Ộ Ộ Ủ Ệ
ƯỚ ộ ậ ự Ủ Y BAN NHÂN DÂN Ỉ C T NH BÌNH PH
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ố Bình Ph cướ , ngày 02 tháng 11 năm 2017 S : 46/2017/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ự Ự Ả Ề Ị Ỉ Ị BAN HÀNH QUY Đ NH V QU N LÝ D ÁN Đ U T XÂY D NG TRÊN Đ A BÀN T NH BÌNH PH Ầ Ư CƯỚ
Ủ Ỉ ƯỚ Y BAN NHÂN DÂN T NH BÌNH PH C
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c Chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ả ạ ậ Căn c Lu t ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ậ ầ ư ứ Căn c Lu t đ u t công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
ứ ự ậ Căn c Lu t Xây d ng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
ề ậ ị ị ổ ứ ch c ệ Căn c Ngh đ nh s 55/2012/NĐCP ngày 28 tháng 6 năm 2012 quy đ nh v thành l p, t ạ l ị ứ ố ể ơ ị ự ả i th đ n v s nghi p công l p;ậ i gi
ủ ủ ị ị ị ế t ứ ệ ệ ố Căn c Ngh đ nh s 92/2012/NĐCP ngày 08 tháng 11 năm 2012 c a Chính ph quy đ nh chi ti ưỡng, tôn giáo; và bi n pháp thi hành Pháp l nh Tín ng
ứ ị ủ ề ủ ấ ả ố 46/2015/NĐCP ngày 12 tháng 5 năm 2015 c a Chính ph v qu n lý ch t ị ả ự Căn c Ngh đ nh s ượ l ng và b o trì công trình xây d ng;
ủ ề ủ ự ả ố ị ị ứ Căn c Ngh đ nh s 59/2015/NĐCP ngày 18 tháng 6 năm 2015 c a Chính ph v qu n lý d án ự ầ ư xây d ng; đ u t
ứ ủ ề ử ổ ủ ố ị ị ộ ố ề ủ ị ầ ư ự ả ổ Căn c Ngh đ nh s 42/2017/NĐCP ngày 05 tháng 4 năm 2017 c a Chính ph v s a đ i, b ủ ề sung m t s đi u Ngh đ nh s 59/2015/NĐCP ngày 18 tháng 6 năm 2015 c a Chính ph v qu n lý d ố ị xây d ng; áự n đ u t
ư ố ộ ưở ủ ự ộ s 15/2016/TTBXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 c a B tr ng B Xây d ng ẫ ề ấ ự ứ Căn c Thông t ướ h ấ ng d n v c p gi y phép xây d ng;
ộ ướ ủ ự ộ ng B Xây d ng ị ng d n th c hi n m t s Đi u c a Ngh đ nh s 59/2016/NĐCP ngày 18 tháng 6 năm 2015 ứ ổ ứ ầ ư ự ứ Căn c Thông t ự ướ h ủ c a Ch ư ố ộ ố ệ ẫ ề ính ph ủ v hình th c t s 16/2016/TTBXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 c a B tr ố ị ự án đ u t ề ủ ả ch c qu n lý d xây d ng;
ộ ưở ủ s 18/2016/TTBXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 c a B tr ướ ộ ố ộ ệ ự ẫ ẩ ị ng d n m t s n i dung th m đ nh, phê duy t d án và thi ng B Xây d ng t k ự ộ ự ế ế, d toán ứ ư ố Căn c Thông t ế ị t và h quy đ nh chi ti ự xây d ng công trình;
ư ố ủ s 24/2016/TTBXD ngày 01 tháng 9 năm 2016 c a B tr ư ộ ưở ự ộ ố ề ủ ự ự ế ổ ứ Căn c Thông t ử ổ s a đ i, b sung m t s đi u c a các thông t ả liên quan đ n qu n lý d án đ u t ộ ng B Xây d ng ầ ư xây d ng;
ề ố ở ị ủ ự ạ ờ ố i T trình s 2576/TTrSXD ngày 19 tháng 10 năm Theo đ ngh c a Giám đ c S Xây d ng t 2017.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ế ị ầ ư ự ề ả ị ự ị Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy đ nh v qu n lý d án đ u t xây d ng trên đ a ướ Đi u 1.ề ỉ bàn t nh Bình Ph c.
ế ị ế ị ố
ế ị ề ầ ư ủ ự ự ả ế ỉ ướ ị ướ ủ ự ấ ỉ ỉ ị ị ỉ Đi u 2.ề tháng 6 năm 2009 c a UBND t nh ban hành Quy đ nh v qu n lý d án đ u t ế ị trình trên đ a bàn t nh Bình Ph ấ 2013 c a UBND t nh ban hành quy đ nh c p gi y phép xây d ng trên đ a bàn t nh Bình Ph Quy t đ nh này thay th các Quy t đ nh: Quy t đ nh s 26/2009/QĐUBND ngày 29 ị xây d ng công ố c và Quy t đ nh s 61/2013/QĐUBND ngày 24 tháng 12 năm c.
ỉ ủ ưở ự ng các S , ngành: Xây d ng, Giao Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND t nh, Th tr ậ ả ươ ạ ng, Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn, N i v , K ho ch và Đ u i, Công Th ở ộ ụ ế ủ ị ế , Tài chính, Kho b c Nhà n ể ả ổ ứ c, Ban qu n lý Khu kinh t ị ầ ; Ch t ch UBND các ệ ị ệ ệ ướ ướ c Bình Ph ơ ơ ng các c quan, đ n v và t ch c, cá nhân có liên quan ch u trách nhi m ế ị Đi u 3.ề thông v n t ạ ư t ủ ưở ị huy n, th xã; Th tr thi hành Quy t đ nh này.
ệ ự ể ừ ế ị Quy t đ nh này có hi u l c k t ngày 30 tháng 11 năm 2017.
Ủ
TM. Y BAN NHÂN DÂN Ủ Ị CH T CH ơ
ả
ể
ộ ư
ự
ế ộ
ộ ụ ụ
ỉ ố ộ ỉ
ễ Nguy n Văn Trăm
ủ ị
ỉ
ở ư
ọ
ỉ
ư
ậ N i nh n: Văn phòng Chính ph ;ủ ự B Xây d ng (b/c); C c ki m tra văn b n (B T pháp); V Pháp ch B Xây d ng (b/c); ỉ ủ TT. HDND t nh (b/c); TT. T nh y; ể ạ Đoàn Đ i bi u Qu c h i t nh (b/c); ỉ UBMTTQVN t nh; ỉ Ch t ch, các PCT UBND t nh; ộ Các Ban thu c HĐND t nh; ư ề Nh Đi u 3; S T pháp; Trung tâm Tin h c Công báo; Website t nh; LĐVP, P.KT; L u: VT.
QUY Đ NHỊ
Ề Ự Ự Ả Ị Ỉ C ƯỚ V QU N LÝ D ÁN Đ U T XÂY D NG TRÊN Đ A BÀN T NH BÌNH PH ủ Ầ Ư ố ế ị 017/QĐUBND ngày 02 tháng 11 năm 2007 c a UBND (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 46/2 ỉ t nh)
ươ Ch ng I
Ữ Ị NH NG QUY Đ NH CHUNG
ề ề ạ ỉ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
ề ả ẩ ị ị ệ ự ộ ố ộ ẩ ự ệ ế t k ầ ư ồm: Th m đ nh, phê ự xây d ng g ự ự ế d toán xây d ng công trình và ấ ị ự Quy đ nh này quy đ nh m t s n i dung v qu n lý d án đ u t ị ầ ư duy t d án đ u t xây d ng; th m đ nh, phê duy t thi ự gi y phép xây d ng.
