Ủ Ộ Ộ Ủ Ệ
Ỉ ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ố Tây Ninh, ngày 20 tháng 12 năm 2017 Y BAN NHÂN DÂN T NH TÂY NINH S : 46/2017/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
̀ ́ Ấ ̣ ƯỚ Ẩ ́ Ộ ́ Ề Ự Ự Ệ Ể Ị Ỉ ́ Ơ ̉ Ả C ĐÔI V I UY BAN NHÂN DÂN CAC HUYÊN, THANH PHÂN C P QU N LÝ NHÀ N PHÔ V AN TOÀN TH C PH M THU C LĨNH V C NGÀNH NÔNG NGHI P VÀ PHÁT TRI N NÔNG THÔN TRÊN Đ A BÀN T NH TÂY NINH
Ủ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH TÂY NINH
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ự ậ ẩ Căn c Lu t An toàn th c ph m ngày 17 tháng 6 năm 2010;
ứ ủ ủ ố ị ị ị ế t ộ ố ề ủ ự ậ Căn c Ngh đ nh s 38/2012/NĐCP ngày 25 tháng 4 năm 2012 c a Chính ph quy đ nh chi ti ẩ thi hành m t s đi u c a Lu t An toàn th c ph m;
ứ ủ ủ ố ị ị ị ự ề ạ ẩ ̣ ử Căn c Ngh đ nh s 178/2013/NĐCP ngày 14 tháng 11 năm 2013 c a Chính ph quy đ nh x ph t vi pham hành chính v an toàn th c ph m;
ủ ̣ ưở ệ ể ộ liên t ch s 13/2014/TTLTBYTBNNPTNTBCT ngày 09 tháng 4 năm 2014 c a ế ẫ ị ố ̣ ưở , Bô tr ng B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn, Bô tr ệ ướ ề ố ợ ự ả ẩ ứ Căn c Thông t ̣ ưở Bô tr ươ Th ư ộ ng B Y t ướ ng d n vi c phân công, ph i h p trong qu n lý nhà n ộ ng B Công c v an toàn th c ph m; ng h
ư ố ̣ ưở ̉ ̣ s 45/2014/TTBNNPTNT ngày 03 tháng 12 năm 2014 cua Bô tr ̀ ơ ở ả ậ ư ấ ̣ ̉ ̣ ̉ ng Bô Nông nông ệ ậ ơ ở ả ứ ệ ấ ̉ ể ẩ ứ Căn c Thông t ́ ệ nghiêp va Phat triên nông thôn quy đinh vi c kiêm tra c s s n xu t, kinh doanh v t t ̉ ủ ề nghi p và ki m tra, ch ng nh n c s s n xu t, kinh doanh nông lâm thuy san đ đi u ki n an ự toàn th c ph m;
ư ố ủ ự ệ ả ả ẩ ứ ̉ ộ ng B Nông ươ ng th c ố ớ ơ ở ả ị ầ ả ấ ̣ ưở ứ s 51/2014/TTBNNPTNT ngày 27 tháng 12 năm 2014 c a Bô tr Căn c Thông t ́ ệ ề nghi p và Phat triên nông thôn quy đ nh đi u ki n b o đ m an toàn th c ph m và ph ỏ ẻ qu n lý đ i v i c s s n xu t ban đ u nh l ;
ề ị ủ ệ ể ạ ờ ố i T trình s 3079 /TTr ố ở Theo đ ngh c a Giám đ c S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn t SNN, ngày 8 tháng 12 năm 2017.
