Ủ Ộ Ộ Ủ Ệ
Ỉ ộ ậ ự
Y BAN NHÂN DÂN T NH HÒA BÌNH C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
Hòa Bình, ngày 25 tháng 12 năm 2017 S : ố 46/2017/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ạ Ầ Ả Ị BAN HÀNH QUY Đ NH V QU N LÝ VÀ B O V K T C U H T NG GIAO THÔNG ƯỜ Ấ Ị ƯỜ ƯỜ ƯỜ Ệ NG HUY N, Đ NG XÃ Ỉ NG T NH, Đ Đ Ề Ộ Ố Ớ ƯỜ ƯỜ Ỉ Ả Ệ Ế NG ĐÔ TH , Đ Ị NG B Đ I V I Đ VÀ Đ NG CHUYÊN DÙNG TRÊN Đ A BÀN T NH HÒA BÌNH
Ủ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH HÒA BÌNH
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ả ậ ạ Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ườ ộ Căn c Lu t Giao thông đ ng b ngày 13 tháng 11 năm 2008;
ứ ủ ủ ị ị ị ả ệ ế ấ ạ ầ ườ ả Căn c Ngh đ nh s qu n lý và b o v k t c u h t ng giao thông đ ề ố 11/2010/NĐCP ngày 24 tháng 02 năm 2010 c a Chính ph quy đ nh v ộ ng b ;
ị ứ ủ ề ử ổ ủ ủ ị ổ ố 100/2013/NĐCP ngày 03 tháng 9 năm 2013 c a Chính ph v s a đ i, b ủ ố 11/2010/NĐCP ngày 24 tháng 02 năm 2010 c a Chính ph ạ ầ ườ ề ả ị ị Căn c Ngh đ nh s ị ộ ố ề ủ sung m t s đi u c a Ngh đ nh s ả ệ ế ấ Quy đ nh v qu n lý và b o v k t c u h t ng giao thông đ ộ ng b ;
ứ ủ ề ủ ấ ả ố ị ị ả Căn c Ngh đ nh s 46/2015/NĐCP ngày 12 tháng 5 năm 2015 c a Chính ph v Qu n lý ch t ượ l ng và b o trì công trình x ây dựng;
ộ ng B Giao ủ ườ ậ ả ố ị ề ả ả ứ Căn c Thông t thông v n t ộ ưở sư 52/2013/TTBGTVT ngày 12 tháng 12 năm 2013 c a B tr ộ ng b ; i Quy đ nh v qu n lý, khai thác và b o trì công trình, đ
ủ s 20/2014/TTBGTVT ngày 30 tháng 5 năm 2014 c a B tr ộ ng B Giao ư ố ậ ả ử ổ ổ ộ ố ề ủ ư ố ị i s a đ i, b sung m t s đi u c a Thông t ộ ưở ề s 52/2013/TTBGTVT Quy đ nh v ả ả ườ ứ Căn c Thông t thông v n t qu n lý, khai thác và b o trì công trình đ ộ ng b ;
ộ ưở ủ s ậ ả ướ ự ẫ ị i H ng d n th c hi n m t s đi u c a Ngh đ nh s 1 ị ộ ng B Giao ố 1/2010/NĐCP ngày 24 ạ ầ ị ả ệ ế ấ ệ ủ ủ ứ ư ố 50/2015/TTBGTVT ngày 23 tháng 9 năm 2015 c a B tr Căn c Thông t ộ ố ề ủ thông v n t ả ề tháng 02 năm 2010 c a Chính ph quy đ nh v qu n lý và b o v k t c u h t ng giao thông ườ đ ộ ng b ;
ư ố ủ s 35/2017/TTBGTVT ngày 09 tháng 10 năm 2017 c a B tr ậ ả ộ ưở ư ố ổ s a đ i, b sung m t s đi u c a Thông t ộ ố ề ủ ộ ư ử ổ ủ ộ ng B Giao s 50/2015/TT ẫ i H ng d n th c hi n ộ rưởng B Giao thông v n t ậ ả ướ ủ ự ủ ố ị ạ ầ ườ ề ả ứ Căn c Thông t thông v n t i ban hành Thông t ệ BGTVT ngày 23 tháng 9 năm 2015 c a B t ị ộ ố ề ủ m t s đi u c a Ngh đ nh s 11/2010/NĐCP ngày 24 tháng 02 năm 2010 c a Chính ph quy ả ệ ế ấ ị đ nh v qu n lý và b o v k t c u h t ng giao thông đ ộ ng b ;
ố ở ậ ả ị ủ ề Theo đ ngh c a Giám đ c S Giao thông v n t i.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ệ ế ấ ườ ườ ệ ộ ố ớ ườ ề ả ị Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy đ nh v qu n lý và b o v k t c u h t ng giao ị ườ ườ ng huy n, đ ả ườ ng xã và đ ạ ầ ng chuyên ế ị ỉ ng t nh, đ ng đô th , đ ng b đ i v i đ ỉ ị Đi u 1.ề thông đ dùng trên đ a bàn t nh Hòa Bình.
ệ ự ế ị ể ừ Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t ngày 15/01/2018. Đi u 2.ề
ủ ưở Ủ Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh; Giám đ c các s , Th tr ng các ban, ngành
ở ủ ị Ủ ệ ủ ị Ủ ị ấ ố ố ị ổ ứ ế ị ỉ Đi u 3.ề ủ ỉ ệ c a t nh, Ch t ch y ban nhân dân các huy n, thành ph , Ch t ch y ban nhân dân các xã, ườ ph ch c, cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này. ng, th tr n và các t
Ủ
TM. Y BAN NHÂN DÂN Ủ Ị CH T CH
ể
ộ ư
ỉ ủ
ng tr c T nh y; ỉ
ỉ
ễ Nguy n Văn Quang
ỉ ng tr c HĐND t nh; ủ ị ố ộ ỉ
ạ
ặ ậ
ể ỉnh;
ể
ạ
ỉ
ỉ
ư
ậ ơ N i nh n: ư ề Nh Đi u 3; Văn phòng Chính ph ;ủ ộ B GTVT; ụ C c Ki m tra VB QPPL B T pháp; ườ ự Th ộ ồ H i đ ng nhân dân t nh; ườ ự Th ủ ị Ch t ch, các Phó Ch t ch UBND t nh; ể Đoàn Đ i bi u Qu c h i t nh; ố ổ M t tr n T qu c và các đoàn th t ỉ ủ Các ban c a HĐND t nh; Đ i bi u HĐND t nh; ọ Trung tâm Tin h c Công báo t nh; Chánh, Phó VPUBND t nh; L u: VT, CN (QH
ỉ …..).
QUY Đ NHỊ
Ả ƯỜ Ề V QU N LÝ VÀ B O V K T C U H T NG GIAO THÔNG Đ ƯỜ ƯỜ ƯỜ ƯỜ Đ Ả Ệ Ế NG ĐÔ TH , Đ Ỉ NG T NH, Đ Ộ Ố Ớ NG B Đ I V I NG CHUYÊN NG XÃ VÀ Đ Ấ Ạ Ầ Ị ƯỜ NG HUY N, Đ Ị Ệ Ỉ DÙNG TRÊN Đ A BÀN T NH HÒA BÌNH ủ Ủ ị (Ban hành kèm theo Quyết đ nh s : ố 46/2017/QĐUBND ngày 25 tháng 12 năm 2017 c a y ban ỉ nhân dân t nh Hòa Bình)
ươ Ch ng I
Ị QUY Đ NH CHUNG
ề ề ạ ỉ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
ị ị ệ ế ấ ả ả ạ ầ ườ ả ườ ộ ặ ng b ; đ t tên đ ả ề ạ ộ ả ộ ị ườ ườ ệ ng đô th , đ ỉ ng t nh, đ ườ ỉ ạ ầ Quy đ nh này quy đ nh v công tác qu n lý và b o v k t c u h t ng giao thông đ ệ ế ấ ụ d ng, khai thác trong ph m vi b o v k t c u h t ng giao thông đ ườ ố ấ đ u n i vào đ ệ ế ấ ườ v k t c u đ ườ ng xã và đ đ ộ ử ng b ; s ườ ộ ng b ; ạ ả ng b ; đ m b o giao thông và an toàn giao thông khi thi công trong ph m vi b o ườ ố ớ ệ ố ng huy n, ng b đang khai thác đ i v i h th ng đ ị ng chuyên dùng trên đ a bàn t nh Hòa Bình.
ố ượ ề ụ Đi u 2. Đ i t ng áp d ng
ạ ầ ệ ế ấ ườ ườ ườ ườ ổ ứ ch c, cá nhân liên quan đ n qu n lý, s d ng và b o v k t c u h t ng giao ộ ng chuyên dùng ng b trên đ ả ế ị ườ ng đô th , đ ử ụ ệ ng huy n, đ ả ng xã và đ ỉ ng t nh, đ ơ Các c quan, t thông đ ị trên đ a bàn t ườ ỉnh Hòa Bình.
ề ả Đi u 3. Gi i thích t ừ ữ ng
ấ ế ề ượ ấ ữ ấ ở ải t o)ạ nhà và công trình trên đ t đã đ t v xây d ng ề ử ụ ậ ộ ườ ở ố ỏ c c p ữ ng b là nh ng cá nhân, ấ (k t c u m ng, t ng, mái, i đ ự (s a ch a, c ử ấ ằ ự ơ ấ ườ ế ấ ử ụ 1. Nhu cầu c p thi ứ ấ Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t n m trong hành lang an toàn đ ệ ạ ã xu ng c p ộ và công trình xây d ng hi n t h gia đình có nhà ả không còn kh năng ch u l c) ị ự có nguy c m t an toàn trong quá trình s d ng.
ị ạ ượ ở ượ ấ ấ ạ ấ ở đ c c p Gi y phép xây d ng t m trên đ t ự ầ ự ử ầ đ ng b ; không đ ằ ố ầ ượ ằ ầ ề ố ố c xây d ng t ng h m, t ng n a i đa không quá 01 t ng, không có mái b ng bê tông c t thép và chi u cao t ư ể ề ả ợ ớ ử ụ ả ẩ ự ạ ị ẹ ễ ự ơ ả ể 2. Nhà t m trong Quy đ nh này c hi u là nhà ộ ườ ợ h p pháp n m trong hành lang an toàn đ ố ầ ầ i h m, có s t ng t ế ầ ái); ph i phù h p v i ki n trúc, c nh quan trong đa không quá 4,2m (ch a k chi u cao ph n m ế ẩ ủ khu v c và tuân th các quy đ nh, quy chu n, tiêu chu n quy ho ch, xây d ng; nên s d ng k t ỡ ậ ệ ấ c u đ n gi n và v t li u nh , d tháo d .
ự ạ ộ ị ượ ng b trong quy đ nh này đ c hi ểu là ờ trong hành lang an toàn đ ở ạ ườ ấ ợ ự ằ t m trên đ t h p pháp n m trong hành lang an toàn ỉ ớ i xây d ng t m th i 3. Ch gi ườ ớ ạ ng gi đ i h n cho phép xây d ng nhà ộ ườ ng b . đ
ơ ậ ả Ủ ộ ng b có th ẩm quy nề là S Giao thông v n t ườ Ủ ệ ấ Ủ ườ ả ế ắ t t ở t là y ban nhân dân c p huy n); ị ấ (vi ệ t ế y ban nhân dân xã, ph i; y ban nhân dân huy n, ng, th tr n ấ 4. C quan qu n lý đ thành ph ố (vi Ủ ắ t t là y ban nhân dân c p xã).
ơ ươ ươ ơ ộ Ủ ng phòng thu c y ban các phòng và c quan t Ủ ệ ng đ ấ ệ ệ ấ ự ụ ệ ấ 5. C quan chuyên môn c p huy n là ệ nhân dân c p huy n và th c hi n nhi m v do y ban nhân dân c p huy n giao.
ươ Ch ng II
Ặ Ố Ệ Ặ ƯỜ ƯỜ ƯỜ Đ T TÊN HO C S HI U Đ NG B TRÊN Đ Ỉ NG T NH, Đ Ệ NG HUY N, ƯỜ ƯỜ Ộ NG XÃ, Đ Đ Ị NG ĐÔ TH
ặ ố ệ ườ ắ ặ ề ộ Đi u 4. Nguyên t c đ t tên ho c s hi u đ ng b
ườ ườ ườ ệ ị ị ỉ ng t nh, đ ng huy n, đ ng xã, đ i
ặ ề ả ặ ố ệ ố ị ệ ế ấ ạ ầ ậ ả ướ ườ ủ ộ ườ ủ ề ề ng b ; Đi u 33, Đi u 34, Thông t ng B Giao thông v n t ự ủ ệ ị ộ ố ề ủ ị ố ệ ế ấ ạ ầ ườ ủ ề ả ạ ng đô th theo quy đ nh t Đ t tên ho c s hi u trên đ ị ề ủ ị Đi u 4, Ngh đ nh s 11/2010/NĐCP ngày 24 tháng 02 năm 2010 c a Chính ph quy đ nh v ộ ả ư ố qu n lý và b o v k t c u h t ng giao thông đ s ộ ưở i H ng 50/2015/TTBGTVT ngày 23 tháng 9 năm 2015 c a B tr ị ẫ d n th c hi n m t s đi u c a Ngh đ nh s 11/2010/NĐCP ngày 24 tháng 02 năm 2010 c a ả Chính ph quy đ nh v qu n lý và b o v k t c u h t ng giao thông đ ộ ng b .
ươ Ch ng III
Ạ Ầ Ệ Ế Ả Ả ƯỜ Ộ Ấ QU N LÝ VÀ B O V K T C U H T NG GIAO THÔNG Đ NG B
ộ ề ả ườ ộ Đi u 5. N i dung công tác qu n lý đ ng b
ư ườ ả ạ ự ấ ộ ớ ng b xây d ng m i, nâng c p, c i t o, ữ ộ ấ ồ ơ ả ữ 1. L u tr và qu n lý h s hoàn công công trình đ ỳ ửa ch a đ t xu t. ữ ị ử s a ch a đ nh k , s
ồ ơ ậ ườ ộ ả 2. L p h s qu n lý công trình đ ng b
ủ ầ ệ ng b g m các tài li u trích t h s hoàn côn ầ ồ ơ ệ ố g c a c u, h s h m c cao ả ồ ơ ồ ng gi i phóng ị ườ ồ ơ ấ ồ ơ ểm đ nh, h s c p phép thi công; ặ ắ i, hành lang an toàn c ừ ồ ơ ặ ắt đ a ch t, h s b i th ấ ị ầu; h s ki ị ữ ị ự ử ể ầ ả ỳ ợ ầ ể ố ớ ầ ườ ộ ồ a) Đ i v i c u đ ặ ắ ọ ộ ồ đ , bình đ , m t c t d c, m t c t ngang c u, m t c ồ ơ ố ộ ớ ặ ằ gi m t b ng, h s m c l ể ậ ế ậ ị ậ ổ l p s lý l ch c u, c p nh t k t qu các đ t ki m tra, ki m đ nh, các d án s a ch a đ nh k , ấ ổ ầ ữ ộ ử s a ch a đ t xu t; s tu n tra, ki m tra c u.
ố ớ ườ ồ ấ ừ ồ ơ h s hoàn công nh bình đ , m t c t d c, m t ả ướ ườ ệ ệ ố ự ộ ớ gi
ư ng gi ậ ậ ự ồ ng b ; s ợ ậ ườ ả ậ ế ỳ ử ấ ậ ặ ắ ọ ặ ặ ằ ồ ơ ồ ơ ồ i phóng m t b ng, h s c, h s b i th ộ ậ ẳ ề ổ ế ỗ i, h s c p phép xây d ng; l p bình đ du i th ng và c p nh t các bi n đ ng v t ậ ố ệ ộ ố tuần đ ề ế ườ ng; c p nh t s li u v đ m xe ữ ị ử ể ; c p nh t k t qu các đ t ki m tra, các d án s a ch a đ nh k , s a ả ọ ng, t ấ ộ ồ ng b g m các tài li u trích t b) Đ i v i đ ắ ặ ắ ị c t ngang, m t c t đ a ch t, h th ng thoát n ồ ơ ấ mốc l ứ ử ụ ch c giao thông, s d ng đ t dành cho đ ư ượ i tr ng xe) (l u l ữ ộ ch a đ t xu t.
ạ ươ ả ưỡ ng t ệ , ngoài vi c qu n ả lý b o d ng ố ả ậ ườ ế ể c) Công trình kè, c ng và các công trình nhân t o t th ự ạ ng xuyên, ph i l p k ho ch ki m tra, theo dõi riêng.
ồ ơ ậ ả ườ ộ 3. L p h s qu n lý hành lang an toàn đ ng b
ả ạ ấ ộ ồ ườ ưở ả ạ ờ ộ ng b , an toàn giao thông; vi ph m, th i ng đ n an toàn đ ườ ử ụ ng b bao g m tình tr ng s d ng đ t hành lang an toàn ế ạ ử ạ ồ ơ a) H s qu n lý hành lang an toàn đ ườ ộ đ ng b , các công trình nh h ể đi m vi ph m và quá trình x lý vi ph m.
ể ạ ả ậ ể ậ ổ ề ậ ẩ ề ấ ị ng nhánh ph i l p riêng đ theo dõi và c p nh t b sung các vi ph m liên ng nhánh đ làm vi c v i các c p có th m quy n và chính quy n đ a ố ườ ố ườ ả ả ươ ệ ớ ườ b) H s đ u n i đ quan đ n đ u n i đ ph ồ ơ ấ ấ ế ằ ng nh m đ m b o an toàn giao thông đ ộ ng b .
ậ ồ ơ ệ ố ồ ơ ạ ầ ồ ỹ ả ậ ằ ấ ả ộ ỹ
ạ ậ c) L p h s qu n lý h th ng h t ng k thu t bao g m h s hoàn công các công trình h ườ ầ ng b , gi y phép thi công và các văn b n liên t ng k thu t n m trong hành lang an toàn đ quan khác.
ườ ự ệ ệ ả Ủ ớ ng b ; ph i h p v i công an, y ban nhân ổ ứ ấ ệ ế ấ ạ ầ ả ả ộ ả 4. T ch c th c hi n qu n lý, b o v công trình đ ườ dân các c p qu n lý, b o v k t c u h t ng giao thông đ ố ợ ộ ng b .
ư ạ ể ầ ệ ị ườ ế ấ ộ ạ ầ ử ườ ng xuyên, phát hi n k p ộ ế ng b , ti n hành x lý theo ng b ; tu n tra, ki m tra th ườ ị ờ ư ỏ ề ẩ ấ ử ặ ề ị Ủ 5. Theo dõi tình hình h h i công trình đ ạ th i h h ng và các hành vi vi ph m k t c u h t ng giao thông đ th m quy n ho c đ ngh y ban nhân dân các c p x lý theo quy đ nh.
ể ỗ ợ ể ạ ấ ộ ỳ ặ ấ ộ ỹ 6. Ki m tra tình tr ng k thu t đ nh k tháng, quý, năm; ki m tra đ t xu t sau m i đ t lũ, bão ườ ho c các tác đ ng b t th ậ ị ng khác.
ố ệ ự ế ưở ủ ư ượ ạ ng c a l u l ể ng, ki u lo i 7. Th c hi n đ m xe, phân tích s li u và đánh giá s tăng tr ộ ng b . ph ệ ự ệ ơ ớ ườ ươ ng ti n c gi i đ
i h n xe; t ườ ch c c p gi y l u hành cho xe bánh xích, xe ộ ấ ư ả ọ ể ể ạ ở ả ệ ự 8. Th c hi n qu n lý t ổ ớ ạ i h n, quá t quá kh gi ổ ớ ạ ả ọ i tr ng, kh gi ả ọ i tr ng công trình đ ổ ứ ấ ng b ; ki m tra t các tr m ki m tra i tr ng xe
ố ị ử ạ ộ ờ ị ả ế ự ề ữ ườ ủ ả ọ i tr ng xe c đ nh ho c t m th i và x lý theo quy đ nh; phân tích đánh giá tác đ ng do ho t t ộ đ ng c a xe quá kh i đ n s b n v ng công trình đ ặ ạ ổ, quá t ộ ng b .
ậ ể ạ ệ ạ t h i ụ ế ớ ơ ươ ề ạ ạ ị ạ i quy t tai n n giao ầ ừ ể ả ng đ gi ẫ ố ợ ẩ ề ị ố ụ 9. L p bi u m u theo dõi s v tai n n, xác đ nh nguyên nhân ban đ u t ng v tai n n, thi do tai n n. Ph i h p v i c quan công an, chính quy n đ a ph thông theo th m quy n.
ổ ứ ệ ố ỉ ồ ợ ộ ườ ch c giao thông; th ử ề ả ế ể ng b cho phù h p; l p h s ồ ơ điểm đen, x lý và theo dõi k t qu các đi m đen đã đ ệ ng xuyên rà soát, đi u ch nh h th ng báo hi u ượ ử c x 10. Phân làn, phân lu ng, t ậ ườ đ lý.
ự ả ờ ế ả ậ ụ ự ố ử t, ng p l t, các s c công trình, x lý và ị 11. Tr c đ m b o giao thông; theo dõi tình hình th i ti báo cáo theo quy đ nh.
ấ ị ị ỳ ộ 12. Báo cáo đ nh k , đ t xu t theo quy đ nh.
ơ ở ữ ệ ườ ề ả ộ Đi u 6. Qu n lý c s d li u đ ng b
ự ệ ề ả ộ ể ỳ ị ầ ư ườ ự ả ộ ả ơ 1. Đ n v qu n lý, b o trì đ ộ ề ườ v đ ả ơ c quan qu n lý đ ườ ị ế ườ ng b trên các tuy n đ ộ ườ ng b đ ơ ở ữ ệ ả ng b có trách nhi m đi u tra, kh o sát đ xây d ng c s d li u ị ử ng đang qu n lý và báo cáo đúng đ nh k theo quy đ nh g i cho ụ ụ xây d ng. ả ể ph c v cho công tác b o trì đ ng b và đ u t
ị ơ ỳ ườ ộ ợ ổ ệ ng b có trách nhi m t ng h p, báo ề ơ ở ạ ầ ả ấ ả ả ơ 2. Đ nh k hàng quý, 6 tháng và c năm, c quan qu n lý đ cáo v c s h t ng do mình qu n lý lên c quan c p trên.
ụ ụ ề ệ ả ườ ộ Đi u 7. Tài li u ph c v công tác qu n lý, khai thác công trình đ ng b
ụ ụ ệ ả ườ ộ ộ ồ 1. Các tài li u ph c v công tác qu n lý, khai thác công trình đ ng b , bao g m các n i dung:
ả ư ủ ươ ế ị ự ệ ng xây d ng, quy t đ nh phê duy t d án, phê duy t ị ệ ự ế ế ả ậ ả ế ị t k ; quy t đ nh phê t k ế ế ế ỹ t k k thu t, thi ắ ầ ệ ầ ư ấ ế ế a) Văn b n pháp lý liên quan nh ch tr ẽ thi duy t nhà th u xây l p, nhà th u t ế b n v thi công; văn b n th v n thi ẩ ẩm tra, th m đ nh thi ồ ơ t k , giám sát; h s hoàn công công trình.
ế ế ả ẽ ẽ ả ề ế (k cể ả thi t kế ỉ ế đi u ch nh, n u có). ồ ơ b) H s thi t k b n v thi công, b n v hoàn công
ề ướ ậ ẫ ệ c) Tài li u v h ỹ ng d n k thu t.
ả ầ d) Quy trình b o trì, quy trình khai thác c u.
ề ả ồ ơ ố ộ ớ ặ ằ ả ặ ằ ệ e) Tài li u v gi i phóng m t b ng, h s m c l gi ố i, m c gi i phóng m t b ng.
ậ ẳ ồ ị g) Nh t ký tu n đ ụ ề ả ầ ườ ạ ườ ườ ầ ồ ơ ấ ượ nh ch p v tình tr ng ch t l ồ ơ ầ ng, h s lý l ch c u, h s đăng ký đ ổ ế ng c u, s đ m xe trên đ ộ ỗ ng b , bình đ du i th ng, các hình ộ ng b .