ố ượ ề ụ Đi u 2. Đ i t ng áp d ng
ị ơ ị ơ ẩ ả ầ ư ự ị ầ ỉ ụ ổ ứ ch c, cá nhân khác có li ườ ên quan đ n qu n lý đ u t ề ề i có th m quy n v qu n lý d án đ u ự ả xây d ng trên đ a bàn t nh ố ớ Quy đ nh này áp d ng đ i v i các c quan, đ n v , ng ế ư t Bình Ph ự xây d ng và t c.ướ
ươ Ch ng II
Ầ Ư Ự Ẩ Ị Ệ Ự TH M Đ NH, PHÊ DUY T D ÁN Đ U T XÂY D NG
ẩ ị ự ề ề ẩ ẩ ị ế ế ơ ở ệ ự Đi u 3. Th m quy n th m đ nh d án, th m đ nh thi t k c s và trình phê duy t d án
ố ớ ự ầ ư ử ụ ự ố ướ 1. Đ i v i d án đ u t xây d ng s d ng v n ngân sách nhà n c:
ở ả ị ộ ạ ẩ ề ủ ự ị ủ ự ự ự ề ả ạ i Kho n 1, Đi u 13 Quy đ nh ố ậ i Đi u 58 c a Lu t Xây d ng s 50/2014/QH13 ố ớ ừ ị ượ ầ ư c đ u t t là Lu t Xây d ng năm 2014) đ i v i các d án nhóm ủ ỉnh, tr các d án quy đ nh ể ậ xây d ng trên đ a bàn hành chính c a t ự ề ủ ơ ự ẩ ả ự ự ả ộ ị ủ ộ ị ề ố ị ự ả ổ ị ầ ư ị ự ủ ị ố xây d ng (sau đây vi ố ị t là Ngh đ nh s ế ắ t t ả ị ố ự a) S qu n lý công trình xây d ng chuyên ngành theo quy đ nh t ị ị này ch trì th m đ nh các n i dung quy đ nh t ế ắ ngày 18 tháng 6 năm 2014 (sau đây vi t t ị ự ự B, d án nhóm C đ ề ộ ạ i Đi m b Kho n này và các d án thu c th m quy n c a c quan chuyên môn v xây d ng t ể ạ ộ i Đi m a, thu c B Xây d ng, B qu n lý công trình xây d ng chuyên ngành theo quy đ nh t ủ ề ả Kho n 2, Đi u 10, Ngh đ nh s 59/2015/NĐCP ngày 18 tháng 6 năm 2015 c a Chính ph v ị ị ự ủ ố ầ ư qu n lý d án đ u t xây d ng và Ngh đ nh s 42/2017/NĐCP ngày 05 tháng 4 năm 2017 c a ộ ố ề ủ ề ử ổ Chính ph v s a đ i, b sung m t s đi u Ngh đ nh s 59/2015/NĐCP ngày 18 tháng 6 năm ự ủ ề 2015 c a Chính ph v qu n lý d án đ u t ị 59/2015/NĐCP và Ngh đ nh s 42/2017/NĐCP);
ị ả ủ ề ẩ ị ả ự ự ủ ạ theo quy đ nh t ậ ề ạ ớ ỉ ị ừ trên đ a bàn t nh, tr các d án quy đ nh t ự ị ế ề ủ ơ ể ộ ự ự ự ẩ ộ ự ể ề ả ị ố ố ị ị ị ế b) Ban qu n lý Khu kinh t i Kho n 2, Đi u 13 Quy đ nh này ch trì th m đ nh ố ớ ự ạ ị ộ các n i dung quy đ nh t i Đi u 58 c a Lu t Xây d ng năm 2014 đ i v i các d án nhóm B, d ệ ủ ượ ạ ượ ầ ư i quy ho ch đ c phê duy t c a các án nhóm C đ xây d ng trong ph m vi ranh gi c đ u t ả ạ ự ệ khu công nghi p và khu kinh t i Đi m a, Kho n này ộ ề ộ và các d án thu c th m quy n c a c quan chuyên môn v xây d ng thu c B Xây d ng, B ị ả ạ qu n lý công trình xây d ng chuyên ngành theo quy đ nh t i Đi m a, Kho n 2, Đi u 10, Ngh ị đ nh s 59/2015/NĐCP và Ngh đ nh s 42/2017/NĐCP;
ả ự ế ể ả ạ ườ ệ ợ ị nêu t ấ ề ặ ủ ể ấ i Đi m a, b, ả ẩ i ế c phân c p ho c y quy n đ xem xét, quy t ế i đ ầ ư ự ố ớ ử ụ ướ ự ố ị ị ề ặ ử ơ ầ ư d án đ i v i các d án đ u t xây d ng s d ng v n ngân sách nhà n c trên đ a ở c) S qu n lý công trình xây d ng chuyên ngành và Ban qu n lý khu kinh t ả ổ Kho n 1 Đi u này ch u trách nhi m t ng h p k t qu th m đ nh theo phân c p và trình ng ấ ướ ượ ế ị quy t đ nh đ u t , ho c g i c quan c p d ự ầ ư ị đ nh đ u t ỉ bàn t nh.
ố ớ ự ầ ư ự ố ướ 2. Đ i v i d án đ u t ử ụ xây d ng s d ng v n nhà n c ngoài ngân sách:
ở ả ị ơ ở ề ị ị ủ ế ẩ ị ạ ạ ả ả ủ ậ ự a) S qu n lý công trình xây d ng chuyên ngành theo quy đ nh t ộ ế c s v các n i dung quy đ nh t này ch trì th m đ nh thi t k ề i Kho n 1, Đi u 13 Quy đ nh ề i Kho n 2, Đi u 58 c a Lu t
ế ế ự t k công ngh ) đ i v i các d án nhóm B, d án nhóm C ự ệ ố ớ ừ ủ ỉ ự ạ ị xây d ng trên đ a bàn hành chính c a t nh, tr các d án quy đ nh t ể i các Đi m a, d ừ ầ ị ị ự ề ố ố ị ị ị ự Xây d ng năm 2014 (tr ph n thi ượ ầ ư c đ u t đ ả và đ, Kho n 3, Đi u 10 Ngh đ nh s 59/2015/NĐCP và Ngh đ nh s 42/2017/NĐCP;
ị ạ ả ế ề ả ị i Kho n 2, Đi u 13 Quy đ nh này ch trì t ẩ ủ ậ ủ ề ạ ả ị theo quy đ nh t ộ t k c s v các n i dung quy đ nh t ệ ố ớ ự ệ ớ ự ị ự ạ ị ị ỉ i Đi m a, Kho n này và các d án quy đ nh t i các ổ ứ ch c ự i Kho n 2, Đi u 58 c a Lu t Xây d ng ự ượ ầ ư c đ u t t k công ngh ) đ i v i các d án nhóm B, d án nhóm C đ ệ ủ ế c duy t c a các khu công nghi p và khu kinh t ự ả ị ượ i quy ho ch đ ể ố ạ ạ ị ể ề ố ị ị b) Ban qu n lý khu kinh t ế ế ơ ở ề ị th m đ nh thi ừ ầ ế ế năm 2014 (tr ph n thi ạ xây d ng trong ph m vi ranh gi ừ trên đ a bàn t nh, tr các d án quy đ nh t ả Đi m a, d và đ, Kho n 3, Đi u 10 Ngh đ nh s 59/2015/NĐCP và Ngh đ nh s 42/2017/NĐCP;
ộ ơ ự ườ ế ị ị i quy t đ nh đ u t ộ ầ ư ủ ch trì t ứ ị ệ ế ậ ự ể ả ợ ổ ị ủ ộ ả ẩ ủ ự ẩ ộ ự ụ ắ ầ ồ ị ụ ư ụ ạ ử ụ ế ệ ậ , an toàn trong v n hành, s d ng và có ỷ ồ ướ ầ ị ế ế ẩ ổ ứ t k ch c th m đ nh thi c) C quan chuyên môn tr c thu c ng ả ề ạ ủ công ngh (n u có) và các n i dung khác c a Báo cáo nghiên c u kh thi theo quy đ nh t i Đi u ế ạ i Đi m a, b Kho n này và 58 c a Lu t xây d ng năm 2014, t ng h p k t qu th m đ nh nêu t ủ ế ị ệ ự các n i dung liên quan khác, trình phê duy t d án; ch trì th m đ nh d án có n i dung ch y u ấ ấ ề v mua s m hàng hóa, cung c p d ch v nh ng có c u ph n xây d ng g m các h ng m c công ầ ư ế ị trình, công vi c không quy t đ nh đ n m c tiêu đ u t ự đ ng. giá tr chi phí ph n xây d ng d i 05 (năm) t
ư ầ ư ố ớ ự ự ầ ả ở ứ ố theo hình th c đ i tác công t ị ấ ả ủ ẩ ị (PPP) có c u ph n xây d ng: S qu n lý ề ể i Đi m a, Kho n 2 Đi u này ch trì th m đ nh ự ậ ị t k c s v i các n i dung quy đ nh t ạ ề ệ ị ề ứ n ơ giá, đ nh m c, đánh giá gi ơ ố ừ i Kho n 2, Đi u 58 Lu t Xây d ng năm 2014 (tr ả i pháp ạ ề ản lý v ho t ế ợ ướ ủ ẩ ẩ ị ị ầ ự ệ ế ế ế ế ả ổ ợ ơ ở ự ự ệ ế ự ồ c có th m quy n ký k t h p đ ng d án ch trì th m đ nh các ả t k công ngh (n u có) và t ng h p k t qu ườ i ở ệ ự 3. Đ i v i d án đ u t ạ ự công trình xây d ng chuyên ngành theo quy đ nh t ộ ế ế ơ ở ớ ả thi ụ ệ ; góp ý ki n v vi c áp d ng đ ế ế ầ t k công ngh ) ph n thi ệ ủ ự ế ế ề ế t ki m chi phí xây d ng công trình c a d án; đ n v đ u m i qu thi t k v ti ộ ơ ề ộ đ ng PPP thu c c quan nhà n ủ ộ n i dung khác c a Báo cáo nghiên c u kh thi, thi ế ị ẩ t k th m đ nh thi ầ ư ế ị quy t đ nh đ u t ứ ế c s do S qu n lý công trình xây d ng chuyên ngành th c hi n, trình ng ả phê duy t d án.
