Ủ Ộ Ộ Ủ Ệ ộ ậ ự Y BAN NHÂN DÂN Ỉ T NH VĨNH PHÚC C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ố Vĩnh Phúc, ngày 18 tháng 12 năm 2017 S : 49/2017/QĐUBND
Ế
Ị
QUY T Đ NH
Ồ Ả Ế Ị ƯƠ Ủ Ố Ố Ớ Ộ Ỉ ƯỜ I NGHÈO, Đ I T NG Y THÁC QUA Ố ƯỢ NG CHÍNH Ị Ỉ Ử Ụ BAN HÀNH QUY CH QU N LÝ VÀ S D NG NGU N V N NGÂN SÁCH Đ A PH Ể NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ H I T NH Đ CHO VAY Đ I V I NG Ố ƯỢ SÁCH VÀ CÁC Đ I T NG KHÁC TRÊN Đ A BÀN T NH
Ủ
Ỉ
Y BAN NHÂN DÂN T NH VĨNH PHÚC
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ ố Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng s 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
ứ ậ ướ ố Căn c Lu t Ngân sách Nhà n c s 83/2015/QH13 ngày 26/6/2015;
ủ ố ị ủ ướ ố ớ ộ ủ ề ụ ng Chính ph v tín d ng đ i v i h nghèo và ứ ố ượ Căn c Ngh đ nh s 78/2002/NĐCP ngày 04/10/2002 c a Th t các đ i t ị ng chính sách khác;
ứ ế ị ủ ủ ướ ủ ề ệ ế ng Chính ph v vi c ban hành Quy ch ố ố ớ ả ộ Căn c Quy t đ nh s 180/2002/QĐTTg ngày 19/12/2002 c a Th t qu n lý tài chính đ i v i ngân hàng chính sách xã h i;
ế ị ủ ướ ủ ứ ề ủ ộ ố ủ ề ệ ử ổ ổ ng Chính ph v vi c s a đ i b sung m t s ộ ế ị ế ố ớ ủ ủ ướ ố Căn c Quy t đ nh s 30/2015/QĐTTg ngày 31/12/2015 c a Th t ố ả đi u c a Quy ch qu n lý tài chính đ i v i ngân hàng chính sách xã h i ban hành kèm theo Quy t đ nh s 180/2002/QĐTTg ngày 19/12/2002 c a Th t ủ ng Chính ph ;
ư ố ủ ề ộ ị ố ớ ả ườ ố ượ ộ ể ử ụ i nghèo và các đ i t ồ ố ng s 11/2017/TTBTC ngày 08/02/2017 c a B Tài chính Quy đ nh v qu n lý và s d ng ngu n v n ươ ủ ng y thác qua Ngân hàng Chính sách xã h i đ cho vay đ i v i ng ề ứ Căn c Thông t ị ngân sách đ a ph chính sách khác (Đi u 4);
ố ở ị ủ ề ạ ờ ố Theo đ ngh c a Giám đ c S Tài chính t i T trình s 642/TTrHCSN ngày 11/9/2017,
Ế
Ị
QUY T Đ NH:
ử ụ ố ị ả ế Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy ch qu n lý và s d ng ngu n v n ngân sách đ a ph ố ớ ồ ố ượ ế ị ộ ỉ ườ ể ươ ủ ố ượ i nghèo, đ i t ng chính sách và các đ i t ng y thác ng khác ị ỉ ề Đi u 1. qua Ngân hàng Chính sách xã h i t nh đ cho vay đ i v i ng trên đ a bàn t nh.
ệ ự ể ế ị ể ừ ngày ký. Đi u 2ề . Quy t đ nh này có hi u l c k sau 10 ngày k t
Ủ ế ạ ỉ ộ , Lao đ ng Th ố ệ ộ ườ ươ ng ng, ầ ư ị ế ị ị ấ ệ ơ ơ ị ố Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh; Giám đ c các S , ngành: Tài chính, K ho ch và Đ u t ỉ binh và Xã h i, Giám đ c chi nhánh NHCSXH t nh; Ch t ch y ban nhân dân các huy n, th xã, thành ph , ph xã, th tr n và Th tr ở ủ ị Ủ ố ị ủ ưở ng các c quan, đ n v có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
Ủ Ị Ủ Ị ậ ơ Ủ TM. Y BAN NHÂN DÂN KT. CH T CH PHÓ CH T CH
ộ ư
ể
ụ ộ
ệ
N i nh n: Văn phòng Chính ph ;ủ ả C c Ki m tra văn b n B T pháp B Tài chính; Ngân hàng CSXH Vi
t Nam;
ỉ
ỉ
ủ ị
ủ ị
Lê Duy Thành
ở ư
ổ ứ
ể ch c đoàn th ; ỉ
ế
ỉ
ổ ư
TT HĐND t nh; Ch t ch, các Phó Ch t ch UBND t nh; ỉ UBMTTQ t nh; ư ề Nh Đi u 2; S T pháp; Các t Trung tâm Công báo t nh; ỉ Đài PTTH t nh; Báo Vĩnh Phúc; C ng thông tin giao ti p ĐT t nh; L u VT.
QUY CHẾ
Ả Ử Ụ Ị ƯƠ Ủ Ộ Ể Ố ƯỢ ƯỜ Ồ Ố QU N LÝ VÀ S D NG NGU N V N NGÂN SÁCH Đ A PH Ố Ớ SÁCH XÃ H I Đ CHO VAY Đ I V I NG NG Y THÁC QUA NGÂN HÀNG CHÍNH Ố ƯỢ NG NG CHÍNH SÁCH VÀ CÁC Đ I T
ế ị ủ ố ỉ I NGHÈO, Đ I T KHÁC (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 49/2017/QĐUBND ngày 18/12/2017 c a UBND t nh Vĩnh Phúc).
