Y BAN NHÂN DÂN
T NH HÀ TĨNH
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 45/2019/QĐ-UBND Hà Tĩnh, ngày 26 tháng 8 năm 2019
QUY T ĐNH
BAN HÀNH QUY ĐNH PHÂN C P TH M ĐNH D ÁN, THI T K C S VÀ THI T Ơ
K, D TOÁN XÂY D NG CÔNG TRÌNH TRÊN ĐA BÀN T NH HÀ TĨNH
Y BAN NHÂN DÂN T NH HÀ TĨNH
Căn c Lu t T ch c ch ính quy n đa ph ng ngày 19/6/2015; ươ
Căn c Lu t Xây d ng ngày 18/6/2014;
Căn c Lu t ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22/6/2015;
Căn c Ngh đnh s 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 c a Chính ph v qu n lý d án đu t ư
xây d ng; Ngh đnh s 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 c a Chính ph v s a đi, b sung m t
s đi u Ngh đnh s 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 c a Ch ính ph v qu n l ý d án đu t ư
xây d ng;
Căn c Thông t s ư 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 c a B Xây d ng quy đnh chi ti t và ế
hướng d n m t s n i dung v th m đnh, phê duy t d án và thi ết k ếd toán xây d ng công
trình;
Theo đ ngh c a Giám đc S Xây d ng t i Văn b n s 1437/SXD-QLHĐ&GĐXD ngay
25/6/2019 và Văn b n s 1851/SXD-QLHĐ&GĐXD ngày 21/8/2019; Báo cáo th m đnh c a S
T pháp t i Vư ăn b n s 355/BC-STP ngày 10/7/2019.
QUY T ĐNH:
Đi u 1. Ban hành kèm theo Quy t đnh này Quy đnh phân c p th m đnh d án, thiế ết k ếc s ơ
và thi t k , d toán xây d ng công trình trên đa bàn tế ế nh Hà Tĩnh.
Đi u 2. Quy t đnh này có hi u l c thi hành k t ngày 15/9/2019 ế
Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND t nh; Giám đc các s , Th tr ng các ban, ưở
ngành c p t nh; Ch t ch UBND các huy n, thành ph , th xã; Th tr ng các c quan liên quan ưở ơ
và các t ch c, cá nhân ho t đng xây d ng trên đa bàn t nh ch u trách nhi m thi hành Quy t ế
đnh này./.
N i nh n:ơ
TM. Y BAN NHÂN DÂN
CH T CH
- Nh Đi u 2;ư
- Văn phòng Chính Ph ;
- B Xây d ng;
- C c Ki m tra văn b n QPPL - B T pháp; ư
- TTr: T nh y, HĐND t nh;
- Ch t ch, các PCT UBND t nh ;
- S T pháp; ư
- Các PVP;
- C ng TT đi n t Chính ph ;
- Trung tâm TT-CB-TH;
- L u: VT, XDư1.
Tr n Ti n H ng ế ư
QUY ĐNH
PHÂN C P TH M ĐNH D ÁN, THI T K C S VÀ THI T K , D TOÁN XÂY D NG Ơ
CÔNG TRÌNH TRÊN ĐA BÀN T NH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quy t đnh sế 45/2019/QĐ-UBND ngày 26/8/2019 c a y ban nhân dân tnh
Hà Tĩnh)
Ch ng Iươ
QUY ĐNH CHUNG
Đi u 1. Ph m v i đi u ch nh
Quy đnh này quy đnh vi c phân c p th m đnh d án, thi t k c s và thi t k , d toán xây ế ế ơ ế ế
d ng công trình trên đa bàn t nh và trách nhi m c a các c quan nhà n c các c p v vi c th ơ ướ m
đnh d án, thi t k c s và thi t k , d toán xây d ng công trình trên đa bàn t nh Hà ế ế ơ ế ế Tĩnh.
Đi u 2. Đi t ng áp d ngượ
Quy đnh này áp d ng đi v i c quan, t ch c, cá nhân ơ trong và ngoài n c liên quan đn ho t ướ ế
đng đ u t xây d ng ư trên đa bàn t nh Hà Tĩnh.
Ch ng ươ II
TH M QUY N TH M ĐNH D ÁN, THI T K C S VÀ THI T K , D TOÁN Ơ
XÂY D NG CÔNG TRÌNH
Đi u 3. Đ i v i S qu n lý công trình xây d ng chuyên ngành
S Xây d ng và các S qu n lý công trình xây d ng chuyên ngành th c hi n th m đnh d án,
thi t k c s và thi t k , d toán xây d ng cế ế ơ ế ế ông trình theo th m quy n quy đnh t i Ngh đnh
s 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 c a Chính ph v qu n lý d án đu t xây d ng (sau đây ư
vi t t t là Ngh đnh s 59/2015/Nế Đ-CP) và Ngh đnh s 42/2017/N Đ-CP ngày 05/4/2017 c a
Chính ph v s a đi, b sung m t s đi u Ngh đnh s 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 c a
Chính ph v qu n lý d án đu t xây d ng (sau đây vi t t t là Ngh đnh s 42/2017/NĐ-CP), ư ế
tr các công trình quy đnh t i Đi u 4, Đi u 5 Quy đnh này. C th nh sau: ư
1. S Xây d ng
a) Th m đnh các công trình dân d ng; công nghi p v t li u xây d ng, công trình công nghi p
nh ; công trình h t ng k thu t; công trình giao thông trong đô th (tr công trình đng s t, ườ
công trình c u v t sông và qu c l qua đô th ). ượ
b) H ng d n, ki m ướ tra, c p nh t thông tin và t ng h p báo cáo v công tác th m đnh d án
đu t xây d ng công trình ư trên đa bàn t nh theo quy đnh.
