Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ố Vĩnh Phúc, ngày 10 tháng 11 năm 2017 Ỷ U BAN NHÂN DÂN Ỉ T NH VĨNH PHÚC S : 45/2017/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ề Ơ Ế Ồ Ố Ị Ầ Ư Ệ Ự ƯỢ Ự Ị Ỉ Ồ BAN HÀNH QUY Đ NH V C CH CHO VAY VÀ THU H I NGU N V N Đ U T NG NÔNG THÔN II (REII) TRÊN Đ A BÀN T NH. TH C HI N D ÁN NĂNG L
Ỷ Ỉ U BAN NHÂN DÂN T NH
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19/6/2015;
ứ ậ ướ Căn c Lu t Ngân sách Nhà n c ngày 25/6/2015;
ứ ủ ủ ị ị ế t thi hành ị ộ ố ề ủ ướ ố Căn c Ngh đ nh s 163/2016/NĐCP ngày 21/12/2016 c a Chính ph quy đ nh chi ti ậ c; m t s đi u c a Lu t Ngân sách Nhà n
ị ể ữ ướ ượ ự ộ ng nông thôn 2) gi a n ế ể ộ t Nam và Hi p h i phát tri n qu c t ệ ị s 4000 VN ký k t ngày 27/6/2005; Hi p đ nh ượ ụ c C ng hòa ị ệ ữ ng nông thôn 2) gi a ụ ự ố ế ể ể ệ ộ ố ộ t Nam và Hi p h i phát tri n qu c t , tín d ng s 4000VN; tín d ng ụ ứ ệ Căn c Hi p đ nh tín d ng phát tri n (D án Năng l ố ế ố ệ ệ XHCN Vi ụ ế ạ ợ ử ổ t l tài tr (s a đ i và vi i Hi p đ nh tín d ng phát tri n D án năng l ệ ướ n c C ng hoà XHCN Vi ế ố s 45760VN ký k t ngày 09/7/2009;
ị ố ộ ươ ng ả ướ ả ố ủ ệ ẫ ậ ạ ứ Căn c Thông t ướ Tài chính h ư ng d n giao, nh n và hoàn tr v n đ u t liên t ch s 32/2013/TTLTBCTBTC ngày 04/12/2013 c a Liên b Công th ầ ư i đi n h áp nông thôn; tài s n l
ậ ủ ủ ị ỉ ạ ọ ỉ i Phiên h p UBND t nh tháng 10/2017, ngày ứ ế Căn c K t lu n c a Ch t ch UBND t nh t 24/10/2017;
ở ề ị ủ ạ ờ ươ ố i T trình s 438/LS:TCCT ngày ồ ng t ề ơ ế ồ ố ế ị ị th c ầ ư ự ả ự ả ự ế ị ng nông thôn II (REII); Báo cáo k t qu th m đ nh d th o văn b n quy ượ ậ ủ ở ư ệ ạ ố Theo đ ngh c a Liên S Tài chính – Công Th 14/6/2017 v/v ban hành quy t đ nh quy đ nh v c ch cho vay và thu h i ngu n v n đ u t ả ẩ hi n D án năng l ph m pháp lu t c a S T pháp s : 132/BCSTP ngày 10/8/2017.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ồ ồ ố ị Ban hành kèm theo quy t đ nh này Quy đ nh v c ch cho vay và thu h i ngu n v n ế ị ượ ự ệ ỉ ề Đi u 1. ầ ư ự đ u t ề ơ ế ị ng nông thôn II (REII) trên đ a bàn t nh Vĩnh Phúc. th c hi n D án năng l
ế ị ế ị ế ệ ự Quy t đ nh có hi u l c sau 10 ngày k t ủ ồ ồ ế ị ự ệ ố th c hi n D án năng l ề ơ ế ị ế ị ỉ ố ổ ượ ề ệ ử ổ ỉ Đi u 2.ề ố ể ừ ngày ký và thay th Quy t đ nh s ố ỉ 38/2011/QĐUBND ngày 13/10/2011 c a UBND t nh v c ch cho vay và thu h i ngu n v n ầ ư ự đ u t ng nông thôn II trên đ a bàn t nh; Quy t đ nh s 19/2013/QĐ UBND ngày 13/8/2013 v vi c s a đ i, b sung Quy t đ nh s 38/2011/QĐUBND ngày ủ 13/10/2011 c a UBND t nh.