ố ớ ự ầ ư ử ụ ự 4. Đ i v i d án đ u t xây d ng s d ng v ốn khác:
ạ ể ừ i Đi m b Kho n này, S qu n lý công trình xây d ng chuyên ngành ạ ả ị ổ ứ ộ ề ự ế ế ơ ở ề ị ẩ ch c th m đ nh thi t k c s v ế ế ừ ầ t k công ề ả ự ướ ở ả i Kho n 1, Đi u 13 Quy đ nh này ch trì t ự quy mô d ầ ư ộ ớ ố ớ ả ấ ấ ồ ị ưở ng và an toàn c a c ng đ ng đ i v i công trình c p II, c p III đ ề i 25 t ng có chi u cao không quá ế ả ng l n đ n c nh quan, ự ượ c xây d ng trên đ a ủ ỉ ở ị ự a) Tr các d án quy đ nh t ủ ả ị theo quy đ nh t ậ ạ ị các n i dung quy đ nh t i Kho n 2, Đi u 58 Lu t xây d ng năm 2014 (tr ph n thi ệ ủ ự ầ ư ầ xây d ng công tr ngh ) c a d án đ u t ình nhà ự ự 75m; d án đ u t xây d ng công trình công c ng, công trình có nh h ủ ộ ườ môi tr bàn hành chính c a t nh;
ị ạ ể ế ả ạ ị i ị ủ ế ế ơ ở ề ế ế ề ị ừ ần thi ướ ầ theo quy đ nh t ộ ệ ủ ự ự ườ ề ớ ả ấ ố ớ ạ ớ ự ủ ộ ượ ồ ệ ủ ấ ệ ả ừ ự i Đi m a, Kho n này, Ban qu n lý khu kinh t b) Tr các d án quy đ nh t ề ẩ ổ ứ ả Kho n 2, Đi u 13 Quy đ nh này ch trì t ch c th m đ nh thi ả ự ậ ạ ị i Kho n 2, Đi u 58, Lu t xây d ng năm 2014 (tr ph đ nh t ở ự ầ ư xây d ng công trình nhà đ u t quy mô d ộ ư xây d ng công trình công c ng, công trình có nh h t toàn c a c ng đ ng đ i v i công trình c p II, c p III đ ạ ho ch đ t k c s v các n i dung quy t k công ngh ) c a d án ầ i 25 t ng có chi u cao không quá 75m; d án đ u ế ả ưở ng và an ng l n đ n c nh quan, môi tr ự ượ c xây d ng trong ph m vi ranh gi i quy ỉnh; ị ế trên đ a bàn t c duy t c a các khu công nghi p và khu kinh t
ị ự ạ i quy t đ nh đ u t ầ ư ổ ứ t ch c th m đ nh toàn b n i dung d án theo quy đ nh t ộ ộ ị ế ị ự ườ ậ ẩ ộ ừ ẩ ơ ở ị ế ạ c) Ng ủ c a Lu t xây d ng năm 2014, tr các n i dung th m đ nh thi ị ế c s quy đ nh t t k ề i Đi u 58 ể i các Đi m a
ườ ế ị ầ ư ủ ầ ư ự ị ề ộ ệ ẩ i quy t đ nh đ u t , ch đ u t ch u trách nhi m v n i dung th m t ả và b, Kho n này. Ng ị đ nh.
ầ ư ự ề ẩ ị ầ ậ ế ậ ỹ có yêu c u l p Báo cáo kinh t k thu t ự ề Đi u 4. Th m quy n th m đ nh d án đ u t ầ ư đ u t ẩ xây d ng
ố ớ ự ầ ậ ế ậ ầ ư ỹ ự ố k thu t đ u t ử ụ xây d ng s d ng v n ngân 1. Đ i v i d án có yêu c u l p Báo cáo kinh t sách nhà n c:ướ
ể ở i Đi m b và c Kho n này, S qu ạ ả ả ị ề ạ ạ ị m ẩ đ nh các n i dung quy đ nh t ị i Kho n 1, Đi u 13 Quy đ nh này ch trì th ủ ộ ế ỹ ậ ầ ư ự ậ ản lý công trình xây d ng chuyên ngành theo ự ả ị i Kho n ự xây d ng do ừ a) Tr quy đ nh t ị quy đ nh t ề 4, Đi u 58 c a Lu t Xây d ng năm 2014 đ i v i Báo cáo kinh t k thu t đ u t ầ ư Ủ ế ị ị ủ ố ớ trên đ a bàn hành chính c a t ấ y ban nhân dân các c p quy t đ nh đ u t ủ ỉnh;
ị ạ ể ừ ả ạ ế i Đi m a và c Kho n này, Ban qu n lý khu kinh t theo quy đ nh t ị ề ạ ả ị ả ả i Kho n 2, ủ ậ ự Ủ ậ ầ ư ượ ộ k ớ ạ ủ ủ ố ớ ế trong ph m vi ranh gi ị ỹ thu t đ u t ạ i quy ho ch đ ị ề i Kho n 4, Đi u 58 c a Lu t ấ ự xây d ng do y ban nhân dân c p ệp ệt c a các khu công nghi c duy ỉ b) Tr quy đ nh t ẩ Đi u 13 Quy đ nh này ch trì th m đ nh các n i dung quy đ nh t Xây d ng năm 2014 đ i v i Báo cáo kinh t ầ ư ế ị ỉ t nh quy t đ nh đ u t ị ế trên đ a bàn t nh; và khu kinh t
ả ự ứ ả ạ ị ị ủ ấ ị ủ ạ ả ẩ ự ố ớ ề ự ộ ộ ầ ậ ổ ứ ầ ư ướ ấ ợ d ạ ườ ự ị ệ ườ ỷ ồ đ ng do UBND c p huy n, c p xã quy t đ nh đ u t ặ ượ ả ề i Đi m a và b Kho n này. Tr ả ự ị ệ i Kho n ậ ề i Kho n 4, Đi u 58 c a Lu t ự ậ ầ ư ế ỹ xây d ng ế ị ấ ầ ư ừ , tr ệ ủ ề ng h p không đ đi u ki n ho c v t quá ệ ấ ự ị i 10 (m i) t ể ứ ự ề ạ ả ị ộ ể i Kho n 1, Đi u 13 Quy đ nh này đ ả ả ẩ ị ự c) Phòng có ch c năng qu n lý xây d ng tr c thu c UBND c p huy n theo quy đ nh t 3, Đi u 13 Quy đ nh này ch trì th m đ nh các n i dung quy đ nh t Xây d ng năm 2014 đ i v i các d án có yêu c u l p Báo cáo kinh t k thu t đ u t có t ng m c đ u t các d án quy đ nh t ị ở kh năng thì Phòng có ch c năng qu n lý xây d ng tr c thu c UBND c p huy n đ ngh S qu n lý công trình xây d ng chuyên ngành theo quy đ nh t th m đ nh;
ộ ườ ườ ế ị ầ ư ủ ề i quy t đ nh đ u t ng h p c quan chuyên môn thu c ng không đ đi u ki n th c ự ố ớ ợ ơ ẩ ị ỉ ầ ậ ươ ệ ự ậ ầ ư xây ị ự án quy đ nh ế ị ng quy t đ nh đ u t Trung ế ỹ ầ ư ừ ị (tr d ố ộ ơ ị ở ố ả ị ạ ở ự ị ị ả ườ ơ ợ ả ẩ ề ị ị ệ ườ ổ ị ẩ ạ trình th m đ nh t i S qu n lý công trình xây d ng chuyên ngành theo quy đ nh t i ề ế i quy t ng h p này thì c quan chuyên môn thu c ng ặ ế , ho c có trách nhi m t ng h p k t qu th m đ nh và trình ng ộ ế ị i quy t đ nh đ u t ầ ư ự ế ị ấ ướ ượ ặ ủ ề d) Tr ị ệ hi n công tác th m đ nh đ i v i các d án có yêu c u l p Báo cáo kinh t k thu t đ u t ự d ng trên đ a bàn t nh do các B , c quan ể ạ i Đi m a, Kho n 1, Đi u 13 Ngh đ nh s 59/2015/NĐCP và Ngh đ nh s 42/2017/NĐCP) thì t ủ ầ ư ch đ u t ả Kho n 1, Đi u 13 Quy đ nh này. Tr ợ ầ ư ị đ nh đ u t ấ ử ơ g i c quan c p d ể c phân c p ho c y quy n đ xem xét, quy t đ nh đ u t ườ ầ ư d án; i đ
ở ả ự ứ ế ả ả ự ệ ấ ự ả ẩ ế ị ế ấ ể i quy t đ nh đ u t ầ ư ự ế ị ự ề ể c phân c p ho c y quy n đ xem xét, quy t đ nh đ u t và Phòng có ch c năng ệ ả i Đi m a, b và c Kho n này có trách nhi m ặ ử ơ ầ ư ườ , ho c g i c quan ố ớ d án đ i v i các d án i đ ấ ử ụ ặ ủ ố ướ ị ỉ e) S qu n lý công trình xây d ng chuyên ngành, Ban qu n lý khu kinh t ạ ộ qu n lý xây d ng tr c thu c UBND c p huy n nêu t ị ợ ổ t ng h p k t qu th m đ nh theo phân c p và trình ng ấ ướ ượ c p d ự ầ ư đ u t xây d ng s d ng v n ngân sách nhà n c trên đ a bàn t nh.
