ng phòng Nông nghi p và Phát tri n nông thôn các huy n, ự ng phòng ph trách, theo dõi lĩnh v c nông nghi p và phát tri n nông ộ Ủ ố c) Ch c danh Tr ưở Tr thôn t ứ ng, Phó Tr ưở ng phòng, Phó Tr ế ạ thu c y ban nhân dân thành ph Hòa Bình. i Phòng Kinh t
ố ượ ụ 2. Đ i t ng áp d ng
ứ ứ ệ ể ơ ộ ở ị a) Công ch c, viên ch c các đ n v thu c S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn;
ứ ệ ể ệ ế ộ Ủ thu c y ố b) Công ch c Phòng Nông nghi p và Phát tri n nông thôn các huy n, Phòng Kinh t ban nhân dân thành ph Hòa Bình.
ơ ở ề ả ệ ị ấ ạ ề ồ ưỡ ặ ả ụ ng và áp d ng đ i v i tr ề ệ ề ẩ ạ ổ ề ộ i, mi n nhi m, đi u đ ng, luân chuy n các ợ ệ ở ễ ệ ể ạ ả ơ ng, ưở ệ ệ ế ạ ẩ ể ưở ộ Ủ thu c y ban ố ạ ị ạ ứ Các ch c danh lãnh đ o, qu n lý quy đ nh t i kho n 1 Đi u này làm c s cho vi c quy ho ch, ố ớ ườ đào t o, b i d ng h p khi xem xét, đánh giá, đ ngh c p có th m ổ ệ quy n ho c theo th m quy n b nhi m, b nhi m l ộ ị ứ ch c danh lãnh đ o qu n lý các đ n v thu c S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn; Tr ể Phó Tr ng phòng Nông nghi p và Phát tri n nông thôn các huy n, Phòng Kinh t nhân dân thành ph Hòa Bình.
ụ ề ắ Đi u 2. Nguyên t c áp d ng
ứ ượ ệ ơ ị ở ổ c xem xét b nhi m gi ưở ữ ứ ụ ưở ch c v Tr ưở ệ ng, Phó Tr ả ả ệ ế ố ộ ng, Phó các đ n v thu c ể ng phòng Nông nghi p và Phát tri n ả thu c y ban nhân dân thành ph Hòa Bình ph i đ m b o ị ẩ ụ ể ủ ừ ứ ẩ ị ủ ậ ứ 1. Công ch c, viên ch c khi đ ể ệ S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn; Tr ộ Ủ nông thôn các huy n, Phòng Kinh t các tiêu chu n chung và tiêu chu n c th c a t ng ch c danh theo Quy đ nh này và các quy đ nh khác c a pháp lu t có liên quan.
ị ệ ề ứ ể ệ ố ở ệ ố ệ ể ệ ứ ễ ể ạ ạ ứ ứ ệ ạ ự ứ ẩ ộ ị ưở ệ ơ ở ưở ệ ể ệ ứ ng, Phó tr ế ố ẩ 2. Đi u ki n, tiêu chu n nêu trong Quy đ nh này là căn c đ Giám đ c S Nông nghi p và Phát ổ ủ ị Ủ tri n nông thôn, Ch t ch y ban nhân dân các huy n, thành ph xem xét quy ho ch, đánh giá, b ề ả ộ ạ ổ i, mi n nhi m, đi u đ ng, luân chuy n công ch c, viên ch c lãnh đ o, qu n nhi m, b nhi m l ồ ưỡ ằ ạ ế ng nh m chu n hóa đ i ngũ công ch c, viên ch c lãnh lý và xây d ng k ho ch đào t o, b i d ộ ố ớ ừ ả ạ ng, Phó các đ n v thu c S Nông nghi p và Phát đ o, qu n lý theo t ng ch c danh đ i v i Tr ưở ể tri n nông thôn; Tr ng phòng Nông nghi p và Phát tri n nông thôn các huy n, ộ Ủ Phòng Kinh t thu c y ban nhân dân thành ph Hòa Bình.