ỉ ươ ạ ở ng, Kho b c nhà ố ủ ị ệ ị ủ ị c t nh; Ch t ch UBND các huy n, th xã; Ch t ch UBND các xã, th tr n; Giám đ c Công ty ệ ệ ệ ợ ố ế ị ứ ơ ơ ị ố Chánh Văn phòng UBND t nh; Giám đ c các S , ngành: Tài chính, Công Th ướ ỉ ị ấ n ủ ệ ự Đi n l c Vĩnh Phúc; Ch nhi m các H p tác xã đi n, Giám đ c các doanh nghi p kinh doanh ủ ưở ệ đi n nông thôn và Th tr ng các c quan, đ n v có liên quan căn c Quy t đ nh thi hành./.
ươ
ộ
ng;
Ủ Ị Ủ Ị Ủ TM. Y BAN NHÂN DÂN KT. CH T CH PHÓ CH T CH ơ ộ ụ
ể
ậ N i nh n: B Tài chính, B Công th ộ ư ả C c ki m tra văn b n QPPLB T pháp; ỉ TTTU, TTHĐND, Đoàn ĐBQH t nh;
ỉ
ỉ
ư
CPCT, CPVP; ư ề Nh Đi u 2; Báo VP, Đài PTTH t nh; ổ Công báo, C ng TTĐT t nh; CPVP, CV: CN3; L u: VT. (H b)
Lê Duy Thành
QUY Đ NHỊ
Ơ Ế Ệ Ự Ồ Ồ C CH CHO VAY VÀ THU H I NGU N V N Đ U T TH C HI N D ÁN NĂNG Ầ Ư Ự Ị ƯỢ Ỉ Ố NG NÔNG THÔN II (REII) TRÊN Đ A BÀN T NH VĨNH PHÚC L ế ị ủ ố ỉ (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s : 45 /2017/QĐUBND ngày 10 /11/2017 c a UBND t nh Vĩnh Phúc)
ươ Ch ng I
Ữ Ị NH NG QUY Đ NH CHUNG
ố ượ ề ạ ỉ ụ Ph m vi đi u ch nh và đ i t ng áp d ng: ề Đi u 1.
ấ ả ị ấ ự ỉ ượ ng nông thôn II (RE II) ề ỉ ạ ị 1. Ph m vi đi u ch nh: T t c các xã, th tr n tham gia D án năng l trên đ a bàn t nh.
ố ượ ụ 2. Đ i t ng áp d ng:
ở ươ ỉ ượ ề ố 2.1. Bên cho vay v n là S Công Th ng t nh Vĩnh Phúc đ ỉ ủ c UBND t nh y quy n.
ệ ố ạ ị ổ ứ ch c phân ph i kinh doanh đi n nh n bàn giao tài s n l ả ậ ỉ ự ả ướ i ặ ừ ng nông thôn II t nh Vĩnh Phúc, ho c t ợ ầ ư ừ t ướ ượ ệ ự ệ ợ ệ ệ ơ Ban qu n lý d án năng l ồ i đi n bao g m: Công ty Đi n l c Vĩnh Phúc, các doanh nghi p, H p tác ọ ắ ố 2.2. Bên vay v n là các đ n v , t đi n h áp sau đ u t H p tác xã bàn giao l ệ xã kinh doanh đi n nông thôn (G i t t là LDU).
ế ồ ồ ố ch c, cá nhân có liên quan đ n th c hi n c ch cho vay và thu h i ngu n v n đ u t ầ ư ệ ự ự ượ ệ ơ ế ị ỉ ổ ứ 2.3. Các t th c hi n d án năng l ự ng nông thôn II (RE II) trên đ a bàn t nh.
ồ ố ắ Nguyên t c cho vay và thu h i v n: ề Đi u 2.
ỉ ị ố ề ộ ầ ư ằ ế ướ ạ công trình l i ả ố ị ừ ự ượ ự ệ ố ng nông thôn II (RE II), bàn d án năng l ả UBND t nh Vĩnh Phúc cho các LDU vay không ph i v n b ng ti n mà là toàn b giá tr v n vay ồ ờ ả (bao g m c lãi vay trong th i gian ân h n) trong giá tr quy t toán v n đ u t ượ ạ ế c xây d ng hoàn thành t đi n h th nông thôn đ ậ giao cho các LDU qu n lý v n hành và kinh doanh.
