Ủ Ộ Ộ Ủ Ệ
Ỉ Ị ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ố ị Bình Đ nh, ngày 08 tháng 12 năm 2017 Y BAN NHÂN DÂN T NH BÌNH Đ NH S : 4553/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ạ Ế Ề Ễ Ệ Ị Ố Ủ Ị BAN HÀNH K HO CH PHÒNG, CH NG D CH B NH TRUY N NHI M NĂM 2018 C A Ỉ T NH BÌNH Đ NH
Ủ Ị Ủ Ỉ CH T CH Y BAN NHÂN DÂN T NH
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19/6/2015;
ứ ệ ề ễ ậ ố Căn c Lu t Phòng, ch ng b nh truy n nhi m ngày 21/11/2007;
ứ ủ ố ộ ế ề ệ ế ạ ự v vi c xây d ng K ho ch ệ ề ễ ố ị Căn c Công văn s 6251/BYTDP ngày 01/11/2017 c a B Y t phòng, ch ng d ch b nh truy n nhi m năm 2018;
ố ở ị ủ ề ế ạ ờ ố Theo đ ngh c a Giám đ c S Y t i T trình s 347/TTrSYT ngày 30/11/2017, t
Ế Ị QUY T Đ NH:
ế ị ế ệ ề ễ ố ị ạ Ban hành kèm theo Quy t đ nh này K ho ch Phòng, ch ng d ch b nh truy n nhi m ủ ỉ ị ề Đi u 1. năm 2018 c a t nh Bình Đ nh.
ở ớ ị ch trì, ph i h p v i các s , ngành, đ n v liên quan, Ch t ch ố ị ệ ố ợ ể ố ổ ứ ơ ạ ự ệ ế ề ạ ở ch c tri n khai th c hi n K ho ch nêu t ủ ị ế i Đi u 1 Quy t ế ủ ề Giao Giám đ c S Y t Đi u 2. UBND các huy n, th xã, thành ph t ị đ nh này.
ầ ư ế ạ ở , Tài chính, K ho ch và Đ u t
ươ
ộ ng ban Ban Qu n lý các khu kinh t ị ể ừ ế ị ả ị ệ ơ ị ế ỉ ố ề Chánh Văn phòng UBND t nh; Giám đ c các S : Y t , Đi u 3. ể ề ệ ạ ụ Thông tin và Truy n thông, Giáo d c và Đào t o, Nông nghi p và Phát tri n nông thôn, Văn hóa ố ậ ả ộ ị ể i; Giám đ c Công an ng binh và Xã h i, Giao thông V n t và Th thao, Du l ch, Lao đ ng Th ố ệ ủ ị ưở ỉ t nh; Ch t ch UBND các huy n, th xã, thành ph t nh; Tr ủ ưở và Th tr ế ỉ ng các đ n v liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này k t ngày ký./.
Ủ Ị Ủ Ị KT. CH T CH PHÓ CH T CH
ầ Tr n Châu
Ạ Ế K HO CH
Ố Ủ Ệ Ề Ễ Ỉ Ị Ị ế ị ủ ị ủ ố ị PHÒNG, CH NG D CH B NH TRUY N NHI M NĂM 2018 C A T NH BÌNH Đ NH ỉ (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 4553/QĐUBND ngày 08/12/2017 c a Ch t ch UBND t nh Bình Đ nh)
Ph n Iầ
Ệ Ề Ễ Ị TÌNH HÌNH D CH B NH TRUY N NHI M NĂM 2017
Ễ Ề Ị Ệ I. TÌNH HÌNH D CH B NH TRUY N NHI M
ế ớ ệ ị 1. Tình hình d ch b nh trên th gi i:
ữ ế ớ ầ ấ ớ i đang ph i đ ễ ề ư ở ầ ố ữ ậ ộ ườ ườ ệ ậ ả ỏ ơ Trung Đông và Hàn Qu c, Ebola ệ ặ Trung Qu c…, ho c các b nh tái bùng phát ừ ố ươ ng tác con ng m i t ố ớ ứ ng đ i v i s c kh e con ng ề ủ ệ ng đ u v i nguy c xu t hi n và lan truy n c a các ố ở ị Tây Phi, d ch ở ườ ng i, ộ i đ ng ế i, sinh k , ể ế ề ả ươ ầ Nh ng năm g n đây, th gi ớ ổ ệ b nh truy n nhi m m i n i nh MERSCoV ở ạ ở Châu Phi, cúm gia c m A(H7N9) h ch ấ ệ ậ v t nuôi và đ ng v t hoang dã. Nh ng b nh này xu t phát t ả ườ ậ v t h sinh thái và có kh năng gây h u qu khôn l ề ự s phát tri n kinh t ấ và nhi u v n đ khác.
ố ấ ề ế ễ ườ ng ng ố ạ ệ ề ư ố ượ ố ỷ ườ ệ i nhi m b nh. ự i 7 n ở ẻ ấ vong ạ ạ ơ i h n 128 qu c gia, có h n 3,9 t ệ ả ắ ố ạ c trong tình tr ng m c s t xu t huy t n ng n , b nh ử ậ ườ ng h p nh p vi n và t ớ ố ắ ố ệ ầ ợ ầ ấ ắ i m c ơ ễ ề ệ ừ năm 1980 c. Năm 2017, ế ặ tr em; t ề ướ ở ứ ấ ư ạ ứ ạ ệ i nhi u qu c gia. Hi n b nh l u hành t ơ ị ắ ệ i s ng trong vùng nguy c b m c b nh, hàng năm có kho ng 390 tri u ng ớ ầ ủ ế ấ ề ướ i nhi u n i đây s m c s t xu t huy t đã tăng lên g n g p 5 l n so v i 30 năm v tr m c/100.000 dân t ỹ c khu v c châu M và Đông Nam Á m c r t cao nh : ủ
ế ệ B nh s t xu t huy t đang di n bi n ph c t p, gia tăng v ph m vi và s l ệ ừ b nh qua t ng năm t ườ ố ng ướ ạ T i khu v c Đông Nam Á, có t luôn là nguyên nhân hàng đ u c a các tr ở ạ tr l ự ỷ ệ ắ t l Peru (195), Nicaragua (199), Argentina (121), Brazil (171), Ec ador (49), Malaysia (141), Philippines (33), Lào (30), Singapore (20).
ệ ị ủ ớ ở ạ ạ ộ i t i C ng hòa dân ch Công gô v i báo cáo ươ ẫ ẩ ớ Tháng 5/2017, d ch b nh Ebola bùng phát tr l ệ 01/05 m u b nh ph m d ng tính v i vi rút Ebola.
ị ướ ạ i (WHO), d ch cúm A(H7N9) đang có xu h ng gia tăng t ớ ơ ể ừ ạ i nay, t o thành đ t d ch th 5 k t năm 2013 v i h n 340 tr ế ế ớ th gi ớ tháng 10/2016 t ầ ậ ợ ng h p ườ ng ợ ị ế ườ ố l i Trung ườ i Trung Qu c đã đã ghi nh n 1.622 tr ố ch t/m c là 38,2%). S vong (t ậ ợ ỷ ệ ế ề ờ ế ắ ệ ườ t thu n l i ắ ng m c th ầ ầ ổ ứ Theo T ch c Y t ứ ố ừ Qu c t ạ ỉ ắ m c ch trong 2 tháng đ u năm 2017. Tính đ n nay, t ợ ử ắ ợ h p m c cúm A(H7N9), trong đó có 619 tr ng h p t ữ ượ ng tăng cao vào nh ng tháng mùa Đông Xuân do đi u ki n th i ti l ụ và nhu c u tiêu th gia c m tăng cao.