ủ ạ ẩ ả ắ ủ ụ ả ề ủ ị 3. Đ m b o nguyên t c dân ch , khách quan, công khai, minh b ch và tuân th đúng th m quy n, quy trình, th t c quy đ nh.
ứ ề ị Đi u 3. V trí, ch c trách
ị ưở ơ ộ ở ị ể ưở ng các đ n v thu c S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn; Tr ng ệ ể ệ ệ ưở ế ộ Ủ ng phòng Kinh t thu c y ban nhân ứ 1. V trí, ch c trách Tr phòng Nông nghi p và Phát tri n nông thôn các huy n, Tr ố dân thành ph Hòa Bình.
ưở ưở ệ ự ị ự ơ ng các đ n v s ưở ưở ệ ệ ng ng các phòng chuyên môn và Tr ng phòng Nông nghi p và Phát tri n nông thôn các huy n, Tr ầ i đ ng đ u), là ể ọ ủ ị Ủ ở ộ Ủ ệ ố ị ộ ố thu c y ban nhân dân thành ph Hòa Bình (g i chung là ng ở ướ ụ ủ c Ch t ch y ban nhân dân huy n, thành ph , ơ ố c Giám đ c S , tr ệ ậ ề ệ ườ ướ ướ ự ị ượ ụ ệ Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra, Tr nghi p tr c thu c S ; Tr ế phòng Kinh t ng tr i ch u trách nhi m tr c pháp lu t v vi c th c hi n nhi m v c a phòng chuyên môn, đ n v đ ườ ứ ệ c giao ph trách.
ứ ủ ệ ể ộ ở ị ưở ệ ưở ưở ể ơ ng phòng Nông nghi p và Phát tri n nông thôn các huy n, Phó Tr ng các đ n v thu c S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn; ế ệ ng phòng Kinh t ộ Ủ ệ ố ị 2. V trí, ch c trách c a Phó tr Phó Tr thu c y ban nhân dân huy n, thành ph Hòa Bình
ưở ưở ng phòng chuyên môn và Phó Tr ộ ự ưở ệ ể ọ ưở ườ ứ ỉ ạ ệ ầ ở ướ ậ ề ệ ụ ủ ị Ủ ệ ố ướ ườ ứ ụ ượ ướ ự ệ Phó Chánh Văn phòng, Phó Chánh Thanh tra, Phó Tr ở ệ ị ự v s nghi p tr c thu c S ; Phó Tr ộ Ủ ế ng phòng Kinh t Phó Tr ầ ủ ườ ứ i giúp ng i đ ng đ u), là ng c a ng ố công tác, ch u trách nhi m tr c Giám đ c S , tr ph , tr ơ ng đ n ệ ng phòng Nông nghi p và Phát tri n nông thôn các huy n, ố ấ thu c y ban nhân dân thành ph Hòa Bình (g i chung là c p phó ộ ố ặ ườ i đ ng đ u ph trách, theo dõi, ch đ o m t s m t ệ ướ c Ch t ch y ban nhân dân huy n, thành c phân công. c pháp lu t v vi c th c hi n nhi m v đ ầ i đ ng đ u và tr ị c ng
ươ Ch ng II
Ữ Ụ Ị Ể NH NG QUY Đ NH C TH
ề ẩ ổ ệ ề ườ ứ ủ ầ ườ ứ ầ ấ i đ ng đ u, c p phó c a ng i đ ng đ u ệ ộ ở ơ ị Đi u 4. Đi u ki n, tiêu chu n b nhi m ng các đ n v thu c S
ị ạ ứ ề ẩ ấ ố ố 1. V ph m ch t chính tr , đ o đ c và l i s ng
ưở ạ ệ ư ưở t ị ữ ồ ậ ủ ướ ả ạ ng cách m ng c a Đ ng, v i ch nghĩa ả ự ổ ứ ch c th c hi n t ng, ậ ủ ướ ủ ả ả a) Có b n lĩnh chính tr v ng vàng, trung thành v i lý t Mác Lênin, t Đ ng, chính sách, pháp lu t c a Nhà n chính sách c a Đ ng và pháp lu t c a Nhà n ủ ả ớ ủ ớ ườ ố ủ ể ứ ấ i c a ng H Chí Minh; có ý th c đ u tranh b o v quan đi m, đ ng l ủ ươ ệ ố c; lãnh đ o và t t các ch tr c;