ầ ậ ế ậ ầ ư ỹ ử ụ ự k thu t đ u t xây d ng s d ng v ốn nhà 2. Đ i v i d án có yêu c u l p Báo cáo kinh t ướ n ố ớ ự c ngoài ngân sách:
ự ể ả ở i Đi m b và c Kho n này, S qu n lý công trình xây d ng chuyên ngành theo ạ ả ề ạ ẩ ị ị ị ủ i Kho n 1, Đi u 13 Quy đ nh này ch trì th m đ nh các n i dung quy đ nh t ế ế ả ả ị ủ ự ể ề ả ậ ừ a) Tr quy đ nh t ị quy đ nh t đi m c, d, đ và e, Kho n 4, Đi u 58 c a Lu t xây d ng năm 2014 đ i v ạ i các ẽ t k b n v thi ộ ố ới thi
ậ ầ ư ự ỹ ự ấ xây d ng có công trình c p II k thu t đ u t ầ ư ế ế ị Ủ ấ ở ố ủ ự công và d toán xây d ng c a Báo cáo kinh t tr xu ng do y ban nhân dân các c p quy t đ nh đ u t ;
ị ạ ể ừ ế ả ạ ị i Đi m a và c Kho n này, Ban qu n lý khu kinh t theo quy đ nh t ị ả ị ả ạ ộ ị ề ề ế ế ả ủ ự ự ẽ ả i Kho n 2, ể i các đi m c, d, đ và e, Kho n 4, t k b n v thi công và d toán xây d ng c a ố ớ ự Ủ ố ỹ ủ xây d ng có công trình c p II tr xu ng do y ban nhân dân ế ế ị ở ượ ấ ạ ệ ủ ớ trong ph m vi ranh gi i quy ho ch đ c duy t c a các khu công ạ ỉ ị b) Tr quy đ nh t ẩ ủ Đi u 13 Quy đ nh này ch trì th m đ nh các n i dung quy đ nh t ự ậ Đi u 58 c a Lu t xây d ng năm 2014 đ i v i thi ậ ầ ư k thu t đ u t Báo cáo kinh t ầ ư ấ ỉ c p t nh quy t đ nh đ u t ế ệ trên đ a bàn t nh; nghi p và khu kinh t
ả ự ứ ả ạ ị i Kho n ị ị ủ ộ ộ ể ậ ề ả ố ớ ự ẽ ấ ị ế t k ầ ậ ế ỹ ủ ế ế t k công ngh ) đ i v i d án có yêu c u l p Báo cáo kinh t ườ ỷ ồ ệ ạ i các Đi m c, d, đ và e, ế b n v thi công, d toán xây ả ậ ầ ế ệ đ ng do UBND c p huy n, c p xã quy t ẩ ự ệ ố ớ ự d ị ầ ư ừ ể ả ủ ề ấ ợ ộ ứ ự ả ị ở ự ề ả ị ả ể ẩ ị ự c) Phòng có ch c năng qu n lý xây d ng tr c thu c UBND c p huy n theo quy đ nh t 3, Đi u 13 Quy đ nh này ch trì th m đ nh các n i dung quy đ nh t ề Kho n 4, Đi u 58 c a Lu t xây d ng năm 2014 đ i v i thi ự ừ ầ k thu t đ u d ng (tr ph n thi ứ ầ ư ướ ấ ấ ổ ự ư i 10 (m i) t t xây d ng có t ng m c đ u t ệ ườ ạ ự ị ng h p không đ đi u ki n i Đi m a và b Kho n này. Tr , tr các d án quy đ nh t đ nh đ u t ự ệ ả ặ ượ ho c v t quá kh năng thì Phòng có ch c năng qu n lý xây d ng tr c thu c UBND c p huy n ạ ề đ ngh S qu n lý công trình xây d ng chuyên ngành theo quy đ nh t i Kho n 1, Đi u 13 Quy ị đ nh này đ th m đ nh;
ườ ẩ ạ ộ ị ị ch c th m đ nh các n i dung quy đ nh t ế ế ủ ầ ế ị ề ị i quy t đ nh đ u t ậ ể ạ ơ ả ả ẩ ườ ợ ế có trách nhi m t ng h p k t qu th m đ nh và trình ng ố ớ ế ị i quy t đ nh ặ ử , ho c g i ấ ướ ượ ặ ủ ấ ầ ư ổ ứ d) Ng t ự ả Kho n 4, Đi u 58 c a Lu t xây d ng năm 2014 và ph n thi ự d án quy đ nh t ầ ư đ u t ơ c quan c p d i các Đi m a, b và c Kho n này. C quan chuyên môn c a ng ị ệ ề i đ ổ ể c phân c p ho c y quy n đ xem xét, quy t đ nh đ u t ể i các Đi m a và b, ệ ế t k công ngh (n u có) đ i v i các ườ ủ ầ ư ế ị i quy t đ nh đ u t ầ ư ự ế ị d án;
ộ ườ ườ ế ị ầ ư i quy t đ nh đ u t không đ đi u ki n th c ng h p c quan chuyên môn thu c ng ự ố ớ ợ ơ ẩ ủ ề ỹ ị ỉ ầ ậ ươ Trung ả ở ố ẽ ề ị ệ ự ậ ầ ư xây k thu t đ u t ầ ư ừ ự ị (tr d án quy đ nh ố ị ạ ở t k b n v thi công, d toán xây d ng t ị ự ị ả ế ị ơ i Kho n 1, Đi u 13 Quy đ nh này. Đ i v i tr i quy t đ nh đ u t ặ ử ơ ườ ẩ ị ả ố ớ ườ ợ ng h p ả ế ợ ổ có trách nhi m t ng h p k t qu ặ ủ ấ ấ ướ ượ c phân c p ho c y ự ề ầ ư , ho c g i c quan c p d ộ ế ị i quy t đ nh đ u t ệ i đ ầ ư ự ế ị ề ể đ) Tr ế ị ệ hi n công tác th m đ nh đ i v i các d án có yêu c u l p Báo cáo kinh t ộ ơ ự ế ị d ng trên đ a bàn t nh do các B , c quan ng quy t đ nh đ u t ị ị ể ạ i Đi m a, Kho n 2, Đi u 13 Ngh đ nh s 59/2015/NĐCP và Ngh đ nh s 42/2017/NĐCP) thì t ế ế ả ủ ầ ư ẩ ch đ u t trình th m đ nh thi i S qu n lý công trình ạ ị ự xây d ng chuyên ngành theo quy đ nh t ườ này thì c quan chuyên môn thu c ng ầ ư th m đ nh và trình ng d án; quy n đ xem xét, quy t đ nh đ u t
ố ớ ự ầ ậ ế ậ ầ ư ỹ ự ố 3. Đ i v i d án có yêu c u l p Báo cáo kinh t k thu t đ u t ử ụ xây d ng s d ng v n khác:
ở ả ạ ả ẩ ị ạ ể ả ị ậ ị ố ớ ị ề ệ ủ ả t k ế b n v thi công (tr ph n thi ộ ự ế ế ự ở ề i Kho n 1, Đi u 13 Quy đ nh i các đi m c và d, Kho n 4 Đi u 58, ừ ầ ẽ t k công ngh ) c a Báo xây d ng công trình thu c d án đ u t ậ ầ ư ề ầ ả ớ ồ ng và an toàn c a c ng đ ng đ i v i công trình c ị ng l n đ n c nh quan, môi tr ằ ừ ạ ự ầ ư xây d ng công trình nhà ộ ấp II, c p ấ ố ớ ả ể i Đi m b, Kho n này và các d ị ườ ủ ỉ ề ự ị ể ả ố ị ị ị ố ạ i Đi m a, Kho n 3, Đi u 13 Ngh đ nh s 59/2015/NĐCP và Ngh đ nh s ự a) S qu n lý công trình xây d ng chuyên ngành theo quy đ nh t ộ ổ ứ ủ ch c th m đ nh các n i dung theo quy đ nh t này ch trì t ế ự Lu t xây d ng năm 2014 đ i v i thi ỹ ự ế k thu t đ u t cáo kinh t ướ i 25 t ng chi u cao không quá 75m; công trình công c ng, công trình có nh có quy mô d ủ ộ ế ả ưở h III n m trên đ a bàn hành chính c a t nh, tr các d án quy đ nh t ị án quy đ nh t 42/2017/NĐCP;
ừ ể ạ ả ả ị ị ẩ ị ế ạ ả ả ề i Đi m a Kho n này, Ban qu n lý khu kinh t b) Tr quy đ nh t ộ ị ủ ị 13 Quy đ nh này ch trì th m đ nh các n i dung theo quy đ nh t ề ạ theo quy đ nh t i Kho n 2, Đi u ể i các đi m c và d kho n 4 Đi u
ố ớ ừ ầ t k b t k công ngh ) c a ậ ầ ư ự ế k thu t đ u t ế ế ự xây d ng công tr ộ ầ ộ ự i 25 t ng chi u cao không quá 75m; công trình công c ng, công trình có nh ẽ xây d ng công trình thu c d án đ u t ề ườ ủ ộ ố ớ ấ ồ ớ ớ i quy ho ch đ ệ ủ ả ượ ể ệ ị ự ề ạ ố ị ệ ủ ình ả ấ ng và an toàn c a c ng đ ng đ i v i công trình c p II, c p ế c duy t c a các khu công nghi p và khu kinh t i Đi m a, Kho n 3 Đi u 13, Ngh đ nh s 59/2015/NĐ ỉ ị ị ế ế ản v thi công (tr ph n thi ậ 58, Lu t xây d ng năm 2014 đ i v i thi ầ ư ự ỹ Báo cáo kinh t ở ướ có quy mô d nhà ế ả ưở ng l n đ n c nh quan, môi tr h ạ ạ ằ III n m trong ph m vi ranh gi ừ ị ị trên đ a bàn t nh, tr các d án quy đ nh t ố CP và Ngh đ nh s 42/2017/NĐCP;
ế ẩ ỹ ự ậ ầ ầ ư ổ ứ t k thu t đ u ộ ừ ả ạ ị i Kho n 4, Đi u 58 c a Lu t xây d ng năm 2014, tr các n i dung ộ ộ ch c th m đ nh toàn b n i dung Báo cáo kinh t ậ ệ ượ ị ề ự ủ ự ề ạ ị ị ể i các Đi m a và b, c quy đ nh t ế ị ườ c) Ng i quy t đ nh đ u t ự ư xây d ng theo quy đ nh t t ơ ẩ th m đ nh do c quan chuyên môn v xây d ng th c hi n đ ả Kho n này.
ườ ế ế ả ự ẽ i quy t đ nh đ u t ầ ư ỹ ế ệ phê duy t thi ậ ầ ư ự t k b n v thi công và d toán xây d ng công trình ự ế ị 4. Ng ủ c a Báo cáo kinh t xây d ng. k thu t đ u t
ế ị ầ ư ự ự ờ ề ẩ ị Đi u 5. Th i gian th m đ nh và quy t đ nh d án đ u t xây d ng
ố ớ ự 1. Đ i v i d án nhóm B:
ẩ ờ ị a) Th i gian th m đ nh không quá 30 ngày, trong đó:
ự ẩ ị Th m đ nh d án: Không quá 10 ngày;
ẩ ị ế ế ơ ở Th m đ nh thi t k c s : Không quá 20 ngày.