ươ Ch ng I
Ữ
Ị
NH NG QUY Đ NH CHUNG
ố ượ ề ề ạ ỉ ụ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh, đ i t ng áp d ng
ề ạ ỉ 1. Ph m vi đi u ch nh.
ế ử ụ ệ ả ố ị ươ ủ ồ ố ớ ườ ộ ố ượ ố ượ t là NHCSXH) đ cho vay đ i v i ng ng y thác qua Ngân hàng Chính sách ng chính sách và các đ i t ng khác ỉ ị Quy ch này quy đ nh vi c qu n lý và s d ng ngu n v n ngân sách đ a ph ể ọ ắ xã h i (sau đây g i t i nghèo, đ i t ị ỉ ế ủ ị theo Ngh quy t c a HĐND t nh trên đ a bàn t nh Vĩnh Phúc.
ố ượ ụ 2. Đ i t ng áp d ng.
ườ ố ượ ố ượ ế ủ ị ỉ Ng i nghèo, đ i t ng chính sách và các đ i t ng khác theo Ngh quy t c a HĐND t nh.
ệ ệ ấ ọ ố ị UBND huy n, thành ph , th xã (g i chung là UBND c p huy n).
ệ ấ ỉ ị Chi nhánh NHCSXH t nh, phòng giao d ch NHCSXH c p huy n.
ơ ơ ử ụ ả ố ớ ộ ị ồ ố ượ ng chính sách và các đ i t ươ ủ ố ị ng y ế ủ ng khác theo Ngh quy t c a ị ể ỉ ị ệ ế Các c quan, đ n v , cá nhân khác có liên quan đ n vi c qu n lý và s d ng ngu n v n ngân sách đ a ph ố ượ thác qua NHCSXH đ cho vay đ i v i h nghèo, đ i t HĐND trên đ a bàn t nh.
ề ồ ố ị ố ớ ể ườ ố ượ ng y thác qua NHCSXH đ cho vay đ i v i ng i nghèo, đ i t ng ố ượ ươ ủ ị ộ ồ ế ủ ỉ Đi u 2. Ngu n v n ngân sách đ a ph chính sách và các đ i t ng khác theo Ngh quy t c a H i đ ng nhân dân t nh
ồ ấ ỉ ệ ấ ị ấ ể ị ố ươ ị ươ ự ế ủ ừ c a t ng đ a ph ố ượ ế ủ ng c p hàng năm thông qua Ngh quy t c a HĐND c p t nh, HĐND c p huy n ủ ng và kh năng cân đ i ngân sách) y thác qua NHCSXH đ cho vay ế ủ ộ ồ ị ỉ ố 1. Ngu n v n ngân sách đ a ph (tùy theo tình hình th c t ườ ố ớ đ i v i ng ng khác theo Ngh quy t c a H i đ ng nhân dân t nh. ả ố ượ ng chính sách và các đ i t i nghèo, đ i t
ố ồ ờ ể ỹ ả ế ị ế ả ậ ị i th i đi m gi ng thành l p theo quy t đ nh c a ệ i quy t vi c làm đ a ph i th c a Qu gi ươ ỉ ộ ồ ủ ệ ể ồ ố ể ủ ỉ ế ị ố ạ ạ i t ề t khó khăn theo Quy t đ nh s 32/2007/QĐTTg và Quy t đ nh s 54/2012/QĐTTg ngày ế ị ố ế ị ố ộ ủ ủ ng Chính ph , cho vay h nghèo theo Quy t đ nh s 3918/QĐUBND ngày 04/11/2004 c a ỉ ủ 2. Ngu n v n còn l ẩ ơ c quan có th m quy n. Ngu n v n UBND t nh hi n đang y thác cho NHCSXH t nh đ cho vay h đ ng bào dân ệ ể ố ặ ộ t c thi u s đ c bi ủ ướ ủ 04/12/2012 c a Th t UBND t nh Vĩnh Phúc.
ồ ố ớ ườ ượ ượ ừ c t ng khác đ c trích ủ ể ế ả ố ượ ng chính sách và các đ i t ề ạ i đi m d, kho n 1 Đi u 9 quy ch này và đ ượ c ự ệ ề ề ố ượ i nghèo, đ i t 3. Ngu n ti n lãi thu đ cho vay đ i v i ng ị ố ể ổ ồ hàng năm đ b sung vào ngu n v n cho vay y thác theo quy đ nh t ề th c hi n vào quý I năm li n k .
ươ Ch ng II
Ụ
Ể
Ị CÁC QUY Đ NH C TH
ơ ề ượ ợ ồ ủ ấ ủ ớ ề ấ Đi u 3. C quan chuyên môn đ c UBND các c p y quy n ký h p đ ng y thác v i NHCSXH các c p
ấ ỉ ở ộ ỉ ươ ồ ủ ộ ợ ớ ng binh và Xã h i ký h p đ ng y thác v i Chi nhánh NHCSXH 1. C p t nh: UBND t nh giao S Lao đ ng Th ỉ t nh.
ệ ệ ấ ọ ộ ố ị ươ ng binh và ệ ồ ủ ấ ộ ấ ồ ệ ệ ấ ợ ị 2. C p huy n (g m UBND huy n, thành ph , th xã g i chung là c p huy n): Giao Phòng Lao đ ng Th ớ Xã h i c p huy n ký h p đ ng y thác v i Phòng giao d ch NHCSXH c p huy n.
