Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ố ồ Đ ng Tháp, ngày 07 tháng 12 năm 2017 Ủ Y BAN NHÂN DÂN Ồ Ỉ T NH Đ NG THÁP S : 50/2017/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ể ƯỢ Ấ Ố Ệ BAN HÀNH QUY Đ NH DI N TÍCH Đ T T I THI U Đ Ấ Ứ Ề Ở Ữ Ử GI Y CH NG NH N QUY N S D NG Đ T, QUY N S H U NHÀ Ề Ử Ụ Ố Ớ Ị Ậ Ề Ớ Ấ Ộ Ệ Ử Ụ Ắ Ể Ố Ấ Ỉ Ồ Ệ Ấ C TÁCH TH A VÀ VI C C P Ả Ấ Ở VÀ TÀI S N Ỏ Ơ Ệ Ử Ấ KHÁC G N LI N V I Đ T Đ I V I TH A Đ T CÓ DI N TÍCH NH H N DI N TÍCH Ị T I THI U CHO H GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN ĐANG S D NG Đ T TRÊN Đ A BÀN T NH Đ NG THÁP
Ủ Ồ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH Đ NG THÁP
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c Chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ấ Căn c Lu t Đ t đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
ứ ự ậ Căn c Lu t Xây d ng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
ứ ủ ủ ị ị ị ế t ộ ố ề ủ ậ ấ ố Căn c Ngh đ nh s 43/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 c a Chính ph quy đ nh chi ti thi hành m t s đi u c a Lu t Đ t đai;
ứ ủ ử ổ ủ ị ị ộ ố ế ậ ấ ị ị ố ổ Căn c Ngh đ nh s 01/2017/NĐCP ngày 06 tháng 01 năm 2017 c a Chính ph s a đ i, b ị sung m t s ngh đ nh quy đ nh chi ti t thi hành Lu t Đ t đai;
ố ở ị ủ ề ườ Theo đ ngh c a Giám đ c S Tài nguyên và Môi tr ng.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ị
ấ ậ ể ượ i thi u đ ả c tách th a và ớ ử ề ắ và tài s n khác g n li n v i ấ ố Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy đ nh di n tích đ t t ở ộ ệ ề ở ữ ể ấ ệ ố ử i thi u cho h gia đình, cá nhân đang s ứ ử ấ ị ấ ế ị Đi u 1.ề ề ử ụ ệ ấ vi c c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t, quy n s h u nhà ỏ ơ ệ ấ ố ớ đ t đ i v i th a đ t có di n tích nh h n di n tích t ụ . d ng đ t trên đ a bàn ồ ỉ t nh Đ ng Tháp
ế ị ệ ự ể ừ ế ị ế Quy t đ nh này có hi u l c k t ề ệ ủ Ủ ồ ệ ấ ử ấ ể ượ i thi u đ ả ề ắ ử ụ ể ị ề ử ỏ và ồ ố ị ồ ỉ ố ề ngày 25 tháng 12 năm 2017. thay th Quy t đ nh s Đi u 2. ỉ 30/2014/QĐUBND ngày 09 tháng 12 năm 2014 c a y ban nhân dân t nh Đ ng Tháp v vi c ậ ấ ố ệ ị ứ c tách th a và vi c c p gi y ch ng nh n quy n s ban hành Quy đ nh di n tích đ t t ệ ử ấ ấ ớ ấ ố ớ ở ề ở ữ ụ và tài s n khác g n li n v i đ t đ i v i th a đ t có di n tích nh d ng đ t, quy n s h u nhà ồ ấ ỉ ộ ố ệ ơ h n di n tích t t nh Đ ng Tháp i thi u cho h gia đình, cá nhân đang s d ng đ t trên đ a bàn ỉ ủ Ủ ố ế ị Quy t đ nh s 15/2016/QĐUBND ngày 07 tháng 3 năm 2016 c a y ban nhân dân t nh Đ ng ề ệ ử ổ ế ị Tháp v vi c s a đ i quy đ nh kèm theo Quy t đ nh s 30/2014/QĐUBND ngày 09 tháng 12 ủ Ủ năm 2014 c a y ban nhân dân t nh Đ ng Tháp.