ạ ượ ố ủ ớ ỉ c tính đúng b ng lãi su t vay v n c a UBND t nh v i ế ớ ể ệ ấ Lãi su t cho vay và lãi su t quá h n đ Ngân hàng Th gi ằ i qua Ngân hàng phát tri n Vi ấ ạ i (Vay l ấ t Nam).
ộ ợ ố ờ ạ ả ả ị Các LDU ph i hoàn tr toàn b n g c và lãi vay theo đúng th i h n quy đ nh.
ứ ụ ứ ả ợ ồ ế ữ Hình th c văn b n cho vay: Áp d ng hình th c H p đ ng kinh t gi a các bên. ề Đi u 3.
ị Giá tr cho vay ề Đi u 4.
ị ộ ệ ả ầ ư ế ạ ờ ố ồ t Nam (bao g m c lãi vay ư ể công trình hoàn thành bàn giao đ a vào ủ ỉ ị ố Giá tr cho vay là toàn b giá tr v n vay Ngân hàng phát tri n Vi ị trong th i gian ân h n) trong giá tr quy t toán v n đ u t ử ụ s d ng c a UBND t nh Vĩnh Phúc.
ề ạ ượ ổ ươ ứ ị ố c phân b t ng ng theo t ỷ ệ l giá tr v n ả ấ ả ờ ệ ố ớ Đ i v i kho n ti n lãi vay trong th i gian ân h n đ vay cho t ả ợ ể ự t c các LDU đ th c hi n tr n .
ồ ệ ự ượ ừ ỉ th c hi n d án ch a thu h i, đ ầ ư ự ngân sách t nh đ u t ả ư ể ầ ư ả ạ ố ứ ấ ệ ố ấ ố Ngu n v n đ i ng t ố v n ngân sách c p và giao cho các LDU qu n lý đ đ u t ồ c i t o, nâng c p h th ng l ồ ư c coi nh ngu n ệ ướ i đi n.
ệ ở ở ươ ế ị ỉ ng trình UBND t nh quy t đ nh ướ ệ Các LDU có trách nhi m báo cáo Liên S Tài chínhS Công th tr ự c khi th c hi n.
ị ượ ằ ồ ệ Giá tr cho vay đ c tính b ng Đ ng Vi t Nam (VND).
ơ ở ươ ỉ C quan đ i di n cho vay: UBND t nh Vĩnh Phúc giao cho S Công th ng Vĩnh Phúc ạ ợ ệ ồ ế ế ớ ề Đi u 5. ệ ự th c hi n ký k t H p đ ng kinh t v i các LDU.
ươ Ch ng II
Ụ Ị Ể QUY Đ NH C TH
ồ ế ế ợ Các bên ký k t h p đ ng kinh t : ề Đi u 6.
ở ươ 1. Bên cho vay Bên A: S Công th ng Vĩnh Phúc.
ậ 2. Bên nh n vay Bên B: Các LDU.
ỳ ả ợ ề ờ ứ ả ấ ỹ ị Các quy đ nh v th i gian cho vay, lãi su t cho vay, k tr n , m c ký qu và tài kho n
ề Đi u 7. thu n :ợ
ờ ụ ể 1. Th i gian cho vay: 15 năm, c th :
ộ ự ố ớ ố ừ Đ i v i các LDU thu c d án g c: Tính t năm 2012.
ộ ự ố ớ ở ộ ừ Đ i v i các LDU thu c d án m r ng: Tính t năm 2013.
ả ợ ướ ệ ờ ạ ể ự Các LDU có th th c hi n tr n tr c th i h n cho vay.
ấ ấ ạ 2. Lãi su t cho vay và lãi su t quá h n:
ấ a. Lãi su t cho vay:
ấ ầ ộ (M t ph n trăm/năm) Lãi su t 01%/ năm ỳ ả ợ ố ư ợ ố ầ tính trên s d n g c đ u k tr n .
ượ ự ế ụ ứ ấ ớ ơ ở ố c tính trên c s s ngày th c t áp d ng cho m c lãi su t năm nói trên v i 1 năm là ỗ Lãi đ 360 ngày, m i tháng là 30 ngày.
ố ợ ợ ố ề ạ ạ ượ ừ ế ạ c tính t ngày đ n h n không ấ ế ả b. Lãi su t quá h n: Tính trên s n quá h n (n g c, ti n lãi) đ tr cho đ n ngày tr đ ả ượ ợ c n .