ắ ủ ồ ủ ậ ủ ụ ủ ủ ề ể ị ươ ị ỉ ng khác trên đ a bàn t nh t ngu n ngân sách đ a ph ướ ệ ợ ừ ố ượ ố ượ ng chính sách và các đ i t s 30/2014/TTNHNN ngày 06/11/2014 c a Ngân hàng Nhà n ố ự ng: Th c ề ủ ị t Nam quy đ nh v y thác ồ c Vi ủ ướ ụ 3. Nguyên t c y thác, h p đ ng y thác, quy n và nghĩa v c a bên y thác và bên nh n y thác đ cho vay đ i ườ ớ i nghèo, đ i t v i ng ư ố ệ hi n theo Thông t ủ ổ ứ ậ ủ và nh n y thác c a t ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài.
ề ấ ị ươ ứ ấ Đi u 4. Quy trình c p phát kinh phí ngân sách đ a ph ng và hình th c c p phát
ị ứ ấ ỉ ế ị ỉ ế ủ ướ ộ ỉ ủ ổ ở ộ ợ ị ấ c hàng năm c a UBND t nh, S Lao đ ng Th ả ớ ở các đ n v có liên quan và Chi nhánh NHCSXH t nh, g i văn b n t ở ố ượ ị ườ i nghèo, đ i t ế ị ấ ỉ ấ ỉ ự ổ ự 1. C p t nh: Căn c Ngh quy t c a HĐND t nh phân b d toán ngân sách c p t nh hàng năm; Quy t đ nh giao d ươ ỉ ng binh và Xã h i t nh t ng h p toán Thu Chi ngân sách nhà n ề ử ơ ừ ỉ i S Tài chính đ ngh c p kinh phí kinh phí t ị ẩ ố ượ ố ớ ng chính sách và các đ i t cho vay đ i v i ng ng khác, S Tài chính th m đ nh và trình UBND ủ ỉ t nh xem xét, quy t đ nh c p kinh phí y thác qua Chi nhánh NHCSXH t nh.
ị ấ ế ủ ổ ự ệ ệ ấ ệ ự ướ ươ ủ ệ ấ ấ c hàng năm c a UBND c p huy n, Phòng Lao đ ng Th ừ ệ ng binh và i Phòng Tài chính ộ ấ ạ ế ề ộ ả ớ ử ấ Phòng giao d ch NHCSXH c p huy n và g i văn b n t ố ượ ố ượ ng chính sách và các đ i t ng khác, Phòng Tài ị ườ i nghèo, đ i t ệ ố ớ ấ ế ị ủ ế ấ ệ ấ ế ứ 2. C p huy n: Căn c Ngh quy t c a HĐND c p huy n phân b d toán chi ngân sách c p huy n hàng năm; Quy t ị đ nh giao d toán Thu Chi ngân sách nhà n ợ ệ ổ Xã h i c p huy n t ng h p kinh phí t ị ấ K ho ch đ ngh c p kinh phí cho vay đ i v i ng ị ẩ ạ chính K ho ch th m đ nh và trình UBND c p huy n xem xét, quy t đ nh c p kinh phí y thác qua Phòng giao ị d ch NHCSXH c p huy n.
ứ ấ ệ ề ằ 3. Hình th c c p phát: B ng l nh chi ti n.
ạ ướ ụ ụ ướ ệ 4. H ch toán chi ngân sách nhà n c theo M c l c ngân sách nhà n c hi n hành.
ố ượ ề Đi u 5. Đ i t ng cho vay
ị ề ố ớ ủ ề ủ ụ ị ị i Đi u 2 Ngh đ nh s 78/2002/NĐCP ngày 04/10/2002 c a Chính ph v tín d ng đ i v i ng ườ i ạ ố ượ 1. Theo quy đ nh t nghèo và các đ i t ố ng chính sách khác.
ố ượ ế ủ ị ỉ 2. Các đ i t ng khác theo Ngh quy t c a HĐND t nh.
ử ụ ụ ố ề Đi u 6. M c đích s d ng v n vay
ố ị ị ố ớ ủ ề ụ ườ i Đi u 14 Ngh đ nh s 78/2002/NĐCP ngày 04/10/2002 c a Chính ph v tín d ng đ i v i ng i ố ượ ị ỉ ủ ế ủ ạ ề ị Theo quy đ nh t ố ượ ng chính sách khác, đ i t nghèo và các đ i t ng khác theo Ngh quy t c a HĐND t nh.
ề ả ả ủ ụ ề ả ứ ồ ố ờ ạ ế ờ ạ ồ ấ Đi u 7. M c cho vay, th i h n cho vay, lãi su t cho vay, quy trình, th t c cho vay, b o đ m ti n vay, qu n lý ngu n v n thu h i khi h t th i h n cho vay
ứ 1. M c cho vay:
ộ ố ượ ạ ị ị ị i Đi u 2 Ngh đ nh s 78/2002/NĐCP ngày 04/10/2002 ng chính sách khác quy đ nh t ủ ị ộ ồ ả ố ị ố ủ ng Chính ph và H i đ ng qu n tr NHCSXH đ i ệ ừ ề a) H nghèo và các đ i t ủ ướ ự ứ ủ ủ c a Chính ph : m c cho vay th c hi n theo quy đ nh c a Th t ờ ỳ ố ượ ớ ừ ng chính sách theo t ng th i k . v i t ng đ i t
ố ượ ộ ồ ỉ ị b) Đ i t ng khác do H i đ ng nhân dân t nh quy đ nh.
ố ớ ị ặ ỉ ị ườ ỉ ng khác theo Ngh quy t c a HĐND t nh ho c UBND t nh quy đ nh (trong tr ng ế ủ ị ế ủ ỉ ị ế ố ượ ứ M c cho vay đ i v i các đ i t ỉ ợ h p Ngh quy t c a HĐND t nh giao UBND t nh quy đ nh chi ti t).