ở ố ợ Ủ ớ ng ph i h p v i các ngành có liên quan, y ban nhân dân các ườ ố ổ ứ ệ ị ự ể ể ệ ệ Giao S Tài nguyên và Môi tr huy n, th xã, thành ph t ch c tri n khai, theo dõi và ki m tra vi c th c hi n.
ỉ ở ỉ Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh; Th tr Ủ ị ố ơ ị ủ ị Ủ ng các s , ban, ngành t nh; Ch t ch y ổ ứ ch c, cá nhân có liên quan ch u trách ệ ế ị ệ ủ ưở ề Đi u 3. ban nhân dân các huy n, th xã, thành ph và các c quan, t nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
Ủ Ị Ủ Ị Ủ TM. Y BAN NHÂN DÂN KT. CH T CH PHÓ CH T CH ậ ơ N i nh n: ư ề Nh Đi u 3; Văn phòng Chính ph ;ủ
ườ
ể
ộ ụ
ng; ộ ư
ả ỉ
ạ
ỉ ố ộ ỉ
ả
ể ỉ
ồ Châu H ng Phúc
ệ ử ỉ
T nh;
B Tài nguyên và Môi tr C c Ki m tra Văn b n (B T pháp); TT/TU, TT HĐND t nh; CT, các PCT/UBND t nh; ể Đoàn Đ i bi u Qu c h i t nh; Các ban Đ ng và Đoàn th t nh; ỉ LĐVP/UBND t nh; Công báo; ở ư S T pháp; ổ C ng thông tin đi n t ư L u VT + NC/KTN.bnt.
QUY Đ NHỊ
Ệ Ấ Ố Ể ƯỢ Ứ Ấ Ệ Ề Ở Ữ Ắ Ấ Ề Ử Ụ Ố Ớ Ấ Ử Ấ Ở Ỏ Ơ Ể Ậ Ấ C TÁCH TH A VÀ VI C C P GI Y CH NG NH N Ề Ớ Ả VÀ TÀI S N KHÁC G N LI N V I Ộ Ố Ệ Ử Ụ Ệ Ị Ồ Ấ Ỉ ủ Ủ ế ị ố ồ ỉ Ử DI N TÍCH Đ T T I THI U Đ QUY N S D NG Đ T, QUY N S H U NHÀ Đ T Đ I V I TH A Đ T CÓ DI N TÍCH NH H N DI N TÍCH T I THI U CHO H GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN ĐANG S D NG Đ T TRÊN Đ A BÀN T NH Đ NG THÁP (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 50/2017/QĐUBND ngày 07 tháng 12 năm 2017 c a y ban nhân dân t nh Đ ng Tháp)
ươ Ch ng I
Ữ Ị NH NG QUY Đ NH CHUNG
ố ượ ề ề ạ ỉ ụ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh và đ i t ng áp d ng
ề ạ ỉ 1. Ph m vi đi u ch nh
ộ ề ử ụ ướ ấ ấ c Nhà n ề ầ ệ ậ ấ ử ụ ụ ủ ể ấ ấ ị ấ ậ ượ c giao đ t, cho thuê đ t, công nh n quy n s d ng đ t vào a) H gia đình, cá nhân đ ấ ề ử ử ể ự ệ ệ ụ m c đích đ t nông nghi p, phi nông nghi p có nhu c u tách th a đ th c hi n các quy n v s ặ ụ d ng đ t ho c chuy n m c đích s d ng đ t theo quy đ nh c a pháp lu t đ t đai.