ấ ạ Lãi su t quá h n theo năm: 1,5%/năm;
ấ ạ Lãi su t quá h n theo ngày: = 1,5%/360.
ỳ ả ợ ố 3. K tr n g c và lãi vay:
ợ ố ượ ỳ ằ ả ỗ ượ K tr n g c: ỳ ả ợ ố N g c đ c tr thành 15 k b ng nhau (m i năm đ ỳ c tính là 01 k )
ỳ ả ỳ ả ợ ố ố ề ư ượ ể ờ nh phân k tr n g c, s ti n lãi đ ố ư ợ ố ế c tính trên s d n g c đ n th i đi m ả ợ ấ ớ K tr lãi vay: tr n nhân v i lãi su t cho vay.
ố ư ợ ố ề ạ ạ ấ ằ ạ ố ạ Ti n lãi quá h n b ng s d n g c x S ngày quá h n x Lãi su t quá h n ả Tr lãi quá h n: theo ngày.
ờ ỳ ượ ợ ố ề ầ ả ợ N g c và lãi vay trong năm (01 k ) đ ạ ấ ậ ể Th i đi m tr n : c chia đ u cho 04 l n thanh toán, ấ ậ ch m nh t vào các ngày 30/3; 30/6, 30/9 và ngày 30/12 hàng năm. Lãi quá h n phát sinh trong ượ c thanh toán ch m nh t vào ngày 30/3 năm sau. năm đ
ươ ể ề ử ặ ộ ề ằ ặ ả B ng chuy n kho n ho c n p b ng ti n m t vào tài kho n ti n g i ở ạ ả ướ ỉ ứ ng th c thanh toán: Ph ủ ở khác c a S Tài chính m t ằ ạ i Kho b c nhà n c t nh.
ặ ả ứ ỹ 4. M c ký qu ho c b o lãnh:
ả ự ụ ả ợ ặ ượ ặ ệ ể ả ỹ ỹ ệ ứ ệ ả ạ ả ị ỳ ả ợ ố ằ ố ợ ệ Các H p tác xã, doanh nghi p kinh doanh đi n nông thôn ph i th c hi n ký qu ho c đ ự ươ hàng th ượ lãnh đ c Ngân ị ả ng m i b o lãnh đ đ m b o th c hi n nghĩa v tr n . M c ký qu ho c giá tr b o c xác đ nh b ng 1/4 k tr n v n vay (g c và lãi).
ệ ệ ợ ặ ự ề ử ủ ở ướ ả ề c ể ứ ặ ặ ộ ỹ ằ ở ạ ở ng m i cho S Công th ạ ố ề ươ ả ướ ị ứ ộ ạ i Kho b c nhà n ươ ng (b n chính) ồ ngân ư ố s ố ề ng lãi su t ti n g i không k h n theo quy đ nh t ả ượ ưở c h c và đ ạ ử ụ ủ i ỹ ấ ề ử ộ ụ ả ạ ạ ệ ố ướ ệ ề ả ệ H p tác xã, doanh nghi p kinh doanh đi n nông thôn th c hi n ký qu b ng hình th c n p ti n ả m t (ho c chuy n kho n) vào tài kho n ti n g i c a S Tài chính m t ả ủ ư ả ỉ t nh ho c n p ch ng th b o lãnh c a Ngân hàng th ố ừ ở và S Tài chính (b n sao). S ti n ký qu trên tài kho n là s ti n không có ngu n g c t i Thông t sách nhà n 61/2014/TTBTC ngày 12/5/2014 c a B Tài chính h ạ Kho b c nhà n ỳ ạ ẫ ướ ng d n đăng ký và s d ng tài kho n t c trong đi u ki n áp d ng h th ng thông tin qu n lý ngân sách và kho b c.
ợ ợ ệ ng h p các H p tác xã, doanh nghi p kinh doanh đi n nông thôn không tr đ ỳ ạ ỹ ạ ệ ề ả ụ ả ẽ ử ụ ự ệ ợ ườ ả ợ ặ ả ợ ể ả ượ ợ ặ Tr c n ho c ở ề ử ả i tài kho n ti n g i tr n không đúng k h n, S Tài chính s s d ng kho n ti n ký qu t ể ỉ ạ ươ ng m i th c hi n nghĩa v b o lãnh thanh toán n cho t nh đ ho c thông báo Ngân hàng th ệ t Nam. tr n Ngân hàng phát tri n Vi
ệ ệ ợ ự ề ệ ả ơ ỹ ụ ả ợ ở Sau khi các H p tác xã, doanh nghi p kinh doanh đi n nông thôn hoàn thành nghĩa v tr n , S ị ả Tài chính th c hi n hoàn tr kho n ti n đã ký qu cho các đ n v .
