B GIÁO D C VÀ ĐÀO
T O
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 4649/QĐ-BGDĐTHà N i, ngày 13 tháng 12 năm 2021
QUY T ĐNH
BAN HÀNH CH NG TRÌNH B I D NG NGHI P V CÔNG TÁC ĐI CHO GIÁOƯƠ ƯỠ
VIÊN ĐC C LÀM T NG PH TRÁCH ĐI TRONG TR NG PH THÔNGƯỢ ƯỜ
B TR NG B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O ƯỞ
Căn c Lu t Giáo d c ngày 14 tháng 6 năm 2019;
Căn c Ngh đnh s 101/2017 /NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2017 c a Chính ph v đào t o, b i
d ng cán b , công ch c, viên ch c; Ngh đnh s 89/202ưỡ 1/NĐ-CP ngày 18 tháng 10 năm 2021
c a Chính ph v s a đi, b sung m t s đi u c a Ngh đnh s 101/2017/NĐ-CP ngày 01
tháng 9 năm 2017 c a Chính ph v đào t o, b i d ng cán b , công ch c, viên ch c;ưỡ
Căn c Ngh đnh s 69/2017/NĐ- CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 c a Chính ph quy đnh ch c
năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B Giáo d c và Đào t o; ơ
Căn c Thông t s 27/2017/TT-BGDĐT ngày 08 tháng 11 năm 2017 c a B tr ng B Giáo ư ưở
d c và Đào t o quy đnh tiêu chu n, nhi m v , quy n h n và c giáo viên làm T ng ph trách
Đi Thi u niên Ti n phong H Chí Minh trong các c s giáo d c ph thông công l p; ế ơ
Xét đ ngh c a C c tr ng C c Nhà gi ưở áo và Cán b qu n lý giáo d c,
QUY T ĐNH:
Đi u 1. Ban hành kèm theo Quy t đnh này Ch ng trình b i d ng nghi p v công tác Đi choế ươ ưỡ
giáo viên đc c làm T ng ph trách Đi trong tr ng ph thông.ượ ườ
Đi u 2. Quy t đnh này có hi u l c thi hành k t ngày ký.ế
Đi u 3. Chánh Văn phòng, C c tr ng C c Nhà giáo và Cán b qu n lý giáo d c, Th tr ng ưở ưở
các đn v liên quan thu c B Giáo d c và Đào t o và các t ch c, cá nhân có liên quan ch u ơ
trách nhi m thi hành Quy t đnh này./. ế
N i nh n:ơ
- B tr ng (đ b/c); ưở
- H i đng Đi T (đ p/h); Ư
- Các c s đào t o, b i d ng giáo viên (đ t/h);ơ ưỡ
- Các S Giáo d c và Đào t o (đ t/h);
- Nh Đi u 3 (đ t/h);ư
- C ng TTĐT c a B Giáo d c và Đào t o;
KT. B TR NG ƯỞ
TH TR NG ƯỞ
- L u: VT, NGCBQLGD.ưPh m Ng c Th ng ưở
CH NG TRÌNHƯƠ
B I D NG NGHI P V CÔNG TÁC ĐI CHO GIÁO VIÊN ĐC C LÀM T NG PH ƯỠ ƯỢ
TRÁCH ĐI TRONG TR NG PH THÔNG ƯỜ
(Ban hành kèm theo Quy t đnh s 464ế 9/QĐ-BGDĐT ngày 13 tháng 12 năm 2021 c a B tr ng ưở
B Giáo d c và Đào t o)
I. M C ĐÍCH BAN HÀNH CH NG TRÌNH ƯƠ
Ch ng trình b i d ng ki n th c, k năng cho giáo viên đc c làm Tươ ưỡ ế ượ ng ph trách Đi đ
đm b o th c hi n t t nhi m v đc giao v công tác Đi trong tr ng ph thông; ượ ườ
Ch ng trình này th c hi n b i d ng m t l n cho giáo viên khi đc c làm T ng ph trách ươ ưỡ ượ
Đi.