ờ ạ 2. Th i h n cho vay:
ố ờ ạ ố ượ ế ủ ố ị c vay v n theo Ngh quy t c a ng khác đ ượ ờ ạ ố ụ ể ế ủ ệ ố ố ớ ị ủ ề ờ ạ ự ứ ủ ỉ ủ ố ị ấ ố ỉ ng vay v n th a thu n căn c vào quy đ nh c a Chính ph và c a t nh v th i h n cho vay v n đ i v i t ng ng, ngu n v n, chu k s n xu t, kinh doanh và kh năng tr n c a đ i t ờ ạ ỏ ố ồ ể ả ờ ả ợ ủ ố ượ ế ậ ỳ ả ạ ế ủ ụ ả ủ ố ố ượ ả ầ ả ợ ng có nhu c u vay ti p ph i hoàn tr đ g c, lãi và l p th t c vay cho ỳ ớ Th i h n vay v n không quá 60 tháng (5 năm); đ i v i các đ i t HĐND t nh thì th i h n vay v n th c hi n theo Ngh quy t c a HĐND. Th i h n vay v n c th do NHCSXH và ố ớ ừ ố ượ đ i t ờ ạ ế ố ố ượ ng vay v n. N u h t th i h n đ i t ậ cho vay (k c th i gian gia h n n ), đ i t chu k m i.
ấ 3. Lãi su t cho vay:
ố ớ ộ ố ớ ộ ờ ỳ ủ ừ ằ ấ ủ ướ ấ ị ố a) Đ i v i h nghèo: lãi su t cho vay b ng lãi su t vay v n đ i v i h nghèo theo t ng th i k c a NHCSXH do Th t ủ ng Chính ph quy đ nh.
ủ ủ ố ị ị ng chính sách khác quy đ nh t ố ớ ừ ố ượ ố ủ ị ủ ạ ố ượ ố ớ b) Đ i v i các đ i t ủ ướ ấ ằ cho vay b ng lãi su t vay v n c a NHCSXH do Th t ấ i Đi u 2 Ngh đ nh s 78/2002/NĐCP c a Chính ph : lãi su t ng chính sách. ề ị ng Chính ph quy đ nh đ i v i t ng đ i t
ố ượ ộ ồ ỉ ị c) Các đ i t ng khác do H i đ ng nhân dân t nh quy đ nh:
ố ớ ố ượ ấ ế ủ ặ ị ỉ ỉ ị Lãi su t cho vay đ i v i các đ i t ng khác theo Ngh quy t c a HĐND t nh ho c UBND t nh quy đ nh.
ạ ượ ằ ấ ấ ợ d) Lãi su t n quá h n đ c tính b ng 130% lãi su t khi cho vay.
ủ ụ ề ề ệ ả ả 4. Quy trình, th t c cho vay, đ m b o ti n vay, đi u ki n vay:
ả ề ệ ỉ ị ả ệ ự ề ề ả ừ ề ủ ụ ệ ề ướ ng Chính ph và các văn b n v h ờ ỳ ừ ồ ủ ệ ụ ị ươ ủ ị ụ ể ả ủ ượ ộ ươ ủ ụ Quy trình, th t c cho vay, đ m b o ti n vay, đi u ki n vay: chi nhánh NHCSXH t nh Vĩnh Phúc, Phòng giao d ch ấ ệ ả ị ệ NHCSXH c p huy n th c hi n các quy trình, th t c, đ m b o ti n vay, đi u ki n cho vay theo các quy đ nh hi n ẫ ủ ủ ướ ủ hành c a Th t ng ng d n nghi p v cho vay theo t ng th i k , t ng ch ợ ủ c quy đ nh c th trong h p đ ng y thác c a đ a trình cho vay c a các B , ngành liên quan, c a NHCSXH và đ ph ng.
ờ ạ ồ ố ế ả 5. Qu n lý, thu h i v n khi h t th i h n cho vay:
ơ ồ ợ ả ố ợ ế ự ế ạ ố ng ướ ạ ử ụ ơ ố ượ ạ ế ể ch c ki m tra n u ố c h n. Trong quá trình s d ng v n vay, NHCSXH n i cho vay ph i t ụ ế ả ổ ứ ớ ơ ậ ả ẩ ng vay s d ng v n vay không đúng m c đích thì l p biên b n, báo cáo v i c quan có th m ể ả ố ố ượ ế ị ử ụ ố ồ ợ ướ ề a) NHCSXH n i cho vay xây d ng k ho ch thu n , ti n hành thu h i n c v n g c và lãi khi đ n h n; đ i t vay có th tr v n tr ệ phát hi n đ i t quy n ra quy t đ nh thu h i n tr ờ ạ c th i h n.
ồ ể ế ụ ử ụ ế ố ạ ố ọ b) NHCSXH s d ng v n thu h i đ ti p t c cho vay, h n ch t ể ố ồ i đa đ v n t n đ ng.
ươ ươ ủ ệ ồ ồ ố ị ng k t thúc, NHCSXH có trách nhi m thu h i ngu n v n ệ ng và đ a ph ấ ỉ ấ ả ơ ị ế ể c) Khi các chính sách cho vay c a Trung cho vay báo cáo c quan tài chính, UBND c p t nh, c p huy n đ qu n lý theo quy đ nh.
ạ ợ ể ợ ề ạ Đi u 8. Gia h n n , chuy n n quá h n
ề ẩ ế ị ủ ừ ề ạ ấ ợ ị ờ 1. V th m quy n gia h n n do NHCSXH các c p xem xét, quy t đ nh theo quy đ nh c a NHCSXH trong t ng th i k ;ỳ
ề ủ ụ ự ủ ể ệ ạ ạ ạ ợ ợ ờ ợ ị ồ ơ ề ừ ị 2. V th t c, h s đ ngh gia h n n , chuy n n quá h n, th i gian gia h n n : th c hi n theo quy đ nh c a ờ ỳ NHCSXH trong t ng th i k .