ả ả ợ ỹ 5. Tài kho n thu n và tài kho n ký qu :
ề ử ợ ở ả ả ở ạ ướ ỉ ể ạ i Kho b c nhà n c t nh đ thu a. Tài kho n thu n : S Tài chính m tài kho n ti n g i khác t n .ợ
ả ạ ở ướ ỉ ạ i Kho b c nhà n ể ế c t nh đ ti p ả ậ ố ề ề ử ệ ỹ ở ỹ ủ ệ b. Tài kho n ký qu : S Tài chính m tài kho n ti n g i khác t ợ nh n s ti n ký qu c a các H p tác xã, doanh nghi p kinh doanh đi n nông thôn.
ỹ ế ả ả ợ ẽ ượ ồ ế ợ c ghi trong H p đ ng kinh t ế khi ký k t ố S tài kho n thu n và tài kho n ký qu (n u có) s đ ớ v i các LDU.
ề ợ ụ Nghĩa v và quy n l i các bên: ề Đi u 8.
ề ợ ụ ủ 1. Quy n l i và nghĩa v c a Bên A:
ề ủ a. Quy n c a Bên A:
ồ ợ ố ượ ụ ế ể Đ c áp d ng các ch tài hành chính đ thu h i n g c và lãi vay.
ượ ộ ổ ề ể ế ầ ấ Đ c quy n ki m tra, yêu c u Bên B cung c p toàn b s sách báo cáo kinh doanh n u có nghi v n.ấ
ả ợ ồ ị ượ ế ị ề ự ấ ọ ị ế ậ ớ ứ ợ Đ c quy n ch m d t H p đ ng cho vay khi Bên B không tr n và lãi vay theo quy đ nh và ế ơ quy t đ nh l a ch n đ n v ti p nh n m i thay th .
ụ ả ợ ủ ự ệ ệ ố Đôn đ c, giám sát vi c kinh doanh và th c hi n nghĩa v tr n c a Bên B.
ụ ủ b. Nghĩa v c a Bên A:
ấ ả ả ế ướ ạ ế ệ ừ ự i đi n h th hình thành t d án cho ệ Cung c p b n sao các tài li u, văn b n liên quan đ n l Bên B.
ườ ệ ạ ự ự ệ ệ ặ ợ ồ ồ B i th ng thi t h i cho Bên B khi không th c hi n ho c th c hi n không đúng H p đ ng.
ề ợ ụ ủ 2. Quy n l i và nghĩa v c a Bên B:
ề ủ a. Quy n c a Bên B:
ộ ự ượ ự ế ậ Đ c ti p nh n công trình xây d ng hoàn thành thu c d án;
ệ ệ ả ậ ướ ạ ế ệ i đi n h th nông thôn hình thành ệ ự Th c hi n vi c qu n lý, khai thác, v n hành, kinh doanh l ị ừ ự t d án theo đúng các quy đ nh hi n hành.
ả ợ ướ ạ ố ợ ặ ả Tr n tr ể c h n ho c tr 100% s n ngay khi có th .
ố ố ộ ợ ả ướ ệ ừ i đi n hình thành t ả ợ ủ ố ề ở ữ ủ ồ ộ ồ Khi tr n đ 100% s v n vay theo H p đ ng thì toàn b tài s n l ngu n v n đó thu c quy n s h u c a LDU.
ụ ủ b. Nghĩa v c a Bên B:
ả ợ ố ỳ ạ ư ợ ồ ị ờ Tr n g c và lãi vay theo đúng k h n, th i gian quy đ nh nh trong H p đ ng đã ký.
ệ ậ ệ ươ ả ợ ố ử ở ươ ể ượ ẩ ng án tr n v n vay g i S Công th ng đ đ c th m tra, xét ự Th c hi n vi c l p ph duy t.ệ
ự ặ ộ ư ả ứ ủ ả ộ ỹ ươ ng ươ ạ ở ệ ề Th c hi n n p ti n vào tài kho n ký qu ho c n p ch ng th b o lãnh c a Ngân hàng th ở m i cho S Công th ng, S Tài chính.
