Y BAN NHÂN DÂN
T NH AN GIANG
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 47/2019/QĐ-UBNDAn Giang, ngày 03 tháng 10 năm 2019
QUY T ĐNH
S A ĐI, B SUNG M T S ĐI U C A QUY ĐNH BAN HÀNH KÈM THEO QUY T
ĐNH S 08/2018/QĐ-UBND NGÀY 04 THÁNG 4 NĂM 2018 C A Y BAN NHÂN DÂN
T NH AN GIANG
Y BAN NHÂN DÂN T NH AN GIANG
Căn c Lu t T ch c chính quy n đa ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015; ươ
Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn c Lu t Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn c Lu t Đt đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn c Ngh đnh s 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 c a Chính ph quy đnh chi ti t ế
thi hành m t s đi u c a Lu t Đt đai;
Căn c Ngh đnh s 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 c a Chính ph quy đnh v b i
th ng, h tr , tái đnh c khi nhà n c thu h i đt;ườ ư ướ
Căn c Ngh đnh s 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 c a Chính ph s a đi, b
sung m t s Ngh đnh quy đnh chi ti t thi hành Lu t Đt đai; ế
Căn c Thông t s 37/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 c a B Tài nguyên và Môi ư
tr ng quy đnh chi ti t v b i th ng, h tr , tái đnh c khi Nhà n c thu h i đt;ườ ế ườ ư ướ
Theo đ ngh c a Giám đc S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn t i T trình s 262/TTr-
SNNPTNT ngày 13 tháng 9 năm 2019.
QUY T ĐNH:
Đi u 1. S a đi, b sung m t s đi u c a Quy đnh m c b i th ng cây tr ng, v t nuôi ườ
khi Nhà n c thu h i đt ban hành kèm theo Quy t đnh s 08/2018/QĐ-UBND ngày 04 ướ ế
tháng 4 năm 2018 c a y ban nhân dân t nh An Giang:
1. S a đi s th t 10 Ph l c 3 ban hành kèm theo Quy t đnh s 08/2018/QĐ-UBND ngày 04 ế
tháng 4 năm 2018 c a y ban nhân dân t nh An Giang nh sau: ư
S TT Lo i cáS n l ng ượ
thu ho ch
S n l ng ượ
thu ho ch
Giá trung
bình
Giá tr s n
l ng thuượ
Giá tr s n
l ng thuượ
kg/m2 m t
n cướ
kg/m3 l ng
bè(đng/kg)ho ch
(đng/m2)
ho ch
(đng/m3)
“10 Cá Basa 100,6 45.326 4.559.795,6”
2. B sung s th t 27, 28, 29 t i Ph l c 3 ban hành kèm theo Quy t đnh s 08/2018/QĐ- ế
UBND ngày 04 tháng 4 năm 2018 c a y ban nhân dân t nh An Giang nh sau: ư
S
TT Lo i cá
S n l ng ượ
thu ho ch
kg/m2 m t
n cướ
S n l ng ượ
thu ho ch
kg/m3 l ng
bè
Giá trung
bình
(đng/kg)
Giá tr s n
l ng thuượ
ho ch
(đng/m2)
Giá tr s n
l ng thuượ
ho ch
(đng/m3)
“27 Cá Hú 108,2 54.814 5.930.874,8
28 Cá Lóc bông 89,8 53.117 4.769.906,6
29 Cá S c r n 30,5 62.000 1.891.000”
3. S a đi, b sung kho n 3 Đi u 4 c a Quy đnh m c b i th ng cây tr ng, v t nuôi khi nhà ườ
n c thu h i đt nh sau:ướ ư
“3. Đi v i lo i cây tr ng làm hàng rào nh : Me n c, Gòn, Dâm b t,… tr ng t 01 (m t) năm ư ướ
tr lên m c b i th ng là 40.000 đng/m ườ 2 (b n m i ngàn đng), d i 01 (m t) năm m c b i ươ ướ
th ng là 20.000 đng/mườ 2 (hai m i ngàn đng). Riêng đi v i cây Tr ng cá tr ng đ l y bóng ươ
mát m c giá b i th ng đc tính theo đng kính g c cây quy đnh t i s th t 7 Ph l c 2 ườ ượ ườ
ban hành kèm theo Quy t đnh s 08/2018/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2018 c a y ban ế
nhân dân t nh An Giang.”
Đi u 2. Quy t đnh này có hi u l c thi hành t ngày 15 tháng 10 năm 2019.ế
Đi u 3. Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh, Giám đc S Nông nghi p và Phát tri n nông
thôn, Giám đc S Tài chính, Giám đc S Tài nguyên và Môi tr ng, Th tr ng các S , ban, ườ ưở
ngành, Ch t ch y ban nhân dân huy n, th xã, thành ph và các t ch c, cá nhân có liên quan
ch u trách nhi m thi hành Quy t đnh này./. ế
TM. Y BAN NHÂN DÂN
KT. CH T CH
PHÓ CH T CH
Lê Văn N ngư