B Y T
------- C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 4642/QĐ-BYTHà N i, ngày 02 tháng 10 năm 2021
QUY T ĐNH
V VI C PHÊ DUY T DANH M C ĐT HÀNG NHI M V KHOA H C VÀ CÔNG NGH
C P B ĐT HÀNG Đ TUY N CH N, GIAO TR C TI P TH C HI N T NĂM 2022
THU C 5 CH NG TRÌNH KHCN LĨNH V C NGHIÊN C U CÔNG NGH SINH H C ƯƠ
NG D NG S N XU T V C XIN, SINH PH M
B TR NG B Y T ƯỞ
Căn c Ngh đnh 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 c a Chính ph quy đnh v ch c
năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B Y t ; ơ ế
Căn c Ngh đnh 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 c a Chính ph quy đnh chi ti t và ế
h ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t khoa h c và công ngh ;ướ
Xét k t qu làm vi c và ki n ngh c a H i đng khoa h c t v n xác đnh nhi m v khoa h c vàế ế ư
công ngh th c hi n t năm 2021 thu c 5 Ch ng trình Khoa h c và công ngh c p B Y t ươ ế
giai đo n 2021-2025 lĩnh v c Nghiên c u Công ngh sinh h c ng d ng s n xu t v c xin, sinh
ph m đc thành l p t i Ph l c s 12 Quy t đnh s 4034/QĐ-BYT ngày 21 tháng 9 năm 2020 ượ ế
c a B tr ng B Y t ; ưở ế
Theo đ ngh c a C c tr ng C c Khoa h c công ngh và Đào t o - B Y t . ưở ế
QUY T ĐNH:
Đi u 1. Phê duy t danh m c đt hàng 05 (Năm) đ tài khoa h c và công ngh c p B Y t lĩnh ế
v c nghiên c u Công ngh sinh h c ng d ng s n xu t v c xin, sinh ph m đ tuy n ch n, giao
tr c ti p th c hi n t năm 2022 thu c 5 Ch ng trình Khoa h c và công ngh c p B Y t giai ế ươ ế
đo n 2021-2025 t i ph l c đính kèm theo Quy t đnh này. ế
Đi u 2. Giao C c Khoa h c công ngh và Đào t o ph i h p v i các đn v liên quan t ch c ơ
quy trình tuy n ch n các đ tài khoa h c và công ngh nêu t i Đi u 1 theo quy đnh hi n hành
đ tuy n ch n t ch c, cá nhân ch trì th c hi n. Báo cáo Lãnh đo B v k t qu th c hi n. ế
Đi u 3. Quy t đnh này có hi u l c k t ngày ký. Các Ông/Bà: C c tr ng C c Khoa h c côngế ưở
ngh và Đào t o, Chánh Văn phòng B và Th tr ng đn v có liên quan ch u trách nhi m thi ưở ơ
hành Quy t đnh này./.ế
N i nh n:ơ
KT. B TR NG ƯỞ
TH TR NG ƯỞ
- Nh Đi u 3;ư
- B tr ng (đ b/cáo); ưở
- L u: VT, K2ĐT(2b).ư
Tr n Văn Thu n
DANH M C
NHI M V KHOA H C VÀ CÔNG NGH C P B Y T ĐT HÀNG Đ TUY N CH N,
GIAO TR C TI P TH C HI N T NĂM 2022 THU C 5 CH NG TRÌNH KHOA H C ƯƠ
VÀ CÔNG NGH LĨNH V C NGHIÊN C U CÔNG NGH SINH H C NG D NG S N
XU T V C XIN, SINH PH M
(Kèm theo Quy t đnh s : 4642/QĐ-BYT ngày 02/10/2021 c a B tr ng B Y t )ế ưở ế
TT Tên đ tài/d
án
Đnh h ng m c ướ
tiêuYêu c u đi v i k t qu ế
Ph ngươ
th c t
ch c
th c
hi n
Ghi
chú
1 Nghiên c u
thi t l p ngân ế
hàng ch ng vi
rút và huy t ế
thanh chu n
Qu c gia Viêm
não Nh t B n
Beijing-1 và
Nakayama dùng
cho ki m đnh
v c xin viêm
não Nh t B n
t i Vi t Nam.
1) Xây d ng quy
trình chu n và
thi t l p ngân hàngế
ch ng vi rút, huy t ế
thanh kháng vi rút
viêm não Nh t
B n Beijing-1 và
Nakayama dùng
cho ki m đnh v c
xin viêm não Nh t
B n t i Vi t Nam.
2) Xây d ng tiêu
chu n ngân hàng
chu n qu c gia
huy t thanh và ế
ch ng vi rút chu n
qu c gia Viêm não
Nh t B n Beijing-
1 và Nakayama
dùng trong ki m
đnh.