ả ệ ể ả ự ệ i đi n h th c a D án khi kinh doanh và k c khi bàn giao cho ả ướ ệ ạ ế ủ ậ ế ị B o v an toàn tài s n l ơ đ n v kinh doanh đi n khác ti p nh n.
ố ủ ở ươ ự ụ ệ ệ ng trong vi c th c hi n các nghĩa v đã ị ự ể ị ợ ồ Ch u s ki m tra, giám sát, đôn đ c c a S Công th quy đ nh trong H p đ ng.
ỗ ầ ứ ợ ừ ợ ố thanh toán n g c và lãi vay v ề ươ ể ở ố ử ả Sau m i l n thanh toán n ph i báo cáo và sao g i các ch ng t ồ ợ ng đ theo dõi và đôn đ c thu h i n . S Công th
ậ ề ế ươ ướ c ngày ố ượ ấ L p báo cáo tài chính v k t qu kinh doanh đi n trong năm g i S Công Th 30/11 hàng năm (Kh i l ử ở ệ ng tr c tính theo tháng cao nh t trong năm). ả ng tháng 12 đ ượ ướ c
ươ ng đ xem xét trình UBND t nh quy t đ nh ỉ ặ ơ ệ ệ ướ ị ể ế ị ệ ự i đi n h th cho Công ty Đi n l c Vĩnh Phúc ho c đ n v khác ủ ả ệ ế ậ ở Báo cáo UBND xã, UBND huy n và S Công th ạ ế vi c bàn giao công trình l ả ợ ả (n u có) khi không đ kh năng qu n lý, v n hành, kinh doanh và tr n .
ố ớ ế ậ ớ ừ ệ Đ i v i LDU (m i) khi ti p nh n bàn giao t LDU (cũ) có trách nhi m:
ả ủ ề ặ ợ ồ ợ ồ ế ớ ể m i đ ế ụ ệ ự ệ ự ệ + Ti p t c th c hi n các đi u kho n c a H p đ ng đã ký ho c ký H p đ ng kinh t ả ợ th c hi n vi c tr n .
ự ụ ệ ề ợ ở + Th c hi n các nghĩa v và đ ượ ưở c h ng quy n l i đã nêu trên.
ơ ế ử ạ C ch x lý vi ph m: ề Đi u 9.
ả ủ ợ ố ố ớ ồ ả ợ ỳ ả ợ ươ ứ ế 1. Thu h i công trình thu c d án đ i v i các LDU không hoàn tr đ n g c và lãi vay trong 02 ầ l n tr n liên ti p (t ộ ự ng ng 1/2 k tr n ).
ể ừ ệ ồ ị ngày b thu h i công trình đi n, các LDU ph i có trách nhi m ờ ạ ầ ủ ố ợ ố ả ả khi ệ ừ i c a công trình t ả ả ạ ủ ẽ ấ ể ế ế ồ ị ướ ậ 2. Trong th i h n 30 ngày k t ầ ư thanh toán đ y đ s n g c, lãi ch a tr và ph n kh u hao tài s n còn l ờ ử ụ ậ nh n bàn giao đ a vào khai thác s d ng đ n th i đi m thu h i, n u không s ph i ch u trách ệ nhi m tr ư c pháp lu t.
ươ ị ủ ế ị ở ủ ụ ị ấ ồ ị ỉ các LDU đã b thu h i công trình ị ề ế ị ệ ự ộ ự ế ế ậ ệ ng xem xét đ ngh c a UBND các huy n, th , UBND xã, th tr n ti n hành các 3. S Công th ừ th t c trình UBND t nh quy t đ nh bàn giao công trình t ặ ơ (thu c d án) cho Công ty Đi n l c Vĩnh Phúc ho c đ n v khác (n u có) ti p nh n.
ươ Ch ng III
Ổ Ứ Ự Ệ T CH C TH C HI N
ề ủ ệ ấ ơ ị Trách nhi m c a các ngành, các c p, đ n v liên quan: Đi u 10.
ở ươ 1. S Công th ng Vĩnh Phúc:
ủ ố ợ ớ ở ượ ố ả ả ươ ứ ạ ị ố ế ị ỉ ờ ng ng theo t ậ c nh p ấ giá tr v n vay cho t ỷ ệ l t ị Ch trì, ph i h p v i S Tài chính xác đ nh s lãi ph i tr trong th i gian ân h n (đ ổ ố ố g c), trình UBND t nh quy t đ nh phân b s lãi vay t ể ả ợ ả c các LDU đ tr n .