Ế Ị QUY T Đ NH:
́ ́ ́ ̀ ́ ́ ơ ̉ ươ ̉ ̣ ̣
ề ̀ ̀ ̀ ̃ ́ ự ấ ̉ ̣ ̣ ̉
̀ ̣ ̉ ̀ ́ ́ ấ Đi u 1. Phân c p quan ly nha n c đôi v i Uy ban nhân dân cac huyên, thanh phô (goi tăt ̀ ̀ ự ệ la UBND c p huy n) vê an toan th c phâm thuôc linh v c nganh Nông nghiêp va Phat triên nông thôn trên đia ban tinh Tây Ninh
́ ́ ồ ấ ầ ̣ ̣ ̀ ̀ ự ệ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ư ố ơ ở ́ ơ ̉ ̉ ̉ ̉ th c hiên theo quy ộ ng B Nông ́ ư ươ ng th c s 51/2014/TT ỏ ẻ ự ơ ơ ở ả ự ọ 1. Trong lĩnh v c Chăn nuôi; tr ng tr t đôi v i c s s n xu t ban đ u nh l ̣ ưở ủ ư ố ị s 51/2014/TTBNNPTNT ngày 27 tháng 12 năm 2014 c a Bô tr đ nh tai Thông t ̀ ể nghi p và Phát tri n nông thôn quy đinh điêu kiên bao đam an toan th c phâm va ph ̀ ́ quan ly đôi v i cac c s san xuât ban đâu nho le (sau đây viêt tăt la Thông t BNNPTNT).
ấ ượ ̉ ả ấ ng Nông lâm s n và thuy s n: Nh ng c s s n xu t, kinh ữ ướ ả ặ ơ ẻ ộ m t m t hàng d ơ ở ả ộ i quy mô h gia đình, đ ̉ ̉ ượ c ấ c c quan đăng ký kinh doanh thu c Uy ban nhân dân c p ả ơ ế ấ ứ ệ ấ ệ ậ ấ ồ ị ự 2. Trong lĩnh v c Qu n lý ch t l ế ế doanh, thu gom, s ch , ch bi n, đóng gói đ n l ộ ặ ượ ơ Uy ban nhân dân c p huy n ho c đ huy n c p gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh theo quy đ nh bao g m:
ả ẩ ủ ả ế ế ̉ ả ấ ơ ở ả ắ ả ẩ ạ ấ ơ ở ả ế ướ t n ơ ế ơ ở a) S n ph m th y s n: C s s n xu t, kinh doanh, thu gom, s ch , ch bi n thuy s n; c s ắ ấ ả c m m, s n ph m d ng m m; c s s n xu t, kinh doanh s n xu t, kinh doanh san chi ủ ả th y s n hàng khô;
ả ả ự ậ ơ ế ế ế ơ ở ố ẩ ả ơ ở ơ ế ạ ề ấ ế ế ừ ạ ả ẩ ố ồ b) S n ph m nông s n có ngu n g c th c v t: C s thu gom, s ch , ch bi n, kinh doanh rau, ơ ế ế ủ c , qu ; c s thu gom, s ch , kinh doanh, đóng gói g o; c s thu gom, rang xay, s ch , ch ạ ế ạ ạ ừ ạ bi n, kinh doanh các lo i h t tr h t cà phê và h t đi u; c s s n xu t, kinh doanh, đóng gói ơ ở ả ố mu i các lo i, s n ph m ch bi n t ơ ở ơ ở ả ấ mu i; c s s n xu t, kinh doanh tàu hũ;
ơ ế ả ả ẩ ậ ẩ ậ ộ ộ ầ c) S n ph m đ ng v t: Gia súc, gia c m quay; s ch s n ph m đ ng v t.
́ ̀ ự ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ́ ́ ́ ̀ ự ̉ ̉ ̣ ̣ ̀ ̀ 3. Cac nôi dung không quy đinh tai Quyêt đinh nay thi th c hiên theo quy đinh cua Luât An toan ́ th c phâm va cac văn ban quy pham phap luât co liên quan.
ệ ủ ệ ề ấ ̉ Đi u 2. Trách nhi m c a Uy ban nhân dân c p huy n
ự ệ ố ớ ố ượ ị ượ c v an toàn th c ph m trên đ a bàn đ i v i các đ i t ng đ c ướ ề ạ ị ấ ề ự ủ ẩ ế ị ả 1. Th c hi n qu n lý nhà n ả phân c p qu n lý theo quy đ nh t i Đi u 1 c a Quy t đ nh này.