ả ể ạ ộ ử ữ ệ ế ể ị ườ h) Các tài li u liên quan đ n k t qu ki m tra, ki m đ nh, s a ch a và các ho t đ ng khai thác, ả b o trì công trình đ ế ộ ng b .
ự ệ ả ộ ơ xây d ng công trình đ ườ ể ệ ể ể ể ạ ả ị 2. Ch đ u t ườ đ ủ ầ ư ộ ng b các tài li u quy đ nh t ng b có trách nhi m bàn giao cho c quan qu n lý ề ể i Đi m a, Đi m b, Đi m c, Đi m d, Đi m e, Kho n 1 Đi u này
ả ả ơ ườ ướ c khi đ a công trình vào s d ng. Trong quá trình khai thác đ n v qu n lý, b o trì đ ộ ng b ồ ơ ư ệ ả ạ ể ể ả ị ề ử ụ tr ậ có trách nhi m l p h s qu n lý t i Đi m g và Đi m h, Kho n 1 Đi u này.
ả ệ ế ấ ạ ầ ề ạ ườ ộ Đi u 8. Ph m vi b o v k t c u h t ng giao thông đ ng b
ộ ả ạ ầ ộ c có liên quan đ n an toàn ị ị ệ ế ấ ầ ướ ầ ng b , ph n trên không, ph n d ườ ng b ườ ặ ấ i m t đ t, ph n d ộ theo quy đ nh t ủ ị ị ạ ầ ộ ồ ầ ướ ạ ủ ố t t t ộ (vi ị ng b ố ấ ủ ườ ng b g m đ t c a đ ng b , hành lang an toàn ặ ướ ế i m t n ố ị ươ ng V, Ngh đ nh s i Ch ả ả ề qu n lý và b o v k t ị ả ế ắ là Ngh đ nh s 11/2010/NĐCP) ; Kho n 1, Kho n 2, ủ ị ị ườ ả ế ắ t t ộ (vi t là ng b ị ị ệ ộ ố ị ự ủ ề ư ố ề ố 100/2013/NĐCP); Ch ậ ả ề ướ ủ t là Thông t ế ắ t t ộ vi ng b ( ạ ầ ề ậ ả ả ả ộ ưở ủ ị ệ ế ấ ả và Kho n 1, Kho n 2, Đi u 1, i ban ng B Giao thông v n t
ộ ưở ệ ộ s 35/2017/TTBGTVT ngày 09/10/2017 c a B ộ ố ề ủ ổ s a đ i, b sung m t s đi u c a Thông t ng B Giao thông v n t ộ ố ề ủ ả ậ ả ướ ủ ự ủ ề ả ườ ạ Ph m vi b o v k t c u h t ng giao thông đ ườ đ công trình và an toàn giao thông đ ệ ế 11/2010/NĐCP ngày 24 tháng 02 năm 2010 c a Chính ph Quy đ nh v ườ ấ ả c u h t ng giao thông đ ị ủ ề ề ả Kho n 3, Đi u 1, Ngh đ nh s 100/2013/NĐCP ngày 03 tháng 9 năm 2013 c a Chính ph v ổ ủ ố ộ ố ề ủ ử ổ ị s a đ i, b sung m t s đi u c a Ngh đ nh s 11/2010/NĐCP ngày 24 tháng 02 năm 2010 c a ạ ầ ệ ế ấ ả ủ Chính ph Quy đ nh v qu n lý và b o v k t c u h t ng giao thông đ ư ố ươ ủ Ngh đ nh s s 50/2015/TTBGTVT ngày 23/9/2015 c a ng II Thông t ộ ố ề ủ ẫ i v H ng d n th c hi n m t s đi u c a Ngh đ nh s 11/2010/NĐCP B Giao thông v n t ả ị ngày 24 tháng 02 năm 2010 c a Chính ph quy đ nh v qu n lý và b o v k t c u h t ng giao ườ s 50/2015/TTBGTVT) thông đ ộ tr ư ố Thông t ư ố ư ử ổ hành Thông t s 50/2015/TTBGTVT ngày 23 tháng ị ẫ ủ i H ng d n th c hi n m t s đi u c a Ngh 9 năm 2015 c a B tr ị ố ị đ nh s 11/2010/NĐCP ngày 24 tháng 02 năm 2010 c a Chính ph quy đ nh v qu n lý và b o ạ ầ ệ ế ấ v k t c u h t ng giao thông đ ộ ng b .
ạ ầ ề ả ườ ộ ả ệ ế ấ Đi u 9. Qu n lý và b o v k t c u h t ng giao thông đ ng b
ệ ế ấ ạ ầ ả ả ườ ộ 1. Qu n lý, b o v k t c u h t ng giao thông đ ng b
ở ệ ế ấ ả ả ườ i qu n lý và b o v k t c u h t n ự ế Ủ ề ệ ở ỉ ộ ố ả ườ ộ ị ạ ầ g giao thông trên h thệ ống đ ng ậ ẽ , y ban nhân dân t nh s giao S Giao thông v n ộ ệ ng b khác trên đ a bàn không thu c h ậ ả a) S Giao thông v n t ộ ỉ t nh, ngoài ra tùy thu c vào đi u ki n th c t ả ự ế t i tr c ti p qu n lý m t s công trình giao thông đ ườ ố th ng đ ỉ ng t nh.
ệ ế ấ ườ ả ả ng b đ i v i ấ ệ ả ả ng huy n; ph i h p v i S Giao thông v n t ộ ố ớ ạ ầ ệ ế ự i th c hi n qu n lý và b o v k t ỉ ậ ả ườ ườ ệ Ủ b) y ban nhân dân c p huy n qu n lý và b o v k t c u h t ng giao thông đ ớ ở ườ ệ ố h th ng đ ạ ầ ấ c u h t ng giao thông đ ệ ố ợ ộ ố ớ ệ ố ng b đ i v i h th ng đ ệ ị ng t nh trên đ a bàn huy n.
ườ ệ ế ấ ườ ệ ả ả ị ạ ng xã; ph i h p v i đ n v qu n lý đ ườ ạ ầ ộ ự ườ ườ ệ ị ả lý và b o v k t c u h t ng giao thông đ Ủ c) y ban nhân dân c p xã qu n ớ ơ ườ ố th ng đ ầ t ng giao thông đ ấ ả ố ợ ả ộ ố ớ ệ ố ng b đ i v i h th ng đ ộ ố ớ ệ ng b đ i v i h ệ ế ấ ng b th c hi n qu n lý và b o v k t c u h ng huy n trên đ a bàn xã. ỉ ng t nh, đ
ườ ụ ả ế ị ượ ệ ng giao thông nông thôn nhi m v qu n lý đ ự ỉ ủ Ủ ả ệ ậ ả ầ ị ị ỉ ệ ố ớ ầ d) Đ i v i c u, đ c th c hi n theo Quy t đ nh ố s 29/2015/QĐUBND ngày 28 tháng 9 năm 2015 c a y ban nhân dân t nh Hòa Bình Ban hành ề ấ Quy đ nh phân công, phân c p và trách nhi m v qu n lý, v n hành khai thác và b o trì c u, đường giao thông nông thôn trên đ a bàn t nh Hòa Bình.
ủ ầ ư ệ ế ấ ự ệ ả ả ị ạ , ch s h u xây d ng công trình ch u trách nhi m qu n lý, b o v k t c u h ủ ở ữ ườ ộ ố ớ ườ đ) Ch đ u t ầ t ng giao thông đ ng b đ i v i đ ng chuyên dùng.
ệ ế ấ ườ ề ả ả ị ạ ậ ử ạ ầ ị ự ệ ạ ố ị 2. X lý các hành vi vi ph m quy đ nh v qu n lý, b o v k t c u h t ng giao thông đ ượ đ ử ộ ng b c th c hi n theo Lu t X lý vi ph m hành chính năm 2012 và Ngh đ nh s 46/2016/NĐCP
ử ạ ự ạ ụ ể ủ ự ườ ệ ắ ị ị ngày 26 tháng 5 năm 2016 c a Chính ph Quy đ nh x ph t vi ph m hành chính trong lĩnh v c giao thông đ ủ ườ ng s t và th c hi n theo quy đ nh c th sau: ộ ng b và đ
ở ậ ả ườ ả ơ ị i ch đ o l c l ộ ng b ph i ấ ố ị ớ Ủ ạ ệ ố ườ ả ố ỉ ạ ự ượ ng Thanh tra giao thông, đ n v qu n lý đ a) S Giao thông v n t ệ ử ợ Ủ ấ h p v i y ban nhân dân c p xã, y ban nhân dân c p huy n x lý vi ph m theo quy đ nh đ i ạ ầ ệ ế ấ ớ v i ph m vi b o v k t c u h t ng giao thông trên h th ng đ ạ ỉ ng t nh.
ạ ầ ạ ả ị ị ố ợ ạ ườ ệ ế ấ ạ Ủ b) y ban nhân dân c p huy n x lý vi ph m trong ph m vi b o v k t c u h t ng giao thông ớ ơ ủ ả ố ớ ườ ng đô th trên đ a bàn qu n lý; ch trì, ph i h p v i đ n đ i v i đ ấ ạ ả ỏ ố ớ ả ị v qu n lý đ i t a đ i v i các hành vi vi ph m trong ph m vi đ t ủ ườ c a đ ấ ườ ỉ ng t nh, đ ộ ử ườ ng b x lý, c ộ ố ớ ệ ố ng b đ i v i h th ng đ ệ ử ườ ệ ng huy n và đ ế ưỡ ng ch , gi ỉ ng t nh.
Ủ ạ ầ ạ ố ợ ạ ả ị ị ử ớ ơ ố ớ ệ ố ộ ử ườ ườ ườ ệ ố ớ ấ c) y ban nhân dân c p xã x lý vi ph m đ i v i toàn b k t c u h t ng giao thông đ ườ ả trên đ a bàn; ph i h p v i đ n v qu n lý đ ỉ ạ ầ ng t nh, đ h t ng giao thông đ i v i h th ng đ ườ ng xã ệ ế ấ ng b x lý vi ph m trong ph m vi b o v k t c u ng xã. ộ ế ấ ạ ng huy n, đ
ươ Ch ng IV
Ả Ế Ế Ồ Ạ S D NG, KHAI THÁC VÀ GI I QUY T T N T I LIÊN QUAN Đ N Đ T DÀNH CHO Ệ Ấ ƯỜ Ộ Ệ Ố Ử Ụ ƯỜ Đ NG HUY N, Đ NG XÃ VÀ NG B TRÊN H TH NG Đ ƯỜ Đ ƯỜ Ỉ ƯỜ NG T NH, Đ NG CHUYÊN DÙNG
ử ụ ề ườ ạ ộ ộ Đi u 10. S d ng đ ng b vào các ho t đ ng văn hóa
ộ ơ ườ ạ ộ ượ ự ị ng b vào các ho t đ ng văn hóa đ ế ị ố ả ỉ ị ề ị ườ ụ ầ ố ủ Ủ ỉ ỉ ề ệ ử ườ ộ ố ề ủ ử ụ ề ạ ờ ộ ị ng, ờ ố ổ ố ầ ế ị ụ ỉ ủ Ủ ỉ ầ ử ụ ổ ứ ệ ch c có nhu c u s d ng đ C quan, t c th c hi n theo ố ị ề ạ ị i Đi u 25, Ngh đ nh s 11/2010/NĐCP; Quy t đ nh s 03/2014/QĐUBND ngày 10 quy đ nh t ử ụ ủ Ủ tháng 01 năm 2014 c a y ban nhân dân t nh Hòa Bình ban hành Quy đ nh v qu n lý và s d ng ế ộ ạ t m th i m t ph n lòng đ ng, hè ph không vì m c đích giao thông trên đ a bàn t nh và Quy t ị đ nh s 03/2016/QĐUBND ngày 22 tháng 01 năm 2016 c a y ban nhân dân t nh v vi c s a ả ổ đ i, b sung m t s đi u c a Quy đ nh v qu n lý và s d ng t m th i m t ph n lòng đ ố ị hè ph không vì m c đích giao thông trên đ a bàn t nh ban hành kèm theo Quy t đ nh s 03/2014/QĐUBND ngày 10 tháng 01 năm 2014 c a y ban nhân dân t nh Hòa Bình.
ấ ủ ườ ử ụ ề ộ ườ ộ Đi u 11. S d ng, khai thác đ t c a đ ng b và hành lang an toàn đ ng b
ấ ườ ườ ụ ng b ch đ xây d ng công trình đ ng b , s d ng và khai thác cho m c ử ụ ộ ử ụ ng b . Các công trình s d ng, khai thác cho m c đích an toàn ị ụ ố ề ạ c ộ ỉ ể ự ậ ả ườ ộ i đ ế ế t y u quy đ nh t ộ ườ ự ạ ị ng b và đ t hành lang an toàn đ ẩ ả ậ ị ị ượ i Đi u 13, Quy đ nh này không b trí đ ả ượ ộ ng b . Khi xây d ng, ph i đ c ự ấ i Kho n 1, Đi u 9 Quy đ nh này ch p thu n xây d ng ạ ạ ầ ườ ạ ả 1. Đ t dành cho đ đích an toàn giao thông v n t giao thông và các công trình thi ấ ủ ườ ấ ngoài ph m vi đ t c a đ ề ạ ơ c quan có th m quy n theo quy đ nh t ấ ấ ậ công trình và ch p thu n thi công. Nghiêm c m xây d ng trái phép các lo i công trình khác trong ệ ế ấ ph m vi b o v k t c u h t ng giao thông đ ề ự ộ ng b .
ế ệ ự ạ ị ươ ư ụ , khu dân c , khu th ị ả ự ạ ườ ệ ằ ợ ng gom n m ngoài hành lang an toàn đ ẩ ng h p đ c bi ườ ị ậ ng m i d ch v và các ệ ệ ề c c p có th m quy n phê duy t và có h ặ ộ ặ ủ ỹ ấ ườ ề ặ ệ ộ ị
ả ử ụ ợ ầ ườ ườ ấ 2. D án khu đô th , khu công nghi p, khu kinh t công trình khác ph i xây d ng theo quy ho ch đã đ ị ệ ườ ố th ng đ t do đi u ki n đ a ộ ầ hình, đ a v t khó khăn ho c không đ qu đ t, có th xem xét cho phép m t ph n ho c toàn b ườ ự đ d án ch u trách nhi m xây d ng ệ ố h th ng đ ấ ườ đ ượ ấ ộ ng b . Tr ể ủ ầ ư ự ng b . Ch đ u t ườ ấ c s d ng đ t dành cho đ ng h p c n ph i s d ng đ t dành cho đ ằ ng gom n m trong hành lang an toàn đ ượ ử ụ ườ ng gom, không đ ố ng đ u n i. Tr ụ ợ ng b đ làm công trình ph tr , ố ấ ườ ng đ u n i ộ ể ộ ể ng b đ làm đ
ự ể ể ạ ấ ộ ố ố ị ệ ấ ng b thì ph i th c hi n đúng v trí đi m đ u n i trong quy ho ch các đi m đ u n i ề ệ ẩ ườ ả vào đ ượ ấ c c p có th m quy n phê duy t. đ
ượ ử ụ ườ ộ ụ ị ng b làm n i , ho t đ ng kinh doanh d ch v ; neo ấ c s d ng đ t dành cho đ ự ề ạ ộ ả ơ ở ổ ề ườ ướ ế ầ ầ ố 3. Không đ ậ đ u tàu, thuy n và xây d ng các công trình làm thay đ i dòng ch y, gây xói l trình c u, c u phao, b n phà, kè ch c và kè ch ng xói n n đ ị ỉnh tr dòng n ở ấ m t an toàn công ng.
ấ ụ ệ ả ượ ả ư ườ ưở ườ ộ ờ ử ụ ộ ượ ạ ng b đ ế ng đ n an toàn công trình, an toàn giao thông đ c t m th i s d ng vào m c đích nông nghi p, qu ng cáo ng b và tuân theo 4. Đ t hành lang an toàn đ c nh h nh ng không đ ị quy đ nh sau:
ủ ả ả ườ ộ ể ề ườ ữ ắ ng m t kho ng t ồ ng đ p và đáy ao, h . M c n ố ả ứ ướ ồ ứ ằ i thi u b ng m c ồ c trong ao, h ủ ả ặ ồ ồ ề ộ c cao h n ơ cao đ chân n n đ ng. Không làm ao, h nuôi tr ng th y s n ho c tích ộ ề ườ ồ a) Các ao, h nuôi tr ng th y s n ph i cách mép chân đ ệ chênh l ch v đ cao gi a mép chân n n đ ề ườ ượ không đ ướ ng đào. n c phía trên mái ta luy n n đ
ợ ườ ủ ả ự ề ườ ng b , giao c t đ ấ ạ ớ ộ ổ ưở ườ ủ ươ ồ ng th c, hoa màu, cây ăn qu thì chi u cao c a cây không cao quá ng h p tr ng cây l b) Tr ủ ơ ặ ườ ) 0,9m (so v i ớ m t đ ạ ở ng ng cong, n i giao nhau c a đo n n n đ ả ố ớ ườ ộ ớ ườ ắ ườ ộ ườ ng đào thì ph i ng b v i đ đ ả ấ ủ ườ ồ ấ ồ tr ng cách mép ngoài d i đ t c a đ ị ộ ễ ả ng t b r nh h ề ự ườ ng đ p trong khu v c đ ấ ầm nhìn; đ i v i đ ắ ộ ề ữ i đ n đ nh và b n v ng c a công trình đ ắ ng s t, che khu t t ng b ít nh t là 06 mét. Nghiêm c m tr ng các lo i cây có ộ ng b .
ấ ủ ườ ộ ộ ể ng b m t kho ng cách t ế ế ằ ộ ề ề ả ứ ướ ợ ươ ử ị ồ c cao h n cao đ chân n n ủ ươ ng. Tr ấn, khi s a ch a, c i t o, nâng c p kênh, m ng th y ả ượ t k an toàn trong m ng không đ ả ạ ộ ữ ườ ả ượ ơ ươ ả ng b ph i đ ố i thi u b ng chi u sâu ơ ấ c c quan qu n lý ả ậ ươ c) Các m ng ph i cách mép ngoài đ t c a đ ủ c a m ng và m c n c thi ườ ườ ng h p hành lang b ch ng l đ ạ ầ ệ ế ấ ạ ợ i trong ph m vi b o v k t c u h t ng giao thông đ l ộ ấ ườ ng b ch p thu n. đ
ả ặ ự ề ệ ắ ệ ườ ộ ỉ ượ ng b không th c hi n đ ị ặ ạ ế ắ ộ ể ẩ c c quan qu n lý đ ộ ườ ế ặ ệ ạ ờ d) Vi c l p đ t qu ng cáo trong hành lang an toàn đ ng b ch đ c th c hi n t m th i khi ộ ườ ả ể ệ ượ ự đi u ki n đ a hình bên ngoài hành lang an toàn đ c. Các bi n qu ng ượ ườ ưở ả ờ ng đ n an toàn c gây nh h ng b không đ cáo l p đ t t m th i trong hành lang an toàn đ ề ộ ả ậ ấ ườ ả ượ ơ giao thông và ph i đ ng b có th m quy n ch p thu n. Bi n qu ng cáo ưở ượ ắ l p đ t ngoài hành lang an toàn đ ả ng b không đ ng đ n an toàn giao thông. ả c gây nh h
ầ ườ ạ ộ ụ ầ ị c s d ng g m c u đ ấ ơ ở ng b làm n i ấ ầ ể ườ ễ ộ ượ ử ụ 5. Không đ ế d nừ g xe, b n xe gây m t an toàn công trình c u, m t an toàn giao thông, ô nhi m môi tr , ho t đ ng kinh doanh d ch v , đi m ng.
ị ừ ầ ầ ườ ố ộ ng b trong đô th (tr g m c u đ ị đi qua đô th ) ệ ử ụ ỗ ầ ườ ờ ng b trên qu c l ế ị ả ượ Ủ ấ ỉ ầ Vi c s d ng g m c u đ ạ làm bãi đ xe t m th i ph i đ ộ ộ c y ban nhân dân c p t nh quy t đ nh.
ố ớ ủ ợ ự ủ ệ ự ế ế ậ 6. Đ i v i các d án th y đi n, th y l i có tuy n tránh ng p và các d án khác có tuy n tránh:
ủ ầ ư ự ự ế ệ ị a) Kinh phí xây d ng tuy n tránh do ch đ u t d án ch u trách nhi m.
ừ ướ ậ ự ậ d án ngay t b ề ướ c l p d án v h ủ ự ề ế ủ ợ ỹ ậ ệ ẩ ng tuy n, quy mô, tiêu chu n k thu t và ế i có tuy n tránh ng p và các d ự ủ ầ ư ự b) Ch đ u t ố ớ ấ các v n đ khác có liên quan đ i v i các d án th y đi n, th y l ụ ể ế án khác có tuy n tránh, c th :
ố ớ ế ườ ậ ủ ở ậ ả ế ả ỏ ỉ ự ở Đ i v i tuy n đ ng t nh ph i có ý ki n th a thu n c a S Giao thông v n t i, S Xây d ng.
ế ườ ệ ườ ậ ủ Ủ ế ấ ả ỏ ng huy n, đ ng xã ph i có ý ki n th a thu n c a y ban nhân dân c p ố ớ Đ i v i tuy n đ huy n.ệ
ủ ầ ư ậ ủ ả ỏ ủ ở ữ ườ ế ng chuyên dùng ph i có ý ki n th a thu n c a Ch đ u t , ch s h u đ ng ố ớ ườ Đ i v i đ chuyên dùng.
ả ườ ng ử ụ ự ườ ư ề ạ Đi u 12. Qu n lý, s d ng, khai thác ph m vi b o v k t c u h t ng giao thông đ ứ ố ộ ượ ầ ư b đ ạ ầ ng chuyên dùng xây d ng theo hình th c đ i tác công t ả ệ ế ấ và đ c đ u t
ệ ự ế ế ể ả ạ ự ự xây d ng theo hình th c đ ứ ối tác công t ế ườ c đ u t ự ự ạ ấ ậ ộ ng b có th m quy n khi th c hi n th a thu n quy ho ch, ch p thu n xây d ng, ch p ậ ị ủ ủ ệ ả ệ ả ủ ầ ư ự ề ả ề d án PPP v các v n đ an toàn giao thông, nh ằ ế ấ ế ế ấ ấ ố t y u, xây d ng, c i t o các nút giao thông, đi m đ u n i liên 1. Vi c xây d ng công trình thi ơ ư ộ ượ ầ ư ườ (PPP), c ng b đ quan đ n công trình đ ấ ỏ ệ ề ẩ quan đ ị ự ậ thu n thi công, ngoài vi c th c hi n các quy đ nh c a pháp lu t và c a Quy đ nh này còn ph i ấ l y ý ki n b ng văn b n c a Nhà đ u t ưở h ậ ấ ề khác có liên quan. ng đ n k t c u công trình, thu phí và các v n đ
ả ạ ự ể ấ ố ổ ứ ườ ự ế ế ế ườ ng chuyên dùng thì do t t y u, xây d ng, c i t o các nút giao thông, đi m đ u n i liên ng chuyên dùng đó ả ch c, cá nhân qu n lý, khai thác đ ệ 2. Vi c xây d ng công trình thi quan đ n đ ế ị quy t đ nh.
ế ế ả ệ ế ấ ạ ầ ự ạ t y u xây d ng trong ph m vi b o v k t c u h t ng giao thông ề ườ ộ Đi u 13. Công trình thi đ ng b
ế ế ồ 1. Công trình thi t y u bao g m
ụ ụ ả ả ầ ố a) Công trình ph c v yêu c u đ m b o an ninh, qu c phòng.
ệ ề ỹ ầ ặ ậ ạ ả ạ ệ ế ấ ế ườ ộ ấ ướ ướ ầ b) Công trình có yêu c u đ c bi ầ t ng giao thông đ ườ ng b , c p n đ ể ố t v k thu t không th b trí ngoài ph m vi b o v k t c u h ồ ễ ộ ng b , bao g m các công trình: Vi n thông, đi n l c, công trình chi u sáng ượ c, xăng, d u, khí, năng l c, thoát n ệ ự ấ ng, hóa ch t.