ộ ứ ậ ấ ủ ề ử ụ ỏ ơ ệ ể ấ ố ị ệ ượ ấ ử ụ b) H gia đình, cá nhân đang s d ng đ t đ đi u ki n đ ệ ử ấ ụ d ng đ t mà di n tích th a đ t đang s d ng nh h n di n tích t ấ ề ử c c p gi y ch ng nh n quy n s i thi u theo Quy đ nh này.
ườ ủ ề ạ ợ ộ ỉ ị c) Các tr ng h p không thu c ph m vi đi u ch nh c a Quy đ nh này:
ườ ướ ồ c thu h i, ng ụ ụ ườ ử ụ ể ươ ộ ệ ầ i s d ng đ t t ng cho m t ph n di n tích ộ ủ ị ng; các xã h i c a đ a ph ợ ử ấ ể ự ợ ơ ườ ướ ế Các tr th a đ t đ th c hi n d án, công trình ph c v phát tri n kinh t ị ả tr ấ ặ ế ấ i quy t tranh ch p theo quy đ nh. ử ng h p tách th a do Nhà n ệ ự ng h p c quan nhà n c gi
ố ượ ụ ng áp d ng 2. Đ i t
ơ ệ ủ ở ữ ề ấ ề c th c hi n quy n h n và trách nhi m đ i di n ch s h u toàn dân v đ t ướ ệ ạ ả ự ệ ấ ệ ạ ướ ề ấ ự a) C quan nhà n ụ ố đai, th c hi n nhi m v th ng nh t qu n lý nhà n ệ c v đ t đai.
ườ ử ụ ử ụ ệ ấ ấ ấ ộ i s d ng đ t là h gia đình, cá nhân đang s d ng đ t nông nghi p, đ t phi nông b) Ng nghi p.ệ
ố ượ ử ụ ả ấ c) Các đ i t ế ng khác có liên quan đ n qu n lý, s d ng đ t.
ề ệ ắ ị ố ể ượ ử Đi u 2. Nguyên t c xác đ nh di n tích t i thi u đ c tách th a
ứ ử ụ ế ạ ạ ạ t, quy ho ch phân khu và quy ạ ư ự ể ạ ệ ẩ ấ 1. Căn c quy ho ch, k ho ch s d ng đ t ho c quy ho ch chi ti ướ ho ch xây d ng đi m dân c nông thôn đã đ ặ ượ ơ c c quan nhà n ế ề c có th m quy n xét duy t.
ứ ầ ử ụ ể ỗ ộ nhu c u s d ng đ t c a m i h gia đình, cá nhân đ tách t ử ấ ử ấ ư ặ ạ ử ấ m t th a đ t i không ử ấ ố ặ ơ ể ấ ị ừ ộ ấ ủ ự ế 2. Căn c vào th c t ề thành hai ho c nhi u th a đ t nh ng di n tích các th a đ t đã tách ho c th a đ t còn l ệ ượ đ ệ i thi u theo Quy đ nh này. c th p h n di n tích t
ườ ợ ượ ử 3. Các tr ng h p không đ c tách th a:
ể ệ ồ ấ ồ ấ ế ị ằ ướ ề ẩ ả ủ ơ ử ấ a) Th a đ t đã có quy t đ nh thu h i đ t, thông báo thu h i đ t th hi n b ng văn b n c a c quan nhà n c có th m quy n.
ườ ộ ệ ấ ủ ề ỏ ng b , ch gi ỉ ớ ườ i đ ng đ không đ đi u ki n c p ử ấ ằ b) Th a đ t n m trong hành lang an toàn đ phép xây d ng;ự
ượ ơ ạ ố ế ề ẩ c c quan có th m quy n th lý, ề cáo và đang đ ị ơ ớ ấ ấ ả ắ ẩ ụ ự i quy t; th a đ t có tài s n g n li n v i đ t đang b c quan có th m quy n kê biên th c ử ấ ế ế ị ề ệ ự ủ ử ấ ả ả ệ c) Th a đ t đang có tranh ch p, khi u n i, t gi hi n quy t đ nh, b n án có hi u l c c a Tòa án.
