Ủ Ộ Ộ Ủ Ệ
Ỉ Ị ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ố ị Bình Đ nh, ngày 06 tháng 12 năm 2017 Y BAN NHÂN DÂN T NH BÌNH Đ NH S : 4517/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ệ Ử Ổ Ổ ƯƠ Ể Ỉ Ề Ị Ế Ế Ị Ủ Ỉ V VI C S A Đ I, B SUNG CH NG TRÌNH PHÁT TRI N THANH NIÊN T NH BÌNH Ố Đ NH Đ N NĂM 2020 BAN HÀNH KÈM THEO QUY T Đ NH S 730/QĐUBND NGÀY 25 THÁNG 12 NĂM 2012 C A UBND T NH
Ủ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ Căn c Lu t Thanh niên ngày 29 tháng 11 năm 2005;
ứ ủ ướ ủ ố ng Chính ph ban ạ ế ị ạ ế ượ ự ế ệ ể ệ Căn c Quy t đ nh s 1042/QĐTTg ngày 17 tháng 7 năm 2017 c a Th t hành K ho ch th c hi n Chi n l c phát tri n thanh niên Vi ủ t Nam giai đo n II (2016 2020);
ố ở ộ ụ ạ ờ ị ủ ề ố Xét đ ngh c a Giám đ c S N i v t i T trình s 749/TTrSNV ngày 30 tháng 11 năm 2017,
Ế Ị QUY T Đ NH:
ử ổ ươ ế ỉ ị
ổ S a đ i, b sung Ch ố ế ị ủ ỉ ụ ể ể ề ng trình Phát tri n thanh niên t nh Bình Đ nh đ n năm 2020 ban Đi u 1. hành kèm theo Quy t đ nh s 730/QĐUBND ngày 25 tháng 12 năm 2012 c a UBND t nh, c th ư nh sau:
ử ổ ư ụ ể ả ổ 1. S a đ i, b sung Kho n a Đi m 2 M c II nh sau:
ụ ưở ạ ứ ng cách m ng, đ o đ c, l i s ng văn hóa; ý th c tuân ề ớ ả ủ ệ ậ ụ ạ ứ ố ố “M c tiêu 1: Giáo d c thanh niên v lý t ộ th pháp lu t, có trách nhi m v i b n thân, gia đình và xã h i
ơ ấ ấ ế ố ộ ề ổ ế c ượ ậ ậ ướ ở ạ c ự ậ ị ơ t Nam và pháp lu t n ề ệ ạ ậ ượ c ph bi n, chính sách, pháp lu t; 90% thanh niên vi ph m pháp lu t đ ậ ổ ế ự ế ọ ượ ổ ế ườ ng h c đ ề ố ườ ậ ả ạ ở c tuyên i vi ph m pháp lu t là thanh ố ụ ế ậ ư ượ ạ ị i đ a bàn c trú đ Ph n đ u đ n năm 2020, có h n 80% thanh niên sinh s ng, lao đ ng t ở ướ ộ c ngoài đ n tuyên truy n, ph bi n chính sách, pháp lu t; h n 70% thanh niên lao đ ng ệ i trong các lĩnh v c thông tin, ph bi n các quy đ nh pháp lu t Vi c s t ụ ờ ố ế ế liên quan tr c ti p đ n quy n, nghĩa v , đ i s ng, công vi c; 100% thanh thi u niên trong ậ ổ ế tr ừ 10% tr lên s ng truy n, ph bi n chính sách pháp lu t; gi m t ế ạ thi u niên, s v vi ph m pháp lu t có thanh thi u niên tham gia”.
ử ổ ụ ư ể ả ổ 2. S a đ i, b sung Kho n b Đi m 2 M c II nh sau:
ụ ữ ạ ộ ọ ộ
ệ ụ “M c tiêu 2: Nâng cao trình đ văn hóa, ngo i ng và tin h c, trình đ chuyên môn nghi p v cho thanh niên
ể ố ế ề ộ ọ ơ ở ộ ặ ế ạ ấ Ph n đ u đ n năm 2020, có 80% thanh niên ệ kinh t ệ ở vùng núi, vùng dân t c thi u s , vùng có đi u ki n ộ t khó khăn đ t trình đ trung h c c s ”. ấ xã h i đ c bi
ử ổ ư ụ ể ả ổ 3. S a đ i, b sung Kho n c Đi m 2 M c II nh sau:
ụ ồ ưỡ ự ẻ ạ ạ ồ ấ ượ ng, quy ho ch và phát tri n ngu n nhân l c tr có ch t l ng cao, ớ ẩ ể ọ ứ ụ ệ ệ ạ “M c tiêu 3: Đào t o, b i d ứ ắ g n v i đ y m nh vi c nghiên c u và ng d ng khoa h c công ngh
ấ ấ ế ưở ố c h tr ng d ng, tri n khai các ý t ể ớ ứ ọ ụ ờ ố ớ ạ ố ệ ọ ượ ỗ ợ ứ ấ ủ ướ ứ ụ ệ ệ ạ ả ơ Ph n đ u đ n năm 2020, tăng 15% s thanh niên đ ng ụ ụ ả sáng t o, công trình nghiên c u khoa h c ph c v s n xu t và đ i s ng so v i năm 2015; tăng 20% s công trình khoa h c và công ngh do thanh niên ch trì so v i năm 2015; 15% thanh niên ả đ m nhi m các ch c v lãnh đ o trong các c quan nhà n c; 15% thanh niên đ m nhi m các
ị ườ ế ậ i khuy t t t làm ứ ụ ủ ố ủ ơ ở ả ổ ứ ủ ườ ấ ch c v ch ch t trong các t ch c s s n xu t, kinh doanh c a ng ộ ch c chính tr xã h i; 20% thanh niên là ng ế ậ i khuy t t t”.