ợ ườ ả ạ ng h p không th xây d ng bên ngoài ph m vi b o v k t c u h t ng giao thông đ ườ ng ẩ ạ ự ượ ơ ể đ ườ ệ ế ấ c c quan có th m quy n cho phép xây d ng trong ph m vi ả ạ ầ ự ắ ề ả ả ệ ế ấ ộ ư ể 2. Tr ộ ế ế b , công trình thi t y u có th ạ ầ ả b o v k t c u h t ng giao thông đ ng b nh ng ph i đ m b o nguyên t c sau:
ủ ụ ự ệ ệ ẩ ị c thi t k , th m đ nh, phê duy t và th c hi n các th t c khác ả ượ t y u ph i đ ậ ề ị ế ế ế ế a) Công trình thi ự ủ theo quy đ nh c a pháp lu t v xây d ng.
ế ế ưở ế t y u không đ c nh h ng đ n công tác b o trì, k t c ộ ả ả ả ộ ở ườ ườ ượ ả ng b , đ m b o an toàn cho giao thông đ ng b và các công trình khác ế ấu và công năng c a ủ xung b) Công trình thi công trình đ quanh
ế ế ự ế ả ạ ả ớ ợ ỹ ị t y u ph i phù h p v i quy ho ch ki n trúc xây d ng, m quan đô th và b o ườ c) Công trình thi ệ ng. v môi tr
ố ớ ế ế ầ ắ 3. Đ i v i công trình thi t y u g n vào c u
ố ấ ườ ượ g n ng dây đi n cao th , đ ườ ầ ố ố ấ ệ ậ ệ ế ườ ả ậ ấ a) Không ch p thu n các công trình đ (xăng d u, ga, khí đ t), đ ng ng hóa ch t, v t li u có kh năng gây cháy n ng ng cung c p năng l ổ, ăn mòn;
ế ế ộ ộ ậ t k h p k thu t, b gá đ đ l ỡ ể ắp đ t các công trình ế ế ặ ợ ả ầ ớ ố ớ ầ ự c xây d ng có thi ặ ậ ắ ệ t y u: vi c ch p thu n l p đ t công trình thi ế ế t k ả ọ ướ ầ ớ ượ b) Đ i v i c u m i đ ấ thi ủ c a công trình c u, t ỹ ế ế t y u g n vào c u ph i phù h p v i thi ế ố c và các y u t i tr ng, kích th ắ khác;
ủ ầ ư ư ấ ủ xây d ự ế v n có đ năng l c ti n hành th m tra,
ẩ ướ ẩ ả ế ế t y u ph i thuê t ố ớ ế ế ầu t y u đ i v i an toàn giao thông, an toàn công trình c ự ậ ế ế ầ ắ nự g công trình thi c) Ch đ u t ặ ệ ắ ị th m đ nh vi c l p đ t công trình thi ủ ụ ệ ự tr t y u g n vào c u. ấ c khi th c hi n th t c xin ch p thu n xây d ng công trình thi
ố ớ ế ế ầ ườ ộ 4. Đ i v i công trình thi t y u đi ng m qua đ ng b
ầ ộ ươ ườ ầm, ườ ầ ả ng b , ph i thi công b ớ ử ụ ệ ằng ph ắ a) Đ i v i công trình đi ng m qua đ tr ố ớ ợ ng h p không th ể khoan ng m m i s d ng bi n pháp đào c t m t đ ng pháp khoan ng ặ ườ ng.
ế ế ướ ặ ố ợ t y u đ t trong c ng thoát n c ngang. Tr ng h p đi qua ủ ủ ố ỹ ườ ế ế ắ ặ t y u l p đ t trong ậ b) Không cho phép các công trình thi ậ ế các c ng k thu t n u còn đ không gian thì cho phép ch công trình thi ỹ ố c ng k thu t.
ợ ự ườ ươ ng pháp khoan ế ế ườ t y u ngang qua đ ố ậ ộ ằ ng b b ng ph ặ ộ ợ ả ổ ằ ủ ườ i tr ng c a đ ầ ị ấ ể ỹ ủ ấ ủ ỏ ơ ườ ườ ợ ậ ng ế ế t y u ệ ặ t ng h p đ c bi ườ ng ng ho c h p bao bên ngoài b ng v t ế ế ớ ả ọ t y u và phù h p v i t ấ ủ ế ng đ n đi m cao nh t c a công trình thi ế ấ ừ ng (tr các tr ấ ườ ề ẩ ả ậ ng h p xây d ng công trình thi c) Tr ứ ả ngầm ph i đáp ng các yêu c u k thu t sau: Có đ ề ữ ả ệ li u b n v ng đ m b o n đ nh c a công trình thi ặ ườ ộ ừ ể ả đi m th p nh t c a m t đ b ; kho ng cách t ề ư ể ố i thi u 01 mét nh ng không nh h n chi u dày k t c u áo đ t ộ ượ ơ ng b có th m quy n ch p thu n). đ c c quan qu n lý đ
ợ ắ ả ự ườ t ỹ ứ ng đ xây d ng công trình thi ự ặ ườ ng h p ph i đào c t m t đ ậ ế ỹ ệ ẩ ầ ứ ậ ố ỹ ể ế y u ngang qua đ ậ ộ ể ấ ơ ỏ ơ ệ ế ế ủ ệ c cách m t đ ế ế ể ặ ầ ả ự ủ ả ả ậ ườ ộ ng b ố ườ ng ng bao ỏ ủ ế ấ ng; đi m trên cùng v c a k t c u ả ng ng bao b o v bên ngoài ph i th p h n đáy móng công trình ặ ườ ộ ư ng nh h n 1,0 mét; h m, hào, h p t y u và th c hi n công tác b o trì công t, ph i có quy trình v n hành khai thác, b o trì công trình theo quy t y u khi c n thi ầ ố ị ể d) Tr ầ ả ả ph i đáp ng các yêu c u k thu t sau: Ph i xây d ng h m, hào, h p k thu t, đ ế ườ ả t k c a tuy n đ b o v bên ngoài đáp ng tiêu chu n thi ả ộ ườ ầ h m, hào, h p k thu t, đ ượ ộ ố ườ i thi u 0,3 mét nh ng không đ đ ng b t ả ậ ỹ k thu t ph i có đ không gian đ đ t công trình thi ế ế ế trình thi ị ạ ị i Ngh đ nh s 46/2015/NĐCP. đ nh t
ườ ả ạ i hàng hóa, đ ủ ụ ụ ị ướ ả ả ố ớ ệ ấ ườ ố ự ượ ệ ộ 5. Đ i v i băng t nghi p và công trình th y đi n xây d ng v ng ng và tuy nen c p, thoát n t qua đ c sinh ho t ph c v nông ả ng b ph i đ m b o các quy đ nh sau:
ượ ả ưở ế c nh h ng đ n an toàn giao thông và c nh quan môi tr ng; công ả ạ ượ ị ự ẩ ườ ả t qua đ ườ ộ ng b ph i ự ả ượ c th m tra an toàn giao thông, an toàn ch u l c; đo n v ả ườ ệ ả ị a) V trí xây d ng không đ trình ph i đ ượ đ ỹ c bao kín, đ m b o m quan, v sinh môi tr ng.
ả ả ủ ề ề ề ả ả ị ị ậ ị b) Ph i đ m b o các quy đ nh v kho ng cách chi u cao, chi u ngang theo quy đ nh c a pháp lu t và Quy đ nh này.
ả ượ ề ẩ ẩ ị c th m tra, th m đ nh v an toàn công trình theo các t k xây d ng công trình ph i đ ậ ề ự ự ế ế c) Thi ủ ị quy đ nh c a pháp lu t v xây d ng.
ố ớ ủ ươ ề ủ 6. Đ i v i công trình tuyên truy n ch tr ng, chính sách c a Đ ảng và nhà n c:ướ
ề ặ ướ c trong ủ ươ ườ ắ ườ ườ ả ở ầ ứ ạ ố a) Không l p đ t công trình tuyên truy n ch tr ằ ng cong đ ng, đ ph m vi đ ng cong b ng, đ ủ ng, chính sách c a Đ ng và nhà n ả ng d c gây c n tr t m nhìn.
ế ế ề ả ượ ề ẩ ẩ ị t k xây d ng công trình tuyên truy n ph i đ c th m tra, th m đ nh v an toàn ậ ề ự ị ủ ự ồ ơ b) H s thi công trình theo các quy đ nh c a pháp lu t v xây d ng.
ử ặ ạ ự ố ố ớ ế ế ế ế ông trình thi ả ộ ề ự c thông tin v s ủ ầ ư ng b , ch đ u t , ườ ượ i đ t y u ph i có trách nhi m ậ ượ ệ t y u: Khi phát hi n ho c nh n đ ườ ạ ầ ệ ế ấ t y u trong ph m vi b o v k t c u h t ng giao thông đ ả ử ụ c giao qu n lý, s d ng công trình thi ự ệ ả ầ ủ ưở ế ế ậ ộ ơ ế ố và th c hi n đ y đ các quy đ nh c a pháp lu t có liên quan. Tr ị ng b , c quan qu n lý đ ủ ườ ng đ n giao thông đ
ờ ụ ể ả ả ệ ả ị ệ ợ ườ ng h p ả ộ ườ ng b ặ ủ ở ữ ủ ầ ư , ch s h u ho c ế ếu ph i ch u toàn b trách nhi m và kinh phí ộ ố t y ả ả ắ ch c kh c ph c đ đ m b o giao thông thông su t và an toàn. Ch đ u t ườ ượ ử ụ c giao qu n lý, s d ng công trình thi i đ ắ 7. X lý s c đ i v i các c ố c công trình thi ỉ ở ữ ặ ch s h u ho c ng ự ụ ắ kh c ph c ngay s c ụ ị ắ không kh c ph c k p th i gây nh h ổ ứ t ng ụ ự ố kh c ph c s c .
ợ ạ ầ ự ạ ế ng h p công trình thi ườ ộ ế ả ng b , n u nh h ả ượ ơ ộ t y u xây d ng bên ngoài ph m vi b o v k t c u h t ng giao ng đ n an toàn giao thông, an toàn k t c u h t ng giao thông ề ệ ế ấ ạ ầ ấ ả ế ấ ế ườ ả ẩ ậ ộ ườ 8. Tr thông đ ườ đ ế ế ưở c c quan qu n lý đ ng b có th m quy n có ý ki n ch p thu n. ng b ph i đ
ấ ấ ị ự ộ ả ẩ c ch p thu n xây d ng và ch p thu n thi công, ph i di chuy n k p ng b có th m quy n mà không đ c b i th ể ườ ệ ờ ợ ị ả ượ ồ ỗ ng, h ộ ế ếu ch u toàn b trách nhi m liên ườ ủ ử ụ ho c ch s d ng công trình thi ậ ề t y ế ế ự ế ể ậ ế ế ượ t y u đ 9. Công trình thi ầ ủ ơ th i theo yêu c u c a c quan qu n lý đ ủ ầ ư ặ ể tr di chuy n; ch đ u t ệ quan đ n vi c xây d ng, di chuy n công trình thi t y u.
ế ế ạ ầ ạ ả ệ ế ấ t y u trong ph m vi b o v k t c u h t ng giao thông ề ườ ộ ự Đi u 14. Xây d ng công trình thi ng b đang khai thác đ
ả ề ho c ch s d ng công trình thi ế ế ồ ắ ọ t y u ph i có công văn đ ngh ch p thu n xây ị t k ng án thi ắ ế ế (bình đ , tr c d c, tr c ngang v trí đo n tuy n c ệ ả ả ủ ử ụ ươ ng án t ế ế ỹ ặ ồ s thi ơ ầ ề ế ả ộ ổ ứ t k là h ầ t k ) ệ ề ậ ậ ỏ ị ấ ạ ả ế ế ả ẽ t k b n v thi công, đ i v i ng b ph c t p khác, ph i có c ị c ơ ề ẩ ấ ậ ủ ầ ư ặ ậ 1. Ch đ u t ự ế ó xây d ng công trình và ph d nự g công trình, ph ươ ch c thi công trong đó có bi n pháp đ m b o đ m an toàn giao ươ thông. N u ế ph ố ớ ế ế ậ ng án thi t k k thu t ho c thi ắp qua c u, h m ho c các công trình đ ế ế ả ườ ặ ộ ứ ạ t y u xây l công trình thi ể ượ ẩ ườ ử ế ơ ế ế g i đ n c quan qu n lý đ ả ẩ Báo cáo k t qu th m tra thi ng b có th m quy n đ đ ế ỏ ề ự ề ấ th a thu n các v n đ có liên quan. Sau khi th c hi n các đi u th a thu n, ti n hành đ ngh quan có th m quy n ch p thu n thi công.
ự ề ẩ ậ ấ 2. Th m quy n ch p thu n xây d ng
ố ớ ự ấ ậ ế ế ự i Hòa Bình ch p thu n xây d ng đ i v i d án công trình thi t y u trên ậ ả ở a) S Giao thông v n t ỉ ế ườ ng t nh. các tuy n đ
Ủ ố ớ ự ệ ấ ế ế ự t y u xây d ng ế ườ ệ ậ b) y ban nhân dân c p huy n ch p thu n xây d ng đ i v i: Các công trình thi trên các tuy n đ ấ ườ ng xã. ng huy n, đ
ố ệ ế ị ị ự ỉ ử ụ ả ạ ờ ầ ườ ế ị ề ị ụ ố ỉ ỉ ộ ố ề ủ ử ụ ườ ề ả ạ ờ ộ ị ề ệ ử ổi, b ổ ố ng, hè ph ầ ế ị ụ ố ỉ ỉ ố ớ ườ ng đô th th c hi n theo Quy t đ nh s 03/2014/QĐUBND ngày 10 tháng 01 năm c) Đ i v i đ ộ ị ủ Ủ 2014 c a y ban nhân dân t nh Hòa Bình ban hành Quy đ nh v qu n lý và s d ng t m th i m t ố ng, hè ph không vì m c đích giao thông trên đ a bàn t nh; Quy t đ nh s ph n lòng đ ủ Ủ 03/2016/QĐUBND ngày 22 tháng 01 năm 2016 c a y ban nhân dân t nh v vi c s a đ sung m t s đi u c a Quy đ nh v qu n lý và s d ng t m th i m t ph n lòng đ ị không vì m c đích giao thông trên đ a bàn t nh ban hành kèm theo Quy t đ nh s 03/2014/QĐ ủ Ủ UBND ngày 10 tháng 01 năm 2014 c a y ban nhân dân t nh Hòa Bình.
ủ ầ ư ủ ệ ủ ử ụ 3. Trách nhi m c a ch đ u t , ch s d ng, khai thác công tr ình thi ế ế t y u
ề ấ ượ ủ ầ ư ị ả ế ế ưở ệ ch u trách nhi m v ch t l ề ữ ườ t y u có nh h ả ấ ượ ườ ế ế t y u ế ấ ng các công trình đ ạ ầ ả ế ế ư ấ t k , t ế ế ầ ế ng thi công công trình thi ng đ n ữ ạ ộ ử ng b ; s a ch a, hoàn tr nguyên tr ng và ưở ệ ng do vi c thi công công trình thi ộ ư ấ ng b . T v n thi ự ủ ộ ị ảnh h ườ ả ề ố ớ v n giám sát t y u ph i có đ năng l c hành ngh đ i v i công ườ a) Ch đ u t an toàn giao thông, b n v ng k t c u công trình đ ả b o hành ch t l ng b b ệ ế ấ ạ trong ph m vi b o v k t c u h t ng giao thông đ thi công và nhà th u thi công công trình thi trình đ ộ ng b .
ạ ả t y u xây d ng trong ph m vi b o v k t c u h t ng giao thông đ ề ệ ế ấ ệ ạ ầ ạ ự ườ ụ ả ẩ ộ ế ế c c quan qu n lý đ ườ ng b có th m quy n nghi m thu h ng m c công trình đ ộ ng b ườ ng b) Công trình thi ả ượ ơ ph i đ b .ộ
ồ ơ ể ơ ả ư ề ẩ ấ ậ ng b có th m quy n ch p thu n thi công l u ộ ữ ổ ồ ơ ậ ậ ả ườ c) N p h s hoàn công đ c quan qu n lý đ ế ườ tr , b sung, c p nh t vào h s qu n lý tuy n đ ộ ng.
ủ ử ụ ế ế ả ị ế ế ệ ả ưỡ t y u không ph i đ ngh ch p thu n thi ệ t y u ch u trách nhi m b o trì công trình ả ề ạ ế ế ng xuyên công trình thi ạ ể ả ị ấ ộ ậ ử ư ế ườ ộ ả ng b ph i có văn ườ ệ ế ườ ề ữ ấ ẩ ậ ộ d) Ch s d ng, kinh doanh, khai thác công trình thi t y u; vi c b o d ng th thi ả ị công nh ng ph i ch u trách nhi m n u đ x y ra tai n n giao thông, tai n n lao đ ng; khi s a ữ ị ưở ỳ ế ả ch a đ nh k , n u nh h ả ị ơ ề ả b n đ ngh c quan qu n lý đ ng đ n an toàn giao thông, b n v ng công trình đ ề ng b có th m quy n ch p thu n thi công.
ế ế ử ậ ự ề ệ ả ờ ụ ạ ợ ồ ố ớ ị ấ ượ ố ớ ạ ệ ả ứ ề ườ ả ầ ờ ả ị ủ ị ị ả ồ ụ ự ả ự ệ ề ỉ ượ c tr cho nhà th u thi công xây d ng công trình thi ế ả ầ ủ ầ ư ườ ủ ự ả ơ ủ ầ ư ả ớ ữ t y u có trách nhi m s a ch a các h ng m c hoàn tr v i xây d ng công trình thi đ) Ch đ u t ơ ỏ ẩ c quan có th m quy n th a thu n thi công; đ ng th i ph i quy đ nh trong h p đ ng đ i v i nhà ụ ế ế ầ ng đ i v i các h ng m c t y u nghĩa v th c hi n b o hành ch t l th u thi công công trình thi ộ hoàn tr công trình đ ả b o hành th c hi n theo quy đ nh c a Đi u 35, Đi u 36, Ngh đ nh s 46/2015/NĐCP. S ti n ả b o hành ch đ ậ xác nh n h t b o hành c a ch đ u t ề ng b ; th i gian b o hành, m c ti n b o hành và các yêu c u khác v ố ề ố ả ế ế t y u sau khi có văn b n ệ ấ ộ ng b đã th c hi n c p phép. ề ự và c quan qu n lý đ
ề ế ế ế ườ ượ ự ớ ặ t y u trên các tuy n đ ng đ c xây d ng m i ho c ấ ự Đi u 15. Xây d ng công trình thi ả ạ nâng c p, c i t o
ặ ắ ả ạ ự ế ế ặ ấ ỉ ậ ự ủ ầ ư ự ả 1. Khi l p d án xây d ng m i ho c nâng c p, c i t o ho c n n ch nh tuy n, xây d ng tuy n tránh, ch đ u t ớ ự d án ph i:
ử ệ ấ ơ ặ ắ Ủ ở ướ ậ (c p k thu t, quy mô, h ầ ổ ứ ở ế ề ự ch c có nhu c u xây d ng các công trình thi ề ự ế c bi ự ế a) G i thông báo đ n các s , ban, ngành, y ban nhân dân c p huy n có liên quan v thông tin c ế ờ ấ ỹ ả ủ ự ng tuy n, m t c t ngang, th i gian d ki n kh i công b n c a d án ế ế ượ ự ể và hoàn thành) đ các t t v d án t y u đ ế ườ ng. xây d ng tuy n đ
ế ế ự ầ ư ể ượ ả đ đ ạ ợ ườ ng b c a d án và báo cáo v c p quy t đ nh đ u t ả ạ ầ ấ ộ ủ ự ề ả ườ ề ấ ả ệ ế ấ t y u trong ph m vi b o v k t c u h t ng giao c xem xét các v n đ có ng b do nh ế ế ủ ệ ổ b) T ng h p nhu c u xây d ng công trình thi ề ấ thông đ liên quan. Đ xu t gi ưở h ầ ộ ủ ự ế ị ề ữ ả i pháp b o đ m an toàn, b n v ng công trình c a d án đ ự ng c a vi c xây d ng công trình thi t y u.
ộ ng b thông báo cho t ự ế ệ ầ ư ự ủ ự ế ủ ấ ứ ườ ủ ầ ư ự ế ị c) Căn c ý ki n c a c p quy t đ nh đ u t d án đ , ch đ u t ệ ỹ ế ế ặ ậ ộ ệ t vi c xây d ng h p k thu t ho c vi c th c hi n các gi có công trình thi t y u bi ự ộ ườ ữ ền v ng công trình c a d án đ ả ng b khi xây d ng công trình thi đ m an toàn, b ổ ứ ch c ả ả i pháp b o ế ế t y u.
ổ ứ ự ầ ế ế ế ự ự t y u có liên quan đ n d án xây d ng ả ạ ấ ớ 2. T ch c, cá nhân có nhu c u xây d ng công trình thi ả m i, nâng c p, c i t o ph i:
ả ề ử ị (kèm theo yêu cầu thi ả ệ ế ấ ự ậ ủ ạ ườ ụ ộ ế ế ế ỹ ạ ầng giao thông đ t k k thu t c a h ng m c công trình thi ng b đ n ch đ u t ế ế t y u ủ ầ ư ự d án ự a) G i văn b n đ ngh ạ ẽ s xây d ng trong ph m vi b o v k t c u h t xây d ng công trình).
ự ệ ả ả ả ự ế i pháp b o đ m an toàn, b n v ng công trình khi xây d ng công trình thi t ự ề ữ ườ b) Th c hi n các gi ộ ớ ồ ế y u và đ ng b v i quá trình thi công d án đ ộ ng b .
ầ ế ế ắ ng ượ ỹ ự ự ị ậ ủ ườ t y u trong h p k thu t c a công trình đ ạ ệ i t y u th c hi n theo quy đ nh t ờ ặ ủ ầ ư ự c xây d ng, ch đ u t ề ộ ế ế ấ ự ậ ồ ị ả ộ ỹ 3. Khi có nhu c u thi công, l p đ t công trình thi ỉ t nh đã đ ả Kho n 1, Đi u 14 Quy đ nh này đ ch p thu n xây d ng và ch p thu n thi công, đ ng th i chi tr kinh phí thuê h p k thu t d án có công trình thi ậ ể ấ theo quy đ nhị ế ậ (n u có)
ọ ả ả ề ữ i pháp b o đ m an toàn, b n v ng công trình đ ườ ng ệ ế ế ự ế ế ể ự 4. M i chi phí phát sinh đ th c hi n các gi ỉ t nh khi xây d ng công trình thi ả ủ ầ ư t y u gây ra do Ch đ u t công trình thi ả t y u chi tr .
ề ể ả ự ờ ạ ạ ườ ộ ng b
Đi u 16. Xây d ng bi n qu ng cáo t m th i trong ph m vi hành lang an toàn đ đang khai thác
ả ặ ườ ặ ộ ệ ắ ủ ạ ầ ườ ả ả ề ể ệ ả ặ ộ ng b , tuân theo các quy ệ ế ấ ộ ng b . ệ ị c phép l p đ t bi n qu ng cáo ch u toàn b trách nhi m liên quan do vi c 1. Vi c l p đ t bi n qu ng cáo trong ho c ngoài hành lang an toàn đ ả ị đ nh c a pháp lu t v qu ng cáo và v qu n lý, b o v k t c u h t ng giao thông đ Cá nhân, t ặ ắ l p đ t bi ể ậ ề ổ ứ ượ ắ ch c đ ả ển qu ng cáo gây ra.
