Ệ Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
Ộ B NÔNG NGHI P VÀ Ể PHÁT TRI N NÔNG THÔN
Hà N iộ , ngày 08 tháng 11 năm 2017 S : ố 4576/QĐBNNTCCB
Ế Ị QUY T Đ NH
ƯƠ Ứ Ụ Ể BAN HÀNH CH NG TRÌNH B I D NG NGHI P V CHO CÔNG CH C KI M LÂM Ồ ƯỠ Ớ Ệ Ụ Ể M I TUY N D NG
Ộ ƯỞ Ộ Ệ Ể B TR NG B NÔNG NGHI P VÀ PHÁT TRI N NÔNG THÔN
ứ ủ ứ ệ ị ị ố ơ ấ ổ ứ ủ ủ ể ề ộ ị Căn c Ngh đ nh s 15/2017/NĐCP ngày 17/2/2017 c a Chính ph quy đ nh ch c năng, nhi m ạ ụ v , quy n h n và c c u t ệ ch c c a B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn;
ủ ề ủ ạ ố ị ị ồ ưỡ ng ứ Căn c Ngh đ nh s 101/2017/NĐCP ngày 01/9/2017 c a Chính ph v đào t o, b i d công ch c;ứ
ề ị ủ ườ ể ộ 1 t ệ ng Cán b qu n lý Nông nghi p và Phát tri n nông thôn ị ẩ ươ ưỡ ệ ị ả Xét đ ngh c a Tr ề ệ ề 651/TCBQLĐT ngày 26/10/2017 v vi c đ ngh th m đ nh, phê duy t Ch ạ ng trình b ố i Công văn s ồi d ng;
ị ủ ụ ưở ề ụ ổ ứ Theo đ ngh c a V tr ộ ng V T ch c cán b ,
Ế Ị QUY T Đ NH:
ế ị ồ ưỡ ệ ụ ứ ng nghi p v cho công ch c ươ ồ ưỡ ươ Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Ch ng trình b i d ể ụ (Ch ng trình b i d ng đính kèm theo). Đi u 1.ề ớ ể ki m lâm m i tuy n d ng
ệ ự ể ừ ế ị Quy t đ nh này có hi u l c k t ngày ký. Đi u 2.ề
ủ ưở ơ ơ Chánh Văn phòng B , V tr ng V T ch c cán b , Th tr ị ng các c quan, đ n v ộ ụ ưở ệ ụ ổ ứ ế ị ộ ị ộ Đi u 3.ề ộ liên quan thu c B ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
Ộ ƯỞ NG Ứ ƯỞ KT. B TR TH TR NG
ể ng (đ b/c
);
ậ ơ N i nh n: ư ề Nh Đi u 3; ộ ưở B tr ư L u VT, TCCB.
ố Lê Qu c Doanh
ƯƠ CH NG TRÌNH
Ồ ƯỠ Ể B I D Ệ ế ị Ớ ủ (Ban hành kèm theo Quy t đ nh Ụ Ứ NG NGHI P V CHO CÔNG CH C KI M LÂM M I TUY N D NG ộ ng B Nông ệ Ụ Ể ộ ưở 4576/QĐBNNTCCB ngày 08/11/2017 c a B tr iển nông thôn) nghi p và Phát tr
Ố ƯỢ Ồ ƯỠ I. Đ I T NG B I D NG
ể ụ ể ừ ệ ả ả ớ
Công ch c, viên ch c m i tuy n d ng làm công tác qu n lý, b o v và phát tri n r ng trong ự ượ l c l ứ ểm lâm; ứ ng ki
ứ ự ượ ư ượ ồ ưỡ ể ứ ế ả ng ki m lâm ch a đ c b i d ng ki n th c qu n lý nhà Công ch c, viên ch c trong l c l ướ n ứ ạ c ng ch Ki ểm lâm.