3) Đánh giá ch t
l ng ngân hàng ượ
chu n qu c gia
huy t thanh và ế
1) S n xu t lô m u d tuy n
ngân hàng kháng huy t thanh và ế
ch ng chu n qu c gia vi rút
Viêm não Nh t B n Beijing-1 và
Nakayama v i s l ng c th : ượ
a) 1500 ng kháng huy t thanh/ ế
ch ng vi rút (1ml/ ng, hi u giá
huy t thanh 1.5 log);ế
b) 1500 ng/ ch ng vi rút
(1ml/ ng; hi u giá
105PFU/ml); 500 ng cho
ki m đnh ch t l ng và 1000 ượ
ng làm ngân hàng ch ng chu n
Qu c gia.
2) Quy trình chu n thi t l p ế
ngân hàng ch ng vi rút, kháng
huy t thanh chu n qu c gia ế
viêm não Nh t B n Beijing-1 và
Nakayama dùng cho ki m đnh
v c xin viêm não Nh t B n t i
Vi t Nam đt tiêu chu n ch t
l ng WHO TRS No. 978, 2013 ượ
và WHO TRS 932, 2006
Tuy n
ch n
ch ng vi rút chu n
qu c gia Viêm não
Nh t B n Beijing-
1 và Nakayama
dùng trong ki m
đnh.
3) Quy trình chu n đánh giá ch t
l ng ngân hàng vi rút, huy t ượ ế
thanh chu n qu c gia kháng
viêm não Nh t B n Beijing-1 và
Nakayama dùng cho ki m đnh
v c xin viêm não Nh t B n t i
Vi t Nam đt tiêu chu n ch t
l ng theo quy đnh WHO.ượ
4) Báo cáo đánh giá ch t l ng ượ
ngân hàng kháng huy t thanh và ế
ch ng vi rút Viêm não Nh t B n
Beijing-1 và Nakayama d tuy n
đt tiêu chu n ch t l ng WHO ượ
TRS No. 978, 2013 và WHO
TRS 932, 2006.
5) Tiêu chu n c s c a s n ơ
ph m t ng đng tiêu chu n ươ ươ
c a WHO.
6) 02 bài báo khoa h c đăng trên
t p chí khoa h c chuyên ngành.
7) Tham gia đào t o 01 h c viên
sau đi h c.
2 Nghiên c u ch ế
t o m t s b
sinh ph m phát
hi n nhanh m t
s đc t t
nhiên trong th c
ph m.
1) Nghiên c u và
phát tri n 04 lo i
b sinh ph m phát
hi n nhanh các đc
t g m alkaloid t
lá ngón, cyanogen
glycoside,
amatoxin,
tetrodotoxin trong
đng th c v t và
n m đc s d ng ượ
làm th c ph m.
2) Xây d ng tiêu
chu n c a 04 lo i
b sinh ph m phát
hi n nhanh m t s
đc t t nhiên
trong đng th c
v t và n m đc ượ
s d ng làm th c
ph m.
1) 04 lo i b sinh ph m phát
hi n nhanh các đc t g m
alkaloid t lá ngón, cyanogen
glycoside, amatoxin, tetrodotoxin
trong đng th c v t và n m
đc s d ng làm th c ph m ượ
(1000 b sinh ph m/ m i lo i
có:
- Đ nh y (%): 100
- Đ đc hi u (%): 98
- Gi i h n phát hi n (LOD): đt
đc m c 100µg/kg.ượ
- Th i gian phát hi n 30 phút.
2) Quy trình ch t o 04 lo i b ế
sinh ph m phát hi n nhanh các
đc t g m alkaloid t lá ngón,
cyanogen glycoside, amatoxin,
tetrodotoxin trong đng th c v t
Tuy n
ch n
3) Đánh giá ch t
l ng c a các b ượ
sinh ph m phát
hi n nhanh m t s
đc t t nhiên
trong đng th c
v t và n m đc ượ
s d ng làm th c
ph m.
và n m đc s d ng làm th c ượ
ph m.
3) Tiêu chu n c s c a c a 04 ơ
lo i b sinh ph m phát hi n
nhanh m t s đc t t nhiên
trong đng th c v t và n m
đc s d ng làm th c ph m ượ
t ng đng tiêu chu n qu c ươ ươ
t .ế
4) Báo cáo đánh giá ch t l ng ượ
c a các b sinh ph m phát hi n
nhanh m t s đc t t nhiên
trong đng th c v t và n m
đc s d ng làm th c ph m.ượ
5) Công b 02 bài báo trên t p
chí chuyên ngành.
6) Tham gia đào t o 01 h c viên
sau đi h c.