ệ ạ ệ ị 2. Tình hình d ch b nh t i Vi t Nam:
ấ ễ ề ệ ế ẫ ị ở ầ ị ế ệ ắ ươ ườ ế ậ h u h t các đ a ph c ghi nh n 163.668 tr ớ ỷ ệ l ng v i t ắ ợ ng h p m c ệ ớ ỳ ợ ậ vong cao. T đ u năm đ n 17/11/2017 c n ườ ợ ườ ử ợ ừ ầ ậ ng h p nh p vi n), 30 tr ệ ng h p nh p vi n tăng 34,2%, t ộ ợ ử ng h p t ả vong gi m 05 tr ợ ố ắ ườ ố ồ ng h p, Thành ph H Chí Minh 29.889 tr ườ ị ườ ng h p, Nam Đ nh 5.407 tr ợ ng h p, Đà N ng 7.735 tr ợ ườ ồ ợ ng h p, Đ ng Tháp 3.344 tr ợ ng h p, An Giang 4.644 tr ườ ố B nh s t xu t huy t v n là b nh truy n nhi m gây d ch ả ướ ử m c và t vong. So v i cùng k năm 2016 (103.063/35), (138.327 tr ố ỉ ố ườ ng h p. Trong đó, 10 t nh/thành ph s tr ợ ườ ườ ng h p, Bình có s m c cao là Hà N i 36.665 tr ợ ồ ẵ ườ ươ D ng 11.574 tr ng h p, Đ ng Nai ườ ả ợ 5.349 tr ng h p, Qu ng Nam 3.035 ợ ườ tr ng h p, Sóc Trăng 3.055 tr ườ ợ ng h p.
ư ệ năm 2016. Đ n ngày 17/11/2017 trên ắ ạ ườ ợ ạ i Vi ỉ ừ t Nam t ố ệ ẫ ổ ế ố ệ B nh do virus Zika xâm nh p và l u hành t ả ướ c n ậ ng h p m c t ậ c ghi nh n 34 tr i 9 t nh/thành ph trong t ng s 737 m u xét nghi m.
ệ ừ ệ t Nam t ệ ừ ế ụ ướ ạ i Vi ả ố ắ ậ ệ ế i. Tính đ n ngày ạ i 63 c ghi nh n 94.950 tr ỳ ớ ườ ệ ậ ợ B nh tay chân mi ng bùng phát t ế ư T năm 2013 đ n 2016 s m c gi m, nh ng năm 2017 có xu h ả ướ ắ ợ ườ ng h p m c (43.164 tr 17/11/2017 c n ố ườ ố ỉ t nh/thành ph . So v i cùng k năm 2016, s tr ạ năm 2011, ti p t c tăng m nh vào năm 2012. ở ạ ng tăng tr l ậ ợ ng h p nh p vi n) t ng h p nh p vi n tăng 5,1%.
ầ ợ ở ườ ả ướ ắ ườ ng i tích lũy t ậ c ghi nh n 157 tr ớ ợ ng h p m c (113 ố ắ ng tính), trong đó có 11 tr ừ ầ đ u năm c n ợ ử ườ ng h p t vong. So v i năm 2016 s m c tăng ườ ợ ệ B nh do liên c u l n ườ tr 75,5%, t ợ ươ ng h p d ử vong tăng 06 tr ng h p.
ạ ệ ệ ợ ử ườ ầ ố ng h p t ứ ầ ễ ệ c ghi nh n ả ướ ố ợ ử ạ ạ ả ợ ỉ ố ử B nh d i là b nh có s t ề ữ truy n nhi m trong nh ng năm g n đây. T ngày 01/01 đ n ngày 17/11/2017 c n ắ ệ ườ 64 tr vong đ ng hàng đ u trong s các tr ừ ườ ng h p m c b nh d i, trong đó 60 tr vong do các b nh ậ i 30 t nh/thành ph , gi m 12 ế vong t ng h p t
ợ ớ ạ ng h p t vong do không đi tiêm phòng d i ườ ỳ ng h p so v i cùng k năm 2016. Đa s các tr ậ ợ ử ạ ắ ườ ặ ầ ủ ố ị tr ho c tiêm không đ y đ mũi tiêm sau khi b súc v t nghi d i c n.
ế ườ ợ đ u năm đ n ngày 17/11/2017, c n ng h p ệ ắ ả ướ ườ ươ B nh th m c (290 tr ng hàn tích lũy t ợ ượ ườ ng h p đ ừ ầ ị ẩ c ch n đoán xác đ nh), không có tr ậ c ghi nh n 574 tr ợ ử vong. ng h p t
ả ướ ườ ợ ườ ợ ươ ườ ậ c ghi nh n 680 tr ắ ng h p m c (140 tr ng h p d ng tính), 22 tr ng Viêm não vi rút c n ợ ử h p t vong.
ừ ầ ả ướ ườ c có 51 tr ng ầ ợ ươ ườ ườ Viêm màng não do não mô c u tích lũy t ắ ợ h p m c (23 tr ng h p d ng tính), 03 tr đ u năm đ n ngày 17/11/2017, c n vong. ế ợ ử ng h p t
ủ ở ộ ượ ế ề ươ ủ ộ ố ệ ướ ườ ng h p (08 tr ư ệ ợ ử ng h p t ợ ờ c kh ng ch nhi u năm nh ng tăng nh : B nh ng h p t ườ ị ư ng tính), 05 tr ợ ượ ng h p đ ư ườ ệ ố ả ả ố ị ợ ươ ng tính) trong đó có 05 tr ng h p d ắ ợ ươ ườ ng h p d ng h p m c (328 tr ườ ắ ng h p m c (184 tr ề ệ ỷ ệ ắ ươ m c t ợ ử ườ c xác đ nh phòng ễ vong. Các b nh truy n nhi m l u hành nh cúm, tiêu ng đ i cao và có kh năng gây d ch l ề ệ ặ ố ệ ng trình tiêm ch ng m r ng (TCMR) đã đ Các b nh trong ch ỷ ệ ắ tiêm ch ng v c xin cao, tuy nhiên m t s b nh đang có xu h duy trì t l ườ ợ ậ ầ ạ ườ b ch h u ghi nh n 19 tr ậ ợ ườ ệ vong; B nh ho gà ghi nh n 552 tr ậ ậ ả vong; Viêm não Nh t B n ghi nh n 213 tr ợ ử ng h p t xét nghi m), trong đó có 10 tr ủ ậ ẫ ị ch y, s t phát ban, th y đ u, quai b … v n có t ậ ợ i. khi g p đi u ki n thu n l
ị ị ỉ ệ 3. Tình hình d ch b nh trên đ a bàn t nh:
ỉ ị ị ệ ế ế ử ắ ử ơ ỉ ử ợ ở ớ ỷ ệ ắ m c và t l ậ ợ ườ ng h p m c, t ổ ị ổ ị d ch, trong đó có 02 ố ư ị ướ ướ ệ ơ ng h p, An Nh n 389 tr ợ ng h p, Hoài Ân 214 tr vong cao. Tích vong 01 ở d ch quy mô xã ố ệ c. B nh phân b theo huy n, th xã, thành ph nh sau: Quy Nh n 472 ợ ườ ườ c 397 tr ườ ơ ng h p, Hoài Nh n 317 tr ạ ườ ả ợ ợ ớ ợ ườ ố ắ ệ ế ự ư ế ậ ả ị ỉ ấ ố S t xu t huy t là b nh gây d ch hàng năm trên đ a bàn t nh v i t ừ ầ đ u năm đ n ngày 22/11/2017, toàn t nh ghi nh n 2.492 tr lũy t ệ ườ ng h p ( Hoài Nh n). Phát hi n và x lý 169 tr ơ Hoài Ân và Tuy Ph ườ ợ ườ ợ ng h p, Phù Cát 222 tr ng h p, Phù ng h p, Tuy Ph tr ơ ợ ườ ợ ườ ỹ ng ng h p. Tây S n 215 tr M 187 tr ỳ ườ ợ ng h p. S m c b nh gi m so v i cùng k ng h p, Vĩnh Th nh 40 tr h p, Vân Canh 39 tr ừ ả năm 2016. K t qu phân l p vi rút đã xác đ nh t năm 2013 đ n nay luôn có s l u hành c 04 ị týp vi rút Dengue trên đ a bàn t nh.