2. S Giao thông v n t i
Thm đnh các công trình giao thông, tr các công trình do S Xây d ng th m đnh quy đnh t i
kho n 1 đi u này.
3. S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn
Th m đnh các công trình nông nghi p và phát tri n nông thôn.
4. S Công Th ng ươ
Th m đnh các công trình h m m , d u khí, nhà máy đi n, đng dây t i đi n, tr m bi n áp và ườ ế
các công trình công nghi p chuyên ngành, tr các công trình công nghi p do S Xây d ng th m
đnh quy đnh t i kho n 1 đi u này.
Đi u 4. Đi v i Ban Qu n lý khu Kinh t t nhế
Phòng có ch c năng qu n lý v xây d ng thu c Ban Qu n lý Khu kinh t t nh ch trì th m đnh ế
d án, thi t k c s và thi t k , d toán thu c th ế ế ơ ế ế m quy n c a S qu n lý xây d ng chuyên
ngành đi vi các d án do Ban Qu n lý Khu kinh t t nh quy t đnh đu t , ch p thu n ch ế ế ư
tr ng đu t , bao g m:ươ ư
1. Ch trì th m đnh d án, thi t k c s các d án nhóm B, d án nhóm ế ế ơ C không phân bi t
ngu n v n.
2. Th m đnh thi t k , d toán xây d ng theo các n i dung quy đnh t i Đi m b Kho n g Đi u ế ế
24, Đi u 25 và Đi u 26 Ngh đnh s 59/2019/NĐ-CP đc s a đi, b sung b i Ngh đnh s ượ
42/2017/NĐ-CP.
3. Quá trình th m đnh d án, thi t k c s , nh ng n i dung có liên quan đn ch c năng qu n lý ế ế ơ ế
c a các c quan khác thì ph i l y ý ki n v n i dung này. ơ ế
Đi u 5. Đi v i UBND các huy n, thành ph , th xã
Phòng có ch c năng qu n lý v xây d ng thu c UBND các huy n, thành ph , th xã ch trì th m
đnh Báo cáo kinh t -k thu t đu t xây d ng đi v i các d án do UBND các huy n, thành ế ư
ph , th xã và UBND các ph ng, xã tr c th ườ u c qu n lý quy t ếđnh đu t , b ư ao g m:
1. Phòng chuyên môn thu c UBND thành ph Hà Tĩnh:
a) Thm đnh các công trình xây d ng c ó t ng m c đu t d i 10 t đng (không bao g m chi ư ướ
phí b i th ng gi i phóng m t b ng) c a d án đu t xây d ng công trình t c p III ườ ư tr xu ng
đi v i lo i công trình quy đnh t i Đi m a Kho n 1 Đi u 3 và công trình c p IV đi v i lo i
công trình quy đnh t i Kho n 2, Kho n 3 Đi u 3 Quy đnh này.
b) Th m đnh các công trình xây d ng có t ng m c đu t d i 1,0 t đng (không bao g m chi ư ướ
phí b i th ng gi i ph ườ óng m t b ng) c a d án đu t công ư trình cp IV, đi v i lo i công trình
quy đnh t i Kho n 4 Đi u 3 Quy đnh này (tr công trình đng dây và ườ tr m bi ến áp có c p
đi n áp 10kV, 22kV).
2. Phòng chuyên môn thu c UBND th xã H ng Lĩnh và UBND th xã K Anh:
a) Th m đnh các công trình xây d ng có t ng m c đu t d ư ư i 7,0 t đng (không bao g m chi
phí b i th ng gi i phóng m t b ng) c a d án đu t xây d ng công trình t c ườ ư p III tr xu ng
đi vi lo i công trình quy đnh t i Đi m a Kho n 1 Đi u 3 và công trình c p IV đi v i lo i
công trình quy đnh t i Kho n 2, Kho n 3 Đi u 3 Quy đnh này.
b) Th m đnh các công trình xây d ng có t ng m c đ u t dư ưới 1,0 t đng (không bao g m chi
phí b i th ng gi i phóng m t b ng) c a d án đu t công trình c ườ ư p IV, đi v i lo i công trình
quy đnh t i Kho n 4 Đi u 3 Quy đnh này (tr công trình đng dây và tr m bi n áp có c p ườ ế
đi n áp 10kV, 22kV).