ẫ ươ ề ạ ứ ố ố ư ệ ầ i s ng; c n, ki m, liêm, chính, chí công, vô t ; không quan liêu,
ế ấ ế ắ ứ ủ ệ c quan và quy t c ng x , quy t c đ o đ c ự ệ ủ ử ơ ị ự ệ ơ ứ ệ ộ Ủ ề ộ ở b) G ng m u v đ o đ c, l ố tham nhũng, lãng phí và kiên quy t đ u tranh ch ng quan liêu, tham nhũng, lãng phí; có tác phong ắ ạ ứ ủ ở ơ dân ch , th c hi n nghiêm túc quy ch dân ch ệ ứ ngh nghi p c a công ch c, viên ch c làm vi c trong c quan hành chính, đ n v s nghi p ố thu c S , thu c y ban nhân dân huy n, thành ph ;
ọ ỏ ứ ệ
ầ c) Có tinh th n trách nhi m và ý th c t ộ ạ t o, năng đ ng, hoàn thành t ầ ứ ổ ứ ỷ ậ ch c k lu t cao; có tinh th n h c h i, nghiên c u, sáng ụ ượ ệ ốt nhi m v đ c giao;
ả ươ ố ng l ướ i, ch tr ề ủ ươ ạ ng, chính sách c a Đ ng và ứ ủ ả ợ ụ ể ườ ệ ườ ứ ụ c. Không l m d ng ch c v , quy n h n và đ ng i d ng ch c i thân l ư ợ d) B n thân và gia đình g ậ ủ pháp lu t c a Nhà n ạ ủ ề ụ v , quy n h n c a mình m u l ự ẫ ng m u th c hi n đ ụ ạ i riêng;
ự ễ ủ ộ ự ư ề ả ấ ổ ứ ự ệ ệ ch c th c hi n nhi m đ) Có năng l c th c ti n, ch đ ng tham m u, đ xu t, có kh năng t v .ụ
ự 2. Năng l c, uy tín
ề ổ ứ ủ ơ ạ ộ ự ệ ị ch c th c hi n các ho t đ ng c a đ n v trong ỉ ạ ụ ượ ự ệ ự ệ ệ ả a) Có năng l c qu n lý, đi u hành, ch đ o, t ứ vi c th c hi n ch c năng, nhi m v đ c giao;
ạ ơ ự ứ ấ ơ ị ạ ộ ự ự ề ả ạ ề ươ ng trình, d án, k ho ch ho t đ ng và đ ra các gi ệ ả ư b) Có kh năng nghiên c u, đ xu t và tham m u giúp lãnh đ o c quan, đ n v xây d ng các ế ẫ ả ướ ng d n, các ch văn b n h i pháp th c ị ụ ủ ơ ệ hi n nhi m v c a đ n v ;
ổ ả ạ ơ ư ế ự ễ ụ ượ ự ệ ả ự ộ ự ị ử ổ ạ ặ ổ ơ ệ ch c th c hi n nhi m v thu c ph m vi đ ế ứ ự ượ ổ ứ ứ ậ ề ạ c) Có kh năng đánh giá t ng k t th c ti n, d báo tình hình, tham m u giúp lãnh đ o c quan, ố ợ ị ơ đ n v trong t c phân công; có kh năng ph i h p ả ớ v i các c quan ch c năng nghiên c u xây d ng ho c ki n ngh s a đ i, b sung các văn b n quy ph m pháp lu t v lĩnh v c đ c phân công;
ả ạ ộ ứ ứ ệ ự ễ ệ ệ ả ầ ớ ị ế ợ ấ ề ả ị ủ ơ d) Có kh năng bao quát ho t đ ng c a đ n v , phân công, giao vi c cho công ch c, viên ch c ụ ệ phù h p v i v trí vi c làm và yêu c u nhi m v ; có kh năng đúc rút kinh nghi m th c ti n và ệ ụ ề đ xu t ý ki n v công tác qu n lý nghi p v ;
ế ậ ứ ơ công ch c, viên ch c, ng ợ ứ ụ ể ể ạ ậ ị ứ ự ơ ơ ườ ị i lao đ ng trong c quan, ữ ộ ạ ạ ả đ) Có kh năng t p h p đoàn k t, quy t ế ơ đ n v ; bi t phát huy s c m nh t p th đ xây d ng c quan đ n v trong s ch, v ng m nh.