ệ ừ ị ỉ ố ắ ế ả ạ ở ạ ng tăng tr l ư ườ ợ ừ ỳ ớ ắ ng h p m c và 37 ế ụ năm 2011, ti p t c tăng m nh vào năm 2012. ướ i. T ngày 01/01 ổ ị d ch (so v i cùng k năm 2016 có ử ắ ệ B nh tay chân mi ng bùng phát trên đ a bàn t nh t ừ T năm 2013 đ n 2016 s m c gi m, nh ng năm 2017 có xu h ậ ế đ n ngày 22/11/2017 đã ghi nh n 838 tr vong. 301 ca m c), không có t
ệ ầ ả ơ ẫ ư ế ướ ườ ắ ố ớ ườ ỳ ng h p m c s t rét (so v i cùng k năm 2016 có 61 ca), không có tr ng gi m nh ng nguy c v n còn cao. Đ n nay ợ ử ng h p t ố ữ B nh s t rét trong nh ng năm g n đây có xu h ợ ậ ghi nh n 40 tr vong.
ệ ở ở ườ ề ợ ả ng h p, k t qu xét nghi m ậ ươ ớ ế ệ ổ ị ẫ ươ ng tính v i rubella. Không có ở d ch s i và t ệ ử ố B nh s t phát ban nghi s i/s i/rubella đã phát hi n, đi u tra 24 tr ớ ở không ghi nh n d ng tính v i s i, 01 m u d vong do s i.ở
ậ ầ ổ ị ườ ợ ườ ớ d ch v i 17 tr ệ ng h p b nh và 01 tr ng ệ ả ệ B nh viêm màng não do não mô c u ghi nh n 01 ợ h p b nh t n phát.
ệ ườ ắ ợ ử ở ỹ ạ B nh d i có 01 tr ng h p m c và t vong ( Phù M ).
ẫ ư ế ẫ ng tính; 03 m u huy t thanh viêm ấ ạ ệ ư ệ ề t m m c p nghi b i li ế t, k t ậ ả ệ ẫ ả ả ớ ệ ườ Giám sát 22 m u vi rút Zika, ch a phát hi n tr ợ ươ ệ ng h p d não Nh t B n B, ch a phát hi n tr ẫ ớ ạ ệ qu xét nghi m âm tính v i b i li ợ ươ ng h p d ườ ng tính; 03 m u li ế t; 07 m u nghi ho gà, k t qu âm tính v i ho gà.
ệ ệ ậ ị ố ắ ả ư ể ệ ề ễ ị Không ghi nh n ca b nh cúm A(H1N1), cúm A(H5N1), cúm A(H7N9) và các b nh d ch nguy hi m khác. Các b nh truy n nhi m l u hành khác có s m c r i rác, không thành d ch.
Ự Ệ Ị II. D BÁO TÌNH HÌNH D CH B NH NĂM 2018
ủ ị ế ớ ế ệ ướ ị i và trong n c, tình hình d ch ẽ ế ụ ứ ạ ự ễ ế ỉ ị Trong năm 2018, trong xu th chung c a d ch b nh trên th gi ệ b nh trên đ a bàn t nh d báo s ti p t c di n bi n ph c t p.
ư ị ệ 1. Các d ch b nh l u hành:
ắ ề ệ ư ị ặ ệ ố ệ ố ả ự ế ủ ế ự ệ ồ ủ ế ậ ộ ch a lăng quăng/b g y t t ụ ể ế ợ ả ậ ợ ố ệ ủ ộ ổ ng k t h p v i s phát tri n đa d ng các d ng c ch a n ự ố ể ủ ố ứ ế ạ ự ờ ả ẽ ấ ậ ợ thu n l ế ế ụ ự ư ễ ế ị ỉ ệ ấ ế ố S t xu t huy t là b nh ch a có thu c đi u tr đ c hi u và v c xin phòng b nh. Vi c kh ng ch ệ ấ ế ị ệ d ch b nh ch y u d a vào k t qu th c hi n các bi n pháp phòng b nh c a c ng đ ng, nh t là ớ ờ ế ọ ậ ạ ộ ạ ừ ổ ứ i h gia đình. V i tác đ ng c a bi n đ i khí h u, th i ti lo i tr ạ ộ ụ ứ ướ ườ ớ ự ấ ế ễ c trong c ng di n bi n th t th ấ ệ ề ơ ề ẽ ạ ồ truy n b nh s t xu t i cho s phát tri n c a véc t đ ng s t o ra nhi u sinh c nh thu n l ế ủ ệ ạ ườ i dân còn h n huy t. Bên c nh đó, ý th c th c hành phòng ch ng b nh s t xu t huy t c a ng ế ấ ố ệ ị ế ố ồ i cho d ch b nh s t xu t huy t ch và s l u hành đ ng th i c 4 týp vi rút s là y u t ứ ạ ti p t c di n bi n ph c t p trên đ a bàn t nh.
ệ ả ặ ở ẻ ệ ệ ổ ổ ệ tr nh d ướ ng tăng tr l ứ i 5 tu i, là l a tu i ch a t ủ i trong năm 2017 sau 4 năm gi m. B nh ch th c hi n v sinh phòng b nh. Bi n pháp ự ủ ệ ẻ ư ử ườ i chăm sóc tr nh r a tay ở ạ ư ự ự ệ ẻ ệ ứ ồ ơ ệ ể ả ệ ọ ế ứ ẻ ỏ ử ườ ng và nhà c a, v sinh ăn ớ ng l n đ n s c kh e tr em trong ậ ế ệ ệ B nh tay chân mi ng đang có xu h ỏ ướ ế y u g p ủ ế ự ế ệ phòng b nh ch y u d a vào ki n th c, th c hành v sinh c a ng ụ ụ ệ ớ v i xà phòng, v sinh d ng c và đ ch i cho tr , v sinh môi tr ưở ị ố u ng. Vì v y đây cũng là b nh d ch quan tr ng, có th nh h ờ th i gian đ n.