ế ị ầ ư ờ ự b) Th i gian quy t đ nh đ u t xây d ng: Không quá 5 ngày.
ố ớ ự ỉ ầ ậ ế ậ ầ ư ỹ ự ự 2. Đ i v i d án nhóm C và d án ch c n l p Báo cáo kinh t k thu t đ u t xây d ng:
ẩ ờ ị a) Th i gian th m đ nh không quá 20 ngày, trong đó:
ự ẩ ị Th m đ nh d án: Không quá 5 ngày;
ặ ế ế ả ố ớ ự ỉ ầ ậ ự ẽ t k b n v thi công d toán đ i v i d án ch c n l p Báo t k c s (ho c thi ự ậ ầ ư ị ẩ Th m đ nh thi ỹ ế cáo kinh t ế ế ơ ở k thu t đ u t xây d ng): Không quá 15 ngày.
ế ị ầ ư ờ ự b) Th i gian quy t đ nh đ u t xây d ng: Không quá 5 ngày.
ế ị ầ ư ề ề ệ ẩ ự Đi u 6. Th m quy n phê duy t, quy t đ nh đ u t xây d ng
ề ẩ xây d ng. Th m quy n quy t đ nh ầ ư ậ ừ ế ị ề ự ự ố c giao th m quy n Quy t đ nh đ u t ưở ể ế ả ạ ị i Đi m a, Kho n 6, ị ự ệ ạ ế ị ự ượ ự ầ ư D án đ u t i quy t đ nh đ u t xây d ng đ c phê duy t t ự ầ ư ự ự ạ ị ệ i Đi u 60 Lu t Xây d ng năm 2014, tr các d án xây d ng th c hi n theo quy đ nh t đ u t ế ị ả ở ầ ư ề ẩ ượ đ xây d ng cho Giám đ c S qu n lý công trình xây ự ả d ng chuyên ngành và Tr ng ban Ban qu n lý khu kinh t theo quy đ nh t ề Đi u 13 Quy đ nh này.
ươ Ch ng III
Ế Ự Ự Ẩ Ệ Ế Ị TH M Đ NH, PHÊ DUY T THI T K , D TOÁN XÂY D NG
ệ ề ẩ ị ế ế ự ộ ự t k , d toán xây d ng công trình thu c ẩ ử ụ ề ự ướ Đi u 7. Th m quy n th m đ nh, phê duy t thi ố d án s d ng v n ngân sách nhà n c
ề ẩ ẩ ị ế ế ự 1. Th m quy n th m đ nh thi t k , d toán:
ở ả ị ề i Kho n 1, Đi u 13 Quy đ nh ị ế ế ỹ ậ ự ườ ợ ng h p thi ự t k k thu t, d toán xây d ng (tr ự ề ị ả ợ ườ ết k ba ế ng h p thi ước) c a công trình ế ế t k hai b ừ ấ ướ ượ ầ ẩ ch c th m đ nh thi ẽ i 25 t ng chi u cao không quá 75m; công trình t ủ ỉ ủ ố ể ự ừ ị ổ ứ ế ế ả t k b n v thi công, d toán xây d ng (tr có quy mô d xây d ng trên đ a bàn hành chính c a t nh, tr các công trình quy đ nh t ở c p II tr xu ng đ ạ i Đi m b Kho n ị ố ề ể ạ ả ị ị ị c ả i Đi m a, Kho n 1, Đi u 24 Ngh đ nh s 59/2015/NĐCP và ố ị ị ạ ự a) S qu n lý công trình xây d ng chuyên ngành theo quy đ nh t ự ủ này ch trì t ướ b c); thi ở nhà ầ ư đ u t này và các công trình quy đ nh t Ngh đ nh s 42/2017/NĐCP;
ị ả ị ẩ ế ế ỹ ế theo quy đ nh t ậ ướ ế t k ba b ạ i Kho n 2, Đi u 13 Quy đ nh này ch trì t ự ế ế t k ế ế ợ ng h p thi ả ự ườ t k k thu t, d toán xây d ng (tr ườ t k hai b ừ ấ ự ề ầ ế ạ ạ ệ ủ ể ả ạ ị ủ ổ ứ ch c ế b n v ẽ ả c); thi ướ ở có quy mô d i ự xây d ng trong ị trên đ a bàn ể i Đi m a, ề ả ố ị ị ị ề b) Ban qu n lý khu kinh t ị ợ th m đ nh thi ng h p thi ự ủ ướ thi công, d toán xây d ng (tr c) c a công trình nhà ống đ ượ ầ ư ở 25 t ng chi u cao không quá 75m; công trình t c đ u t c p II tr xu ệ ượ ớ c duy t c a các khu công nghi p và khu kinh t ph m vi ranh gi i quy ho ch đ ị ạ ừ tỉnh, tr các công trình quy đ nh t i Đi m a, Kho n này và các công trình quy đ nh t ị ố Kho n 1, Đi u 24, Ngh đ nh s 59/2015/NĐCP và Ngh đ nh s 42/2017/NĐCP.
ơ ể ạ ổ ị ầ ư ề ệ i Đi m a và b, Kho n 1 Đi u này ch u trách nhi m t ng ặ ử ơ ế ị , ho c g i c i quy t đ nh đ u t ị ế ế ự t k , d toán xây d ng trình n ấ ặ ủ ề ẩ ủ 2. Các c quan ch trì th m đ nh nêu t ả ẩ ế ợ h p k t qu th m đ nh thi ấ ướ ượ i đ quan c p d ự ị c phân c p ho c y quy n đ ả ườ g ể xem xét, phê duy t.ệ
ệ ẩ ế ế ự ự ề 3. Th m quy n phê duy t thi t k , d toán xây d ng:
ườ ế ế ỹ ậ ệ ườ ườ ế ế ướ t k bàn v thi công, d toán xây d ng tr ự ự t k k thu t, d toán xây d ng tr ợ ự ng h p thi ợ ng h p thi t k hai b ế ế t k c, tr ừ ế ị i quy t đ nh đ u t ệ c; phê duy t thi ể ầ ư ế ế ả ạ phê duy t thi ẽ ề ự ị a) Ng ướ ba b ị quy đ nh t i Đi m b, Kho n 6, Đi u 13 Quy đ nh này;
ủ ầ ư ệ ế ế ả ự ự ẽ ườ ế ế phê duy t thi t k b n v thi công, d toán xây d ng tr ợ ng h p thi t k ba b) Ch đ u t c.ướ b
ệ ề ế ế ự ộ ự t k , d toán xây d ng công trình thu c ẩ ử ụ ề ự ướ ố ị ẩ Đi u 8. Th m quy n th m đ nh, phê duy t thi c ngoài ngân sách d án s d ng v n nhà n
ề ẩ ẩ ị ế ế ự ự 1. Th m quy n th m đ nh thi t k , d toán xây d ng:
ở ả ị ề i Kho n 1, Đi u 13 Quy đ nh ế ế ế ậ ỹ t k ẩ ch c th m đ nh thi ế k thu t, d toán xây d ng (tr ị t k ba b ự ườ ự ủ ợ ướ ng h p thi c) ướ c) c a công trình nhà ợ ng h p thi ổ ứ ẽ i 25 t ự ầng chiều cao không quá 75m; công trình t ướ ị ừ ự trở lên đ i Đi m b Kho ủ ỉ ể ể ố ề ạ ả ị ị ượ ầ ư c đ u t ản này và i các Đi m a và d, Kho n 1, Đi u 25, Ngh đ nh s 59/2015/NĐCP và ị ị ả ạ ự a) S qu n lý công trình xây d ng chuyên ngành theo quy đ nh t ự ủ ườ ị này ch trì t ế ế ả ế ế t k hai b và thi t k b n v thi công, d toán xây d ng (tr ừ ấ ở có quy mô d c p III ạ ị xây d ng trên đ a bàn hành chính c a t nh, tr các công trình quy đ nh t ị các công trình quy đ nh t ố Ngh đ nh s 42/2017/NĐCP;
ả ị ị ế theo quy đ nh t ậ ế ế ỹ ướ ẩ t k ba b ủ c) và thi ở ự ự b) Ban qu n lý khu kinh t ị th m đ nh thi thi công, d toán xây d ng (tr ả ạ i Kho n 2, Đi u 13 Quy đ nh này ch trì t ự ự ế ế ườ t k k thu t, d toán xây d ng (tr ế ế i b ườ t k ha ề ợ ng h p thi ủ ướ c) c a công trình nhà ổ ứ ch c ẽ ế ế ả t k b n v ướ i có quy mô d ợ ng h p thi
ừ ấ c p III tr lên đ ệ ủ ở ệ ự ị ỉ ạ ị ể ả ị ể ạ xây d ng trong ph m ừ trên đ a bàn t nh, tr ả i Đi m a và d, Kho n ề ố ị ị ị ượ ầ ư ều cao không quá 75m; công trình t ầ c đ u t 25 t ng chi ượ ế ớ c duy t c a các khu công nghi p và khu kinh t i quy ho ch đ vi ranh gi ạ ạ i Đi m a Kho n này và các công trình quy đ nh t các công trình quy đ nh t ị ố 1, Đi u 25, Ngh đ nh s 59/2015/NĐCP và Ngh đ nh s 42/2017/NĐCP;
ế ế ự ủ ẩ ch c th m đ nh thi ị ự ố ớ ệ ế ị ầ ị ầ ư ổ ứ t t k , d toán xây d ng c a các công trình còn ế ế ự t k , d toán ph n công ngh (n u có) đ i v i các công trình quy đ nh ế ị ườ c) Ng i quy t đ nh đ u t ạ ổ ứ ẩ ch c th m đ nh thi l i; t ả ể ạ i các Đi m a và b Kho n này. t
ơ ầ ư ợ ế i quy t đ nh đ u t có trách nhi m t ng h p k t qu th m ế ị ặ ử ơ ặ ủ ấ ấ ướ ượ ổ ả ẩ c phân c p ho c y ệ i đ , ho c g i c quan c p d ườ ộ ầ ư ế ị i quy t đ nh đ u t ệ ề 2. C quan chuyên môn thu c ng ườ ị đ nh và trình ng ể quy n đ xem xét, phê duy t.