ạ ể ủ ả ả ụ ơ ở ả ư ố ng II Thông t ́ ̀ ạ ̣ ưở ơ ở ả ệ ấ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ệ ể ứ ̀ ế ươ i M c 1, Ch ng Bô Nông nghiêp va Phat triên nông thôn quy đinh vi c kiêm tra c s s n xu t, ậ ơ ở ả ậ ư nông nghi p và ki m tra, ch ng nh n c s s n xu t, kinh doanh nông lâm ươ ự ệ ẩ ̉ ấ ư ố ng III Thông t s 51/2014/TT ổ ứ ẩ ấ 2. T ch c ki m tra, x p lo i các c s s n xu t, kinh doanh s n ph m nông lâm th y s n theo ị quy đ nh t s 45/2014/TTBNNPTNT ngày 03 tháng 12 năm 2014 cua Bô tr kinh doanh v t t ̉ ủ ề thuy san đ đi u ki n an toàn th c ph m; Điêu 11 Ch BNNPTNT.
ấ ấ ứ ề ấ ạ ứ ế ấ i và thu h i gi y ch ng ố ậ ơ ở ả ớ ệ ồ ẩ ự ạ ả ị ̉ ấ ẩ ự 3. C p gi y xác nh n ki n th c v an toàn th c ph m; c p m i; c p l ̉ ả ủ ề nh n c s s n xu t, kinh doanh nông lâm thuy s n đ đi u ki n an toàn th c ph m cho các đ i ế ị ủ ượ t ậ ấ ề i Điêm b, c Kho n 2 Đi u 1 c a Quy t đ nh này. ng quy đ nh t
ướ ố ượ ự ề ệ ả ế ả ư ố ự ự ẩ ả ẩ ấ i Kho n 2 Đi u 1 th c hi n ký cam k t s n xu t, kinh s 51/2014/TT ạ ẫ ị 4. H ng d n các đ i t ng quy đ nh t ả ủ ả doanh th c ph m nông lâm th y s n đ m b o an toàn th c ph m theo Thông t BNNPTNT.
ổ ứ ủ ệ ạ ố ượ ử ố ớ ấ ị ấ ượ ng đ ự ủ ề ể ị 5. T ch c thanh tra, ki m tra, giám sát, x lý vi ph m vi c ch p hành các quy đ nh c a pháp ậ ề ả ẩ lu t v an toàn th c ph m trên đ a bàn đ i v i các đ i t c phân c p qu n lý theo quy ế ị ạ ị đ nh t i Đi u 1 c a Quy t đ nh này.
ạ ư ủ ề ệ ả ơ ở ả ạ ệ ấ ượ ấ ấ ự ươ ng ti n thông tin đ i chúng danh sách các c s s n xu t, kinh ả ộ ẩ ả ng, an toàn th c ph m thu c ph m vi phân c p qu n 6. Thông báo công khai trên ph doanh ch a đ đi u ki n đ m b o ch t l lý.
ữ ư ệ ố ể ế ế ạ ồ ơ ạ ấ ấ ả ộ ơ ở ạ ộ 7. L u tr có h th ng các h s liên quan đ n ho t đ ng ki m tra, đánh giá x p lo i các c s ả s n xu t, kinh doanh thu c ph m vi phân c p qu n lý.
ườ ị ấ ể ổ ứ ự ệ ̉ ng, th tr n tri n khai t ch c th c hi n công tác an toàn ỉ ạ ẩ ự ả ạ ộ 8. Ch đ o Uy ban nhân dân xã, ph th c ph m thu c ph m vi phân công qu n lý.
̀ ậ ự ự ế ệ ả ạ ượ ể ự ế ả ấ ấ ạ ử c phân c p qu n lý; báo cáo và đăng ký k ho ch d toán kinh phí g i ấ ơ ở 9. Hang năm, l p k ho ch và d toán kinh phí th c hi n công tác qu n lý, ki m tra các c s ả s n xu t, kinh doanh đ ề ở v S Tài chính theo phân c p.
