B Y T
------- C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 5183/QĐ-BYTHà N i, ngày 09 tháng 11 năm 2021
QUY T ĐNH
V VI C BAN HÀNH H NG D N CH N ĐOÁN VÀ ĐI U TR NHI M HERPES ƯỚ
SIMPLEX SINH D C
B TR NG B Y T ƯỞ
Căn c Lu t Khám b nh, ch a b nh năm 2009;
Căn c Ngh đnh s 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 c a Chính ph quy đnh ch c năng, nhi m
v , quy n h n và c c u t ch c c a B Y t ; ơ ế
Theo đ ngh c a H i đng chuyên môn nghi m thu h ng d n ch n đoán, đi u tr m t s b nh ướ
lây truy n qua đng tình d c đc thành l p theo Quy t đnh s 3548/QĐ-BYT ngày 22/7/2021 ườ ượ ế
c a B tr ng B Y t ; ưở ế
Theo đ ngh c a C c tr ng C c Qu n lý khám, ch a b nh- B Y t . ưở ế
QUY T ĐNH:
Đi u 1. Ban hành kèm theo Quy t đnh này “H ng d n ch n đoán và đi u tr nhi m Herpes ế ướ
simplex sinh d c” thay th bài Herpes sinh d c trong tài li u “H ng d n ch n đoán và đi u tr ế ướ
các b nh da li u” ban hành kèm theo Quy t đnh s 75/QĐ-BYT ngày 13/01/2015 c a B tr ng ế ưở
B Y t . ế
Đi u 2. Quy t đnh này có hi u l c k t ngày ký, ban hành.ế
Đi u 3. Các Ông/Bà: C c tr ng C c Qu n lý Khám, ch a b nh; Chánh Văn phòng B , Chánh ưở
Thanh tra; T ng C c tr ng, C c tr ng, V tr ng các T ng C c, C c, V thu c B Y t ; ưở ưở ưở ế
Giám đc các B nh vi n, Vi n có gi ng b nh tr c thu c B Y t ; Giám đc S Y t các t nh, ườ ế ế
thành ph tr c thu c Trung ng; Th tr ng y t các ngành ch u trách nhi m thi hành Quy t ươ ưở ế ế
đnh này.
N i nh n:ơ
- Nh đi u 3;ư
- B tr ng (đ báo cáo); ưở
- L u: VT; KCB.ư
KT. B TR NG ƯỞ
TH TR NG ƯỞ
Nguy n Tr ng S n ườ ơ
H NG D NƯỚ
CH N ĐOÁN VÀ ĐI U TR HERPES SIMPLEX SINH D C
(Ban hành kèm theo Quy t đnh s 5183/QĐ-BYT ngày 09 tháng 11 năm 2021)ế
1. ĐI C NG ƯƠ
Nhi m herpes simplex sinh d c là m t trong nh ng b nh lây truy n qua đng tình d c ph ườ
bi n, di n bi n m n tính, có các đt tái phát t i v trí nhi m trùng. Ng i nhi m vi rút có th có ế ế ườ
tri u ch ng ho c không và ngay c khi không có tri u ch ng v n có th lây cho b n tình. B nh
lây truy n qua quan h tình d c đng âm đo, h u môn ho c mi ng, có th lây cho tr s sinh ườ ơ
khi m b b nh.
Nguyên nhân gây b nh do vi rút Herpes simplex (Herpes simplex virus - HSV) gây ra. HSV có 2
type là HSV-1 và HSV-2. Herpes sinh d c ch y u do HSV-2. Tuy nhiên, HSV-1 hi n nay đang ế
có xu h ng tăng do quan h mi ng - sinh d c. Nhi m HSV là tình tr ng m n tính su t đi, có ướ
th có các đt tái phát. H u h t các tr ng h p nhi m HSV không có tri u ch ng ho c tri u ế ườ
ch ng không đi n hình, do đó ph n l n ng i nhi m HSV-2 không đc ch n đoán. ườ ượ
B nh th ng g p ng i tr , trong đ tu i ho t đng tình d c, đc bi t các đi t ng có hành ườ ườ ượ
vi tình d c nguy c cao. Theo c tính c a T ch c Y t th gi i năm 2016, có kho ng 491,5 ơ ướ ế ế
tri u ng i nhi m HSV-2 trong đ tu i t 15 đn 49 trên toàn c u, trong đó n gi i m c nhi u ườ ế
h n nam gi i.ơ
Herpes simplex sinh d c có th gây ra các bi n ch ng ngoài sinh d c nh viêm r th n kinh, ế ư
viêm màng não vô khu n, bí ti u, viêm niêm m c tr c tràng (đc bi t đi t ng nam quan h ượ
đng gi i).