ệ ư ễ ả ỵ ị , th ệ ị ậ ợ ẫ ẩ ự ễ ị ủ ươ ỉ ng hàn, th y Các b nh truy n nhi m l u hành trên đ a bàn t nh nh cúm mùa, tiêu ch y, l ư ữ ậ đ u, quai b , s t phát ban… v n là nh ng b nh có th phát thành d ch trong mùa m a lũ do môi ườ tr ư ể ờ ế c, th c ph m b ô nhi m và th i ti ề ị ố ồ ướ ng, ngu n n t thu n l i.
ớ ổ ể ệ ề ễ 2. Các b nh truy n nhi m m i n i, nguy hi m:
ị ệ ố ừ ướ ạ ớ tháng 10/2016 t i Trung Qu c t ự ậ ậ ạ ừ ữ ể ố ạ ệ ơ ượ ệ ấ ố ậ t Nam r t cao. Cúm A(H5N1) tuy đ ế c kh ng ch trên ng ở ạ ẫ ơ ị ệ ệ ẫ ầ i nay. ng gia tăng t D ch b nh cúm A(H7N9) đang có xu h ầ ư Trong khi s giao l u, buôn bán gi a các qu c gia ngày càng tăng, tình tr ng nh p l u gia c m t ị ố Trung Qu c sang Vi t Nam khó ki m soát t o ra nguy c xâm nh p cúm A(H7N9) và các d ch ệ ườ ầ b nh cúm gia c m khác vào Vi i ổ ị ấ ư i v n còn cao. nh ng v n xu t hi n các d ch trên gia c m nên nguy c d ch b nh quay tr l
ệ ề ư r ng rãi, các lo i d ch b nh nguy hi m nh Ebola, MERS ố ế ộ ả ạ ị ị ệ ỉ ề ậ ị ế ơ ư ế ả ể là, thi u c nh giác trong ố ị Trong đi u ki n giao l u qu c t ạ CoV, d ch h ch… đ u có kh năng xâm nh p vào đ a bàn t nh n u l công tác phòng ch ng d ch.
ệ ị ượ ế ệ ở ộ ủ ố 3. Các d ch b nh đã đ c kh ng ch , b nh trong tiêm ch ng m r ng:
ở ạ ở c kh ng ch có xu h i ả ị ữ ả ế ố ệ ộ ố ị ỷ ệ ắ ạ , d ch h ch. Nh ng b nh có t m c gi m m nh nh v c xin có l ướ ng quay tr l ạ ị ặ ạ ầ ờ ắ ỉ ớ ự ủ ư ổ ư ở m t s t nh, thành nh s i, b ch h u, ho gà, rubella. Trên đ a bàn t nh ta m c dù i 1 tu i hàng năm đ t trên 98%, nh ng v i s tích lũy các ị ạ ạ ượ ẻ ễ ắ c mi n d ch sau khi tiêm v c xin thì ể ả ế ẫ ờ ữ ầ ượ Trong nh ng năm g n đây, m t s d ch b nh đã đ ố ộ ố ệ ư ị m t s qu c gia nh d ch t ở ộ ố ỉ ướ ng tăng xu h ẻ ướ ỷ ệ tiêm ch ng cho tr d đã duy trì t l ữ ủ ượ ể c tiêm ch ng và nh ng tr không đ t đ cá th không đ ệ ự s gia tăng b nh trong th i gian đ n v n có th x y ra.
Ph n IIầ
Ạ Ộ Ố Ạ Ệ Ề Ễ Ế Ị K HO CH HO T Đ NG PHÒNG, CH NG D CH B NH TRUY N NHI M NĂM 2018
Ụ Ỉ I. M C TIÊU, CH TIÊU
ụ 1. M c tiêu chung:
ờ ị ế ị ệ ễ ệ m c và t l ể ố vong do các b nh truy n nhi m, kh ng ch k p th i d ch b nh, không đ ầ ỷ ệ ắ ả ệ ứ ể ế ả ộ ị ử ả Gi m t ớ ị d ch l n x y ra, góp ph n phát tri n kinh t ề ỏ , xã h i và b o v s c kh e nhân dân trên đ a bàn
ố ậ ế ệ ấ ồ ự ư ủ ộ ị ệ ư ề ễ ệ ố ị ộ ư ở ở ộ ế ể ủ ạ ủ ộ ể ế ả ị ị ườ ng công tác ki m d ch y t ệ ậ ả ố ớ ổ ừ ế ệ ễ ầ ca b nh đ u tiên đ i v i các b nh truy n nhi m nguy hi m m i n i ớ ổ ệ ư ệ ề ễ ạ ị ị ố ỉ t nh. T p trung ngu n l c, u tiên ch ng d ch s t xu t huy t, tay chân mi ng, cúm A(H5N1), cúm A(H7N9). Ch đ ng kh ng ch các b nh truy n nhi m gây d ch l u hành và các b nh ầ ể thu c tiêm ch ng m r ng không đ phát tri n thành d ch nh s i, rubella, b ch h u, ho gà, viêm , ch đ ng phát não Nh t B n B, cúm A(H1N1), tiêu ch y… Tăng c ể hi n, kh ng ch ngay t nh cúm A(H7N9), Ebola, d ch h ch, d ch t ề ố ớ ả và các b nh truy n nhi m m i n i khác.
ụ ụ ể 2. M c tiêu c th :
ỉ ạ ỉ ạ ệ ố ố ị ủ ỉ ng công tác ch đ o phòng ch ng d ch c a t nh, ki n toàn Ban Ch đ o phòng ch ng ườ ụ ể ừ ệ ườ a. Tăng c ấ ị d ch các c p; tăng c ng trách nhi m và phân công c th cho t ng thành viên.
ả ả ệ ớ ẽ ặ ệ ể ổ ị
ả ả ờ ề ử ể t đ các d ch đ ắ ệ ườ ng h p m c b nh truy n ề ể ử ứ ễ ằ b. Đ m b o giám sát ch t ch , phát hi n s m, đáp ng nhanh và x lý tri ợ ấ ứ ả ố ắ đ m b o gi m s m c; thu dung c p c u, đi u tr k p th i các tr ế ả nhi m nh m gi m bi n ch ng và không đ t ứ ị ị vong.
ề ứ ề ằ ậ ơ t là truy n thông nguy c nh m nâng cao nh n th c ọ ườ ặ ố ề ệ c. Chú tr ng công tác truy n thông, đ c bi ị ủ c a ng i dân v công tác phòng ch ng d ch.
ườ ữ ệ ể ệ ả ng hi u qu ph i h p liên ngành gi a các ngành liên quan trong tri n khai các bi n ạ ộ ạ ị ươ ệ ố ị ố ợ d. Tăng c ể pháp phòng ch ng d ch b nh, ki m tra giám sát các ho t đ ng t i đ a ph ng.
ứ ấ ờ ố ị ị ả ủ ố ậ ư hóa ch t đáp ng k p th i công tác phòng ch ng d ch các
ả e. Đ m b o đ kinh phí, thu c, v t t c p.ấ
ỉ 3. Các ch tiêu chuyên môn:
ệ ớ ị ượ ử ệ ờ ị ệ 100% b nh, d ch b nh m i phát sinh đ c phát hi n và x lý k p th i.
ố ượ ể ị ử ể ế ị 100% đ i t ng ki m d ch y t ế ượ đ c giám sát, ki m tra và x lý y t theo đúng quy đ nh.