Ồ ƯỠ Ụ II. M C TIÊU B I D NG
ụ 1. M c tiêu chung
ị ướ ữ ả ổ ứ ến th c v qu n lý hành chính nhà n ch c ki ểm g c p nh ng ki ơ ả ấ ộ ố ỹ c, h th ứ ụ ủ ệ ứ ề Trang b , cun ự lâm và m t s k năng c b n trong th c thi nhi m v c a công ch c ki ệ ống t ểm lâm.
ụ ể ụ 2. M c tiêu c th
ươ ượ ọ Sau khi h c xong ch ọ ng trình, h c viên đ ị c trang b :
ứ ữ ứ ơ ả ế ề ả ả ơ c nh ng ki n th c c b n v qu n lý hành chính trong c quan qu n ướ ắ ề ế V ki n th c: N m đ ự ượ c và l c l lý nhà n ượ ể ng ki m lâm.
ự ự ơ ả t m t s k năng c b n cho công ch c ki ểm lâm trong th c thi công ộ ố ỹ ế ậ ệ ố ề ứ ả ử ụ ồ ị ạ ề ỹ V k năng: Th c hi n t ụ ư ỹ v nh k năng tuyên truy n, l p k ho ch công tác, s d ng b n đ , đ a bàn, GPS...
ệ ủ ứ ứ ệ ể ự ượ ả ng b o ộ ơ ở ự ệ ề V thái đ : Nâng cao ý th c, trách nhi m làm vi c c a công ch c ki m lâm và l c l ụ ệ ừ v r ng c s trong th c thi nhi m v .
ƯƠ Ế ƯƠ III. PH NG PHÁP THI T K Ế CH NG TRÌNH
ươ ồ ề ượ ụ ủ ơ ở ệ ng trình bao g m các chuyên đ , đ c xây d ng d a trên c s nhi m v c a ki ế ứ ợ ểm lâm. ề ị ki n th c chung đ n nghi p v chuyên sâu, phù h p các quy đ nh v ứ ệ ứ Ch ừ ế ề Các chuyên đ này đi t ch c trách, nhi m v c a c ứ ụ ủ ông ch c, viên ch c Ki ự ự ệ ụ ểm lâm.
Ấ Ế ƯƠ IV. K T C U CH NG TRÌNH
ố ượ ồ ưỡ ứ ế ờ 1. Kh i l ng ki n th c và th i gian b i d ng
ươ ồ ưỡ ề ả ể ạ ồ ố a) Ch ng trình b i d ng bao g m 03 chuyên đ gi ng d y, 01 bài ki m tra cu i kh óa.
ồ ưỡ ọ ươ ươ ế ế ờ b) Tổng th i gian b i d ng là 05 ngày h c t ng đ ng 40 ti t (5 ngày x 8 ti t/ngày), trong đó:
Lý thuy t: ế 20 ti tế
ự ả ậ Th o lu n, th c hành: 16 ti t.ế
ể Ki m tra: 02 ti tế
ứ ả ả Khai gi ng, b ỉ ế gi ng và phát ch ng ch : 02 ti tế
ổ ộ T ng c ng: 40 ti tế
ươ 2. Cấu trúc ch ng trình
ố ế S ti t
Số tTế ti ổng c ngộ ộ TT N i dung
Lý thuyế t Th oả lu n,ậ th cự hành
ướ ủ c c a ướ ổ ứ ộ Chuyên đ 1:ề T ch c b máy hành chính nhà n ệ t Nam N c CHXHCN Vi
ổ ứ ộ ươ 1.1 T ch c b máy hành chính nhà n ướ ở c Trung ng 1 4 0 4
ổ ứ ộ ươ 1.2 T ch c b máy hành chính nhà n ướ ở ị c đ a ph ng
ổ ứ ộ ướ ả 1.3 C i cách t ch c b máy hành chính nhà n c
ổ ứ ạ ộ ủ ểm lâm, Kiểm
Chuyên đ 2:ề T ch c và ho t đ ng c a Ki ị lâm đ a bàn
ổ ứ ạ ộ ủ 2.1 T ch c và ho t đ ng c a ki ểm lâm
2 2 2 4 ứ ụ ủ ệ ề ệ ạ 2.2 Ch c năng, nhi m v , quy n h n và trách nhi m c a kiểm lâm