ự ệ ồ ế ớ ồ ợ ể ồ ợ ế ớ v i các LDU đ thu h i n , thanh lý h p đ ng kinh t v i ị ợ ế Th c hi n ký k t H p đ ng kinh t các LDU theo quy đ nh.
ả ợ ố ề ờ ể ị ố ả ợ ị ứ Theo dõi, đôn đ c, giám sát, ki m tra các LDU tr n g c và lãi vay theo đúng quy đ nh v th i ỳ gian và m c tr n đ nh k .
ủ ố ợ ươ ậ ớ ở ị ủ ả ặ ơ ệ ự ố ớ ế ổ ứ ệ ơ ng án bàn giao công trình cho Ch trì, ph i h p v i các s , ngành, đ n v liên quan l p ph ị Công ty Đi n l c Vĩnh Phúc ho c đ n v khác (n u có) đ i v i các LDU không đ kh năng t ụ ả ợ ự ch c kinh doanh và th c hi n nghĩa v tr n .
ắ ệ ơ ế ở ề ng m c phát sinh trong quá trình th c hi n c ch ; cùng S Tài chính đ ổ ấ ớ ướ ỉ ể ề ỉ ự ợ T ng h p các v ợ xu t v i UBND t nh xem xét đ đi u ch nh cho phù h p.
ể ỳ ộ ể ấ ợ ị ươ ồ ợ ng án thu h i n , ế ậ ấ ơ ồ ị ữ Ki m tra đ nh k , đ t xu t nh ng LDU có phát sinh n trong năm đ có ph ề đ xu t thu h i công trình bàn giao cho đ n v khác ti p nh n.
ở 2. S Tài chính Vĩnh Phúc:
ề ử ỹ ở ạ ể ả ả ợ ạ i Kho b c nhà ả Qu n lý, theo dõi tài kho n ti n g i khác đ thu n và tài kho n ký qu m t ướ ỉ c t nh. n
ủ ả ợ ể ỉ ệ t ấ ớ ồ ề ợ ụ ồ Ch trì, đ xu t v i UBND t nh ngu n kinh phí tr n hàng năm cho Ngân hàng phát tri n Vi ế Nam theo H p đ ng tín d ng đã ký k t.
ớ ở ố ợ ươ ố Ph i h p v i S Công th ồ ợ ng trong công tác đôn đ c thu h i n .
ự ử ụ ầ ư ệ ể ố ồ ự ố ố ố cho d án (v n vay và v n đ i ả Th c hi n ki m tra vi c qu n lý, s d ng ngu n v n đ u t ứ ủ ệ ng) c a các LDU.
ề ướ ắ ỉ ẩ i quy t theo th m quy n các v ng m c phát sinh trong ệ ấ ớ ả ủ Ch trì, đ xu t v i UBND t nh gi ế ị ự quá trình t ề ế ổ ứ ch c th c hi n Quy t đ nh này.
ướ ỉ ệ ạ 3. Kho b c nhà n c t nh, huy n:
ướ ề ệ ng d n, t o đi u ki n cho các LDU trong công tác n p tr ti n g c, lãi và ộ ể ộ ạ ệ ỹ ẫ ả ấ ả ề ố i KBNN c p ạ Có trách nhi m h ề ử ủ ở ố ề s ti n ký qu vào tài kho n ti n g i c a S Tài chính (các LDU có th n p t huy n).ệ
ị ỳ ề ộ ạ ề ử ả ỉ i kho n ti n g i ngân sách t nh cho ể ị ở ố ệ Đ nh k 6 tháng báo cáo s li u các LDU đã n p ti n vào t ồ ợ ố ờ S Tài chính đ k p th i đôn đ c thu h i n .
ệ ị 4. UBND các huy n, th xã:
ể ự ệ ị ụ ả ợ ố ố ệ ự ệ ả Ki m tra, đôn đ c, giám sát UBND các xã, các LDU tham gia d án trên đ a bàn trong vi c qu n lý, kinh doanh đi n nông thôn và th c hi n nghĩa v tr n v n vay.
