Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
Ủ ÂN Y BAN NHÂN D Ộ Ố THÀNH PH HÀ N I C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ố ộ Hà N i, ngày 21 tháng 12 năm 2017 S : 45/2017/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ấ Ứ Ụ Ậ Ạ Ệ Ệ Ị Ể Ấ Ứ BAN HÀNH GIÁ D CH V V N CHUY N C P C U NGOÀI B NH VI N T I TRUNG Ộ TÂM C P C U 115 HÀ N I
Ủ Ố Ộ Y BAN NHÂN DÂN THÀNH PH HÀ N I
ậ ổ ứ ề ị ươ ố ứ Căn c Lu t t ch c chính quy n đ a ph ng s 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
ữ ệ ứ ệ ậ Căn c Lu t khám b nh, ch a b nh s ố 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;
ứ ậ ố Căn c Lu t giá s 12/2012/QH13 ngày 20/6/2012;
ứ ậ ả ậ ạ Căn c Lu t ban hành văn b n quy ph m pháp lu t năm 2015 ngày 22/6/2015;
ị ứ ạ ộ ủ ủ ề ơ ế ệ ị ố ố ớ ữ ệ ệ ậ ị công l p và giá d ch v kh ơ ị ự ữ ệ ơ ở ơ Căn c Ngh đ nh s 85/2012/NĐCP ngày 15/10/2012 c a Chính ph v c ch ho t đ ng, c ụ ám b nh, ch a b nh ế ế ch tài chính đ i v i các đ n v s nghi p Y t ậ ệ ủ c a các c s khám b nh, ch a b nh công l p;
ủ ủ ị ơ ế ự ủ ch ố ệ ậ ị ị ứ Căn c Ngh đ nh s 16/2015/NĐCP ngày 14/02/2015 c a Chính ph quy đ nh c ch t ủ ơ ị ự c a đ n v s nghi p công l p;
ị ị ủ ử ổ ủ ố ổ ủ ủ ế ố ị ị ị t và ộ ố ề ủ ẫ ậ ứ ộ ố Căn c Ngh đ nh s 149/2016/NĐCP ngày 11/11/2016 c a Chính ph s a đ i, b sung m t s ề ủ đi u c a Ngh đ nh s 177/2013/NĐCP ngày 14/11/2013 c a Chính ph quy đ nh chi ti ướ h ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t giá;
ủ ộ ị ươ ng pháp ư ố s 25/2014/TTBTC ngày 17/2/2014 c a B Tài chính quy đ nh ph ố ớ ị ứ Căn c Thông t ụ ị á chung đ i v i hàng hóa, d ch v ; đ nh gi
ề ị ủ ộ ạ ờ ươ ế ộ ố i T trình s inh và Xã h i t ị ệ ng b ị ụ ậ ấ ứ ệ ủ ệ ộ Tài chính Lao đ ng Th Xét đ ngh c a Liên ngành: Y t ề ệ ề 3951/TTrLS: YTTCLĐTBXH ngày 17/10/2017 v vi c đ ngh phê duy t giá d ch v v n ấ ứ chuyển c p c u ngoài b nh vi n c a Trung tâm c p c u 115 Hà N i,
Ế Ị QUY T Đ NH:
ế ị ể ấ ứ ụ ậ ấ ứ
Quy t đ nh giá d ch v v n chuy n c p c u ngoài b nh vi n t ể ấ ứ ị ụ ậ ệ ệ ứ ệ ị ụ ụ ố ệ ạ ế ạ t t i Trung tâm c p c u 115 i ph l c s 01 kèm Đi u 1.ề ộ Hà N i. M c giá d ch v v n chuy n c p c u ngoài b nh vi n chi ti theo.
ấ ứ ệ ộ Trung tâm c p c u 115 Hà N i có trách nhi m. Đi u 2.ề
ể ấ ứ ạ ị ề ứ ứ ề ể i đ a đi m thu và ậ ng th c thu ti n v n chuy n c p c u t ế ể ấ ứ ươ ệ ế ậ ự Niêm y t công khai v m c giá, ph trên xe v n chuy n c p c u; th c hi n thu theo giá niêm y t.
ứ ậ ừ ườ ộ ủ ề ậ ị L p ch ng t thu cho ng i n p ti n theo quy đ nh c a pháp lu t.
ự ử ụ ự ệ ế ệ ộ ị ủ ỳ ế ộ ế Th c hi n ch đ k toán, đ nh k báo cáo quy t toán thu, n p, s d ng, th c hi n công khai ậ ị tài chính theo quy đ nh c a pháp lu t.
ử ụ ệ ả ị Báo cáo tình hình thu, chi qu n lý s d ng theo quy đ nh hi n hành.
ế ị ừ ngày 01 tháng 01 năm 2018. Các văn b n quy Quy t đ nh này có hi u l c thi hành t ể ấ ứ ụ ậ ệ ệ ị ướ ớ ả ế ị c đây trái v i Quy t đ nh này Đi u 3.ề ệ ự ề ứ ị đ nh v m c giá d ch v v n chuy n c p c u ngoài b nh vi n tr ỏ ề đ u bãi b .