ả ế ệ ổ ế ố ắ ề ạ ớ ễ Gi m 5 10% s m c, ch t b nh truy n nhi m ph bi n so v i trung bình giai đo n 2012 ụ ể 2016, c th :
ỷ ệ ắ ệ ệ ử + B nh tay chân mi ng: T l m c < 79,1/100.000 dân; t vong < 0,05%.
ố ệ ế ệ ấ ả ả ớ ớ l m c so v i trung bình 5 ử ỷ ệ ắ ể ị + B nh s t xu t huy t: Không đ d ch b nh l n x y ra; gi m 10% t năm: <132,3/100.000 dân (trung bình 5 năm 2012 2016 là 147/100.000 dân); t vong < 0,09%.
ệ ệ ể ệ ớ ể ị ử ệ ờ ộ ị ớ ổ + Cúm A(H5N1), Cúm A(H7N9), Ebola, B nh MERSCoV, Zika và các b nh nguy hi m, m i n i khác: Phát hi n s m, x lý k p th i không đ d ch b nh bùng phát, lan r ng.
ủ ạ ệ ả ơ ế ệ ườ ố ỉ ệ ng giám sát, đ t ch tiêu giám sát b nh: Li ạ ừ ố t, lo i tr u n ệ ệ t ề ạ ạ ở ở i 15 tu i; s t phát ban nghi s i/s i/rubella đ t > 2 ca/100.000 ở ộ i kh ng ch b nh s i. Tăng c ổ ố ướ ạ ị ẻ ể ả ế ầ ở ộ ệ + Các b nh thu c Tiêm ch ng m r ng: Duy trì thành qu thanh toán b nh b i li ở ế ớ ván s sinh, ti n t ấ m m c p > 1ca/100.000 tr em d ố dân. Kh ng ch không đ x y ra d ch s i, b ch h u, ho gà.
ố ườ ợ ử ệ ạ ế + Kh ng ch không có tr ng h p t vong do b nh d i.
ệ ớ ổ ề ễ ừ ệ ca b nh ể ị ể ờ ử ệ ả ị ệ ớ + Các b nh truy n nhi m nguy hi m, m i n i khác: Giám sát phát hi n s m ngay t ộ ầ đ u tiên, khoanh vùng x lý k p th i không đ d ch b nh x y ra, lan r ng.
Ự Ả Ệ II. CÁC GI I PHÁP TH C HI N
ổ ứ ỉ ạ ề 1. Công tác t ch c, ch đ o đi u hành
ệ ỉ ạ ỉ ạ ề ả ị ố ệ ị ự ờ ệ ể ị ơ ố ị ủ ố ấ Ki n toàn Ban Ch đ o phòng ch ng d ch các c p; k p th i ban hành các văn b n ch đ o, đi u hành công tác phòng, ch ng các b nh d ch; duy trì, th c hi n giao ban, ki m tra, đánh giá công tác ị ẵ s n sàng phòng, ch ng d ch c a các đ n v .
ự ạ ị ế ể ệ ạ ố ố ị ạ ấ i các c p, ơ ị Xây d ng k ho ch phòng ch ng d ch, phòng ch ng các lo i d ch b nh nguy hi m t các đ n v có liên quan.
ầ ố ị ậ ị ườ ệ ớ ị ể ể ậ đ ng v t sang ng ề ừ ộ i, d ch lây truy n t ọ ườ ệ ơ ở ả ấ ỉ Thành l p các đoàn liên ngành đ ki m tra công tác phòng, ch ng d ch cúm A trên gia c m, trên ệ ị ườ i, d ch b nh tay chân mi ng và các d ch b nh m i ng ị ệ ổ n i khác trong các tr ng h c, các doanh nghi p, c s s n xu t trên đ a bàn t nh.
ấ ố ợ ệ ị ổ ứ ch c chính tr xã h i ch đ ng và ph i h p v i Ngành Y t ị ủ ộ ươ ờ ạ ị ử ệ ệ ị Các c p, ngành, t thông báo và x lý d ch b nh k p th i t ớ ế ể đ phát hi n, ộ ừ ị ng phòng ng a d ch b nh lan r ng. ộ i đ a ph
ộ ệ ề ễ ố ị ch c chính tr xã ớ ơ ộ ệ ườ ượ ổ ứ ấ ằ ị Xã h i hóa công tác phòng, ch ng d ch b nh truy n nhi m, huy đ ng các t ả ộ h i và ng i dân cùng v i c quan qu n lý nh m phát huy đ ả c hi u qu cao nh t.
ệ ố ị ườ ấ ộ ị Duy trì h th ng báo cáo d ch theo quy đ nh (báo cáo th ng xuyên và đ t xu t).
ậ ỹ 2. Chuyên môn k thu t:
ả ắ a. Các gi ả i pháp gi m m c:
ự ệ ỳ ị ng giám sát d ch b nh ch đ ng, th c hi n giám sát đ nh k hàng ngày, tu n t ầ ạ ấ ả i t t c ị ị ạ ộ ệ ớ ệ ồ ườ ợ ườ Tăng c ơ ở ề các c s đi u tr , t ủ ộ i c ng đ ng, phát hi n s m các tr ng h p
ể ắ ệ ồ ị ề ả ờ ị ị ờ ừ ượ ệ ế ọ ệ ệ t tuy n. Chú tr ng phát hi n các ca b nh nghi ng t ư ậ i, viêm đ ườ ặ ẽ ờ bên ngoài xâm ấ ấ ng hô h p c p tính ổ ị d ch cũ, ệ ườ ...; giám sát ch t ch các ư ệ ủ ệ ệ ề ấ ấ ầ m c b nh đ u tiên đ có bi n pháp cách ly, thu dung, đi u tr k p th i; ph n h i k p th i ngay trong ngày các ca b nh v nh p nh cúm A(H5N1), cúm A (H5N6), cúm A(H7N9) trên ng ả vùng Trung Đông (MERSCoV), b nh do vi rút Ebola, Zika, t ễ ườ các d u hi u gia tăng b t th ng c a các b nh truy n nhi m l u hành.
ề ệ ễ ậ ờ ế ố ị ụ liên quan đ n ca b nh ghi nh n; theo dõi, phân ạ ệ ị ộ ướ ự ể ố ệ ụ ể ở ừ d ch t ệ ố ệ ươ ể ố ị ế Tri n khai đi u tra k p th i các y u t tích s li u giám sát m t cách liên t c, h th ng, d báo xu h ị d ch c th t ng đ a ph ể ủ ừ ng phát tri n c a t ng lo i b nh ừ ầ ủ ộ đ u. ng đ có bi n pháp phòng, ch ng ch đ ng ngay t
ụ Ứ ệ ể ẽ ề ệ ề ễ ạ ầ ể ố ệ ệ ị ng d ng công ngh thông tin, tri n khai m nh m ph n m m giám sát b nh truy n nhi m đ phân tích s li u, báo cáo nhanh, chính xác trong giám sát d ch b nh.
