Y BAN NHÂN DÂN
T NH H I D NG ƯƠ
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 49/2019/QĐ-UBND H i D ng ươ , ngày 12 tháng 11 năm 2019
QUY T ĐNH
BAN HÀNH QUY ĐNH V QU N LÝ CÂY XANH ĐÔ TH TRÊN ĐA BÀN T NH H I
D NGƯƠ
Y BAN NHÂN DÂN T NH H I D NG ƯƠ
Căn c Lu t T ch c chính quy n đa ph ng ngày 19 th ươ áng 6 năm 2015;
Căn c Lu t Quy ho ch đô th ngày 17 th áng 6 năm 2009;
Căn c Lu t Xây d ng ngày 18 th áng 6 năm 2014;
Căn c Ngh đnh s 64/2010/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2010 c a Chính ph v qu n lý cây
xanh đô th ;
Căn c Ngh đnh s 37/2010/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2010 c a Chính ph v l p, th m
đnh, phê duy t và qu n lý quy ho ch đô th ;
Theo đ ngh c a Giám đc S Xây d ng,
QUY T ĐNH:
Đi u 1. Ban hành kèm theo Quy t đnh này “Quy đnh v qu n lý cây xanh đô th trên đa bàn ế
t nh H i D ng”. ươ
Đi u 2. Quy t đnh có hi u l c thi hành k t ngày 01 tháng 01 năm 2020 và thay th các n i ế ế
dung v Qu n lý cây xanh đc quy đnh t i M c 5 Quy đnh phân c p qu n lý trong các lĩnh ượ
v c: Quy ho ch xây d ng, qu n lý d án đu t xây d ng công trình, qu n lý ch t l ng công ư ượ
trình xây d ng, qu n lý h th ng h t ng k thu t và cây xanh đô th trên đa bàn t nh H i
D ng ban hành kèm theo Quy t đnh 25/2017/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 c a UBND t nh H i ươ ế
D ng.ươ
Đi u 3. Chánh Văn phòng UBND t nh; Giám đc các s , ban, ngành liên quan; Ch t ch UBND
các huy n, th xã, thành ph ; Th tr ng các t ch c và cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi ưở
hành Quy t đnh này./.ế
N i nh n:ơ
- Nh điư u 3;
- Văn phòng Chính ph ;
TM. Y BAN NHÂN DÂN
CH T CH
- B Xây d ng;
- C c Ki m tra văn b n (B T pháp) ư ;
- Th ng tr c T nh y;ườ
- Th ng tr c HĐND tườ nh;
- Đoàn Đi bi u Qu c h i t nh;
- Ch t ch, Phó Ch t ch UBND t nh;
- Các Ban c a HĐND tnh;
- UBND c p xã (do UBND c p huy n sao g i) ;
- Lãnh đo VP UBND t nh;
- TT Công ngh thông tin - VP UBND t nh;
- L u: VT, Khưanh (65b)
Nguy n D ng Thái ươ
QUY ĐNH
QU N LÝ CÂY XANH ĐÔ TH TRÊN ĐA BÀN T NH H I D NG ƯƠ
(Ban hành kèm theo Quy t đnh sế 49/2019/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 c a y ban nhân dân
t nh H i D ng) ươ
Ch ng Iươ
QUY ĐNH CHUNG
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh, đi t ng áp d ng ượ
1. Ph m vi đi u ch nh
Quy đnh này quy đnh v công tác qu n lý cây xanh đô th trên đa bàn t nh H i D ng, bao ươ
g m: Quy ho ch, tr ng, chăm sóc, b o v và ch t h , d ch chuy n cây xanh đô th ; trách nhi m
qu n lý cây xanh c a các c quan, t ch c, cá nhân. Nh ng n i dung không quy đnh trong Quy ơ
đnh này đc th c hi n theo các văn b n quy ph m pháp lu t khác có liên quan. ượ
2. Đi t ng áp d ng ượ
Quy đnh này đc áp d ng đi v i các t ch c, cá nhân trong và ngoài n c có các ho t đng ượ ướ
liên quan đn công tác qu n lý cây xanh đô th trên đa bàn t nh H i D ng (sau đây g i là t ế ươ
ch c, cá nhân).