Tr s sinh b nhi m HSV, m c dù hi m g p nh ng v n có t l tàn t t n ng và t vong. ơ ế ư
Ng i nhi m HSV-2 có nguy c m c HIV cao g p 3 l n. Ng i đng nhi m HIV và HSV-2 có ườ ơ ườ
th tăng nguy c lây HIV cho ng i khác. Nhi m HSV-2 trên ng i HIV có th gây các bi n ơ ườ ườ ế
ch ng nghiêm tr ng nh nhi m trùng m t, não, ph i. ư
2. CH N ĐOÁN
2.1. Tri u ch ng lâm sàng
Ng i b nh m c b nh l n đu tiên đc g i là nhi m HSV sinh d c tiên phát. Tuy cách lây ườ ượ
truy n HSV-1, HSV-2 khác nhau và gây b nh nh ng v trí khác nhau nh ng bi u hi n lâm sàng ư
c a nhi m HSV-1 và HSV-2 sinh d c th ng khó phân bi t v m t lâm sàng mà ch có th phân ườ
bi t b ng xét nghi m.
H u h t b nh nhân nhi m HSV-2 sinh d c tiên phát có tri u ch ng sau đó s b nh ng đt tái ế
phát. Nhi m HSV-1 sinh d c th ng ít tái phát h n. Tri u ch ng c a các đt tái phát th ng nh ườ ơ ườ
h n đt tiên phát.ơ
Sau đt nhi m HSV-2 tiên phát, th ng xu t hi n nh ng đt th i vi rút t các t n th ng sinh ườ ươ
d c m c dù không có tri u ch ng lâm sàng. Vì v y HSV-2 th ng lây truy n t nh ng ng i ườ ườ
không bi t mình b nhi m ho c nh ng ng i không có tri u ch ng th i đi m quan h tình ế ườ
d c.
2.1.1. Nhi m HSV sinh d c tiên phát
- Th i gian b nh kho ng 4-7 ngày.
- T n th ng là các m n n c trên n n dát đ, t p trung thành đám b ph n sinh d c ngoài, ươ ướ
quanh h u môn, mông. Các m n n c ti n tri n thành m n m , v t tr t b đa cung, đóng v y ướ ế ế
ti t và lành không đ l i s o trong vòng 2-3 tu n. T n th ng t i niêm m c có th tr t, loét mà ế ươ
không có bi u hi n m n n c tr c đó. ướ ướ
- T n th ng không đi n hình c a nhi m HSV-2 sinh d c có th g p nh v t loét, v t n t nh , ươ ư ế ế
khó ti u, viêm ni u đo mà không có t n th ng. ươ
- Tri u ch ng t i ch : đau, ng a b ph n sinh d c ho c bí ti u.
- Tri u ch ng toàn thân: có th s t, nh c đu, đau c , h ch b n s ng đau, viêm c t cung. ơ ư
2.1.2. Nhi m HSV sinh d c tái phát
- Ti n tri u: đau, b ng rát, d c m tr c khi xu t hi n m n n c. ướ ướ
- Lâm sàng: các t n th ng tái phát th ng ít h n, m t bên và không đau nhi u nh nhi m ươ ườ ơ ư
HSV tiên phát, th ng t lành sau 5-10 ngày.ườ
- H u nh không có tri u ch ng toàn thân. ư
- nh ng b nh nhân suy gi m mi n d ch, b nh nhân HIV, các đt tái phát di n ra th ng xuyên ườ
h n và có tri u ch ng r m r , nh h ng nhi u đn th ch t và tinh th n.ơ ưở ế
2.2. C n lâm sàng
Các ph ng pháp xét nghi m ch n đoán HSV-2 g m phát hi n tr c ti p t t n th ng và gián ươ ế ươ
ti p qua huy t thanh:ế ế
- Xét nghi m huy t thanh: có th áp d ng sàng l c HSV-2 đ phát hi n kháng th đc hi u. ế
Kháng th đc hi u xu t hi n sau khi nhi m vi rút vài tu n và t n t i vĩnh vi n.
- Nuôi c y vi rút: tr c đây đc coi là tiêu chu n vàng ch n đoán HSV-2, nh ng đ nh y không ướ ượ ư
cao, đc bi t các t n th ng b t đu lành và các đt tái phát. ươ
- Xét nghi m khu ch đi axit nucleic (Nucleic Acid Amplification Test - NAATs, trong đó có xét ế
nghi m PCR v i HSV-1 và HSV-2): so v i nuôi c y vi rút, xét nghi m NAATs có đ nh y cao
h n, b nh ph m d thu th p và v n chuy n, cho k t qu nhanh h n nên ngày càng đc u tiên ơ ế ơ ượ ư
h n.ơ
- Trong tr ng h p không có các xét nghi m trên, có th làm xét nghi m ch n đoán t bào ườ ế
Tzanck: nhu m Giemsa ho c Wright d ch m n n c th y t bào gai l ch hình và t bào đa nhân ướ ế ế
kh ng l . Tuy nhiên, xét nghi m này không đc hi u đ ch n đoán nhi m herpes simplex sinh
d c.