II. ĐI T NG ÁP D NG ƯỢ
Giáo viên đc c làm T ng ph trách Đi (sau đây vi t t t là giáo viên TPT Đi) trong các ượ ế
tr ng ti u h c; tr ng trung h c c s ; tr ng ph thông có nhi u c p h c; tr ng chuyên ườ ườ ơ ườ ườ
bi t có c p ti u h c và trung h c c s (sau đây g i chung là tr ng ph thông) và các giáo viên ơ ườ
có nguy n v ng tham gia b i d ng. ưỡ
III. M C TIÊU CH NG TRÌNH ƯƠ
1. M c tiêu chung
Giúp cho giáo viên TPT Đi trong tr ng ph thông hi u v v trí, vai trò, nhi m v , ph ng ườ ế ươ
pháp công tác c a giáo viên TPT Đi, t ch c Đi Thi u niên Ti n phong H Chí Minh (sau đây ế
vi t t t là Đi TNTP H Chí Minh); v n d ng đc các ki n th c, k năng vào t ch c, h ng ế ượ ế ướ
d n, tri n khai các ho t đng Đi trong tr ng ph thông. ườ
2. M c tiêu c th
Giúp giáo viên TPT Đi trong tr ng ph thông: ườ
2.1. Trình bày đc nh ng ki n th c c b n v t ch c Đi TNTP H Chí Minh;ượ ế ơ
2.2. Phân tích đc v trí, vai trò, nhi m v , ph ng pháp công tác c a giáo viên TPT Đi; n i ượ ươ
dung, hình th c, ph ng pháp công tác Đi TNTP H Chí Minh. ươ
2.3. Thi t k , ch đo đc các n i dung, ho t đng trong công tác Đi và phong trào thi u nhi:ế ế ượ ế
- L p k ho ch và thi t k đc các ho t đng Đi; ế ế ế ượ
- V n d ng đc các ki n th c, k năng đ t ch c, h ng d n, tri n khai có hi u qu các ho t ượ ế ướ
đng Đi trong và ngoài nhà tr ng. ườ
IV. N I DUNG CH NG TRÌNH ƯƠ
1. Mô t ch ng trình ươ
1.1. N i dung ch ng trình: ươ
- Ch ng trình g m: 3 mô đun.ươ
- N i dung g m: (1) Ki n th c chung v t ch c Đi TNTP H Chí Minh, (2) Nghi p v công ế
tác Đi TNTP H Chí Minh và (3) Ki n th c v giáo viên làm TPT Đi. ế
1.2. Th i l ng th c hi n ch ng trình: 40 ti t (t ng đng 1 tu n h c trên l p). ượ ươ ế ươ ươ
1.3. C u trúc ch ng trình: ươ
TT N i dungLí
thuy tếTh c hành,
th o lu n T ng s
ti tế
1Mô đun 1: Nh ng v n đ chung v t ch c
Đi TNTP H Chí Minh 5 5 10
2Mô đun 2: Nghi p v công tác Đi TNTP
H Chí Minh5 10 15
3Mô đun 3: V trí, vai trò, nhi m v và k
năng, ph ng pháp công tác c a giáo viên ươ
TPT Đi5 10 15
T ng c ng 15 25 40
2. Mô t n i dung các mô đun
2.1. Mô đun 1. V n đ chung v t ch c Đi TNTP H Chí Minh
2.1.1. M c tiêu
- Trình bày và phân tích đc Đi u l Đi TNTP H Chí Minh; m c tiêu, tính ch t, nguyên t c, ượ
nhi m v , h th ng t ch c Đi TNTP H Chí Minh; ch ng trình rèn luy n đi viên; các ươ
ph ng pháp công tác và n i dung, hình th c giáo d c c a Đi TNTP H Chí Minh. ươ
- V n d ng có hi u qu các ki n th c đã h c v t ch c Đi TNTP H Chí Minh vào t ch c, ế
tri n khai các ho t đng Đi trong và ngoài nhà tr ng. ườ
2.1.2. N i dung, hình th c t ch c, phân b th i gian
N i dungS ti t d y trên l ế p
Lý thuy tếTh c hành,
th o lu n T ng s
ti tế
1. M c tiêu, nhi m v c a t ch c Đi TNTP
H Chí Minh1 1 2
2. Tính ch t, nguyên t c ho t đng c a t ch c 1 1 2
Đi TNTP H Chí Minh
3. Ch ng trình rèn luy n đi viên Đi TNTP ươ
H Chí Minh1 1 2
4. Các ph ng pháp công tác Đi TNTP H Chíươ
Minh 1 1 2
5. N i dung, hình th c giáo d c c a Đi TNTP
H Chí Minh1 1 2
T ng c ng 5 5 10
2.2. Mô đun 2. Nghi p v công tác Đi TNTP H Chí Minh
2.2.1. M c tiêu
- Phân tích đc nh ng quy đnh v Nghi th c Đi TNTP H Chí Minh; đi hình, đi ngũ, Nghi ượ
l Đi; quy trình sinh ho t Đi, Sao nhi đng.