ử ụ ề ề ả Đi u 9. Qu n lý và s d ng ti n lãi cho vay
ượ ừ ạ ộ ố ề ồ ố ị ươ c t ho t đ ng cho vay b ng ngu n v n ngân sách đ a ph ng ả ậ ủ ử ụ ắ ứ ự ư ạ 1. NHCSXH qu n lý và h ch toán s ti n lãi thu đ ả vào thu nh p c a NHCSXH và qu n lý, s d ng theo nguyên t c th t ằ u tiên sau:
ụ ủ ế ị ủ ạ ố ị ủ ướ ộ ố ề ủ ố ớ ổ ả ế ủ ướ ế ị ủ ậ ự i Quy t đ nh s 30/2015/QĐTTg ngày 31/7/2015 c a ng Chính ph v vi c s a đ i, b sung m t s đi u c a Quy ch qu n lý tài chính đ i v i NHCSXH ban ng ả ướ ng Chính ph và các văn b n h ợ ỷ ệ ợ ủ ụ ạ ờ ộ l i th i đi m trích l p d phòng r i ro tín d ng, t ố ư ợ ậ ự ằ ể ụ ố ồ ủ n quá h n và n khoanh ợ i đa b ng 0,75% tính trên s d n cho vay (không bao g m n ợ a) Trích l p d phòng r i ro tín d ng chung theo quy đ nh t ủ ề ệ ử ổ Th t ố hành kèm theo Quy t đ nh s 180/2002/QĐTTg ngày 19/12/2002 c a Th t ẫ ủ ợ ạ ườ ng h p t d n c a B Tài Chính. Tr ơ ủ ỹ ự ấ th p h n 0,75% thì Qu d phòng r i ro tín d ng t ạ quá h n và n khoanh).
ố ủ ư ợ ứ ả ả ố ể ằ i thi u b ng ồ ủ ướ ủ ứ ừ b) Trích phí qu n lý ngu n v n y thác cho NHCSXH theo d n cho vay bình quân. M c phí qu n lý t ờ ỳ ả ng Chính ph giao cho NHCSXH trong t ng th i k . m c phí qu n lý Th t
ưở ủ ạ ổ ợ ệ ậ ủ ế ả ị ng c a Ban đ i di n H i đ ng ừ ố ươ ị ể ộ ồ ả c) Trích phí chi cho công tác ch đ o, qu n lý, t ng h p, ki m tra, giám sát, khen th ạ ộ ồ ị qu n tr NHCSXH các c p, các đ n v liên quan đ n ho t đ ng cho vay b ng ngu n v n NHCSXH nh n y thác t ố ề ngân sách đ a ph ỉ ạ ơ ấ ố ứ ng. M c trích t i đa không quá 15% s ti n lãi thu đ ằ ượ c.
ổ ượ ộ c coi là 100% và phân chia theo t ừ ề ti n lãi đ ỉ ở ố ộ ượ ủ ừ ấ thu đ ị ấ ớ ấ ủ ệ ấ ị ệ ệ ế ể ệ ệ ấ ạ ạ ộ ủ ệ ạ ị ộ ố nh sau: S Lao đ ng TB và Xã h i: 20%, T ng s phí trích t ự ế Chi nhánh NHCSXH t nh 10% Phòng Lao đ ng TB và XH c p huy n 70% (trên s lãi th c t c c a t ng ộ huy n, thành, th ). Phòng Lao đ ng TB và XH c p huy n ch trì, th ng nh t v i Phòng Giao d ch NHCSXH c p ạ huy n, phòng Tài chính K ho ch báo cáo UBND c p huy n phân b s kinh phí đ chi cho Ban Đ i di n Phòng Giao d ch NHCSXH huy n, chi ho t đ ng c a các phòng, ban t ỷ ệ ư l ệ ố ổ ố ệ i huy n.
ộ ượ ể ỉ ạ ả ổ c đ chi cho công tác ch đ o, qu n lý, t ng h p, ki m tra, giám sát, khen th ng, ti n lãi thu đ ế ậ ẩ ấ ờ ượ ự ệ ể và đ ưở ế ộ c th c hi n theo ch đ ừ ề ơ ế ổ ệ ợ N i dung chi t ạ ộ chi ho t đ ng s k t, t ng k t, công tác t p hu n, văn phòng ph m, làm thêm gi chi tiêu tài chính hi n hành.
ạ ế ượ ổ ồ ố ầ d) Ph n còn l i (n u có) đ c b sung vào ngu n v n cho vay.
ệ ượ ề ố ự ướ ế ệ c NHCSXH th c hi n hàng quý, xong tr ầ c ngày 15 tháng đ u quý ti p theo, ạ i đi u này đ Vi c phân ph i lãi t ố riêng quý IV phân ph i lãi vào ngày 31/12.
ợ ườ ủ ụ ề ấ ắ ng h p lãi su t cho vay không đ bù đ p các kho n chi phí v trích l p d phòng r i ro tín d ng; chi phí ủ ị ệ ả ậ ự ơ ị ồ ộ ồ ế ở ả ậ ủ ạ ầ ấ ấ ủ ừ ấ ơ ả 2. Tr ấ ả qu n lý Ban đ i di n H i đ ng qu n tr NHCSXH các c p, các S , ngành, đ n v liên quan thì UBND các c p xem xét c p bù ph n còn thi u cho NHCSXH n i nh n y thác theo kh năng ngu n kinh phí c a UBND t ng c p.