2.3. Ch n đoán xác đnh
- Ch n đoán ch y u d a vào lâm sàng: m n n c t p trung thành đám trên n n dát đ, sau vài ế ướ
ngày v đ l i các v t tr t hình đa cung; niêm m c, bán niêm m c, da vùng sinh d c. ế
- Xét nghi m: trong đi u ki n không th c hi n đc nuôi c y vi rút, xét nghi m khu ch đi gen ượ ế
(trong đó có PCR) đc xem xét là xét nghi m có giá tr cao trong ch n đoán herpes simplex sinh ượ
d c.
- Trong tr ng h p không làm đc các xét nghi m trên, có th làm xét nghi m t bào Tzanck ườ ượ ế
đ h tr ch n đoán.
2.4. Ch n đoán phân bi t
- Săng giang mai
- H cam m m
- B nh áp t ơ
- B nh Behcet
- N m Candida
- D ng thu c…
3. ĐI U TR
3.1. Nguyên t c đi u tr
- Đi u tr càng s m càng t t trong vòng 72 gi sau khi xu t hi n t n th ng đi v i nhi m HSV ươ
tiên phát mà không c n ch k t qu xét nghi m. Thu c kháng vi rút đng u ng làm gi m th i ế ườ
gian và m c đ n ng c a b nh, gi m tri u ch ng và kh năng phát tán vi rút. Tuy nhiên, sau 72
gi v n nên s d ng thu c kháng vi rút đng u ng n u b nh nhân v n xu t hi n t n th ng ườ ế ươ
m i và/ho c tri u ch ng đau đáng k .
- Ch y u đi u tr ngo i trú, ch đi u tr n i trú trong tr ng h p b nh n ng (viêm loét sinh d c ế ườ
n ng, s ng đau nhi u…) ho c có bi n ch ng (viêm r th n kinh, viêm màng não vô khu n, bí ư ế
ti u, viêm niêm m c tr c tràng…).
- T v n đi u tr cho b n tình và phòng tránh nhi m các b nh lây truy n qua đng tình d c ư ườ
khác, trong đó có nhi m HIV.
- N u có b i nhi m, dùng kháng sinh ph r ng.ế
- Nâng cao th tr ng.
3.2. Đi u tr c th
L a ch n m t trong các phác đ d i đây, u tiên aciclovir do t ng đng v hi u qu và t i ướ ư ươ ươ
u chi phí đi u tr .ư
V thành niên, ng i tr ng ườ ưở
thành và ph n có thai Ng i nhi m HIV và suy gi m ườ
mi n d ch
Herpes sinh d c
tiên phát
• Aciclovir 400 mg u ng 3 l n/ngày trong 10 ngày (li u chu n)
• Aciclovir 200 mg u ng 5 l n/ngày trong 10 ngày
Herpes sinh d c tái
phát
Đi u tr nên đc ượ
b t đu trong vòng
24h k t khi có
tri u ch ng
• Aciclovir 400 mg u ng 3
l n/ngày trong 5 ngày, ho c 800
mg u ng 2 l n/ngày trong 5
ngày, ho c 800 mg u ng 3
l n/ngày trong 2 ngày
• Valaciclovir 500 mg u ng 2
l n/ngày trong 3 ngày
• Famciclovir 250 mg u ng
2l n/ngày trong 5 ngày
• Aciclovir 400 mg u ng 3
l n/ngày trong 5 ngày
• Valaciclovir 500 mg u ng 2
l n/ngày trong 5 ngày
• Famciclovir 500 mg u ng 2
l n/ngày trong 5 ngày
Đi u tr d phòng
Cho b nh nhân tái
phát 4-6 đt/năm
ho c h n. ơ
• Aciclovir 400 mg u ng 2
l n/ngày hàng ngày, trong 6-12
tháng
• Valaciclovir 500 mg u ng 1
l n/ngày hàng ngày, trong 6-12
tháng
• Famciclovir 250 mg u ng 2
l n/ngày hàng ngày, trong 6-12
tháng
• Aciclovir 400 mg u ng 2
l n/ngày hàng ngày, trong 6-12
tháng
• Valaciclovir 500 mg u ng 2
l n/ngày hàng ngày, trong 6-12
tháng
• Famciclovir 500 mg u ng 2
l n/ngày hàng ngày, trong 6-12
tháng
Ph i h p đi u tr t i ch : r a n c mu i sinh lý, bôi tê t i ch nh lidocain. Thu c bôi Aciclovir ướ ư
hi u qu kém.
4. PHÒNG B NH
- Đây là b nh lây truy n qua đng tình d c, ph i th c hi n các bi n pháp phòng tránh nh các ườ ư
b nh lây truy n qua đng tình d c khác. ườ
- Bao cao su có hi u qu phòng tránh lây truy n b nh nh ng không đt đc hi u qu 100%. ư ượ
- Ng i nhi m HSV có nguy c r t cao lây truy n HIV nên b nh herpes simplex sinh d c c n ườ ơ
đc quan tâm trong phòng ch ng b nh lây truy n qua đng tình d c và HIV/AIDS.ượ ườ