ệ ẩ ế ế ự ự ề 3. Th m quy n phê duy t thi t k , d toán xây d ng:
ầ ư ệ ế ế ỹ ự ự ậ ườ phê duy t thi t k k thu t, d toán xây d ng trong tr ợ ng h p ườ ế ế a) Ng thi ế ị i quy t đ nh đ u t ướ c; t k ba b
ẽ ự t k b n v thi công, d toán xây d ng trong tr ế ế t k ườ ế ế ệ ẽ ế ế ả ườ ự ủ ầ ư b) Ch đ u t ướ c; thi ba b ế ế ả phê duy t thi ự t k b n v thi công, d toán xây d ng trong tr ự ợ ng h p thi ợ ng h p thi ướ c; t k hai b
ố ớ ự ầ ư ủ ầ ư ứ ệ ế ế ự ự theo hình th c PPP, ch đ u t phê duy t thi t k , d toán xây d ng c) Đ i v i d án đ u t công trình.
ệ ề ị ế ế ự ộ ự t k , d toán xây d ng công trình thu c ề ự ố ẩ ẩ Đi u 9. Th m quy n th m đ nh, phê duy t thi ử ụ d án s d ng v n khác
ề ẩ ẩ ị ế ế ự ự 1. Th m quy n th m đ nh thi t k , d toán xây d ng:
ở ả ả ườ ướ ậ ị ế ế ổ ứ ườ ế ế ỹ t k k thu t (tr ủ ướ t k hai b ớ ộ ồ ng và an toàn c ng đ ng đ i v i công trình c ẩ ch c th m đ nh thi ợ ng h p thi ng l n đ n c nh quan, môi tr ự ế ả ị ừ ể ạ ị ề i Kho n 1, Đi u 13 Quy đ nh ế ế ả ẽ t k b n v c), thi t k ba b ả ự c ượ ấp II, III đ ả i Đi m b, Kho n này và ể ề ả ị ị ị ị i Đi m a, Kho n 1, Đi u 26, Ngh đ nh s 59/2015/NĐCP và Ngh ố ị ự ạ a) S qu n lý công trình xây d ng chuyên ngành theo quy đ nh t ợ ủ ế ế ng h p thi này ch trì t ộ c) c a công trình công c ng, công trình xây d ng có nh thi công (tr ố ớ ườ ưở h ị ủ ỉ xây d ng trên đ a bàn hành chính c a t nh, tr các công trình quy đ nh t ố ạ các công trình quy đ nh t ị đ nh s 42/2017/NĐCP;
ả ủ ị ườ ướ t k k thu t (tr ị ạ ợp thi ng h ề c), thi ế theo quy đ nh t ậ ủ ộ ế ạ ạ ế ế ỹ ướ ườ i quy ho ch đ ả i Kho n 2, Đi u 13 Quy đ nh này ch trì t ế ế ả ế ế t k ba b ả ự ộ c) c a công trình công c ng, công trình xây d ng có nh h ượ ấp II, III đ ố ớ ồ ng và an toàn c ng đ ng đ i v i công trình c ệ ệ ủ ể ả ạ ị ổ ứ ch c ẽ ườ ng t k b n v thi công (tr ế ớ ưở ng l n đ n ự c xây d ng trong ị trên đ a bàn ể i Đi m a, ề ả ố ị ị ị b) Ban qu n lý khu kinh t ị ẩ th m đ nh thi ế ế ợ t k hai b h p thi ả c nh quan, môi tr ượ ớ c duy t c a các khu công nghi p và khu kinh t ph m vi ranh gi ị ạ ừ ỉ i Đi m a, Kho n này và các công trình quy đ nh t t nh, tr các công trình quy đ nh t ị ố Kho n 1, Đi u 26, Ngh đ nh s 59/2015/NĐCP và Ngh đ nh s 42/2017/NĐCP;
ả ệ ộ ị ủ t k k thu t (tr ấ ế ế ỹ ướ ậ ủ ẽ t k b n v thi công (tr t k hai b
ườ c) c a công trình nhà ản lý. Tr ự ặ ượ ứ ả ả ự ự ứ ạ ả c) Phòng có ch c năng qu n lý xây d ng tr c thu c UBND c p huy n theo quy đ nh t i Kho n ợ ị ẩ ổ ứ ị ề ế ế ng h p thi 3, Đi u 13 Quy đ nh này ch trì t ch c th m đ nh thi t k ba ế ế ả ướ ở ế ế ợ ườ có quy mô ng h p thi c), thi b ợ ườ ướ ủ ộ ị ề ầ d ng h p không đ i 25 t ng, chi u cao không quá 75m thu c đ a bàn hành chính qu ộ ự ệ ề đi u ki n ho c v t quá kh năng thì Phòng có ch c năng qu n lý xây d ng tr c thu c UBND
ệ ị ở ự ề ị ả ạ Kho n 1, i ả ể ẩ ề ị ị ấ c p huy n đ ngh S qu n lý công trình xây d ng chuyên ngành theo quy đ nh t Đi u 13 Quy đ nh này đ th m đ nh;
ườ t k , d toán xây d ng các công trình còn l ẩ ch c th m đ nh thi ế ế ự ự ị ệ ế ố ớ ự ự ế ị i quy t đ nh đ u t ị ch c th m đ nh ph n thi ầ ư ổ ứ ạ t i; ế ế ầ t k công ngh (n u có) và d toán xây d ng đ i v i các công trình ể ả d) Ng ổ ứ t ị quy đ nh t ẩ ạ i các Đi m a, b và c Kho n này.
ệ ẩ ế ế ự ự ề 2. Th m quy n phê duy t thi t k , d toán xây d ng:
ườ ầ ư ầ ư ệ ế ế ỹ ậ ế ế ả ủ đ u t phê duy t thi t k k thu t, thi ẽ t k b n v thi công và ế ị i quy t đ nh đ u t Ng , ch ự ự d toán xây d ng công trình.
ờ ệ ề ẩ ị ế ế ự ự Đi u 10. Th i gian th m đ nh và phê duy t thi t k , d toán xây d ng
ấ ấ ố ớ ấ 1. Đ i v i công trình c p c p II và c p III:
ẩ ờ ị ế ế ự ự a) Th i gian th m đ nh thi t k , d toán xây d ng: Không quá 30 ngày.
ệ ờ ế ế ự ự b) Th i gian phê duy t thi t k , d toán xây d ng: Không quá 5 ngày.
ố ớ ạ 2. Đ i v i công trình còn l i:
ẩ ờ ị ế ế ự ự a) Th i gian th m đ nh thi t k , d toán xây d ng: Không quá 20 ngày.
ệ ế ế ự ự b) Th i ờ gian phê duy t thi t k , d toán xây d ng: Không qu á 5 ngày.
Ch ươ IV ng
Ự Ấ GI Y PHÉP XÂY D NG
ề ề ấ ề ẩ ấ ạ ề ạ ỉ ồ ấ i và thu h i gi y phép ị ế ắ Đi u 11. Quy đ nh v th m quy n c p, đi u ch nh, gia h n, c p l ự xây d ng (vi t t t là GPXD)
ố ớ ự ấ ở 1. Giao S Xây d ng c p GPXD đ i v i:
ử ị ượ ng đài, a) Các công trình xây d ng c p I, c p II; công trình di tích l ch s văn hóa, công trình t tranh hoành tráng đã đ ự ấ ấ ượ ếp h ng;ạ c x
ệ ờ ự ệ ữ ệ ữ ờ ự ư ử ụ ườ ất, ni m ph t đ ng, thánh th ng đài, bia, tháp và nh ng công trình t ng t ề ự ườ ượ ụ ợ ủ ổ ứ ng h p công trình ph tr c a t ồ ơ ờ ự ậ (l p cùng h s ) thì S ụ ở ủ ổ ứ nh : Tr s c a t ch c tôn giáo, ạ ậ ườ ng đào t o nh ng ng, tr ự ủ ươ ổ c a các t ị ấ ấ ch c tôn giáo đ ngh c p Gi y phép xây ấ ấp Gi y phép xây d ng ở Xây d ng cự ình th t ả b) Các công trình xây d ng tôn giáo s d ng cho vi c th t chùa, nhà th , nhà nguy n, thánh đ ạ ộ ườ ng i chuyên ho t đ ng tôn giáo, t ợ ườ ứ ch c tôn giáo. Tr ớ ự d ng cùng lúc v i công tr ạ cho c hai lo i công trình;
ự ủ ệ ậ ự ộ ự ạ ộ ợ ạ ầ ữ ừ ị ị ả ạ ộ ệ c) Các công trình xây d ng c a các Doanh nghi p ho t đ ng theo Lu t doanh nghi p, công trình ủ ốn đ uầ ợ ậ xây d ng c a các H p tác xã ho t đ ng theo Lu t H p tác xã; công trình thu c d án có v ạ ậ ỹ ư ự ế ướ tr c ti p n t c ngoài (tr công trình h t ng k thu t đô th , nh ng công trình quy đ nh t i ề Kho n 2 Đi u này);
ạ ả ộ ị i các đi m a, b và c, Kho n này mà có v trí thu c quy ho ch chung ạ ế ượ ể ị ớ nh ng n m ngoài ranh gi ạ t đã đ c ả ạ ế ổ ứ ậ ả d) Các công trình quy đ nh t ằ ế ư khu kinh t ỉ UBND t nh giao cho Ban qu n lý Khu kinh t i các quy ho ch phân khu, quy ho ch chi ti ch c l p và qu n lý. t
ố ớ c p GPXD đ i v i các công trình xây d ng trong khu công ệ ượ ế ế đã đ ả t ữ ể ẻ ạ ạ ị ạ i các quy ho ch phân khu, quy ho ch chi ti ế ổ ứ ậ ả ả i Đi m d, Kho n 1, và công tr c UBND ừ ch c l p và qu n lý theo quy đ nh ph i có GPXD (tr ả ở i Kho n ị quy đ nh t ình, nhà ự t khu kinh t ị riêng l ế ấ ả 2. Giao Ban qu n lý khu kinh t ạ ớ nghi p, trong ranh gi ả ỉ t nh giao cho Ban qu n lý Khu kinh t nh ng công trình quy đ nh t ề 3, Đi u này).