- H ng d n đc đi viên th c hi n 7 yêu c u đi v i đi viên, ch huy đi; đi hình, đi ngũ; ướ ượ
Nghi l c a Đi TNTP H Chí Minh.
2.2.2. N i dung, hình th c t ch c, phân b th i gian
N i dungLý thuy tếTh c hành,
th o lu n T ng s
ti tế
1. Quy đnh v Nghi th c Đi TNTP H Chí
Minh 1 2 3
2. Yêu c u đi v i Đi viên, ch huy Đi 1 2 3
3. Đi hình, đi ngũ c a Đi TNTP H Chí
Minh 1 2 3
4. Nghi l c a Đi TNTP H Chí Minh 1 2 3
5. Sinh ho t Đi, Sao nhi đng 1 2 3
T ng c ng 5 10 15
2.3. Mô đun 3. V trí, vai trò, nhi m v và k năng, ph ng pháp công tác c a giáo viên ươ
TPT Đi
2.3.1. M c tiêu
- Phân tích đc v trí, vai trò, nhi m v c a giáo viên TPT Đi.ượ
- Mô t đc các ph ng pháp công tác c a giáo viên TPT Đi; các b c c b n v l p k ượ ươ ướ ơ ế
ho ch, thi t k ho t đng Đi, tham m u, h p tác, t p h p và qu n trò. ế ế ư
- V n d ng các k năng, ph ng pháp công tác đã h c đ ươ phát huy đc vai trò c a thi u nhi ượ ế
trong ho t đng Đi và t ch c, tri n khai có hi u qu các ho t đng Đi trong và ngoài nhà
tr ng.ườ
2.3.2. N i dung, hình th c t ch c, phân b th i gian
N i dungLý thuy tếTh c hành,
th o lu n T ng s
ti tế
1. V trí, vai trò, nhi m v c a giáo viên TPT
Đi1 2 3
2. Ph ng pháp công tác c a giáo viên TPT Điươ 2 4 6
3. Các k năng: L p k ho ch; thi t k ho t ế ế ế
đng Đi; tham m u, h p tác; t p h p, qu n ư
trò2 4 6
T ng c ng 5 10 15
V. H NG D N TH C HI N CH NG TRÌNH ƯỚ ƯƠ
1. T ch c b i d ng ưỡ
1.1. Yêu c u v tài li u
- Trên c s Ch ng trình b i d ng quy đnh t i văn b n này, các c s t ch c b i d ng ơ ươ ưỡ ơ ưỡ
biên so n tài li u b i d ng bám sát m c tiêu và n i dung c a t ng mô đun, phù h p cho vi c ưỡ
gi ng d y c a báo cáo viên cũng nh vi c nghiên c u, h c t p c a h c viên. ư
- Tài li u b i d ng đc biên so n theo nhi u d ng khác nhau đ h c viên d dàng ti p c n và ưỡ ượ ế
h c t p nh : Tài li u b n m m, powerpoint, video, bài t p th c hành.... ư
- Yêu c u v i vi c biên so n tài li u: T p h p nh ng chuyên gia, nhà nghiên c u, cán b qu n
lý, giáo viên có ki n th c chuyên môn v công tác Đi.ế
1.2. Yêu c u đi v i h c viên
- Là giáo viên TPT Đi và nh ng giáo viên trong các tr ng ph thông có nguy n v ng tham gia ườ
b i d ng. ưỡ
- Tham gia đ th i l ng th i gian, s ti t c a l p t p hu n theo quy đnh. ượ ế
- Nghiên c u tài li u tr c khi tham gia h c t p trên l p, tích c c tham gia th o lu n, làm bài t p ướ
theo yêu c u c a báo cáo viên.
- Ch đng v n d ng các n i dung ki n th c, k năng đã đc h c đ v n d ng vào quá trình ế ượ
t ch c các ho t đng Đi đn v công tác. ơ
- Có trách nhi m th ng xuyên t b i d ng đ c ng c các ki n th c, k năng đã đc h c ườ ưỡ ế ượ
t p; ti p t c c p nh t các ki n th c, k năng, các văn b n h ng d n, quy đnh m i, các ế ế ướ
ch ng trình công tác Đi và phong trào thi u nhi hàng năm đ v n d ng vào th c ti n.ươ ế
1.3. Yêu c u đi v i báo cáo viên