ệ ế ế ề ộ ở ặ ư ủ ấ ổ ề ờ ỉ ự ế ổ ề Trong quá trình th c hi n, n u phát sinh thay đ i v chính sách ho c bi n đ ng v giá, S Y t ố ề ợ ở ch trì cùng các S , ngành có liên quan t ng h p, đ xu t, tham m u, báo cáo UBND Thành ph ị k p th i đi u ch nh.
ở ố ộ
ế Chánh Văn phòng y ban nhân dân thành ph Hà N i; Giám đ c các S : Y t ố ươ ưở ụ ế ạ ộ ộ ố , Tài chính, ng C c thu thành ph Hà N i; Giám đ c Kho b c ế ệ ộ Ủ ố ụ ng binh và Xã h i; C c tr ị ổ ứ ch c, cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t Đi u 4.ề ộ Lao đ ng Th nhà nước thành ph ố Hà N i và các t ị . đ nh này./
Ủ
TM. Y BAN NHÂN DÂN Ủ Ị CH T CH ơ
ộ
ủ
ủ ị
ở
ễ ứ Nguy n Đ c Chung
ụ
ả
ủ
ộ ọ
ế
ệ ử
TP;
ư
ậ N i nh n: Nh Đi u 4; ư ề B Tài chính; TT Thành y, TT HĐND TP; Ch t ch UBND TP; ủ ị Các Phó Ch t ch UBND TP; ố Các S , ban, ngành Thành ph ; ộ ư ể C c Ki m tra Văn b n (B T pháp); Website Chính ph ;ủ VP: Thành y, Đoàn ĐBQH và HĐND TP; VPUB: PCVP, các phòng CV; ớ Báo Hà N i m i, Báo KTĐT; ổ TT Tin h c Công báo TP, c ng giao ti p đi n t L u: VT, KT.
Ụ Ụ Ố PH L C S 01:
Ị Ấ Ứ Ụ Ậ Ạ Ệ Ể
Ấ Ứ Ệ GIÁ D CH V V N CHUY N C P C U NGOÀI B NH VI N T I TRUNG TÂM C P C U 115 HÀ N IỘ ế ị ủ (Kèm theo Quy t đ nh s ố ố 45/2017/QĐUBND ngày 21/12/2017 c a UBND Thành ph )
ơ ị Đ n v tính: Đ ồng/01 chuyến
ộ STT N i dung Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020
1 ả Kho ng cách quãng ườ ng ≤ 5 km đ
ấ ứ ạ ỗ ể ạ C p c u t i ch đ l i 192.500 288.750 469.000
ể ệ nhà không chuy n vi n
ỗ ấ ứ ạ i ch và v n ế 275.000 412.500 670.000 ệ ậ C p c u t ệ ể chuy n b nh nhân đ n ệ b nh vi n
2 ừ Kho ng cách quãng ườ : >5km10 k đ ả ng t m
ấ ứ ạ i ạ 213.500 320.250 504.000 ỗ i ch đ ể ể l C p c u t ệ nhà không chuy n vi n
ỗ ấ ứ ạ i ch và v n ế 305.000 457.500 720.000 ệ ậ C p c u t ệ ể chuy n b nh nhân đ n ệ b nh vi n
3 Kho ng cách quãng ừ 1120km ườ : đ ả ng t
ấ ứ ạ i 248.500 372.750 581.000 ỗ ể ạ i ch đ l C p c u t ệ ể nhà không chuy n vi n
ỗ ấ ứ ạ i ch và v n ế 355.000 532.500 830.000 ệ ậ C p c u t ệ ể chuy n b nh nhân đ n ệ b nh vi n
4 ừ Kho ng cách quãng ườ : 2130 km đ ả ng t
ấ ứ ạ i 294.000 441.000 665.000 ỗ ể ạ i ch đ l C p c u t ệ ể nhà không chuy n vi n
ỗ ấ ứ ạ i ch và v n ế 420.000 630.000 950.000 ệ ậ C p c u t ệ ể chuy n b nh nhân đ n ệ b nh vi n
5 ừ Kho ng cách quãng ườ 3150 km đ ả ng t
ấ ứ ạ i 360.500 540.750 805.000 ỗ ể ạ i ch đ l C p c u t ệ ể nhà không chuy n vi n
ỗ ấ ứ ạ i ch và v n ế 515.000 772.500 1.150.000 ệ ậ C p c u t ệ ể chuy n b nh nhân đ n ệ b nh vi n
6 ừ Kho ng cách quãng ườ 51100 km đ ả ng t
ấ ứ ạ i 525.000 787.500 1.120.000 ỗ ể ạ i ch đ l C p c u t ệ ể nhà không chuy n vi n
ỗ ấ ứ ạ i ch và v n ế 750.000 1.125.000 1.600.000 ệ ậ C p c u t ệ ể chuy n b nh nhân đ n ệ b nh vi n