ố ớ ấ ệ ấ 3. UBND c p huy n c p GPXD đ i v i:
ạ ầ ự ủ ậ ộ ở ị riêng ộ ị ử ị ỹ ụ ừ ề ạ ả ả ị a) Các công trình h t ng k thu t đô th ; công trình xây d ng c a các h kinh doanh; nhà ẻ l mình qu n lý (tr các công trình quy đ nh t ả ồ ị trong đô th , trung tâm c m xã, trong khu b o t n, di tích l ch s văn hóa thu c đ a bàn do ả i Kho n 1 và Kho n 2 Đi u này);
ưỡ ờ ọ ế ư ụ ợ ng t ở , nhà khách, nhà ăn, nhà b p, t ườ ợ ự khác (tr tr ề ừ ườ ng nh : Đình, đ n, am, mi u, t đ ử ụ ệ khác; Công trình ph tr không s d ng cho vi c th t ế ừ ườ ớ ữ ưỡ ờ ự ủ ơ ở c a c s tín ng ưỡ ơ ở ng rào, khuôn viên c s tín ng ụ ợ ủ ổ ứ ng h p công trình ph tr c a t ể ng, nhà th h , nh ng công trình ổ ứ ch c ng, t ơ ở ng c s ch c tôn giáo đ ả ươ ự ờ ự ị ấ ạ ề ề i Đi m b, Kho n 1, Đi u ị quy đ nh t b) Các công trình tín ng ự ươ t ư tôn giáo nh : Nhà tôn giáo, các công trình t ng t ấ ngh c p Gi y phép xây d ng cùng lúc v i công trình th t này);
ể ả ạ ộ ị i Đi m a Kho n này mà có v trí thu c quy ho ch ả ớ ừ ở ạ ẻ ạ t ờ và đ ng th i thu c đ a gi i hành chính do mình qu n lý (tr các công trình quy ề ạ ả ả c) Công trình, nhà ế chung khu kinh t ị đ nh t ị i quy đ nh t riêng l ộ ị ồ i Kho n 1 và Kho n 2 Đi u này).
ề ấ ạ ề ề ạ ẩ ả ỉ i các Kho n 1, 2, 3 có th m quy n đi u ch nh, gia h n, ẩ ồ ấ ơ 4. C quan có th m quy n c p GPXD t ấ ạ i và thu h i GPXD do mình c p. c p l
ườ ợ ơ ị i Kho n 1, 2, 3 Đi u này không thu h i GPXD do mình ồ ả ự ế ề ế ị ồ ạ ng h p các c quan quy đ nh t 5. Tr ỉ ị ấ c p không đúng quy đ nh thì UBND t nh tr c ti p quy t đ nh thu h i GPXD.
ờ ạ ồ ạ ủ ở ẻ i c a công trình, nhà riêng l ụ áp d ng cho ị ợ ấ ề ườ ờ ạ Đi u 12. Quy đ nh v quy mô, th i h n t n t tr ề ng h p c p GPXD có th i h n
ẻ ụ ườ ợ ấ ờ ạ riêng l áp d ng cho tr ng h p c p GPXD có th i h n: t ối đa là ở 1. Quy mô công trình, nhà ầ ấ c p III và không quá 2 t ng.
ờ ạ ữ ấ ở ẻ ế ế ầ ầ 2. Không c p GPXD có th i h n cho nh ng công trình và nhà riêng l có thi t k t ng h m.
ế ự ể ạ xem xét k ho ch th c hi n quy ho ch phân khu xây d ng đ xem xét ơ ế ị ự ặ ờ ạ ấ ự 3. C quan c p GPXD t ờ ạ ồ ạ ủ quy t đ nh th i h n t n t ệ ạ ở ấ i c a công trình ho c nhà c p GPXD có th i h n.
ươ Ch ng V
Ề Ả ĐI U KHO N THI HÀNH
ệ ề Đi u 13. Trách nhi m thi hành
ở ự ự ả ọ ẩ ở ự ế ế ự ệ ổ ứ ự ệ ầ ư ế ế ơ ở ị ộ ch c th m đ nh d án, xây d ng công trình thu c chuyên ự t k , d toán xây d ng c a d án đ u t ả ở 1. Giao S Xây d ng, S qu n lý công trình xây d ng chuyên ngành (sau đây g i chung là S ự ị quản lý công trình xây d ng chuyên ngành) ch u trách nhi m trong vi c t ủ ự thi t k c s và thi ụ ể ngành qu n lý, c th :
ự ố ớ ệ ẹ ệ ị ừ ậ ị ầ ượ ố ộ ự ắ ườ ị ở a) S Xây d ng đ i v i công trình dân d ng, công trình công nghi p nh , công trình công nghi p ậ ệ v t li u xây d ng, công trình h t ng k thu t và công trình giao thông trong đô th (tr công ng qu c l trình đ ụ ỹ ạ ầ ườ t sông, đ ng s t đô th , c u v qua đô th );
ừ ự ẩ ở ị i đ i v i công trình giao thông (tr công trình do S Xây d ng th m đ nh ậ ả ố ớ ả ể ở b) S Giao thông v n t ạ ị quy đ nh t i Đi m a, Kho n này);
ể ệ ể ệ ố ớ ở c) S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn đ i v i công trình nông nghi p và phát tri n nông thôn;
ở ố ớ ỏ ầ ươ ệ ườ ả ng đ i v i công trình h m m , d u khí, nhà máy đi n, đ ng dây t ệ i đi n, ầ ệ ạ d) S Công Th ế tr m bi n áp và các công trình công nghi p chuyên ngành.
ệ ổ ứ ự ẩ ị ch c th m đ nh d án, thi ủ ự ệ ế ị ch u trách nhi m trong vi c t ự ầ ư ự t k , d toán xây d ng c a d án đ u t ệ ế ế t k xây d ng công trình trong ph m vi ranh ị ệ ủ ế ỉ ả 2. Giao Ban qu n lý khu kinh t ế ế ự ơ ở c s và thi ượ ạ ớ gi c duy t c a các khu công nghi p và khu kinh t ạ trên đ a bàn t nh. i quy ho ch đ
ự ề ộ ệ ự ự ầ ậ ấ ỹ ị ệ ủ ậ ầ ư k thu t đ u t ế ị ứ ầ ư ướ ấ ấ ứ ẩ d ổ ứ ả ch c 3. Giao Phòng có ch c năng qu n lý v xây d ng tr c thu c UBND c p huy n ch trì t ự ự ế th c hi n công tác th m đ nh d án có yêu c u l p Báo cáo kinh t xây d ng ầ ư ụ ệ ườ ỷ ồ ổ có t ng m c đ u t , c đ ng do UBND c p huy n, c p xã quy t đ nh đ u t i 10 (m i) t th :ể
ự ứ ả ạ ả ị a) Phòng có ch c năng qu n lý xây d ng t ị i các th xã là phòng Qu n lý đô th ;
ứ ự ả ạ ệ ế b) Phòng có ch c năng qu n lý xây d ng t i các huy n là phòng Kinh t ạ ầ và H t ng;
ợ ả ự ự ệ ượ ứ ả ấ ệ ặ ề t quá kh năng ho c không đ ỹ ầ ậ ế ổ xây d ng có t ng m c đ u t ấ ệ đ ng do UBND c p huy n, c p xã quy t đ nh đ u t ộ ự ự ầ ư thì tr ả ượ ị ị ở ề ị c quy đ nh t ề ả ườ ng h p Phòng có ch c năng qu n lý v xây d ng tr c thu c UBND c p huy n không c) Tr ự ủ đi u ki n năng l c th c hi n) công tác th m ề ệ ự ệ ẩ th c hi n (do v ự ứ ầ ư ướ ậ ầ ư ị d k thu t đ u t đ nh d án có yêu c u l p Báo cáo kinh t i ườ ỷ ồ ản lý ế ị ấ ình đ ngh S qu 10 (m i) t ạ ẩ ự công trình xây d ng chuyên ngành th m đ nh theo chuyên ngành qu n lý đ i Kho n 1 Đi u này.