ớ ượ ử ấ ử ử c hình thành do tách th a và th a đ t còn l ề ạ i sau khi tách th a ph i đ m ủ ả ả ừ ườ ề ề ạ ị ợ ng h p ề i Đi u 4, Đi u 5, Đi u 6, Đi u 7 c a Quy đ nh này, tr tr ị ủ ề ạ ử ấ 4. Th a đ t m i đ ệ ả b o di n tích theo quy đ nh t ị quy đ nh t ị i Đi u 8 c a Quy đ nh này.
ề ả Đi u 3. Gi i thích t ừ ữ ng
ỏ ấ ượ ừ ộ c tách ra t m t th a đ t đ đ ử ấ ể ượ c ấ ệ ử ể ượ ố ệ c tách th a là di n tích nh nh t đ i thi u đ 1. Di n tích t ề ử ụ ậ ứ ấ ấ c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t.
ạ ướ ẩ c c quan nhà n c có th m ạ c quy ho ch và đ ạ ượ ử ụ ơ ề ệ ấ ồ ế ự ự ấ ượ ơ 2. N i có quy ho ch là khu v c đ t đã đ ạ quy n phê duy t bao g m quy ho ch s d ng đ t, quy ho ch chi ti t xây d ng.
ị ấ ạ ể ả ấ ạ ị ấ ạ ớ ng, th tr n, k c đ t t ị ườ i hành chính các ph ố ị ấ ị ạ ấ ự ư ể ệ ạ i các i ộ i đô th là đ t thu c ph m vi đ a gi ị ớ ệ ả 3. Đ t t khu đô th m i đã th c hi n theo quy ho ch phát tri n thành ph , th xã, th tr n nh ng hi n t ẫ v n do xã qu n lý.
ấ ạ ự ạ ạ ị ạ ề ả 4. Đ t t i nông thôn là các khu v c còn l i ngoài ph m vi quy đ nh t i Kho n 3 Đi u này.
ả ị ỉ ớ ườ i đ ự ị ể c xác đ nh trên b n đ quy ho ch và th c đ a đ ườ ự ạ ấ ượ ng đ ớ ồ ầ ớ ượ i đ c xây d ng công trình và ph n đ t đ c dành cho đ ng ườ ỏ: là đ ầ ữ i gi a ph n đ t đ ạ ầ ặ ậ ộ ng ranh gi 5. Ch gi ấ ượ ị phân đ nh ranh gi ỹ giao thông ho c công trình h t ng k thu t, không gian công c ng khác.
ạ ử ụ ạ ấ ỉ ạ ầ ứ ỹ ị ủ ậ ấ ạ ộ ự ằ ạ ộ ộ ị ị ệ 6. Quy ho ch phân khu là vi c phân chia và xác đ nh ch c năng, ch tiêu s d ng đ t quy ho ch ạ ầ ướ đô th c a các khu đ t, m ng l i công trình h t ng k thu t, công trình h t ng xã h i trong ụ ể m t khu v c đô th nh m c th hóa n i dung quy ho ch chung.