ể ả ộ mép ề ả ể ằ ộ 3 (m t ph y ba) l n ầ ể ả i h n kho ng cách an toàn đ ộ ế ể ầ ể (đi m cao nh t c a bi n) ớ ạ ườ 2. Gi ấ ủ ườ ng b đ n đi m g n nh t c a bi n qu ng cáo, t đ t c a đ ượ ấ ủ ủ ề chi u cao c a bi n ủ ừ ng b theo chi u ngang c a bi n qu ng cáo, tính t ố ẩ ể ấ ủ i thi u b ng 1, ỏ c nh h nơ 05 (năm) mét. ể và không đ
ả ớ ạ ộ ườ i h n kho ng cách an toàn đ ề ng b theo chi u ngang c a bi ạ ủ ề ả ơ ển qu ng cáo l p đ t ngoài ắ ả ếu gi ớ ạ ả ị ầ ổ ự ấ ặ i Kho n 2, Đi u này. N ng b theo quy đ nh t i h n này b vi ể ng b đ ngh c quan c p phép xây d ng bi n qu ng cáo yêu c u t ả ừ ị ị ơ ả 3. Gi ạ ấ ườ ph m vi đ t dành cho đ ườ ị ạ ph m, đ n v qu n lý đ ứ ch c, cá nhân d ng vi c l ộ ộ ề ể ệ ắp đ t bi n qu ng cáo. ặ
ự ể ậ ạ ả ẩ ờ ề ế ả ộ 4. C quan có th m quy n ch p thu n xây d ng bi n qu ng cáo t m th i trong hành lang an toàn ườ đ ấ ơ ả ng b có liên quan đ n b o đ m an toàn giao thông:
ậ ả ở ờ ố ớ ườ ự ể ậ ả ạ ấ a) S Giao thông v n t i ch p thu n xây d ng bi n qu ng cáo t m th i đ i v i đ ỉ ng t nh.
ờ ố ớ ườ ự ể ạ ấ ả ậ ng ườ Ủ b) y ban nhân dân c p huy n ch p thu n xây d ng bi n qu ng cáo t m th i đ i v i đ ệ huy n, đ ấ ị ườ ng đô th , đ ệ ng xã.
ả ị ng án ầ ả ướ ề ể ả ẩ ộ ự ử c bi n qu ng cáo g i có quan qu n lý đ ả ươ ề ườ ng b có th m quy n đ ch p ự ổ ứ ể 5. T ch c, cá nhân có nhu c u xây d ng bi n qu ng cáo ph i có công văn đ ngh và ph ể ấ ế ế t k kích th thi ậ thu n xây d ng.
ườ ấ ủ ườ ộ ộ ạ ng b trong ph m vi đ t c a đ ng b và hành lang an ộ ố ớ ườ ườ ự ề Đi u 17. Xây d ng công trình đ toàn đ ng b đ i v i đ ng đang khai thác
ướ ề ấ ấ ớ ự ừ ự ả ạ ẩ c khi trình c p có th m quy n phê du ng b trong ph m vi đ t dành cho đ ườ ủ ầ ư ế ị ấ ề ị 1. Tr ộ ườ trình đ ẩ có th m quy n t ả ạ ệ ự y t d án xây d ng m i, nâng c p, c i t o công ơ ộ (tr d án do c quan qu n lý đ ườ ng b ầ ư ặ ấ , Đi u 9 Quy đ nh này là c p quy t đ nh đ u t ộ ng b ho c ch đ u t ), ề ạ Kho n 1ả i
ử ế ế ử ị ấ ự ề d án g i công văn đ ngh ch p thu n xây d ng công trình và h s thi t k g i ồ ơ ề ề ậ ả ộ ỏ ấ c th a thu n các v n đ có liên quan. Sau ề ườ ng b có th m quy n đ đ ỏ ậ ể ượ ị ơ ẩ ế ề ấ ậ ậ ẩ
ch đủ ầu t ư ự ế ơ đ n c quan qu n lý đ ề ệ ự khi th c hi n các đi u th a thu n, ti n hành đ ngh c quan có th m quy n ch p thu n thi công.
ự ả ạ ở ỉ ng t nh đang khai thác do S Giao thông v n t ấ ả ề ậ ả ả ướ ư , không ph i đ ngh ch p thu n thi công; nh ng tr ồ ệ ự ế ị ở ệ ể ả ươ ổ ứ ả ử ế ẽ t k b n v thi công đ ậ ả ồ ơ c duy t k c ph ậ ệ ả ỏ ả ố ớ ườ 2. Đ i v i các d án nâng c p, c i t o trên đ i ậ ị ấ ủ ầ ư là Ch đ u t c khi thi công, Ban Qu n lý ự ồ i h s có liên quan g m: Quy t đ nh duy t d án, h d án ph i g i đ n S Giao thông v n t ế ế ả ệ ơ ch c thi công s thi ả ề ờ ả b o đ m an toàn giao thông đ xem xét, th a thu n b ng văn b n v th i gian thi công, bi n ổ ứ ả pháp t ượ ng án thi công, bi n pháp t ằ ể ch c b o đ m an toàn giao thông khi thi công.
ưỡ ộ ả ả ề ả ị ấ ư ự ườ ng th ỉ ụ ự ố ệ ả ự ệ theo ổ ứ ảo d ườ ng b làm công tác b ng xuyên công trình ệ ả ậ ộ ng b không ph i đ ngh ch p thu n thi công nh ng ph i nghiêm ch nh th c hi n các bi n ệ ố ớ ả ổ ứ ch c th c hi n công tác đ m b o an toàn giao thông ệ 3. T ch c, cá nhân qu n lý, b o trì đ ệ ườ đ ả ả pháp b o đ m an toàn giao thông trong su t quá trình th c hi n nhi m v . Riêng đ i v i công ữ ị ử trình s a ch a đ nh k , nhà th ồ ơ đúng h s thi ầu t c phê duy t. ỳ ế ế ượ t k đ
Ủ ệ ộ ấ ng b do y ban nhân dân c p huy n, c p xã qu n lý, b o trì, y ban nhân dân ố ớ ườ ệ Ủ ươ ấ ậ ể ớ ợ ị ả 4. Đ i v i đ ấ c p huy n quy đ nh đ phù h p v i pháp lu t và tình hình th c t ả ự ế ủ ị c a đ a ph ng.
ấ ố ườ ề ườ Đi u 18. Đ u n i đ ng nhánh vào đ ỉ ng t nh
ố ườ ấ ườ 1. Đ u n i đ ng nhánh vào đ ỉ ng t nh.
ườ ấ ố ườ ạ ỉ a) Đ ng nhánh đ u n i vào đ ồ ng t nh bao g m các lo i:
ườ ệ ườ ườ Đ ng huy n, đ ng xã, đ ị ng đô th ;
ệ ụ ụ ng khai thác m , đ ng ph c v thi công, ồ ệ ườ ơ ẻ ườ Đ ng chuyên dùng g m: Đ ng lâm nghi p, đ ố ự ế ừ ườ đ ườ ng n i tr c ti p t ng khu công nghi p, đ ườ công trình đ n l ỏ ườ ;
ườ ườ Đ ng gom, đ ng n i t ố ừ ườ đ ng gom.
ườ ầ ẫ ườ ố ự ế ừ ơ ẻ ử Đ ng d n ra, vào c a hàng xăng d u, đ ng n i tr c ti p t các công trì nh đ n l .
ể ả ạ ố ộ ệ ấ ệ ấ ỉ ườ ố ng t nh đã đ ậ ả ể ỏ ườ ấ b) Đ ng nhánh đ u n i vào đ ố ớ ườ ấ đi m đ u n i v i đ ậ ủ ở th a thu n c a S Giao thông v n t ỉ ng t nh ph i thông qua đi m đ u n i thu c quy ho ch các ả ượ Ủ c y ban nhân dân c p huy n phê duy t, sau khi có văn b n i
ố ớ ườ ệ ấ ố ỉ ng t nh y ban nhân dân c p huy n có trách nhi m th ng kê các đ ợ ấ ử ượ ế ệ ạ ậ ạ ớ Ủ ệ và l p k ho ch x lý phù h p v i quy ho ch các ườ đi m ể đ u nấ ng nhánh đã đ u n i v i đ ối đã đ c phê duy t.
ố ố ề ữ ề ể ể ấ ườ ả c) Kho ng cách t i thi u gi a hai đi m đ u n i li n k vào đ ỉ ng t nh
ố ườ ườ ị ự ệ ạ ạ ỉ ị ng t nh trong ph m vi đô th th c hi n theo quy ho ch đô th đã ng nhánh vào đ ề ẩ ệ ấ Đ u n i đ ượ ơ đ c c quan có th m quy n phê duy t.
ấ ườ ự ộ ằ ộ ỉ Đ u n i đ ố ườ g nhánh vào đ n ị ng t nh n m ngoài khu v c n i thành, n i th :
ố ớ ữ ể ả ỉ i phân cách gi a, kho ng cách gi a các đi m đ u ủ ấ ị ữ ạ ỏ ơ ụ ể ư ấ ỏ ơ ở ố ả ế ườ ng t nh không có gi Đ i v i các tuy n đ ế ượ ộ ọ ề ố ề y n đ n i li n k cùng phía d c theo m t bên tu ế ườ ỉ ườ ố ớ ng t nh, c th nh sau: Đ i v i tuy n đ đ ố ớ ườ ấp III không nh h n 1.500m; đ i v i đ ườ ng c đ ấ ế c xác đ nh theo c p quy ho ch c a tuy n ấ ố ớ ng c p I, c p II không nh h n 5.000m; đ i v i ỏ ơ 1000m. ấp IV tr xu ng không nh h n ng c
ỉ ố ớ ệ ể ể ủ ả ấ ữ ạ ộ ố ớ ườ ấ ấ ỉ ẽ ươ ả ế ườ ạ ữ (ph ng ti n qua nút giao ch r ng t nh có d i phân cách gi a Đ i v i các đo n tuy n đ ấ phải) có đ qu đ t đ xây d ng làn chuy n t c, kho ng cách t ể ố ố ố ự ủ ỹ ấ ể i thi u gi a các đi m đ u n i ị ề ọ ọ ườ ế ạ ế ượ ề ng li n k d c theo m t bên tuy n đ c xác đ nh theo c p quy ho ch c a đo n tuy n d c đ ỏ ỏ ơ ấ ườ ố ới đ ỉ ng c p III: Không nh ng c p I, c p II: Không nh h n 2.000m; đ i v i đ t nh. Đ i v h nơ 1000m.
ườ ố ị ng t nh ph i th c hi n theo quy đ nh t k nút giao c a đ ạ ủ ườ ẩ ỉ ầ ậ ố ỹ ệ d) Vi c thi ế ế ề v thi ế ế t k nút giao t ấ ng nhánh đ u n i vào đ ề i Tiêu chu n k thu t Qu c gia v yêu c u thi ự ả ế ế ườ t k đ ệ ng ô tô.
ượ ự ặ ấ ớ ắ ạ ỉ ng t nh đ c xây d ng m i ho c nâng c p, c ải t o n n ườ ng nhánh vào d án đ ặ ối đ ế ự ế ự ỉ đ) Đ u nấ ườ ch nh tuy n ho c xây d ng tuy n tránh
ủ ầ ư ả ừ ướ ậ ự ứ ế ể b xã h i c a t nh, ị ớ ự ườ ụ ệ ế ấ ng án thi ộ ủ ỉ ạ ph i căn c Quy ho ch phát tri n kinh t c l p d án, ch đ u t Ngay t ặ ứ ể xác đ nh các nút giao ự ố ệ (nút giao khác m c liên thông ho c huy n, thành ph có d án đi qua đ ượ ế ườ ỉ ộ ệ ồng m c)ứ gi a các tuy n đ ữ ự tr c thông, nút giao đ ng b hi n có v i d án đ c xây ng t nh đ ị ự ờ ử ế ế ườ ồ ẩ ị ạ ị ng ô tô; đ ng th i g i t k đ d ng, xác đ nh v trí vào các tr m d ch v theo tiêu chu n thi ỉ ể ề ế ế Ủ ế ế ươ ph t k tuy n đ n y ban nhân dân c p huy n xin ý ki n đ đi u ch nh cho phù h p.ợ
ế ế Ủ ấ ng án thi ể t k tuy n c a d án, y ban nhân dân c p huy n l p danh m c các đi m ể ả ử ậ ủ ỹ ế ủ ự ệ ậ ầ theo quy mô, tiêu chu n k thu t c a tuy ấ ến đ ứ ẩ ề ỏ i đ đ ụ ườ ng và g i ế ấ ệ ự ế ằ ẩ ử c th a thu n các v n đ có liên quan; căn c ý ki n ch p ề i, c quan có th m quy n phê duy t d án, thi t ế ườ ứ ươ Căn c ph ố (k c c a hàng xăng d u) ấ đ u n i ậ ậ ả ể ượ ở ế đ n S Giao thông v n t ậ ả ơ ả ủ ở ậ thu n b ng văn b n c a S Giao thông v n t ậ ế ỹ k k thu t tuy n đ ng.
ấ ườ Ủ ng nhánh vào đ ể ế ộ ấ ậ ả ủ ỉ xã h i, quy ho ch phát tri n giao thông v n t ng t nh đang khai thác: y ban nhân dân c p huy n căn c nhu ươ ng ậ ạ ậ ấ ớ ở ứ i c a t nh và c a đ a ph ậ ả ệ ủ ị ệ ỏa thu n v i S Giao thông v n t ố ở ể ể ự ậ ả ỉ ấ ậ i và phê duy t quy ị ố ấ i ch ch p thu n thi công đ u n i các v trí ệ ượ ệ ạ ỉ ố ườ e) Đ u n i đ ạ ể ầ c u phát tri n kinh t ể đ ể l p quy ho ch các đi m đ u n i, th ạ ho ch đ tri n khai th c hi n. S Giao thông v n t ằ n m trong quy ho ch đã đ c phê duy t.
ấ ử ụ ẩ ể ể ậ ể ầ ố ấ ế ế ườ t k đ ế ế ươ ậ ố ã ộ c giao s d ng đi m đ u n i thu c quy ho ch các đi m đ u n i đ ồ ử ng ô tô hi n hành đ l p và g i h ủ ổ ứ ch c giao thông c a ạ ệ ng án t t k và ph ể ấ ườ ấ ố ượ ủ ầ ư công trình đ f) Ch đ u t ứ ả ệ ượ đ c phê duy t ph i căn c tiêu chu n, yêu c u thi ấ ơ ế ậ ả ở s đ n S Giao thông v n t i xem xét ch p thu n thi ậ ỉ ể ng t nh đ ch p thu n thi công. đi m đ u n i vào đ
ố ườ ấ ườ g) Đ u n i đ ng gom vào đ ỉ ng t nh
ươ ư ị , khu dân c , khu th ự ạ ườ ộ ố ườ ườ ự ườ ng gom n i c đ u n i tr c ti p ệ ng b ph i n m ngoài hành lang an toàn đ ườ ườ ư ả ỉ ụ ặ ng m i d ch v ho c các d án khác ả ộ ng b và ph i có đ ượ ấ ng nhánh, đ ữ ể ố ố ự ế ấ ể ố i thi u gi a hai đi m đ u n i ế Các khu công nghi p, khu kinh t ả ằ ọ ườ xây d ng d c đ ợ ừ ự ng h p không có đ d án vào các đ ng nhánh; Tr t ả ả ả ườ ng t nh nh ng ph i đ m b o kho ng cách t ng gom vào đ đ ỉ ườ ng t nh. vào đ
ợ ườ ị ậ ệ ặ ng h p đ c bi ặ ộ ủ ỹ ấ ườ ộ ườ ỉ ng gom n m trong hành lang an toàn đ ể Ủ ấ ủ Ủ ườ ườ ỉ ỉ ơ ở ề ng t nh, trên c s đ xu t c a y ề ặ ố ớ ệ ố ế ằ ng gom đ ủ ở ậ ả ẩ ấ ị ị ệ t do đi u ki n đ a hình, đ a v t khó khăn ho c không đ qu đ t, có th xem Tr ầ ng t nh, y ban xét cho phép m t ph n ho c toàn b đ ế ị nhân dân t nh quy t đ nh đ i v i h th ng đ ệ ban nhân dân c p huy n và ý ki n th m đ nh c a S Giao thông v n t i.
ườ ữ ế ấ ố ị ng h p đ c bi ấ ả ố ỉ ạ i nh ng v trí đ u n i thu c đo n tuy n không đ đi u ki n làm ậ i ch p thu n thi công đ u n i tr c ộ ở ộ i pháp m r ng m t đ ệ ủ ề ố ự ấ ắ ặ ườ ng b t bu c ệ ớ ườ ế ế ầ ủ ệ ố ố ố Trong tr ườ đ ế ti p v i đ ả ph i thi ộ ợ ệ ạ ặ t t ậ ả ở ủ ầ ư ự d án báo cáo S giao thông v n t ng gom, ch đ u t ế ế ả ấ t k nút giao đ u n i ph i có gi ng t nh. Thi ự ấ ể ố ạ i khu v c đ u n i và b trí đ y đ h th ng báo hi u. t k làn chuy n t c t
ị ẻ ầ ử 2. V trí các c a hàng bán l xăng d u
ố ể ề i thi u gi a hai c a hàng xăng d u li n k đ uấ ầ ả ả ử ỉ đi m ố ề (tính t ả ả ả ả ờ ừ ề ị ể ả ừ ể gi a ữ c a c a hàng) ủ ử ể ữ i thi u gi a hai đi m ối thiểu ồng th i ph i b o đ m kho ng cách t ử ả ữ Kho ng cách t ớ ườ ẫ ố ườ ng t nh v a ph i đ m b o kho ng cách t n i đ ng d n ra vào v i đ ả ấ ả ạ ố ượ i Kho n 1, Đi u này, đ đ u n i đ c quy đ nh t ư ầu nh sau: ữ gi a hai c a hàng xăng d
ạ ộ ị ị ượ ơ ướ ẩ c c quan nhà n c có th m ự ộ ệ ề a) Trong khu v c n i thành, n i th : Theo quy ho ch đô th đã đ quy n phê duy t.
ự ộ ộ ị ị b) Ngoài khu v c n i thành, n i th các đô th :
ươ ệ ả ng c ả có đ qu đ t xây ng ti n qua nút giao ch r ph i), ầ ử ủ ỹ ấ ọ ỉ ẽ ề ể ố ề ỗ ả ỏ ơ ỉ ố ớ ườ Đ i v i đ ự d ng làn chuy n t c, kho ng cách gi a hai c a hàng xăng d u li n k cùng phía d c m i bên ủ ườ c a đ ữ (ph ó d i phân cách gi a ữ ng t nh không nh h n 6.000m.
ữ ử ả ầ ề ng không có d i phân cách gi a, kho ng cách gi a hai c a hàng xăng d u li n ủ ườ ả ỉ ữ ỏ ơ ế ườ ố ớ Đ i v i tuy n đ ỗ ề ọ k d c theo m i bên c a đ ng t nh không nh h n 12.000m.
ằ ớ ng h p c a hàng xăng d u n m ngo ài khu v c n i thành, n i th , giáp ranh v i ữ ị ề ể ố i thi u gi a hai c a hàng xăng d u li n k cùng phía ầ ự ộ ầ ừ ử ượ ầ ị ề c a hàng xăng d u g n c tính t ự ộ ả ử ố ớ c áp d ng nh quy đ nh đ i v i khu v c ngoài đô th và đ ộ ầ ố ớ ườ ợ ử c) Đ i v i tr ị ự ộ ộ khu v c n i thành, n i th , kho ng cách t ư ượ ị ụ đ ị ự ộ ấ nh t trong khu v c n i thành, n i th .
ố ộ ạ ắ ố ng s t, sông su i, v c sâu, kho ng ố ớ ố ầ ề ớ ườ ụ ượ ự ố ớ ư ế ị ế ọ ử i thi u gi a hai c a hàng xăng d u li ề ch y d c, li n k v i đ ền k ề đ ả c áp d ng nh quy đ nh đ i v i tuy n ể ả ữ ạ d) Đ i v i các đo n tuy n qu c l ữ cách t ườ ng có d i phân cách gi a. đ
ạ ở ố ủ ớ ấu n i c a ầ ượ ề ỉ lân c n ho c trùng v i đi m đ ố ộ ể ướ ư ể ậ ặ ấ ỉ ồ ạ i m t đi m đ u n i theo h ng u ố ớ ử c quy ho ch ể ạ ị ả ng nhánh khác, ph i đi u ch nh đ t ướ ể ấ đ) Đ i v i c a hàng xăng d u đ ườ đ ố ủ tiên đi m đ u n i c a công trình có tr i v trí đó ch t n t ặ ử ụ c ho c s d ng chung.
ự ườ ườ ư ắ ng h p khu v c có đ a hình mà hành lang an toàn đ ộ ị ờ ướ ạ ậ ọ ụ ụ ươ ố ị ự ng b b chia c t nh núi cao, v c ụ ụ ệ ng ng i v t khác khó khăn trong vi c di r i; các công trình ph c v an ng, ứ ộ ủ ị , xã h i c a đ a ph ậ ấ ả ượ ữ ả ấ ố ở ế ể ậ ả c S Giao thông v n t i ch p thu n và đáp ng các ề ệ ậ ợ 3. Tr ố sâu, sông, su i và các ch ninh, qu c phòng, công trình quan tr ng ph c v phát tri n kinh t điểm đ u n i ph i đ kho ng cách gi a hai ỹ đi u ki n k thu t sau:
ế ố ọ ạ ị ầ ủ ủ ấ ẩ ố hình h c t i v trí đ u n i, tuân th theo yêu c u c a quy chu n, tiêu ả ả a) Đ m b o các y u t ế ế ệ ẩ chu n thi t k hi n hành.
ề ệ ổ ứ ự ế ệ ề ớ ợ ch c giao thông phù h p v i đi u ki n th c t ả b) Đ m b o đi u ki n v an toàn giao thông, t ạ ị t ề ả ố ấ i v trí đ u n i.
ố ớ ự ố ự ế ườ ượ ượ ớ ấ ấ c phép đ u n i tr c ti p vào đ ệ c phê duy t; các đ ố ỏ ầ ế ằ ườ ở c ph i xóa b d n và thay th b ng đ ỉ ấ ự ố ườ ng ố ừ ấ ng đ u n i t ng gom theo quy ệ ấ ị c phê duy t. Riêng đ i v i các khu v c đô th , vi c đ u n i ề ố ớ ẩ ự ệ ở ượ đ c xây d ng m i không đ 4. Đ i v i công trình nhà ể ườ ả ỉ ng gom và đi m đ u n i đã đ t nh mà ph i thông qua đ ườ ả ừ ướ tr nhà ng t nh đã có t vào đ ượ ể ạ ho ch các đi m đ u n i đã đ ạ ệ ượ đ ệ ị ượ ấ c c p có th m quy n phê duy t. ố c th c hi n theo quy ho ch đô th đ
ấ ố ể ề ạ ườ ệ ườ Đi u 19. Quy ho ch các đi m đ u n i vào đ ng huy n, đ ị ng đô th
ố ấ ườ ể ả ệ ấ ượ ố ị ng huy n: Căn c ểm đ u n i vào đ ế ứ quy ho ch phát tri n kinh t ạ c quy đ nh t ườ ấ ệ ệ ạ ỉ ng t nh đ ạ Ủy ban nhân dân c p huy n có trách nhi m xây d ng ố ớ ươ ị ạ ộ ủ xã h i c a ề i Đi u 18, ự ệ ệ ng, căn c vào kho ng cách đi ng quy ho ch, ợ ối cho phù h p. Tr ả Ủ ậ ả ề ả ậ ự ả ấ c khi y ban nhân dân c p huy n phê duy t ph i i v b o đ m tr t t ự an toàn giao thông và s ể ớ ợ ậ ả ủ ỉ ể 1. Đ i v i các đi m đ u n i vào đ ứ ị đ a ph ấ ườ Quy đ nh này và c p đ ướ ấ ể quy ho ch các đi m đ u n ậ ủ ở ỏ có văn b n th a thu n c a S Giao thông v n t ạ phù h p v i quy ho ch phát tri n giao thông v n t ả i c a t nh.
ủ ị Ủ ệ ể ấ ấ ạ ố ế ị ị ủ ệ ệ ậ ị 2. Ch t ch y ban nhân dân c p huy n ra quy t đ nh phê duy t Quy ho ch các đi m đ u n i ớ ườ v i đ ệ ng huy n và ch u trách nhi m theo quy đ nh c a phát lu t.