ợ ị ủ ử ề Đi u 10. X lý n b r i ro
ố ớ ượ ủ c xem xét x lý r i ro, nguyên nhân ng đ ệ ể ố ố ượ ử t h i tr c ti p đ n v n và tài s n c a khách hàng, bi n pháp x lý, h s pháp lý đ xem xét x ử ủ ề ơ ế ử ử ồ ơ ợ ị ủ ả ủ ủ ướ ủ ạ ị 1. Đ i v i các kho n n b r i ro do nguyên nhân khách quan: Đ i t khách quan làm thi ượ ợ ị ủ lý n b r i ro đ ả ợ ị ủ ệ ạ ự ế ế ụ c áp d ng theo quy đ nh c a Th t ng Chính ph v c ch x lý n b r i ro t i NHCSXH.
ườ ả ử ủ ợ ượ ử ư ữ Nh ng tr ng h p ph i x lý r i ro khác đ c x lý nh sau:
ớ ở ở ế ộ ỉ ầ ư ở ơ ố ớ ừ ố ợ ị ạ ườ ả ố ợ ụ ể ủ ị ị , S Tài chính và các đ n v ng h p c th , báo cáo Ch t ch UBND ế ị Chi nhánh NHCSXH t nh, ph i h p v i S Lao đ ng TB&XH, S K ho ch và Đ u t ấ ằ ẩ có liên quan xem xét, th m đ nh th ng nh t b ng văn b n đ i v i t ng tr ỉ t nh xem xét, quy t đ nh.
ị ế ấ ạ ộ ợ ụ ể ố ớ ừ ố ợ ố ớ ấ ằ ủ ị ệ ị ườ ả ị ẩ ế ị ệ Phòng giao d ch NHCSXH c p huy n, ph i h p v i Phòng Lao đ ng TB&XH, Phòng Tài chính K ho ch và các ơ đ n v có liên quan xem xét, th m đ nh th ng nh t b ng văn b n đ i v i t ng tr ng h p c th , báo cáo Ch t ch UBND huy n xem xét, quy t đ nh.
ẩ ợ ị ủ ố ớ ế ị ấ ỉ ủ ị ử ế ị ố ớ ỉ ệ ề ấ ệ ấ ủ 2. Th m quy n xem xét x lý n b r i ro do Ch t ch UBND t nh quy t đ nh (đ i v i ngân sách c p t nh), do Ch ị t ch UBND c p huy n quy t đ nh (đ i v i ngân sách c p huy n).
ố ồ ỹ ự ụ ượ ỉ ượ ấ ừ c l y t ậ ợ ị ủ ấ ườ c Chi nhánh NHCSXH t nh, ố ố ượ i nghèo và các đ i t ng chính sách và các đ i ị ừ ươ ồ ủ ể ử Qu d phòng r i ro tín d ng đã đ 3. Ngu n v n đ x lý n b r i ro đ ố ớ ệ Phòng giao d ch NHCSXH c p huy n trích l p đ i v i cho vay ng ị ượ t ngu n ngân sách đ a ph ng khác t ng.
ợ ủ ỹ ự ụ ủ ắ ộ kho n vay b r i ro thu c ị ủ ớ ơ ấ ỉ ấ ỉ ệ ệ ấ ơ ả ố ợ ỉ ươ ệ ệ ấ ng binh và Xã h i c p t nh, c p huy n, NHCSXH c p t nh, huy n báo cáo UBND t nh, UBND c p ị ấ ộ ấ ỉ ươ ấ ỉ ừ ự ế ấ ể ử ố ủ ủ ặ ả ồ ị ng đ x lý, ho c gi m tr tr c ti p vào ngu n v n y thác c a ngân sách đ a ể ấ ự ế ườ ng h p qu d phòng r i ro tín d ng không đ bù đ p, tùy theo tình hình th c t 4. Tr ủ ố ồ ngu n v n ngân sách c p t nh, c p huy n; c quan Tài chính c p t nh, c p huy n ch trì, ph i h p v i c quan Lao ộ đ ng Th ệ ổ huy n b sung ngân sách đ a ph ươ ph ng chuy n qua NHCSXH các c p.
ỹ ự ơ ố ư ể ử ớ ỹ ự ợ ị ủ c s d ng đ x lý xóa n b r i ro l n h n s d Qu d ủ ng h p Qu d phòng r i ro tín d ng sau khi đ ủ ượ ổ ụ ồ ố ủ ố ượ ử ụ ể ị ợ ườ 5. Tr phòng r i ro t i đa, đ c b sung vào ngu n v n y thác đ cho vay theo quy đ nh.
ố ớ ủ ậ s 73/2008/TTBTC ngày ươ ỹ ự ộ ủ ả ị ả ng và kinh phí qu n ị ạ ư ố i Thông t ng đã trích l p theo quy đ nh t ệ ế ỹ ả ử ụ i quy t vi c làm đ a ph ể ử ả ươ ẫ ậ ế ụ ướ ượ ề ệ ủ ấ ố ỹ ị 6. Đ i v i Qu d phòng r i ro đ a ph 01/8/2008 c a B Tài chính h lý Qu qu c gia v vi c làm đ ị ng d n l p, qu n lý, s d ng Qu gi c ti p t c giao NHCSXH các c p qu n lý đ x lý r i ro theo quy đ nh.