ươ Ch ng II
Ữ Ụ Ị Ể NH NG QUY Đ NH C TH
Ố ụ Ệ Ể ƯỢ Ố Ớ Ộ Ố Ạ Ấ Ử M c I. DI N TÍCH T I THI U Đ C TÁCH TH A Đ I V I M T S LO I Đ T
ố ớ ấ ề ệ Đi u 4. Đ i v i đ t nông nghi p
ấ ạ ệ ị ố ể ừ 1. Đ t t i đô th : Di n tích t i thi u t 300 m
2 tr lên. ở
ấ ạ ệ ố ể ừ 2. Đ t t i nông thôn: Di n tích t i thi u t 700 m
2 tr lên. ở
ố ớ ấ ở ạ ề Đi u 5. Đ i v i đ t ị t i đô th
ử ấ ở ệ ố ể ừ 1. Th a đ t có nhà : Di n tích t i thi u t 40 m
2 tr lên. ở
ử ấ ở ệ ố ể ừ 2. Th a đ t không có nhà : Di n tích t i thi u t 70 m
2 tr lên. ở
ạ ề ả ố ng ph (có l ộ ớ gi i ≥ 20 m) t ả i Kho n 1, Kho n 2 Đi u này ể 3. Kích th ố t ớ ườ ế ướ ạ c c nh ti p giáp v i đ ở ả ừ ả ả 5 m tr lên. i thi u ph i đ m b o t
ạ ề ả ố ng ph (có l ộ ớ gi i < 20 m) t ả i Kho n 1, Kho n 2 Đi u này ể 4. Kích th ố t ớ ườ ế ướ ạ c c nh ti p giáp v i đ ở ả ừ ả ả 4 m tr lên. i thi u ph i đ m b o t
ố ớ ấ ở ạ Đi u 6.ề Đ i v i đ t t i nông thôn
ử ấ ở ệ ố ể ừ 1. Th a đ t có nhà : Di n tích t i thi u t 60 m
2 tr lên. ở
ử ấ ở ệ ố ể ừ 2. Th a đ t không có nhà : Di n tích t i thi u t 80 m
2 tr lên. ở
ạ ả ả ng giao thông (có l ộ ớ gi i ≥ 20 m) t i Kho n 1, Kho n 2 ề ướ ạ ể ố ớ ườ ả ừ 3. Kích th Đi u này t ế c c nh ti p giáp v i đ ả ả i thi u ph i đ m b o t ở 5 m tr lên.
ạ ả ả ng giao thông (có l ộ ớ gi i < 20 m) t i Kho n 1, Kho n 2 ề ướ ạ ể ố ớ ườ ả ừ 4. Kích th Đi u này t ế c c nh ti p giáp v i đ ả ả i thi u ph i đ m b o t ở 4 m tr lên.
ố ớ ấ ề ươ ụ ấ ơ ở ả ạ ị ệ ấ Đi u 7. Đ i v i đ t th ng m i d ch v , đ t c s s n xu t, kinh doanh phi nông nghi p
ệ ử ấ ụ ấ ơ ở ả ệ ươ ườ ạ ị ợ ụ ặ ệ ượ ấ ng m i d ch v , đ t c s s n xu t, kinh doanh phi nông nghi p đ c ử ng h p, tách thành hai ho c nhi u th a có cùng m c đích s d ng đ t, ụ ố ớ ử ấ ờ ớ ề ể ệ ồ ấ ng ử ụ ạ ử ụ ế ệ ệ ấ ệ ề ẩ 1. Vi c tách th a đ t th ự ử ụ th c hi n đ i v i hai tr ặ ươ ấ ho c tách th a đ t nông nghi p đ ng th i v i vi c chuy n m c đích s d ng sang đ t th ấ ạ ị m i d ch v , đ t c s s n xu t, kinh doanh phi nông nghi p theo K ho ch s d ng đ t đã ượ ấ đ ụ ấ ơ ở ả c c p th m quy n phê duy t.