ứ ấ ị ị ữ ề ể ạ ả ẩ ự ạ ị ố ạ ố ớ 3. Đ i v i các khu v c đô th : Căn c vào Quy ho ch đô th , kho ng cách gi a các đi m đ u n i ị ề ượ ơ ị c c quan có th m quy n v quy ho ch đô th xác đ nh theo quy ho ch giao thông đô th đã đ phê duy t.ệ
ấ ố ề ể ạ ườ Đi u 20. Quy ho ch các đi m đ u n i vào đ ỉ ng t nh
ồ ấ ể ệ ắ ị ể ố ự ứ ổ ứ ng án t ườ ệ ả ấ ỉ ng t nh ả ch c giao thông nh m b o ng b . y ban nhân dân c p huy n có trách ự ể ạ v ự ủ ấ ể ậ ạ ộ ệ ị ư ấn có đ năng l c xây d ng quy ho ch các đi m đ u n i tr ố ướ c khi ư ố ấ i. N i dung c a công tác quy ho ch các đi m đ u n i nh ị ạ ữ ườ Quy ho ch các đi m đ u n i bao g m vi c xác đ nh v trí và hình th c giao c t gi a đ ươ ằ ớ ườ v i đ ng nhánh đ xây d ng các nút giao thông và ph ộ Ủ ả đ m an toàn giao thông và b o v công trình đ ủ ơ ệ nhi m giao cho đ n v t ậ ả ớ ở ỏ th a thu n v i S Giao thông v n t sau:
ậ ề ấ ệ ạ ậ ỹ ủ ườ ạ ậ ấ ỹ i và c p k thu t theo quy ho ch c a đ ỉ ng t nh ố 1. Thu th p thông tin v c p k thu t hi n t ấ cần đ u n i.
ả ố 2. Kh o sát, th ng kê
ả ị i Đi m a, Kho n 1, Đi u 18 Quy đ nh này. Xác đ nh ư ượ ơ ề ẩ ể ạ ị ượ c và ch a đ ề ệ ng nhánh đã đ ị ợ ố ườ ố ủ ề ầ ẩ ớ ị ườ ng nhánh hi n có theo quy đ nh t a) Các đ ể ị ề ấ ấ c c quan có th m quy n c p phép; các v các đi m đ u n i đ ể ệ ấ trí đi m đ u n i phù h p v i quy đ nh v nút giao thông c a Tiêu chu n hi n hành v yêu c u ế ế ườ t k đ thi ng ô tô.
ố ị ự ợ ị ạ ả ệ ị ổ ỉ ề ng gom, các công trình và đi u ki n đ a hình c n tr vi c xây ụ ế ng t nh trong đô th , ngoài đô th ; t ng h p các đo n tuy n ườ ở ệ ề ườ ế ườ ạ b) Th ng kê các đo n tuy n đ ủ ỹ ấ ể không đ qu đ t đ xây d ng đ ườ ự d ng đ ng gom liên t c theo chi u dài đ ỉ ng t nh.
ườ ặ ằ ấ ố ng nhánh có m t c t ngang nh h n ho c b ng 2,5m ặ ắ ướ ỏ ơ ị ườ ố ị c) Các đ ự t phát vào đ (hai mét năm m i)ươ đã đ u n i ủ c ngày Ngh đ nh s 186/2004/NĐCP ngày 05 tháng 11 năm 2004 c a ỉ ng t nh tr
ắ ầ ả ơ ô s , ch a có nhu c u c i ủ ở ộ ườ ự ệ ả ỉ ề ư ả ỏ ng t nh ph i th c hi n xóa b theo Kho n 1, Đi u 22 Quy ỉ ử ụ ệ ự Chính ph có hi u l c, ch s d ng cho xe mô tô, xe g n máy, xe th ố ấ ể ạ t o, m r ng đi m đ u n i vào đ ị đ nh này.
Ủ ầ ầ ạ ử ệ ề ỉ ậ ử ụ ườ ậ ấ ệ ố ử ạ d) C a hử àng xăng d u đã xây d ng theo quy ho ch h th ng c a hàng xăng d u do y ban nhân ự ượ ơ ầ ấ ẩ c c quan có th m quy n ch p dân t nh phê duy t; trong đó, phân lo i c a hàng xăng d u đã đ ẫ ể làm đ ộ ườ ng b đ thu n và không ch p thu n s d ng hành lang an toàn đ ng d n ra, vào.
ị ệ ố ươ ượ ạ ơ ợ ụ ườ ệ c giao ể ươ ử ng ch a có quy ho ch h th ng c a hàng xăng d u, c quan đ ạ ớ ở ng l p quy ho ch các đi m ầ ậ ầ ư ể ấ ể ố ng h p đ a ph Tr ố ấ ạ nhi m v quy ho ch các đi m đ u n i ph i h p v i S Công th ườ ố ấ đ u n i trong đó có đi m đ u n i là đ ố ợ ử ẫ ng d n ra, vào c a hàng xăng d u.
ế ơ ị ị ng v m t s n i dung nh : ự ợ ợ ề ộ ố ộ ấ ề ử ụ ươ ạ ể ế ặ ư ệ xã h i, các quy ho ch v s d ng đ t, đ c bi t là ế ạ ứ ộ ệ ố ử ạ ầ ng gom; quy ho ch h th ng c a hàng xăng d u có liên quan đ n ử ụ ệ ố ẩ 3. Tổng h p ý ki n th m đ nh c a các c quan ch c năng đ a ph ủ ớ ạ S phù h p v i quy ho ch phát tri n kinh t ự ấ quy ho ch đ t xây d ng đ vi c khai thác s d ng các ườ ấ đi m ể đ u n i.
ế ườ ượ ậ ể ạ ấ ỗ ỉ ng t nh đ ộ ồ ơ ộ ồ ơ ấ ố ủ ả ố ồ ệ ể ệ ậ ộ ể c l p thành b h s riêng đ 4. Quy ho ch các đi m đ u n i c a m i tuy n đ ạ thu n ti n cho vi c theo dõi, qu n lý. N i dung b h s quy ho ch các đi m đ u n i g m:
ế ể ấ ố ạ a) Thuy t minh quy ho ch các đi m đ u n i
ế ươ ườ ượ ộ ủ ị xã h i c a đ a ph ự ng và khu v c hai bên đ ỉ ng t nh đ c quy ể ấ ạ ố Tình hình phát tri n kinh t ể ho ch các đi m đ u n i.
ạ ủ ỉ ế ườ ầ ư ệ nh khu ng, đi m đ u, đi m cu i các v trí đ c bi ộ ấ ườ ng t nh: c p đ ườ ố ộ iểm giao c t v i đ ặ ị ắ ng s t....); ể ng b , đ ể ắ ớ ườ ế ị ầu l n, hớ ầm đ ộ ườ ạ t ( tình hình s ử ề ng b và an toàn giao thông trên đo n tuy n; các thông tin v quy ế ườ ệ Hi n tr ng c a tuy n đ ự ộ v c n i thành, n i th , c ụ d ng hành lang an toàn đ ủ ạ ho ch c a tuy n đ ng.
ả ườ ằ ộ i trình lý do các đ ư ạ ng gom n m trong hành lang an toàn đ ả ả ả ố ườ ng b ; lý do các đi m đ u ấ ữ ể ố ể ấ ể i thi u gi a hai đi m đ u n i theo ị ả B n gi ố n i trong quy ho ch nh ng không đ m b o kho ng cách t quy đ nh.
ệ ố ử ầ ị ượ ấ ệ ề ẩ c c p có th m quy n phê duy t ế ạ Quy ho ch h th ng các c a hàng xăng d u trên đ a bàn đã đ (n u có).
ượ ấ ệ ề ẩ ộ ị ườ ạ ị c c p có th m quy n phê duy t thu c các đô th có đ ng ế ể Quy ho ch phát tri n đô th đã đ ỉ (n u có). t nh đi qua
ậ ả ự ế ả ườ ố ớ ộ ủ ạ ỉ g v n t i tr c ti p qu n lý đ ng t nh đ i v i n i dung c a quy ho ch ể ố ế ủ ở Ý ki n c a S Giao thôn ấ các đi m đ u n i.
ể ạ ấ ả ố b) B ng quy ho ch các đi m đ u n i:
ộ ố ộ ơ ả ể ạ ấ ạ ố ợ
ề ệ ả B ng t ng h p m t s n i dung c b n v hi n tr ng và quy ho ch các đi m đ u n i vào ườ đ ổ ỉ ng t nh.
ồ ể ệ ủ ả ể ấ ạ ố ợ ổ ộ Bình đ th hi n các n i dung c a b ng t ng h p quy ho ch các đi m đ u n i.
ể ấ ậ ỏ ố ạ 5. Th a thu n quy ho ch các đi m đ u n i
ở ứ ồ ơ ố ủ Ủ ấ ấ ệ ậ ấ ể ệ ấ ả ề ở ạ ể ậ ả i nghiên c u h s quy ho ch các đi m đ u n i c a y ban nhân dân c p S Giao thông v n t ố Ủ ạ ỏ ệ ử ấ ể ể huy n đ xem xét th a thu n quy ho ch các đi m đ u n i; y ban nhân dân c p huy n g i văn ố (c File đi n ạ ộ ồ ơ (m t)ộ b h s quy ho ch các đi m đ u n i ậ ị ỏ ề ả b n đ ngh th a thu n kèm theo 01 ậ ả ạ ử ủ ồ ơ t c a h s quy ho ch) i. v S Giao thông v n t
ứ ẩ ậ ậ ấ ố ị ị ụ ả ạ ể ủ ể ẩ ạ ổ ộ ị 6. Kinh phí l p quy ho ch các đi m đ u n i áp d ng đ nh m c chi phí cho l p, th m đ nh quy ậ ho ch t ng th phát tri n kinh t ể ủ ế ế xã h i và các s n ph m ch y u theo quy đ nh c a pháp lu t.
ậ ả ậ ố ớ ạ ấ ố ị ông v n t i ch ch p thu n thi công đ i v i các v trí có trong quy ho ch đ u n i đã ệ ệ ở S Giao th ượ Ủ đ ỉ ấ ấ c y ban nhân dân c p huy n phê duy t.
ấ ố ự ể ệ ệ ề ạ ườ Đi u 21. Phê duy t và th c hi n quy ho ch các đi m đ u n i vào đ ỉ ng t nh
ả ứ ệ ể ạ ạ ấ ậ ả Ủ ệ ấ i, y ban nhân dân c p huy n phê duy t ệ ấ ử ồ ơ ự ổ ứ ch c th c hi n quy ho ch; g i h s quy ho ch đ u ệ ố ợ ậ ả ể ệ ề ở ượ ự ậ ủ ở ỏ 1. Căn c văn b n th a thu n c a S Giao thông v n t ố ố ạ quy ho ch các đi m đ u n i, công b và t ố n i đã đ c phê duy t v S Giao thông v n t i đ ph i h p th c hi n.
ứ ể ấ ố ớ ử ch c, cá nhân s ự ậ ử ụ ố ề ấ ở ộ ố ủ Ủ ẩ ạ ổ ứ ấ ầ ấ ể ấ ậ ề ậ ấ ặ ả ạ 2. Khi c n xây d ng m i ho c c i t o, m r ng đi m đ u n i có trong quy ho ch, căn c văn ể ệ ấ ả b n ch p thu n s d ng đi m đ u n i c a y ban nhân dân c p huy n, t ế ế ị ơ ụ t k và ch p thu n thi công. d ng đi m đ u n i đ ngh c quan có th m quy n ch p thu n thi
ự ặ ả ạ ở ộ ể ể ấ ạ ố ấ ỏ ệ ể ả ả ả ớ ệ Ủ ậ ể ở ể 3. Sau khi xây d ng m i ho c c i t o, m r ng các đi m đ u n i theo quy ho ch các đi m đ u ố ượ ả c phê duy t, y ban nhân dân c p huy n ph i xóa b các đi m không đ m b o kho ng n i đ ố i thi u cách t ấ ấu nối đó. lân c n đi m đ
ầ ề ệ Ủ ượ ạ ỉ c phê duy t, y ban nhân dân c p ề ở ậ ả ể ấ ố ố ề ạ ấ i đ xem xét, ệ ử ồ ơ ướ ậ ế ị ề ấ ể 4. Khi c n đi u ch nh quy ho ch các đi m đ u n i đã đ ỉ ấ huy n g i h s quy ho ch các đi m đ u n i đi u ch nh v S Giao thông v n t ỉnh. ệ ch p thu n tr ể c khi quy t đ nh phê duy t đi u ch
ề ậ t ng án thi ố ươ ng án t ươ ệ ị ấ ế ấ ông nút giao đ u n i có công văn đ ngh ch p thu n thi ủ ổ ứ ậ ch c giao thông c a nút giao, t k k thu t, ph ảo an toàn giao thông) g i đ n c quan qu n lý ề ể ượ ả ấ ề ẩ ỏ ộ ị i Kho n 1, Đi u 9 đ đ ầ ế ế ỹ ế ế t k (thi ả ổ ứ ch c thi công đ m b ạ ề ng b có th m quy n theo quy đ nh t ỏ ị ơ ự ề ề ề ế ệ ậ ậ ổ ứ 5. T ch c, cá nhân có nhu c u thi c ậ ế k và l p ph ử ế ơ trong đó có bi n pháp t ậ ả ườ c th a thu n các v n đ có đ ấ ẩ liên quan. Sau khi th c hi n các đi u th a thu n, ti n hành đ ngh c quan có th m quy n ch p thu n thi công.
ả ề ệ ẩ ậ ộ ấ ng b có th m quy n ch p thu n thi công nghi m c c quan có qu n lý đ ử ụ ả ượ ơ ậ ư ườ 6. Nút giao ph i đ ấ thu và ch p thu n đ a vào khai thác, s d ng.
ệ ưở ế ch u ng đ n an toàn giao ế ấ ả ộ ồ ơ ng b đ ng th i n p 01 b h s hoàn công v c quan ề ấ ượ trách nhi m v ch t l ườ ể ư ề ẩ ng công trình nút giao nh h ờ ộ ộ ồ ậ ữ ề ơ ả ồ ơ ậ ổ ng b có th m quy n đ l u tr và b sung, c p nh t nút giao vào h s qu n lý 7. Ch đ u t thông, b n v ng k t c u công trình đ ộ ả qu n lý đ ế ườ tuy n đ ủ ầ ư ị ề ữ ườ ng.
ườ ả ưỡng th ủ ử ụ ị ấ ả ự ư ả ả ệ ả ạ ể ả ậ ệ ế ị ả ị ng xuyên nút giao không ph i 8. Ch s d ng nút giao ch u trách nhi m b o trì, b o d ệ ề đ ngh ch p thu n thi công nh ng ph i th c hi n nghiêm công tác đ m b o an toàn giao thông và ch u trách nhi m n u đ x y ra tai n n giao thông.
ề ố ớ ự ề ặ ỹ ế ị ể ệ ị ụ ậ ể ự t b , đ làm đ ế t ể ệ ứ ự ẩ ầ ậ ng ô tô hi n ậ ả ị ơ ủ ổ ứ ươ ỏ ấ ề ng b có th m quy n ch p thu n ườ c th a thu n các ng án t ự ậ ệ ế ế ườ t k đ ẩ ộ ộ ể ượ ng b đ đ ị ơ ề ế ế ề ấ ỏ ự ệ ườ ối vào đ ế ậ ự ề ệ ả ấ ạ ầ 9. Đ i v i d án, công trình xây d ng do đi u ki n đ a hình trong khu v c khó khăn, ho c đi u ậ ủ ệ ườ ng công v v n chuy n nguyên v t li u, v n chuy n thi ki n k thu t c a thi ủ ị ả b máy móc. Ch công trình, d án ph i căn c tiêu chu n, yêu c u thi ửi kèm công văn đ ngh c quan qu n lý đ ề ể ậ hành đ l p và g ể ậ ch c giao thông c a đi m đ u n t k , ph thi ẩ ề ấ v n đ có liên quan. Sau khi th c hi n các đi u th a thu n, ti n hành đ ngh c quan có th m ả ủ ậ quy n ch p thu n thi công. Khi công xong, ch công trình, d án ph i có trách nhi m hoàn tr nguyên tr ng hành lang ban đ u.
ề ả ồ ạ ề ử ụ ế ườ ộ Đi u 22. Gi i quy t các t n t i v s d ng hành lang an toàn đ ng b
ố ớ ồ ạ ề ử ụ ườ ộ ườ ươ ự ệ i v s d ng hành lang an toàn đ ng b đ ị ng đ a ph ư ng th c hi n nh Đ i v i các t n t sau:
ấ ố ự ố ớ ườ ườ ươ ng dân sinh đ u n i t ng tr ố ị ị c ngày Ngh đ nh s ỉ ử ụ ướ ệ ự ỏ ơ ươ ồ ạ ự ữ ệ ế ạ ặ ắ ng gom, cho phép t n t ơ ượ ườ c đ ị phát vào đ 1. Đ i v i đ ng đ a ph ủ ủ 186/2004/NĐCP ngày 05 tháng 11 năm 2004 c a Chính ph có hi u l c và ch s d ng cho xe ặ ằ ắ ô s có m t c t ngang nh h n ho c b ng 2,5 m (hai mét năm m i), mô tô, xe g n máy, xe th ế ư trong khi ch a xây d ng đ nguyên hi n tr ng đ n h t i và gi ngày 31 tháng 12 năm 2020.
ố ớ ử ầ 2. Đ i v i c a hàng xăng d u
ố ầ ử ươ ng theo ch p thu n c a c quan có ề ậ ủ ơ ị ị ng đ a ph ữ ể ấ ả ủ ể ố ư ậ ấ ả ơ c ti p t c t n t ị ấ ế ụ ồ ạ ẩ ề ặ ạ ỏ ỉ ặ ề i nh ng c quan đã ch p thu n cho phép đ u n i ph i hoàn thành ho c đ ết ngày 31 tháng 12 năm ề ấ ườ a) Các c a hàng xăng d u đã đ u n i vào đ ấ ố ếu không đ kho ng cách t ẩ i thi u gi a hai đi m đ u n i theo quy đ nh này, th m quy n, n ố ấ ượ đ ế ngh c p có th m quy n đi u ch nh ho c xóa b theo quy ho ch đ n h 2020.
ầ ấ ứ ệ ấ ơ ặ ằ ố phát, đ u n i trái phép ho c n m trong hành lang an toàn ỉ ạ ng b , quy mô không đ m b o, y ban nhân dân c p huy n ch đ o các c quan ch c năng ươ ự ự ăng d u xây d ng t ả Ủ ả ử ủ ậ ị ử b) Các c a hàng x ộ ườ đ ủ ị c a đ a ph ng xem xét, x lý theo quy đ nh c a pháp lu t.
ị ấ ử ụ ụ , c s s n xu t, kinh doanh, d ch v có s d ng đ t hành lang an toàn đ ế c t m th i ng b đ ệ ườ ng ộ ượ ạ ờ ấ i s d ng đ t ề ệ ườ ử ụ ế ườ ơ ớ ườ ấ
ấ ườ ng đ n an toàn giao thông, an toàn công trình đ ở ộ ượ ơ ớ c c i n i, m r ng; ng nguyên hi n tr ng không đ ả ị ự ế ơ ư ượ ố ị i ng h p công trình b xu ng c p, ch a đ ấ ầ i s d ng có nhu c u đ s d ng, y ban nhân dân c p xã và c quan qu n lý tuy n ố Ủ ơ ở ề ấ ể ữ ả ặ ấ ở ơ ở ả 3. Công trình nhà ưở ư ả ộ ư b nh ng ch a nh h ạ tồn t ữ ả ư ạ i nh ng ph i gi ế ớ Ủ ấ ả ph i ký cam k t v i y ban nhân dân c p xã và đ n v tr c ti p qu n lý tuy n đ ở ộ ợ c nhà n không c i n i, m r ng. Tr ơ ườ ử ụ ỏ ể ử ụ t a và ng ươ ấ ể ườ ng ki m kê đ t, tài s n trên đ t đ có c s đ n bù ho c th ng nh t ph đ ng v vi c ả ướ ề c đ n bù, gi ả ế ử ng án s a ch a.
ế ấ ở ợ h p pháp n m trong hành lang an toàn giao thông n u có nhu c u c p thi ữ ở ống c p mà qu đ ầ ấ ỹ ất c a h gia đình không còn thì đ ượ ị ả ả ả ị ấ ạ ả ạ ủ ử ụ ữ ạ ằ ủ ộ đã xu ự ự ấ ườ i xây d ng t m th i. Khi có d án c i t o, nâng c p đ ặ ờ ỗ ợ ự ị ợ ườ ế ng h p đ t 4. Tr t ặ ử ở ề c xem v nhà ho c s a ch a nhà ử ề xét cho phép s a ch a ho c xây d ng nhà t m. V trí xây d ng ph i đ m b o theo quy đ nh v ả ự ỉ ớ ng, ch s d ng công trình ph i ch gi ỡ ổ ứ t ch c tháo d và h tr theo quy đ nh.
ệ ấ ườ ự ợ ự ệ ạ ng h p nêu trên th c hi n theo quy s 15/2016/TTBXD ngày 30 tháng 6 năm i Đi u 12, Thông t ề ấ ẫ ộ ự ộ ộ ưở ự Vi c c p phép cho các h dân có nhu c u xây d ng trong tr ề ấ ạ ị đ nh v c p phép xây d ng t m t ự ủ 2016 c a B tr ầ ề ư ố ướ ng d n v c p phép xây d ng. ng B Xây d ng h
ườ ợ ử ụ ộ ng b có nh h ườ ả ẩ ả ộ ưở ề ồ ấ ề ả qu n lý đ ấ ng, đ ngh y ban nhân dân c p có th m quy n thu h i đ t và gi ớ ấ ị ế ồ i quy t b i th ườ ề ướ ề ắ ấ ườ ế ng đ n an toàn giao thông, an ng h p s d ng đ t hành lang an toàn đ ứ ộ ế ườ ộ ơ ng b có th m quy n ti n hành xác đ nh m c đ ng b , c quan ườ ẩ ị Ủ ng, ộ ượ c ng b đ c khi hành lang an toàn đ 5. Tr toàn công trình đ ả ưở nh h ả ỗ ợ ố ớ ấ h tr đ i v i đ t và tài s n g n li n v i đ t đã có tr công b .ố
ử ụ ườ ế ộ ả ỏ ng b , kiên quy t gi i t a, ng h p l n chi m, s d ng trái phép hành lang an toàn đ ồ ợ ấ ườ ế ỗ ợ ổ ứ ạ ườ 6. Tr không b i th ch c, cá nhân vi ph m. ng, h tr cho các t
ạ ầ ả ệ ạ ả ấ ệ ế ấ ả ạ ự ươ ữ ả ề ữ ậ ả ạ ằ ủ ợ ố ớ i hi n có n m trong ph m vi b o v k t c u h t ng giao ợ ầ ử ệ ườ ủ ườ ng h p c n s a ch a, c i t o, nâng c p, ch nguyên hi n tr ng. Tr ộ ấ ườ ị ơ ng b ch p thu n xây d ng công trình và , ch s h u ph i đ ngh c quan qu n lý đ 7. Đ i v i các kênh, m ng th y l ộ ng b ph i gi thông đ ủ ở ữ ầ ư đ u t ậ ấ ch p thu n thi công.