ế ộ ề Đi u 11. Ch đ báo cáo
ị ệ ặ ầ ấ ợ ồ ố ấ ỉ ươ ộ ơ ố ủ ử ừ ộ ồ ổ ộ ơ ng binh và Xã h i, c quan tài chính cùng ngu n v n y thác g i UBND, c quan Lao đ ng Th ế ỳ Đ nh k 6 tháng, hàng năm ho c theo yêu c u đ t xu t, NHCSXH c p t nh, huy n báo cáo t ng h p, ngu n v n, k t ả qu cho vay t c p.ấ
ế ộ ề ế ạ Đi u 12. H ch toán, theo dõi cho vay, ch đ báo cáo quy t toán
ố ủ ế ạ ượ ạ c theo dõi, h ch toán vào tài ồ ẫ ủ ư ợ ố ệ ả ế ổ ố ớ Vi c ghi chép, h ch toán k toán đ i v i ngu n v n y thác và d n cho vay đ ả ướ ng d n c a T ng Giám đ c NHCSXH. kho n k toán riêng theo các văn b n h
ươ Ch ng III
Ổ
Ứ
Ự
Ệ
T CH C TH C HI N
ơ ị ủ ơ ề ệ ị ươ Đi u 13. Trách nhi m c a các c quan, đ n v , đ a ph ng
ơ ộ ươ ộ ấ ỉ ệ 1. C quan Lao đ ng Th ng binh và Xã h i c p t nh, huy n.
ố ợ ợ ự ớ ơ ỗ ợ ể ố ử ơ ề ướ ố ượ ề c ngày 30/9 hàng năm g i c quan tài chính ng chính sách và các đ i t ộ ổ ủ a) Ch trì, ph i h p v i c quan liên quan t ng h p d toán kinh phí h tr và kinh phí cho vay v n đ cho vay h ố ượ ng khác cho năm li n k tr nghèo, đ i t trình UBND cùng c p.ấ
ớ ơ ố ợ ầ ư ạ ố ồ ngân sách t nh, ố ừ ấ trình UBND cùng c p b trí ngu n v n t ộ ầ ủ ị ế ả ệ ủ ỉ ố ượ ể ả ố ờ ng ố ượ ị b) Ph i h p v i c quan Tài chính, K ho ch và Đ u t huy n y thác cho NHCSXH đ m b o chuy n v n đ y đ , k p th i cho NHCSXH đ cho vay h nghèo, đ i t chính sách và các đ i t ể ng khác trên đ a bàn.
ủ ố ợ ớ ơ ạ ơ ự ệ ể và các c quan liên quan th c hi n ki m tra tình ử ụ ố ủ ệ ả ấ ồ ế c) Ch trì ph i h p v i c quan Tài chính, K ho ch và Đ u t ạ hình qu n lý và s d ng ngu n v n y thác t ầ ư ấ ỉ i NHCSXH c p t nh, c p huy n.
ề ẩ ố ế ị ủ ủ ợ ố ư ỹ ự ụ ơ ở ề ồ ơ ấ ị ủ ch c th m đ nh h s vay v n b r i ro, báo cáo c p có th m quy n xem xét, quy t đ nh trên c s đ ượ ợ ượ c ng h p quy mô c a đ t xoá n v t quá s d Qu d phòng r i ro tín d ng đ ẩ ị ố ớ ườ ị ố ủ ợ ươ ổ ứ ủ d) Ch trì, t ị ủ ngh c a NHCSXH đ i v i tr ồ ạ ậ ừ t o l p t ngu n v n y thác đ a ph ng.
ợ ị ủ ố ớ ữ ấ ẩ ườ ơ ế ị ủ ợ ị ạ ng h p b r i ro ngoài c ch theo quy đ nh t i ề ả ề ử e) Trình c p có th m quy n x lý n b r i ro đ i v i nh ng tr ế kho n 1, Đi u 10 quy ch này.
ố ợ ộ ồ ử ụ ủ ư ệ ả ả ạ ớ ị ệ f) Ph i h p v i NHCSXH tham m u giúp Ban đ i di n H i đ ng qu n tr NHCSXH qu n lý, s d ng kinh phí y ả thác an toàn và hi u qu .
ấ ỉ ệ ấ ơ 2. C quan tài chính c p t nh, c p huy n:
ộ ủ ổ ậ ự ấ ớ ơ ố ủ ố ợ ồ ơ ộ ồ ế a) Ch trì, ph i h p v i c quan Lao đ ng TB&XH, NHCSXH và các c quan liên quan l p d toán ngân sách hàng năm b sung ngu n v n y thác qua NHCSXH, báo cáo UBND trình H i đ ng nhân dân cùng c p xem xét quy t ị đ nh.
ố ợ ố ừ ấ ỉ ệ ố ơ ớ ủ ệ ủ ầ ủ ị ỉ ố ượ ồ ể ả ả ố ộ ờ ng ố ượ ị ngân sách t nh, b) Ch trì, ph i h p v i các c quan liên quan trình UBND c p t nh, huy n b trí ngu n v n t huy n y thác qua NHCSXH, đ m b o chuy n v n đ y đ , k p th i qua NHCSXH đ cho vay h nghèo, đ i t chính sách và các đ i t ể ng khác trên đ a bàn.
ớ ơ ươ ộ ộ ự ể ệ ấ ơ ng binh và Xã h i cùng c p và các c quan liên quan th c hi n ki m tra tình ố ợ ả c) Ph i h p v i c quan Lao đ ng Th ố ủ ồ ử ụ hình qu n lý và s d ng ngu n v n y thác qua NHCSXH.
ị ẩ ỗ ợ ườ ấ ợ ố ng vay v n trong tr ấ ng h p lãi su t cho vay ệ ố ượ ụ ấ ấ ề ắ ạ ả ậ ự ơ ả ấ ủ ị ả ở ị d) Th m đ nh trình UBND các c p c p h tr lãi su t cho các đ i t ộ ồ ủ không đ bù đ p các kho n chi phí v trích l p d phòng r i ro tín d ng; chi phí qu n lý cho Ban đ i di n H i đ ng qu n tr NHCSXH các c p, các S , ngành, đ n v liên quan.