3. Phòng chuyên môn thu c UBND các huy n:
a) Th m đnh các công trình xây d ng có t ng m c đu t d i 5,0 t đng (không bao g m chi ư ướ
phí b i th ng gi i phóng m t b ng) c a d án đu t xây d ng công trình t c ườ ư p III tr xu ng
đi v i lo i công trình quy đnh t i Đi m a Kho n 1 Đi u 3 và công trình c p IV đi v i lo i
công trình quy đnh t i Kho n 2, Kho n 3 Đi u 3 Quy đnh này.
b) Th m đnh các công trình xây d ng có t ng m c đu t d ư ưới 1,0 t đng (không bao g m chi
phí b i th ường gi i phóng m t b ng) c a d án đu t công trình c p IV đi v i lo i công trình ư
quy đnh t i Kho n 4 Đi u 3 Quy đnh này (tr công trình đng dây và ườ tr m bi n áp có c p ế
đi n áp 10kV, 22kV).
Đi u 6. Th m quy n th m đnh đi u ch nh d án, đi u ch nh thi t k c s và đi u ế ế ơ
ch nh thi t k , d toán ế ế
Trường h p đi u ch nh d án, thi t k c s và đi u ch nh thi t k , d toán thì c quan ch trì ế ế ơ ế ế ơ
t ch c th m đnh đi u ch nh là c quan ch trì th m đnh d án, thi t k c s , thi t k và d ơ ế ế ơ ế ế
toán theo Quy đnh này.
Ch ng ươ III
T CH C TH C HI N
Đi u 7. X lý chuy n ti p ế
Các d án đu t , thi t k , d toán xây d ư ế ế ng đã đc th m đnh, phê duy t tr c ngày Quy đnhượ ướ
này có hi u l c thì không ph i th m đnh, phê duy t l i; các công vi c ti ếp theo th c hi n theo
quy đnh c a Lu t Xây d ng, các văn b n h ng d n có liên quan và Quy đnh này. ướ
Đi u 8. T ch c th c h i n
1. Tr ng h p c quan ch trì th m đnh d án là c quan chuyên môn v xây d ng tr c thu c ườ ơ ơ
ng i quy t đnh đu t thì c quan này có trách nhi m t ng hườ ế ư ơ p kết qu th m đnh và trình phê
duy t d án; các tr ng h p còn l i do ng i quy t đnh đu t xem xét, giao c quan chuyên ườ ườ ế ư ơ
môn tr c thu c t ng h p k t qu th m đnh và trình phê duy t. ế
2. Trong quá trình th m đnh, đi v i nh ng công trình có k thu t ph c t p ho c Phòng có ch c
năng qu n lý v xây d ng thu c Ban Qu n lý Khu kinh t t ế nh, UBND các huy n, thành ph , th
xã không đ đi u ki n đ th c hi n công tác th m đnh, thì yêu c u ch đ u t trình h s th mư ơ
đnh t i các S qu n lý công trình xây d ng chuyên ngành.
3. Các c quan chuyên môn v xây d ng có trách nhi m t ch c niêm y t công khai và công bơ ế
th t c hành chính v quy trình th m đnh d án và thi ết kế, d toán xây d ng công trình theo
chuyên ngành qu n lý theo đúng quy đnh hi n hành.
4. Các S qu n lý công trình xây d ng chuyên ngành, Ban Qu n lý Khu kinh t t ế nh, UBND các
huy n, thành ph , th xã có trách nhi m t ng h p, báo cáo đnh k theo Quý v công tác th m
đnh d án và thi t k , d toán xây d ng công trình g i v S Xây d ng trong 05 ngày đu tiên ế ế
c a Quý ti p theo đ t ng h ế p, báo cáo UBND tnh và B Xây d ng. M u s 01 t i Ph l c s
2, Thông t sư 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016.
5. S Xây d ng ch trì ph i h p v i các S qu n lý công trình xây d ng chuyên ngành, Ban
Qu n lý Khu lánh t ết nh, UBND c p huy n th c hi n vi c ph bi ến pháp lu t v công tác th m
đnh d án đu t xây d ng công trình; t ư ch c các đt ki m tra vi c tuân th quy đnh trong
qu n lý nhà n c v công tác th m đnh d án, thi t k c s và thi t k ướ ế ế ơ ế ế, d toán đu t xây ư
d ng công trình theo đnh k và đt xu t đi v i phòng chuyên môn thu c UBND c p huy n,
Ban qu n lý khu kinh t t nh. Đng th i công b công khai danh sách nh ng t ch c và cá nhân ế
vi ph m v qu n lý d án đu t xây d ng công trình trên đa bàn. ư
6. Tr ng Ban qu n lý Khu kinh t t nh, Ch t ch ưở ế UBND các huy n, thành ph , th xã ch u trách
nhi m tr c pháp lu t và Ch t ch U ướ BND tnh v k t qu th m đnh c a các phòng chuyên môn ế
tr c thu c qu n lý đi v i các d án, công trình đc phân c p th m đnh theo quy đnh t i Đi u ượ
4, Đi u 5 Quy đnh này.
7. Trong quá trình tri n khai th c hi n n u có v ế ướng m c đ ngh các t ch c, cá nhân g i ý
ki n b ng vế ăn bn v S Xây d ng đ t ng h p, báo cáo UBND tnh xem xét, đi u ch nh cho
phù h p./.