ề ộ 3. V trình đ
a) Chuyên môn nghi p vệ ụ
ố ạ ọ ớ ị ệ ở ợ ự ượ c phân ệ T t nghi p đ i h c tr lên, có chuyên ngành phù h p v i v trí vi c làm, lĩnh v c đ ụ ể công, c th :
ứ ở ộ ự ệ ộ ố ể Ch c danh Chánh, Phó Chánh Văn phòng S : Có m t trong s chuyên ngành: Hành chính; kinh ế t ; nhóm chuyên ngành thu c lĩnh v c nông nghi p và phát tri n nông thôn;
ậ ả ố ộ ự ế ệ ể ộ ứ Ch c danh Chánh, Phó Chánh Thanh tra S : Có m t trong s các chuyên ngành: Lu t; qu n lý kinh t ở , nhóm chuyên ngành thu c lĩnh v c nông nghi p và phát tri n nông thôn;
ứ ổ ứ ưở ộ ộ ng phòng, Phó Tr ng phòng T ch c cán b : Có m t trong s các chuyên ộ ế ộ ụ ả ả ố ; nhóm chuyên ngành thu c ự ệ ưở Ch c danh Tr ự ị ngành: Qu n tr nhân l c; qu n lý công; hành chính; n i v ; kinh t ể lĩnh v c nông nghi p và phát tri n nông thôn;
ứ ưở ưở ế ạ ộ ố ng phòng, Phó Tr ng phòng K ho ch Tài chính: Có m t trong s các chuyên ả ế ự ả ộ ; qu n lý công; nhóm chuyên ngành thu c lĩnh v c ế ệ ể Ch c danh Tr ạ ngành: K ho ch; tài chính; qu n lý kinh t nông nghi p và phát tri n nông thôn;
ứ ưở ự ộ ố ng phòng Qu n lý xây d ng công trình: Có m t trong s ưở ng phòng, Phó Tr ự ủ ợ Ch c danh Tr các chuyên ngành: Th y l ả i, Xây d ng, Giao thông;
ứ ệ ự ậ ưở ụ ụ ả ồ ng Chi c c Tr ng tr t và B o v th c v t: Có ng, Phó Chi C c tr ồ ệ ự ậ ưở ả ọ ọ ộ ồ ụ Ch c danh Chi C c tr ọ ố m t trong s các chuyên ngành: Tr ng tr t; b o v th c v t; khoa h c cây tr ng;
ứ ưở ụ ụ ụ ộ ng, Phó Chi C c tr ố ng Chi c c Chăn nuôi và Thú y: Có m t trong s ỹ ưở Ch c danh Chi C c tr các chuyên ngành: Chăn nuôi; Thú y; bác s Thú y;
ứ ụ ưở ụ ưở ủ ợ ủ ợ Ch c danh Chi C c tr ng, Phó Chi C c tr ụ ng Chi c c Th y l i: Có chuyên ngành Th y l i;
ứ ụ ụ ể ố ộ ộ ng Chi c c Ki m lâm: Có m t trong s các ệ ng; lâm sinh; lâm nghi p xã h i và các chuyên ng, Phó Chi C c tr ệ ừng và môi tr ệ ưở ả ộ ươ Ch c danh Chi C c tr chuyên ngành: Qu n lý b o v r ươ ngành t ưở ụ ả ườ ự ng thu c lĩnh v c lâm nghi p; ng đ
ứ ưở ụ ụ ưở ủ ả ụ ộ ố ng, Phó Chi C c tr ng Chi c c Th y s n: Có m t trong s chuyên Ch c danh Chi C c tr ủ ả ngành: Th y s n; chăn nuôi thú y;
ứ ưở ưở ụ ụ ể ưở ụ ấ ượ ưở ả ả ng, ng Chi c c Phát tri n nông thôn; Chi C c tr ủ ả ng nông lâm s n và th y s n: Nhóm chuyên ngành ự ể ộ ụ ng, Phó Chi C c tr Ch c danh Chi C c tr ụ ụ Phó Chi C c tr ng Chi c c Qu n lý ch t l ệ thu c lĩnh v c nông nghi p và phát tri n nông thôn.