Đi u 2. Nguyên t c qu n lý cây xanh đô th
1. T t c các lo i cây xanh đô th ph i đc xác đnh ch s h u, do t ch c, cá nhân qu n lý ượ
ho c đc giao qu n lý. ượ
2. Nhà n c có trách nhi m đu t , phát tri n cây xanh đô th nh m ph c v l i ích c ng đng ướ ư
và khuy n khích, t o đi u ki n thu n l i đ các t ch c, cá nhân tham gia quy ho ch, tr ng, ế
chăm sóc và b o v cây xanh đô th .
3. Vi c qu n lý, phát tri n cây xanh đô th ph i tuân th quy ho ch đô th , quy chu n k thu t,
đng th i góp ph n t o c nh quan, b o v môi tr ng và đa d ng sinh h c. ườ
4. Khi tri n khai xây d ng khu đô th m i, khu dân c , ch đu t ph i đm b o ch tiêu đt cây ư ư
xanh, tr ng đúng ch ng lo i và tiêu chu n cây tr ng theo quy ho ch chi ti t đã đc phê duy t, ế ượ
đng th i, ph i có trách nhi m chăm sóc và b o v cây xanh đn khi bàn giao cho c quan qu n ế ơ
lý theo th m quy n.
5. Khi xây d ng m i đng đô th ph i tr ng cây xanh đng b v i vi c xây d ng các công trình ườ
h t ng k thu t. Cây xanh đc tr ng đúng ch ng lo i và tiêu chu n cây tr ng theo thi t k đã ượ ế ế
đc phê duy t.ượ
6. Khi c i t o, nâng c p các công trình h t ng k thu t; ch đu t ph i ư la ch n ph ng án ươ
t i u nh m h n ch vi c ch t h , d ch chuy n cây xanh hi n h u trên v a hè, d i phân cách và ư ế
các khu v c công c ng khác c a đô th . Ch đu t ph i thông báo cho c quan qu n lý cây xanh ư ơ
trên đa bàn bi t đ giám sát th c hi n đi v i công trình có liên quan đn vi c b o v , ch t h , ế ế
d ch chuy n, tr ng m i cây xanh.
Đi u 3. Danh m c cây khuy n khích tr ng, cây c m tr ng và cây h n ch tr ng công c ng ế ế
trong đô th
1. Cây xanh khuy n khích s d ng công c ng trong đô th là các lo i cây ít sâu b nh, phù h p ế
đi u ki n th i ti t, th nh ng c a đa ph ng; ít r ng lá tr cành; không có qu gây h p d n ế ưỡ ươ ơ
côn trùng; không có gai s c nh n, hoa qu gây mùi khó ch u; cây tr ng trên v a hè không có r
n i, thân cây th ng, tán cân đi, t o đc bóng mát, c nh quan đô th . Danh m c cây khuy n ượ ế
khích s d ng công c ng trong đô th theo M c 1 - Ph l c I c a Quy đnh này.
2. Cây xanh s d ng h n ch trong đô th là các loài cây mà trong m t s tr ng h ế ườ p c th có
kh năng gây khó ch u cho con ng i ho c gây nh h ng không t t đn các công trình h t ng ườ ưở ế
k thu t và v sinh môi tr ng, c nh quan trong đô th ; đc tr ng trong khuôn viên các tr s , ườ ượ
tr ng h c, b nh vi n, nghĩa trang, các công trình tín ng ng, bi t th , nhà và các công trình ườ ưỡ
công c ng khác do các t ch c, cá nhân qu n lý và s d ng. Danh m c cây xanh s d ng h n
ch trong đô th theo M c 2 - Ph l c I c a Quy đnh này.ế
3. Cây xanh c m tr ng trong đô th là các loài cây có kh năng gây nguy h i con ng i, gây nh ườ
h ng l n đn các công trình h t ng k thu t và v sinh môi tr ng, c nh quan trong đô th . ưở ế ườ
Danh m c cây xanh c m tr ng trong đô th theo M c 3 - Ph l c I c a Quy đnh này.