ố ệ ề ắ ả ủ 98%; tri n ủ ộ ủ ng trong di n tiêm ch ng m r ng đ t t ệ ả ạ ỷ ệ l ở ộ ằ ở ộ ủ ạ ắ ệ ộ ố ệ ươ ườ ư ư ủ ắ ố ỉ ị ị i đa bi n pháp phòng b nh truy n nhi m ch đ ng b ng v c xin, b o đ m tiêm ể ạ ắ ể ủ ộ ng trình tiêm ch ng m r ng đ ch đ ng ị ng x y ra d ch trên đ a bàn t nh nh : th y ả ầ ị ễ ệ Phát huy t ệ ố ượ ch ng các lo i v c xin cho các đ i t khai vi c tiêm các lo i v c xin phòng b nh ngoài ch phòng ch ng m t s b nh d ch có v c xin nh ng th ậ đ u, cúm mùa, rubelle, quai b , viêm màng não do não mô c u.
ọ ỉ ố ả ể ề ễ ể ộ ố ệ ủ ộ ư ườ ệ ệ ổ ứ ệ i, viêm đ ệ ệ ấ ả T ch c giám sát tr ng đi m m t s b nh truy n nhi m nguy hi m, theo các ch s c nh báo ố ể đ có bi n pháp phòng ch ng ch đ ng nh : cúm A(H5N1), cúm A(H5N6), cúm A(H7N9) trên ấ ấ ườ ng hô h p c p tính vùng Trung Đông (MERSCoV), b nh do vi rút Ebola, b nh ng ế ố tay chân mi ng, s t xu t huy t, b nh do vi rút Zika, t .
ạ ộ ị ỷ ệ ắ ế ả m c cao hàng năm theo k t qu phân tích l ườ ng ho t đ ng giám sát b nh d ch có t ị ệ ầ ệ Tăng c tình hình d ch b nh trong các năm g n đây.
ủ ủ ả ề ố ượ ấ ượ ạ ộ i c ng tác viên, y t ng, ho t đ ng thôn/làng đ c v s l ạ ộ ng và ch t l ị ố ướ ộ ộ ố ạ ả ệ ậ ộ ồ ế C ng c m ng l có hi u qu . V n đ ng c ng đ ng tham gia các ho t đ ng phòng ch ng d ch.
ế ụ ử ệ ế ả ạ ạ ề i v giám sát và x lý d ch b nh cho cán b chuyên môn các tuy n, b o ử ắ ị ng x y ra d ch, quy trình x lý, ng c nh báo, ng ộ ắ ậ ử ụ ả ị ấ ị Ti p t c đào t o l ưỡ ả đ m cán b n m ch c quy trình giám sát, ng ế ị ố ớ ấ ả ỹ k thu t s d ng hóa ch t, trang thi ộ ưỡ ả ạ ệ t c các lo i b nh d ch. t b đ i v i t
ể ử ệ ể ấ ả ổ ị t đ t t c các d ch theo đúng quy ề ể ị ộ Tri n khai đi u tra, xác minh, khoanh vùng và x lý tri trình, không đ d ch lan r ng và kéo dài.
ủ ừ ự ệ ễ ệ ạ i các b nh vi n, th c hi n đúng quy trình phòng ng a lây nhi m trong ố ệ ệ ệ ệ ầ ạ ệ C ng c khu cách ly t ế ự ệ b nh vi n, h n ch s phát tán m m b nh ra bên ngoài và trong b nh vi n.
ế ộ ủ ự ệ ề ệ ễ ộ ị ế Th c hi n nghiêm túc ch đ thông tin, báo cáo b nh truy n nhi m theo quy đ nh c a B Y t .
ả ả ử b. Các gi i pháp gi m t vong:
ườ ế ng năng l c cho b nh vi n các tuy n, phân công nhi m v c th c a t ng tuy n, ệ ế ướ ể ị ệ ỗ ợ ờ ử ế ử ệ ạ ặ ự Tăng c ế tuy n trên có trách nhi m h tr tuy n d ụ ụ ể ủ ừ ệ i đ k p th i x lý các ca n ng, h n ch t ế vong.
ị ộ ố ệ ồ ẩ ộ ề ậ ậ ị ở ị ề ng xuyên c p nh t phác đ ch n đoán, đi u tr m t s b nh d ch cho cán b đi u tr các ườ Th tuy n.ế
ủ ệ ề ị ễ ở ế ẩ ả ề ề ề ồ ờ ị ự ệ ợ ợ ườ ả các tuy n. B o đ m ch n đoán ng h p b nh phù h p năng l c ố ệ ố ị ế ế ờ ế ả ả ị C ng c h th ng thu dung, đi u tr các b nh truy n nhi m ị ớ s m, đi u tr k p th i, đúng phác đ . Phân tuy n đi u tr các tr ể ủ ừ c a t ng tuy n, b o đ m chuy n tuy n k p th i, an toàn.
ươ ị ấ ứ ệ ề ệ ẩ ố ng ti n ch n đoán, đi u tr , c p c u b nh nhân và thu c ể ạ ả ổ Xem xét, b sung trang thi ụ men đ đ t m c tiêu gi m t ế ị t b , ph ử vong.
ườ ể ị ủ ệ ề ư ng ki m tra, ch n ch nh ho t đ ng khám b nh, đi u tr c a các phòng khám t nhân, ề Tăng c các cá nhân hành ngh y t ấ ỉ ế ư ạ t t ạ ộ i thôn, làng.
ụ ứ ỏ ậ ấ ề 3. Công tác t p hu n, truy n thông giáo d c s c kh e:
ớ ậ ổ ứ ự ề ế ơ ở ổ ứ ạ ị ỳ ế ộ ị ế ố ử ấ ệ T ch c các l p t p hu n nâng cao năng l c chuyên môn v giám sát, x lý các lo i d ch b nh ự ộ ơ ễ ậ cho cán b làm công tác d phòng các tuy n và y t c s . T ch c di n t p đ nh k cho đ i c ị ở ộ các tuy n. đ ng phòng, ch ng d ch
ớ ổ ấ ượ ệ ề ả ướ ẫ ố ị ng, hi u qu công tác tuyên truy n, h ng d n phòng ch ng d ch ỉ Đ i m i, nâng cao ch t l ị ệ b nh trên đ a bàn t nh.
ầ ư ấ 4. Công tác đ u t ự ơ ở ậ tài chính, nhân l c, c s v t ch t và trang thi ế ị t b :
ủ ộ ệ ề ị ế ạ ố ớ ự ề ẩ ổ ự ệ ễ ự ị ị ố ố Xây d ng k ho ch kinh phí th c hi n công tác giám sát ch đ ng, ch n đoán, đi u tr , phòng ị ch ng d ch đ i v i các b nh truy n nhi m gây d ch và d trù kinh phí b sung cho công tác ch ng d ch.
ẩ ị ầ ủ ụ ụ ươ ệ ấ ố ố ng ti n, thu c, hóa ch t, kinh phí ph c v cho công tác phòng ch ng ơ ố ự ữ ả ị Chu n b đ y đ các ph ố ị d ch và có c s d tr cho phòng ch ng d ch khi thiên tai x y ra trong năm.
ươ ế ầ ư ợ ố ồ ộ ng trình y t qu c gia và các ngu n đ u t h p pháp khác ồ ự ừ các Ch ị ố Huy đ ng các ngu n l c t cho công tác phòng, ch ng d ch.
ế ị ứ ố ấ ơ ở ậ ấ ự ể t b , nhân l c đ đáp ng t t công tác phòng ầ ư Đ u t , nâng c p c s v t ch t và trang thi ị ố ch ng d ch.