ứ ế ả b) Ki n th c qu n lý Nhà n ướ c
ạ ồ ưỡ ướ ng ki n th c qu n lý Nhà n ng trình chuyên viên ho c t c ch ứ ả ộ ộ ụ ặ ươ ủ ươ ề ế ủ ệ ị ng ứ ng tr lên theo quy đ nh c a B N i v ; ch c danh ngh nghi p theo quy đ nh c a ngành ị ể ệ ượ Đ c đào t o, b i d ở ươ đ Nông nghi p và Phát tri n nông thôn.
ậ ộ ị c) Trình đ lý lu n chính tr
ặ ươ ấ ậ ộ ị i đ ng đ u có trình đ Trung c p lý lu n chính tr ho c t ầ ườ ứ ị ừ ơ ấ ậ ầ ộ ng đ ặ ươ ươ ườ ứ ố ớ Đ i v i ng ủ ấ c p Phó c a ng i đ ng đ u, có trình đ lý lu n chính tr t s c p ho c t ươ ng đ ố ở ng tr lên; đ i ở ng tr lên.
ủ ủ ả ẩ ằ ộ ị d) Có đ tiêu chu n và văn b ng chuyên môn theo quy đ nh c a B qu n lý chuyên ngành;
ọ ộ đ) Trình đ tin h c
ỉ ử ụ ộ ạ ơ ả ẩ ệ ộ ưở ủ ạ ộ ọ ớ ư ố i Thông t ị ử ụ ệ ẩ ỹ ứ ỹ Có ch ng ch tin h c v i trình đ đ t chu n k năng s d ng công ngh thông tin c b n theo ị quy đ nh t ng B Thông tin và s 03/2014/TTBTTTT ngày 11/3/2014 c a B tr ề Truy n thông quy đ nh chu n k năng s d ng công ngh thông tin.
ữ e) Ngo i ngạ
ỉ ạ ứ ữ ạ ộ ậ ữ ậ ạ ư ố ủ ự s 01/2014/TT BGDĐT ngày 24/01/2014 c a B tr t Nam ban hành kèm theo Thông t ng ụ ạ ở Có ch ng ch ngo i ng đ t trình đ b c 1 tr lên khung năng l c ngo i ng 6 b c dùng cho ộ ưở ệ Vi ộ B Giáo d c và Đào t o.