3 Nghiên c u s n
xu t huy t ế
thanh kháng đc
t Botulinum
tuýp A và tuýp B
dùng trong đi u
tr ng đc th c
ph m.
1) Xây d ng qui
trình s n xu t
huy t thanh kháng ế
đc t Botulinum
tuýp A và tuýp B.
2) Xây d ng tiêu
chu n đánh giá
huy t thanh kháng ế
đc t Botulinum
tuýp A và tuýp B
dùng trong đi u tr
ng đc th c
ph m.
3) Đánh giá ch t
l ng s n ph m ượ
huy t thanh kháng ế
đc t Botulinum
tuýp A và tuýp B
quy mô phòng thí
nghi m.
1) Huy t thanh kháng l i đc t ế
th n kinh Botulinum tuýp A,
tuýp B (M i ch t 100 h p x 5l /
h p x 1g/ l ), đt tiêu chu n
D c đi n Vi t Nam ho c ượ
t ng đng tiêu chu n qu c tươ ươ ế
2) Qui trình s n xu t huy t ế
thanh kháng đc t Botulinum
tuýp A và tuýp B đt tiêu chu n
GCP/ ho c GMP.
3) Tiêu chu n huy t thanh kháng ế
đc t Botulinum tuýp A và tuýp
B dùng trong đi u tr ng đc
th c ph m t ng đng tiêu ươ ươ
chu n qu c t . ế
4) Báo cáo k t qu đánh giá ế
ch t l ng s n ph m huy t ượ ế
thanh kháng đc t Botulinum
tuýp A và tuýp B quy mô phòng
thí nghi m.
5) 01 bài báo khoa h c đc ượ
đăng trên t p chí chuyên ngành.
Tuy n
ch n
6) Tham gia đào t o 01 h c viên
sau đi h c th c sĩ
4 Thi t l p và ế
đánh giá ch t
l ng ngân ượ
hàng t bào ế
BHK-21, MRC-
5, RK13, HEp-2,
L929 chu n
qu c gia dùng
trong ki m đnh
v c xin và sinh
ph m y t . ế
1) Xây d ng quy
trình s n xu t t ế
bào: BHK-21,
MRC-5, RK13,
HEp-2, L929.
2) Xây d ng tiêu
chu n ch t l ng ượ
t báo: BHK-21, ế
MRC-5, RK13,
HEp-2, L929.
3) Đánh giá ch t
l ng t bào: ượ ế
BHK-21, MRC-5,
RK13, HEp-2,
L929.
1) Thi t l p ngân hàng t bào ế ế
d tuy n chu n qu c gia c a 05
dòng t bào v i s l ng c ế ượ
th :
a) Master Cell Bank (MCB):200
ng (105-107 tb/ml/ ng)
b) Working Cell Bank (WCB):
400 ng (105-107 tb/ml/ ng)
2) 05 Quy trình s n xu t các
dòng t bào: BHK-21, MRC-5, ế
RK13, HEp-2, L929 đt tiêu
chu n ch t l ng WHO TRS ượ
No. 978, 2013 và WHO TRS
932, 2006
3) 05 B Tiêu chu n ch t l ng ượ
t báo (TCCS): BHK-21, MRC-ế
5, RK13, HEp-2, L929 t ng ươ
đng tiêu chu n qu c t WHOươ ế
4) Báo cáo đánh giá ch t l ng ượ
05 ngân hàng t bào t bào: ế ế
BHK-21, MRC-5, RK13, HEp-2,
L929 đt tiêu chu n ch t l ng ượ
WHO TRS No. 978, 2013 và
WHO TRS 932, 2006
5) Công b 01 bài báo khoa h c
đc đăng trên t p chí chuyên ượ
ngành.
6) Tham gia đào t o 01 h c viên
sau đi h c th c sĩ.
Tuy n
ch n
5 Nghiên c u s n
xu t b sinh
ph m xét
nghi m IgM,
IgG SARS-
COV2.
1) Xây d ng đc ượ
quy trình s n xu t
b sinh ph m xét
nghi m IgM, IgG
SARS-COV2
2) Xây d ng Tiêu
chu n c s cho ơ
các b sinh ph m
xét nghi m IgM,
IgG SARS-COV2
1) 300 b (50 test/b ) sinh ph m
xét nghi m IgM, IgG SARS-
COV2(có đ nh y và đ đc
hi u t ng đng s n ph m ươ ươ
nh p kh u đt tiêu chu n IVD-
WHO, giá thành phù h p).
2) Quy trình s n xu t b sinh
ph m xét nghi m IgM, IgG
SARS-COV2 đt tiêu chu n
Xét giao
tr c ti p ế
cho t
ch c đ
xu t