ề ơ ở ả ả ỏ ồ ạ ộ ắ ờ i t a khi b t bu c di d i các công trình t n t i ườ ế Đi u 23. C s gi trong hành lang an toàn đ ệ ề i quy t vi c đ n bù, gi ộ ng b
ị ộ ệ ự ủ ấ ị ố ố ậ ng b năm 2008, Lu t Đ t đai năm 2013 ố ị ủ ị ờ ự ấ ườ ấ ố ợ ệ ứ ả ơ ậ ả Ủ ông v n t ớ Ủ ng b tr c thu c ph i h p v i y ban nhân dân c p xã căn c tài ị ậ ị ủ ề ng b ộ ự ồ ể ệ ề ẳ ỗ ườ ữ ể ậ ấ ằ ị ị ị ờ i Ngh đ nh s 11/2010/NĐCP ố ờ ố ị ị , Nghị ườ Th c hi n theo quy đ nh c a Lu t Giao thông đ ị đ nh s 11/2010/NĐCP, Ngh đ nh s 100/2013/NĐCP và Ngh đ nh s 43/2014/NĐCP ngày 15 ố ậ tháng 5 năm 2014 c a Chính ph v thi hành Lu t Đ t đai, m c th i gian xây d ng công trình ộ. S Giao th ỉ ở ằ i, y ban nhân dân c p huy n ch n m trong hành lang an toàn đ ấ ị ạ ộ đ o các đ n v qu n lý đ ự ư ệ li u đi u tra, l u tr đ l p bình đ du i th ng th hi n v trí, th i gian xây d ng, quy mô các ố ạ công trình n m trong đ t hành lang an toàn giao thông quy đ nh t và Ngh đ nh s 100/2013/NĐCP theo các m c th i gian sau đây:
ư ị ụ ể ề ờ c ngày 21 tháng 12 năm 1982 là th i gian ch a có quy đ nh c th v ự ườ 1. Công trình xây d ng tr hành lang an toàn đ ướ ộ ng b .
ướ ừ ế ngày 21 tháng 12 năm 1982 đ n tr ơ ớ ạ ấ c ngày 01 tháng 01 năm 2000 là ị ự ộ ị ng b theo Ngh đ nh ấn chi m trong hành lang b o v đ ộ ồ ế ủ ệ ườ (nay là Chính ph ).ủ ự 2. Công trình xây d ng t giai đo n c m xây d ng, c i n i và l ố s 203/HĐBT ngày 21 tháng 12 năm 1982 c a H i đ ng B tr ả ộ ưở ng
ừ ướ ế ạ ngày 01/01/2000 đ n tr c ngày 30 tháng 11 năm 2004 là giai đo n ự ơ ớ ế ấ ả ộ ị ị ủ ế ệ t thi hành Pháp l nh ố ớ ườ ệ 3. Công trình xây d ng t ệ ườ ự ấ c m xây d ng, c i n i và l n chi m trong hành lang b o v đ ủ 172/1999/NĐCP ngày 07 tháng 12 năm 1999 c a Chính ph quy đ nh chi ti ả b o v công trình giao thông đ i v i công trình giao thông đ ố ng b theo Ngh đ nh s ị ộ ng b .
ướ ự ế c ngày 15 tháng 4 năm 2010 là giai ừ ơ ớ ạ ấ ự ế ấ ị ị ủ 4. Công trình xây d ng t ngày 30 tháng 11 năm 2004 đ n tr ố đo n c m xây d ng, c i n i và l n chi m trong hành lang an toàn theo Ngh đ nh s ủ 186/2004/NĐCP ngày 05 tháng 11 năm 2010 c a Chính ph .
ạ ấ ơ ớ ự ừ ự ế ngày 15/4/2010 là giai đo n c m xây d ng, c i n i và l n chi m trong ị ố ấ ủ ị 5. Công trình xây d ng t ủ hành lang an toàn theo Ngh đ nh s 11/2010/NĐCP ngày 24 tháng 02 năm 2010 c a Chính ph .
ươ Ch ng V
Ả Ạ B O Đ M GIAO THÔNG VÀ AN TOÀN GIAO THÔNG KHI THI CÔNG TRONG PH M Ạ Ầ Ệ Ế Ấ ƯỜ Ộ Ả Ả VI B O V K T C U H T NG GIAO THÔNG Đ NG B ĐANG KHAI THÁC
ạ ấ ề ắ ườ ộ Đi u 24. Các nguyên t c thi công công trình trên ph m vi đ t dành cho đ ng b
ệ ỉ ượ ườ ế ộ c ti n hành khi đã có văn ả ề ẩ ố ớ ườ ạ ủ ơ ầ ng b , ph n hành lan ng b đang khai thác ch đ ả ướ g an toàn đ ể ộ ồ ơ ộ ị ườ ả 1. Vi c thi công các công trình trên đ ậ ấ ả b n ch p thu n thi công c a c quan qu n lý Nhà n ầ ườ ả hoàn tr ph n đ ả ậ ầ trình ng m ph i l p h s hoàn công và chuy n cho đ n v qu n lý đ c có th m quy n; khi thi công xong ph i ng b theo đúng nguyên tr ng; đ i v i công ộ ơ ng b .
ả ỏ ể ở ộ ấ ộ i t a đ xây d ng công trình công c ng, m r ng nâng c p công trình ả ặ ắ ự ng b trong ph m vi đã l p đ t công trình thì ch s h u ho c ch đ u t ướ ầ c c n gi ạ ể ặ ả ặ ằ ủ ầ ư ầ ủ ở ữ ộ ế ờ ị ộ ệ ệ ể 2. Khi Nhà n ườ công trình ph i có đ ọ trách nhi m di chuy n và giao tr m t b ng đúng ti n đ , th i gian yêu c u và ch u m i chi phí trong vi c di chuy n công trình.
ọ ổ ế ấ ộ ng b khai thác làm thay đ i k t c u ỹ ể ậ ệ ả ườ ậ ườ ng b và các công trình h t ng k thu t khác; đ v t li u nh ộ ữ ị ộ ộ ệ ườ ự ng và m quan đô th ; tr n bê tông, tr n v a tr c ườ ấ 3. Nghiêm c m m i hành vi thi công các công trình trên đ ạ ầ ban đ u c a công trình đ ưở ỹ h ế ti p trên lòng đ ầ ủ ế ng đ n an toàn giao thông, v sinh môi tr ỉ ng, v a hè.
ặ ằ ệ ề ậ ườ ờ ệ Đi u 25. Nh n bàn giao m t b ng, hi n tr ng và bi n pháp, th i gian thi công
ặ ằ ệ ậ ườ ể 1. Nh n bàn giao m t b ng, hi n tr ng đ thi công
ổ ứ ả ậ ặ ỏ ượ ệ ủ ụ ườ ả ị a) T ch c, cá nhân đã đ ậ th t c nh n bàn giao hi n tr ả c ch p thu n thi công ho c có văn b n th a thu n thi công ph i làm ớ ơ ể thi công v i đ n v qu n lý đ ậ ấ ặ ằ ườ ng, m t b ng đ ộ ng b .
ệ ả ả ả ố ị ổ ứ ồ ủ ự ế ệ ờ ị ả ý và b o đ m giao thông thông su t, an ệ ặ ằ ể ừ ả ệ ả ậ b) T ch c, cá nhân thi công ph i ch u trách nhi m qu n l ệ ọ toàn; đ ng th i, ch u m i trách nhi m n u không th c hi n đ ạ toàn giao thông đ ể x y ra tai n n giao thông k t ả ườ ngày nh n bàn giao m t b ng, hi n tr ầy đ các bi n pháp b o đ m an ng.
ệ ờ 2. Bi n pháp và th i gian thi công
ự ệ ả ờ ấ ố ượ ổ ứ ả ch c, cá nhân ph i th c hi n đúng bi n pháp, th i gian thi c th ng nh t, ph i b o đ m giao thông thông su t, an toàn theo quy đ nh và không ệ ố ườ ộ ệ ư ạ ợ ng b hi n có. Trong tr ng h p không th ườ ả ủ ơ ườ ằ ả c gây h h i các công trình đ ậ c s ch p thu n b ng văn b n c a c quan qu n lý đ ả ặ ạ ả c, ph i ộ ng b có th m quy n v bi n pháp ặ ồ ỡ ờ ị ượ ể tránh đ ề ề ệ ệ ạ t h i theo quy ẩ ườ ng thi ậ a) Trong su t quá trình thi công, t ả ả ố công đã đ ượ đ ượ ự ấ đ ệ ờ ả b o v ho c t m th i tháo d , di d i và thi công hoàn tr ho c b i th ủ ị đ nh c a pháp lu t.
ả ả ườ ườ ộ ng b trên đ ế ế ổ ứ ệ ạ ầ t k t ộ ng b đang ủ ộ ch c thi công và là m t ph n kinh phí c a gói b) B o đ m an toàn giao thông trong quá trình thi công công trình đ ụ khai thác là h ng m c công vi c trong thi th u.ầ
ả ổ ứ ườ ả ộ ị ng ứ ự ượ ng b và l c l ị ủ ơ ề ả ộ ng b có th m quy n theo Kho n 1, Đi u 9 Quy đ nh này, ạ ả ị ị ẩ quy đ nh b o đ m an toàn giao thông khi thi công t ề ự ấ ệ ấ ệ ậ ồ ọ ờ ị ị ự ể c) T ch c, cá nhân thi công ph i ch u s ki m tra c a đ n v qu n lý đ ườ ả ộ ơ ề ch c năng thu c c quan qu n lý đ ả ệ ự i Quy đ nh này và trong vi c th c hi n các trong ch p thu n thi công đ ng th i ch u m i trách nhi m v s m t an toàn giao thông do thi công gây ra.
ề ấ ạ ườ ộ Đi u 26. Thi công công trình trong ph m vi đ t dành cho đ ng b
ổ ứ ườ ự ệ ạ ng b ngoài vi c th c ấ ả ộ ị ệ ệ ạ ị 1. T ch c, cá nhân thi công công trình trong ph m vi đ t dành cho đ ị hi n các quy đ nh có liên quan t ự i Quy đ nh này còn ph i th c hi n các quy đ nh sau đây:
ể ậ ệ ươ ấ ầ ủ ệ ườ ng ti n thi công che khu t t m nhìn c a ng i tham gia giao thông ườ ộ a) Không đ v t li u, ph trên đ ng b đang khai thác.
ễ ể ườ ưở ế ườ ả ng, nh h ng đ n an toàn giao thông trên đ ng ụ b) Không đ khói, b i gây ô nhi m môi tr ộ b đang khai thác.
ắ ộ ướ ớ ệ ả ả ả c l n, ph i có bi n pháp b o đ m an toàn ế ị ườ ộ ặ c) Khi thi công l p đ t các thi ổ vào đ ượ ể r i, đơ không đ c đ t b có đ dài, kích th ng b đang khai thác.
ệ ế ấ ườ ng đ n k t c u và an toàn c a công trình đ ả ủ ơ ằ ộ ng b ả ậ ng h p gây nh h ưở ề ệ ờ ờ ưở ế ả ủ ườ ả ượ ự ấ c s ch p thu n b ng văn b n c a c quan qu n ng, ph i đ ỡ ệ ả ộ ng b có th m quy n v bi n pháp b o v ho c t m th i tháo d , di d i và thi công hoàn ặ ồ ườ ủ d) Có bi n pháp thi công đ không nh h ệ hi n có. Tr ườ lý đ tr ả ho c b i th ể ả ặ ạ ề ậ ị ệ ạ t h i theo quy đ nh c a pháp lu t. ợ ẩ ng thi
ệ ấ ạ ườ ộ i đ t trong ph m vi đ t dành cho đ ụ ụ ng b mà không ph c v ệ ấ 2. Nghiêm c m vi c san, đ , vi c thi công công trình h ổ ủ ấ ợp pháp.
ệ ườ ệ ố ườ ị ng b , quy đ nh đ i v i ng ườ ể ụ ớ ệ ệ ầ ạ ề Đi u 27. Đ ng tránh, c u t m, h th ng báo hi u đ ệ ả c nh gi i, bi n hi u, phù hi u, trang ph c khi thi công, ph ố ớ ộ i ậ ệ ươ ng ti n và v t li u thi công
ầ ạ ệ ố ệ ườ ườ ộ 1. Đ ng tránh, c u t m và h th ng báo hi u đ ng b
ầ ế ụ ử ụ ể ả ầ ớ ơ ị ớ ế ả ế ệ ả ầ ầ ớ ố ử ụ ư ầ a) Khi thi công c u m i n u ti p t c s d ng c u cũ đ thông xe, đ n v thi công c u m i ph i ị ch u trách nhi m đ m b o giao thông an toàn và thông su t trên c u cũ cho đ n khi c u m i ượ đ c bàn giao đ a vào khai thác s d ng.
ệ ố ầ ạ ộ ả ng b b o đ m an toàn giao thông ph i đ ả ầ ạ ướ ả ượ c ạ c khi thi công công trình chính. Đ ng tránh, c u t m ph i b o đ m cho các lo i ả ọ ườ ươ ệ ỡ ạ ệ ườ ườ i tr ng và kích c mà đ ả ả ng cũ đã cho phép qua l ả ệ i an toàn. H ng ti n giao thông có t ả ệ ướ c hoàn thành tr ả ị ủ ẩ ệ ườ c khi thi công công trình ộ ệ ườ b) Đ ng tránh, c u t m và h th ng báo hi u đ hoàn thành tr ph ả ượ thống báo hi u b o đ m an toàn giao thông ph i đ ẩ chính theo đúng quy đ nh c a Quy chu n, tiêu chu n báo hi u đ ng b hi n hành.
ị ố ớ ườ ả ớ ụ ệ ể ệ i c nh gi i, bi n hi u, phù hi u, trang ph c khi thi công, xe máy thi 2. Quy đ nh đ i v i ng ậ ệ công và v t li u thi công
ờ ố ườ ả ế ẫ ả ấ ớ i c nh gi ư ướ i, h ỉ ẫ ệ ờ ị ườ ả ể ỏ ượ ẫ ng d n giao thông ph i đeo băng đ bên cánh tay trái, đ a) Trong su t th i gian thi công nh t thi ng d n giao thông; khi t ph i có ng ỏ ả ừ ng ng thi công ph i có báo hi u an toàn theo quy đ nh nh : bi n ch d n, c và đèn đ vào ban ị ả ớ ướ đêm. Ng c trang b i h i c nh gi ờ c , còi và đèn vào ban đêm.
ạ ườ ể ầ hai đ u đo n đ ự ị ả ủ ả ệ ưở ỉ ỉ ườ ng; ng ườ ườ ườ ườ ế ế ệ ặ ổ ứ ả ng, s ng nh ườ ng công tr ệ i làm vi c trên đ ỉ ả ng ph i m c t, ng t ph i có phù hi u riêng đ nh n bi ộ ụ ả ộ ị ủ ơ ệ ở ng thi công ghi rõ tên c a c b) T ch c, cá nhân thi công ph i có bi n hi u ị ặ ơ quan qu n lý d án ho c ch qu n; tên đ n v thi công, lý trình thi công, đ a ch văn phòng công ủ g ạ ố đi n tho i liên h và tên c a n ườ ệ i ch huy tr tr i ch huy công ậ ể ả ất thi tr trang ph c b o h lao đ ng theo quy đ nh.
ệ ườ ể ố ế ị ủ ng ph i có đ y đ thi ươ ng ti n trên đ ậ ả ượ ậ ươ ườ ế ả thi công, ph ả ư ị ợ ng h p ể ậ t b an toàn và đăng ký bi n s theo quy đ nh c a c t p k t vào bãi. Tr ơ ễ ệ ạ ế ả i tham gia giao thông trên đ ng ti n thi công ph i đ ữ ệ ệ i nh ng n i d phát hi n và có bi n báo hi u ươ ọ ư ỏ ng ti n thi công h h ng ph i tìm m i t; ph ị ầ ủ ệ ề ườ ng, t đ ậ ng nh n bi ệ ả c) Ph ờ pháp lu t; ngoài gi ế không có bãi t p k t, ph i đ a vào sát l ườ ườ cho ng ư cách đ a sát vào l ng và ph i có báo hi u theo quy đ nh. ề ườ đ
ậ ệ d) V t li u thi công
ậ ệ ỉ ượ ư ừ ạ ủ ườ ượ ể ặ ườ ề ề c đ a ra đ V t li u thi công ch đ không kéo dài quá 300 mét; không đ ng đ dùng t c đ song song c ể ậ ệ 2 đ n 3 đo n thi công; chi u dài đ v t li u ẹ ng. ế ả hai bên làm thu h p n n, m t đ
ừ ể ướ ợ ườ ng tr ả ư c đ t m a lũ. Tr ử ả ợ ng h p x y ơ ườ ả ị ng án b o đ m an toàn giao thông g i cho đ n v ư ươ ể ứ ả Ph i thi công d t đi m, thu d n h ự ố ầ ườ ra s c c u đ ườ ả qu n lý đ ậ ệ ọ ng do m a lũ, ph i có ph ố ợ ộ ị ng b đ a ph ết v t li u th a trên đ ươ ả ng đ ph i h p.
ạ ậ ệ ể ả ễ ấ ườ Không đ các lo i v t li u gây c n tr ở, m t an toàn giao thông và ô nhi m môi tr ng.
ề ặ ườ ặ ầ Đi u 28. Thi công ở ề ườ n n đ ng, m t đ ng, m t c u
ả ạ ề ườ ầ ặ ườ ng, m t c u ph i dành l i ph n n n đ ng, m t đ ng, ặ ầ ạ ụ ể ư ở ề ườ Khi thi công n n đ ể m t c u đ cho xe và ng ặ ườ ng, m t đ ộ ườ i đi b qua l ặ ầ i, c th nh sau:
ặ ườ ừ ả ể ấ ở ố 1. M t đ ặ ầ ộ ng, m t c u r ng t 03 (ba) làn xe tr xu ng ph i đ ít nh t 01 (m t)ộ làn xe.
ặ ườ ặ ầ ộ ả ể ấ 2. M t đ ng, m t c u r ng trên 03 (ba) làn xe ph i đ ít nh t 02 (hai) làn xe.
ợ ườ ườ (một) làn xe ho c có nguy c gây ùn t c giao thông, ph i ả ơ ợ ẹ ặ n ng h p tuy n đ ắ ng thi công h p ể ủ ề ộ ng h p không đ đ b r ng 01 ầ ạ ng tránh, c u t m. V i tr ề ỏ ơ ả ả nêu trên, có nguy c cao gây ách t c giao thông trong khu b ươ ụ ế ườ g; đ c độ ạo, m t đ ặ ườ ắ ừ ướ ậ ự c l p d án ướ ỗ trợ ả ả ượ ấ ạ ường th y);ủ các h ng m c thành ph ự ế ng án đ m b o giao thông ngay t ể ần này ph i đ ể ả (k c h ả c, b o đ m c tri n khai thi công tr ướ ế 3. Tr ớ ườ làm đ ệ không th a mãn các đi u ki n th c t ả ề ự v c thi công, ph i đ xu t ph ằ b ng đ ư đ a vào khai thác tr c khi thi công tuy n chính.
ợ ườ ề ườ ườ ế ng, đào đ n đâu ph i đ p ngay đ n đó. Tr ể ở ộ ề ấ ế ạ ả ắ ề ắ ơ ả ấ ủ ợ ế ng h p thi ệ ng, đ p n n cao h n 2 mét, ph i có bi n pháp ầ ậ v n giám sát và Ch công trình ch p thu n và c n ch c b o đ m giao thông đ ư ề ổ ứ ả ứ ạ ề ườ ượ ư ấ c t ờ ế ấ ặ ờ 4. Tr ng h p đào đ m r ng n n đ công trên các đo n n n đ t y u, đào h n n đ ả riêng v t ệ có bi n pháp ng phó khi g p tr i m a, th i ti t x u.
ặ ườ ề ng: Chi u dài mũi thi công không quá 300 (ba trăm) mét, các mũi ư ứ ả ậ ệ ấ ỗ ườ ừ ạ ỗ ễ ườ 5. Khi thi công móng và m t đ thi công cách nhau ít nh t 500 (năm trăm) mét. Trong mùa m a lũ, ph i hoàn thành thi công d t ư ỏ ể ể đi m t ng đo n sau m i ca, m i ngày, không đ trôi v t li u ra hai bên đ ng làm h h ng tài ả ủ s n c a nhân dân và gây ô nhi m môi tr ng.
ố ợ ng h p thi công c ng n ườ c thi công t ng, 1/2 b r ng m t đ ườ ư ượ ả i đ ỉ ượ ặ ườ ả ả (m t phộ ớ ng xe l n ch đ ề ộ chi u r ng m t đ ả ở ườ ặ ườ ng có l u l ầ ặ ườ (hai ph n ba) ẩ ng có tiêu chu n k thu t t ở ộ ủ ạ ậ ừ ấ ỹ ể b o đ m đ hai làn xe. Đ i v i đ ả ả ả ắp t m m r ng đ ủ ộ ậ ấ ả ẩ ế ấ ả ả ỉ ườ ng tránh b o đ m giao thông, ch ng mà không có đ gang đ 6. Tr ần hai) b ề r ng ộ ề ộ ầ ộ ố ượ (m t ph n hai) i đa trên 1/2 đ ả ể b o đ m giao thông. Các đ ạ ặ ườ c thi công ng còn l m t đ ạ ề ộ ầ ộ trên 1/3 (m t ph n ba) ng còn l i ng, 2/3 chi u r ng m t đ ế ủ ố ớ ườ ể ả c p III tr lên, n u không đ đ b o đ m giao thông. Đ i v i đ ả ố ớ ườ ng hai làn xe b o đ m giao thông, ph i đ ả ỹ có tiêu chu n k thu t c p IV, V và c p VI, n u không đ m t làn xe b o đ m giao thông, ph i
ủ ộ ả ộ ố ở ộ ệ ệ ườ ạ ặ ộ ệ ề ị đắp t m m r ng đ b o đ m đ m t làn xe. Khi thi công ph i có hàng rào h lan quanh h đào ể ả và đ t báo hi u theo quy đ nh v báo hi u đ ả ng b hi n hành.
ườ ươ ớ ặ ủ ể ợ ờ ả ng ph i có ph ng án và th i gian thi công thích h p v i đ c đi m c a ạ 7. Khi thi công trên đ ừ t ng lo i công trình.
ặ ữ ầ ườ ườ ử ng ng m; thi công ườ ế ố ấ ầ ầ ặ ng; thi công s a ch a c u, kè, đ ử ụ ng lên, xu ng b n phà, c u phao và thi công có s d ng mìn ho c có c m
Đi u 29. Thi công ch t cây ven đ m r ng đ đ ề ở ộ ngườ
ặ ườ 1. Thi công ch t cây ven đ ng
ệ ả ả ng ph i có báo hi u và t ườ ườ ả ộ ng h p b t bu c ph i cho ả ầ ổ ứ ch c gác hai đ u và b o đ m kho ng cách an ợ ở ng gây c n tr giao thông. Tr ặ ư ả ườ ổ ng ph i nhanh chóng đ a cây ra sát l ề ườ đ ậ ườ ả ạ ả ặ a) Khi ch t cây ven đ toàn; không cho cây đ vào lòng đ ườ ổ cây đ vào lòng đ ề ủ ườ nào c a đ ả ắ ng; khi ch t cây ộ ạ i nguyên tr ng b ph n đ ả ậ ở ấ ỳ ộ b t k b ph n ng đó. ỏ ễ ng đ u ph i đào b r cây và hoàn tr l
ậ ừ ấ ặ ườ ề ố b) Nghiêm c m các hành vi lao cành cây, các v t t trên cao xu ng n n, m t đ ng.
ữ ầ ử ườ ầ 2. Thi công s a ch a c u, kè, đ ng ng m
ầ ử ữ ầ ừ ử ả ả ố ớ ạ ệ ả ế i ph i ti n hành b o đ m giao thông, c th là l p đ t bi n báo hi u đ ế ố ộ ắ ị ể ườ ể ặ ụ ể ổ ứ ng theo đúng quy đ nh; t ậ ư ườ ươ ố ươ ố giờ; v t t , thi ầ ữ ụ ụ ướ ườ ệ ể ể ả ẫ ầ ượ c ki m tra đ tránh c ph c v thi công ph i th ữ ừ ng ng m khi v a thi công s a ch a, v a cho xe a) Đ i v i vi c thi công s a ch a c u, kè, đ ể ẹ ệ ườ ng h p, bi n qua l ề ườ ắ ạ i đi u ch c gác ch n và có ng h n ch t c đ , bi n báo công tr ả ể ọ ế ị hành giao thông 24/24 (hai m i b n/hai m i b n) t b thi công ph i đ g n ớ gàng vào bên trong hàng rào ngăn cách gi a ph n dành cho thi công v i ph n dành cho giao ệ ố thông; h th ng d n đi n, n ng xuyên đ ạ ả x y ra tai n n.