4. Các tiêu chuẩn khác
ợ ần đ u không quá 55 đ i v i nam, không quá 50 đ i v i n . Tr ổ ứ ố ớ ữ ệ ộ ố ớ ch c v do yêu c u công tác t ườ ng h p ứ ụ ớ ổ ch c và đi u đ ng, b nhi m ch c v m i ầ ữ ứ ụ ơ ề ề ụ ả ộ ở ị ổ ờ ổ ệ a) Tu i đ i b nhi m l ộ ệ cán b hi n đang gi ạ t ầ i các phòng chuyên môn, đ n v thu c S thì không áp d ng đi u kho n này;
ứ ệ ạ ổ ặ ươ ươ ớ ng đ ổ ứ ng v i ch c danh b ủ b) Trong danh sách quy ho ch c a ch c danh b nhi m ho c t nhi m;ệ
ố ớ ờ ưở ậ ự ố ớ ở ấ ờ ng phòng, không k ưở ở ể th i gian t p s , (riêng đ i v i Tr ượ ề ả c) Có th i gian công tác trong ngành 05 năm tr lên đ i v i Tr Phó Tr ự làm công tác qu n lý v lĩnh v c chuyên môn, chuyên ngành đ ố ớ ng phòng, 03 năm tr lên đ i v i ưở ng phòng có ít nh t 03 năm c giao);
ủ ồ ơ ị ượ ơ ứ ề ẩ c c quan ch c năng có th m quy n xác minh theo quy d) Có đầy đ h s cá nhân, lý l ch đ ị đ nh;
ỷ ậ ừ ờ ị ứ ể đ) Không trong th i gian b thi hành k lu t t ế khi n trách đ n cách ch c;
ụ ượ ượ ứ ệ e) Đ c đánh giá hoàn thành ch c trách, nhi m v đ c giao;
ỏ ể ủ ứ ụ ượ ệ g) Có đ s c kh e đ hoàn thành nhi m v đ c giao;
ọ ụ ưở ứ ồ ệ ự ậ ưở ụ ng, Phó Chi C c tr ụ ưở ụ ng, Phó Chi C c tr ụ ụ ụ ng Chi c c Th y l ưở ng, Phó Chi C c tr ể ủ ợ ưở ụ ụ ụ ụ ụ ng Chi c c Phát tri n nông thôn; Chi C c tr ưở ứ ụ ả ả ẩ ố ớ ả ng Chi c c Tr ng tr t và B o v th c v t; Chi C c tr ưở ể ụ ng Chi c c Ki m lâm; Chi C c tr ưở ưở ng, Phó Chi C c tr ấ ượ ng Chi c c Qu n lý ch t l ứ ạ ậ ả ủ ả ị i Đi u này, ph i đáp ng các tiêu chu n theo quy đ nh t ậ ậ ả ủ ả ậ ố ợ ưở ụ ng, Phó Chi C c ụ ưở ụ ng Chi c c ưở ụ i; Chi C c tr ng, ủ ả ụ ng Chi c c Th y s n; ng, Phó Chi ng nông lâm s n và th y s n, ngoài đáp ng tiêu chu n ủ ạ ẩ i Lu t Thanh tra; Lu t Th y ệ ậ ậ i, Lu t Đê đi u, Lu t Phòng, ch ng thiên tai, Lu t H p tác xã, Lu t Th y s n, Lu t B o v và ể ề ề ự ậ ể ừ ậ ị ệ h) Đ i v i các ch c danh Chánh Thanh tra, Phó Chánh thanh tra; Chi C c tr tr Chăn nuôi và Thú y; Chi C c tr ưở Phó Chi C c tr ụ Chi C c tr ưở ụ C c tr ị quy đ nh t ợ l ậ ả Ki m d ch th c v t, Lu t B o v và phát tri n r ng.
ứ ẩ ở ướ ệ ả c khi b ổ nhi m ph i có ậ ủ ả ỏ ỉ Riêng ch c danh Chánh Thanh tra S , ngoài các tiêu chu n nêu trên tr văn b n th a thu n c a Chánh Thanh tra t nh.
ợ ườ ứ ế ơ ơ ị ng h p ti p nh n công ch c, viên ch c t ổ các c quan, đ n v khác đ n công tác và b ứ ừ ở ộ ả ị ậ ng, Phó các đ n v thu c S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn ph i đáp ạ ẩ ơ ị ượ ừ ể ề ị ế i) Tr ệ nhi m ch c v Tr ứng đ ứ ụ ưở c các tiêu chu n theo quy đ nh này (tr quy đ nh t ể ệ ả i đi m c, kho n 4 Đi u này).