ấ ỉ ệ 3. NHCSXH c p t nh, huy n.
ế ủ ể ệ ị ỉ ả ị ế ậ ạ ậ a) Ti p nh n, qu n lý và s d ng v n ngân sách t nh, huy n chuy n sang NHCSXH theo đúng quy đ nh c a pháp lu t và các quy đ nh t ử ụ ố i Quy ch này.
ủ ự ế ố ơ ớ ố ượ ử ng vay g i ố ợ ộ ồ ề ạ ẩ ị ấ ấ ơ ị b) Ch trì, ph i h p v i các ngành, các đ n v xây d ng k ho ch ngu n v n hàng năm cho các đ i t ơ c quan Lao đ ng, c quan Tài chính cùng c p trình c p có th m quy n theo quy đ nh.
ố ề ự ệ ị ạ ề ế c) Hàng quý th c hi n phân ph i ti n lãi theo quy đ nh t i Đi u 9 quy ch này.
ố ợ ử ợ ố ớ ơ ị ể d) Ph i h p v i các c quan liên quan ki m tra v n vay, x lý n theo quy đ nh.
ồ ơ ử ợ ị ủ ế ị ề ậ ẩ ấ đ) L p h s x lý n b r i ro trình c p có th m quy n xem xét, quy t đ nh.
ả ạ ậ ử ụ ề ế ố ừ ả ồ ỳ ỉ ỉ ngân sách t nh, ị ệ ướ ủ ể e) Đ nh k hàng năm báo cáo UBND t nh, huy n v k t qu t o l p, qu n lý, s d ng ngu n v n t huy n chuy n qua NHCSXH tr ệ c ngày 10/3 c a năm sau.
ổ ứ ậ ủ ấ ộ ị 4. Các t ch c chính tr xã h i nh n y thác các c p:
ề ậ ộ ướ ổ ế ậ ẫ ể ự ậ ủ ệ ệ ố a) Tuyên truy n, v n đ ng và h ng d n thành l p T ti t ki m và vay v n đ th c hi n nh n y thác cho vay.
ồ ủ ổ ứ ạ ộ ụ ể ả ớ ợ b) T ch c ki m tra, giám sát, qu n lý ho t đ ng tín d ng theo h p đ ng y thác đã ký v i NHCSXH.
Ủ ệ ị 5. y ban nhân dân các huy n, thành, th :
ỉ ạ ố ợ ứ ệ ế ớ ụ ự ị ươ ự ự ệ ệ ệ ị ế ơ ệ Ch đ o các phòng, ban chuyên môn theo ch c năng, nhi m v th c hi n theo quy ch này và ph i h p v i các c ơ quan ch c năng, c quan th c hi n ch ng trình và Phòng Giao d ch NHCSXH huy n th c hi n đúng các quy đ nh ạ t ứ i Quy ch này.
ườ ị ấ 6. UBND xã, ph ng, th tr n:
ố ượ ậ ị ừ ố ươ ế ệ a) Ch u trách nhi m xác nh n đ i t ng vay v n theo t ng ch ng trình cho vay theo Quy ch này.
ệ ử ụ ể ơ ộ ố ị ị ổ ứ ch c chính tr xã h i, các c quan, đ n v có liên quan ki m tra vi c s d ng v n ị ể ố ợ ố ơ ị ủ ộ ố ớ b) Ph i h p v i NHCSXH, t ả ợ ả vay, đôn đ c tr n , tr lãi; ki m tra, phúc tra h vay v n b r i ro trên đ a bàn.
ố ợ ỳ ợ ườ ử ớ ồ ơ ề ậ ẫ ộ ị ử ng d n h vay l p h s đ ngh x lý ng h p n chây ố ổ ạ , n quá h n…h ồ ợ ợ c) Ph i h p v i NHCSXH x lý các tr ợ ủ n r i ro do nguyên nhân khách quan; tham gia t ợ ướ đôn đ c thu h i n khó đòi...
ủ ệ ườ 7. Trách nhi m c a ng i vay:
ầ ủ ấ ự ồ ơ ệ ị , h s có liên quan và ch u trách nhi m ậ ề ữ ướ ự ộ a) Cung c p, kê khai trung th c, chính xác đ y đ , đúng quy trình, trình t tr c pháp lu t v nh ng n i dung kê khai.
ị ổ ứ ế ộ ồ ơ ỗ ợ ố t c a đ n v , t ch c ti p nh n h s h tr chi phí và vay v n khi yêu ế ủ ơ ả ố ự ệ ử ụ ầ ủ ố ụ ị ậ ầ b) Th c hi n đ y đ các n i dung c n thi ầ c u, s d ng v n vay đúng m c đích. Hoàn tr g c và lãi đúng quy đ nh
ề ổ ứ ứ ộ ế ấ ạ ạ ẽ ị ử ch c, cá nhân có hành vi vi ph m Quy ch này, tùy theo tính ch t và m c đ vi ph m s b x lý ủ ậ ữ Nh ng t Đi u 14. ị theo quy đ nh c a pháp lu t.
ệ ế ề ơ ơ ị ị ả ự Trong quá trình th c hi n n u có v ch c, cá nhân, ph n ánh ổ ứ ng m c, đ ngh các c quan, đ n v , các t ợ ắ ử ổ ể ế ổ ỉ ướ ề Đi u 15. ề ở v S Tài chính đ báo cáo UBND t nh xem xét, s a đ i, b sung Quy ch này cho phù h p./.