ệ ự ế ả ầ ư ườ ử ụ ợ phù h p do ng ệ ự ự i s d ng đ t t ị ạ c tách th a đ i v i đ t th c hi n d án ngoài quy đ nh t ấ ự ả i Kho n 3, ử ệ ế t. Di n tích t ề ố ả ả ả 2. Vi c tách th a ph i kèm theo b n thuy t minh d án đ u t ể ượ i thi u đ vi ả ừ Đi u này ph i đ m b o t ử ố ớ ấ 2 tr lên. ở 200 m
ố ớ ự ầ 3. Đ i v i d án kinh doanh xăng d u:
ầ ấ ử ệ ố ể ừ a) C a hàng xăng d u c p 1: Di n tích t i thi u t 425 m
2 tr lên. ở
ầ ấ ử ệ ố ể ừ b) C a hàng xăng d u c p 2: Di n tích t i thi u t 382 m
2 tr lên. ở
ầ ấ ử ệ ố ể ừ c) C a hàng xăng d u c p 3: Di n tích t i thi u t 277 m
2 tr lên. ở
ộ ố ườ ử ề ợ ụ ể Đi u 8. X lý m t s tr ng h p c th
ử ấ ệ ệ ồ ấ ờ ớ ỏ ơ ề ượ ợ ề ớ ụ ệ i s d ng đ t xin tách th a đ t thành hai hay nhi u th a có di n tích nh h n di n tích c h p th a đ t đó v i th a đ t khác li n k có cùng m c ườ ử ụ ể ử ụ ử ấ ệ ề ệ ằ ơ ử ử ấ ặ ớ ử ể ố i thi u ậ ứ ớ ử ồ ờ ớ ượ ấ ấ ệ ợ c phép tách th a đ ng th i v i vi c h p th a và c p gi y ch ng nh n i thi u, đ ng th i v i vi c xin đ ử ấ ể ạ ử c tách th a, thì đ ề ử ụ ử ấ ớ 1. Ng ố t đích s d ng, đ t o thành th a đ t m i có di n tích b ng ho c l n h n di n tích t ượ đ ấ quy n s d ng đ t cho th a đ t m i.
ấ ề ệ ỏ ơ ướ ế ồ ờ ồ ử ấ ư ặ ặ ượ ử ấ ử ấ ộ ộ i xã h i, thì đ ụ ủ ụ ồ ơ ặ ệ ườ ử ụ i s d ng đ t xin tách th a đ t thành hai hay nhi u th a đ t có di n tích nh h n di n 2. Ng ộ ể ử ể ố c, đ s i thi u, đ ng th i hi n th a đ t đó cho c ng đ ng dân c ho c t ng cho Nhà n tích t ụ ờ ớ ử ồ ợ d ng vào m c đích công trình công c ng, phúc l c phép tách th a đ ng th i v i ệ ậ vi c l p th t c h s t ng cho.
ợ ườ ử ạ ề i Đi u 5, Đi u 6 Quy đ nh này kích th ườ ề ề ả ế ướ ạ c c nh ti p giáp đ ả ế ợ ả ị ườ ử ụ ử ị ng ạ i Kho n 3, Kho n 4 Đi u 5; Kho n 3, Kho n 4 Đi u 6 ấ i s d ng đ t xác l p th t c tách th a, k t h p v i vi c h p th a ị ả ủ ụ ậ ề ử ụ ử ấ ố ớ ả ệ ợ ớ ớ ử ấ ề ể ượ ử ị ề ng h p tách th a t 3. Các tr ả giao thông không đ m b o quy đ nh t ư Quy đ nh này, nh ng ng ử ấ ề ớ ấ đ t tách ra v i th a đ t li n k và chuy n quy n s d ng đ t đ i v i th a đ t m i hình thành, thì đ c tách th a theo quy đ nh.