ố ợ 5. Công tác ph i h p liên ngành:
ế ủ ở ươ ư Ủ ỉ ch trì, ph i h p v i các s , ngành, đ a ph ỉ ng tham m u y ban nhân dân t nh ch ớ ị ị ỉ ị ở ố ợ S Y t ố ạ đ o công tác phòng, ch ng d ch trên đ a bàn t nh.
ở ự ệ ộ ệ ứ ờ ạ ồ ệ ả ố ấ ị ị ệ ể ủ ỉ ụ ố ợ Các s , ban, ngành, h i, đoàn th c a t nh theo ch c năng nhi m v ph i h p th c hi n công ố ẻ ườ ổ ị ị ử d ch; đ ng th i tăng c tác phòng, ch ng d ch b nh và x lý ng chia s thông tin liên quan..., ả ệ ế ố ố ả i đa d ch b nh x y ra. t nh t công tác phòng ch ng d ch b nh, h n ch t đ m b o t
ứ ọ 6. Công tác nghiên c u khoa h c:
ươ ươ ế ể ơ ị ị tuy n Trung ậ ế ọ ỹ ố ợ ứ ứ ở ộ ớ ụ ự ố ng tri n khai các nghiên c u, đánh ng và đ a ph Ph i h p v i các đ n v y t ị ụ ụ giá, ng d ng thành t u khoa h c k thu t ph c v công tác phòng, ch ng d ch. M r ng giám
ọ ộ ố ệ ề ể ể ấ ỉ ị ố ớ ọ ủ ộ ơ ở ệ ố ị ể ễ sát tr ng đi m đ i v i m t s b nh truy n nhi m có tính ch t nguy hi m trên đ a bàn t nh đ có ả thêm c s khoa h c cho công tác phòng, ch ng d ch ch đ ng, hi u qu .
ể 7. Công tác ki m tra, thanh tra:
ổ ứ ự ủ ệ ị ố ở ộ ể ử ụ ị ệ ủ ỉ ạ ế ạ ả ọ ắ ế ủ ị ề ị , truy n thông, ch đ o tuy n t ể ng h c, ki m đ nh y t ậ ề T ch c các đoàn công tác đi ki m tra, thanh tra vi c th c hi n các quy đ nh c a pháp lu t v ị ệ ị phòng ch ng d ch b nh, qu n lý s d ng v c xin trong tiêm ch ng m r ng và tiêm ch ng d ch ụ ơ ế ườ v , công tác y t i các đ n v , đ a tr ỉ ươ ng trong t nh. ph
ệ ườ ng xuyên t ệ ổ ứ ch c các đoàn ki m tra, ch đ o, phòng ch ng d ch b nh, t p trung vào các ể ị ố ố ắ ử ỉ ạ ư ớ ổ ậ vong cao (Ebola, cúm ạ ể ặ ệ ệ ế ấ ố ở Th ị d ch b nh nguy hi m và m i n i ho c b nh l u hành có s m c, t A(H7N9), cúm A(H5N1), tay chân mi ng, s t xu t huy t Dengue, Zika, s i, d i,…).
ể ệ ề ề ậ ồ ế ệ ệ ễ ể ệ ả ố ỗ ợ ỹ Ki m tra, giám sát, h tr k thu t cho các b nh vi n v phân tuy n đi u tr , phân lu ng khám ệ b nh, cách ly, tri n khai các gi ị i pháp ch ng lây nhi m chéo trong b nh vi n.
ậ ệ ự ệ ả ả ẩ ng ki m tra công tác phòng ơ ườ ị ị ươ i các đ n v , đ a ph ể ạ ng t ng ố ợ ị ể ố ọ ườ Ph i h p trong thành l p các đoàn công tác liên ngành tăng c ch ng d ch, đ m b o v sinh an toàn th c ph m, v sinh môi tr tr ng đi m.
Ồ Ự Ệ III. NGU N KINH PHÍ TH C HI N
ử ụ ừ ươ ị ươ ồ ngân sách Trung ng, ngân sách đ a ph ng và các ngu n kinh phí ồ S d ng ngu n kinh phí t ợ h p pháp khác.
ơ ở ề ả ả ố ấ ủ ở ị ố ế ủ ộ ế ị ệ ố ị ố ế ở , S Tài chính tính toán, cân đ i, b trí kinh phí đ m b o cho Trên c s đ xu t c a S Y t ể ở ể ự công tác phòng ch ng d ch trong d toán ngân sách hàng năm đ S Y t ch đ ng tri n khai các ỉ ỉ ị bi n pháp phòng ch ng d ch trên đ a bàn t nh, báo cáo UBND t nh xem xét, quy t đ nh.
ứ ơ ở ề ế ở ư ỉ , S Tài chính tham m u UBND t nh ấ ủ ở ị ệ ả ị ả ố Căn c tình hình d ch b nh, trên c s đ xu t c a S Y t ổ b sung kinh phí đ m b o cho công tác phòng ch ng d ch.
Ổ Ự Ứ Ệ IV. T CH C TH C HI N
ế ở 1. S Y t :
ơ ự ẫ ơ ị ị ng tr c, làm đ u m i h ng v công tác ố ướ ể ươ ạ ầ ệ ố ị ườ ự ế ợ ạ ộ ế ả ổ ỉ ị ề Là c quan Th ng d n cho các đ n v , đ a ph ươ ị i các đ a ph chuyên môn; tr c ti p theo dõi vi c tri n khai công tác phòng ch ng d ch t ộ ngành, t ng h p tình hình d ch và k t qu các ho t đ ng báo cáo cho UBND t nh và B Y t ng, các ế .
ễ ị ệ ị t xác đ nh ca b nh, xác đ nh d ch và đ ra bi n pháp kh ng ch , d p t ể ố ườ ệ ươ ị ệ ề ị ế ậ ắ ọ ng h c tri n ng, các tr ổ ứ ả ử ấ ị ố ủ ng ti n giúp các đ a ph ế ị ề T ch c đi u tra d ch t ả ươ ầ ủ ị d ch. B o đ m đ y đ hóa ch t, thu c, ph ộ ị khai x lý d ch theo đúng quy đ nh c a B Y t .
ủ ố ệ ố ầ ủ ị ả ả ố ự ế ấ ị ệ ề ấ ạ ươ ườ ụ ụ ệ ng ti n, nhân l c ph c v ứ ợ ử ng h p t vong, di ch ng do ề C ng c h th ng thu dung đi u tr , b o đ m đ y đ thu c, ph công tác thu dung và đi u tr b nh nhân, h n ch th p nh t các tr b nh.ệ
ỉ ạ ự ư ệ ộ ố ị ự ị ơ ố ạ ớ ợ ế Ch đ o các đ n v tr c thu c tham m u cho UBND các huy n, th xã, thành ph xây d ng k ho ch phòng ch ng d ch phù h p v i tình hình th c t ị ươ ng. ự ế ạ ị t i đ a ph
ể ể ố ị ạ ị ng xuyên ki m tra công tác phòng ch ng d ch t i các đ a ổ ứ ươ ể T ch c các đoàn ki m tra, th ph ườ ị ọ ng, các vùng tr ng đi m d ch.
ệ ủ ự ệ ệ ị ậ ề ễ ố ố ị ị ệ ệ ị ở ộ ề ụ ủ ủ ị Thanh tra vi c th c hi n các quy đ nh c a pháp lu t v công tác phòng ch ng d ch b nh, tiêm ố ị ủ ch ng (thông tin báo cáo b nh, d ch b nh truy n nhi m, giám sát phòng ch ng d ch, công b d ch ệ b nh, tiêm ch ng m r ng, tiêm ch ng d ch v ...).