ơ ẩ ủ ự ỹ ị xây d ng công trình; ự ị ợ ị t k , d toán xây d ng công trình ch u trách nhi m t ng h p k t qu th m đ nh và trình ặ ử ơ ế k thu t đ u t ổ ệ ấ ướ ượ ậ ầ ư ế ấ ả ẩ ặ ủ ế ị ể ề ự ầ ư i quy t đ nh đ u t , ho c g i c quan c p d c phân c p ho c y quy n đ xem xét, i đ 4. Giao c quan ch trì th m đ nh d án, Báo cáo kinh t ế ế ự thi ườ ng ế ị quy t đ nh.
ườ ể ả ả ế ị ợ ng h p nêu t ộ ế ị ệ ặ ử ơ ề ề ứ ề i Đi m c, Kho n 3, Đi u này thì Phòng có ch c năng qu n lý v ồ ị ả ẩ ệ ổng h p k t qu th m đ nh và trình h ợ ể ặ ủ ấ ấ ướ ượ c phân c p ho c y quy n đ i đ ạ ố ớ Đ i v i các tr ự ấ ự xây d ng tr c thu c UBND c p huy n ch u trách nhi m t ầ ư ườ ơ ế i quy t đ nh đ u t s đ n ng , ho c g i c quan c p d ế ị xem xét, quy t đ nh.
ở ự ẫ ẩ ơ ệ ổ ứ ch c ự ậ ự ề ữ ễ ả ả ị ẫ ủ ự ề ơ ề ấ ướ 5. Giao S Xây d ng: H ng d n các c quan th m quy n c p GPXD th c hi n vi c t ạ ượ c mi n GPXD theo quy đ nh t qu n lý nh ng công trình đ ẫ ị ấ ẫ năm 2014, m u đ n đ ngh c p GPXD, m u GPXD khi có h ệ i Kho n 2, Đi u 89 Lu t Xây d ng ộ ướ ng d n c a B Xây d ng.
ấ ế ị ề ẩ ầ ư ự ệ ế ế ự ự d án và phê duy t thi t k , d toán xây d ng công 6. Phân c p th m quy n quy t đ nh đ u t trình:
ố ả ự ả ưở ầ ư ử ụ ề ự ướ ề ạ i Kho n 1, Đi u này và ự ự ế ị xây d ng d ố c xây d ng s d ng v n ngân sách nhà n ủ ế ị ầ ư ề ẩ ở ả nêu t ng ban Ban qu n lý khu kinh t ế ỹ ườ ỷ ồ i 10 (m i) t đ ng thu c th m quy n quy t đ nh đ u t ự xây d ng c a ổ ủ ị a) Giao Giám đ c S qu n lý công trình xây d ng chuyên ngành nêu t ả ạ ế Tr i Kho n 2, Đi u này: Quy t đ nh đ u t ậ ầ ư ầ ậ k thu t đ u t án có yêu c u l p Báo cáo kinh t ộ ứ ầ ư ướ có t ng m c đ u t d ỉ Ch t ch UBND t nh;
ố ả ự ề ạ ưở ệ ự ườ ệ ẽ ả ề ả ạ nêu t i Kho n 2, Đi u này: Phê duy t thi ế ế ả ướ c; phê duy t thi i Kho n 1 Đi u này và ế ế ỹ t k k thu t, d ự ố ộ ự ươ ỷ ồ ệ ủ ẩ ộ ở ả ng ban Ban qu n lý khu kinh t ế ế ợ ng h p thi ế ế hai b t k ứ ầ ư ướ d ậ t k b n v thi công, d toán xây ử ụ c c a công trình thu c d án nhóm C, s d ng v n ngân sách ủ ề đ ng thu c th m quy n phê duy t c a Ch i 30 (ba m i) t ỉ b) Giao Giám đ c S qu n lý công trình xây d ng chuyên ngành nêu t ế Tr ự t k ba b toán xây d ng tr ườ ướ ủ ợ ự ng h p thi d ng tr ổ ướ nhà n c có t ng m c đ u t ị t ch UBND t nh;
ỉ ủ ự ổ ộ ng h p đi u ch nh, b sung, phát sinh và thay đ i n i dung c a d án; thi ế ế ự t k , d ổ ề ủ ề s 18/2016/TTBXD ngày ủ ế ẫ ộ ị ư ố ướng d n m t s n i d ộ ố ộ ung v ề ng B Xây d ng quy đ nh chi ti ự ề ợ ự ệ ộ ưở ệ ự ự ế ế ự ẩ ị ườ c) Các tr ự toán xây d ng th c hi n theo Đi u 16 và Đi u 17 c a Thông t t và h 30/06/2016 c a B tr th m đ nh, phê duy t d án và thi t k , d toán xây d ng công trình.
ử ề ể ế Đi u 14. X lý chuy n ti p
ườ ơ ở ơ t k ợ ng h p h ự ế ế c s đã trình c quan nhà n ướ ự ề ậ ự ự ườ ự ề ệ ế ế t c ngày 01 tháng ệ ng h p phê duy t đi u ế ế ự ề ệ ỉ ỉ t k sau ngày 01 tháng 01 năm 2015 thì th c hi n theo quy ồ s thi ơ ơ ế ụ ệ ự ự ủ ậ ẩ ề c có th m quy n cho ý ki n, thi 1. Tr ướ k xâế y d ng đã trình c quan chuyên môn v xây d ng th c hi n th m tra tr ẩ ệ ợ 01 năm 2015 thì ti p t c th c hi n theo Lu t Xây d ng năm 2003. Tr ch nh d án, phê duy t đi u ch nh thi ị đ nh c a Lu t Xây d ng năm 2014.
ướ ộ ố ị ầ ấ ế ụ ự ng không yêu c u c p gi y phép xây d ng thì đ ự ầ ấ ượ ấ ị ấ ự c ngày 01 tháng 01 năm 2015 theo quy đ nh thu c đ i ếu công trình ch a ư c ti p t c xây d ng. N ấ ả ề ng yêu c u c p gi y phép xây d ng thì ph i đ ngh c p gi y ự ị ự ở 2. Công trình kh i công xây d ng tr ấ ượ t ộ ố ượ ự ở kh i công xây d ng thu c đ i t phép xây d ng theo Quy đ nh này.
ự ự ố ớ ụ ạ xây d ng và thi ủ ự ị ị ị ự ế ế ự t k , d toán xây d ng công trình, h ng m c công ệ ự ề c ngày Ngh đ nh này có hi u l c ệ ự ị ị ướ ị ề ầ ư t k và d toán ự ự ệ ệ ự ự ố i Ngh đ nh s 59/2015/NĐCP ngày 18 ỉnh d án, thi ự ự xây d ng; vi c đi u ch ị c th c hi n sau ngày Ngh đ nh s 42/2017/NĐ ị ề ủ ị ượ ủ ề ử ổ ủ ế ế ố ố ộ ố i u Ngh đ nh s ầ ư ổ ủ ề ạ ệ ự ự ố ả ị ệ ị ị ị ự xây d ng có i Ngh đ nh s 42/2017/NĐCP ngày ả ủ ầ ư 3. Đ i v i các d án đ u t ẩ ẩ ơ trình c a d án đã trình c quan có th m quy n th m đ nh tr ạ ế ụ ượ c th c hi n theo quy đ nh t thi hành thì ti p t c đ ự ả ề tháng 6 năm 2015 v qu n lý d án đ u t ủ xây d ng công trình c a các d án này nêu đ CP ngày 05 tháng 4 năm 2017 c a Chính ph v s a đ i, b sung m t s đ 59/2015/NĐCP ngày 18 tháng 6 năm 2015 c a Chính ph v qu n lý d án đ u t ầ ủ ự hi u l c thi hành thì ph i th c hi n đ y đ các quy đ nh t ủ 05 tháng 4 năm 2017 c a Chính ph .
ự ề ệ ổ ứ Đi u 15. T ch c th c hi n
ế ấ và UBND c p ệ ở ị ả ỳ ản lý khu kinh t ế ế ự ự ự t k , d toán xây d ng công ơ ấ ấ ế ự ẫ ủ ự ự ướ ẩ 1. Các S qu n lý công trình xây d ng chuyên ngành, Ban qu ế ế ơ ở ẩ huy n, đ nh k báo cáo k t th m đ nh d án, thi t k c s và thi ợ ể ổ trình, c p gi y phép xây d ng v S Xây d ng đ t ng h p, theo dõi và báo cáo c quan có ề th m quy n theo h ự ị ề ở ộ ng d n c a B Xây d ng.
ị ự ị ỉ ầ ư y d ng trên đ a bàn t nh xâ ữ ớ ự ố ả ị ủ ị ị ị ị ề ộ ậ ị ề ế 2. Nh ng quy đ nh v n i dung có liên quan đ n qu n lý d án đ u t ố ự trái v i quy đ nh c a Lu t Xây d ng năm 2014, Ngh đ nh s 59/2015/NĐCP, Ngh đ nh s ỏ 42/2017/NĐCP và Quy đ nh này đ u bãi b .
ự ự ạ ộ ị ộ ệ ả ự ự ậ ố i Quy đ nh này thì ị xây d ng, ngoài n i dung nêu t ị ị ự ẫ ủ ướ ầ ư ề 3. Các n i dung khác v qu n lý d án đ u t ố th c hi n theo Lu t Xây d ng năm 2014, Ngh đ nh s 59/2015/NĐCP, Ngh đ nh s 42/2017/NĐCP và h ị ộ ng d n c a B Xây d ng.
ướ ự ế ơ ị ng m c đ ngh các c quan, t ỉ ổ ứ ử ợ ử ổ ề ở ự ế ợ ổ ệ 4. Trong quá trình th c hi n, n u có khó khăn, v ki n v S Xây d ng đ t ắ ề ch c g i ý ể ổng h p báo cáo UBND t nh xem xét s a đ i, b sung cho phù h p.