ợ ng h p th a đ t đang s d ng là đ t nông nghi p, xin tách th a đ ng th i v i vi c xin ệ ử ấ ạ ệ ấ ấ ở ụ i v trí th a đ t này theo K ho ch s d ng đ t ượ ử ử ồ ế ệ ệ ẩ ư c tách th a, nh ng di n tích t ờ ớ ử ụ ể ố i thi u theo quy ấ ạ ị , mà t ấ ở , thì đ ề ạ ị ử ấ ườ ử ụ 4. Tr ử ụ ể chuy n m c đích s d ng sang đ t ề ượ ấ c c p th m quy n phê duy t là đ t đ ề ị i Đi u 5, Đi u 6 Quy đ nh này. đ nh t
ụ Ấ Ậ Ấ
Ề Ử Ụ Ề Ớ Ấ Ố Ớ Ề Ở Ữ Ệ Ứ Ắ Ấ Ả Ử Ấ
Ơ Ố Ệ Ể Ở M c II. C P GI Y CH NG NH N QUY N S D NG Đ T, QUY N S H U NHÀ Ỏ VÀ TÀI S N KHÁC G N LI N V I Đ T Đ I V I TH A Đ T CÓ DI N TÍCH NH H N DI N TÍCH T I THI U
ề ử ề ử ụ ử ấ ứ ấ
ng h p c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t cho th a đ t ử ợ ấ ị ỏ ơ ệ ệ ấ ộ ố ườ Đi u 9. X lý m t s tr ượ có di n tích nh h n di n tích quy đ nh đ ậ c phép tách th a
ị ặ ừ ướ tr ề ẩ i quy t tranh ch p c a c quan nhà n c hình thành t ế ả ả ủ ợ ử ấ ử ấ ả ả ườ ấ ủ ơ ế ị ượ ề ử ụ ế ậ ng h p th a k phân chia quy n s d ng đ t đã đ ề ử ụ ấ ủ Ủ ấ ả ử ấ ấ ư ứ ấ ố ủ ề ề ấ ở ể ả ề ử ụ ớ ấ ề ở ữ ắ ấ ệ ự ử ụ ượ c ngày Quy đ nh này có hi u l c thi hành, ho c Th a đ t đang s d ng đ ế ướ ừ ế c có th m quy n, k t th a đ t hình thành t k t qu gi ặ ủ ơ ế ị qu b n án ho c quy t đ nh c a Tòa án nhân dân, quy t đ nh thi hành án c a c quan thi hành án, ừ ế ả ậ ấ c pháp lu t công nh n, k t qu hòa gi tr i ỏ ệ ấ ề thành v tranh ch p quy n s d ng đ t c a y ban nhân dân c p xã, mà di n tích th a đ t nh ề ử ụ ậ ề ệ ấ ệ ơ i thi u, nh ng có đ đi u ki n c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t, quy n h n di n tích t ườ ử ụ ở ữ ấ ử ấ ượ c tách th a và c p gi y i s d ng đ t đ và tài s n khác g n li n v i đ t, thì ng s h u nhà ớ ấ ề ắ ả ở ậ ứ và tài s n khác g n li n v i đ t. ch ng nh n quy n s d ng đ t, quy n s h u nhà
ế ố ớ ệ ủ ụ ủ ử ấ ữ ệ ạ
ề ơ ố ể ỏ ậ Đi u 10. Nh ng h n ch đ i v i vi c xác l p các th t c c a th a đ t có di n tích nh ệ h n di n tích t i thi u
ấ ứ ấ ả ậ ậ ắ ấ ố ớ ườ ứ ượ ử ấ ợ ự ấ ậ ự ớ ấ ng h p t ề ở ữ ề ủ ứ ỏ ơ ề ặ ấ ề ử ụ ệ ự ủ ụ c xác l p th t c th c hi n các quy n c a ng ượ ấ c c p gi y ch ng nh n ệ ệ ị tách th a đ t đã đăng ký, đã đ ử ấ ủ ấ ề ể ề ề ề ố ở ứ Không công ch ng, ch ng th c, c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t, quy n s h u nhà ườ ề và tài s n khác g n li n v i đ t và không đ i ử ụ s d ng đ t đ i v i tr thành hai ho c nhi u th a đ t, mà trong đó có ít nh t m t th a đ t có di n tích nh h n di n tích t ộ i Đi u 4, Đi u 5, Đi u 6, Đi u 7 c a Quy đ nh này. ử ấ ạ ị i thi u theo quy đ nh t