4. Đi v i cây xanh n m ngoài danh m c khuy n khích s d ng công c ng ho c du nh p t ế
n c ngoài c n tham kh o ngu n g c, xu t x và xin ý ki n c quan qu n lý tr c khi tr ng đướ ế ơ ướ
đm b o không gây nh h ng đn h th ng h t ng k thu t và không gian công c ng đô th . ưở ế
5. Đi v i cây xanh hi n h u thu c danh m c cây c m tr ng trong đô th thì c n có k ho ch ế
t ng b c lo i b , thay th đ đm b o an toàn và c nh quan cho đô th . ướ ế
Ch ng IIươ
QUY HO CH, TR NG, CHĂM SÓC, B O V , CH T H DI CHUY N CÂY XANH ĐÔ
TH
Đi u 4. Quy ho ch cây xanh đô th
1. Quy ho ch cây xanh trong quy ho ch đô th
a) Trong quy ho ch chung đô th : Xác đnh ch tiêu đt cây xanh, t ng di n tích đt cây xanh cho
toàn đô th phù h p v i t ng c p đô th theo các quy đnh hi n hành; xác đnh c th ph m vi s
d ng đt cây xanh cho t ng khu v c đô th .
b) Trong quy ho ch phân khu đô th : Xác đnh ch tiêu đt cây xanh đô th , v trí, di n tích c a
t ng khu cây xanh t p trung (v n hoa, công viên) trong đô th . ườ
c) Trong quy ho ch chi ti t đô th : Xác đnh c th ph ế ư nơg án b trí cây xanh trong các khu v n ườ
hoa, công viên cây xanh t p trung, v trí tr ng cây trên v a hè, d i phân cách, đo giao thông,
ch ng lo i cây tr ng.
2. Quy ho ch chi ti t cây xanh, công viên - v n hoa đô th : Quy ho ch chi ti t cây xanh, công ế ườ ế
viên - v n hoa đô th đc l p làm c s đ l p d án đu t phát tri n h th ng cây xanh ườ ượ ơ ư
trong đô th . Trình t , n i dung và thành ph n h s ơquy ho ch chi ti t cây xanh, công viên, v n ế ườ
hoa đô th th c hi n theo Kho n 2, 3, 4 Đi u 10 Ngh đnh 64/2010/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm
2010.
3. Th m đnh, phê duy t quy ho ch chi ti t cây xanh, công viên - v n hoa đô th : UBND c p ế ườ
huy n t ch c th m đnh, phê duy t quy ho ch chi ti t cây xa ế nh, công viên - v n hoa đô th ườ
trên đa bàn theo th m quy n. Tr c khi phê duy t, ph i có ý ki n th ng nh t c a S Xây d ng. ướ ế
Đi u 5. K ho ch đu t phát tri n cây xanh đô th ế ư
1. UBND c p huy n th c hi n Đ án, k ho ch phát tri n, thay th cây xanh đô th hàng năm và ế ế
05 năm trên đa bàn đô th theo phân c p qu n lý, g i v S Xây d ng th m đnh, trình UBND
t nh phê duy t và t ch c th c hi n theo quy t đnh phê duy t. ế
2. Đ án, k ho ch đu t , phát tri n cây xanh s d ng công c ng đô th ph i phù h p v i quy ế ư
ho ch, k ho ch s d ng đt, quy ho ch đô th đc c p có th m quy n phê duy t. ế ượ
3. N i dung Đ án, K ho ch phát tri n cây xanh s d ng công c ng đô th hàng năm và 5 năm ế
bao g m: Tr ng, chăm sóc, b o v cây xanh đô th ; xây d ng, c i t o, các công trình xây d ng
thu c khu v c cây xanh s d ng công c ng đô th .
4. Đ án, k ho ch đu t , phát tri n cây xanh s d ng công c ng đô th ế ư và kinh phí th c hi n
ph i đc b trí vào ch ng trình, ho c k ho ch phát tri n kinh t -xã h i hàng năm c a t nh, ượ ươ ế ế
huy n, th xã, thành ph .