ử ổ ụ ư ể ả ổ 4. S a đ i, b sung Kho n d Đi m 2 M c II nh sau:
ụ ệ ề ệ ỹ ả ế ệ ậ i quy t vi c làm, tăng thu nh p, ờ ố ụ ậ ấ ầ ề “M c tiêu 4: Giáo d c ngh nghi p và k năng ngh nghi p, gi nâng cao đ i s ng v t ch t và tinh th n cho thanh niên
ấ ế ượ ộ ề ậ ộ
ự ề
ệ ứ ỹ ố ế ề ế ậ ộ ụ ệ ề ng lao đ ng đ c giáo d c ngh nghi p ố ế ộ ướ ị ườ ng lao đ ng trong n ; c và qu c t ế ỷ ệ ả ướ ố ự thanh niên thi u l i 7%; gi m t khu v c đô th xu ng d ề ệ ượ ư ấ ướ v n v ngh nghi p c t i 6%; trên 80% thanh niên đ ứ ị ế ế ượ các khu công nghi p, khu kinh t c trang b ki n th c đ ứ ộ ề v lĩnh v c lao đ ng; ki n th c k năng v an toàn lao đ ng và s c ệ ỏ ự ượ ấ Ph n đ u đ n năm 2020, 70% thanh niên trong l c l ứ ệ ớ ể ỹ và k năng ngh nghi p đ thích ng, h i nh p v i th tr ệ ở ấ ị ỷ ệ ả thanh niên th t nghi p l gi m t ố ở ệ khu v c nông thôn xu ng d vi c làm ệ ở ệ và vi c làm; 70% thanh niên làm vi c ự ậ ộ pháp lu t, h i nh p qu c t ề kh e ngh nghi p.
ấ ấ ể ụ ậ ế ạ ộ ạ ộ ể ượ Ph n đ u đ n năm 2020, thanh niên đ ồ th thao; ho t đ ng sinh ho t c ng đ ng ạ ộ ệ c tham gia các ho t đ ng văn hóa, ngh thu t, th d c ụ ể ư ệ ở ơ ọ ậ n i h c t p, làm vi c và c trú, c th :
ở + 80% thanh niên ị đô th ;
ở ở ệ + 70% thanh niên nông thôn và thanh niên công nhân các khu công nghi p;
ở ề ề ệ ế ộ + 60% thanh niên mi n núi, vùng cao, vùng có đi u ki n kinh t xã h i khó khăn”.
ử ổ ụ ư ể ả ổ 5. S a đ i, b sung Kho n đ Đi m 2 M c II nh sau:
ụ ứ ỏ ố ỹ ể ự ầ “M c tiêu 5: Nâng cao s c kh e, th l c, t m vóc, k năng s ng cho thanh niên
ấ ấ ế ả ỷ ệ l ộ sinh con ư ượ ụ ớ ị ớ ở ổ ị tu i v thành niên so v i năm 2015; trên 80% ứ ế ậ c ti p c n v i thông tin và d ch v chăm sóc s c ụ ả ỏ Ph n đ u đ n năm 2020, gi m 70% t ể ố thanh niên dân t c thi u s , thanh niên di c đ ỏ ứ kh e sinh s n và s c kh e tình d c”.
ố ủ ưở ở ng các s , ban, ngành Chánh Văn phòng UBND t nh, Giám đ c S N i v , Th tr ủ ưở ở ộ ụ ố ủ ị ị ổ ứ ơ ng các c quan, t ch c liên ỉ ệ ế ị ể ừ ệ ị ề Đi u 2. ộ ỉ thu c t nh; Ch t ch UBND các huy n, th xã, thành ph và Th tr quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này k t ngày ký./.
Ủ Ị Ủ Ị Ủ TM. Y BAN NHÂN DÂN KT. CH T CH PHÓ CH T CH
ầ Tr n Châu