ươ Ch ng III
Ề Ả ĐI U KHO N THI HÀNH
ử ề ể ế Đi u 11. X lý chuy n ti p
ậ ướ ố ớ ồ ơ ệ ị ố ế ế ị ỉ ị ự ủ Ủ ấ ể ượ ử ứ ệ ậ ệ ấ c tách th a và vi c c p gi y ch ng ớ ấ ố ớ ề ả ề ở ữ ể ử ụ ệ ấ ị ủ Ủ ồ Quy t đ nh s 15/2016/QĐUBND ngày 07 tháng 3 năm 2016 c a y ban ử ấ ắ ố i thi u cho h gia đình, cá nhân đang s d ng đ t trên đ a bàn ố ề ệ ử ổ ồ ố ồ ỉ ệ ự ế ị Đ i v i h s đã ti p nh n tr c ngày Quy t đ nh này có hi u l c thi hành, thì th c hi n theo ủ Quy đ nh c a Quy t đ nh s 30/2014/QĐUBND ngày 09 tháng 12 năm 2014 c a y ban nhân ồ ấ ố i thi u đ dân t nh Đ ng Tháp quy đ nh di n tích đ t t ấ ề ử ụ ở và tài s n khác g n li n v i đ t đ i v i th a đ t nh n quy n s d ng đ t, quy n s h u nhà ộ ệ ỏ ơ có di n tích nh h n di n tích t ế ị ỉ t nh Đ ng Tháp và ị ỉ nhân dân t nh Đ ng Tháp v vi c s a đ i quy đ nh kèm theo Quy t đ nh s 30/2014/QĐUBND ủ Ủ ngày 09 tháng 12 năm 2014 c a y ban nhân dân t nh Đ ng Tháp ế ị .
ề ố Ủ ệ ệ ị
ườ Đi u 12. Trách nhi m c a y ban nhân dân các huy n, th xã, thành ph ; y ban nhân dân các xã, ph ủ Ủ ị ấ ng, th tr n
Ủ ố Ủ ị ấ ứ ị ề ệ ệ ệ ậ ườ ng, th tr n theo ch c ự c pháp lu t quy đ nh, có trách nhi m th c hi n đúng theo quy ệ ạ ượ ự ậ ấ ủ ị 1. y ban nhân dân các huy n, th xã, thành ph ; y ban nhân dân xã, ph ị ụ năng, nhi m v và quy n h n đ ị đ nh c a pháp lu t đ t đai, xây d ng và Quy đ nh này.
Ủ ề ờ ị ấ ể ậ ằ ả ớ ự ạ ợ ệ ố ử ụ ị ườ ạ ệ ủ ấ ử ấ ử ấ ượ ả ng, th tr n có trách nhi m xác nh n b ng văn b n v th i đi m 2. y ban nhân dân xã, ph ồ ử hình thành th a đ t, tình tr ng tranh ch p, ngu n g c s d ng, s phù h p v i quy ho ch s ộ ơ ấ ụ d ng đ t đã đ c xét duy t, c a th a đ t thu c đ n v hành chính mình qu n lý.
ở ề ệ ỉ ủ Đi u 13. Trách nhi m c a các s , ban, ngành t nh
ở ố ườ ổ ứ ệ ể ng có trách nhi m t ữ ệ ợ ch c tri n khai, theo dõi và ki m tra ệ ướ Ủ ự ắ ể ng m c trong quá trình th c hi n trình y ban ỉ 1. Giám đ c S Tài nguyên và Môi tr ổ ệ ự vi c th c hi n. T ng h p nh ng khó khăn v nhân dân t nh.
ạ ủ ứ ề ạ ở ng các s , ban, ngành có liên quan: Trong ph m vi ch c năng quy n h n c a mình, có ủ ưở ệ ổ ứ ệ 2. Th tr trách nhi m t ự ch c th c hi n.
ự ủ ưở ướ ệ ở ng m c, yêu c u Th tr ố ắ ả ị ỉ ể ổ ử ổ Ủ ợ ườ Ủ ổ ỉ ng các s , Trong quá trình th c hi n có phát sinh nh ng khó khăn, v ban, ngành t nh, y ban nhân dân các huy n, th xã, thành ph ph n ánh v S Tài nguyên và Môi tr ầ ữ ề ở ệ ợ ng đ t ng h p trình y ban nhân dân t nh s a đ i, b sung cho phù h p./.