ẩ ổ ệ ệ ạ ườ ứ ủ ầ ườ ứ i ng ấ i đ ng đ u, c p phó c a ng i đ ng ề ầ ề Đi u 5. Đi u ki n, tiêu chu n b nhi m l ộ ở ơ ị đ u các đ n v thu c S
ụ ệ ờ 1. Hoàn thành nhi m v trong th i gian gi ữ ứ ụ ch c v ;
ề ể ẩ ả ả ị ả i kho n 1, kho n 2, đi m a, d, đ, e kho n 3 và kho n ề ạ ả ả ệ ị ả ả ạ ề ệ ẩ 2. Đ t đi u ki n tiêu chu n theo quy đ nh t 4 Đi u 4 Quy đ nh này. Ngoài ra, còn ph i đ m b o các tiêu chu n, đi u ki n sau:
ủ ộ ị ừ ầ ả ậ ộ ườ ứng đ u ph i có trình đ lý lu n chính tr t i đ ậ ặ ươ ươ a) Trình đ lý lu n chính tr : C p phó c a ng ấ trung c p ho c t ng đ ị ấ ở ng tr lên.
ỉ ồ ưỡ ứ ầ ả ươ ặ ng ch ng trình chuyên viên chính ho c ố ớ b) Đ i v i ng ươ ươ ng đ t ườ ứ i đ ng đ u: Ph i có ch ng ch b i d ở ng tr lên.
ứ ạ ấ ạ ỹ ồ ưỡ ng và có ả ạ ấ ề ế ỉ ồ ưỡ ủ ứ ạ ị 3. V ki n th c, k năng lãnh đ o, qu n lý c p phòng: Đã qua khóa đào t o, b i d ch ng ch đào t o, b i d ộ ộ ụ ng lãnh đ o c p phòng theo quy đ nh c a B N i v .
ệ ề ề ườ ứ ệ ầ ầ ấ i đ ng đ u, c p phó c a ng i đ ng đ u ẩ ổ ể ủ ế ệ ệ ườ ứ ộ Ủ thu c y ban nhân ố Đi u 6. Đi u ki n, tiêu chu n b nhi m ng Phòng Nông nghi p và Phát tri n nông nông các huy n, Phòng Kinh t dân thành ph Hòa Bình
ả ề ẩ ạ ả ả ị ả ả ệ ề ả ẩ ả ị ề ể ả Đ m b o các tiêu chu n, đi u ki n theo quy đ nh t i kho n 1, kho n 2; đi m b, c, d, đ, e kho n ả ể 3 và đi m b, d, đ, e, g kho n 4 Đi u 4 Quy đ nh này. Ngoài ra, còn ph i đ m b o các tiêu chu n, ệ đi u ki n sau:
ừ ạ ọ ớ ị ở ợ ượ đ i h c tr lên, có chuyên ngành phù h p v i v trí công tác đ c ộ 1. Có trình đ chuyên môn t ụ giao ph trách.
ố ớ ả ổ ổ ữ ệ ầ ầ ổ 2. Tu i b nhi m l n đ u không quá 45 tu i (đ i v i c nam và n ).
ờ ố ớ ưở ở ố ng phòng và 03 năm tr lên đ i ể ờ ưở 3. Có th i gian công tác trong ngành 05 năm tr lên đ i v i Tr ớ v i Phó Tr ở ậ ự ng phòng, không k th i gian t p s .
ế ứ ế ệ ơ ổ ị các đ n v khác đ n công tác và b nhi m
ậ ng, Phó Tr ưở ộ Ủ ố ế ả ưở ng, Phó Tr ẩ ng phòng Kinh t ừ ứ ạ ả ị ứ ừ ợ ườ ng h p ti p nh n công ch c, viên ch c t 4. Tr ể ệ ứ ụ ưở ng phòng Nông nghi p và Phát tri n nông thôn thu c y ban nhân dân ch c v Tr ộ Ủ ưở ệ thu c y ban nhân dân thành ph Hòa Bình ph i các huy n; Tr ề ị đáp ng các tiêu chu n theo Quy đ nh này (tr quy đ nh t i kho n 3 Đi u này).