ườ ừ ả ể ừ ả ấ ợ ế ườ b) Tr ng h p không th v a thi công v a b o đ m giao thông, nh t thi ả t ph i có đ ng tránh.
ở ộ ườ ầ ố 3. Thi công m r ng đ ế ng lên, xu ng b n phà, c u phao
ườ ặ ả ả ế ả ầ ng lên, xu ng b n phà, c u phao, ph i đ m b o ở ộ ệ ố ư ầ ố a) Khi thi công s a ch a ho c m r ng đ ph n còn l ữ ng dành cho vi c lên, xu ng nh sau: ử ạ ủ ườ i c a đ
ỏ ơ ố ớ ườ ầ ố Không nh h n 04 (b n) ố mét đ i v i đ ng lên, xu ng c u phao.
ỏ ơ ố ớ ườ ố Không nh h n 06 (sáu) mét đ i v i đ ng lên, xu ng phà.
ủ ả ế ị b) Ph i có đ thi t b an toàn.
ố ể ầ ả ả ố ườ ủ ề ộ i thi u, không đ m b o an toàn cho xe lên, xu ng phà, c u ng h p không đ b r ng t ả ế ạ ợ c) Tr phao ph i làm b n t m.
ử ụ ấ ặ ườ 4. Thi công có s d ng mìn ho c có c m đ ng
ệ ử ụ a) Vi c s d ng mìn trong thi công
ậ ề ử ụ ậ ệ ủ ủ ả ị ổ Ph i tuân th theo quy đ nh c a pháp lu t v s d ng v t li u n .
ổ ừ ờ ế ờ ở ữ ơ ầ ườ (m i ch Không n mìn t 19 ín) gi đ n 6 (sáu) gi sáng hôm sau ư nh ng n i g n khu dân c .
ề ề ầ ổ ớ ươ ề ố ị ng thi công n phá mìn l n, có nhi u gói th u, nhi u mũi thi công, ấ ổ ng v th i gian n mìn, th ng nh t ế ủ ph i tham kh o ý ki n c a chính quy n đ a ph ả ề ờ ệ ươ ạ ố ớ ố ượ ự Đ i v i các d án có kh i l ủ ầ ư ả ả ch đ u t ấ ớ ơ v i c quan c p phép thi công và ph i thông báo trên các ph ng ti n thông tin đ i chúng.
ệ ườ ườ b) Vi c ngăn đ ấ ng, c m đ ng
ượ ờ ả ấ ờ ề ả ả c kéo dài quá 01 gi và ph i cách nhau ít nh t 04 gi đ b o đ m giao thông thông Không đ su t;ố
ả ố ấ ườ ờ ấ ể ờ Ph i b trí th i gian c m đ ng vào gi th p đi m;
ể ợ ả ượ ơ ả ườ c c quan qu n lý đ ng b ộ ờ ườ ng h p quá th i gian quy đ nh t ẩ ả ạ i Đi m a, Kho n này ph i đ ấ ả ề ậ ạ ị Tr có th m quy n theo quy đ nh t ị ề i Kho n 1, Đi u 9 ch p thu n.
ặ ằ ọ ề ệ ườ ế ậ Đi u 30. Thu d n m t b ng, hi n tr ng và ti p nh n bàn giao
ệ ạ ộ (m t)ộ Km ho c 01 ọ ộ ặ ạ ậ ướ ầ (m t)ộ c u, 01 ả ạ ng ng i v t, hoàn tr l i ượ 1. Sau khi hoàn thành vi c thi công m t đo n dài không quá 01 (m t)ộ c ng; t ố ặ ườ ng đ m t đ ả ch c, cá nhân thi công ph i thu d n toàn b các ch ố c thông su t, an toàn. ổ ứ ể giao thông đ
ệ ừ ể ạ ậ ướ ữ ả ộ ậ ệ ư ỏ ng ng i v t và s a ch a các h h ng ủ (n u cế ó) c a công trình ả ọ c khi nghi m thu, bàn giao công trình, ph i d n toàn b v t li u th a, di chuy n máy ế ị ử t b , thanh th i các ch ộ ướ 2. Tr móc, thi ườ đ ng b do thi công gây ra.
ủ ầ ư ổ ứ ệ ch c, cá nhân thi công báo cáo ch đ u t ch c ờ ổ ứ ư t ồ ị ử ụ ườ ặ ằ ệ ng, m t b ng thi công cho đ n v qu n lý đ ng b đã bàn giao hi n ả ả ượ ậ ệ ạ i hi n tr ặ ằ ườ ể ộ ả ườ ệ 3. Sau khi hoàn thành các công vi c trên, t ệ nghi m thu, bàn giao công trình hoàn thành đ a vào khai thác, s d ng theo quy đ nh; đ ng th i bàn giao l tr ơ ng, m t b ng đ thi công. Vi c bàn giao ph i đ ị c l p thành biên b n.
ả ộ ự ế ệ ế ệ ng; n u phát hi n th hi n tr ọ ườ ệ ả ườ ườ c thu d n, công trình đ ả ạ ườ ầ ậ ể ệ ấy hi n tr ng b ph i ki m tra th c t ộ ị ư ỏ ng b b h h ng do vi c thi công gây ra mà không đ ặ ch ề ừ ối nh n bàn giao ho c yêu c u b ạ i nguyên tr ng có quy n t ườ ậ ườ ng ượ ử c s a ng theo quy ầ ự ệ ủ ị ệ ệ ậ ộ ồi th ầ ủ ủ ụ ế ch c, cá nhân thi công đã th c hi n đ y đ các yêu c u theo ng b có trách nhi m làm th t c ti p nh n vi c bàn ườ ệ ườ ả ả ị ơ ị 4. Đ n v qu n lý đ ư ượ ch a đ ữ ch a, tr l ị đ nh c a pháp lu t. Tr ậ ủ quy đ nh c a pháp lu t, đ n v qu n lý đ ặ ằ giao m t b ng, hi n tr ợ ổ ứ ng h p t ả ơ ị ổ ứ ch c qu n lý, b o trì theo quy đ nh. ng và t
ư ư ệ ề Đi u 31. Công trình đã hoàn thành thi công nh ng ch a nghi m thu, bàn giao công trình
ủ ầ ư ả ẩ ng hoàn thành công tác nghi m thu, bàn giao đ a công trình vào ph i kh n tr ệ ậ ề ươ ị ầ ư ử ụ ủ ự ệ ả 1. Ch đ u t khai thác, s d ng theo quy đ nh hi n hành c a pháp lu t v qu n lý đ u t ư xây d ng công trình.
ườ ệ ộ ượ ế ệ ố ớ ế ụ ả ị ơ ế ườ ầ 2. Đ i v i công trình thi công trên đ ng b đang khai thác, nhà th u thi công có trách nhi m ả ti p t c b o đ m giao thông, an toàn giao thông đ n khi công trình đ c nghi m thu, bàn giao ả cho đ n v qu n lý tuy n đ ng.
ư ế ớ (công trình xây d ng đ ng ch a khai thác ố ớ ử ả ạ ầ ữ ườ 3. Đ i v i công trình thi công là đ ườ tránh; s a ch a, c i t o c u, đ ườ ư ng nh ng c ó đ ự ng công v ph c v th ườ ng m i, tuy n ụ ụ ụ i công), nhà thầu thi
ươ ư ệ ả ị ệ ệ ả ớ ơ ị ệ công có trách nhi m b o v công trình, không cho các ph ộ có l nh thông xe và ch u toàn b trách nhi m có liên quan cho t ệ ng ti n tham gia giao thông khi ch a i khi bàn giao cho đ n v qu n lý.
ủ ầ ư ủ ề ệ Đi u 32. Trách nhi m c a ch đ u t
ỏ ế ả ả ậ ậ ườ ấ 1. Th a thu n và ch p thu n thi công các công trình có liên quan đ n b o đ m an toàn giao thông ộ ằ ng b . n m trong hành lang an toàn giao thông đ
ể ủ ầ ư ả ả ố ố ị ệ ự ả ậ ề ả ườ ộ ng h p nhà th u vi ph m và đã nh n đ ủ ng b đang khai thác. Tr ẩ ậ ượ ắ ườ ư ả ộ ờ ấ ị ế c ki n ngh ụ ị ử ạ xem xét x ph t theo ợ ế ể ề ệ ẩ ấ ầ ệ 2. Ch đ u t có trách nhi m ki m tra, đôn đ c nhà th u trong su t quá trình thi công, b o đ m ậ ự th c hi n các quy đ nh c a pháp lu t v b o đ m tr t t an toàn giao thông trong thi công công ạ ợ ầ ườ trình trên đ ế ấn ch nh, kh c ph c k p th i, ti p ề ỉ ủ ơ ng b có th m quy n nh ng không ch c a c quan qu n lý đ ạ ụ ể ả ủ ầ ư t c đ x y ra tình tr ng m t an toàn giao thông khi thi công, ch đ u t ử ặ ồ ợ h p đ ng kinh t ho c báo cáo c p có th m quy n đ có bi n pháp x lý thích h p.
ủ ầ ư ả ề ả ậ ớ ế ợ ạ ồ ợ ự ế ự ả ồ ỏ ầ ủ ấ ườ ầ ề ả ộ ng b gây m ph i th a thu n v i nhà th u thi công đi u, kho n 3. Khi ký k t h p đ ng xây d ng, ch đ u t ị ệ ử ạ x ph t vi ph m h p đ ng n u không th c hi n đ y đ các quy đ nh v b o đ m giao thông, an ất an toàn và ạ toàn giao thông khi thi công công trình trong ph m vi đ t dành cho đ ùn tắc giao thông.
ươ Ch ng VI
Ạ Ầ Ả Ấ Ả Ệ TRÁCH NHI M QU N LÝ VÀ B O V K T C U H T NG GIAO THÔNG Đ ƯỜ NG
Ệ Ế BỘ
ủ ơ ị ệ ề ả ườ ộ Đi u 33. Trách nhi m c a đ n v qu n lý đ ng b
ườ ể ệ ạ ờ ị ệ ờ ử ụ ả ng b . Đ ng th i ph i có trách nhi m chính ườ ệ ả ả ng xuyên ki m tra, phát hi n k p th i các hành vi xâm ph m và s d ng trái phép công 1. Th ườ trình giao thông và hành lang an toàn giao thông đ trong công tác qu n lý và b o v hành lang an toàn đ ộ ồ ộ ng b .
ố ợ ươ ạ ớ ố ị ị ộ ng b , hành ả ắ ồ ơ ề ườ ộ ậ 2. Ph i h p v i chính quy n đ a ph lang an toàn giao thông đ ấ ủ ườ ng c m m c xác đ nh ph m vi đ t c a đ ấ Ủ ng b , l p h s bàn giao cho y ban nhân dân c p xã qu n lý.
ạ ả ạ ườ ấ ờ ể ộ ố ợ ớ ử ụ ứ ị ng ch c năng và chính quy n đ a ph ạ ườ ng x lý hành vi vi ph m theo đ ệ ị ng xuyên ki m tra, phát hi n k p th i các hành vi l n, ệ ng b . Khi phát hi n vi ph m ph i h p v i các ạ ử úng quy trình, trình ằ ộ ườ ủ ng b , yêu c u ch ề ể ạ ộ ắ ụ ị ệ ng xuyên ki m tra phát hi n các công trình n m ngoài hành lang an toàn ng đ n ho t đ ng giao thông và an toàn giao thông đ ờ ộ ủ ử ụ ợ ầ ng h p ch công trình, ch s d ng ườ ậ ả ưở ủ ử ụ ự ự ệ ị ộ ị Ủ ườ ả ậ ủ ồ ơ ế ả ủ ị ườ ng b ph i l p h s ki n ngh y ban nhân dân có ậ 3. Ch ỉ đ o các h t qu n lý giao thông th ế chi m và s d ng trái phép hành lang an toàn đ ươ ự ượ l c l ự ủ c a pháp lu t. Th t ế ườ đ ng b có nh h ả công trình, ch s d ng ph i kh c ph c k p th i. Tr ơ giác th c hi n, đ n v qu n lý đ không t ề ử ẩ th m quy n x lý theo quy đ nh c a pháp lu t.
ự ạ ớ ả ỏ ố ớ ấ ấ ủ Ủ ạ ế ấ ạ ố ợ i t a đ i v i các công trình vi ph m trong ph m vi đ t c a 4. Hàng tháng xây d ng k ho ch ph i h p v i Thanh tra giao thông, y ban nhân dân c p xã và ề đ ngh y ban nhân dân c p xã gi ườ đ ị Ủ ộ ng b .
ủ ố ợ Ủ ớ ỉ ổ ứ ể ế ế ị ị Ủ ưỡ ạ ấ 5. Ch trì, ph i h p v i Thanh tra giao thông và y ban nhân dân c p xã hoàn ch nh h s vi ệ ệ ph m đ ki n ngh y ban nhân dân c p huy n ra quy t đ nh c ồ ơ ự ch c th c hi n ấ ế ng ch và t
ế ả ỏ ộ ố ớ ườ ự ng ch gi ạ ạ i t a vi ph m hành lang an toàn đ ạ ộ ấ ủ ườ ng b đ i v i hành vi xây d ng công trình ồ ồ ơ ưỡ c trong ph m vi đ t c a đ ng b . H s vi ph m g m:
ả ủ ầ ườ Biên b n c a công nhân tu n đ ng.
ả ố ợ ớ ơ ả ị ườ ộ ng b , ươ ạ ị Biên b n vi ph m hành chính do Thanh tra giao thông ph i h p v i đ n v qu n lý đ ề chính quy n đ a ph ậ ng l p.
ử ạ ế ị ạ Quy t đ nh x ph t vi ph m hành chính.
ả ử ạ ế ị ả ơ ị ươ ệ ề ấ ị ộ Biên b n phúc tra vi c ch p hành Quy t đ nh x ph t do Thanh tra giao thông, đ n v qu n lý ườ đ ng b , chính quy n đ a ph ậ ng l p.
ị ưỡ ề ả ế ả ỏ ả ạ ị ườ Văn b n đ ngh c ng ch gi ủ ơ i t a vi ph m c a đ n v qu n lý đ ộ ng b .
ặ ằ ượ ậ c ch p thu n thi công trên đ ộ ng b ổ ứ ch c cá nhân đ ự ườ ả ệ ị g, các quy đ nh đ m b o an ệ ệ ả ạ ổ ứ ả ị ậ ặ ăn ch n, l p ạ ch c cá nhân vi ph m các ủ ế ấ ng đ n k t c u và an toàn c a ườ ườ ồ ộ ấ 6. Bàn giao m t b ng thi công cho các t ạ ự ế ả đang khai thác. Tr c ti p giám sát vi c th c hi n ph m vi thi côn ậ ấ ị i Quy đ nh này và trong văn b n ch p thu n thi công. Phát hi n, ng toàn giao thông t ả ộ ệ ườ ờ ớ ơ ng b vi c các t biên b n và báo cáo k p th i v i c quan qu n lý đ ế ưở ả ặ ị quy đ nh trong khi thi công ho c quá trình thi công gây nh h ng b , hàng cây tr ng hai bên đ công trình đ ng.
ườ ơ ộ ề ả ng b v công tác qu n lý hành lang ỳ ườ ộ ướ ủ ợ ị ổ 7. Đ nh k hàng tháng t ng h p báo cáo c quan qu n lý đ ế c ngày mùng 01 an toàn đ ả (m t) ộ c a tháng ti p theo. ng b tr
ồ ơ ậ ườ ế ườ ộ ả ộ 8. L p h s qu ản lý hành lang an toàn đ ng b các tuy n đ ạ ng thu c ph m vi qu n lý:
ồ ơ ử ụ ạ ườ ộ ng b , ưở ế ạ ộ ấ ng b , an toàn giao thông; vi ph m, th i ờ điểm vi ph mạ ồ ng đ n an toàn đ ạ ả H s qu n lý hành lang an toàn bao g m tình tr ng s d ng đ t hành lang an toàn đ ả ườ các công trình nh h ử và quá trình x lý vi ph m.
ồ ơ ấ ậ ả ậ ể ậ ổ ề ạ ề ấ ẩ ị ng nhánh ph i l p riêng đ theo dõi và c p nh t b sung các vi ph m liên ng nhánh đ làm vi c v i các c p có th m quy n và chính quy n đ a ố ườ ả ả ể ệ ớ ườ ấ ằ ươ ố ườ H s đ u n i đ ế quan đ n đ u n i đ ng nh m đ m b o an toàn giao thông đ ph ộ ng b .
ả ồ ơ ạ ầ ậ ồ ấ ả ạ ầ ng b , gi y phép thi công và các văn b n liên quan ỹ ồ ơ ệ ố ậ L p h s qu n lý h th ng h t ng k thu t bao g m h s hoàn công các công trình h t ng ộ ườ ậ ằm trong hành lang an toàn đ ỹ k thu t n khác.
ự ừ ớ ớ ộ ệ ệ ệ ụ ể ộ ườ ệ ế ấ ạ ầ ườ ả i lao đ ng trên t ng Km v i các n i dung ộ ng b và 9. Th c hi n vi c khoán công tác qu n lý v i ng công vi c c th , trong đó có vi c qu n lý, b o v k t c u h t ng giao thông đ hành lang an toàn giao thông đ ả ả ệ ộ ườ ng b .
ị ạ ả ộ ế ệ ế ể ờ ệ ả ự ườ ấ ến đ ộ ộ ạ ặ ị ậ ị ườ ơ ng b n u thi u trách nhi m, không k p th i ki m tra, phát hi n, Lãnh đ o đ n v qu n lý đ ụ ệ ử ặ ệ ả ạ g lĩnh v c qu n lý và b o v báo cáo và x lý các vi ph m ho c không hoàn thành nhi m v tron ứ ả ườ ạ ầ ế ấ ng qu n lý thì tùy theo tính ch t và m c ng b trên các tuy k t c u h t ng giao thông đ ệ ứ ử ề ị ả ộ ủ đ c a hành vi vi ph m, ph i ch u m t ho c nhi u hình th c x lý trách nhi m theo quy đ nh ủ c a pháp lu t.
ủ ở ề ệ Đi u 34. Trách nhi m c a S Giao thông v n t ậ ả i
ố ớ ự ự ế ệ ậ ặ ạ ỏ ị ề ẩ ế ấ ẩ 1. Th m đ nh ho c th a thu n quy ho ch vi c xây d ng đ i v i các d án liên quan đ n k t c u ạ ầ h t ng giao thông theo th m quy n.
Ủ ự ề ệ ả ặ ỉ ệ ế ấ ạ ầ ườ ả ả 2. Trình y ban nhân dân t nh ban hành ho c ban hành theo th m quy n các văn b n th c hi n công tác qu n lý và b o v k t c u h t ng giao thông đ ẩ ộ ng b .
ỉ ự ệ ệ ả i pháp th c hi n có hi u qu công tác ạ ầ ườ ả ả ư 3. Tham m u cho y ban nhân dân t nh các bi n pháp, gi ộ ả ng b . qu n lý và b o v k t c Ủ ệ ệ ế ấu h t ng giao thông đ
ả ườ ướ ườ ng d n y ban nhân dân ỉ ng t nh; h ỉ ạ ệ ộ ố ớ ệ ố ng b đ i v i h th ng đ ả ẫ Ủ ườ ạ ầ ệ ả ộ ng b do y ệ ế ấ ệ ử ạ ạ ả
4. Ch đ o công tác qu n lý đ Ủ ự ấ c p huy n th c hi n công tác qu n lý và b o v k t c u h t ng giao thông đ ấ ủ ườ ự ỉ ạ ệ ấ ban nhân dân c p huy n qu n lý. Ch đ o th c hi n x lý vi ph m trong ph m vi đ t c a đ ng ỉ ộ ố ớ ườ ng t nh. b đ i v i đ
ệ ế ấ ậ ề ả ả ế ườ ự ộ ườ ị ể 5. Ki m tra, thanh tra vi c th c hi n các quy đ nh c a pháp lu t v qu n lý và b o v k t c u ạ ầ h t ng giao thông đ ệ ệ ng b trên các tuy n đ ủ ỉ ng t nh.
ớ Ủ ố ợ ụ ả ề ả ỏ ộ ng b , gi ổ ế i t a các công ệ ệ ế ấ ườ ế ườ ạ ộ ấ 6. Ph i h p v i y ban nhân dân c p huy n và các c quan liên quan tuyên truy n, ph bi n, ườ ả ậ ề giáo d c pháp lu t v qu n lý, b o v k t c u h t ng giao thông đ ỉ ng t nh. trình trong ph m vi hành lang an toàn đ ơ ạ ầ ng b các tuy n đ
ệ ậ ể ẫ ả ườ ộ ố ớ ế ng b đ i v i các tuy n ồ ơ ờ ỉ 7. H ng d n, ki m tra vi c l p h s qu n lý hành lang an toàn đ ị ườ đ ướ ng t nh thác theo đúng quy đ nh, th i gian.
ệ ế ấ ạ ầ ự ể ả ố ộ ủ ơ ệ ả ộ ị ị ệ ả 8. Đôn đ c, ki m tra vi c th c hi n công tác qu n lý và b o v k t c u h t ng giao thông ườ ườ ng b theo các quy đ nh. đ ng b c a đ n v qu n lý đ
ỉ ạ ự ượ 9. Ch đ o l c l ng Thanh tra giao thông:
ố ợ ả ả ộ ị ng b và ph i h p v i đ n v qu n lý đ ớ ơ ệ ị ồ ơ ườ ề ạ ị ng ng l p biên b n vi ph m hành chính, hoàn thi n h s vi ph m đ ngh ưỡ ồ ơ ề ị ạ ạ ậ ế Ti p nh n h s vi ph m c a đ n v qu n lý đ ươ ị ộ quy n đ a ph b , chính ươ ề ng c chính quy n đ a ph ườ ả ạ ế ả ỏ i t a vi ph m. ủ ơ ậ ng ch gi
ử ạ ứ ộ ề ể ấ ặ ế ị ệ Ủ ệ ấ ấ ạ ị ể ụ ẩ ạ Tùy theo tính ch t, m c đ vi ph m đ quy t đ nh x ph t theo th m quy n ho c chuy n v vi c vi ph m cho y ban nhân dân c p huy n, c p xã theo quy đ nh.
ề ớ ị ươ ả ơ ườ ộ ưỡ ả ỏ ạ ị ng, đ n v qu n lý đ ng b c ế ng ch , gi i t a vi ph m ị Phối hợp v i chính quy n đ a ph theo quy đ nh.
ệ ự ệ ử ế ấ ạ ầ ủ ắ ạ ệ ế ườ Th c hi n g n trách nhi m c a Thanh tra viên trong vi c x lý vi ph m k t c u h t ng giao ừ thông cho t ng tuy n đ ng.
ấ ấ ả ỏ ỉ ệ ế ấ ạ ộ ạ ầ ậ ạ ườ ườ ả ộ ộ ng b trên các ế ườ ồ 10. C p, thu h i văn b n th a thu n thi công, đình ch ho t đ ng gây m t an toàn giao thông, an ng b trong ph m vi b o v k t c u h t ng giao thông đ toàn công trình đ tuy n đ ỉ ng t nh.
ụ ụ ả ả ộ ắ ạ i t a vi ph m hành lang an toàn đ ng b , c m m c l ị ườ ự ươ Ủ ư i đ i v i h th ng ng báo cáo y ban ạ ế ạ ầ ệ ế ấ ự ộ ố ộ ớ ố ớ ệ ố ả ỏ ng b và gi gi ố ỉ ng t nh; th ng nh t v i S Tài chính đ a vào d toán ngân sách đ a ph ỉ ấ ớ ở ộ ồ ế ị ỉ 11. Xây d ng k ho ch ngân sách ph c v công tác qu n lý, b o v k t c u h t ng giao thông ườ đ ườ đ nhân dân t nh trình H i đ ng nhân dân t nh xem xét, quy t đ nh.