ệ ả ậ ệ ặ ơ ồ ơ ế ệ ự ươ ể ả ị ở ỉ ạ Ch đ o các xã không có kh năng nh n bàn giao công trình đi n hoàn thi n h s báo cáo S ng đ bàn giao cho Công ty Đi n l c Vĩnh Phúc ho c đ n v khác (n u có) qu n lý. Công th
ổ ứ ị ả ạ ủ ố ư ướ ị i Thông t ng Tài chính h liên ng ả ướ ả ố ệ ậ ạ T ch c đ nh giá tài s n hình thành và bàn giao công trình đi n theo quy đ nh t ị t ch s 32/2013/TTLTBCTBTC ngày 04/12/2013 c a Liên b Công th ầ ư ẫ d n giao, nh n và hoàn tr v n đ u t ệ ươ ộ i đi n h áp nông thôn. tài s n l
ự ị ấ 5. UBND các xã, th tr n tham gia d án:
ể ệ ệ ả ậ ệ ị Ki m tra, giám sát các LDU trong vi c qu n lý, v n hành, kinh doanh đi n nông thôn theo đúng quy đ nh hi n hành.
ế ộ ả ợ ố ủ ự ỳ ạ ự ệ ố Đôn đ c LDU th c hi n ch đ tr n g c và lãi vay c a d án đúng k h n.
ố ớ ị ử ướ ữ ế ạ ờ ị ng m c và ki n ngh x lý vi ph m đ i v i các LDU ợ ế ắ ồ Báo cáo k p th i nh ng khó khăn v ụ ả ợ không hoàn thành nghĩa v tr n theo h p đ ng đã ký k t.
ể ỉ ạ ươ ệ ng đ ch đ o công tác bàn giao công trình cho Công ty ị ế ở ặ ơ ệ ự ế ậ ị Báo cáo UBND huy n, S Công th đi n l c Vĩnh Phúc ho c đ n v khác (n u có) ti p nh n theo quy đ nh.
ệ ự 6. Công ty Đi n l c Vĩnh Phúc:
ệ ạ ế ượ ướ ậ D án năng l i đi n h th hình thành t ự ng nông ị ừ ự ụ ệ ỉ ủ ệ ệ ướ ế Có trách nhi m ti p nh n công trình l ế ị thôn II khi có quy t đ nh bàn giao c a UBND t nh và th c hi n nghĩa v theo đúng quy đ nh hi n ủ hành c a nhà n c.
ệ ớ ị ấ ệ ể ở ị ướ ế ậ ố ớ ế ị ủ ậ ỉ ệ Làm vi c v i các S , ngành liên quan, UBND các huy n, th xã; các xã, th tr n đ hoàn thi n ả ố ệ ủ ụ th t c bàn giao, ti p nh n, hoàn tr v n vay đ i v i các công trình mà tr c đây Công ty Đi n ư ự l c Vĩnh Phúc đã nh n bàn giao mà ch a có quy t đ nh c a UBND t nh.
ề ử ể ế X lý chuy n ti p: Đi u 11.
ệ ỉ ầ ư ự ố ố ượ ự ệ ồ th c hi n D án Năng l ữ ố ợ ề ơ ế ị ế ị ử ố ỉ ế ị ả ả ố ợ ủ ị ạ ố ỳ ả ợ ổ ượ ề ạ ủ ế ị ả ả Chênh l ch gi a s n ph i tr theo Quy t đ nh s 38/2011/QĐUBND ngày 13/10/2011 c a ồ ng nông UBND t nh v c ch cho vay và thu h i ngu n v n đ u t ỉ thôn II trên đ a bàn t nh, Quy t đ nh s 19/2013/QĐUBND ngày 18/3/2013 c a UBND t nh s a ế ị ổ đ i, b sung Quy t đ nh s 38/2011/QĐUBND và s n ph i tr theo quy đ nh t i Quy t đ nh này đ c chia đ u cho các k tr n còn l i.
ắ ề ở ề ả ị ế ổ ứ ch c th c hi n n u có khó khăn, v ươ ệ ố ợ ự ể ề ấ ướ ỉ ng m c, đ ngh ph n ánh v S Tài ị ề ơ ế ỉ ề ng đ ph i h p đ xu t UBND t nh đi u ch nh quy đ nh v c ch cho phù Trong quá trình t ở chính, S Công th h p./.ợ
Ủ Ị Ủ Ị Ủ TM. Y BAN NHÂN DÂN KT. CH T CH PHÓ CH T CH
Lê Duy Thành