ệ ề ườ ứ ẩ ổ ủ ệ ạ ầ ấ i đ ng đ u, c p phó c a ng ườ ứ i đ ng ệ ộ Ủ ệ ể
ộ Ủ ố ế ề Đi u 7. Đi u ki n, tiêu chu n b nhi m l i ng ầ đ u Phòng Nông nghi p và Phát tri n nông thôn thu c y ban nhân dân các huy n; Phòng Kinh t thu c y ban nhân dân thành ph Hòa Bình
ụ ệ ờ 1. Hoàn thành nhi m v trong th i gian gi ữ ứ ụ ch c v ;
ủ ộ ườ ứ ị ừ ầ ả ậ ộ i đ ng đ u ph i có trình đ lý lu n chính tr t ậ ặ ươ ươ 2. Trình đ lý lu n chính tr : c p phó c a ng ấ trung c p ho c t ng đ ị ấ ở ng tr lên.
ề ệ ạ ẩ ị ạ ề ề ả ị 3. Đ t đi u ki n tiêu chu n theo quy đ nh t i kho n 3 Đi u 5 và Đi u 6 Quy đ nh này.
Ch ngươ III
Ề Ả ĐI U KHO N THI HÀNH
ề ệ Đi u 8. Trách nhi m thi hành
ứ ề ứ ệ ẩ ệ ơ ể ở ị ở ế ệ ng, Phó các đ n v thu c S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn xây d ng k ả ộ ạ ể ứ ứ ự ồ ưỡ ệ ổ ễ ề ể ơ ộ ị ự ủ ả ệ ng, quy ho ch công ch c qu n lý, viên ch c qu n lý; th c hi n các th ộ ưở ng, Phó các đ n v thu c ị ạ i, mi n nhi m, đi u đ ng, luân chuy n Tr ể ệ ấ ả ố 1. Giám đ c S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn căn c đi u ki n, tiêu chu n, ch c danh ưở ố ớ đ i v i Tr ạ ạ ho ch đào t o, b i d ụ ổ ệ ệ t c b nhi m, b nhi m l ở S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn theo phân c p qu n lý và Quy đ nh này.
ứ ệ ệ ố ẩ ộ Ủ ưở ưở ủ ị Ủ ng phòng, Phó Tr ứ ề ể ng phòng Nông nghi p và Phát tri n nông thôn thu c y ban nhân dân ộ Ủ ưở ưở ệ ế ố 2. Ch t ch y ban nhân dân các huy n, thành ph căn c đi u ki n, tiêu chu n, ch c danh ệ Tr các huy n; Tr thu c y ban nhân dân thành ph Hòa ng phòng, Phó Tr ng phòng Kinh t
ự ạ ự ứ ả ạ ạ ệ ạ ổ ệ ả ệ ể ấ ộ ồ ưỡ ng, đánh giá, quy ho ch công ch c qu n lý; th c hi n ề ễ i, mi n nhi m, luân chuy n, đi u đ ng theo phân c p qu n lý ế Bình xây d ng k ho ch đào t o, b i d ệ ủ ụ ổ các th t c b nhi m, b nhi m l ị và Quy đ nh này.
ệ ố ụ ượ ệ ể ị c giao, ch u trách nhi m theo dõi, ki m ở ộ ụ ệ ứ ứ ị ệ 3. Giám đ c S N i v căn c ch c năng, nhi m v đ ự tra, giám sát vi c th c hi n Quy đ nh này.
ự ề ệ ổ ứ Đi u 9. T ch c th c hi n
ướ ữ ế ắ ấ ố ợ ề ư ng m c ho c nh ng v n đ ch a phù h p thì Giám đ c S ệ ệ ố ệ ể ở ộ ụ ể ử ổ ớ ổ ợ ươ ị ị ở ặ ự Trong quá trình th c hi n n u có v Ủ ủ ị Ủ Nông nghi p và Phát tri n nông thôn, Ch t ch y ban nhân dân các huy n, thành ph báo cáo y ự ế ỉ ban nhân dân t nh (qua S N i v ) đ xem xét s a đ i, b sung cho phù h p v i tình hình th c t ơ ủ ơ c a c quan, đ n v , đ a ph ng./.