ủ ề ỉ ệ Đi u 35. Trách nhi m c a Công an t nh
ự ượ ể ử ng Công an th c hi n công tác tu n tra, ki m soát, đi u tra, x lý các hành ệ ệ ế ấ ầ ạ ầ ậ ề ả ộ ị ề ườ ng b theo quy đ nh ậ ự ỉ ạ 1. Ch đ o các l c l ả ạ vi vi ph m pháp lu t v qu n lý và b o v k t c u h t ng giao thông đ ủ c a pháp lu t.
ớ ở ườ ệ ấ ơ ị ự ậ ả Ủ i, y ban nhân dân c p huy n, các đ n v qu n lý đ ươ ậ ự ả ố ợ ị ộ ụ ụ ả ỏ ng án b o đ m an ninh, tr t t ế ả ạ ưỡ ế ạ i t a, c ng ch vi ph m hành lang an toàn giao thông đ ả ng ậ an toàn giao thông, tr t ộ ườ ng b trên 2. Ph i h p v i S Giao thông v n t ộ b trên đ a bàn xây d ng k ho ch, ph ự công c ng ph c v gi t ị đ a bàn tĩnh.
ệ ố ự ỉ ạ ự ệ ế ng ch các tr ưỡ ị ả ủ ng b theo đúng quy đ nh c a pháp lu t; xây d ng ph ệ ế ế ả ạ ươ ng án, k ho ch đ m b o ưỡ ứ ư ườ ậ ỗ ợ ự ượ ậ ự Ủ ợ ấ ự an toàn giao thông và h tr l c l ấ ế ng ch c năng trong công tác c ộng, tr t t ng ố 3. Ch đ o Công an các huy n, thành ph tham m u cho y ban nhân dân các huy n, thành ph xây d ng và th c hi n quy trình c ng h p l n chi m, tái l n chi m hành lang ộ an toàn đ ậ ự tr t t ế ch , gi ườ công c ả ỏ i t a.
ự ỉ ộ ề ỉ Đi u 36. B Ch huy Quân s t nh
ủ ố ợ ậ ả ổ ứ ả ế ệ ố ch c b o v công trình qu c phòng, an ninh k t ớ ả ườ ớ ở Ch trì, ph i h p v i S Giao thông v n t ệ ế ấ ợ h p v i b o v k t c u công trình đ i t ộ ng b .
ủ Ủ ệ ệ ề ấ Đi u 37. Trách nhi m c a y ban nhân dân c p huy n
ỉ ạ Ủ ộ ệ ế ấ ộ ờ ử ụ ộ ự ườ ự ng xuyên th c ị ớ ơ ố ợ ng b . Ph i h p v i đ n v ị ử ng liên quan x lý k p th i theo ng b và hành lang an toàn ườ ơ ấ 1. Ch đ o y ban nhân dân c p xã và các c quan chuyên môn tr c thu c th ệ ườ ạ ầ ả ả hi n công tác qu n lý và b o v k t c u h t ng giao thông đ ự ượ ườ ả ộ ự ượ ng Thanh tra giao thông và các l c l qu n lý đ ng b , l c l ấn, chiếm, s d ng trái phép đ t c a đ ấ ủ ườ ề ẩ th m quy n các hành vi l ến đ ộ ố ớ ườ ng b đ i v i các tuy đ ỉ ng t nh.
ạ ủ ả ế ng ch , gi ườ ả i t a c a đ n v qu n lý đ ấ ứ ạ i t a vi ph m căn c ể l p l ậ ạ ậ i tr t ử ụ ả ỏ ộ ng b đ ế ứ ặ ấ ưỡ ệ ổ ứ ch c th c hi n công tác c ị ị ả ỏ ủ ơ ề ạ ộ; ngăn ch n và ch m d t tình tr ng tái l n chi m, s d ng trái ng b ườ ự ế ự 2. Ch trì, xây d ng k ho ch và t ạ ồ ơ vào các h s vi ph m và văn b n đ ngh gi ườ ự hành lang an toàn đ t phép hành lang an toàn đ ộ ng b .
ổ ế ụ ề ậ ị ổ ứ ả ệ ế ấ ạ ầ ụ ả ề 3. T ch c tuyên truy n, ph bi n giáo d c pháp lu t và giáo d c nhân dân các quy đ nh v qu n ộ ườ ng b . lý và b o v k t c u h t ng giao thông đ
ả ấ ủ ị ờ ị ng b : h th ng h p b phá ho i, m ấ ườ ất tài s n đ ử ụ ộ ệ ống báo ấ ạ ế ộ ng b theo quy đ nh c a pháp ả ườ ợ ườ ạm l n chi m, s d ng trái phép đ t hành lang an toàn ng; vi ph ồng hai bên đ ệ ử ụ 4. Qu n lý vi c s d ng đ t trong và ngoài hành lang an toàn đ ậ ị ử ề lu t, đi u tra x lý k p th i các tr ườ ệ hi u, cây xanh tr ộ ườ ng b . đ
ả ả ườ ề ị ng b theo Kho n 1, Đi u 9 Quy đ nh này; ệ ế ấ ạ ậ ả ố ị ộ ệ ườ ậ ỏ ỉ ả ớ ở ng t nh th a thu n v i S ậ ả ạ ầ 5. Qu n lý và b o v k t c u h t ng giao thông đ ấ qu n lý, l p quy ho ch các đi m đ u n i trên đ a bàn huy n vào đ Giao thông v n t ể ế ị i và ra quy t đ nh phê duy ệt.
ử ụ ướ ấ ả ế ườ ườ ệ ế ấu h ạ ườ ệ ng đô ố ộ ớ ố ớ ườ ế ườ 6. S d ng đúng ngân sách nhà n ầ t ng giao thông đ ị ổ ứ ắ th ; t ch c c m m c l ng b và hành lang an toàn đ i đ i v i các tuy n đ ể ự ả ệ c c p hàng năm đ th c hi n qu n lý và b o v k t c ộ ng b trên các tuy n đ ng huy n, đ ả ng qu n lý. ộ gi
ộ ậ ư ế ị ể ả ụ ệ ờ ng, v t t , thi ị t b đ b o v công trình, k p th i khôi ph c giao thông ị ị ọ ự ượ 7. Huy đ ng m i l c l ọ khi b thiên tai, đ ch h a.
ỏ ấ ấ ồ ờ ạ ườ ng b trong ph m vi b o v k t c u h t ng giao thông đ ị ỉ ệ ế ấ ệ ế ườ ị ậ ậ 8. Th a thu n, ch p thu n thi công, đ ng th i giám sát, đình ch ho t đ ng gây m t an toàn giao ộ ườ ng b thông, an toàn công trình đ ệ trên các tuy n đ ạ ộ ạ ầ ả ộ ườ ng đô th theo đúng quy đ nh hi n hành. ng huy n, đ
ệ ề ấ ủ Ủ Đi u 38. Trách nhi m c a y ban nhân dân c p xã
ả ộ ị
ườ ự ượ ỉ ạ ộ ng Công an xã, cán b qu n lý giao thông, đ n v thu c quy ự ệ ng xuyên th c hi n công tác qu n lý và b o v k t c u h t ng giao thông đ ộ ị ền qu n lý ả ườ ộ ự ượ ệ ế ấ ớ ơ ả ố ợ ườ ị ng thu c đ a bàn. Phát hi n và ph i h p v i đ n v qu n lý đ ể ả ậ ơ ạ ầ ả ả ệ ng liên quan ki m tra, l p biên b n và x lý vi ph m k p th i ế ử ụ ấ ộ ng b các ng ị ờ ộ đ i ố ng b , l c l ạ ử ườ ng b 1. Ch đ o các l c l ườ th tuyến đ ự ượ Thanh tra giao thông và các l c l ề ấ ẩ theo th m quy n các hành vi l n chi m, s d ng trái phép đ t hành lang an toàn đ ế ườ ớ v i các tuy n đ ng.
ưỡ ạ ườ i t a vi ph m hành lang an toàn đ ng ng tham gia công tác c ấ ả ỏ ế ng ch , gi ị ơ ự ượ ạ ủ Ủ ệ ả ườ ộ 2. Huy đ ng l c l ế ộ b theo k ho ch c a y ban nhân dân c p huy n và đ n v qu n lý đ ộ ng b .
ả ườ ệ ệ ả ả ng b trong vi c qu n lý, b o v và chăm sóc cây xanh hai ố ợ ườ ị ử ộ ạ ấ ậ ị ớ ơ 3. Ph i h p v i đ n v qu n lý đ ị ề bên đ ng; đi u tra, x lý khi b phá ho i, m t mát theo quy đ nh pháp lu t.
ề ổ ế ề ả ạ ầ ụ ệ ế ấ ể ườ ề ả ả ả ộ ị ậ ự an toàn giao thông đ nâng cao nh n ng b ; các văn b n v công tác b o đ m tr t t ậ ề ứ ấ ớ 4. Tuyên truy n, ph bi n và giáo d c nhân dân các quy đ nh v b o v k t c u h t ng giao ậ thông đ ứ th c và ý th c ch p hành pháp lu t v giao thông trong các t ầng l p nhân dân.
ả ử ụ ườ ậ ộ ờ ộ ị ủ ấ ườ ườ ng h p l n, chi m, s d ng trái phép đ t hành lang an toàn đ ng b . ử ụ ố ộ ớ ườ ả ả 5. Qu n lý, s d ng đ t trong và ngoài hành lang an toàn đ ử ợ ấ x lý k p th i các tr ậ ế Ti p nh n bàn giao và qu n lý, b o v ị ng b theo quy đ nh c a pháp lu t; ấ i, hành lang an toàn đ ế ệ m c l ộ ng b . gi
ệ ế ấ ạ ầ ả ả ườ ấ ả ộ ị 6. Qu n lý và b o v k t c u h t ng giao thông đ ng b trên đ a bàn c p xã qu n lý.
ử ụ ả ườ ắ ộ 7. S d ng đúng ngân sách nhà n ạ ầ h t ng giao thông đ ng b trên đ a bàn xã; c m m c l ệ ế ấ ả ệ ệ ướ ấ ể ự c c p hàng năm đ th c hi n vi c qu n lý và b o v k t c u ố ộ ớ ố ớ ườ ị i đ i v i đ ng xã. gi
ộ ế ị ể ả ọ ự ượ ụ ệ ờ ậ ư , thi ả ọ ể ả ị ị 8. Huy đ ng m i l c l ng, v t t khi b thiên tai, đ ch h a đ đ m b o giao thông thông su ị t b đ b o v công trình, k p th i khôi ph c giao thông ốt, an toàn.
ệ ệ ự ậ ấ ậ ồ ờ ườ ạ ả ộ ạ ộ ạ ầ ệ ế ấu h t ng giao ỉ ng b trong ph m vi b o v k t c ệ ườ ườ ộ ị ỏ 9. Th c hi n vi c th a thu n, ch p thu n thi công, đ ng th i giám sát, đình ch ho t đ ng gây ấ m t an toàn giao thông, an toàn công trình đ thông đ ã theo đúng quy đ nh hi n hành. ng b trên các tuy ến đ ng x
ủ ầ ư ủ ề ủ ở ữ ườ ệ Đi u 39. Trách nhi m c a ch đ u t , ch s h u đ ng chuyên dùng
ệ ự ệ ế ấ ạ ầ ườ ả ả ế ng b các tuy n ị ả ố ợ ớ ự ượ ộ ề ử ể ả ị ỉ ạ ng qu n lý. Phát hi n và ph i h p v i l c l ậ ự ượ ng và các l c l ấ ng Thanh tra giao thông, chính quy n đ a ẩ ộ ố ớ ườ ạ ườ ử ụ ế ấ ệ ng liên quan ki m tra, l p biên b n và x lý vi ph m k p th i theo th m ng ờ ng b đ i v i đ 1. Ch đ o th c hi n công tác qu n lý và b o v k t c u h t ng giao thông đ ườ đ ươ ph ề quy n các hành vi l n chi m, s d ng trái phép đ t hành lang an toàn đ chuyên dùng.
ự ượ ưỡ ả ỏ ạ ườ ng tham gia công tác c ế ng ch , gi i t a vi ph m hành lang an toàn đ ng ộ 2. Huy đ ng l c l ộ ườ ng chuyên dùng. b đ
ả ử ụ ườ ậ ộ ị ng b theo quy đ nh c a pháp lu t; ấ ử ụ ế ờ ị 3. Qu n lý, s d ng đ t trong và ngoài hành lang an toàn đ ợ ấ ử x lý k p th i các tr ủ ấ ườ ườ ng h p l n, chi m, s d ng trái phép đ t hành lang an toàn đ ộ ng b .
ệ ế ấ ể ự ạ ầ ệ ả ệ ườ ả 4. Hàng năm b trí kinh phí đ th c hi n vi c qu n lý và b o v k t c u h t ng giao thông; ả ắ ng qu n lý. c m m c l ố ố ộ ớ ố ớ gi i đ i v i các tuy ến đ
ộ ế ị ể ả ọ ự ượ ụ ệ ờ ng, v t t ọ ể ả ố ị ị ị ậ ư , thi 5. Huy đ ng m i l c l t b đ b o v công trình, k p th i khôi ph c giao thông ả khi b thiên tai, đ ch h a đ đ m b o giao thông thông su t, an toàn.
ệ ủ ở ề Đi u 40. Trách nhi m c a các S , ban, ngành liên quan
ở ế ầ ư ạ 1. S K ho ch và Đ u t
ị ệ Ủ ệ ỉ ệ ự ế ị ự ẩ xây d ng công trình, báo cáo kinh t ề ạ ầ ị ữ ọ ử ự ạ ậ ả ả ự ầ ự ạ Th c hi n vi c th m đ nh, trình y ban nhân dân t nh phê duy t các d án quy ho ch, d án đ u ầ ư ả ủ ươ ủ ậ ế ỹ ư k thu t và Quy t đ nh ch tr ng đ u t t ph i tuân th ự ộ ố ớ ườ ệ ế ấ ả ả ng b . Đ i v i các d đúng các quy đ nh v qu n lý và b o v k t c u h t ng giao thông đ ệ ướ ỉ ườ ả ạ ự ầ ư xây d ng c i t o, s a ch a d c các đ án quy ho ch, d án đ u t ng t nh tr c khi phê duy t ả ủ ở ế i. ph i có ý ki n tham gia b ằng văn b n c a S Giao thông v n t
ở 2. S Tài chính
ủ ầ ư ạ ậ ả i, S K ho ch và Đ u t ỉ ở ế ể ự ệ hàng năm báo cáo, trình ả ệ ế gân sách t nh đ th c hi n công tác qu n lý và b o v k t ườ ả ộ ng b , công tác qu n lý hành lang an toàn đ ổ ứ ch c ồ ấ ủ ườ ộ ườ ố ợ ớ ở a) Ch trì, ph i h p v i S Giao thông v n t ố ỉ Ủ y ban nhân dân t nh b trí ngu n n ạ ầ ấ c u h t ng giao thông đ ả ỏ ề đ n bù, gi ồ ộ i t a, thu h i đ t c a đ ng b và hành lang an toàn đ ả ườ ng b , kinh phí t ộ ng b .
ướ ệ ế ấ ạ ầ ệ ả ả c cho vi c qu n lý và b o v k t c u h t ng giao ườ ể b) Ki m tra vi c s d ng Ngân sách Nhà n thông đ ệ ử ụ ộ ng b .
ự ở 3. S Xây d ng
ả ự ề ạ ự ẫ ậ ạ ướ ườ ằm ngoài hành lang an toàn đ ườ ự ủ ộ ả i và ạ ầ ự ệ ả ườ ẩ ủ ướ ng d n l p và qu n lý quy ho ch xây d ng theo th m quy n, đ i v i các công trình Ch trì, h ẫ ộ ớ ng d n qu n xây d ng m i quy ho ch n ậ ả ng b ; ch trì, ph i h p v i S Giao thông v n t lý xây d ng ngoài hành lang an toàn đ ấ Ủ ứ ệ ộ giao thông đ ố ớ ị ng b theo quy đ nh; h ớ ở ố ợ ệ ế ấ ướ ề ả y ban nhân dân c p huy n th c hi n ch c năng qu n lý Nhà n c v b o v k t c u h t ng ị ng b trong đô th .
ệ ể ở 4. S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn
ố ợ ớ ở ữ i trong vi c qu n lý, b o v hành lang ch ồng l n gi a giao ị ả ươ ầ ư ự ậ ả ướ ấ ề ự ể ệ ả ệ ệ ủ ợ xây d ng các kênh, m ng th y l i th c hi n theo Đi u 11 Quy đ nh ệ c khi phê duy t và tri n khai xây d ng công trình i tr ạ ầ ườ ả ạ ậ ả Ph i h p v i S Giao thông v n t ự ủ ợ i; khi đ u t thông th y l ớ ở ậ ỏ này, th a thu n v i S Giao thông v n t ệ ế ấ trong ph m vi b o v k t c u h t ng giao thông đ ộ ng b .
ở ườ 5. S Tài nguyên và Môi tr ng
ố ạ ề ử ụ ộ ng b , các t ạ ệ ấ ấ ủ ườ ấ ộ ườ ộ i v s d ng đ t ố ế ị ệ ế ạ ấ ồn t ng b theo Quy t đ nh s 994/QĐTTg ậ ạ ậ ự i tr t t ng Chính ph v vi c phê duy t k ho ch l p l ộ ườ ườ a) Rà soát, th ng kê vi c c p đ t trong và ngoài hành lang đ trong ph m vi đ t c a đ ngày 19 tháng 6 năm 2014 c a Th t hành lang an toàn đ ng b , hành lang an toàn đ ủ ng b , đ ườ ủ ướ ủ ề ệ ạ ắ ng s t giai đo n 20142020.
ố ợ ậ ả ự ệ ể ị ử ụ ệ ả ả ộ ủ ể ng b . Ki m tra, h ả ự ủ ế ậ ấ ị ậ ề ấ i ki m tra vi c th c thi các quy đ nh c a pháp lu t v đ t ẫ ướ ườ ng d n ằ ng th c hi n đúng các quy đ nh c a pháp lu t liên quan đ n qu n lý đ t đai n m ườ ớ ở b) Ph i h p v i S Giao thôn g v n t ế đai liên quan đ n qu n lý, s d ng và b o v hành lang an toàn đ ệ ươ ị các đ a ph trong hành lang an toàn đ ộ ng b .
ở ươ 6. S Công Th ng
ướ ự ệ ng d n th c hi n vi c quy ho ch: Ch , h th ng kinh doanh xăng d u, công ợ ệ ố ả ạ ề ộ ộ ầ ủ ng b tuân th theo các ẫ ơ ở ị ả ạ ầ ề ả ị ệ ỉ ạ a) Ch đ o, h ọ ườ ụ ệ trình đi n và các c s d ch v khác thu c quy n qu n lý d c theo đ ộ ườ ệ ế ấ ng b . quy đ nh v qu n lý và b o v k t c u h t ng giao thông đ
ủ ớ ở ươ ị ư ớ ấ ng tham m u v i c p có th m ầ ố ợ ỉ ẩ ệ ề ặ ụ ươ ạ ẩ b) Ch trì, ph i h p v i s , ban, ngành có liên quan và đ a ph ỏ ề quy n đi u ch nh ho c xóa b theo quy ho ch h th ng kinh doanh xăng d u, công trình đi n và ạ ơ ở ị các c s d ch v th ệ ố ề ng m i khác theo th m quy n.
ề ở 7. S Thông tin và Truy n thông
ố ợ ậ ả ướ ự ễ ệ ẫ i h ng d n các doanh nghi p xây d ng công trình vi n ị ớ ở ủ ị Ph i h p v i S Giao thông v n t thông tuân th Quy đ nh này và các quy đ nh có liên quan.
ể ở ị 8. S Văn hóa, Th thao và Du l ch
ẫ ướ ự ự ể ặ ạ ờ ườ ủ ề ộ ị ị ng d n th c hi n vi c xây d ng, l p đ t bi n qu ng cáo t m th i trong và ngoài i Đi u 16, Quy đ nh này và các ả ệ ắ ạ ng b tuân th đúng quy đ nh t ị ệ ỉ ạ Ch đ o, h hành lang an toàn giao thông đ quy đ nh có liên quan.
ỉ 9. Đài phát thanh và truy n hề ình t nh, Báo Hòa Bình
ố ả ị ờ ượ ng đăng t ả ế ổ ế ạ ầ i và th ả ề ườ ng xuyên ph bi n, tuyên truy n Quy đ nh này và các quy đ nh B trí th i l ườ ệ ế ấ có liên quan đ n qu n lý và b o v k t c u h t ng giao thông đ ị ộ ng b .
ề ệ ả ệ ế ế ả ch c, cá nhân có liên quan đ n công tác qu n lý, b o v k t ủ ổ ứ ộ ạ ầ Đi u 41. Trách nhi m c a t ườ ấ c u h t ng giao thông đ ng b
ệ ế ấ ạ ầ ệ ộ ổ ứ ệ ả ả ả ị ị ng b , đ n v qu n lý đ ả ờ ế ơ ấ ộ ơ ả ề ườ ạ ơ ầ ươ ả ị ườ ườ ng b , 1. T ch c, cá nhân có trách nhi m qu n lý và b o v k t c u h t ng giao thông đ ặ ộ ườ phát hi n và thông báo k p th i đ n c quan qu n lý đ ng b ho c ạ ệ ế ấ ề chính quy n đ a ph ng n i g n nh t các hành vi vi ph m v qu n lý và b o v k t c u h ầ t ng giao thông đ ộ ng b .
ộ ố ợ ườ ữ ơ ỉ ề ả ạ ầ ị ị ủ ề ả ộ ớ ộ ể ng xuyên tuyên truy n và ph i h p các c quan h u 2. Các H i, Đoàn th trên đ a bàn t nh th ệ ế ấ ậ ề quan tuyên truy n các quy đ nh c a pháp lu t v qu n lý và b o v k t c u h t ng giao thông ể ườ đ i các h i viên, đoàn viên và toàn th nhân dân. ng b t
ươ Ch ng VII
Ề Ả ĐI U KHO N THI HÀNH
ề ạ ử Đi u 42. X lý vi ph m
ướ ạ ầ ế ả c có liên quan đ n công tác qu n lý, b o v ượ ị ng đ a ph ng đ ả ấ ướ ườ ị ươ ị ậ ế ấ ệ k t c u h t ng giao ệ ự ả c phân c p ph i th c hi n nghiêm túc Ủ ậ ệ c pháp lu t và y ban nhân ả ộ ố ớ ệ ố ườ ng b đ i v i h th ng đ ị ủ ề ự ệ ị ỉ ơ Các c quan qu n lý nhà n thông đ theo quy đ nh c a pháp lu t và Quy đ nh này, ch u trách nhi m tr dân t nh v th c hi n Quy đ nh này.
ề ề ả Đi u 43. Đi u kho n thi hành
ể ẫ ở ơ i h ố ng d n, tri n khai, đôn đ c các c quan, s , ngành ậ ả ướ ị ố ự ị ỉ ở 1. Giao Giám đ c S Giao thông v n t ệ có liên quan th c hi n theo đúng Quy đ nh này trên đ a bàn t nh.
ấ ở ổ ủ ưở ả ệ ử ụ ệ ộ ố ạ ầ ườ ng các s , ngành liên quan có trách nhi m t ng b đ i ệ ế ấu h t ng giao thông đ ườ ị ủ ị Ủ 2. Ch t ch y ban nhân dân c p huy n và Th tr ả ệ ự ể ứ ch c tri n khai th c hi n qu n lý, s d ng, b o v k t c ươ ị ớ ệ ố ng đ a ph v i h th ng đ ng theo đúng Quy đ nh này.
ự ướ ắ ơ ổ ứ ả ch c và cá nhân ph n ế ị ng m c, phát sinh, các c quan, t ỉ Ủ ậ ả ể ổng hợp và báo cáo y ban nhân dân t nh xem xét quy t đ nh ề ở ỉ ề ế ệ 3. Trong quá trình th c hi n, n u có v i đ t ánh v S Giao thông v n t ợ ổ đi u ch nh, b sung cho phù h p.