ệ ự ế ộ ự ả ấ ướ ề ị ẩ ấ ố ớ ả ặ ộ ấ c ngày 25 tháng 12) ho c đ t xu t theo ́ ướ c ngày 25 tháng 6), năm (tr ể ổ ợ ̉ ̉ ầ ủ ở ỉ ơ ẩ 10. Th c hi n ch đ báo cáo tình hình qu n lý nhà n c v an toàn th c ph m, đ i v i các c ự ̉ ả ở ả s s n xu t, kinh doanh th c ph m nông lâm thuy s n trên đ a bàn theo phân c p qu n lý, đinh ướ ỳ k hàng tháng, 6 tháng (tr ệ yêu c u c a S Nông nghi p và Phat triên nông thôn đ theo dõi, t ng h p và báo cáo Uy ban nhân dân t nh.
ề ệ ự Đi u 3. Hi u l c thi hành
ệ ự ế ị ể ừ Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t ngày 30 tháng 12 năm 2017.
ự ề ệ ổ ứ Đi u 4. T ch c th c hi n
ấ ự ể ệ ệ ề ̉ ế ị ổ ứ ấ ị ổ ứ ự ế ̉ ổ ch c tri n khai th c hi n, tuyên truy n, ph ch c, cá nhân s n xu t, kinh doanh th c ph m nông lâm thuy ự ế ả ắ ẩ ướ ng m c báo cáo ́ ệ ở ệ ̉ ế ả ị ệ 1. Uy ban nhân dân c p huy n ch u trách nhi m t ả ế bi n Quy t đ nh này đ n các t ấ ả s n theo phân c p qu n lý. Trong quá trình th c hi n, n u có khó khăn, v ề ̉ ả ể ỉ ằ b ng văn b n v Uy ban nhân dân t nh (thông qua S Nông nghi p và Phat triên nông thôn) đ ẫ ượ ướ i quy t theo quy đ nh. ng d n và gi c h đ
́ ố ợ ủ ệ ơ ớ ở ̉ ị ệ ẫ ấ ố ̉ ự ự ệ ẩ ả ở 2. Giao S Nông nghi p và Phat triên nông thôn ch trì, ph i h p v i các S , ngành, đ n v liên ề ể ướ quan h ng d n, tri n khai, đôn đ c, thanh ki m tra và giám sát Uy ban nhân dân c p huy n v tình hình th c hi n công tác qu n lý nhà n ể ướ ề c v an toàn th c ph m.
ề ệ Đi u 5. Trách nhi m thi hành
́ Ủ ở ỉ ̉ ủ ị Ủ ổ ứ ệ ệ ưở ở ố ỉ ng các s , ban, ngành t nh, Ch t ch y ban nhân dân các huy n, thành ph và các t ế ị ệ ị ủ ố Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh, Giám đ c S Nông nghi p và Phat triên nông thôn; Th tr ch c, cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này.
́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ơ ự ̣ ̣ ̣ ơ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ơ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ́ ̀ ươ ng măc, đê nghi cac c ́ ng kip th i phan anh vê S Nông nghiêp va Phat triên nông ở ́ ̀ ̀ ́ ợ ư ử ợ ̉ ̉ ̉ ̉ ̉ ̉ Trong qua trinh th c hiên Quyêt đinh nay, nêu co vân đê m i phat sinh, v ̀ ơ ươ quan, đ n vi co liên quan va đia ph thôn đê tông h p tham m u trinh Uy ban nhân dân tinh xem xet, s a đôi, bô sung cho phu h p./.
Ủ
ơ TM. Y BAN NHÂN DÂN Ủ Ị CH T CH
́
ệ
̉
ộ ụ ụ
ng NLS và TS;
ể
ố ộ ỉ
ỉ
ỉ
ở ư
́
̉
ư
ỉ
ậ N i nh n: Chính ph ;ủ B Nông nghi p và Phat triên nông thôn; ả ể C c Ki m tra văn b n QPPLBTP ấ ượ ả C c Qu n lý Ch t l ạ Đoàn Đ i bi u Qu c h i t nh; TT: TU, HĐND t nh; CT, các PCT UBND t nh; ư ề Nh đi u 5; S T phap;́ LĐVP; KTN; Trung tâm Công bao tinh; L u: VT, VP UBND t nh.