ở ạ ụ 2. S Giáo d c và Đào t o:
ườ ạ ộ ừ ố ị ị ỉ ạ ư ệ ố ị ọ ng h c trên đ a bàn tri n khai các ho t đ ng phòng ch ng d ch ngay t ể ủ ộ ế ả ố ọ ề ệ ệ ọ ố ị ẩ ể Ch đ o h th ng tr ệ ế ị khi ch a có d ch x y ra đ ch đ ng kh ng ch d ch bùng phát, chú tr ng đ n công tác phát hi n ệ b nh, tuyên truy n cho giáo viên và h c sinh các bi n pháp phòng ch ng d ch, v sinh an toàn ự th c ph m.
ố ợ ớ ở ế ự ẫ ng d n th c ị ườ ố ổ ứ ệ ố ướ ể ch c ki m tra, h ẫ ệ ẻ ạ ấ ố ị Ph i h p v i S Y t ệ hi n các bi n pháp phòng ch ng d ch t ệ và UBND các huy n, th xã, thành ph t i nhà tr ng, nh t là h th ng nhà tr , m u giáo.
ở ể ệ 3. S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn:
ế ể ở ạ ộ ệ ả ể ầ ặ ệ ẩ ố ớ ệ ố ị ẽ ớ ở ố ợ Ph i h p ch t ch v i S Y t ị ừ ố ch ng d ch b nh t gia súc, gia c m có th lây sang ng ể ự toàn th c ph m đ phòng ch ng d ch b nh đ i v i ng và các s , ngành liên quan trong tri n khai các ho t đ ng phòng ườ ả i; trong công tác đ m b o v sinh an ườ i.
ở ề ề ị ị 4. S Thông tin và Truy n thông, Đài Phát thanh Truy n hình Bình Đ nh, Báo Bình Đ nh:
ậ ợ ề ệ ố ố ợ ươ ị ệ ế ệ i trong vi c đ a các thông tin phòng ch ng d ch b nh trên ể ườ ị t cách phòng tránh, phát hi n b nh và k p ắ ệ ề ạ ệ ơ ở Ph i h p và t o đi u ki n thu n l các ph ờ ế th i đ n các c s y t ệ ạ ng ti n thông tin đ i chúng đ ng ế ể ượ đ đ ệ ư i dân bi ị c khám và đi u tr khi m c b nh.
ỉ ạ ố ợ ớ ế ệ phát các thông đi p ườ ụ ệ ố ệ ố ơ ở ủ ộ Ch đ o h th ng đài phát thanh c s ch đ ng ph i h p v i ngành Y t ị ng xuyên, liên t c. phòng ch ng d ch b nh th
ở 5. S Tài chính:
ế ề ổ ỉ ể , xem xét, cân đ i, đ xu t cho UBND t nh b sung kinh phí đ ả ố ị ả ấ ộ chuyên dùng, trang b phòng h … đ m b o cho công tác phòng ơ ở ề ố ị ấ ị ố ị ủ ở Trên c s đ ngh c a S Y t ậ ư mua thu c, hóa ch t, v t t ả ch ng d ch khi có d ch x y ra.
ố ở ệ ề ễ ố ể ị kinh phí phòng ch ng d ch b nh truy n nhi m đ ủ ộ ố ể ệ ị ị ỉ ế ự Cân đ i, b trí vào d toán năm cho S Y t ố ch đ ng tri n khai các bi n pháp phòng ch ng d ch trên đ a bàn t nh.
ệ ị ố 6. UBND các huy n, th xã, thành ph :
ườ ế ạ ố ự ể ệ ạ ệ ạ ị ị ả ỉ ạ ị ấ ứ ộ ng, th tr n xây Căn c n i dung K ho ch này, ch đ o các phòng, ban và UBND các xã, ph ạ ộ ệ ế ự d ng K ho ch phòng ch ng d ch b nh năm 2018 và tri n khai th c hi n các ho t đ ng phòng ị ố ch ng d ch b nh t i đ a bàn qu n lý.
ố ợ ế ặ trong công tác giám sát, ỉ ạ ệ ướ ề ệ ệ ợ ổ ị ạ ố ị ng d n v sinh cá nhân, v sinh ăn i ng, các ho t đ ng phòng ch ng d ch t ồ ể ẽ ớ Ch đ o các ban, ngành, đoàn th ph i h p ch t ch v i ngành Y t ệ ẫ ệ phát hi n và tuyên truy n cho nhân dân cách phòng b nh, h ạ ộ ườ ế ố u ng, tham gia các đ t chi n d ch t ng v sinh môi tr ộ c ng đ ng.
ố ể ự ủ ị ệ ế ạ ố ị ươ ng theo phân ệ ố Cân đ i, b trí kinh phí đ th c hi n k ho ch phòng ch ng d ch c a đ a ph ấ c p ngân sách hi n hành.
ơ ở ế ề ị ộ ộ ươ 7. Đ ngh các c s y t thu c các B , ngành Trung ng:
ườ ố ợ ệ ạ ố ị ng phòng ch ng d ch b nh trong ph m vi qu n lý thu c c quan, đ n v ; ph i h p, ế ướ ủ ề ệ ở ị Tăng c ấ cung c p thông tin v tình hình d ch b nh cho S Y t ộ ơ ả ơ ị theo quy đ nh c a Nhà n ị c.
ườ ị ẩ ấ ệ ộ ệ ề ng h p d ch b nh kh n c p, lây lan trên di n r ng theo đ ướ ủ ề ỉ ỗ ợ ỉ ố ợ Ph i h p, h tr t nh trong các tr ế ị ủ ở ngh c a S Y t ợ i đi u hành chung c a UBND t nh. và d
ườ ẫ ế ỉ ng d n chuyên môn nghi p v cho ngành Y t ng công tác ki m tra, giám sát, h t nh ệ ụ ự ướ ễ ể ị ụ ệ ề ố ộ Tăng c trong phòng ch ng các d ch b nh truy n nhi m có liên quan thu c lĩnh v c ph trách.
ổ ố ị Ủ ề ặ ậ ệ ộ ỉ 8. Đ ngh y ban M t tr n T qu c Vi ể t Nam t nh và các h i, đoàn th :
ẽ ớ ế ề ị ươ ổ ứ ự ấ và các ngành, các c p chính quy n đ a ph ng t ch c th c ố ợ ế ệ ặ ạ ụ ệ Ph i h p ch t ch v i ngành Y t ả hi n K ho ch này đúng m c tiêu, có hi u qu .
ở ể ộ ệ ả ả ố ế ị ỉ ệ ắ ng m c, các s , ngành, h i, đoàn th , UBND các huy n, ế ể ổ đ t ng h p, báo cáo UBND t nh xem xét, quy t đ nh ế ề ở ợ ợ ự ế ị ề ớ ổ ỉ ướ ự Trong quá trình th c hi n, n u có v th xã, thành ph ph n nh v S Y t đi u ch nh, b sung cho phù h p v i tình hình th c t .
ể ệ ố ơ ị ầ ự ế ệ ạ ị ở Yêu c u các s , ngành, đ n v liên quan và UBND các huy n, th xã, thành ph nghiêm túc tri n khai th c hi n K ho ch này./.