ứ ẩ ạ 2.3 Tiêu chu n các ng ch công ch c ki ểm lâm
ụ ứ ệ ể ấ ị 2.4 Nhi m v công ch c Ki m lâm đ a bàn c p xã
ệ ụ ơ ả ủ ộ ố ỹ ề 3 Chuyên đ 3: M t s k năng, nghi p v c b n c a công 14 14 28 ứ ể ch c ki m lâm
ề ậ ầ ộ ỹ 3.1 K năng tuyên truy n và v n đ ng qu n chúng
ố ừ ấ 3.2 K ỹ năng th ng kê, ki ệ ểm kê r ng và đ t lâm nghi p
ỹ ế ể ậ i k ế ho ch ạ ạ 3.3 K năng l p k ho ch công tác, tri n kha công tác cho kiểm lâm
ử ụ ồ ố ả ồ ấ ả 3.4 S d ng b n đ s , b n đ gi y và GPS trong lâm nghi pệ
ỹ ể ử ệ ừ ự ạ ả ả ả ệ 3.5 K năng ki m tra, phát hi n và x lý các hành vi vi ph m trong lĩnh v c qu n lý, b o v r ng và qu n lý lâm
s n.ả
ể ố 2 2 4 Ki m tra đánh giá cu i khóa
ế ả ứ ấ 2 2 ỉ 5 Khai, b gi ng và c p ch ng ch
24 16 40 T ngổ
Ầ Ố Ớ Ệ Ọ Ậ Ạ Ả Ạ Ệ
V. YÊU C U Đ I V I VI C BIÊN SO N TÀI LI U, GI NG D Y VÀ H C T P CÁC CHUYÊN ĐỀ
ố ớ ệ ệ ạ 1. Đ i v i vi c biên so n tài li u
ạ ợ ớ g các chuyên đ đ ức, ớ ượ ứ ể ừ ụ ủ ệ ụ ự ả ề ượ c tuy ệ c biên so n phù h p v i nhi m v c a công ch c, viên ch ả ển d ng làm công tác qu n lý, b o v và phát tri n r ng trong l c ộ N i dun ườ ng ượ l ng ki ộ i lao đ ng m i đ ểm lâm.
ấ ề ệ ố ế ơ ững ki n th c c b n v h th ng c quan ổ ứ ộ ố ỹ ấ ị ch c ki ứ ơ ả ểm lâm, kiểm lâm đ a bàn c p xã và m t s k năng ướ ệ ơ ả ề ế ậ ề Các chuyên đ lý thuy t t p trung vào cung c p nh ệ ố hành chính nhà n c, h th ng t ngh nghi p c b n.
ề ượ ượ ớ ơ c biên so n đ n gi n và đ ạ ấ ả ở ễ ể c mô hình hóa, d hi u, d nh và d v n ậ ờ ự ế ư ệ ễ ườ ể ả ạ ớ ợ ệ Tài li u chuyên đ đ ụ d ng vào th c t , thi ộ li u m i t n i dung và t ậ ảng viên c p nh t th ế ế t k theo c u trúc “m ” cho phép gi ậ ớ ừ các văn b n quy ph m pháp lu t phù h p v i th i đi m b i d ễ ậ ng xuyên các ồ ưỡ ng.
ả ậ ậ ả ố ỏ ấ ọ ự ễ ủ ệ ả ả ắ ậ ỏ Tài li u ph i cung c p cho h c viên các câu h i th o lu n, bài t p tình hu ng, câu h i th o ớ lu n ph i g n v i th c ti n c a ki ểm lâm.
ố ớ ả ạ 2. Đ i v i gi ng d y
ả a) Gi ng viên
ả ạ ầ ả ằ ấ ộ ổ ứ ụ ệ ệ ả ệ ệ ụ ư ạ ự ệ ợ ự Gi ng viên tham gia gi ng d y c n có năng l c, b ng c p và trình đ chuyên môn phù h p, có ế ki n th c và kinh nghi m trong lĩnh v c lâm nghi p; gi ng viên do T ng c c Lâm nghi p ử ờ c /m i là các chuyên gia có kinh nghi m và nghi p v s ph m.