Đi u 6. Quy đnh tr ng cây xanh s d ng công c ng trong đô th
1. Vi c tr ng cây xanh đô th ph i tuân th quy ho ch cây xanh, quy ho ch xây d ng đô th và
thi t k cây xanh đã đc c quan nhà n c có th m quy n th m đnh, phê duy t.ế ế ượ ơ ướ
Đi v i cây tr ng trong ph m vi hành lang đng b c a các đng đô th đi trùng qu c l , ườ ườ
đng t nh do S Giao thông v n t i qu n lý ph i đc c quan qu n lý đng b th a thu n ườ ượ ơ ườ
v ph ng án thi t k đ đm b o các yêu c u v an toàn giao thông. ươ ế ế
2. Yêu c u đi v i cây tr ng
a) Cây xanh s d ng công c ng trong đô th ph i đm b o ph n l n các yêu c u t i Kho n 1,
Đi u 3 và không thu c Danh m c cây c m tr ng theo M c 3 - Ph l c s I c a Quy đnh này.
b) Cây bóng mát tr ng m i t i khu v c công c ng trong đô th ph i có chi u cao t i thi u 3, 0m
và đng kính thân câyườ 10cm (t i chi u cao 1,2m).
c) Cây m i tr ng ph i đc ch ng gi ch c ch n, ngay th ng đm b o cây sinh tr ng và phát ượ ưở
tri n t t.
3. Hình th c tr ng cây
a) Tr ng cây trên d i phân cách, v a hè
- Trên hè ph:
+ Tr ng thành hàng theo kho ng cách 5, 0m÷10,0m (tr nh ng tuy n đã có cây). Đi v i v a hè ế
tr c các dãy nhà , b trí cây tr ng t i ranh gi i gi a hai nhà.ướ
+ Đi v i hè ph có chi u r ng 5,0m ( 3,0m đi v i v a hè phía tr c các c quan đn v , khu ướ ơ ơ
v c công c ng h n ch lên xu ng v a hè b ng ph ng ti n cá nhân) thì xem xét b trí d i b n ế ươ
hoa (cây b i + cây xanh bóng mát) k t h p v i lát v a hè. ế
- Trên d i phân cách:
+ Đi v i gi i phân cách có b r ng < 2, 0m: Không tr ng cây bóng mát (tr nh ng tuy n đã có ế
t tr c) n u nh h ng đn an toàn giao thông thì ph i có k ho ch d ch chuy n cây. ướ ế ưở ế ế
+ Đi v i gi i phân cách có b r ng 2,0m: Có th tr ng m t (ho c nhi u hàng cây tùy theo b
r ng) hàng cây thân th ng, phân cành cao, tán lá g n không gây nh h ng đn t m nhìn, an toàn ưở ế
giao thông, tr ng cách đi m đu d i phân cách 10,0m, kho ng cách gi a 2 cây 10,0m. Tr ng
cây bóng mát k t hế p v i cây c nh, cây hoa b i, th m c .
- Trên các đo giao thông: Ch tr ng cây c nh, c , hoa, không làm nh h ng t m nhìn c a các ưở
ph ng ti n tham gia giao thông.ươ
- Tr ng m t lo i cây trên tuy n ph có chi u dài < ế 1,0Km. Đo n đng dài > ườ 1,0Km có th
tr ng hai lo i cây tùy theo t ng lo i tuy n đng. ế ườ
- Lo i cây tr ng trên m t tuy n ph ph i đm b o đng đu v chi u cao cây, đng kính thân ế ườ
cây, đng kính tán và kho ng cách tr ng gi a các cây.ườ
b) Tr ng cây trong công viên, v n hoa ườ
- Tr ng cây theo thi t k đc c quan nhà n c có th m quy n phê duy t. ế ế ượ ơ ướ
- Tr ng l i cây sau khi d ch chuy n cây, ch t h cây ch t, cây sâu m c, cây b đ. ế
- Tr ng cây thay th cây có nh h ng x u đn c nh quan và an toàn đô th . ế ưở ế
4. Quy đnh v ô đt tr ng cây