ươ ả ạ b) Ph ng pháp gi ng d y
ử ụ ươ ạ ệ ử ụ ự ấ ả ẩ ạ ọ ng pháp gi ng d y tích c c, l y h c viên làm trung tâm, đ y m nh vi c s d ng ệ ả ạ S d ng ph công ngh thông tin trong gi ng d y;
ự ề ả ậ ỗ ọ ể th i gian th o lu n, th c hành dành cho m i chuyên đ , có đúc rút bài h c ệ ờ ệ ử ụ S d ng tri t đ ừ ự th c hành; kinh nghi m t
ươ ế ả ậ ố ủ ng pháp thuy t trình c a gi ng viên, phân tích tình hu ng và th o lu n; tăng ả ế ả ậ ố ớ ả ể ọ K t h p gi a ph ự ườ c ữ ế ợ ng th c hành và gi i quy t tình hu ng đ h c viên cùng th o lu n trên l p.
c) Công tác chuẩn bị
ẩ ướ ạ ị Chu n b giáo án tr ả c khi gi ng d y;
ệ ế ẩ ả ị Chu n b các tài li u liên quan đ n bài gi ng;
ạ ả 0, A4, bút d viạ ết b ng, nam châm, ấ ớ ừ ề ạ Đ ồ dùng gi ng d y: máy chi u; máy tính xách tay; gi y A ế ả ế ị ụ ụ ả ả b ng và các thi ợ t b ph c v gi ng d y phù h p v i t ng chuyên đ khác.
ệ ọ ậ ủ ọ ố ớ ầ 3. Yêu c u đ i v i vi c h c t p c a h c viên
ọ ậ ề ổ ứ ộ ch c b máy hành chính nhà n ướ ổ ứ ộ ch c b c, t H c t p, nghiên c u tài li u, giáo trình v t máy hành chính ứ ở ị đ a ph ệ ươ ng.
ề ị ứ ứ ụ ệ ệ ầ ững yêu c u, hi ểu H c t p, nghiên c u tài li u, giáo trình v v trí, ch c trách, nhi m v và nh bi ọ ậ ế ố ớ t đ i v i ki ểm lâm.
ủ ự ậ ả ọ ớ Tham gia đầy đ , tích c c trong quá trình h c, th o lu n trên l p.
ế ậ ụ ứ ế ế ầ ọ ỹ ế ầ t, góp ph n ệ ủ ệ ọ K t thúc khóa h c, h c viên ti p thu, v n d ng các ki n th c, k năng c n thi ểm lâm. ả nâng cao hi u qu làm vi c c a Ki
Ọ Ậ VI. ĐÁNH GIÁ H C T P
ế ọ ậ ủ ơ ở ồ ưỡ ạ ứ ọ ậ ủ ọ Đánh giá ý th c h c t p c a h c viên theo q uy ch h c t p c a c s đào t o, b i d ng.
ể ế ả ọ ậ ảo lu n, h c ọ ậ ượ ế ắ ự ư ể ệ Đánh giá thông qua k t qu bài ki m tra: Sau khi k t thúc h c t p trên l p và th viên làm bài ki m tra tr c nghi m, vi c x ớ ệ c th c hi n nh sau: ạ ọ ệ ếp lo i h c viên đ
ả ờ ạ ằ ặ ỏ ố Đ t: S câu tr l i đúng b ng ho c trên 50% ố tổng s câu h i;
ả ờ ạ ố ướ ổ ỏ ố Không đ t: S câu tr l i đúng d i 50% t ng s câu h i.
Ứ Ứ Ậ Ấ Ệ Ỉ VII. VI C C P CH NG CH , CH NG NH N
ậ ượ ứ ự ủ ệ ậ ị ệ ấ Vi c c p gi ấy ch ng nh n đ c th c hi n theo quy đ nh c a pháp lu t.